Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa học 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457 KB, 8 trang )

BẢNG MƠ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/ BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG 
NĂNG LỰC
MƠN HĨA HỌC 8
Chủ đề 2: PHẢN ỨNG HĨA HỌC.
I: MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
Học sinh biết được các kiến thức sau:
­ HS nắm vững được các khái niệm cụ  thể  về  đơn chất oxi, ngun tố  hố học đầu tiên 
được nghiên cứu trong chương trình hố học ở trường phổ thơng:
+ Tính chất vật lí: Trong điều kiện thường về  nhiệt độ  và áp suất, oxi là chất khí khơng 
màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí.
+ Tính chất hố học: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động đặc biệt  ở  nhiệt độ 
cao, dễ dàng tham gia phản  ứng hố học với nhiều kim loại, phi kim, nhiều hợp chất. Oxi  
có hố trị II. 
+ Khái niệm phản ứng hố hợp, phản ứng phân hủy.
+Ứng dụng của khí oxi cần cho sự  hơ hấp của người và động vật, cần để  đốt nhiên liệu  
trong đời sống và sản xuất.
­ Định nghĩa, CTHH, phân loại, gọi tên oxit.
­ HS biết khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí, thành phần của khơng khí theo thể tích gồm  
có 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác.
­ Bảo vệ khơng khí trong lành, tránh ơ nhiễm.
­ Sự cháy là sự oxi hóa có toả nhiệt và phát sáng, cịn sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có toả 
nhiệt nhưng khơng phát sáng.
­ Hiểu điều kiện phát sinh sự cháy và biết cách dập tắt sự cháy.
Ngồi ra, qua bài học cịn tích hợp nội dung bài học với nhiều bộ mơn khác.
­ HS vận dụng được các kiến thức về tính chất vật lí, hố học của oxi,...để điều chế oxi và  
làm thí nghiệm minh hoạ một số tính chất hố học của oxi.
2. Kỹ năng 
­ HS có kỹ năng làm thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, có kỹ năng so sánh các hiện tượng hố 
học. Rút ra được nhận xét về tính chất hố học của oxi.
­ Nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một chất trong oxi.


­ Học sinh viết được PTPƯ của oxi với P, S, Fe ,với hợp chất...Có kỹ năng nhận biết trạng  
thái của chất và đọc tên chất.
­ Giải thích được một số hiện tượng trong thực tế.
­ Phát triển kĩ năng thực hành, sử dụng ngơn ngữ khoa học trong cuộc sống.
­ Phát huy kĩ năng làm việc nhóm của học sinh.
3. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực chung
­ Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học.
­ Năng lực tính tốn.
­ Năng lực thực hành.
­ Năng lực làm việc nhóm.
­ Năng lực giải quyết vấn đề.
­ Năng lực vận dụng kiến thức vào đời sống.
­ Năng lực tích hợp kiến thức liên mơn.


b. Năng lực chun biệt
* Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học:
­ HS biết sử dụng các kí hiệu hố học, khái niệm hố học, cơng thức tính tốn như tính: Số 
mol, khối lượng, thể tích.
­ Biết sử dụng CTHH, PTHH, ĐLBTKL để làm bài tập liên quan tính chất của oxi.
­ Học sinh biết đọc đúng tên CTHH của oxit axit, oxit bazơ.
*  Năng lực thực hành hố học bao gồm:
­ HS biết sử dụng dụng cụ và hố chất để tiến hành các thí nghiệm liên quan tính chất hố 
học của oxi ( TN S tác dụng với O2, P tác dụng O2, sắt tác dụng O2, TN điều chế O2).
­ Hình thành cho HS năng lực quan sát, giải thích các hiện tượng thí nghiệm có liên quan  
tính chất của oxi qua sự hỗ trợ của giáo viên.
* Năng lực tính tốn
­ HS biết sử  dụng ĐLBTKL, PTHH để  tính tốn được mol, khối lượng, thể  tích của các 
chất tham gia và tạo thành trong phản ứng hố học.

­ Tìm ra mối liên hệ  tốn học giữa kiến thức hố học và các phép tốn ( các bài tập đinh 
lượng)
* Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hố học và vận dung kiến thức hố học  
vào cuộc sống.
­ Từ kiến thức về oxi học sinh giải quyết được một số tình huống trong thực tế vận dụng  
vào cuộc sống như: các tình huống liên quan đến ứng dụng của oxi,sự cháy.
4. Thái độ
­ Tự giác trong học tập
­ HS hiểu và có ý thức giữ  cho bầu khơng khí khơng bị  ơ nhiễm. Giữ  gìn và bảo vệ 
mơi trường xung quanh bằng hành động cụ thể.
III. BẢNG MƠ TẢ CÁC MỨC U CẦU CẦN ĐẠT CHO MỖI LOẠI CÂU HỎI/ BÀI 
TẬP:


Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Nội 
dung

Nhận biết

1.Tính 
chất 
của 
oxi.

­   Biết   được­ 
 

Nêu   hiện­Ti
  ến hành quan sát­Vi
  ết được  PTHH ở mức độ cao 
tính chất vậtt ượng   và   viếtthí
    nghiệm   chứngh  ơn:   phản   ứng   của   oxi   với:   C, 
lí của oxi
được   PTHHminh tính ch
 
ất củaH
  2, CH4, FeS2...
­   Biết   đượcminh
 
  hoạ   tínhoxi.
 
Giải thích được một số hiện 
oxi có 3 tính chất của oxi.
tượng trong thí nghiệm hoặc 
chất   hố­ Hi
  ểu được q­ Tính m, V c
 
ủa các trong thực tế.
học.
trình   nào   làm chất tham gia và  ­ Xác định chất dư sau phản ứng.
trong PTN giảm lượng oxi. tạo thành trong 
­ Bài tốn tính theo PTHH.
PƯHH.

2.Sự   oxi 
hố   – 
Phản 

ứng   hố 
hợp   ­ 
Ứng 
dụng của 
oxi.

3.Oxit

Thơng hiểu

­Biết   khái 
niệm     sự 
oxi   hoá, 
PƯHH   và 
ứng   dụng 
của oxi
­Nhận 
biết   được 
1số 
PƯHH.

­Viết   được­D
  ự   đoán   hiện ­Vận dụng kiến thức  ứng dụng 
PTHH minh hoạ tượng   thí   nghiệmc  ủa   oxi   giải   thích   một   số   hiện 
cho sự oxi hố. và giải thích một số tượng trong thực tế.
­Tính tốn theo PTHH liên quan 
­Viết các PTHHthí
    nghiệm   đơn 
đến sự đốt cháy nhiên liệu dựa 
giản.

của PƯHH.
vào tỉ lệ phản ứng giữa oxi với 
các chất ứng dụng trong thực tế.

­Biết 
được :
+Định 
nghĩa oxit.

­Lấy   VD   về ­Phân   biệt   được­ Tìm cơng th
 
ức 
CTHH của oxit. oxit   axit   và   oxit oxit khi biết :
­Gọi   tên   oxitbaz
  ơ.
+Tỉ lệ về khối lượng các ngun 
axit và oxit bazơ ­Xác   định   hố   trị tơ trong hợp chất.
khi   biết   CTHHcác nguyên t
 
ố  trong 
+Phần   trăm     khối   lượng   các 
của   oxit   vàCTHHc
 
ủa oxit.
nguyên tố.
ngược   lại   viết ­   Lập   CTHH   của 
CTHH   của   oxit oxit khi biết hoá trị 
khi   biết   tên   tên các nguyên tố.
oxit.
­Xác định công thức 

nào   viết   sai,   sửa 
lại.

+Cơng 
thức   hố 
học chung 
của oxit.
+Cách gọi 
tên oxit.
+Khái 
niệm   oxit 
axit   và 
oxit bazơ.
+Nhận 
biết   được 
một   chất 
thuộc loại 
oxit.

­Biết 
được 
nguyên 
4.   Điều 
liệu   điều 
chế  oxi ­ 
chế   oxi 

­Viết   CTHH   của 
các   axit,   bazơ 
tương ứng.

­Viết   phương   trình 
điều chế oxit.
­Viết   PTHH   thực 
hiện sơ  đồ  chuyển 
hoá.

­   Viết   PT   điều­Ti
  ến hành và quan­ Bài t
 
ập tính theo PTHH:
chế   oxi   trongsát
    TN   phản   ứng+Tính th
 
ể  tích Oxi thu được khi 
PTN
điều   chế   oxi   trong điều   chế   sử   dụng   cùng   một 
­Phân   biệtPTN.
 
lượng các hợp chất giàu Oxi từ 
PƯPH
 
và­Tính
 
  thể   tích   Oxiđó
    rút   ra   nên   điều   chế   từ   hợp 


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 ( Học kỳ 2)
Chủ đề
Tính chất­ 

điều chế ­ 
ứng dụng 
của oxi

Nhận biết
TN
TL
­ Ngun liệu điều 
chế oxi trong PTN.
­ Tính chất vật lý, 
tính chất hóa học, 
ứng dụng của oxi.

Số câu:6
Số điểm: 
2,7
Oxit

2 câu
0,7 điểm

Số câu: 5
Số điểm: 
2,3
Sự oxi hóa 
– phản ứng 
hóa học.

1 câu
0,3 điểm


Số câu: 3
Số điểm: 1
Khơng khí 
– sự cháy
Số câu: 3
Số điểm: 1
Giải bài 

1 câu
1 điểm

­ Nhận biết được 
oxit.

Thơng hiểu
TN
TL
­ Hiểu cách thu khi 
oxi.
­ Q trình làm 
giảm lượng oxi.
­ Hiện tượng hóa 
học xảy ra khi đốt 
cháy lưu huỳnh.
3 câu
1 điểm

Vận dụng thấp
TN

TL

Vận dụng cao
TN
TL

­Gọi tên một số oxit  ­Tính % khối lượng 
cụ thể.
của ngun tố trong 
hợp chất.
­Lập CTHH của 
oxit.
­Phân loại oxit.
1 câu
3 câu
1 điểm
1 điểm

­ Nhận biết sự oxi 
hóa, phản ứng hóa 
hợp, phản ứng 
phân hủy.
3 câu
1 điểm
­Nhận biết sự oxi 
hóa chậm.
­Thành phần của 
khơng khí.
3 câu
1 điểm

Viết PTHH xảy ra 

Giải các bài tốn 

Giải các bài 


tốn hóa 
học
Số câu: 1
Số điểm: 3
TSố câu : 18 9 câu
Số điểm : 
3 điểm
10

1 câu
1 điểm

có liên quan đến 
tính chất và điều 
chế oxi.
1/3 câu
1 điểm
3 câu
1 +1/3 câu
1 điểm 2 điểm

hố học có liên 
quan đến oxi.


3 câu
1 điểm

1/3 câu
1 điểm
1/3 câu
1 điểm

tốn hố học có 
liên quan đến 
điều chế khí oxi
1/3 câu
1 điểm
1/3 câu
1 điểm

Trường THCS Nguyễn Du                                     ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II 
Họ và tên:………………………………….             MƠN: HĨA HỌC 8 (BÀI KT SỐ 1)
Lớp: 8/…..                                                Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Năm học: 2019 ­ 2020                                               
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5điểm):
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Hóa chất nào được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?
A. CuO, Fe3O4.
B. KMnO4, KClO3 .
C. KMnO4, CaCO3.  
 D. CaCO3, H2O.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về oxi là sai?
A. Là phi kim hoạt động hóa học mạnh.

B. Chất khí khơng mùi, khơng màu.
C. Cần thiết cho sự hơ hấp và đốt nhiên liệu.
D. Chất khí nhẹ hơn khơng khí.
Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước vì khí oxi
A. nặng hơn khơng khí.
B. ít tan trong nước.
C. tan nhiều trong nước.
D. khó hóa lỏng.
Câu 4: Q trình nào dưới đây khơng làm giảm lượng oxi trong khơng khí?
    A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.        
B. Đốt cháy của than, củi, ga.
    C. Sự hơ hấp của động vật.              
D. Quang hợp của cây xanh.
Câu 5: Hiện tượng gì xảy ra khi đốt lưu huỳnh trong khơng khí?
A. Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhat.
B. Cháy với nhọn lửa sáng chói.
C. Khơng có ngọn lửa, khơng có khói.
D. Cháy mãnh liệt sinh ra các hạt nhỏ màu nâu.
Câu 6: CTHH nào biểu diễn oxit?
A. CaCO3.
B. HCl.
C. CO2.
D. NaOH.
Câu 7: Phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit nào là cao nhất?
A. CuO.
B. ZnO.
C. FeO.
D. CaO.
Câu 8: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8 : 1. Cơng thức hóa học của đồng  
oxit là

A. CuO.
            B. Cu2O.
                        C. CuO2.
       
  D. Cu2O2.


Câu 9: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là:
   A. CaO, Fe2O3, MgO, K2O.          
B. FeO, CaO, CO2, NO2.
   C. CaO, NO2, P2O5, MgO.
D. CuO, Mn2O7, FeO, Na2O.
Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa ?
   A. CaO + H2O →  Ca(OH)2    

B. S + O2 

t0

SO2

   C. K2O + H2O → 2KOH            

D. CaCO3

t0

CaO + CO2

Câu 11: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hố hợp?

0
    A. CuO +  H2   t
 Cu + H2O .               
B. CaO + H2O 
0
    C. 2KMnO4   t
  K2MnO4 + MnO2 + O2         D. CO2 + Ca(OH)2 
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?
   A. CuO + H2 

t0

 Cu + H2O 

B. CO2 + Ca(OH)2 

 Ca(OH)2
  CaCO3 +H2O
t0

CaCO3 + H2O.     

C. BaO + H2O 
 Ba(OH)2 .      
D. Ca(HCO3)2  t
CaCO3 + CO2 + H2O.     
Câu 13: Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm?
   A. Đốt cồn trong khơng khí.              
B. Sắt để lâu trong khơng khí bị gỉ.
   C. Đốt củi để nấu chín thức ăn.                  

D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khơng khí.
Câu 14: Điều khẳng định nào đúng? khơng khí là
A. chất tinh khiết. B. một đơn chất.
 
C. một hợp chất.
D. một hỗn hợp.
Câu 15: Thành phần thể tích của khơng khí?
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác. B. 21% các khí khác, 78% khí oxi, 1% khí nitơ.
C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ . D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN( 5 điểm).
Câu 1( 1 điểm): 
Trình bày tính chất hóa học của oxi. Viết PTHH minh họa.
Câu 2( 1 điểm): 
Gọi  tên các oxit sau: Al2O3, N2O5, Fe2O3, SO3.
Câu 3( 3 điểm):  Đốt cháy hồn tồn kim loại sắt trong bình chứa khí O2, thu được 174g oxit sắt từ.
a. Hãy viết PTPU xảy ra.
b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng 
với thể tích khí O2  đã sử dụng ở phản ứng trên.
0

( K = 39; Cl = 35,5; O = 16; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ca = 40)
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5điểm):
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Mỗi câu trả lời đúng: 0,3 điểm. Đúng 3 câu: 1 điểm.

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/ án
B
D
B
D
A
C
D
B
A
B

11
B

12
D

13

B

14
D

II. PHẦN TỰ LUẬN( 5 điểm).
Câu 1( 1 điểm): 
Trình bày tính chất hóa học của oxi. Viết PTHH minh họa.
Mỗi tính chất:  0,3 điểm. Đúng 03 tính chất: 1 điểm.  Thiếu 1 phương trình trừ 0,1 điểm.
0
+ Tác dụng với phi kim: S + O2   t
 SO2.
+ Tác dụng với kim loại: 3Fe   +   2O2   t
  Fe3O4  
0
+ Tác dụng với hợp chất: CH4  +   2O2    t
   CO2   +  2H2O
Câu 2( 1 điểm): 
Gọi  tên các oxit: Mỗi chất đúng: 0,25 điểm
Al2O3: nhơm oxit
N2O5: đi nitơ penta oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit.
SO3: lưu huỳnh tri oxit.
o

Câu 3
(3 điểm)    a, 3Fe   +   2O2  

to


  Fe3O4  

     b. 
 
    Theo PTPƯ ta có
o
          3Fe     +     2O2   t
    Fe3O4  
          3 mol        2mol                1 mol
                        1,5mol            0,75 mol
   nO  = 1,5 (mol)
2

         VO = 1,5.22, 4 = 33, 6(l )
      c. nO  = 1,5 (mol)
Theo PTPƯ ta có
o
      2KClO3   t
   2KCl    +    3O2  
      2mol                                     3mol
      1mol                                     1,5mol

0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ

2


2

0,5đ

 nKClO3 = 1(mol )   
       mKClO

3

= 1.122,5 = 122,5( g )

( Học sinh có cách giải khác nhưng đúng vẫn ghi điểm tối đa).
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

0,5 đ

15
D



×