Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tuaàn 1 tieát 3 http trunggvvl violet vn tuaàn 3 tieát 3 soaïn 3092007 a muïc tieâu qua baøi naøy hoïc sinh caàn phaûi naém 1 veà kieán thöùc cuûng coá heä thöùc veà caïnh vaø ñöôøng cao trong ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tieát: 3</b></i>


<i><b>Soạn : 3/09/2007</b></i>


<b>A/ MỤC TIÊU:</b><i>Qua bài này học sinh cần phải nắm</i>:
<b>1.Về kiến thức:</b>


 Củng cố hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
<b>2. Về kỹ năng:</b>


 Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
<b>3. Về thái độ:</b>


Phát triển tư duy lơgic, trí tưởng tượng khơng gian. Biết quy lạ về quen.
Cẩn thận, chính xác trong tính tốn, lập luận.


<b>B/ PHƯƠNG PHÁP:</b>


Phương pháp - nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
<b>C/ CHUẨN BỊ:</b>


GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài hình vẽ . Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS: Ôn tập về cạnh và đường cao trong tam giác vng. Thước kẻ, compa, êke.
<b>D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO


VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1 (7‘)</b></i>



KIỂM TRA BÀI CŨ



BT: Tìm x và y trong hình
sau:


7 9


x
y


HS: Giải.Ta có:


2 2


y 7 9 <sub>=</sub> 130<sub>(đ/lý </sub>


Py-ta-go)


x.y = 7.9 (hệ thức a.h = b.c)


63 63


x


y 130


 


BT2: Tìm x và y trong hình


sau:


y


2 x


3


GV nhận xét cho điểm.


HS2: Giải. Ta coù :


33<sub> = 2.x (hệ thức h</sub>2<sub> = b’.c’)</sub>


9


x 4,5


2


 


y2<sub> = x(2+x) ( hệ thức b</sub>2<sub> = a.b’)</sub>
y2<sub> = 4,5.( 2 + 4,5) = 29.25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BAØI 7 TR 69 SGK.</b>


Người ta đưa ra hai cách vẽ
đoạn trung bình nhân x của


hai đoạn thẳng a, b ( tức là
x2<sub> = a.b) như trong hình.</sub>


<b>O</b>


<b>a</b> <b>b</b>


<b>x</b>


<b>H ì n h 8</b>


Cách 1: (Hình 8 SGK)
Tam giác ABC là tam giác
vng vì có trung tuyến AO
ứng với cạnh BC bằng nửa
cạnh đó.


Trong tam giác vuông ABC


AH  BC nên AH2 = H.HC
hay x2<sub> = a.b </sub>


Baøi 7 tr 69 SGK.


<b>O</b>
<b>x</b>


a <sub>b</sub>•



Cách 1: (Hình 8 SGK)


<b>A</b>



<b>B</b>

<b>O</b>

<b>C</b>



<b>H</b>



<b>a</b>

<b>b</b>



Tam giác ABC là tam giác
gì ? Tại sao?


HS: Tam giác ABC là tam giác
vng vì có trung tuyến AO ứng
với cạnh BC bằng nửa cạnh đó.
Căn cứ vào đâu có x2<sub> = a.b Trong tam giác vng ABC có </sub>


AH  BC nên AH2 = BH.HC
(h/t 2)


hay x2<sub> = a.b </sub>
Tương tự như trên tam giác


DEF là tam giác vng vì
có trung tuyến DO ứng với
cạnh EF bằng nửa cạnh đó.


Cách 2 (hình 9 SGK)



<b>D</b>


<b>F</b>


<b>E</b> <b><sub>I</sub></b> <b>O</b>


<b>x</b>


a <sub>b</sub>


Vậy tại sao có x2<sub> = a.b ?</sub> <sub>Trong tam giác vng DEF có </sub>
DI là đường cao nên


DE2<sub> = EF.EI (h/t1) hay x</sub>2<sub> = a.b </sub>
<b>BÀI 8(B,C) TR 70 SGK.</b>


Tìm x và y trong mỗi hình:


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>2</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>H</b>
<b>y</b>


Tam giác ABC vuông có AH
là trung tuyến thuộc cạnh


huyền (vì HB = HC = x)
AH = BH = HC =


BC


2 <sub> hay x </sub>


= 2.


Tam giác vuông AHB có
AB = <sub>AH</sub>2 <sub>BH</sub>2


 .


hay y = <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2


 = 2 2


Bài 8(b,c) tr 70 SGK.
GV cho HS hoạt động
nhóm.


HS hoạt động nhóm.
Bài 8.(b)
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>2</b>
<b>y</b>
<b>x</b>


<b>x</b>
<b>H</b>
<b>y</b>


Hướng dẫn: Áp dụng đường
trung tuyến ứng với cạnh
huyền trong tam giác vng
ABC để tìm x.


Dựa vào tam giác vng
ABH để tìm y.


Tam giác ABC vuông có AH là
trung tuyến thuộc cạnh huyền
(vì HB = HC = x)


 AH = BH = HC =


BC
2


hay x = 2.


Tam giác vuông AHB có
AB = <sub>AH</sub>2 <sub>BH</sub>2


 (ñ/l Py-ta-go)
hay y = <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D</b>


<b>E</b>
<b>F</b>
<b>1 2</b>
<b>y</b>
<b>1 6</b>
<b>x</b>


Tam giác vuông DEF có
DKEF  DK2 = EK.KF
hay 122<sub> = 16.x </sub><sub></sub> <sub> x = 9</sub>
Tam giác vuông DKF có
DF2<sub> = DK</sub>2<sub> + KF</sub>2 <sub>(ñ/l </sub>
Py-ta-go)


y2<sub> = 12</sub>2 <sub>+ 9</sub>2 <sub></sub> <sub>y = 15.</sub>


lý 2 trong tam giác vng
DEF để tìm x.


<b>D</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>1 2</b>
<b>y</b>
<b>1 6</b>
<b>x</b>
<b>K</b>


Áp dụng định lý Py-ta-go
trong tam giác vng DKF


để tìm y.


GV gọi hai nhóm lên trình
bày rồi


Tam giác vuông DEF có
DKEF  DK2 = EK.KF
hay 122<sub> = 16.x </sub><sub></sub> <sub> x = </sub>


2


12


16 <sub> = 9</sub>


Tam giác vuông DKF có


DF2<sub> = DK</sub>2<sub> + KF</sub>2 <sub>(ñ/l Py-ta-go)</sub>
y2<sub> = 12</sub>2 <sub>+ 9</sub>2 <sub></sub> <sub>y = 15.</sub>


cho HS nhận xét góp ý. Đại diện hai nhóm lên trình bài.
<b>BÀI 9 TR 70 SGK</b>


Cho hình vng ABCD. Gọi
I là một điểm nằa giữa A và
B. Tia DI và tia CB cắt nhau
ở K. Kẻ đường thẳng qua D,
vng góc với DI. đường
thẳng này cắt đường thẳng
BC tại L.



Chứng minh rằng:


a.Tam giác DIL là một tam
giác cân.


Bài 9 tr 70 SGK
Chứng minh rằng:


a.Tam giác DIL là một tam
giác cân.


HS vẽ hình bài 9 SGK


K B C L


I


A 1 2 D


3


GV: Để chứng minh DIL
là tam giác cân ta cần c/m
điều gì?


HS: Ta cần c/m DI = DL


Tại sao DI = DL ? Xét tam giác vuông DAI và
DCL có



  0


A C 90  vaø DA = DC


  


1 3 2


D D (cùng phụ với D )


 DAI = DCL (c.g.c)
 DI = DL  DIL cân.
b. Chứng minh tổng


2
1
DK

2
1


DI <sub> không đổi khi I </sub>


thay đổi trên cạnh AB.


b. Chứng minh tổng
2
1
DK



2
1


DI <sub> không đổi khi I </sub>


thay đổi trên cạnh AB.


HS : 2


1
DK




2


1


DI <sub> = </sub> 2


1
DK

2
1
DL


Trong tam giác vuông DKL có
DC là đường cao ứng với cạnh


huyền KL, vậy 2


1
DK




2


1


DL <sub> =</sub>


2


1


DC <sub> (không đổi) </sub> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

= 2


1


DC <sub> không đổi khi I thay đổi </sub>


trên cạnh AB.
<b>BÀI 15 TR 91 SBT.</b>


<b>B</b>



<b>A</b>


<b>C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b>4 m</b>
<b>1 0 m</b>


<b>8 m</b>
<b>?</b>


Tìm độ dài AB của băng
truyền?


Bài 15 tr 91 SBT.(Bài tốn
có nội dung thực tế.)


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b>4 m</b>
<b>1 0 m</b>


<b>8 m</b>
<b>?</b>


Tìm độ dài AB của băng
truyền?



HS: Nêu cách tính.


trong tam giác vuông ABE coù
BE = CD = 10m


AE = AD – ED = 8 – 4 = 4m.
AB = <sub>BE</sub>2 <sub>AE</sub>2


 (ñ/l Py-ta-go)
= 10242 10,77 m

 



<i><b>HOẠT ĐỘNG 3(6’)</b></i>


CỦNG CỐ



<b>B T TRẮC NGHIỆM</b>
Cho hình vẽ


A


B 4 C


H
9


<b>1/ </b> Độ dài đường cao AH
bằng:


(A)6,5 ; (B)6; (C) 5;


(D) Một kết quả khác


Bài 1 : Hãy khoanh tròn
chữ cái đứng trước kết quả
đúng nhất .


GV cho HS làm theo nhóm


Sau 3’ HS treo kết quả hoạt
động lên bảng


HS: Tính


1. AH2<sub> = 9.4 = 36 </sub><sub></sub> <sub> AH = 6</sub>
Choïn B


<b>2/</b> Độ dài của cạnh AC
bằng:


(A) 13; (B) 13<sub>; (C) 3</sub> 13<sub>.</sub>


(D) Một kết quả khác


GV gọi HS nhận xét


2. AC2<sub> = 13.9 </sub><sub></sub> <sub> AC = 3</sub> <sub>13</sub>
Choïn C


<b>3/ </b>Độ dài của cạnh AB
bằng:



(A) 6 ; (B) 13<sub>; (C)3</sub> 13<sub>.</sub>


(D) 2 13


GV nhaän xeùt <sub>3. AB</sub>2<sub> = 13.4 </sub><sub></sub> <sub> AB = 2</sub> <sub>13</sub>
Chọn D


<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)</b></i>
Ơn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

  • 13
  • 205
  • 0
  • BAO CAO CT TR}{NGF XH          <label><a title= BAO CAO CT TR}{NGF XH
  • 13
  • 139
  • 0
  • Đề thi Công nghệ 6 HKII (Đề 3) http://violet.vn/thcs-nguyenvantroi-hochiminh Đề thi Công nghệ 6 HKII (Đề 3) http://violet.vn/thcs-nguyenvantroi-hochiminh
  • Đề Hóa ôn thi TN 1- http://violet.vn/thayNSTHcoL Đề Hóa ôn thi TN 1- http://violet.vn/thayNSTHcoL
  • Đề Hóa ôn thi TN 3- http://violet.vn/thayNSTHcoL Đề Hóa ôn thi TN 3- http://violet.vn/thayNSTHcoL
  • ×