I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 20192020
Tên
chủ
đề
Rịng
rọc
Số
câu
hỏi
Số
điểm
Sự
nở vì
nhiệt
của
các
chất
Nhận biết
TNKQ
Thơng hiểu
TL
TNKQ
TL
1. Biết được đặt
điểm và tác dụng
chính của ròng
rọc cố định làm
thay đổi hướng
của lực kéo, ròng
rọc động làm
giảm độ lớn của
lực kéo so với
trọng lượng của
vật.
C1
0.25đ
2,5%
3. Biết các chất
rắn, lỏng, khí đều
nở ra khi nóng
lên, thể tích khí
tăng, khối lượng
riêng giảm; các
chất đều co lại
khi lạnh đi, thể
tích giảm, khối
lượng riêng tăng.
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ TL
2.Tính được lực kéo
vật của hệ thống
gồm n rịng rọc
động theo cơng thức
F = P/2n.
C16
4. Hiểu được nhiệt
kế hoạt đơng dựa
trên sự nở vì nhiệt
của chất lỏng.
5. Biết chọn dụng
cụ nhiệt kế y tế để
đo nhiệt độ của cơ
thể khi bị sốt.
6. Biết cách hơ
nóng cổ lọ thủy
tinh để rút thủy tinh
đang bị kẹt trong cổ
lọ bình thủy tinh.
7. Hiểu được khi
nhiệt độ thay đổi,
các trụ bê tơng cốt
thép khơng bị nứt
vì bê tơng và thép
nở vì nhiệt như
nhau.
8. Hiểu được sự nở
vì nhiệt của
nhơm>đồng>sắt
nên sắt ở cùng thể
tích và nhiệt độ đốt
nóng thì sắt nở ra ít
0,25đ
2,5%
10. Áp dụng sự nở
vì nhiệt của chất
khí để có thể làm
quả bóng bàn bị
móp phồng lên lại
như cũ bằng cách
cho vào chậu nước
nóng.
11. Cùng thể tích
ban đầu và ở cùng
nhiệt độ thì sự nở
vì nhiệt của
rượu>dầu hỏa>
nước.
Nên để ba chất này
nở ra với thể tích
bằng nhau thì nhiệt
độ cần thiết để
đun ba chất này là
trượu< tdầu hỏa< tnước.
12. Vận dụng sự
nở vì nhiệt của
chất khí HS có thể
làm giọt nước màu
trong ống thủy tinh
cắm vào bình cầu
Cộng
2
0,5đ
10%
13. Vận dụng sự nở
vì nhiệt của chất rắn
để tính chiều dài
thực tế của dây kim
loại ở một nhiệt độ
xác định bằng cách
tính độ dài dãn nở ra
thêm tỉ lệ với độ dài
ban đầu của dây và
độ tăng nhiệt độ
cộng với chiều dầu
của dây lúc ban đầu.
Số
câu
hỏi
Số
điểm
Tỉ lệ
%
TS
câu
hỏi
TS
điểm
Tỉ lệ
%
nhất.
9. Giải thích được
vì sao đổ nước
nóng vào cốc thủy
tinh dày dễ vỡ hơn
cốc thủy tinh
mỏng.
chứa khí có thể
dịch chuyển qua
trái hoặc qua phải.
14. Vận dụng tính
chất nở vì nhiệt
đặc biệt của nước
khi giảm nhiệt độ
từ 0oC trở xuống
nước chuyển thành
thể rắn, nở ra gây
ra lực lớn làm vỡ
chai thủy tinh.
C2,3,4,5
,
6,11,12
C17
C7,8,10,1
3
C18
C9,14,1
5
1,75đ
17,5%
2đ
20%
1đ
10%
2đ
20%
0,75đ
7,5%
9
4đ
40%
5
3đ
30%
C19
5
2đ
20%
C20 18
1đ
10
%
1đ
10%
9.5đ
95%
1
1
2
1đ
10%
20
10đ
(100%)
PHỊNG GDĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
KIỂM TRA I TIẾT (20192020)
MƠN: VẬT LÝ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT (khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………….. Lớp:………
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
(mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)
Câu 1. Câu nói nào đúng về rịng rọc cố định?
A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo. B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực
kéo.
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo.
D. Khơng làm thay đổi yếu tố nào của
lực kéo.
Câu 2. Khi nung nóng một vật rắn thì thể tích của nó sẽ
A. tăng. B. giảm.
C. khơng thay đổi. D. thoạt đầu giảm, rồi sau mới tăng.
Câu 3. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng. B. Trọng lượng.
C. Khối lượng riêng. D. C ả kh ối l ượng, tr ọng l ượng và khối lượng
riêng.
Câu 4. Nước ở trong trường hợp nào dưới đây có trọng lượng riêng lớn nhất?
A. thể lỏng, nhiệt độ cao hơn 4oC. B. thể lỏng, nhiệt độ bằng 4oC.
C. thể rắn, nhiệt độ bằng 0oC. D. thể hơi, nhiệt độ bằng 100oC.
Câu 5. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó khơng thay đổi?
A. Khối lượng. B. Trọng lượng riêng.
C. Khối lượng riêng. D. Thể tích.
Câu 6. Cần phải hơ nóng bộ phận nào dưới đây để có thể rút nút thủy tinh đang bị kẹt trong
cổ lọ bình thủy tinh?
A. Nút. B. Cổ lọ.
C. Cả nút và cổ lọ. D. Đáy lọ.
Câu 7. Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tơng cốt thép khơng bị nứt vì
A. bê tơng và thép khơng bị nở vì nhiệt. B. bê tơng nở vì nhiệt nhiều hơn thép.
C. bê tơng nở vì nhiệt ít hơn thép. D. bê tơng và thép nở vì nhiệt như nhau.
Câu 8. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng
A. dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. dãn nở vì nhiệt của chất rắn. D. dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 9. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng?
A. Rắn, khí, lỏng.
B. Rắn, lỏng, khí.
C. Khí, rắn, lỏng. D. Lỏng, khí, rắn.
Câu 10. Để biết cơ thể có bị sốt hay khơng ta dùng dụng cụ nào?
A. Thước. B. Bình chia độ.
C. Cân. D. Nhiệt kế y tế.
TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 11. Nêu sự nở vì nhiệt của chất rắn? (4 điểm)
Câu 12. Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì thể tích và khối lượng riêng của chất lỏng đó
thay đổi như thế nào? (1 điểm)
Hết
….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
PHỊNG GDĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA I TIẾT HỌC KỲ II (20192020)
KIỂM MƠN: VẬT LÝ 6
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng đúng nhất, mỗi câu đúng 0.5
điểm:
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu trả lời A A C B A B D A B D
B.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
2đ
Câu 11
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
4 điểm
2đ
Thể tích tăng
0,5đ
Câu 12
Khối lượng riêng giảm
0,5đ
1 điểm