Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.71 KB, 6 trang )

I.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II  MƠN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2019­2020
Nhận  Thơng  Vận 
Cộng
biết
hiểu
dụng

Tên 
chủ đề

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Biết   được  Hiểu   được 
nội   dung  một số  trường 
định   luật   về  hợp   cụ   thể 
Cơng.   Cơng  trong đời sống 
khi   kéo   trực  có   Công   cơ 
tiếp   theo  học.
phương 
thẳng   đứng 
và   dùng   máy 
cơ   đơn   giản 
bằng   nhau 


nếu   bỏ   qua 
ma sát.
Biết   được 
khi   nào   vật 
có   cơ   năng, 
các dạng của 
cơ   năng   và 
đặc   điểm 
của chúng.
Biết   công 
thức   tính 
cơng,   cơng 
suất   và   ý 
nghĩa các đại 
lượng, đơn cị 
của   nó   trong 
công thức.
Số   câu   C3,5,6, C17
C10,11,
hỏi
7
12
Côn
g   – 
Côn

suất 

Số  
điểm



7,5%


20%

Cấp 
độ 
thấp

Cấp 
độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Áp   dụng   cơng  Áp dụng cơng thức tính 
thức tính Cơng A=  hiệu   suất   để   giải   bài 
F.s và Công suất =  tập.
để làm bài tập.

C15,16

0,75đ


0,5đ

7,5%

5%

C19

10
%

C20

12



6,25đ

10%

62,5%


Cấu 
tạ o  
chất   – 
Nhiệt 
năng


Biết 
được 
các 
chất 
đều 
được 
cấu 
tạo   từ 
các hạt 
riêng 
biệt 
rất nhỏ 
gọi   là 
nguyên 
tử, 
phân 
tử.

Biết 
được 2 
đặc 
điểm 
đặc 
biệt 
của 
nguyên 
tử, 
phân 
tử:   có 

khoảng 
cách và 
chuyển 
động 
hỗn 
độn 
khơng 

Hiểu 
được 
chất 
khí 
đựng 
trong 
bình 
khơng 
co   dãn 
vì 
nhiệt 
thì vận 
tốc 
của nó 
tăng 
khi 
tăng 
nhiệt 
độ.
Hiểu 
được 
thể 

tích 
hỗn 
hợp 
dung 
dịch 
thu 
được 
nhỏ 
hơn 
thể 
tích 
thực 
của   2 
chất 
cộng 
lại.

Áp 
dụng 
đặc 
điểm 
giữa 
các 
ngu
n   tử, 
phân 
tử   có 
khoản
g cách 
và 

chuyể

động 
để 
giải 
biết 
được 
thể 
tích 
của 
hỗn 
hợp 
khi 
trộn   2 
chất 
lỏng 
khác 
nhau; 
giải 
thích 
được 
vì   sao 
quả 
bóng 
bay dù 
được 


ngừng.
bơm 

căn để 
lâu 
ngày 
vẫn bị 
xẹp.
    Số  
câu 
hỏi
Số  
điểm
Tỉ   lệ 
%
TS 
câu 
hỏi
TS 
điể
m
Tỉ lệ 
%

C1,2,4,
8

C9

C18

C13,14


8


10%

0,25đ
2,5%


20%

0,5đ
5%

3,75đ
37,5%

                  
                     5 

9

                      5








40%

30%

20%

PHỊNG GD­ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU


1
2
1đ 
10%

20

10đ
(100
%)

KIỂM TRA I TIẾT (2019­2020)
MƠN: VẬT LÝ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT (khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên:…………………………………..   Lớp:……… 
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
 (mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ)
Câu 1. Ngun tử, phân tử khơng có tính chất nào sau đây?
A. Chuyển động khơng ngừng.                                  B. Giữa chúng có khoảng cách.

C. Nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm. D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng  
cao.
Câu 2. Nhỏ một giọt nước đang sơi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và của  
nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.


C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.
Câu 3. Đơn vị của cơng là
A. Jun (J)                        B.  t (W)                        C. Niutơn (N)                            D. Mét (m)
Câu 4. Tính chất nào sau đây khơng phải của phân tử chất khí?
A. Chuyển động khơng ngừng.
B. Nhiệt độ của khí càng thấp thì khí chuyển động càng chậm.
C. Nhiệt độ của khí càng cao thì khí chuyển động càng nhanh.
D. Chuyển động khơng hỗn độn.
Câu 5. Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng?
A. Viên đạn đang bay.                             B. Lị xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C. Hịn bi đang lăn trên mặt đất.              D. Lị xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Động năng là cơ năng của vật có được do đang chuyển động.
B. Vật có động năng có khả năng sinh cơng.
C. Động năng của vật khơng thay đổi khi vật chuyển động đều.
D. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vận tốc, khơng phụ thuộc khối lượng của vật.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
B. Một vật chỉ có khả năng sinh cơng khi có thế năng hấp dẫn.
C. Một vật càng lên cao thì thế năng hấp dẫn càng lớn.
D. Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào mốc tính độ cao.

Câu 8. Đại lượng nào của vật sẽ thay đổi khi các ngun tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động  
nhanh lên? 
A. Khối lượng.           B. Trọng lượng.         C. Cả khối lượng và trọng lượng.           D. Nhiệt độ.
Câu 9. Khi tăng nhiệt độ của khí đựng trong một bình kín làm bằng inva (một chất hầu như khơng  
nở vì nhiệt) thì
A. khoảng cách giữa các phân tử khí tăng.                         B. khoảng cách giữa các phân tử khí giảm.
C. vận tốc của các phân tử khí tăng.                                   D. vận tốc của các phân tử khí giảm.
Câu 10.Trường hợp nào dưới đây có cơng cơ học?
A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống.             
B. Một lực sĩ cử tạ đang nâng quả tạ ở tư thế đứng n.
C. Học sinh đang đứng nghiêm chào cờ.
 D. Dùng tay đẩy mạnh vào tủ nhưng tủ vẫn khơng chuyển động.
Câu 11. Người ta đưa một vật nặng lên độ cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp vật lên  
theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ 
cao h. Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì
A. Cơng thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi gấp hai lần.
B. Cơng thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật theo mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn.
C. Cơng thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
D. Cơng thực hiện ở hai cách đều như nhau.
Câu 12. Hai bạn Long và Nam thi kéo nước giếng lên. Long kéo gàu nước nặng gấp đơi gàu nước  
của Nam. Thời gian kéo nước lên của Nam lại chỉ bằng nửa thời gian của Long. So sánh cơng suất  
trung bình của Long và Nam?


A. 

Long

  > 


Nam 

                                                     B. 

Long

  < 

     

Nam 

C.  Long  =  Nam                                                      D. Khơng thể so sánh được.
Câu 13. Quả bóng bay bơm căn được buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp là vì
A. khi mới thổi, khơng khí từ miệng vào bóng cịn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. khơng khí nhẹ nên có thể chui ra chỗ buộc ra ngồi.
D. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử khơng khí có thể chui qua đó thốt 
ra ngồi.
Câu 14. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được hỗn hợp rượu – nước có thể tích
A. bằng 100cm3                                                   B. lớn hơn 100cm 3   
C. nhỏ hơn 100cm3                                              D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3.
Câu 15. Một con ngựa kéo một cái xe với một lực khơng đổi bằng 80N và đi được 4,5km trong nửa  
giờ. Tính cơng suất trung bình của con ngựa?
A. 4580W                            B. 200W                            C. 84,5W                          D. 56,25W
Câu 16. Tính cơng suất của một người đi bộ. Biết trong hai giờ  người đó bước đi 10000 bước và  
mỗi bước cần một cơng là 40J.
A. 55,55W                              B. 7200s                         C. 10000m                          D. 400000J
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17. (2 điểm) Nêu nội dung định luật về cơng? 

Câu 18. (2 điểm) Hình 19.1 mơ tả một thí nghiệm dùng để chứng minh các chất được cấu tạo từ các  
hạt riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách. 

Dựa vào hình vẽ  trên để  mơ tả  cách làm thí nghiệm, giải thích kết quả  thí nghiệm và rút ra kết 
luận?
Câu 19. (1 điểm) Một quả  dừa có khối lượng 7kg rơi từ  trên cao xuống cách mặt đất 5m hết 3s. 
Tính cơng suất của quả dừa?   
Câu 20. (1 điểm) Một cần cẩu mỗi lần nâng được một contennơ 12 tấn lên cao 5m hết 24 giây. 
a) Tính cơng suất do cần cẩu sản ra?
b) Cần cẩu này chạy bằng điện, với hiệu suất 75%. Để  bốc xếp 350 contennơ  thì cần bao nhiêu 
điện năng?
                                                                        Hết
                     

PHỊNG GD­ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN ­ BIỂU ĐIỂM 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA I TIẾT HỌC KỲ II (2019­2020)
KIỂM MƠN: VẬT LÝ 8


A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25đ
Câu hỏi
2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Câu trả lời B
A D C D B D C A
D
C
D
C
B

B
B.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu hỏi Đáp án

Câu 17


Câu 18


Câu 19


Câu 20


Điểm

Khơng một máy cơ  đơn giản nào cho ta lợi về  cơng. Được  2đ
lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi 
và ngược lại.
Mơ tả thí nghiệm:
4   ý   mỗi   ý   đúng 
3
3
­ Lấy 100cm  nước và 50cm  sirơ đổ  chung vào bình, ta thu  được 0,5đ
được thể tích hỗn hợp là 140cm3.
­ Giải thích: Khi đổ  nước vào sirơ chung với nhau thì giữa  
các các phân tử nước và siro có khoảng cách, chúng chuyển  
động xen lẫn vào nhau làm cho thể tích hỗn hợp giảm. 

Kết luận: 
­ Giữa các ngun tử, phân tử có khoảng cách.
­ Các ngun tử  phân tử  khơng đứng n mà ln chuyển 
động hỗn độn khơng ngừng về mọi phía.
Vì cơng suất của cần trục sản ra là:

(Nếu   học   sinh 
 
tính   A,   sau   đó 
tính   P   thì   mỗi   ý 
đúng được 0,5đ)
Tóm tắt:
m = 12tấn = 12000kg; h = 5m; t = 24s
a) Cơng suất   = ?
b) H = 75%; N = 350 contennơ; Atp = ?
Lời giải:
a)
Cơng suất do cần cẩu sản ra:
b) Cơng đưa 350 contennơ lên cao 5m là:
Aci = N.P.h = N.10.m.h = 350.10.12000.5 
                                      = 210000000 J. = 21.107J
Điện năng cần tiêu thụ:
 
= 28.107J

                            (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

0,25đ

0,25đ

0,5đ



×