Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 12 - THPT Lục Ngạn Số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.19 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 4
Họ và Tên …………………………………………
A/ LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM:
1.
2.

3.
4.

5.

6.

7.

8.
9.

10.

11.
12.
13.
14.
15.

16.

17.


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HK2
MÔN TIN HỌC 12
Lớp:……………

Muốn cập nhật dữ liệu thì phải mở bảng ở chế độ:
A. Data View
B. Datasheet
C. Form View
D. Design View
Bảng đang ở chế độ thiết kế, muốn xoá trường đã được chọn, thao tác lệnh nào sau đây là đúng:
A. Edit/Delete Rows
B. File/New/Blank Database
C. Insert/Rows
D. Create Table by using wizrd
Bảng đang ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm 1 bản ghi, thao tác lệnh nào sau đây là đúng:
A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record
C. Insert/Colum
D. Dele
Bảng DÁNHSACHTHI gồm các trường STT, Họ tên, SBD, Phịng thi; nên chọn trường nào làm
khố chính?
A. Phịng thi
B. SBD
C. Họ tên
D. STT
Các chức năng chính của Access:
A, Lập bảng
B, Lưu trữ dữ liệu
C, Tính tốn và khai thác dữ liệu
D, Ba câu trên đều đúng
Em hãy cho biết, trong quá trình tạo Biểu mẫu, muốn chọn 1 trường đưa vào biểu mẫu nhấn nút

lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
A, Tools – Relationships
B, Insert – Relationships
C, Edit – Relationships
D, File – Relationships
Dữ liệu của CSDL được lưu ở:
A. Biểu mẫu
B. Bảng
C. Mẫu hỏi
D. Báo cáo
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút Create
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(2) Chọn File – New
(4) Chọn Blank Database
A. (2)  (4)  (3)  (1)
B. (1)  (2)  (4)  (3)
C. (2)  (3)  (4)  (1)
D. (1)  (2)  (3)  (4)
Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Đặt tên trường.
C. Nhập dữ liệu cho bảng
B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường.
D. Khai báo kích thước của trường
Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :

A. View – Save
B. File – Save
C. Format – Save
D.Tools – Save
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường nhập số điện thoại nên chọn loại nào
A. Date/Time
B.Text
C. Autonumber
D. Number
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào
A Number
B Date/time
C Currency
D Text
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :
A. File Name
B. Field Name
C. Name Field
D. Name
Khi một Field trên Table được chọn làm khố chính thì?
A, Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
B, Giá trị dữ liệu trên Field đó khơng được trùng nhau
C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
D. Khơng có khái niệm khố chính
Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
A Bất cứ khi nào có dữ liệu.
B Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL;
C Ngay sau khi CSDL được tạo ra;
D Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu;
Lệnh Create form in Desingn view dùng để tạo:

A. Tạo biểu mẫu
B. Tạo cơ sở dữ liệu
C. Tạo bảng
D. Tạo cấu trúc bảng


18. Lệnh tìm kiếm đơn giản trong Access
A. Vào File\Find
B. Tổ hợp phím Alt + F
C. Tổ hợp phím : Ctrl + F D. Tất cả đều sai
19. Microsoft Access là gì?
A, Là phần cứng.
B, Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất.
C, Là phần mềm ứng dụng.
D, Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng.
20. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. XLS
B. DOC
C. TEXT
D. MDB
21. Thêm bản ghi mới :
A. Tất cả đều đúng
B. Vào File\New Record
C. Vào Edit\New Record
D. Vào Insert\New record
22. Thoát khỏi Access bằng cách:
A, Vào File  Quit
B, Trong cửa sổ CSDL, click nút (X) nằm ở cửa sổ Access
C, Câu B và D
D, Trong cửa sổ CSDL, vào File  Exit

23. Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn 
?
A. Sắp xếp dl trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
B. Sắp xếp dl trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
24. Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F ?
A, Mở hộp thoại Font
B, Mở hộp thoại Relationships
C, Mở hộp thoại Edit Relationships
D, Mở hộp thoại Find and Replace
25. Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit  Delete Rows ?
A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.
B. Xố trường hiện tại
C, Tạo khố chính cho trường hiện tại
D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
26. Trong Access để mở một cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View
C. Chọn File  Open rồi chọn tên tệp cần mở
B. Chọn lệnh File  New  Blank Database
D. Chọn Create Table by using wizard
27. Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
28. Trong Access, chọn phương án sai khi lọc dữ liệu

29.


30.
31.
32.

A.
B.
C.
D.
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của trường GIOI_TINH là True. Khi đó trường
GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Yes/No
B. Boolean
C. Date/Time
D. True/False
Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ?
A. Text
B. Number
C. Memo
D. Curency
Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện
A. Edit – Print
B. File – Print
C. Windows – Print
D.Tools – Print
Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :
A. Reports
B. Queries
C. Tables
D. Forms


B/ TỰ LUẬN:
Giả sử CSDL trong 1 kỳ thi kiểm tra chất lượng mơn Tốn có các bảng và gồm các trường sau:
- THI_SINH : (STT, SBD, Ho_ten, NgSinh, Truong)
- PHACH : (STT, SBD, So_phach)
- ĐIEM_THI : (STT, So_phach, Điem)
Em hãy :
1/ Chọn khóa chính cho mỗi bảng
2/ Chọn kiểu dữ liệu hợp lý cho từng trường trong các bảng
3/ Trình bày các bước để tạo liên kết giữa các bảng trong CSDL



×