Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 - THPT An Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.51 KB, 2 trang )

Sở GD ĐT Ninh Thuận
Trường THPT An Phước

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 12
Thời gian: 45 phút; (20 TN+TL)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ................

A
B
C
D

1
o
o
o
o

2
o
o
o
o

3
o
o
o
o


4
o
o
o
o

5
o
o
o
o

6
o
o
o
o

7
o
o
o
o

8
o
o
o
o


9
o
o
o
o

10
o
o
o
o

11
o
o
o
o

12
o
o
o
o

13
o
o
o
o


14
o
o
o
o

15
o
o
o
o

16
o
o
o
o

17
o
o
o
o

18
o
o
o
o


19
o
o
o
o

20
o
o
o
o

I- TRĂC NGHIỆM : 8 điểm
Câu 1: Tranzito là linh kiện bán dẫn có…
A. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anơt (A), catơt (K) và điều khiển (G).
C. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Câu 2: Ý nghĩa của trị số điện dung là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
Câu 3: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…
A. Độ lớn của điện áp vào.
B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
C. Độ lớn của điện áp ra.
D. Trị số của các điện trở R1 và Rht
Câu 4: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito loại NPN

B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại PPN
Câu 5: Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac có hai cực là: A1, A2, cịn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
B. Triac có ba cực là: A, K và G, cịn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
C. Triac và Điac đều có cấu tạo hồn tồn giống nhau.
D. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, cịn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
Câu 6: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
C. Điện áp ra và điện áp vào ln có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
D. Điện áp ra ln ngược pha với điện áp vào.
Câu 7: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử
nào?
A. Tranzito, đèn LED và tụ điện.
B. Tirixto, điện trở và tụ điện.
C. Tranzito, điện trở và tụ điện.
D. Tranzito, điôt và tụ điện.
Câu 8: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Chiết áp.
B. Quang điện trở.
TH
C. Điện trở biến đổi theo điện áp.
D. Điện trở nhiệt.
Câu 9: Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: Cam – Vàng - Lục - Kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 23x102 KΩ ±5%.
B. 34x102 KΩ ±5%.
C. 34x106 Ω ±0,5%.
D. 23x106Ω ±0,5%.
Câu 10: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.

B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
Câu 11: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Điod zener
B. Diac
C. Tranzito
D. Tirixto
Câu 12: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?


A. Điện trở biến đổi theo điện áp.
B. Chiết áp.
C. Quang điện trở.
D. Điện trở nhiệt.
Câu 13: Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có…
A. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
B. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
C. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về khơng (R = 0)
Câu 14: Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
B. Tích điện và phóng điện khi có dịng điện một chiều chạy qua.
C. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
D. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 15: Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: Cam – Vàng - Lục - Kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 3.680KΩ.
B. 3.570KΩ.
C. 3.580KΩ.
D. 3.590KΩ.

Câu 16: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?
A. Bốn điôt
B. Hai điôt
C. Ba điơt
D. Một điơt
Câu 17: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Diac
B. Điện trở
C. Cuộn cảm
D. Tụ điện
Câu 18: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện có điện dung cố định.
B. Tụ hóa
C. Tụ điện có điện dung thay đổi được.
D. Tụ bán chỉnh hoặc tụ tinh chỉnh.
Câu 19: Công dụng của Điôt bán dẫn:
A. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
Câu 20: Cuộn cảm được phân thành những loại nào?
A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
II- TỰ LUẬN: 2 điểm
- Thiết kế mạch nguồn một chiều chỉnh lưu cầu: Biết Uvào = 220 V, Utải = 4,5 (V), Itải = 0,2 (A), sụt áp trên mỗi
điôt U= 0,8 (V); sụt áp trên biến áp khi có tải UBA= 6%Utải, hệ số cơng suất biến áp kp=1,3; hệ số dịng
điện kI=10; hệ số điện áp ngược kU=1,8
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………….....................

……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..



×