Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.69 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hồng Trọng Hảo</i>
<b>Phần chung cho tất cả thí sinh</b>
<b>Câu I. </b>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị khi m = 0
Khi đó hàm số trở thành: <sub>y x</sub><sub>=</sub> 4<sub>−</sub> <sub>2x</sub>2
• TXĐ: R.
• Hàm số là hàm số chẵn nên đồ thị có trục đối xứng là Oy
• <sub>y ' 4x</sub>3 <sub>4x 4x(x</sub>2 <sub>1)</sub> <sub>y ' 0</sub> x 0
x 1
=
= − = − ⇒ <sub>= ⇔ = ±</sub>
Ta có: f (0) 0;f ( 1)= ± = −1.
• <sub>y '' 12x</sub>2 <sub>4</sub> <sub>y '' 0</sub> <sub>x</sub> 3<sub>;f</sub> 3 5
3 3 9
= − ⇒ = ⇔ = ± <sub></sub> ± <sub></sub> = −
• Bảng biến thiên:
Đồ thị lõm trong các khoảng: ; 3 ; 3;
3 3
− ∞ − + ∞
và lồi trong
3 3
;
3 3
−
.
• Hàm số đạt cực tiểu tại x= ±1; đạt cực đại tại x 0= .
<i>ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xn Bình, Hồng Trọng Hảo</i>
4 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i>= −
4 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
⇔ − + + + =
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1 0</sub>
<i>t</i> − <i>m</i>+ <i>t</i>+ <i>m</i>+ =
0
⇔
=
= +
3 1 1
<i>m</i>
<i>m</i>
< + <
⇔ <sub>+ ≠</sub>
1
1 1
;0 0;1
3
3
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
− < <
⇔ <sub></sub> ⇔ ∈ −<sub></sub> <sub></sub> ∪
≠
<i>ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xn Bình, Hồng Trọng Hảo</i>
<b>Câu II. </b>
1. Giải phương trình: 3cos 5x -2sin 3x cos2x - sin x = 0
3cos 5x - (sin 5x +sin x) = sin x
⇔
3cos 5x - sin5x= 2 sin x
3 1
cos 5x - sin 5x sin x
2 2
sin( 5x) sin x
3
5x x 2k
3 <sub>k</sub>
5x x 2k
3
k
x
18 3 <sub>k Z</sub>
k
x
3 2
⇔
⇔ =
π
⇔ − =
π
<sub>−</sub> <sub>= − +</sub> <sub>π</sub>
⇔ ∈
π
<sub>−</sub> <sub>= π + +</sub> <sub>π</sub>
π π
= +
⇔ ∈
π π
= +
2. Điều kiện xác định: x 0≠
Hệ phương trình
2
3
x y 1
x
5
x y 1 0
x
+ + =
⇔
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+ =</sub>
Đặt
u x y
1
v
x
Ta có: u 1 3v<sub>2</sub> <sub>2</sub> u 3v 1<sub>2</sub> <sub>2</sub>
u 5v 1 0 (3v 1) 5v 1 0
+ = = −
⇔
<sub>−</sub> <sub>+ =</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>+ =</sub>
2
2v 3v 1 0
⇒ − + =
v 1
1
v .
2
=
⇔
=
x y 2 <sub>x 1</sub>
1 <sub>y 1.</sub>
<i>ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xn Bình, Hồng Trọng Hảo</i>
+) v 1 u 1
2 2
= ⇒ = Ta có:
1 <sub>x 2</sub>
x y
2
3
1 1 y .
2
x 2
<sub>+ =</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>
<sub>⇔</sub>
<sub> = −</sub>
<sub>=</sub> <sub></sub>
Kết hợp ĐKXĐ, hệ đã cho có 2 nghiệm (x; y) là : (1;1) và 2; 3
2
<sub>−</sub>
.
<b>Câu III.</b>
Đặt t ex 1 dt e dxx dx dt
t 1
= − ⇒ = ⇒ =
+
3
x 1 t e 1
x 3 t e 1
= ⇒ = −
= ⇒ = −
3 3
e 1 e 1
e 1 e 1
3
3 3
3
2
2
dt 1 1
I dt
t(t 1) t t 1
e 1
ln t ln t 1
e 1
ln e 1 ln e ln e 1 ln e
ln e 1 ln e 1 2
ln e 1 e e 1 ln e 1 2
ln e e 1 2.
− −
− −
= = <sub></sub> − <sub></sub>
+ +
−
= − +
−
= − − − − +
= − − − −
= − + + − − −
= + + −
<i>ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hồng Trọng Hảo</i>
+) Từ I hạ IH AC⊥ ⇒ IH (ABC)⊥
AA 'C :
∆ <sub>AC</sub>2 <sub>=</sub> <sub>A 'C -AA'</sub>2 2 <sub>=</sub> <sub>9a</sub>2<sub>−</sub> <sub>4a</sub>2 <sub>=</sub> <sub>5a</sub>2
<sub>AC</sub>2 <sub>=</sub> <sub>5a</sub>2 <sub>⇒</sub> <sub>AC a 5</sub><sub>=</sub>
ABC :
∆ <sub>BC</sub>2 <sub>=</sub> <sub>AC</sub>2<sub>−</sub> <sub>AB</sub>2 <sub>=</sub> <sub>5a</sub>2<sub>−</sub> <sub>a</sub>2 <sub>=</sub> <sub>4a</sub>2 <sub>⇒</sub> <sub>BC 2a</sub><sub>=</sub>
⇒ 2
ABC
1 1
S AB.BC a 2a a
2 2
∆ = = =
A 'M 1 a 5
A 'M
AC = 2 ⇒ = 2
A 'M IK 1 4a
IH 2IK IH
AC = IH = 2 ⇒ = ⇒ = 3
⇒ V<sub>IABC</sub> 1 a 2a2 4a3
3 3 9
= =
Từ trên ⇒ HC 2AH=
HD CH 2 2
HD a
AB CA 3= = ⇒ = 3
2 2 2
2 2 2 16a 4a 20a 2a 5
ID IH HD ID
9 9 9 3
= + = + = ⇒ =
2
IBC
1 2a 5 2a 5
S .2a.
2 3 3
∆ = =
Khoảng cách từ A đến
3
IABC
2
IBC
4a
3.
3V <sub>9</sub> 2a 5
(ABC)
S 5 5
2a
3
= = = .
<b>Câu V. </b>
Đặt <i>xy t</i>= , với ,<i>x y</i>≥ 0 thì
0≤ <i>xy t</i>= 2 1
2 4
<i>x y</i>+
≤ <sub></sub> <sub></sub> =
Khi đó:
S = <sub>16</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>−</sub> <sub>2 12</sub><i><sub>t</sub></i><sub>+</sub>
32 2
<i>S</i>′ = <i>t</i>−
<i>ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xn Bình, Hồng Trọng Hảo</i>
Từ đó ta có: S đạt giá trị nhỏ nhất là 191
16 và đạt giá trị lớn nhất là
25
2
<b>Phần riêng</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn.</b>
<b>Câu VI. a</b>
1. Toạ độ A là nghiệm của hệ:
7x 2y 3 0 x 1
A(1; 2)
6x y 4 0 y 2
− − = =
<sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub>
<sub>− − =</sub> <sub>=</sub>
Suy ra toạ độ B(3; 2)−
Phương trình đường cao AH: 6x y 4 0− − = ⇒ phương trình đường thẳng BC là:
x 3 6t
y 2 t
= +
= − −
Gọi E là trung điểm của BC, tọa độ E tìm được từ hệ:
7x 2y 3 0
x 3 6t
y 2 t
− − =
= +
= − −
Tìm được E 0; 3 C 3; 1
<sub>−</sub> <sub>⇒</sub> <sub>− −</sub>
<i>ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo</i>
x 2 t
y 1 t
z 2t
= −
= +
=
Toạ độ D có dạng D(2 t ;1 t ; 2t)− + ⇒ CD (1 t ; t ; 2t)uuur= −
Vectơ pháp tuyến của (P) là: n (1;1;1).r=
1
CD //(P) CD.n 0 (1 t) t 2t 0 t
2
⇔ uuur r= ⇔ − + + = ⇔ = − .
Vậy D 5 1; ; 1
2 2
<sub>−</sub>
.
<b>Câu VII. a</b>
Giả sử z = a + bi với a; b ∈ ¡ và M (a ; b) là điểm biểu diễn của z.
Ta có:a bi+ −
a 3 b 4 4
⇔ − + + =
⇔ M(a;b) thuộc đường tròn tâm I (3; 4)− , bán kính R 2= .
<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI. b</b>
1. Đường trịn (C) có tâm (1; 0) bán kính R = 1
Từ giả thiết ta có: <sub>MIx =60</sub>· 0
Gọi H là hình chiếu của M trên Ox, ta có:
· 0 1
IH IM.cosMIH 1.cos60
2
= = =
3
OH
2
→ =
· 0 3
MH IM.sin MIH 1.sin 60
2
= = =
Do tính chất đối xứng của đường trịn, ta có 2 điểm M thỏa mãn là:
1
3 3
M ;
2 2
và 2
3 3
M ;
2 2
−
<i>ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xn Bình, Hồng Trọng Hảo</i>
Vectơ chỉ phương của∆ là uuur<sub>∆</sub> = (1; 1; -1); np
uur
= (1; 2; −3);
p
u , n<sub>∆</sub>
uur uur
= (−1; 2; 1)
x 3 y 1 z 1
d :
1 2 1
+ − −
⇒ = =
−
<b>Câu VII.b</b>
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị thoả mãn
2
x x 1
2x m
x
+ − = − +
2 2
x x 1 2x mx
⇔ + − = − + (với x 0≠ )
2
3x x(1 m) 1 0
⇔ + − − = (1)
Phương trình (1) có ac= − <3 0 nên ln có 2 nghiệm phân biệt là x1< <0 x2.
Khi đó: A(x ; 2x1 − 1+ m)và B(x ; 2x2 − 2+ m).
Suy ra trung điểm AB là 1 2
1 2
x x
I ; (x x ) m
2
+
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
.
I thuộc trục tung x1 x2 <sub>0</sub> m 1 <sub>0</sub> <sub>m 1</sub>
2 6
+ −
⇔ = ⇔ = ⇔ =
(vì theo định lý Vi-ét thì 1 2
m 1
x x
3
−
+ = ).