Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

tr­êng th §ång l­¬ng gi¸o viªn §oµn thþ liªn tuçn 15 thø hai ngµy 8 th¸ng 12 n¨m 2008 tëp ®äc tiõt 1 bu«n ch­ ​lªnh ®ãn c« gi¸o i môc tiªu 1 §äc thµnh tiõng §äc ®óng c¸c tiõng tõ khã ch­ lªnh träng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.71 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 15

<i>Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008</i>


<b> Tập đọc:</b>


<b>Tiết 1 : Bn Ch Lênh đón cơ giáo</b>



<b>I/ Mơc tiêu</b>


<b>1. Đọc thành tiếng</b>


- c ỳng cỏc ting, t khú : Ch Lênh, trọng, trởng buôn, Rock, lũ làng, phăng
phắc,...


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở các t gi t.


- Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung từng đoạn.


<b>2. Đọc - hiểu</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ : <i>Buôn, nghi thức, gùi,..</i>


- Hiu ni dung của bài: Tình cảm của ngời Tây Nguyên yêu q cơ giáo, biết
trọng văn hóa, mong muốn cho con em của dân tộc mình đợc học hành, thốt
khỏi nghèo nàn, lạc hậu.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh minh ho¹ trang 114, SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy - học



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi HS đọc thuộc bài thơ <i>Hạt gạo</i>
<i>làng ta </i>và trả lời câu hỏi v ni dung
bi.


+ Bài thơ cho em hiểu điều gì ?


- Gi HS nhn xột bạn đọc bài và trả
lời câu hỏi.


- NhËn xét cho điểm từng HS


<b>2. Dạy - học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và
mô tả cảnh vẽ trong tranh.


- Giới thiệu: Ngời d©n miỊn nói níc ta
rÊt ham häc.


- <i><b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i>a) Luyện đọc</i>



- Yêu cầu 4 HS đọc tiếp nối từng đoạn
(2 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm. Ngắt
giọng cho từng HS (nếu có).


- 3 HS đọc bài, lần lợt trả lời câu hỏi.


- NhËn xÐt.


- Tranh vẽ ở một buôn làng, mọi ngời
dân rất phấn khởi, vui vẻ đón tiếp một
cơ giáo trẻ.


- L¾ng nghe


- HS đọc bài theo trình t:


- HS 1:<i>Căn nhà sàn chật ... dành cho</i>
<i>khách quí.</i>


- HS 2:<i> Y Hoa đến .. chém nhát dao </i>
<i>-</i> HS 3: <i>Già Rok xoa tay ... xem cái</i>
<i>chữ nào ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS đọc phần<i> chú giải.</i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc thành bài.


- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc nh sau :



<i>gi¸o..</i>


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


2 HS ngồi cùng bàn đọc tiếp nối từng
đoạn (đọc 2 vòng)


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Theo dõi GV đọc mẫu.


+ Toàn bài đọc với giọng kể chuyện : trang nghiêm ở đoạn dân làng đón cơ giáo
với những nghi thức long trọng ; vui hớn hở ở đoạn dân làng xem cô giáo viết
chữ.


- NhÊn giäng ở những từ ngữ : <i>Nh đi hội, vừa lùi, vừa trải, thẳng tắp, mịn nh</i>
<i>nhung, trang trọng nhất, xoay tay, vui hẳn, ùa theo, thật to, thật đậm, Bác Hồ,</i>
<i>bao nhiêu...</i>


<i>b) Tìm hiểu bài</i>


+ Cụ giỏo Y Hoa n bn Ch Lênh
làm gì


+ Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cơ giáo
Y Hoa nh thế nào ?


? Những chi tiết nào cho thấy dân làng
rất háo hức chờ đợi và yêu quí "cái


chữ" ?


? Tình cảm của cơ giáo Y Hoa đối vi
ngi dõn ni õy nh th no ?


+ Tình cảm của ngời Tây Nguyên với
cô giáo, với cái chữ nói lên điều gì ?


+ Bài văn cho em biết điều gì ?


.


<i>c, Đọc diễn cảm </i>


- Câu tr¶ lêi:


+ Cơ giáo Y Hoa đến bn Ch Lênh để
dạy học.


+ Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cơ giáo
Y Hoa rất trang trọng và thân tình


... thực hiện nghi lễ để trở thành
ng-ời trong buôn.


+ Mọi ngời ùa theo già làng đề nghị cô
giáo cho xem cái chữ. Mọi ngời im
phăng phắc khi xem Y Hoa viết chữ. Y
Hoa viết xong, bao nhiêu tiếng cùng hị
reo.



+ Cơ giáo Y Hoa rất u q ngời dân
ở bn làng, cơ rất xúc động, tim đập
rộn ràng khi vit cho mi ngi xem cỏi
ch.


+ Tình cảm của ngời Tây Nguyên với
cô giáo, với cái chữ cho thấy :


- Ngời Tây Nguyên rất ham học, ham
hiểu biết.


- Ngời Tây Nguyên rất quý ngời, yêu
cái chữ .


- Ngời Tây Nguyên hiểu r»ng ; Ch÷
viÕt mang l¹i sù hiĨu biÕt, Êm no cho
mäi ngêi.


+ Bài văn cho em biết ngời dân Tây
Nguyên đối với cô giáo và nguyện vọng
mong muốn cho con em dân tộc mình
đ-ợc học hành, thoát khỏi mù chữ, đói
nghèo, lạc hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm
đoạn 3 - 4


+ Treo b¶ng phụ có viết đoạn văn.
+ Đọc mẫu.



+ Yờu cu HS luyện đọc theo cặp


+ Theo dõi GV đọc mẫu


+ 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc bài cho
nhau nghe.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xột cho im HS.


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học và soạn bài <i>Về</i>
<i>ngôi nhà đang xây.</i>


- 3 HS thi c din cm.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b> To¸n: </b>


<b>tiÕt 2 : luyÖn tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



<i><b>Giúp HS :</b></i>


-Củng cố qui tắc chia một sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n.


- RÌn kÜ năng thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Luyện tìm thành phần cha biết trong phép tính.


- Giải bài toán có sử dụng phép chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n.


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoatf động 1. Củng cồ kiến thức </b>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>* Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu bµi : Trong tiết học
toán này chúng ta cùng làm các bài toán
luỵên tập về chia một số thập ph©n cho
mét sè thËp ph©n.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tp</b>
<b>Bi 1</b>



- GV cho HS nêu yêu cầu bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp,
sau đó yêu cầu 3 HS vừa lên bảng nêu
rõ cách thực hiện phép tớnh ca mỡnh.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2</b>


- GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì ?


- GV yêu cầu HS tự làm bài


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dâi nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ ca tit
hc.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả líp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


<b>a, 17,15 : 4,9 = 3,5 </b>
<b>b, 37,825 :4,25 = 8,9</b>


c, 0,2268 : 0,18 = 1,26



- 1 HS nêu : Bài tập yêu cầu chúng
ta tìm x


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS


<b>Bài 3</b>


- GV Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS t lm bi


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 4 </b>


- GV gọi HS nêu y/c
- 1 HS lên bảng làm bài


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>3. Củng cố dặn dò </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bÞ .


a, x <i>x</i> 1,4 = 2,8 x1,5
x = 4,2


<b>x = 4,2 :1,4</b>
<b> x = 3</b>


b, 1,02 x = 3,57 x 3,06
1,02 x = 10,9242
<b> x = 10,9242 : 1,02</b>
<b> x = 10,71</b>


<b> </b>- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu
có sai thì sửa lại cho đúng.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề toán


- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập,


<b>Bài giải</b>


Chiu di mnh t l :
161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi của mảnh đất đó là:


( 17 + 9,5 ) x 2 = <b>53 (m)</b>
<b> Đáp số : 53 m</b>


- 1 HS nhận xét , chữa bài



- 1 HS nêu y/c
- 1 hs lµm bµi


51,2 :3,2 - 4,3 x (3- 2,1) - 2,68
= 16 - 4,3 x 0,9 - 2,68


= 16 - 3,87 - 2,68
=12,13 - 2,68 = 9,45
- Nhận xét , chữa bài
- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


<b>LÞch sư:</b>


<b>Tiết 3 : </b>

<b>Chiến thắng biên giới thu - đơng 1950</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


Sau bài học HS nêu đợc


- Lí do ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950
- Trình bày sơ lợc chiến dịch Biên giới thu - đông 1950


- ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu đông 1950


- Nêu đợc sự khác biệt giữa chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947 và chiến thắng
Biên giới thu đông 1950.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Lợc đồ chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.


-Các hình minh hoạ trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


- GV gọi 2 học sinh lên bảng hỏ và
yêu cầu trả lời câu hỏi về nội dung bài
cũ, sau đó nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi</b>


Sau chiến thắng Việt Bắc, thế và lực
của quân dân ta đủ mạnh để chủ động
tiến công địch, bài Chiến thắng Biờn
gii thu ụng 1950.


- 3 HS lần lợt trả lời các câu hỏi.


+Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên
Việt Bắc nhằm âm mu gì?


+Nờu ý ngha ca thắng lợi Việt Bắc thu
- đông 1947.


<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Ta quyết định mở chiến dịch biên giới thu - đơng</b>


<b>1950</b>


- GV dùng bản đồ Việt Nam sau đó
giới thiệu.


+ Giới thiệu các tỉnh trong Căn cứ địa
Việt Bắc, giới thiệu đến tỉnh nào thì
dán vào vị trí tỉnh đó một hình trịn đỏ.


+ Giới thiệu: Từ năm 1948 đến giữa
năm 1950, ta mở một loạt các chiến
dịch quân sự và giành đợc hiều thắng
lợi. Trong tình hình đó, thực dân Pháp
âm mu cô lập Căn cứ địa Việt Bắc.


 Chúng khoá chặt biên giíi ViƯt
-Trung.


 Tập trung lực lợng lớn ở Đông bắc
trong đó có hai cứ điểm lớn là Cao
Bằng, Đơng Khê ( dán hình trịnn đen
lên lợc đồ ở hai vị trí này). Ngồi ra
cịn nhiều cứ điểm khác, tạo thành một
khu vực phịng ngự, có sự chỉ huy
thống nhất và có thể chi viện lẫn nhau.


Hỏi: Nếu để Pháp tiếp tục khoá chặt
biên giới Việt - Trung, sẽ ảnh hởng gì
đến Căn cứ địa Việt Bắc và kháng
chiến ca ta?



- Vậy nhiệm vụ của kháng chiến lúc
này là g×?


- HS trao đổi và nêu ý kiến: Nếu tiếp tục
để địch đóng qn tai đây và khố chặt
Biên giới Việt - Trung thì căn cứ địa Việt
Bắc bị cơ lập. không khai thông đợc đờng
liên lạc quốc tế.


- Lúc này chúng ta cần phá tan âm mu
khóa chặt biên giới của địch, khai thông
biên giới, mở rộng quan hệ giữa ta và
quốc tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1950</b>


- Thảo luần nhóm


+Trn ỏnh mở màn cho chiến dịch là
trận nào? Hãy thuật lại trận đánh đó.


+Sau khi mất Đơng Khê, địch làm gì?
Quân ta làm gì trớc hành đơng đó của
địch?


+Nêu kết quả của chiến dịch Biên giới
thu - đông 1950


- GV tổ chức cho 3 nhóm HS thi trình


bày chiến dịch Biên giới thu - đơng
1950.


Hỏi: Em có biết vì sao ta lại chọn Đơng
Khê là trận mở đầu chiến dịch Biên giới
thu - đông 1950 không?


- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4
HS, lần lợt từng em vừa trình bày diễn
biến của chiến dịch, các bạn trong nhóm
nghe và bổ sung ý kiến cho nhau.


Các nội dung cần trình bày:


+ Trn ỏnh m mn chin dch Biên
giới thu - đông 1950 là trận Đông Khê.
Địch ra sức tấn công Đông Khê. Ngày
16/9/1950 ta nổ súng tấn công Đông
Khê. Địch ra sức cố thủ trong lô cốt và
dùng máy bay bắn phá suốt ngày đêm.
Với tinh thần quyết thắng, bộ đội ta đã
anh dũng chiến đấu. Sáng 18/9/1950
quân ta chiếm đợc cứ điểm Đông Khê.


+Mất Đông Khê, quân Pháp ở Cao
Bằng bị cô lập, chúng buộc phải rút
khỏi Cao Bằng, theo đờng số 4 chiếm
lại Đông Khê. Sau nhiều ngày giao
tranh quyết liệt, quân địch ở đờng số 4
phải rút chạy.



+ Qua 29 gày đêm chiến đấu ta đã diệt
và bắt sống hơn 8000 tên địch, giải
phóng một thị xã và thị trấn, làm chủ
750 km2 trên dải biên giới Việt - Trung.
Căn cứ địa Việt Bắc đợc củng cố và mở
rộng.


-3 nhãm HS trình bày.


- HS cả lớp tham gia nhận xét


- Vì Dơng khê la một trong căn cứ
điểm trên đờng số 4,cùng với 1 số điểm
khác liên kết mhawmf khóa chặt biên
giới Việt Trung .


<b>Hoạt động 3</b>:<b> ý nghĩa của chiến thắng biên giới thu - đông 1950</b>
- Gv yêu cầu HS thảo luận theo bàn cùng trả lời câu hỏi sau để rút ra ý nghĩa của
chiến thắng Biên giới thu - đông 1950.


+ Nêu điểm khác chủ yếu của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 với chiến dịch
Việt Bắc thu - đơng 1947. Điều đó cho thấy sức mạnh của quân và dân ta nh thế
nào so với nhữg ngày đầu kháng chiến?


+ Chiến thắng Biên giới thu đơng 1950 đem lại kết quả gì cho cuộc kháng chin
ca ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

những điều em thấy trong hình 3



- GV tỉ chøc cho HS nªu ý kiÕn tríc líp
- GV kÕt luËn:


<b>Hoạt động 4: Bác Hồ trong chiến dịch biên giới thu đông 1950, </b>
<b>g-ơng chiến đấu dũng cảm của anh La Văn Cầu</b>


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, xem hình minh hoạ 1 và nói rõ suy nghĩ của
em về hình ảnh Bác Hồ trong chiến dịch Biên giới thu đông 1950.


- GV: Hãy kể những điều em biết về gơng chiến đấu dũng cảm của La Văn Cầu.
Em có suy nghĩ gì về ah La Văn Cầu và tinh thần chiến đấu của b ta?


<b>3 . Củng cố - dặn dò:</b>


- GV tỉng kÕt bµi


- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học thuộc bài và su tầm t liệu về 7 anh
hùng chiến sĩ thi đua đợc bầu trong Đại hội Chiến sĩ thi đua và cán b gng mu
ton quc.


<i>Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008</i>


<b> To¸n </b>


<b>TiÕt 1: luyÖn tËp chung</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS :</i>


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.


- Cộng các số thập phân.


- Chuyển các hỗn số thành số thập phân.
- So sánh các số thËp ph©n.


- Thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính với số thập phân.
II. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động1. Củng c kin thc</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trớc.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>*Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu bài : Trong tiết học toán
này chúng ta cùng làm các bài toán luyện
tập về phÐp céng, ...thµnh sè thËp
ph©n.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.



- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới
lớp theo dõi nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV chữa bài và ghi điểm HS


<b>Bài 2</b>


- GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?


- GV yêu cầu HS làm tự làm,chữa bài


<b>- Nhận xét ,chữa bµi</b>
<b>Bµi 3</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài tốn.


- GV Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét ghi điểm


HĐNT - GV tổng kết tiết học, dặn dò
HS vỊ nhµ lµm các bài tập hớng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau



- KQ :305,14 ;45,908 ; 234,37; 507,009
- Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh các
phân số.


54,01 < 54 1


10 ; 4
1


25 < 4,25
3,41 > 3 1


4 ; 9
4


5 = 9,8
.


- HS nêu cách tìm thừa số cha
biết trong phép nhân để giải thích.


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu có
sai thì sửa lại cho đúng.


a, 9,5 x <i>x </i> = 47,4 + 24,8
9,5 x <i>x </i> = 72,2


<i> x </i>= 72,2 : 9,5



<i> x </i>= 7,6


b, <i>x : 8,4 </i>= 47,04 - 29,75
<i>x : </i> 8,4 = 17,29


<i>x </i>= 17,29 : 8,4


<i> x </i> = 145,236
- Nhận xét , chữa bài
- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


<b> ChÝnh t¶: ( Nghe - viÕt )</b>


<b>Tiết 2: Buôn ch lênh đón cơ giáo</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ "<i>Y Hoa lấy trong gùi ra ... A, chữ, chữ cô</i>
<i>giáo" trong bài Buôn Ch Lênh đón cơ giáo.</i>


<i>- </i>Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch hoặc tiếng có thanh hỏi/thanh ngã.
<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


- Bài tập 3a hoặc 3b viết sẵn vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Yêu cầu HS lên bảng viết các từ có
âm đầu tr / ch hoặc có vần ao / au


- Yêu cầu HS nhận xét từ bạn viết trên


- 2 HS viết trên bảng , HS dới lớp viết
vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bảng


- Nhận xét chữ viết của HS


<b>2. Dạy - học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu: Tiết chính tả hơm nay các em
cùng nghe viết một đoạn một đoạn cuối
trong bài <i>Bn Ch Lênh đón cơ giáo</i> và
làm các bài tập chính tả phân biệt các
tiếng có âm đầu tr / ch hoặc có thanh hỏi
/ thanh ngã.


<i><b>2.2 Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i>a) Trao đổi về nội dung đoạn văn.</i>
<i>- </i>Yêu cầu HS c on vn cn vit.



<i>- Hỏi: </i>Đoạn văn cho em biết điều gì ?


<i>b) Hớng dẫn viết từ khó</i>


- u cầu HS đọc, tìm các từ khó khi
viết chính tả.


- Yêu cầu HS luyện đọc và viết các t
va tỡm c.


<i>c) Viết chính tả</i>


Nhắc HS viết hoa các tên riêng.


<i>d) Soát lỗi, chấm bài</i>


<i><b>2.3 Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>


<b>Bài 2 </b>


a, Gi HS c yêu cầu và mẫu của bài
tập.


- Nhận xét các từ đúng.
* Ví dụ các từ :


+ <i>Tra (tra lóa) - Cha (mĐ).</i>
<i>+ trµ (ng trµ) - chµ (chµ sát)</i>



<i>+ trả (trả lại) - chả (chả giò, bánh</i>
<i>chả)</i>


<i>+ trao (trao i) - chao (chao cánh)</i>
<i>+ trào (nớc trào) - chào (chào hỏi)</i>
<i>+ tráo (đánh tráo) - cháo (cháo bát)</i>
<i>+ tro (tro bếp) - cho (cho quà)</i>
<i>+ trò (làm trò) - chò (cây chò)</i>
<i>+ trõ (trõ sơi) - chõ (nói chõ vào)</i>


- HS nghe và xác định nhiệm vị của
tiết học.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- HS: đoạn văn nói lên tấm lịng của bà
con Tây Nguyên đối với cô giáo và cái
chữ.


- HS nêu các từ khã. VÝ dô:<i> Y Hoa,</i>
<i>phăng phắc, quỳ, lồng ngực...</i>


- 1 HS c thành tiếng trớc lớp.


- 4 HS tạo thành một nhóm cùng trao
đổi và tìm từ, 1 nhóm viết vào bảng
nhóm, các nhóm khác viết vo v.


- 1 nhóm báo cáo kết quả làm việc, HS
kh¸c bỉ sung ý kiÕn



- 1 HS đọc lại các từ tìm đợc trờn
phiu.


<i>+ tròng (tròng dây) - chßng (chßng</i>
<i>ghĐo)</i>


<i>+ trơng (trơng đợi) - chông (chông</i>
<i>gai)</i>


<i>+ trång (trång c©y) - chång (vỵ</i>
<i>chång)</i>


<i>+trờ (xe đang trờ) - chờ (chờ đợi)</i>
<i>+ trồi (trồi lên) - chồi (chồi cây)</i>
<i>+ trèo (trèo cây) - chèo (hát chèo)</i>
<i>+ trong (trong trẻo) chong (chong</i>
<i>chóng)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi 3</b>


a, Gọi HS đọc u cầu và nội dung của
bài tập.


- Yªu cầu HS tự làm bài bằng cách
dùng bút chì viết cách còn thiếu vào vở
bài tập tiếng việt.


- Gọi HS nhận xét của bài bạn làm trên
bảng.



- Nhn xét, kết luận các từ đúng.


- Yêu cầu HS đọc tồn bộ câu chuyện
sau khi đã đợc tìm từ.


-1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


-1 HS lµm trên bảng lớp. HS dới lớp
làm vào vở bài tập.


- Nêu ý kiến về bài làm của bạn, sửa
lại bài nếu bạn làm sai.


- Theo dõi chữa bài của GV và chữa lại
nếu sai.


- 1 HS đọc thành tiếng.

<i><b>Nhà phê bình và chuyện của vua</b></i>



<i>- Truyện đáng cời ở chỗ nào ?</i> - Truyện đáng cời ở chỗ nhà phê bình
xin vua cho trở lại nhà giam ngụ ý nói
rằng sáng tác mới ca nh vua rt d.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS ghi nhớ các từ vừa tìm đợc
và chuẩn bị bài sau



- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b> Luyện từ và câu:</b>


<b>Tiết 3 : Më réng vèn từ : Hạnh phúc</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu nghĩa của từ <i>h¹nh phóc.</i>


<i>- </i>Tìm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ <i>hạnh phúc.</i>


- Biết trao đổi, thảo luận để nhận thức đúng về từ <i>hạnh phúc.</i>


<b>Ii. đồ dùng dạy - hc</b>


- Bài tập 1, 4 viết sẵn trên bảng líp.
- Tõ ®iĨn häc sinh


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1</b>. KiÓm tra bµi cị


- u cầu 3 HS đọc đoạn văn tả mẹ
đang cấy lúa.



- NhËn xÐt, cho điểm HS.


<b>2. Dạy học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- <i>Tiết luyện từ và câu</i> trong chủ điểm


<i>Vỡ hạnh phúc con ngời </i>sẽ giúp các em
hiểu đúng về hạnh phúc, mở rộng vốn từ
về chủ đề <i>Hạnh phúc.</i>


<i><b>2.2</b>. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>
<i>Bµi 1</i>


- 3 HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn tả
mẹ đang cấy trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.


- Yêu cầu HS làm việc theo theo cặp.
Hớng dẫn cách làm: khoanh tròn vào
chữ cái ý giải thích đúng nghĩa của t


<i>hạnh phúc.</i>


- Yêu cầu 1 HS làm trên bảng lớp.
- Gäi HS nhËn xét bài bạn làm trên
bảng.



- Nhn xột kt lun li gii đúng :


- Yêu cầu HS đặt câu với từ <i>hạnh</i>
<i>phúc.</i>


- Nhận xét câu HS đặt.


<i><b>Bµi 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- Gọi HS phát biểu. GV ghi nhanh lên
bảng ý kiến của HS.


- Kết luận đúng.


- Yêu cầu HS đặt câu với các từ vừa
tìm đợc.


- Nhận xét câu đặt của HS.


<i><b>Bµi 3</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS thi tiếp sức nh sau :
+ Chia lớp thành 2 nhóm, xếp thành 2
hàng trớc bảng.


+ Phát phấn cho em đầu tiên của


nhóm, yêu cầu 2 em viết một từ của
mình lên bảng của mình tìm đợc. Sau đó
nhanh chóng chuyển phấn cho bạn thứ
hai viết. Cứ nh thế cho đến hết.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng trao đổi, thảo luận,
làm bài.


- 1 HS làm trên bảng lớp.
- Nhận xét.


- Theo dõi GV chữa bài và tự sửa bài
mình nếu thấy sai.


- Trạng thái sung sớng vì thấy hoàn
toàn đạt đợc ý nguyện.


- 3 HS tiếp nối nhau đặt câu. Ví dụ :
+ <i>Em rất hạnh phúc vì đạt đợc danh</i>
<i>hiệu học sinh giỏi.</i>


<i>+ Gia đình em sống rất hạnh phúc.</i>
<i>+ Mẹ em mỉm cời hạnh phúc khi thấy</i>
<i>bố em đi công tác về.</i>


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp cho cả
lớp nghe.



- 4 HS cùng trao đổi, thảo luận tìm từ.
- nối tiếp nêu từ, mỗi HS chỉ cần nêu
một từ.


- Viết vào vở các từ đúng.


+ Những từ đồng nghĩa với từ <i>hạnh</i>
<i>phúc : Bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ</i>
<i>cực,...</i>


- Nối tiếp nhau đặt câu. Ví dụ :


<i>+ Cơ ấy may mắn trong cuộc sống.</i>
<i>+ Tôi sung sớng reo lên khi c im</i>
<i>10.</i>


<i>+ Chị Dâu thật khốn khổ.</i>


<i>+ Cô Tấm có lúc phải sống một cuộc</i>
<i>sống cơ cực.</i>


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Thi tìm từ tiếp sức theo hớng dẫn :


- Viết các từ tìm đợc vào vở : Ví dụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Nhóm thắng cuộc là nhóm tìm đợc
nhiều từ đúng, nhanh.


- Tổng kết cuộc thi. Tun dơng nhóm


tìm đợc nhiều từ v ỳng.


- Yêu cầu HS giải thích nghĩa các từ trên
bảng. Nếu HS giải thích cha rõ, GV giải
thích lại cho HS hiểu.


<i>tinh, phúc trạch, vô phúc, có phúc,...</i>


- Nối tiÕp nhau gi¶i thÝch.


<i>+ Phúc ấm : </i>Phúc đức của tổ tiên để lại.


<i>+ phúc bất trùng lai : </i>điều may mắn lớn không đến liền nhau mà chỉ gặp một
phần.


<i>+ phúc đức: </i>điều tốt lành để lại cho con chỏu.


<i>+ phúc hậu </i>: có một lòng nhân hậu, hay làm điều tốt cho ngời khác.


<i>+ phỳc li</i> : li ích công cộng mà ngời dân đợc hởng không phải tr tin hoc
ch


trả một phần


<i>+ phúc thần </i>: Vị thần chuyên làm những điều tốt.


<i>+ phúc tinh </i>: cøu tinh.


<i>+ phóc tr¹ch</i> : nh phóc Êm.



<i>+ vơ phúc</i> : không đợc hởng may mắn.
- GV yêu cầu HS đặt câu với các tiếng
có tiếng <i>phúc</i> vừa tìm đợc.


<i><b>Bµi 4</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để trải
lời câu hỏi của bài.


- GV gọi HS phát biểu và giải thích vì
sao em lại chọn yếu tố đó.


- Kết luận : Tất cả yếu tố trên đều có
thể tạo nên một gia đình hạnh phúc nh
mọi ngời sống hòa thuận là quan trọng
nhất.


- Nối tiếp nhau đặt câu.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi ý kiến
của mình về hạnh phúc.


- Nèi tiếp nhau phát biểu trớc lớp.
- Lắng nghe.



+ Mt gia đình giàu có, nhà cao cửa rộng mà khơng có tôn ti trật tự, bố mẹ con
cái không tôn trọng nhau, suốt ngày cãi lộn ; các con không chịu học hành, thích
lêu lổng ngồi đờng, kết bè đảng với những đứa trẻ h hỏng, nghiện hút -> cuộc
sống trong gia đình nh thế dù khơng thiếu tiền bạc vẫn là một địa ngục, khơng thể
có hạnh phúc, khơng có cả tơng lai vì tiền bạc, nhà cửa sẽ khơng cánh mà bay đi
hết.


+ Một gia đình bố mẹ chức trọng quyền cao, con cái đi du học nhng bố mẹ con
cái khơng thuận hịa, khơng u thơng nhau, không tin tởng nhau, không cảm thấy
ngôi nhà là một tổ ấm. Các thành viên thích ở ngồi hơn về nhà -> gia đình nh thế
khơng thể có hạnh phúc.


+ Một gia đình con cái học giỏi nhng bố mẹ mâu thuẫn, có ý định li hơn, quan hệ
giữa các thành viên trong gia đình rất căng thẳng, mệt mỏi -> cũng khơng thể có
hạnh phúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đỡ nhau cùng tiến bộ -> là một gia đình hnh phỳc.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết häc.


- Dặn HS ghi nhớ các từ vừa tìm đợc. Nhắc nhở HS ln có ý thức làm những việc
có ích, góp phần tạo nên niềm hạnh phúc cho gia đình mình.


<b> Khoa häc:</b>

<b>TiÕt 4 : Thủ Tinh</b>


<b>I) Mơc tiªu.</b>

<b> </b>

<i>Gióp HS:</i>


<i>- </i>Nhận biết đợc các đồ vật làm bằng thuỷ tinh.



<i>- </i>Phát hiện đợc các tính chất và công dụng của thuỷ tinh thông thờng.


<i>- </i>Nêu đợc tính chất và cơng dụng của thuỷ tinh chất lợng cao.


<i>- </i>Biết cách bảo quản các đồ dùng bng thu tinh.
<b>II) Dựng Dy-Hc.</b>


<b>- </b>Hình minh hoạ trang 60, 61 SGk.
- PhiÕu häc tËp


<b>III) Các hoạt động dạy-học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Hoạt động khởi động</b></i>


-Kiểm tra bài cũ


GV giíi thiƯu bµi:


+) Đa ra 1 chiếc lọ hoa đẹp và hỏi: Lọ
hoa này đợc làm từ vt liu gỡ?


+) Nêu: Đây là lọ hoa làm bằng thuỷ
tinh. Có những loại thủ tinh nµo?
Chóng cã tính chất gì? Bài học hôm nay
sẽ cho chúng ta câu hỏi trả lời.


+ HS 1: Em hÃy nêu tính chất và cáh
bảo quản xi măng?



+ HS 2: Xi măng ó những ích lợi gì
trong đời sống?


-HS nªu ý kiÕn.


+ Lä hoa b»ng thủ tinh.
+ lä hoa b»ng pha lª.


<b>Hoạt động 1: Những đồ dùng làm bằng thuỷ tinh</b>
-GV nêu yêu cầu: Trong số những đồ


dùng của gia đình chúng ta có rất nhiều
đồ dùng bằng thuỷ tinh. Hãy kể tên các
đồ dùng bằng thuỷ tinh mà em biết?


- GV hái:


+ Dựa vào những kinh nghiệm thực tế
đã sử dụng đồ thuỷ tinh, em thấy thuỷ
tinh có tính chất gì?


+ Tay cÇm métc hiÕc cèc thủ tinh vµ
hái: NÕu cô thả chiếc cèc nµy xuèng


- Tiếp nối nhau kể: Các đồ dùng bằng
thuỷ tinh: mắt kính, bóng điện, ống
đựng thuốc tiêm, chai, lọ, li, cốc, chén,
bát, vật lu niệm,…



- HS tr¶ lêi theo kinh nghiƯm bản thân:
+ Thuỷ tinh trong suốt hoặc có màu,
rất dễ vỡ, không bị gỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sn nh thỡ điều gì sẽ xảy ra? Tại sao?
-Kết luận: Có rất nhiều đồ dùng đợc
làm bằng thuỷ tinh: cốc, chén, li, bát,
nồi, lọ hoa, mắt kính, chai, lọ, dụng cụ
thí nhiệm , cửa sổ , vật lu niệm,…
những đồ dùng này khi va chạm mạnh
vào vật rắn sẽ b v thnh nhiu mnh.


Vì chiếc cốc này bằng thuỷ tinh khi va
chạm với nền nhà rắn sẽ bị vỡ.


- Lắng nghe.


<b>Hot ng 2: Cỏc loi thu tinh và tính chất của chúng</b>
-Tổ chức cho HS hoạt động nhóm nh


sau:


+) Ph¸t cho tõng nhãm mét sè dơng
cơ:


- 1 bóng đèn.


- 1 lọ hoa đẹp bằng thuỷ tinh chất lợng
cao hoặc dụng cụ thí nghiệm.



- GiÊy khỉ to, bót d¹.


+ u cầu HS quan sát vật thật, đọc
thơng tin trong SGK trang 61. Sau đó
xác định vật nào là thuỷ tinh thờng, vật
nào là thuỷ tinh chất lợng cao và nêu
căn cứ xác định.


- GV đi giúp đỡ từng nhóm.


Gỵi ý: HS chia giấy thành 2 cột, chỉ
ghi vắn tắt các căn cứ hoặc tính chất
bằng các gạch đầu dòng.


- Gi nhúm làm xong trớc dán lên
phiếu bảng yêu cầu HS đọc phiếu hoặc
có thể dùng vật thật để thuyết trình.


- NhËn xÐt, khen ngợi các nhóm ghi
chép khoa học, trình bày rõ ràng, lu
loát.


- GV yờu cu: Hóy kể tên những đồ
dùng đợc làm bằng thuỷ tinh thờng và
thuỷ tinh chất lơng cao?


- Kết luận- GV hỏi tiếp: Em có biết
ngời ta chế tạo đồ thuỷ tinh bằng cách
nào không?



- Giảng giải: Ngời ta nung cát trắng đã
đợc chộn lẫn với các chất khác cho chảy
ra rồi để nguội. Khi thuỷ tinh cịn ở
dạng nóng chảy thì có thể chế tạo ra các
đồ vật bằng những cách: Thổi, ộp


-4HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành 1
nhãm.


-Nhận đồ dùng học tập và trao đổi,thảo
luận theo yêu cầu.


-1 nhãm HS tr×nh bày kết quả th¶o
ln tríc líp, HS c¸c nhãm kh¸c theo
dâi bỉ sung ý kiÕn vµ thèng nhÊt ý kiến
nh sau:


Thuỷ tinh Thuỷ tinh chất
l-ợng cao


Bóng điện
- Trong suốt,
không gỉ, cứng,
dễ vỡ.


- Không cháy,
không hút ẩm,
không bị axit ăn
mòn.



Lọ hoa, dụng cụ
thí nghiệm.
- Rất trong.
- Chịu dợc nóng,
lạnh.


- Bền, khó vì.


-TiÕp nèi nhau kĨ tªn:


+) Những đồ dùng làm bằng thuỷ tinh
thờng: Cốc, chén, mắt kính, chai, lọ,ống
đựng thuốc tiêm, cửa sổ, ly, đồ lu
niệm…


+) Những đồ dùng làm bằng huỷ tinh
chất lợng cao: Chai, lọ trong phịng thí
nghiệm, đồ dùng y tế, kính xây dựng,
kính của máy ảnh, ống nhịm, nồi nấu
trong lị vi sóng, ly, cốc, lọ hoa,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

khu«n, kÐo,…


<b>Hoạt động kết thúc</b>


<b>- Làm thế nào để bảo quản đồ thủy tinh ?(Vài HS nờu)</b>
<b>- Nhn xột gi hc </b>


<b>- Chuẩn bị bài</b>



-


<b> Đạo đức:</b>


<b>TiÕt 5 : T«n träng phụ nữ </b>

<sub>( Tiết 2 )</sub>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


<i>Giúp HS hiĨu:</i>


- Phụ nữ giữ vai trị quan trong trong gia đình và xã hội.
- Cần phải tơn trọng và giúp đỡ phụ nữ.


- trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng, khơng phân biệt trai hay gái.


<i><b>2.Thái độ</b></i>


- Biết đánh giá, bày tỏ thái độ tán thành hoặc không tán thành với những ý kiến
hành vi tôn trọng hoặc khơng tơn trong phụ nữ.


<i><b>3.Hµnh vi</b></i>


- HS có hành động giúp đỡ, quan tâm, chăm sóc phụ nữ trong cuc sng hng
ngy.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ



- PhiÕu häc tËp


<b>III .Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Xử lý tình huống</b></i>


- GV tổ chức cho học sinh hoạt động
theo nhóm nh sau:


+) Đa 2 tình huống trong bài tập 3.
- SGK lên bảng.


+) Yờu cu mỗi nhóm thảo luận nêu
cách sử lý mỗi tình huống và giải thích
tạo sao lại chọn cách giải quyết đó.


- GV tỉ chức làm việc cả lớp.


+) Đại diện các nhóm lên nêu cách giải
quyết các tình huống.


+) Yêu cầu các nhóm kh¸c nhËn xÐt,bỉ
sung.


+) Hỏi: Các sử lý của các nhóm đã thể
hiện sự tơn trong và quyền bình đẳng ca
ph n cha?



+) Nhận xét, khen ngợi các nhóm.


- Cỏc nhóm thảo luận tìm cách xử lý
cho mỗi tình huống và giải thích tại
sao lại làm theo cỏch ú.


+) Đại diện cho các nhóm trình bày.
- <i>Tình huống 1</i>:


Chọn trởng nhóm phụ trách sao cần
xem khả năng tổ chức công việc và
khả năng hợp tác trong công việc. Nếu
Tiến có khả năng thì có thể chọn bạn
ấy, không nên chọn bạn ấy chỉ vì lý do
bạn ấy là bạn trai.


+) Nhóm em chọn cách giải quyết
nh vậy vì: Trong xã hội, con trai hay
con gái đều bình đẳng nh nhau.


-<i> T×nh hng 2</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tích cho bạn ấy hiểu phụ nữ và nam
giới điều có quyền bình đẳng nh nhau,
việc làm của bạn là thể hiện sự không
tôn trọng phụ nữ. Mỗi ngời đều có
quyền bày tỏ ý kiến của mình, bạn
Tuấn nêu lắng nghe ý kiến của các bạn
phụ nữ.



<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Làm việc với phiếu bài</b></i>
<i><b>tập</b></i>


- GV tổ chức cho học sinh làm việc theo
nhóm để hồn thành phiếu học tập.


+) GV đa phiếu học tập cho các nhóm
thảo luận (phiếu đợc viết vào tờ rơki khổ
A2).


<b>PhiÕu häc tËp</b>


Em sẽ đợc đánh dấu + vào  trớc ý
đúng:


1. Ngày dành riêng cho phụ nữ,
Ngày 20/10


Ngày 2/9
Ngày 8/3


2. Những tổ chức dành riêng cho
phụ nữ.


Câu lạc bộ nữ doanh nhân.
Hội phụ nữ.


Hội sinh viên.


- Giỏo viờn t chc lm vic cả lớp.


+)Giáo viên u cầu các nhóm lên đính
kết quả lờn bng.


+)GV yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ
sung kết quả của nhau.


- GV nhận xét, kết luận.


+) Ngày 8/3 là ngày quốc tế phụ nữ.
+) Ngày 20/10 lµ ngµy phơ n÷ ViƯt
Nam


+) Héi phơ n÷, câu lạc bộ các nữdoanh
nhân là tæ chøc x· héi dành riêng cho
phụ nữ.


<b>Hot động 3: </b> <i><b>Ca ngợi ngời phụ nữ</b></i>
<i><b>Việt Nam</b></i>


- GV tỉ chøc chia líp thµnh nhãm.
+) GV yêu cầu các nhóm thảo luận nội
dung sẽ trình bày: có thể là 1 câu chuyện,
bài hát, bài thơ ca ngợi phụ nữ Việt
Nam.


HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4
HS.


+) HS nhận phiếu, thảo luận.



Đáp án.


1. Ngày dành riêng cho phụ nữ.


2. Những tổ chức dành riêng cho phụ
nữ


- HS tiến hành làm việc cả lớp.
+) HS dán phiếu của mình lên bảng.
+) C¸c nhãm nhËn xÐt, bæ xung ý
kiÕn.


HS tiÕn hµnh chia nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+) Qua các câu chuyện, bài hát… các
em đã cho các bạn khoảng thời gian thú
vị và bổ ích.


+) Hái: em h·y nªu suy nghĩ (tình cảm)
của em về ngời phụ nữ Việt Nam.


+) Hỏi: Họ đã có những đóng góp nh
thws nào cho xó hi, cho giỏo dc. Hóy
ly vớ d?


+) Đại diện nhóm lên trình bày


- HS tin hnh hot động cả lớp.


+) Phụ nữ Việt Nam kiên cờng, gan


dạ, giàu nghị lực, giỏi việc nớc đảm
việc nhà…


+) Họ đã đóng góp rất nhiều cho gia
đình, cho xã hội trong công cuộc bảo
vệ, xây dựng và cải tổ đất nc.


<b>Củng cố, dặn dò</b>


- GV tng kt ni dung bi: Ngời phụ nữ có thể làm đợc nhiều cơng việc, đảm
đ-ơng đợc nhiều tránh nhiệm và ngày càng giữ vai trị quan trọng trong gia đình và
xã hội. Họ xứng đáng đợc mọi ngời tôn trọng.


- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng các HS tích cực tham gia hoạt động xây dựng
bài, nhắc nhở các em còn cha c gng.


<i>Thứ t ngày 10 tháng 12 năm 2008</i>


<b>Toán </b>


tiÕt 1 : luyÖn tËp chung


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS<b> :</b></i>


- Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số thập phân.
- Tính giá trị biểu thức số.


- Tìm thành phần cha biết của phép tÝnh.



- Giải bài tốn có lời văn liên quan đến phép chia một số tự nhiên cho một số
thập phân.


II. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố kiến thức </b>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập hớng dÉn lun tËp thªm cđa tiÕt häc
tríc.


- GV nhËn xÐt ghi điểm.


<b>* Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu bài : Trong tiết học toán
này chúng ta tiÕp tơc lµm các bài toán
luyện tập về các phép tính với số thập phân


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- GV HS nêu yêu cầu của bài, sau đó yêu
cầu HS tự làm bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới
lớp theo dõi nhËn xÐt.



- HS nghe để xác định nhiệm vụ
của tit hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV chữa bài HS trên bảng lớp, GV có
thể yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu rõ cách
thực hiện phép tính của mình.


- GV chữa bài và ghi điểm HS.


<b>Bài 2</b>


- GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?


- GV hỏi : Em hÃy nêu thứ tự thực hiện
các phép tính trong biểu thức a ?


- GV yêu cầu HS tự lµm bµi.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn
trên bảng.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 3</b>


- GV Yờu cầu HS đọc đề bài toán.


- GV hái : Em hiểu yêu cầu của bài toán
nh thế nào ?



- GV Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 4 : - Cho học sinh nêu y/c</b>


- GV cho HS làm bài rồi chữa.
a) 0,96 : 0,12 - 0,72 : 0,12
= 8 - 6 = 2
- NhËn xÐt , ch÷a bài


- 4 HS lần lợt nêu trớc lớp nh
phần ví dụ. HS cả lớp theo dõi và
bổ sung ý kiÕn.


- KÕt qu¶ :51,6 ; 126 ; 16.5 ; 3,6 ;
- 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


a, (51,24 - 8,2) : 26,9 : 5
= 43,4 : 26,9 : 5


= 1,6 : 5
= 0,32


b, 263,24 : (31,16 + 34,65) - 0,71
= 263,24 : 65,31 - 0,71


= 3,29



- 1 HS nhận xét bài làm của bạn,
nếu có sai thì sửa lại cho đúng.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề


- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập,
sau đó 1 HS đọc bài làm của
mình trớc lớp để chữa bài, HS cả
lớp theo dõi, bổ sung ý kiến thống
nhất bài làm đúng nh


sau
<i>Bài giải</i>


S bc Hng phi bc ht on ng
di 240 m là :


140 : 0,4 = 350 (bíc)


<i> Đáp số :</i> 350 bớc .
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập. Kết quả làm
bài đúng :


b) 0,96 :0,12 - 0,72 : 0,12
=( 0,96 - 0,72 ) : 0,12


=0,24 : 0,12 = 2
- 1HS nhËn xét , chữa bài


<b>3 . Củng cố dặn dò </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Tập đọc:</b>


<b>tiÕt 2: Về ngôi nhà đang xây</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Đọc thành tiếng</b>


* c ỳng cỏc ting, từ ngữ - <i>Giàn giáo, cái lồng, huơ huơ, sẫm biếc, nồng </i>
<i>hăng, làn gió, lớn lên,...</i>


* Đọc trơi chảy đợc toàn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, khổ thơ,
nhấn giọng ở những từ ngữ gợi t.


* Đọc lu loát toàn bài.


<b>2. Đọc - hiểu</b>


* Hiu đợc các từ : <i>Giàn giáo, trụ bê tông, cái bay,...</i>



* Hiểu đợc nội dung bài: Hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây thể
hiện sự đổi mới hằng ngày trên đất nớc ta.


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


* Tranh minh ho¹ trang 149, SGK,


* Bảng phụ ghi sẵn khổ thơ hớng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài và
trả lời câu hỏi về nội dung bài <i>Bn Ch</i>
<i>Lênh đón cơ giáo.</i>


+ Bài tập đọc cho ta biết điều gì ?


- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả li
cõu hi.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2. Dạy - học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>



- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
và mô tả những gì vẽ trong tranh.


- Giới thiệu : Bài thơ <i>Về ngôi nhà đang</i>
<i>xây </i>các em học hôm nay cho chúng ta
thấy vẻ đẹp,... Các em cùng học để
hiểu điều đó.


<i><b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i>a) Luyện đọc</i>


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài
thơ (3 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm,
ngắt giọng cho từng HS (nếu có).


- Gọi HS đọc phần <i>chú giải</i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp


- 2 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài và
trả lời các cõu hi.


- Nhận xét


- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang đi học
qua một công trình đang xây dựng.


- HS: c bài theo trình tự :



+ HS1:<i> ChiỊu ®i häc vỊ ... còn nguyên</i>
<i>màu vôi gạch.</i>


<i>+ </i>HS2 <i>: Bầy chim đi về ăn ... lớn lên</i>
<i>về với trời xanh.</i>


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi 1 hs đọc toàn bài


- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc nh sau:


- 1HS đọc


- Theo dõi GV đọc mẫu
* Toàn bài với giọng chậm dãi, nhẹ nhàng, tình cảm,


* NhÊn giäng ë những từ ngữ: <i>xây dở, che chở, nhú lên, huơ huơ, tựa vào, </i>
<i>thở ra, sẫm biếc, nồng hăng, còn nguyên, ủ đầy, hoàn thành, trẻ nhỏ, lớn lên </i>..
Chú ý cách ngắt nhịp :


<i>Chiều / đi học về ;</i>
<i>Ngôi nhà / nh trẻ nhỏ</i>
<i>Lớn lên / với trời xanh</i>
<i>b) Tìm hiểu bài</i>


<i>+ Các bạn nhỏ quan sát những ngôi</i>
<i>nhà đang xây khi nào ?</i>



+ Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh
một ngôi nhà đang xây ?


+ Tỡm những hình ảnh so sánh nói lên
vẻ đẹp của ngơi nhà.


+ Tìm những hình ảnh nhân hóa làm
cho ngôi nhà đợc miêu tả sống động,
gần gũi.


+ Hình ảnh những ngơi nhà đang xây
nói lên điều gì v cuc sng trờn t nc
ta ?


+ Bài thơ cho em biết điều gì ?


+ Các bạn nhỏ qua sát ngôi nhà đang
xây khi đi học về.


+ Những ngôi nhà đang xây với giàn
giáo nh cái lång che chë, trụ bê tông
nhú lên, bác thợ nề đang cầm bay, ngôi
nhà thở ra mùi vôi vữa, còn nguyên màu
vôi gạch, những rÃnh tờng cha trát.


+ Những hình ảnh :
- Giàn giáo tựa cái lồng.


- Trụ bê tông nhú lên nh một mần cây.


- Ngôi nhà giống bài thơ sắp xong.
- Ngôi nhµ nh bøc têng tranh còn
nguyên màu vôi gạch.


+ Những hình ảnh :


- Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc
thở ra mùi vôi vữa.


- Nng ng ng quờn trên bức tờng.
- Làn gió mang hơng, ủ y nhng
rónh tng cha trỏt.


- Ngôi nhà lớn lên cùng màu xanh.
+ Hình ảnh những ngôi nhà đang xây
nói lên :


- t nc ta ang trờn phỏt triển.
- Đất nớc là một cơng trình xây dựng
lớn.


- Đất nớc đang thay đổi từng ngày,
từng giờ.


+ Bài thơ cho em thấy vẻ đẹp của
những ngôi nhà đang xây, điều đó thể
hiện đất nớc ta đang i mi tng ngy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>c) Đọc diễn cảm</i>



- Yêu cầu HS đọc toàn bài. HS cả lớp
theo dõi tìm cách đọc hay.


- Tổ chức cho HS đọc diễn cm kh
th 1 -2


+ Treo bảng phụ viết sẵn đoạn thơ
+ Đọc mẫu


+ Yờu cu HS luyn c theo cp


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp. HS cả
lớp theo dõi sau đó cùng trao đổi tìm
giọng đọc và thống nhất nh đã nêu ở
mục 2.2a


- Theo dõi giáo viên đọc mẫu.
+ 2 HS đọc theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- NHận xét, cho điểm HS


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học học thuộc bài thơ
và soạn bài <i>Thầy thuốc nh mẹ hiền.</i>


- 3 HS thi c diễn cảm.


- 1 HS đọc diễn cảm toàn bài.
- HS lng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b> KĨ chun:</b>


<b>tiết3 : Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I . Môc tiªu</b>


* Kể lại đợc một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những ngời đã góp sức
mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.


* Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể, ý nghĩa việc làm của nhân vật
trong truyện.


* Lời kể tự nhiên, sáng tạo, kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.
* Biết nhận xét, đánh giá nội dung truyện và lời kể của bạn.
<b>II . Đồ dùng dạy - học</b>


* HS chuẩn bị chuyện, báo có nội dung nh đề bài.
* Đề bài viết sẵn trên bảng lớp.


III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cò</b>



- Gäi 3 HS nèi tiÕp nhau kể lại câu
chuyện <i>Pa-xtơ</i> và <i>em bé.</i>


- Yêu cầu HS nêu nội dung của truyện.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể chuyện
và trả lời câu hỏi.


- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>2. Dạy - học bµi míi</b>


<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


Giới thiệu: Các em đã đợc biết rất
nhiều con ngời tận tâm, tận lực đóng
góp cơng sức cuả mình vào việc chống
lại đói nghèo, bệnh tật, mang lại hạnh
phúc cho con ngời nh bác sĩ Lu-i Pa-xtơ,


- 3 HS nèi tiÕp nhau kĨ l¹i chuyện.
Mỗi HS kể nội dung của 2 tranh minh
họa.


- NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cô giáo Y Hoa,... Tiết học hơm nay các
em kể lại những câu chuyện mà mình đã
nghe, đã đọc về những con ngời nh vậy
cho lớp nghe.



<i><b>2.2 Híng dÉn kĨ chun</b></i>


<i>a) Tìm hiểu đề bài</i>


- Gọi HS đọc đề bài


- GV phân tích đề bài dùng phấn màu
gạch chân dới các từ ngữ:<i> đợc nghe, đợc</i>
<i>đọc, chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì</i>
<i>hạnh phúc nhân dân.</i>


- Yêu cầu HS đọc phần <i>Gợi ý</i> trong
SGK


- Gọi HS giới thiệu những câu chuyện
mà mình đã chuẩn bị. Khuyến khích HS
kể chuyện về những ngời thật mà em đã
đọc trên báo hoặc xem trên truyền hình.


<i>b, KĨ trong nhãm</i>


- Tỉ chøc cho HS thùc hµnh kĨ trong
nhãm


- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn.


- Gợi ý cho HS cách làm việc.
+ Giới thiệu truyện.



+ Kể những chi tiết làm rõ hoạt động
của nhân vật.


+ Trao đổi về ý nghĩa của truyện.


<i>c, KĨ tríc líp</i>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp.


- Gợi ý cho HS dới lớp hỏi lại bạn về ý
nghĩa của truyện và hành động của nhân
vật trong truyện.


- NhËn xét, bình chọn :


+ HS có câu chuyện hay nhất.
+ HS kĨ chun hÊp dÉn nhÊt.


<b>3. Cđng cè - dỈn dß</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà
các bạn kể cho ngời thân nghe và chuẩn
bị một câu chuyện về một buổi sum họp
đầm ấm trong gia đình.




- 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp



- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- HS nối tiếp nhau giới thiệu.


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành
một nhóm cùng kể chuyện, trao đổi với
nhau về ý nghĩa của chuyện.


- 5 đến 7 HS thi kể chuyn.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b> KÜ thuËt:</b>


<b>tiÕt 4 : Lỵi Ých cđa viƯc nuôI gà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> HS </b><b>cần phải:</b></i>


- Nêu đợc lợi ích của việc ni gà.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.
<b> II. đồ dùng dạy học . </b>


- Tranh ảnh minh họa các lợi ích của việc nuôi gà.)
- Phiếu học tập:


III <b>các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1, Giíi thiƯu bµi</b>


Giáo viên giới thiệu và nêu mục đích
tiết học.


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu lợi ích của</b>
<b>việc ni gà</b>


- Nêu cách thực hiện hoạt động: Thảo
luận nhóm về lợi ích của việc nuôi gà.
- Giáo viên giới thiệu nội dung phiếu
học tập, cách thức ghi kết quả yêu cầu:
đọc sách giáo khoa, quan sát các hình
ảnh trong bài học và liên hệ với thực
tiễn ni gà ở gia đình, dịa phơng.


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm: Nhóm trởng điều khiển các bạn
thỏa luận cử th kí ghi chép lại các ý kiến
vào giấy.


- Nờu thi gian tho lun (15 phút)
- Gọi đại diện từng nhóm nêu kết quả.
Giáo viên bổ xung và giải thích minh
họa một số lợi ích chủ yếu của việc ni
gà theo nội dung ở sách giáo khoa và
tóm tắt, kết luận.


- Häc sinh l¾ng nghe.



Các nhóm về vị trí đợc phân công
và thảo luận:


Học sinh trả lời theo ý hiểu sau đó làm
bài ở vở bài tập.


Häc sinh báo cáo kết quả bài học.


<i>Các sản phẩm</i>


<i>của nuôi gà</i> -Thịt gà, trứng gà- Lông gà
- Phân gà


<i>Lợi ích của viƯc</i>


<i>ni gà</i> - Gà lớn nhanh và có khả năng đẻ nhiều trứng trong năm- Cung cấp thịt, trứng để làm thực phẩm hằng ngày. Trong
thịt gà, trứng gà có nhiều chất bổ, nhất là đạm. Từ thịt gà
có thể chế biến thành nhiêù món ăn khác nhau.


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
- Đem lại nguồn thu nhập kinh tế chủ yếu của nhiều gia đình
ở nơng thơn.Ni gà tận dụng đợc nguồn thức ăn sẵn có
trong thiên nhiên.


- Cung cÊp ph©n bãn cho trång trät.


<b>3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập</b>



- Giáo viên dựa vào câu hỏi và bài tập
sau để đánh giá kết quả học tập ca hc
sinh.


- Lợi ích của việc nuôi gà là gì?


- Gọi học sinh nêu đáp án. Giáo viên
đánh giá kết quả bài học của hc sinh.


<b>* Củng cố - dặn dò : </b>


- Chăm sãc gµ .
- NhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008</i>




<b> To¸n </b>


<b>tiÕt 1: </b>

<b>TØ số phần trăm</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>Giúp HS :</b></i>


- Dựa vào tỉ số xây dựng hiểu biết bạn đầu về tỉ số phần trăm.
- Hiểu ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Hỡnh vuụng k 100 ô vuông, tô 25 ô để biểu diễn 25%
III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1. Củng cố kiến thức</b>


- Gäi 2 HS lªn bảng yêu cầu HS làm
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>*. Giới thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu bài : Trong thực tế các
em thờng xuyên nghe trên loa đài, trên
truuyền hình, đọc báo ... thấy có các
con số nh tỉ lệ tăng dân số là 0,18%, ...
Những con số ấy gọi là gì ? Chúng có ý
nghĩa nh thế nào ? Chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài học hôm nay.


<b>Hoạt động 2. Giới thiệu khái nim t</b>
<b>s phn trm</b>


<b>( Xuất phát từ khái niệm phân sè )</b>


<i><b>a, VÝ dơ 1</b></i>



- GV nêu bài tốn : Diện tích của một
vờn trồng hoa là 100m2<sub>, trong đó có</sub>
25m2<sub> trồng hoa hồng. Tìm tỉ số của diện</sub>
tích hoa hồng và diện tích vờn hoa.


- GV yêu cầu HS t×m tØ sè cđa diƯn
tÝch trång hoa hång vµ diÖn tÝch vên
hoa.


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, sau
đó vừa chỉ vào hình vẽ vừa giới thiệu :


- DiƯn tÝch vên hoa lµ 100m2


- DiƯn tÝch trång hoa hång lµ 25m2<sub>.</sub>
- T×m tØ sè cđa diƯn tÝch trång hoa
hång vµ diƯn tÝch vên hoa lµ


25
100


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dâi nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ ca
tit hc.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.


- HS tính và nêu trớc lớp : tỉ số cđa


diƯn tÝch trång hoa hång vµ diƯn
tÝch vên hoa lµ 25 : 100 hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Ta viÕt


25


100<sub> = 25% đọc là hai mi</sub>


lăm phần trăm.


+ Ta nói : Tỉ số phần trăm cđa diƯn tÝch
trång hoa hång vµ diƯn tÝch vên hoa là
25% hoặc diện tích trång hoa hång
chiÕm 25% diÖn tÝch vên hoa.


- GV cho HS đọc và viết 25%


<i><b>b, VÝ dô 2</b> (ý nghÜa cña tỉ số phần</i>
<i>trăm)</i>


- GV nờu bi tốn ví dụ : Một trờng có
400 học sinh, trong đó có 80 học sinh
giỏi. Tìm tỉ số học sinh gii v s hc
sinh ton trng.


- GV yêu cầu học sinh tính tỉ số giữa
học sinh giỏi và học sinh toàn trờng.


- HÃy viết tỉ số giữa HS giỏi và số HS


toàn trờng dới dạng phân số thập phân.


- HÃy viết tỉ số


20


100<sub> dới dạng tỉ số phần</sub>


trăm.


- VËy sè HS giỏi chiếm bao nhiêu
phần trăm số HS toàn trờng ?


- GV giảng : Tỉ số phần trăm 20% cho
ta biết cứ 100 HS trong trờng thì có 20
em HS giỏi.


GV cho HS quan sát hình minh hoạ và
giảng lại ý nghĩa cuả 20% :


20 20 20 20


100 100 100 100
- GV yêu cầu HS dựa vào cách hiểu
trên hÃy giải thích em hiĨu c¸c tỉ số
phần trăm sau nh thế nào ?


+ Tỉ số giữa số cây còn sống và số cây
đợc trồng là 92%.



+ Sè häc sinh nữ chiếm 52% số học
sinh toàn trờng.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.


- HS nêu : TØ sè cđa HS giái vµ HS
toµn trêng là :


80 : 400 hay


80
400


- HS viết và nêu :


80
400<sub> = </sub>


20
100


- HS viết và nêu : 20%


- HS nªu : Sè HS giái chiÕm 20% sè
HS toµn trêng.


+ Tỉ số này cho biết cứ 100 cây thì có
92 cây sống đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Sè häc sinh líp 5 chiÕm 28% sè häc


sinh toµn trêng.


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1: - Đọc đề , suy nghĩ làm bài</b>


- - GV gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc
líp.


TØ sè 94% cho ta biÕt g× ?


TØ sè 6% cho ta biÕt g× ?


- GV chữa bài, yêu cầu 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài ln
nhau.


<b>Bài 2: - Nêu y/c , làm bài </b>


<b>- Cho HS nhËn xÐt </b>
<b>Bµi 3</b>


- GV Yêu cầu HS đọc đề , nêu y/c


- GV nhËn xÐt bµi cđa HS


<b>3 H§NT : </b>


- GV tỉng kÕt tiÕt häc, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị .



sinh ca trng ú có 28 em là học
sinh giỏi lớp 5.


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi với nhau
và cùng vit.


- 1 HS phát biểu ý kiến, HS cả lớp


theo dõi bổ sung ý kiến đi đến thống nhất
- KQ : 94% ; 6%


- Cứ 100 sản phẩm thì có 94 sản phẩm
đạt tiêu chuẩn.


- Cứ 100 SP thỡ cú 6 SP t y/c .


- HS lên bảng làm , lần lợt điền :
a ) 300


500 ;
60


100 ; 60 % ; 60
200


500 ;
40


100 ; 40 % ; 40 ;


- 1 HS nhËn xÐt , ch÷a bài


- HS nêu y/c , làm bài


-Lần lợt 4 hs lên bảng làm
a) 1


2 =


50


100 = 50 % ; b)
2


4 =


50
100
= 50%


c) 3


5 =
60


100 = 60 %; d)
4


10 =



40


100 =40 %


- Cho HS nhận xét, chữa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Lun tõ vµ c©u:</b>

<b>tiÕt2 : Tỉng kÕt vèn tõ</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


* Tìm đợc những từ ngữ chỉ ngời, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nớc<i>.</i>
<i>*</i> Tìm đợc những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy
trị, bạn bè và hiểu nghĩa của chúng<i>.</i>


* Tìm đợc những từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời để viết đoạn văn tả ngời<i>.</i>


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>
* Bảng phụ


III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với các từ
có tiếng <i>phúc</i> mà em tìm đợc ở tiết trớc.


- Hái :



+ ThÕ nµo là hạnh phúc ?


+ Tỡm t ng ngha, trỏi ngha vi t
"<i>hnh phỳc"</i>


- Nhận xét câu trả lời cuả HS.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>2. Dạy học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bµi</b></i>


<i><b>2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


GV nêu : Tiết học hôm nay các em sẽ
tổng kết vốn từ về các từ chỉ ngời, nghề
nghiệp các dân tộc, các thành ngữ, tục
ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình,
thầy trị, bè bạn. Viết thành một đoạn
văn miêu tả hình dáng của một ngời cụ
thể.


<i><b>Bµi 1</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài


tập.


- Gọi 4 lên bảng, đọc các từ nhóm
mình tìm đợc. Yêu cầu các nhóm có
cùng u cầu bổ sung từ nhóm bạn cha
tìm đợc.


- Nhận xét, kết luận các từ đúng.
Những từ ngữ chỉ :


- 1 HS lên bảng đặt câu. Mỗi HS đọc
một câu.


- 2 HS nèi tiÕp nhau trả lời câu hỏi.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ
của tiết học.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Ngời thân trong gia đình :<i> Cha, mẹ, chú, dì, ơng, bà, cố, cụ, thím, mợ, cơ, bác,</i>
<i>cậu, anh, chị, em, dợng, anh rể, chị dâu,...</i>


+ Những ngời gần gũi ở trờng học :<i> Thầy giáo, cô giáo, bạn bè, lớp trởng, bạn</i>
<i>thân, bạn cùng lớp, các anh chị lớp trên, các em lp di, anh (ch) ph trỏch i,</i>


<i> bác bảo vệ, cô lao công,...</i>



<i>+</i> Các nghề nghiệp khác nhau <i>: công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kĩ s, giáo</i>
<i>viên, thủy thủ, hải quân, phi công, thợ cày,...</i>


+ Cỏc dân tộc anh em trên đât nớc ta<i> : Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Dao, Kinh, Tày,</i>
<i>Nùng, Thái, Hmông, Mờng, Dáy, Khơ-mú, Xơ-đăng, Tà-ơi,...</i>


<i><b>Bµi 2</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu và mẫu của bài.
- Gọi HS nêu câu thành ngữ, tục ngữ
của mình tìm đợc. GV ghi nhanh các
chữ đầu của câu thành ngữ, tục ngữ, ca
dao lên bảng.


- NhËn xÐt khen ngỵi HS cã những
kiến thức, thuộc nhiều ca dao, tục ngữ,
thành ngữ.


- Yêu cầu HS viết vào vở.


a, T ng núi về quan hệ gia đình :


<i>+ ChÞ ng·, em n©ng.</i>


<i>+ Anh em nh thĨ ch©n tay</i>


<i> Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.</i>
<i>+ Công cha nh núi thái Sơn,</i>



<i> NghÜa mĐ nh níc trong ngn ch¶y</i>
<i>ra.</i>


<i>+ Con có cha nh nhà có nóc.</i>
<i>+ Con hơn cha lµ nhµ cã phóc.</i>
<i>+ Cá không ăn muối cá ơn,</i>
<i> </i>


<i>+ Cắt dây bầu dây bí,</i>
<i> Ai nỡ cắt dây chị, dây em.</i>


<i>+ Khụng ngoan đối đáp ngời ngồi,</i>


<i><b>Bµi 3 </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài.
- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm
cùng làm các bài nh các hoạt động ở bài
tập 1.


VÝ dơ vỊ nh÷ng tõ ng÷ :


- 1 HS đọc thành tiếng cho c lp
nghe.


- Nối tiếp nhau phát biểu, mỗi HS chỉ
cần nêu một câu.


- Vit vào vở tục ngữ, thành ngữ, ca
dao đã tỡm c :



b, Tục ngữ, thành ngữ, ca dao, về quan
hệ thầy trò :


<i>+ Khụng thy ú my lm nên.</i>
<i>+ Muốn sang thì bắc cầu Kiều</i>
<i> Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.</i>
<i>+ Kính thầy u bạn.</i>


<i>+ Tơn s trọngj đạo.</i>


c, Tơc ng÷, thành ngữ nói về quan hệ
bạn bè.


<i>+ Học thầy không tày học bạn.</i>
<i>+ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cá.</i>
<i>+ Mét cây làm chẳng lên non </i>
<i> Ba cây chụm lại lên hòn núi cao.</i>
<i>+ Bán anh em xa, mua láng giềng gần.</i>


- 1 HS c thnh ting trc lp.


a, Miêu tả mái tóc : <i>đen nhánh, đen mợt, đen mớt, nâu đen, hoa râm, muối tiêu,</i>
<i>bạc phơ, mợt mà, mợt nh t</i>


b, Miờu t ụi mt :<i> một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, đen nhánh, nâu đen,</i>
<i>xanh lơ, linh hoạt, lanh lợi,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

d, Miêu tả làn da :<i> Trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng nh chứng gà bóc,</i>
<i>đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ nh hồng hun, mịn màng, mát rợi,</i>


<i>mịn nh nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thơ nháp,...</i>


<i>e, Miêu tả vóc ngời : vạn vở, mận mạp, to bè bè, lực lỡng, cân đối, thanh mảnh,</i>
<i>nho nhã, thanh tú, vóc dáng th sinh, cịm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thớc, cao</i>
<i>lớn, thấp bé, lùn tịt,...</i>


<i><b>Bµi 4</b></i>


- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.


- Yêu cầu HS làm bảng, đọc đoạn văn.
GV sửa chữ cho HS.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của
mình.


- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu
cầu.


<b>3. Cñng cè - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dn HS v nhà ghi nhớ các từ , thành
ngữ, tục ngữ, ca dao vừa tìm đợc, hồn
thành đoạn văn.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lp
nghe.



- 1 HS lên bảng viết
. HS cả lớp viết vµo vë.


- 5 HS đọc đoạn văn của mình.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b> Tập làm văn:</b>


<b>tit3 : luyện tập tả ngời</b>


<b> (Tả hoạt động)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


* Xác định đợc các đoạn của bài văn tả ngời, nội dung chính của từng đoạn,
những chi tiết tả hoạt động của ngời.


* Viết đoạn văn tả hoạt động của một ngời mà em yêu mến.
<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


HS chuẩn bị ghi chép về hoạt động của một ngời.
Giấy khổ to và bút dạ.


III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>


- Gọi HS đọc biên bản một cuộc họp
tổ, lp, chi i.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- Nhận xét, cho điểm từng HS


<b>2. Dạy - học bài míi</b>


<i><b>2.1 Giíi thiƯu bµi</b></i>: <i><b> </b></i>


- GV nêu : Các em tả ngoại hình của
một ngời mà em thờng gặp. Tiết <i>tập làm</i>
<i>văn </i>hôm nay các em cùng luyện viết
đoạn văn tả hoạt động của một ngời.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của
mình.


- NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2.2 H íng dÉn lµm bµi tËp</b>
<i>Bµi 1</i>


<i>- </i>Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp để làm
bài.



- Gợi ý HS dùng bút chì đánh dấu các
đoạn văn, ghi nội dung chính của từng
đoạn, gạch chân dới những chi tiết t
hot ng ca bỏc Tõm.


- GV lần lợt nêu từng câu của bài và
yêu cầu HS trả lời. Chỉnh sửa câu trả lời
của HS cho chính xác.


+ Xỏc nh các đoạn của bài văn ?


Nªu néi dung chÝnh cđa từng đoạn.


+ Tỡm nhng chi tit t hot ng ca
bỏc Tâm trong bài văn ?


Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài
tập.


- GV yêu cầu : <i>Hãy giới thiệu về ngời</i>
<i>em định tả.</i>


- Yêu cầu HS viết đoạn văn. Nhắc HS
có thể dựa vào kết quả đã quan sát hoạt
động của một ngời mà em đã ghi lại để
viết.



- Gäi HS viÕt vµo giÊy dán bài lên


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- 2 HS ngồi cùng bn trao i lm bi.


- HS lần lợt nêu ý kiến.


- 3 HS lần lợt tiếp nối nhau phát biểu.
+ Đoạn 1 : <i>Bác Tâm ... Chỉ có mảng áo</i>
<i>ớt đẫm mồ hôi ở lng bác là cứ loang ra</i>
<i>mÃi.</i>


+ Đoạn 2 : <i>Mảng đờng hình chữ</i>
<i>nhật ... khéo nh áo vá ấy.</i>


+ Đoạn 3 : <i>Bác Tâm đứng lên ... làm</i>
<i>rạng rỡ khuôn mặt bác.</i>


- 3 HS ph¸t biĨu :


+ Đoạn 1 : <i>Tả bác Tâm đang vá đờng.</i>


+ Đoạn 2 : <i>Tả kết quả lao động của</i>
<i>bác Tâm.</i>


+ Đoạn 3: <i>Tả bác Tâm đứng trớc mảng</i>
<i>đờng vừa vá xong..</i>


- Những chi tiết tả hoạt động :



<i>+ Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất</i>
<i>khéo những viên đá bọc nhựa đờng đen</i>
<i>nhánh vào chỗ trũng.</i>


<i>+ Bác đập búa đều đều xuống những</i>
<i>viên đá, hai tay đa lên hạ xuống nhịp</i>
<i>nhàng.</i>


<i>+ Bác đứng lên, vơn vai mấy cái liền. </i>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Tiếp nối nhau giới thiệu. Ví dụ :


<i>+ Em tả bố em đang xây bồn hoa.</i>
<i>+ Em tả mẹ em đang nấu cơm.</i>
<i>+ Em tả ông em đang đọc báo.</i>


- 1 HS viết vào giấy khổ to, HS cả lớp
viết vµo vë.


- 1 HS đọc bài làm trớc lớp, cả lớp theo
dõi bổ sung sữa chữa cho bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

bảng, đọc đoạn văn. GV sửa chữa cho
HS.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn mình
viết. GV chú ý nhận xét, sửa lỗi dùng từ,
diễn đạt cho từng HS.



- Cho điểm cho HS viết đạt yêu cầu.


<b>3. Cñng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn..


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b> Địa lÝ: </b>


<b> tiết4 : Thơng Mại Và Du Lịch</b>



<b>I.Mục Tiêu</b>


<i><b>Sau bài học, các em có thể:</b></i>


- Hiểu một cách đơn giản các khái niệm: Thơng mại, ngoại thơng, nội thơng,
xuất khẩu, nhập khẩu.


- Nhận biết và nêu đợc vai trò của nghành thơng mại trong đời sống.
- Nêu đợc tên một số mặt hàng xuất khẩu, chủ yếu của nớc ta.


- Xác định trên bản đồ một số trung tâm thơng mại : Hà Nội, thành phố Hồ Chí
Minh và các trung tâm thơng mại lớn của nớc ta.


<b>II .Đồ Dùng Dạy - Học </b>.


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập của học sinh.
III. Các Hoạt Động Dạy-Học


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động dạy</b>


<b>Kiểm tra bài cũ - giới thiệu bài mới</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả
lời các câu hỏi về nội dung bài cũ,
sau đó nhận xét và cho điểm HS.


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


+ Nớc ta có những loại hình giao thông
nào?


<i><b>Hot ng 1: </b></i><b>Tìm hiểu về các khái niệm thơng mại, nội thơng,</b>
<b>ngoại thng, xut khu, nhp khu</b>


- GV yêu cầu HS cả lớp nêu ý hiểu
của mình về các khái niệm trên :


- Em hiểu thế nào là thơng mại,
ngoại th¬ng, néi th¬ng , xuÊt khÈu ,
nhËp khÈu ?


- GV nhận xét câu trả lời của HS,


sau ú lần lợt nêu về từng khái niệm: - HS lần lt nờu



<i><b> Thơng mại:</b></i> là ngành thực hiện việc mua bán hàng hoá


<i>Nội thơng:</i> buôn bán ở trong nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Xuất khẩu:</i> bán hàng hoá ra nớc ngoài.Nhập khẩu: mua hàng hoá
từ


nớc ngoài về nớc mình.


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>Hoạt Động Thơng Mại Của Nớc Ta</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
để trả lời các câu hỏi sau :


+ Hoạt động thơng mại có ở những
đâu trên đất nớc ta ?


+ Những địa phơng nào có hoạt
động thơng mại lớn nhất cả nớc ?


+ Nêu vai trò của các hoạt động
th-ơng mại.


+ KĨ tªn một số mặt hàng xt
khÈu cđa níc ta.


+ KĨ tªn mét sè mặt hàng chúng ta
phải nhập khẩu?



- GV tổ chức cho HS báo cáo kết
quả thảo luận.


- GV nhận xét, chỉnh sửa câu trả lời
cho HS.


- HS lm vic theo nhúm, mỗi nhóm 4 HS
cùng đọc SGK, trao đổi và đi đến kết luận :


+ Hoạt động thơng mại có ở khắp nơi trên
đất nớc ta trong các chợ, trong các trung
tâm, thơng mại, các siêu thị, trên phố,…


+ Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là
nơi có hoạt động thơng mại lớn nhất cả nớc.
+ Nhờ có hoạt động thơng mại mà sản
phẩm của các ngành sản xuất đến đợc tay
ngời tiêu dùng. Ngời tiêu dùng có sản phẩm
để sử dụng. Các nhà máy, xí nghiệp,… bán
đợc hàng có diều kiện thúc đẩy sản xuất
phát triển.


+ Nớc ta xuất khẩu các khống sản (than
đá, dầu mỏ,…) hàng cơng nghiệp nhẹ (giầy
da, quần áo, bánh kẹo,…) các mặt hàng thủ
công( bàn ghế, đồ gỗ các loại, đồ gốm sứ,
hàng mây tre đan, tranh thêu,… các nông
sản ( gạo sản phẩm cây công nghiệp, hoa
quả,…) hàng thuỷ sản( cá, tôm đông lạnh,
cá hộp,…).



- GV kết luận: Thơng mại gồm các hoạt động mua bán hàng hố ở trong nớc và
với nớc ngồi. Nớc ta chủ yếu xuất khẩu các khoáng sản, hàng tiêu dùng, nông
sản và thuỷ sản; nhập khẩu các máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu.


<b>Hoạt động 3 : Ngành du lịch nớc ta có nhiều điều kiện</b>
<b>thuận lợi để phát triển.</b>


- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận
nhóm để tìm các điều kiện thuận lợi
cho sự phát triển của ngành du lịch ở
nớc ta.


- GV mời đại diện 1 nhóm phát biểu
ý kiến.


- GV nhận xét, chỉnh sửa câu trả lời
cho HS, sau đó vẽ sơ đồ các điề kiện
để phát triển ngành du lịch của nớc ta
lên bảng để HS ghi nhớ nội dung này.


HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm có 4
-6 HS cùng trao đổi và ghi vào phiếu các
điều kiện mà nhóm mình tìm đợc


- 1 nhóm trình bày kết quả trớc lớp, các
nhóm khác theo dâi vµ bỉ sung ý kiÕn.


-



<b>Cđng Cè, Dặn Dò</b>


- GV tổng kết tiết học, tuyên dơng
các HS, các nhóm HS tích cực tham
gia xây dựng bài.


- GV dặn dò HS về nhà học bài và


+ Mi nhúm đợc đặt 1 trong các tên: Hà
Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hạ Long,
Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu,...


- Nhãm HuÕ giíi thiƯu vỊ thành phố
Huế....


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

chuẩn bị bài sau. hoặc tiếp nối nhau giới thiệu.
- HS lắng nghe


- HS chuẩn bài sau.

<i>Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2008</i>



<b>Toán </b>


<b>tiết 1: </b>

<b>Giải toán về Tỉ số phần trăm</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>Giúp HS :</b></i>



- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Vn dng giải các bài tốn đơn giản về tìm tỉ số phần trăm của hai số.
<b>III.Các hoạt động dạy-</b> học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động1: Củng cố kiến thức</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập híng dÉn lun tËp thªm cđa tiÕt häc
tríc.


- GV nhËn xét ghi điểm.


<b>* Giới thiệu bài</b>


- GV gii thiu bi : Trong tiết học toán
này chúng ta cùng học cách tìm tỉ số
phần trăm của hai số và vận dụng để giải
các bài tốn có liên quan đến tìm tỉ số
phần trăm của hai số.


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn giải bài toán</b>
<b>về t s phn trm </b>


<i><b>a, Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm</b></i>
<i><b>của 315 và 600</b></i>


- GV nờu bi toỏn ví dụ : Trờng tiểu học


Vạn Thọ có 600 học sinh, trong đó 315
học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số
học sinh nữ và số học sinh toàn trng.


- GV yêu cầu HS thực hiện


- Viết tỉ số giữa số học sinh nữ và số
học sinh toàn trờng.


HÃy tìm thơng 315 : 600


+ HÃy nhân 0,525 với 100 rồi lại chia
cho 100.


+ HÃy viết 52,5 : 100 thành tỉ số phần
trăm.


- GV nêu : các bớc trên chính là các bớc
chúng ta đi tìm tỉ số phần trăm giữa số
học sinh nữ và số học sinh toàn trờng.


* Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh
nữ và số học sinh toàn trờng là 52,5%.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi nhận xét.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.



- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.


- HS làm và nêu kết quả của từng bớc :
+ Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học
sinh toàn trờng là : 315 : 600


+ 315 : 600 = 0,525


+ 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100
+ 52,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

*Ta có thể viết gọn các bớc tính trên nh
sau :


315 : 600 = 0,525 = 52,2%


- GV hái : Em hÃy nêu lại các bớc tìm tỉ
số phần trăm của hai số 315 và 600.


<i><b>b, Hớng dẫn giải bài toán về tìm tỉ số</b></i>
<i><b>phần trăm</b></i>


- GV nêu bài toán : trong 80kg níc biĨn
cã 2,8kg mi. T×m tØ sè phần trăm của
l-ợng muối trong nớc biển.


- GV gii thích : Có 80kg nớc biển, khi
lợng nớc bốc hơi hết thì ngời ta thu đợc
2,8kg muối. Tìm tỉ số phn trm ca lng
mui trong nc bin.



- GV yêu cầu HS lµm bµi.


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu và tự làm
bài.


- GV gọi HS đọc các tỉ số phần trăm vừa
viết đợc.


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


<b>Bµi 2</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
GV yêu cầu HS làm bài.


các bớc làm nh sau :


+ Tỡm thng của 315 và 600.
+ Nhân thơng đó với 100 và viết
thêm kí hiệu % vào bên phải.


- HS nghe tóm tắt bài toán.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp


làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Tỉ số phần trăm của lợng muối
trong nớc biển là :


2,8 : 80 = 0,035
0,035 = 3,5%


<i> Đáp số :</i> 3,5%
- HS cả lớp theo dõi và tự kiểm tra
bài của mình.


- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó
hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bi ln nhau.


- 1 HS trình bày trớc lớp, HS cả
lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nêu : Bài tập yêu cầu chúng ta
tính tỉ số phần trăm của hai số.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


a, 8 vµ 40


8 : 40 = 0,2 = 20%
b, 40 vµ 8



40 : 8 = 5 = 50%
c, 9,25 vµ 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV nhận xét và cho điểm HS.


- GV nhắc HS : Trong bài tập trên, khi
tìm thơng của hai số các em đều chỉ tìm
đợc thơng gần đúng. Thông thờng các em
chỉ cần lấy đến 4 chữ số ở phần thập phân
là đợc. Khi đó tỉ số phần trăm của chúng
ta sẽ có hai chữ số ở phần thập phân.


<b>Bµi 3: (MÉu)</b>
<b>- L</b>


<b> u ý: Số d ta chỉ lấy đến phần mời</b>
<b>nghìn . Tức là phần thập phân có 4 chữ</b>
<b>số.</b>


<b>Bµi 4</b>


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.


- GV hái : Muèn biÕt sè häc tập bơi
chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả
lớp học ta làm thế nào ?


- GV yêu cầu HS tự làm bài.



- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>* HĐNT: </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị.


- HS theo dõi bài chữa của GV và
tự kiểm tra bài của mình.


19 :30 = 0,6333 =63,33%


- 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở bài tËp.


- KQ :a) 94,44% ; b) 364,7 %;
- 1HS nhận xét, chữa bài .


- 1 HS c toỏn trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm


- HS : Chúng ta phải tính tỉ số phần
trăm giữa số học sinh nữ và số học
sinh cả lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp


làm bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Tỉ số phần trăm của số học sinh tập
bơi và số học sinh của lớp 5B lµ :


24 : 36 <b>= 0,75</b>


<b>0,75 = 75%( Tỉng số HS)</b>
<i>Đáp số : 75%</i>


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, HS
cả lớp theo dõi bổ sung ý kiến.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bµi sau.


<b> Tập làm văn:</b>


<b> tiết 2: luyện tập tả ngời</b>


<b> (Tả hoạt động)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

* Lập đợc dàn ý chi tiết chi bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em
bé ở tuổi tập nói, tập đi.


* Chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt động của
em bé.



<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>
Tranh ảnh về em bé.


III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Chấm đoạn văn tả hoạt động của một
ngời mà em yêu mến.


- NhËn xÐt ý thøc häc bµi ë nhµ của
HS.


<b>2. Dạy - học bài mới</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài</b></i>:


- GV nêu : Để chuẩn bị tốt cho một bài
văn tả ngời. Tiết học hôm nay giúp các
em lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một
ngời bạn hay tả em bé đang tuổi tập nói,
tập đi, viết đoạn văn tả hoạt động của
em bé từ dàn ý đã lập.


<b>2.2 H íng dÉn lµm bµi tËp</b>
<i>Bµi 1</i>


<i>- </i>Gọi HS đọc yêu cầu và ni dung ca


bi tp.


- Yêu cầu HS tự lập dàn ý.


- 3 HS mang đoạn văn lªn cho GV
chÊm.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- 2 HS tiếp nối nhau c thnh ting.


Gợi ý HS
- Mở bài :


Gii thiệu em bé định tả : em bé đó là bé trai hay bé gái ? Tên bé là gì ? Bé mấy
tuổi. Bé là con nhà ai ? Bé có nét gì ngộ nghĩnh đáng u ?


- Th©n bài :


Tả bao quát về hình dáng của bé.
+ Thân hình bé nh thế nào ?
+ Mái tóc.


+ Khuôn mặt (Miệng, má, răng)
+ Tay chân.


T hot ng ca bộ : Nhận xét chung về bé. Em thích nhất bé làm gì ? Em tả
những hoạt động của bé : khóc, cời, tập đi, tập nói, địi ăn, chơi đồ chơi, làm nũng
mẹ, xem phim hoạt hình, đùa nghịch.



Kết bài : Nêu cảm nghĩ của em về bé.
+ Yêu cầu HS làm vào giấy dán lên
bảng, GV cùng HS cả lớp đọc, nhận xét,
bổ sung để hoàn thành một dàn ý hoàn
chỉnh.


- Gọi HS dới lớp đọc dàn ý của mình.
GV chú ý sửa chữa.


- Cho điểm HS làm bài đạt yêu cầu.


+ NhËn xÐt, bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS :
Dựa vào dàn ý em đã lập và hoạt động
của em bé đã xác định để viết đoạn văn
sao cho câu văn sinh động, tự nhiên, cố
gắng thể hiện nét ngộ nghĩnh đáng yêu
của bé và tình cảm của em dành cho bé.


- Yêu cầu HS viết vào giấy dán bài lên
bảng, đọc đoạn văn. GV bổ sung, sửa
chữa


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn mình


viết.


- Cho điểm cho HS viết t yờu cu.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn
và quan sát hoạt động của một bạn nhỏ
hoặc một em bé đang tuổi tập nói, tập đi.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lp
nghe.


- 1 HS làm vào giấy, HS cả lớp lµm
vµo vë.


- Bổ sung, sửa chữa đoạn văn của bạn.
- 3 đến 5 HS đọc đoạn văn.


- HS l¾ng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b> Khoa häc</b>
<b> </b>

<b>tiÕt 3 Cao Su</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b>Gióp HS:</b></i>


- Kể tên một số đồ dùng làm bằng cao su.
- Nêu đợc các vật liệu để chế tạo ra cao su.


- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của cao su.
- Biết cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.


<b>II. Đồ Dùng Dạy- Học.</b>


- HS chuẩn bị bóng cao su và dây chun.
- Hình minh hoạ trang 62,63 SGK.
III. Các Hoạt Động Dạy - Học


<b>Hot ng dy</b> <b>hot động học</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


- Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên
bảng trả lời câu hỏi về nội dung bài trớc,
sau đó nhận xét và cho điểm từng HS.


- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng bằng
cao su của HS.


- Giới thiệu: Bài học hôm nay chúng ta
cùng tìm hiểu cao su.



- 2 HS lên bảng lần lợt trả lờicác
câu hỏi sau :


+ HS 1: hÃy nêu tính chất cđa
thủ tinh ?


+ HS 2: Hãy nêu tên các đồ dùng
đợc làm bằng thuỷ tinh mà em biết ?
- Lắng nghe.


<b>Hoạt động 1 : Một số đồ dùng đợc làm bằng cao su</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

dïng b»ng cao su mµ em biÕt ?


- GV ghi nhanh tên các đồ dùng lên
bảng. Gợi ý học sinh có thể nhìn vào các
hình minh hoạ trong SGK.


- GV hỏi : Dựa vào những kinh nghiệm
thực tế để sử dụng những đồ dùng làm
bằng cao su, em thấy cao su có tính chất
gì ?


- GV nêu : Trong cuộc sống của chúng
ta có rất nhiều đồ dùng đợc làm bằng
cao su. Cao su có tính chất gì ? Các em
cùng làm thí nghiệm để biết đợc điều đó.


- Tiếp nối nhau kể tên: Các đồ
dùng đợc làm bằng cao su: ủng,


tẩy, đệm, xăm xe, lốp xe, găng
tay, bóng đá, bóng truyền, chun,
dây curoa, dép…


- HS tr¶ lêi: Cao su dẻo, bền, cũng
bị mòn.


- Lắng nghe.


<b>Hot ng 2 : Tính chất của cao su</b>


- Tổ chức cho học sinh hoạt động theo
nhóm .


- Yêu cầu nhóm trởng kiểm tra để đảm
bảo mỗi nhóm có : 1 quả bóng cao su, 1
dõy chun, 1 bỏt nc.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm theo hớng
dẫn của Gv, quan sát, mô tả hiện tợng và
kết quả quan sát.


- Thí nghiệm 1:


+ Ném quả bóng cao su xuống nền nhà.


-Thí nghiệm 2 :


+ Kém căng dây cao su hoặc dây chun
rồi thả tay ra.



- ThÝ nghiÖm 3 :


+ Thả 1 đoạn dây chun vào bát nớc.
- GV đi quan sát, hớng dẫn các nhóm
làm. nhắc mỗi học sinh làm mỗi thí
nghiệm có thể làm lại nhiều lần để quan
sát hiện tợng sẩy ra cho chính xác, sau
đó gọi 3 nhóm lên mơ tả hiện tợng và kết
quả của từng thí nghiệm.


- GV lµm thÝ nghiƯm 4 trớc lớp.


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới


to thành 1 nhóm, hoạt động dới
sự điều khiển của nhóm trởng.


- Nghe GV híng dÉn.


- Làm thí nghiệm trong nhóm. Th
kí ghi lại kết quả quan sát của các bạn.
- Đại diện của 3 nhóm lên làm lại
thí nghiệm, mơ tả hiện tợng xảy ra,
các nhóm khác bổ sung và đi đến ý
kiến thống nhất:


+ ThÝ nghiƯm 1 : Khi ta nÐm qu¶
bãng cao su xuống nền nhà, ta thấy
quả bóng nảy lên. Chỗ quả đập


xuống nền nhà bị lõm lại 1 chút rồi
lại trở về hình dáng ban đầu. Thí


nghiệm chứng tỏ cao su có tính đàn hồi.
+ Thí nhiệm 2 : Dùng tay kéo căng
sợi dây cao su, ta thấy sợi dây dãn
ra nhng khi ta bng dây ra thì sợi
dây lại trở về hình dáng ban đầu.
Thí nghiệm chứng tỏ cao su khơng
tan trong nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV mời 1 HS lên cầm 1 đầu sợi dây
cao su, đầu kia GV bật lửa đốt. Hỏi học
sinh: Em có thấy nóng tay khụng ?


- GV hỏi: Qua các thí nghiệm trên em
thấy cao su có những tính chất gì ?


- Kết luận: Cao su có 2 loại, cao su tự
nhiên là cao su nhân tạo. Cao su tự nhiên.


<b>Hot ng kt thỳc:</b>


- Hỏi: Chúng ta cần lu ý điều gì khi sử
dụng đồ bằng cao su ?


- NhËn xÐt tiÕt häc, khen ngợi những
HS tích cực tham gia xây dựng bµi.


- Dặn HS về nhà học thuộc mục bạn


cần biết và ghi lại vào vở, chuẩn bị một
đồ dùng bằng nhựa vào tiết sau.


sợi dây, đầu kia khơng bị nóng,
chứng tỏ cao su dẫn nhiệt rất kém.
- HS nêu: Cao su có tính đàn hồi
tốt, không tan trong nớc, cách nhiệt
- Lắng nghe.


- HS nêu theo hiểu biết: Khi sử dụng
đồ dùng bằng cao su cần lu ý khơng
để ngồi nắng, khơng để hố chất
dính vào, khơng để ở nơi có nhiệt
độ quá cao hoặc quá thấp.


</div>

<!--links-->

×