Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333 KB, 3 trang )

PHỊNG GD­ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

KIỂM TRA I TIẾT (2019­2020)
MƠN: SINH HỌC 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT (khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên:…………………………………..   Lớp:……… 
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm):
 Chon ph
̣
ương an tra l
́
̉ ơi đung nhât va ghi vao giây lam bai.
̀ ́
́ ̀
̀
́ ̀
̀
Câu 1: Giao phơi cân hut la s
́ ̣
́ ̀ ự giao phơi gi
́ ữa cac ca thê
́ ́ ̉
A. khac bô me.
́ ́
B. cung kiêu gen.
̀
̉
C. khac kiêu gen.
́


̉
D. cung bô me.
̀
́ ̣
Câu 2: Ưu điêm cua ph
̉
̉
ương phap chon loc hang loat la
́
̣
̣
̀
̣ ̀
A. đơn gian, dê tiên hanh, it tôn kem.
̉
̃ ́ ̀ ́ ́ ́
B. chi quan tâm đên kiêu hinh không quan tâm đên kiêu gen.
̉
́
̉
̀
́
̉
C. tao đ
̣ ược giông m
́
ới co năng suât cao.
́
́
D. bô sung cho ph

̉
ương phap chon loc ca thê.
́
̣
̣
́ ̉
Câu 3: Tự thu phân va giao phôi gân dân đên thoai hoa giông vi
̣
́ ̀
́ ̀ ̃ ́
́ ́
́
̀
A. sưc sông cua giông giam dân.
́ ́
̉
́
̉
̀
B. sự sinh trưởng va phat triên cua giông giam dân.
̀ ́
̉
̉
́
̉
̀
C. đông h
̀ ợp lăn co hai xuât hiên va tăng dân.
̣
́ ̣

́ ̣
̀
̀
D. cac đăc tinh xâu xuât hiên ngay cang nhiêu.
́ ̣ ́
́
́ ̣
̀ ̀
̀
Câu 4: Trươc kia, 
́
ở miên nui, ba con co tuc lê tha rông cho l
̀ ́ ̀
́ ̣ ̣ ̉
ợn trong đan t
̀ ự do giao phôi v
́ ới nhau, như 
vây co l
̣
́ ợi hay co hai?
́ ̣
A. Co l
́ ợi, vi co đ
̀ ́ ược giông thuân chung.
́
̀
̉
B. Co l
́ ợi, vi co đ
̀ ́ ược cac đăc điêm tôt cua giông.

́ ̣
̉
́ ̉
́
C. Co l
́ ợi, vi loai bo đ
̀ ̣
̉ ược gen xâu.
́
D. Co hai, vi giông bi thoai hoa.
́ ̣
̀ ́
̣
́ ́
Câu 5: Ưu thê lai biêu hiên ro nhât 
́
̉
̣
̃ ́ ở phep lai nao?
́
̀
A. AABBcc x aabbCC.
B. AAbbcc x aabbcc.
C. AAbbCC x aabbCC
D. aaBBCC x aabbcc.
Câu 6: Phep lai nao d
́
̀ ươi đây đ
́
ược goi la phep lai kinh tê?

̣ ̀ ́
́
A. Ngô Viêt Nam x ngô Mehicô.
̣
B. Lua Viêt Nam x lua Trung Quôc.
́
̣
́
́
C. Lợn I Mong Cai x L
̉
́
́
ợn Đai Bach.
̣
̣
D. Ca chua hông Viêt Nam x ca chua Ba Lan.
̀
̀
̣
̀
Câu 7: Giơi han sinh thai la gi
́ ̣
́ ̀ ơi han chiu đ
́ ̣
̣ ựng cuả
A. cơ thê sinh vât đôi v
̉
̣
́ ới môt nhân tô sinh thai nhât đinh.

̣
́
́
́ ̣
B. môt ca thê đôi v
̣ ́ ̉ ́ ới môt nhân tô sinh thai nhât đinh.
̣
́
́
́ ̣
C. loai đôi v
̀ ́ ơi tât ca cac nhân tô sinh thai.
́ ́ ̉ ́
́
́
D. môt ca thê đôi v
̣ ́ ̉ ́ ới tât ca cac nhân tô sinh thai nhât đinh.
́ ̉ ́
́
́
́ ̣
Câu 8: Ở đông vât biên nhiêt, nhân tô sinh thai nao anh h
̣
̣
́
̣
́
́ ̀ ̉
ưởng ro rêt đên tôc đô phat triên va sô thê hê
̃ ̣

́ ́ ̣
́
̉
̀ ́ ́ ̣ 
trong môt năm?
̣
A. Anh sang.
́
́
B. Nhiêt đô.
̣
̣
C. Đô âm.
̣ ̉
D. Không khi.́
Câu 9: Nhân tô sinh thai con ng
́
́
ười được tach ra thanh môt nhom nhân tô sinh thai riêng vi con ng
́
̀
̣
́
́
́
̀
ười
A. co t
́ ư duy, co lao đông.
́

̣
B. tiên hoa nhât so v
́ ́
́
ới cac loai đông vât.
́
̀ ̣
̣
C. co tri tuê nên v
́ ́ ̣
ừa khai thac v
́ ừa cai tao thiên nhiên.
̉ ̣
D. co kha năng lam chu thiên nhiên.
́ ̉
̀
̉
Câu 10: Nhưng cây 
̃
ở bia r
̀ ừng thường moc nghiêng va tan cây lêch vê phia co nhiêu anh sang la do
̣
̀ ́
̣
̀ ́ ́
̀ ́
́
̀
A. tac đông cua gio t
́ ̣

̉
́ ừ môt phia.
̣
́
B. cây nhân đ
̣ ược nhiêu anh sang.
̀ ́
́
C. cây nhân anh sang không đông đêu t
̣ ́
́
̀
̀ ừ cac phia.
́
́
D. sô l
́ ượng cây trong rưng nhiêu, lân at cây ngoai bia r
̀
̀ ́ ́
̀ ̀ ừng.
Câu 11: Tâng cutin day trên bê măt la cua cây xanh sông 
̀
̀
̀ ̣ ́ ̉
́ ở vung nhiêt đ
̀
̣ ới co tac dung gi?
́ ́ ̣
̀
A. Han chê s

̣
́ ự thoat h
́ ơi nươc khi nhiêt đô không khi lên cao.
́
̣
̣
́
B. Han chê anh h
̣
́̉
ưởng co hai cua tia c
́ ̣ ̉
ực tim v
́ ơi cac tê bao la.
́ ́ ́ ̀ ́
C. Tao ra l
̣
ơp cach nhiêt bao vê la cây.
́ ́
̣ ̉
̣ ́
D. Tăng sự thoat h
́ ơi n
́ ươc khi nhiêt đô không khi lên cao.
́
̣
̣
́



Câu 12: Trong cac môi quan hê sau, quan hê đôi đich la
́
́
̣
̣ ́ ̣
̀
A. tao va nâm sông v
̉
̀ ́
́ ới nhau thanh đia y.
̀
̣
B. vi khuân sông trong nôt sân cua rê cây ho đâu.
̉
́
́ ̀ ̉
̃
̣ ̣
C. rân va bet sông bam trên da cua trâu, bo.
̣
̀ ́ ́
́
̉
̀
D. cac con bo tranh ăn co trên canh đông.
́
̀
̉
́
̀

Câu 13: Trong quân thê, ti lê gi
̀
̉ ̉ ̣ ới tinh cho ta biêt điêu gi?
́
́ ̀ ̀
A. Tiềm năng sinh sản của lồi .
B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn.
C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn.
D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn .
Câu 14: Ví dụ nào sau đây khơng phải là quần thể sinh vật?
A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam Cực.
B. Các cá thể chuột đồng sống trên một cánh đồng lúa.
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hịn đảo cách xa nhau.
D. Rừng cây thơng nhựa phân bố tại vùng Đơng Bắc Việt Nam.
Câu 15: Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản từ
A. 15 đến dưới 20 tuổi.
B. sơ sinh đến dưới 25 tuổi.
C. sơ sinh đến dưới 15 tuổi.
D. sơ sinh đến dưới 20 tuổi.
Câu 16: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng lồi trong quần xã là
A. độ đang dạng.
B. độ nhiều.
C. độ thường gặp. D. độ tập trung.
Câu 17: Nhờ đâu quần thể duy trì được trạng thái cân bằng?
A. Yếu tố quyết định là nguồn thức ăn.
B. Yếu tố quyết định là sự cạnh tranh cùng lồi.
C. Kết quả của sự tác động qua lại giữa quần thể và ngoại cảnh.
D. Sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong.
Câu 18 : Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật ở điểm nào căn bản nhất?
A. Thời gian hình thành.

B. Số lồi.
C. Độ thường gặp.
D. Cấu trúc phân tầng.
Câu 19 : Mục đích của việc thực hiện pháp lệnh dân số ở Việt Nam là
A. đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và tồn xã hội.
B. bảo vệ mơi trường khơng khí trong lành.
   C. bảo vệ tài ngun khống sản của quốc gia.
   D. nâng cao dân trí, cải thiện cuộc sống cho người có thu nhập thấp.
Câu 20 : Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả gì?
A. Đảm bảo cân bằng sinh thái.
  B. Làm cho quần xã khơng phát triển được.
       C. Làm mất cân bằng sinh thái.
  D. Đảm bảo khả năng tồn tại của 
quần xã.
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm).
Câu 1 ( 2 điểm) : a/ Mơi trường sống là gì? Có mấy loại mơi trường.
b/ Thực vật ở vùng sa mạc có đặc điểm gì để thích nghi với điều kiện khơ hạn?
Câu 2 ( 2 điểm) : Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật: cây cỏ, chuột, gà, thỏ, cáo, mèo,  
rắn, vi khuẩn ?
Câu 3 ( 1 điểm) : Cho các giống có kiểu gen như sau:
­ giống số 1: NNMmHh
­ giống số 2: NNmmHH
­ giống số 3: nnMMhh.
­ giống số 4: NnmmHh.
Những giống nào có tính di truyền ổn định? Giải thích?
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­


PHỊNG GD­ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU


KIỂM TRA I TIẾT (2019­2020)
MƠN: SINH HỌC 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT (khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên:…………………………………..   Lớp:……… 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm):
Khoanh trịn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng.
Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 đ.
Câu  Câu  Câu  Câu  Câu  Câu  Câu  Câu  Câu  Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
C
D
A
C
A
B
C

C
Câu  Câu  Câu  Câu  Câu  Câu  Câu  Câu  Câu  Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
A
C
C
A
C
B
A
A
II. TỰ LUẬN( 5 điểm).
Câu 1 ( 2 điểm) : 
a/ Mơi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.  0,5 điểm
 Có bốn loại mơi trường : 0,5 điểm.
Mơi trường nước, mơi trường trong đất, mơi trường trên mặt đất – khơng khí, mơi trường sinh vật.
b/ Thực vật ở vùng sa mạc có đặc điểm để thích nghi với điều kiện khơ hạn : 1 điểm.
­ Cơ thể mọng nước.
­ Bộ rễ phát triển : ăn sâu, lan rộng.

­ Lá biến thành gai.
­ Gia tăng bề dày của thân, lá.
Câu 2 ( 2 điểm) : Vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật: cây cỏ, chuột, gà, thỏ, cáo, mèo, rắn, 
vi khuẩn : tùy khả năng làm bài mà giáo viên ghi điểm.
Câu 3 ( 1 điểm) : Cho các giống có kiểu gen như sau:
­ giống số 1: NNMmHh
­ giống số 2: NNmmHH
­ giống số 3: nnMMhh.
­ giống số 4: NnmmHh.
Những giống có tính di truyền ổn định : giống 2 và số 3.
0,5 điểm
Giải thích : vì các giống này có kiểu gen đồng hợp, đời sau khơng bị phân tính. 0,5 điểm
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­



×