Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.75 KB, 158 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
giảng: 25/08/2008
<b> Tiết 1</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
1.Qua bài giúp HS:
a - Kiến thức: Hiểu đợc định nghĩa sơ lợc về truyền thuyết, hiểu nội dung ý nghĩa của
truyện.
- Chỉ ra và hiểu ý nghĩa của những chi tiết tởng tợng kì ảo của truyện, kể dợc truyện.
b. Kĩ năng: Bớc đầu rèn kĩ năng đọc, nghe, k.
c. Giáo dục:ý thức tự hào về cội nguồn d©n téc.
2.Tích hợp vơí TV ở bài Từ và cấu tạo từTV; với TLV ở bài Giao tiếp, VB v ph ng
thc biu t.
3. Trọng tâm: Đọc, hiểu vb.
<b>B, Chuẩn bị:</b>
GV: Tranh minh họa
HS : Đọc văn bản, soạn bµi
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>
:
<b>Nội dung hoạt động t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
<i>. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>-Giới thiệu bài:</i>
<b>HĐ2: Đọc -hiểu văn</b>
<b>bản</b>
<i><b>I.Đọc- chú thích</b></i>
<i><b>1, Đọc</b></i>
<i><b>2, Chú thích</b></i>
5
33
- KiĨm tra viƯc chn bÞ
häc tËp cđa HS
- Mỗi dân tộc đều cú
ngun gc
Đọc văn bản tìm hiểu chú
thích
- GV c mu đoạn đầu
GV sửa chữa cách đọc
nhận xét chung về phần
đọc của học sinh- GV giới
thiệu VB Con Rồng Cháu
H:VËy truyền thuyết dân
gian là gì?
Em hiểu gì về đặc điểm
của loại truyện này?
H1:Đọc đoạn 2 của văn
bản đến lên đờng
H2:Đọc đoạn còn lại
H3:Nhận xét cách đọc
của bạn
HS đọc chú thích sao
trong SGK.
- Truyện dân gian truyền
miệng kể về các nhân vật
và sự kiện có liên quan
đến lịch sử.
- Thêng cã yÕu tè tëng
t-ợng kỳ ảo.
- Th hin cỏch ỏnh giỏ
<i><b>3,Bè cơc</b></i>
<i><b>II- §äc - hiểu văn</b></i>
<i><b>bản:</b></i>
<i><b>1,Phần mở đầu:</b></i>
<i><b>Giới thiệu Lạc Long</b></i>
<i><b>Quân và ¢u C¬</b></i>
<i><b>- Cả hai đều mang</b></i>
<i><b>vẻ đẹp cao quý</b></i>
<i><b>thiêng liêng</b></i>
<i><b>Việc kết hôn là sự</b></i>
<i><b>kết hợp của những</b></i>
<i><b>vẻ đẹp cao quý thần</b></i>
<i><b>tiên</b></i>
<i><b>2, DiÔn biến truyện</b></i>
<i><b>*Việc sinnh nở của</b></i>
<i><b>Âu Cơ:</b></i>
<i><b>-Gii thớch mi ngi</b></i>
<i><b>u l anh em ruột</b></i>
<i><b>thịt</b></i>
<i><b>*Cc chia tay:</b></i>
Giíi thiƯu về chuỗi các
truyền thuyết sẽ học ë líp
-Các từ trong chú thích là
các từ mợn( có cấu tạo là
từ ghép Hán Việt). Những
kiến thức này HS sẽ đợc
học kỹ ở các tiết sau.
H:Theo em VB cã thể chia
làm mấy đoạn. Sự việc
chính trong mỗi đoạn là sự
việc gì?
H: Đoạn đầu của truyện
giới thiệu về mấy nhân
vật.Các nhân vật ấy đợc
giới thiệu nh thế nào?
H:Em cã nhËn xÐt gì về
cách giới thiệu nhân vật
trong truyện. Tác dụng của
nó?
H:Sự việc kết hơn của hai
ngời có nghĩa là những vẻ
đẹp cao quý của thần tiên
đợc hoà hợp.Vậy theo em
mối tình duyên này ngời
H:KĨ tãm t¾t phÇn hai cđa
chun?
H:Trong phần này có mấy
chi tiêt đáng chú ý?
H:Chuyện Âu Cơ sinh con
có gì kì lạ?
H:Theo em chi tiết này có
ý nghĩa gì?
*Mi ngi trên đất nớc
đều có chung nguồn
gốc,giống nòi ta cao quý,
thiêng liêng và từ trong cội
nguồn dân tộc là một khối
thống nhất.
cđa nh©n dân
- HS Đọc chú thÝch
1,3,5,7
- 3 PhÇn
Đoạn1: Đầu đến Long
Trang: việc kết hôn..
Đoạn 2: Tiếp đến Lên
đ-ờng: việc sinh con và chia
con.
Đoạn3: Còn lại: Sự trởng
thành của các con, q
trình hình thành đất nớc.
-Hai nh©n vật :Lạc Long
Quân và Âu Cơ.
+ Lạc Long Quân là con
thần biển, nhiều phép lạ,
sức mạnh diệt yêu quái,
giúp dân.
+u C:Thuc dịng thần
Nơng, xinh đẹp,u thiên
nhiên, cây cỏ.
-Lạc Long Qn mang vẻ
đẹp cao quý của bậc anh
hùng,còn Âu Cơ mang vẻ
đẹp cao quý của ngời phụ
nữ.
-D©n téc ta cã nguån gèc,
nßi gièng cao quý,thiêng
liêng.
-Lòng tôn kính, tự hào về
nòi giống tiên rồng.
Dựa vào văn bản tóm tắt
phần 2 của chuyện.
<i><b>ThĨ hiƯn ý nguyện</b></i>
<i><b>đoàn kết</b></i>
<i><b>3, Kt thỳc truyn</b></i>
<i><b>- S ra i ca nh</b></i>
<i><b>nc Văn Lang</b></i>
<b>H§3: Tỉng kÕt</b>
<i><b>1- NghƯ tht</b></i>
<i><b>2 - Néi:dung</b></i>
<i><b>Ghi nhí:SGK-T8</b></i>
5
H:Lạc Long Quân và Âu
Cơ đã chia con nh thế
nào?
H:T¹i sao hai ngêi l¹i chia
con hai híng lên
rừng,xuống biển?
*Giới thiệu tranh minh hoạ
cảnh chia tay giữa Lạc
Long Quân và Âu Cơ cùng
các con.
H:Quan sát tranh và nêu
cảm xúc cđa hai ngêi
trong cu«c chia tay?
H:Ngời xa muốn thể hiện
điều gì qua việc đa con lªn
rõng,xng biĨn?
H: Em nghĩ tới điều gì qua
chi tiết họ chia tay khơng
qn lời hẹn giúp đỡ nhau
lúc khó khăn.
H: chi tiết các con của Lạc
Long Quân thay nhau lên
làm vua có ý nghÜa g×
trong cắt nghĩa truyền
thống dân tộc?
H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ
H: truyền thuyết Con Rồng
<i>cháu Tiên đã bồi đắp cho</i>
em tình cảm gì?
H: các truyền thuyết đều
liên quan đến sự thật lịch
sử xẩy ra xa, vậy tác phẩm
này phản ánh sự thật lịch
sử no?
H: Yêu cầu HS kĨ l¹i
trun?
H: H·y kĨ l¹i mét câu
truyện có nội dung tơng tự
nh truyện Con Rồng
Cháu Tiên?
là anh em ruét thÞt do
cùng một cha mẹ sinh ra.
-Năm m¬i con theo mẹ
lên rừng, năm m¬i con
theo cha xng biĨn.
Học sinh tởng tợng:Cuộc
chia tay lu luyến, bùi ngùi
xúc động.
- ý nguyện phát triển dân
tộc làm ăn, mở rộng bờ
cõi giữ vững đất đai.
- ý nguyện doàn kết thống
nhất mọi dân tộc, mọi
ng-ời mọi vùng đất dều có
chung ý chí và sức mạnh.
- Truyền thống tơng thân
tơng ái đoàn kết giúp dỡ
lẫn nhau khi gặp khó
khăn hoạn nạn của dân
tộc.
- dân tộc ta từ lâu đời đã
trải qua các triều đại
phong kiến Hùng Vơng,
Phong Châu là đất tổ, dân
tộc ta có truyền thống
đồn kết, thống nhất và
bền vững.
- Đó là chi tiết khơng có
thật, có tác dụng tơ đậm
tích chất kì lạ, lớn lao,
đẹp đẽ của nhân vật, sự
-Dân tộc ta có nguồn gốc
thiêng liªng cao quÝ là
khối đoàn kết thống nhất
bền vững.
-Tự hào dân tộc yêu quý
truyền thống dân tộc,
đoàn kết thân ái với mọi
ngời.
<b>H Đ 4:C.cố-dặn dò</b>
2 - Học thuộc phần ghi nhớ.
- Tập kể lại truyện
- Soạn bài Bánh chng
bánh giầy
năm(10/3)
- Đọc ghi nhớ.
- Quả bầu Mẹ( Khơ mú)
-Quả trứng to në ra con
ngời(Mờng)
Ngày giảng: 27/08/2008
<b> Tiết 2</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp HS:
a. KiÕn thøc: Híng dÉn Hs hiĨu néi dung ý nghĩa của truyền thuyết bánh chng-bánh
giầy .
-Ch ra v hiểu đợc ý nghĩa của những chi tiết tởng tợng kì ảo và kể lại truyện .
b.Kĩ năng: Đọc ,nghe, bớc đầu biết phân tích nhân vật.
c.Giáo dục:ý thức tôn trọng lao động và ngời lao động.
2. Tích hợp: Với văn bản CRCT, với TV ở từ và cấu tạo từ TV, với TLV ở G.tiếp, vb v
phng thc b.t.
3. Trọng tâm: Hd tìm hiểu nội dung.
<b>B, Chuẩn bị:</b>
GV: Tranh minh họa
HS : Đọc văn bản, soạn bài
<b>C, Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>H Đ1: Khởi động</b>
<i><b>- KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<b>H Đ2: Hớng dẫn đọc</b>
<b>- hiểu văn bản</b>
<i><b>I. Hớng dẫn đọc, tìm</b></i>
<i><b>hiểu chú thích:</b></i>
<i><b>1,§äc, kĨ</b></i>
<i><b>2, chó thÝch:</b></i>
<b>5</b>
<b>33</b>
- KĨ l¹i trun “ Con
Rång Ch¸u tiªn” nªu ý
nghÜa cđa trun
-GV hớng dẫn HS đọc và
kể lại Văn bản.
GV híng dÉn häc sinh
t×m hiĨu chó thÝch s¸ch
gi¸o khoa lu ý: 1,2,3,4,
8,9,12,13.
Trả lời
Đọc văn bản
-T u n chng giám
-Tiếp đến hình trịn
- Đọc đoạn cịn lại
- Nhận xét
Hs kể tóm tắt truyện.
Giải thích
<i><b>3, Bố cục:</b></i>
<i><b>II.Hng dẫn </b></i>
<i><b>đọc-hiểu văn bản.</b></i>
<i><b>1Híng dẫn tìm hiểu</b></i>
<i><b>nội dung</b></i>
<i><b>a .Phần mở ®Çu: Vua</b></i>
<i><b>Hïng chän ngêi nối</b></i>
<i><b>ngôi:</b></i>
<i><b>b. Diễn biến cuộc thi</b></i>
<i><b>tài giữa các Lang.</b></i>
<i><b> Lang Liêu là ngời</b></i>
<i><b>có óc thông minh vµ</b></i>
<i><b>cã trÝ suy xÐt.</b></i>
<i><b>c. KÕt thóc truyện.</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn tìm hiểu</b></i>
<i><b>nghệ thuật:</b></i>
<i><b>-Chi tiết tởng tợng kì</b></i>
<i><b>ảo.</b></i>
<b>Hot động 3:Hớng</b>
<b>dẫn tổng kết</b>
<i><b>* Ghi Nhí:SGK</b></i>
<b>5</b>
<b>2</b>
H: t×m bè cơc của văn
bản?
<b>Hot ng2: Tỡm hiu</b>
vn bn
H: Đọc đoạn đầu văn bản
và cho biết Vua Hùng nối
ngôi trong hoàn cảnh
nào?
H: ý nh ca vua v hỡnh
thc chn nối ngôi?
H: Chi tiÕt thử tài chọn
ngời nối ngôi có ý nghÜa
ntn?
H:Kể tóm tắt phần 2 của
vb, nhân vật chính trong
cuộc đua tài là nhân vật
nào? nhân vật đó đợc giới
thiệu ntn?
H: Vì sao Lang Liêu lại
đợc thần giúp đỡ?
H: Vì sao hai thứ bánh
của Lang Liêu lại đợc
Vua chon để tế tri t,
tiờn vng?
H: Em hiểu Lang Liêu là
ngời ntn?
H: Theo em ý vµ chÝ cđa
vua Hïng trong viƯc này
là gì?
H: Tìm những chi tiÕt
t-ëng tỵng trong trun?
Cho biÕt t¸c dơng cđa chi
tiÕt Êy?
H: TT b¸nh trng, bánh
<i>giầy có ý nghĩa ntn?</i>
H: Kể lại truỵện bánh
ch-ng bánh giầy bằch-ng lời văn
3 phần:1.Phần mở đầu :
Từ đầu -> chứng giám.
2.Phần diễn biến: tiếp ->
hình tròn.
3. Phần kết thúc: Còn lại
- Hon cnh: t nc thỏi
bỡnh, vua ó v già, muốn
truyền ngôi.
-ý định: ngời nối ngôi
phải nối đợc chí vua,
khơng nhất thiết phải là
con trởng.
H×nh thức thử tài
- Đề cao sù anh minh
s¸ng st cđa nhà Vua, ca
ngợi ngời tài.
- Lang Liờu l con ỳt, mồ
cơi mẹ thiệt thịi nhất
trong 20 ngời con, rất
- Hai thứ bánh tợng trng
cho trời đất, mn lồi,
thể hiện sự quý trọng
trong số hai mơi ngời con,
rất chăm lo việc đồng
áng.
-LL biết quý trọng hạt
gạo, coi trọng việc đồng
áng
- Muốn đất nớc thái bình
đánh tan mọi kẻ thù ngoại
xâm thì phải có sức mạnh
kinh tế và phải dựa vào
nghề nông- đề cao nghề
nông.
- chi tiết thần báo mộng
Thể hiện thái độ của nhân
dân với lao động và sự thờ
kính trời đất…
<b>H Đ4: C.cố - dặn dò</b> của em?H: §äc truyÖn em thÝch
nhÊt chi tiết nào ? vì sao?
- Tập kể lại truyện
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Làm bµi tËp lun tËp
sgk
- Đọc bài: Từ và cấu tạo
từ Hán Việt
- HS kĨ nh÷ng chi tiết
chính.
Ngày giảng: 28/ 08/ 08
<b> TiÕt 3</b>
<b>A, Mơc tiªu bài dạy:</b>
1.Qua bi giỳp HS hiu c:
a.Th no là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng Việt cụ thể là khái niệm về từ, đơn vị
cấu tạo từ( Từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy)
b .Kĩ năng: Luyện tập dể biết và sử dụng thành thạo các từ
c. Giáo dục: ý thức sử dụng đúng từ tiếng Việt
2. Tích hợp: Với các văn bản đã học; với TLV ở Giao tiếp, văn bản và cỏc phng thc
biu t.
3. Trọng tâm: Bài học.
<b>B, Chuẩn bị:</b>
GV: Chuẩn bị bảng phụ
HS : c li cỏc vn bn đã học, ôn tập kiến thức đã học ở TH.
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt dộng</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>H. 1: Khi ng</b>
<b>- Kiểm tra:</b>
- Giới thiệu bài:
<b>H.Đ 2: Hình thành kiến</b>
<b>thức mới:</b>
<b>I. Bài học:</b>
<b>1.Từ là gì?</b>
<b>a. Ví dụ:</b>
Thần/ dạy/ dân/
cách/trồng trọt/ chăn nuôi/
và/ cách/ ăn ë.
b. NhËn xÐt:
- Tiếng là đơn vị tạo nên từ.
- Từ là đơn vị ngôn ngữ
dùng để đặt câu.
c. Ghi nhí: sgk
<b>2.Từ đơn và từ phức.</b>
<i>1.Từ đơn.</i>
-Tõ chØ cã mét tiÕng.
<i>2.Tõ phøc.</i>
- Cã 2 lo¹i từ: ghép và láy
<b>5</b>
<b>20</b>
<b>-Sự chuẩn bị của hs</b>
Hd hs tìm hiểu khái niƯm
vỊ tõ
GV: treo b¶ng phơ cã chÐp
néi dung c©u trÝch
H:Đọc câu trên và cho biết
câu đợc trích từ văn bản
nào?
H: Quan sát văn bản xác
định số tiếng trong câu?
H: Câu văn có bao nhiêu
H:Qua đó em hiểu từ là gì?
Phân loại từ đơn và từ
phức?
H:Dựa vào kiến thức đã học
ở bậc tiểu học em hãy điền
các từ trong câu văn trên
vào bảng phân loại?
H:Từ đơn và từ phức có cấu
tạo ntn?
H: Em rót ra kÕt luËn tõ
Tr×nh bày
Đọc ví dụ
- Trích trong văn
bản: Con Rồng
cháu Tiên.
- Câu văn có 12
tiÕng .
- Câu văn có 9 từ .
- Tiếng dùng để tạo
từ (1từ có thể có 2
tiếng )
- Khi 1tiếng có thể
dùng để tạo câu,
tiếng ấy sẽ trở thành
1từ .
§äc ghi nhí sgk
Học sinh đọc ví dụ,
điền từ vào bảng
phân loại.
-Từ đơn :có 1tiếng .
-Từ phức: gồm 2
tiếng trở lên.
<b>*Ghi nhí(SGK)</b>
<b>H §3.Lun tËp </b>
<i>1.Bµi+2.</i>
Xác định cấu tạo từ
<i>2.Bµi 4.</i>
<i>3.Bµi 5</i>
<b>H §4: C.cố - dặn dò</b>
<b>18</b>
<b>1</b>
n l gỡ, t phc l gỡ?
H: từ phức có mấy loại?
H: So sánh và chỉ ra sự
giống và khác nhau trong
cấu tạo từ ghép và từ láy?
H: Qua đó em cần nắm đợc
điều gì?
Gv ch«t kiÕn thøc.
Híng dÉn häc sinh luyÖn
tËp
H: Đọc yêu cầu bài tập1 ?
H: Xác định từ nguồn gốc
<i>con cháu thuộc kiểu cấu</i>
tạo từ nào?
H: Tỡm t ng ngha vi t
<i>ngun gc?</i>
H: Tìm thêm những từ ghép
H: Theo em quy t¾c xắp
xếp các tiếng trong từ ghép
chỉ quan hƯ th©n thc là
gì?
H: Từ thút thít thuộc loại từ
gì?
Miêu tả gì? tìm tõ l¸y
kh¸c?
Híng dÉn HS lµm bµi tËp
theo nhãm.
- Häc thc ghi nhí.
- Lµm bµi tËp sè 3.
- Đọc phần đọc thêm trong
SGK-15.
Chuẩn bị:Giao tiếp, văn bản
và phơng thức biểu đạt.
*Gièng nhau:
-CÊu t¹o :gồm
2hoặc nhiều tiếng.
-Từ ghép:ghép c¸c
tiÕng cã quan hƯ víi
nhau vỊ nghÜa.
-Từ láy:đợc tạo ra
bởi các tiếng có
quan hệ láy âm.
Đọc ghi nhớ sgk
Tõ ghÐp.
-Từ đồng nghĩa: cội
nguồn, gốc gác,
nguồn cội, tổ tiên
-Cậu mợ,cơ dì ,chú
bác, anh em, mẹ
con, ơng bà…
-Cã 2 c¸ch:
+Theo giíi tÝnh.
+Theo bÒ bËc.
-Tõ láy miêu tả
tiếng khóc của ngời.
Các từ láy: nức nở,
rng rức
N1:ý a:hô hố, ha ha.
Ngày giảng:29/ 08/ 08
<b> TiÕt 4</b>
<b>A, Môc tiêu bài dạy:</b>
<b>1. Qua bài giúp hs:</b>
a. Kin thc: Huy động kiến thức của hs về các loại văn bản mà các em đã đợc học.
- Hình thành sơ bộ khái niệm: Văn bản, mục đích giao tiếp, phơng thức biểu đạt.
b. Kĩ năng: Biết nhận dạng các loại văn bản và giao tiếp trong mọi trờng hợp.
c. Giáo dục:Có ý thức sử dụng các loại văn bản giao tiếp phù hợp.
2. Tích hợp: Với các văn bản đã học.
3. Trọng tâm: BH p1.
<b>B, ChuÈn bÞ:</b>
GV: Chuẩn bị một số giáo cụ trực quan đơn giản: thiếp mi, hoỏ n, cụng
vn
HS : Đọc bài, trả lời các c©u hái.
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
-Kiểm tra bài cũ:
- Giíi thiƯu bµi:
<b>Hoạt động 2: Hình thành</b>
<b>kiến thức mới:</b>
<b>I. Bài học:Tìm hiểu chung</b>
về văn bản và phơng thức
biểu đạt.
1.Văn bản và mục đích giao
tiếp.
a. VÝ dơ:
5
20
KiĨm tra vë ghi, sgk cđa hs
Hớng dẫn tìm hiểu chung
về văn bản và mục đích
giao tiếp.
- GV đa ra tình huống:
Trong thực tế đời sống hàng
ngày, có khi một nguyện
B¸o c¸o víi gv
- Hs suy nghĩ trả lời:
ta sẽ nói hoặc viết để
ngơì khác biết.
b. NhËn xÐt:
-Giao tiếp :truyền đạt, tiếp
nhận, t tởng, tình cảm bằng
phơng tiện ngơn từ.
c.Ghi nhí( SGK/ 17 )
2,Kiểu văn bản và phơng
thức biểu đạt của văn bản.
* Ghi nhí (SGK/ 17)
<b>Hoạt động 3: Luyện tập </b>
Bài 1: Xác định phơng thức
biểu đạt.
18
vọng, tình cảm nào đó mà
cần biểu đạt cho ngời khác
biết, em sẽ làm gì?
H: Vậy để ngời khác hiểu
một cách trọng vẹn, đầy đủ
cái mà mình muốn diễn đạt,
em phải nói hoặc viết ntn?
*GV yêu cầu Hs đọc ví dụ
trong SGK.
H: Câu ca dao đợc sáng tác
ra nhằm mục đích gì?
H: Vấn đề mà câu ca dao
muốn nói là gì?
H: Hai câu liên kết với nhau
ntn về nghĩa là vần?Nó đã
biểu đạt một ý trọn vẹn
ch-a?
H: C©u cao dao trên là một
văn bản em hiểu văn bản là
gì?
H: Bøc th em viÕt và lời
phát biểu của cô hiệu trởng
thì đâu là văn bản? vì sao?
C hai đều là văn
bản( Văn bản nói v vn
bn vit)
H: Vậy văn bản là gì?
Hớng dẫn hs tìm hiểu các
kiểu văn bản.
H:Nhìn vào bảng kẻ ô
SGK/ 16 em thấy có mấy
kiểu văn bản? Hãy đọc tên.
H:Căn cứ vào mục đích
giao tiếp của từng kiểu văn
bản(T.16)hãy sắp xếp các
tình huống (T.17) vào các
loại văn bản thích hợp?
H:Vậy có mấy kiểu văn bản
và phơng thức biểu đạt?
Hớng dẫn hs luyện tập.
GV yêu cầu HS đọc bài tập.
H:Các đoạn văn thơ đợc
dẫn trong bài tập thuộc
ph-ơng thức biểu đạt nào?
Nói hoặc viết để
ng-ời khác biết chính là
hoạt động giao tiếp.
- Nói hoặc viết có đầu
có đi, có mạch lạc, lý
lẽ.
HS đọc câu ca dao và
trả lời
+Mục đích:Nêu ra một
lời khuyên.
+Néi dung:Phải giữ chí
cho bền
+Liên kết: câu 2 nói rõ
ý câu 1
- cách gieo vần (
bền-nền)
- HS kÕt luËn
HS th¶o luËn.
H1: Cả hai đều là văn
bản
H2: Bøc th
H3: Lêi ph¸t biĨu cđa
c« hiƯu trëng
Hs đọc ghi nhớ sgk
HS kể một số văn bản
đã biết.
-HS đọc 6 kiểu văn bản
và phơng thức biểu đạt.
-HS xếp các tình huống
vào kiểu văn bản (và
phơng thức biểu đạt)
phù hợp .
a, Văn bản hành chính
công cụ.
b,Văn bản tự sự.
c,Văn bản miêu tả.
d,Văn bản thuyết
minh.
e,Văn bản biểu cảm.
g, Văn bản nghị luận.
*HS c ghi nhớ
3/SGK.
-HS đọc bài tập.
-HS căn cứ vào mục
đích giao tiếp của văn
bản để xác định.
Bài 2: Xác định phơng thức
biểu đạt văn bản tự sự
<b>Hoạt động 4: C.cố- dặn</b>
<b>dß</b> 2
H:Theo em văn bản Con
Rồng cháu Tiên thuộc kiểu
văn bản nào?Vì sao?
-Học phần ghi nhớ.
-Xem lại các bµi tËp; lµm
bµi tËp sbt trang 7.
-Soạn bài :Thánh Gióng
b,Văn bản miêu tả.
c, Văn bản nghị luận.
d,Văn bản biểu cảm.
e,Văn bản thuyết minh.
-HS nhận diện văn bản
và giải thích.
+Văn bản tự sự.
+Vì văn bản trình bày
diễn biến sự việc.
Ngày giảng: 01/ 09/ 08
<b> TiÕt 5</b>
<b>A, Môc tiêu bài dạy:</b>
<b> 1.Qua bài giúp hs:</b>
a. Kin thc: HS nắm đợc nội dung ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của
truyện và kể đợc truyện.
b.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm truyện
c. Giáo dục: Giáo dục lòng tự hào về truyền thống anh hùng trong lịch sử chống giặc
ngoại xâm của dân tộc,giáo dục tình cảm ngỡng mộ, kính u những ngời anh hùng
có cơng với đất nớc.
2. TÝch hỵp: Víi TV ë Tõ mỵn; víi TLV ở Tìm hiểu chung về văn tự sự.
3. Trọng tâm: Đọc - hiểu văn bản.
<b>B, Chuẩn bị:</b>
GV: Tranh minh họa .
HS : Đọc văn bản, soạn bài, su tầm tranh ảnh, thơ về Thánh Gióng, về di tÝch
lÞch sư…
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>H Đ 1: Khởi động:</b>
<i>. KiĨm tra bµi cũ</i>
<i>- Giới thiệu bài:</i>
<b>H Đ 2: Đọc-hiểu văn</b>
<b>bản</b>
I, §äc - t×m hiĨu chú
thích
1. Đọc, kể
2.Chú thích
3. Bố cục: 4 phần
II.Đọc- hiểu văn bản:
1. S ra i kỡ l.
- kỡ lạ
5
33
-Kể lại truyền thuyết
“Bánh chng, bánh giầy”,
nêu ý nghĩa của truyện.
-GV đọc mẫu đoạn đầu
văn bản.
-Gọi HS đọc tiếp.
Cho hs tóm tt truyn
H:Cho HS c chỳ thớch.
+Thỏng Giúng.
+Làng Gióng.
+Tráng sĩ.
+Trợng
Chú ý chú thích 3,5,10,11,
12,13, 14, 16, 17.
H:Văn bản Thánh Gióng
có bè côc mÊy phÇn?Néi
dung chÝnh tõng phÇn?
H:Có thể đảo vị trí của 4
phn khụng
Tìm hiểu văn bản.
H:Vn bn s dng phng
thc biu đạt nào?
H:Trun cã nh÷ng nhân
vật nào?Ai là nhân vật
chính?
H:Phần đầu văn bản kể về
sự việc gì?
H:Quan sát phần đầu văn
bản em thấy chi tiết nào kể
về sự ra đời của Gióng?
Em có nhận xét gì về sự ra
đời của nhan vật?
KĨ trun , tr¶ lêi
- Hs đọc văn bản(3hs)
Kể tóm tắt truyện
Giải thích
P1: Từ đầuNằm đấy-Sự
ra đời của Gióng
P2: TiếpDặn- Gióng
địi đánh giặc cứu nớc
P3: Tiếp Cứu
nớc-Gióng đợc nuôi lớn d
ỏnh gic
P4: Còn lại: Gióng thắng
giặc và trở về trời.
- Không
- Phơng thức tự sự
2, Gióng địi đi đánh
giặc
- Lòng yêu nớc sâu
sắc, niềm tin vào chiến
thắng.
- Đánh giặc cần cả vị
khÝ s¾c bÐn.
3, Gióng đợc ni lớn
để đánh giặc.
H:Theo em vì sao nhân
dân lại muốn lấy sự ra đời
của Gióng kì lạ nh thế?
*Trong quan niệm của dân
gian đó là bậc anh hùng
phi thờng, kì lạ trong mọi
biểu hiện, kể cả mới lúc
sinh ra.Vì thế mà nhân dân
ta chú ý đến chi tiết này
ngay phần đầu.
H:Ra đời kì lạ nhng Gióng
Đoạn này kể về chuyệngì?
Tiếng nói đầu tiên của
Gióng- Một chú bé lên ba
là tiếng nói đòi đi đánh
giặc “Ta sẽ phá tan giặc
này”.Theo em chi tiết đó
có ý nghĩa gì?
*Lịng u nớc là tình cảm
lớn nhất, thờng trực nhất
của Gióng và cũng là của
nhân dân ta, ý thức lớn
nhất là vận mệnh dân tộc.
Câu nói của Gióng tốt lên
niềm tin chiến thắng, đồng
thời thể hiện sức mạng tự
cờngcủa dân tộc.
H:Chi tiết Gióng địi ngựa
sắt, roi sắt, giáp sắt để
đánh giặc có ý nghĩa nh
thế nào?
*Công cụ đánh giặc của
H:Chi tiết vua lập tức cho
rèn ngựa sắt,…theo đúng
yêu cầu của Gióng đã thể
hiện điều gì?
Hs đọc đoạn tiếp->cứu
n-ớc.
H: T×m chi tiÕt thể hiện sự
lớn lên của Gióng sau khi
gặp sứ giả? NhËn xÐt cđa
em vỊ chi tiÕt Êy?
thµnh ngêi anh hïng.
- Truyện hấp dẫn
- Tô thêm cho nhân vật
chất huyền thoại
- Gióng là con ngời nông
dân lơng thiện.
- Gióng gần gũi với mọi
- Gióng là bậc anh hùng
của nhân dân, từ nhân
dân mà ra.
§äc tõ bÊy giêcøu
n-íc.
- BiĨu lé lòng yêu nứơc,
căm thù giặc
- thể hiện niềm tin chiến
thắng
- Đánh giặc cần lòng yêu
nớc nhng còn cần cả vũ
khí sắc bén để đánh giặc
- Để đánh giặc, dân tộc ta
chuẩn bị từ những thứ
bình thờng nhất đến
những thnh tu khoa
hc nht.
- Đánh giặc cứ nớc là ý
chí của toàn dân
- Gióng là ngêi thùc hiƯn
ý chÝ vµ sức mạnh của
toàn dân tộc.
- Cơm ăn mấy cũng
không no, áo vừa mặc
xong đã đứt chỉ
- Khẳng định sức mạnh
của Gióng là sức mạnh
của cộng đồng.
4, Gióng đánh giặc và
trở về trời.
Thể hiện ớc mơ của
ngời dân về ngời anh
hùng đánh giặc, khẳng
định tinh thần chiến
đấu mãnh liệt và tự
nguyện của nhân dân
ta.
H:Chi tiÕt sù lớn lên của
Gióng phản ánh suy nghĩ
và ớc mơ gì của nhân dân?
H:Những ngời nuôi Gióng
lớn lên là ai? Nuôi bằng
cách nào?
H:Vy Giúng ln bằng
cơm gạo của làng . điều đó
có ý nghĩa gì?
H:Quan sát đoạn cuối, tìm
chi tiết kể về việc đánh
giặc của Gióng?
H:Em có suy nhĩ gì về cái
vơn vai thần kì của Gióng?
*Là cái vơn vai của cả dân
tộc khi đứng lên chống
giặc ngoại xâm. Đó là một
yếu tố thần kì trong truyện
dân gian. Ngời anh hùng
đó là ngời đạt tới phi thờng
khổng lồ, cái vơn vai của
Gióng là để đạt tới cái
khổng lồ ấy.
H:Theo em chi tiết Gióng
nhổ tre bên đờng quật vào
giặc khi roi sắt gẫy có ý
nghiã gì?
GV:Tre là sản vật của quê
hơng ,cả quê hơng sát cánh
cùng Gióng đánh giặc.
Việt Nam đến cỏ cây cũng
thàng vũ khí giết thù nh lời
Bác đã từng kêu gọi trong
kháng chiến “Ai có súng
….gộc”.
H:Trun kĨ sau khi giỈc
tan Gióng cởi giáp sắt bỏ
lại rồi cïng ngùa bay vÒ
trêi. Theo em chi tiết này
có ý nghĩa gì?
*Chi tit ny thể hiện quan
niệm của nhân dân về ngời
anh hùng: Tất cả đều phi
thờng.
Nhân dân muốn giữ mãi
hình ảnh cao đẹp, rực rỡ
của ngời anh hùng cứu
n-ớc.
Dấu tích chiến cơng của
Gióng để lại cho q hơng
cịn có cả ao hồ dấu
chân ngựa, tre đằng ngà vũ
- Ước mong Gióng lớn
nhanh để đánh giặc cứu
nớc
- cha mĐ lµm lơng nuôi
con.
- Bà con hàng xóm góp
- Sức mạnh của Gióng là
sức mạnh của cả cộng
đồng
- V¬n vai thành tráng
sĩ. quất vào giặc.
- L cỏi vơn vai phi thờng
- Là ớc mong của nhân
dân về ngời anh hùng
đấnh giặc.
- đánh giặc bằng cả vũ
khí, thơ sơ bình thờng
nhất.
- ThĨ hiƯn tinh thần tiến
công mạnh mẽ cña ngêi
anh hïng
- Là ngời có cơng đánh
giặc nhng Gióng khơng
hề màng danh lợi.
<b>Hoạt động3: Tổng kết</b>
1.NghÖ thuËt:
2. Néi dung:
* Ghi nhí(sgk/23)
<b>H.động 4: C. cố-dặn</b>
<b>dị</b>
5
2
khí Gióng dùng đánh giặc.
H:Hình tợng Gióng cho
em những suy nghĩ gì về
quan niệm và ớc mơ của
nhân dân.
H:Hình tợng Thánh Gióng
đợc tạo ra bằng nhiều yếu
tố thần kì .Với em chi tiết
nào đẹp nhất? Vì sao?
H:Theo em trun thuyết
Thánh Gióng phản ánh sự
thật lịch sử nào trong quá
khứ của dân tộc?
*Đọc phần ghi nhớ.
H:K li truyện Thánh
Gióng(Tóm tắt đầy đủ các
sự việc chính).
H:Hình ảnh nào Gióng là
hình ảnh đẹp nhất trong
tâm trí em?
H:T¹i sao héi thi TDTT
trong nhµ trờng phổ thông
lại mang tên Hội khoẻ phù
Đổng?
- Tập kể lại truyện.
- Học phần ghi nhớ.
- Xem lại các chú thích
trong văn bản: 5, 10, 11.
Chuẩn bị: Từ mợn
Thỏnh Giúng là hình ảnh
cao dẹp của anh hùng
dánh giặc theo quan niệm
của nhân dân( Vĩ đại mà
bình thờng)
- Thánh Gióng là ớc mơ
của nhân dân về sức
mạnh tự cờng của dân
- HS kĨ tãm t¾t néi dung
b»ng lêi của mình.
- HS lựa chọn, trình bày
ý kiến
Ngày gi¶ng: 04/ 09/ 08
<b> Tiết 6</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bài giúp hs:</b>
a.Kiến thức: Hiểu đợc thế nào là từ mợn.Bớc đầu biết sử dụng từ mợn một cách hợp lý
trong nói v vit.
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng từ mợn hợp lí.
c. Giáo dục: Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của TV.
3. Trọng tâm: Luyện tập.
<b>B, Chuẩn bị:</b>
GV: Chuẩn bị bảng phụ, giải các bài tập sgk
HS : c bi xem li chú thích văn bản thánh Gióng .
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ 1: Khởi động</b>
<i><b>-Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>- Giíi thiƯu bµi míi:</i>
<b>H Đ 2: Hình thành</b>
<b>kiến thức mới:</b>
I. Bài học
1. Từ thuần Việt và từ
mợn
a.Ví dụ
b. Nhận xÐt:
c. Ghi nhí:
* Ghi nhí 1
*Ghi nhí 2
- Bé phËn quan träng
nhÊt là tiếng Hán
5
18
H:- Xỏc nh từ đơn, phức
trong câu văn “ Lễ xong vua
đem bánh ra ăn, cùng với
quần thần ai cũng tm tc
khen ngon
-Tìm 3 từ láy miêu tả tiÕng
m-a?
Hd hs t×m hiĨu chung vỊ tõ
thn việt và từ mợn.
- Hớng dẫn Hs giải nghĩa các
từ.
- Treo bảng phụ
H: Câu văn trích từ văn bản
nào?
H: xem lại chú thích văn bản
Thánh gióng h·y gi¶i thÝch
tõ : trợng, tráng sĩ?
H: So vi các từ khác trong
câu văn trên các từ này nếu
không đợc giải thích rõ em có
H: thÕ nµo lµ từ mợn?
H: Theo em đây là từ mợn từ
tiếng nào?
GV: Lí do xuất hiện các từ
m-ợn trong Tiếng Việt là do bị
ảnh hởng đô hộ và do nhu cầu
làm phong phú tiếng Việt
GV cho học sinh quan sát xác
định nguồn gốc 1 số từ mợn
H: căn cứ vào hình thức chữ
viết hãy xác định đâu là từ
m-ợn ting Hỏn?
Các từ còn lại mợn từ ngôn
ngữ Ên ¢u
H: Trong cá từ mợn từ ngôn
ngữ Ân Âu từ nào đợc viết nh
tiếng Việt( Đợc Việt hoá
cao)?
H: Bé phËn quan träng nhất
trong từ mợn là tiếng nào?
H: Quan sát các từ mợn trên
bảng phụ, em nhận xét gì về
cách viết từ mợn? Lu ý cách
- 13 từ dơn
-2 từ phức: quần thần,
tấm tắc
- rả rích, µo µo, rµo
rµo.
-HS đọc ví dụ sgk.
- Văn bản Thánh
Gióng
+Trỵng:
+ Tr¸ng sÜ:
- Các từ này muốn
hiểu đợc thì phải giải
nghĩa
- §äc ghi nhí 1 sgk
trang
- C¸c tõ mợn tiếng
Hán ( Tiếng TQ)
- HS đọc ví dụ2
- Sứ giả, giang sơn
- các từ mợn ngôn ngữ
* ghi nhớ 3
2. Nguyên tắc mợn từ
a. Ví dụ:
b. Nhận xét
c. Ghi nhớ sgk /25
<b>H Đ 3: Luyện tập</b>
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
<b>H Đ 4: C.cố-dặn dò:</b>
20
2
Gi hs c li phần ghi nhớ
* u cầu Hs làm bài tập1
T×m hiĨu nguyên tắc mợn từ.
H: Đọc đoạn văn?
H: Em hiÓu ý kiÕn của Bác
trong đoạn văn này ntn?
- Đọc ghi nhí sgk/25
Híng dÉn hs lun tËp
GV ph©n nhãm cho hs lµm bµi
tËp
-Nhãm 1 :bµi 2
-Nhãm 2 :bµi 3
-Nhãm 3 :bµi 4
Gv đọc cho hs viết bài vào vở.
Gv hệ thống kiến thức đã học.
- Học thuộc ghi nhớ.
-Xem lại phần đọc thêm.
- Xem lại các văn bản đã học.
Chuẩn bị:Tìm hiểu chung về
văn tự sự.
- C¸c tõ còn lại viết
nh Tiếng ViƯt.
§äc ghi nhí sgk
- Các từ mợn: vơ
cùng, ngạc nhiên, sính
lễ, tự nhiên, gia
nhân,lãnh địa,
Mai-cơn Giắc-xơn,
in-tơ-nét.
- HS c on vn ca
H Chớ Minh
Không mợn rừ một
cách tuỳ tiện phải biết
bảo vÖ sù trong s¸ng
cđa TiÕng ViƯt
Nhãm1
a-Giả: ngời; khán:
xem; thính: nghe; độc:
đọc.
b- yÕu: quan trọng;
điểm: vị trí, điểm; lợc:
tóm tắt; nhân: ngời.
Nhóm 2
a. mét, ki-lô-mét,
cen-ti-mét
b.may-ơ, phôt-tăng,
xích, lip.
c.ra-đi-ô, ti-vi, phôn.
Nhóm 3
-phôn, fan, nốc ao: là
từ mợn.
Ngày giảng:05/ 09/ 08
<b> TiÕt 7</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp HS:
a. Kiến thức: Nắm đợc mục đích giao tiếp của tự sự. Có khái niệm sơ bộ về phơng
thức tự sự trên cơ sở hiểu đợc mục đích giao tiếp của tự sự và bớc đầu biết phân tích
các chi tiết trong t s.
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu văn bản tự sự.
c. Giỏo dc:S dng Vb tự sự phù hợp với mục đích giao tiếp.
2. Tích hợp: Với VB ở bài Thánh Gióng; với TV ở bài Từ mợn.
3. Trọngtâm: Tiết 1: Bài hc
Tiết 2: Luyện tập
<b>B, Chuẩn bị:</b>
GV: bảng phụ
HS : xem lại văn bản Thánh gióng, liệt kê các sự việc theo thứ tự.
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
H Đ 1: Khởi động:
<i><b>- Kiểm tra bi c:</b></i>
<i><b>- Giới thiệu bài mới:</b></i>
<b>H Đ 2: Hình thành</b>
<b>kiến thức mới:</b>
<b>I. Bài học: ý nghĩa và</b>
đặc điểm chung của
phơng thức tự sự.
1.ý nghÜa cđa ph¬ng
thøc tù sù
a. VÝ dơ:
b. NhËn xÐt:
- ý nghÜa: ngêi kĨ gi¶i
thÝch sù vËt.
5
30
H: Văn bản là gì? nêu 6
kiểu văn bản v phng thc
biu t.
H: Văn bản : con Rồng
cháu Tiên, bánh chng, bánh
giầy, Thánh gióng thuộc
kiểu văn bản nào?vì sao?
Hd hs tỡm hiu ý nghĩa và
đặc điểm chung của phơng
thức tự sự.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu
mục đích tự sự.
H:Hằng ngày các em có kể
chuyện và nghe kể chuyện
khơng? Đó là chuyện gì?
-Thờng ngày chúng ta đợc
nghe kể chuyện, hoặc ta kể
chuyện cho ngời khác
nghe…
Kể chuyện nhằm mục đích
gì?
-Với ngời kể: Kể chuyện
để thơng báo cho biết, giải
- ngời nghe: để tìm hiểu để
-HS ph¸t biĨu.
- Nhằm mục đích cho
ngời ta biết, để nhận
thức về ngời, sự vật để
giải thích khen chê.
<b>tìm hiểu chung về</b>
Ngời nghe hiểu con
ngời, nêu vấn đề bày tỏ
ý khen chê.
c. Ghi nhí 2sgk/28
2. Đặc điểm của phơng
thức tự sự.
a. Ví dơ: Vb Th¸nh
Giãng
b. NhËn xÐt:
-Trình bày các sự việc,
sự việc này dẫn đến sự
việc khác, cuối cùng
dẫn đến một kết thúc
thể hiện một ý nghĩa.
-KĨ chun ph¶i có
đầu có đuôi
c. Ghi nhớ 1 sgk /28
<b>H Đ 3. Luyện tập:</b> 8
biết.
H: Văn b¶n tù sù cã ý
nghĩa gì?
Truỵên Thánh Gióng là văn
bản tù sù, h·y nhí lại
truyện và liệt kê các sự việc
chính.
H: Theo em có thể đảo vị
trí các sự việc trên khơng?
Tại sao?
H: Sự ra đời của Gióng
gồm những chi tiết nào?
* Khi kể phải kể cả những
chi tiết nhỏ hơn sự việc ấy
H: Văn bản Thánh Gióng
có thể kết thúc ở sự việc
thứ 5 đợc khơng? Vì sao?
H: Em hiĨu thÕ nµo lµ kÕt
thóc sù viƯc?
H: Nếu mục đích tự sự của
văn bản là chỉ kể việc
Thánh Gióng đánh giặc ntn
thì có thể bắt đầu ở sự việc
2 và kết thúc ở sự việc 5
đ-ợc khơng? tại sao?
H: VËy ph¬ng thức tự sự có
đăc điểm gì?
H: Em đã học những văn
bản tự sự nào, vì sao em
KÕt luËn (ghi nhí )
- Díi líp hs liƯt kª ra
giÊy
1 Hs trình bày lên bảng:
1.Sự ra đời của gióng
2. Gióng biết nói, nhận
trách nhiệm đánh giặc
3. gióng lớn nhanh nh
thổi
4. Gióng vơn vai thành
7. Vua phong hiệu, lập
đền thờ.
8. DÊu tÝch còn lại
Cỏc s vic trên đợc
sắp xếp theo thứ tự trớc
sau, sự việc trớc là
nguyên nhân dẫn đến sự
việc sau, giải thích sự
việc sau cho nên khơng
thể đảo vị trí.
- Hai vỵ chång «ng l·o
muèn cã con
- bà vợ giẫm phải vết
chân lạ
- có thai 12 th¸ng
- Đứa trẻ 3 tuổi khơng
nói khơng cời, đặt đâu
nằm đấy.
- Khơng đợc vì nó cha
nói đợc tinh thần chiến
đấu tự nguyện khơng
danh lợi, và lịng biết ơn
của nhân dân, đặc biệt là
sự việc cuối cùng kiến
cho truyện dờng nh có
thật.
- Là hết sự việc, là sự
việc đã thực hiện xong
mục đích giao tiếp.
-Khơng, vì nh vậy sẽ
không nêu đợc ht ý
ngha truyn.
Đọc bài học 1 sgk
<b>.H Đ 4: C. cố dặn</b>
<b>dò:</b>
2
biết?
Hệ thãng kiÕn thøc .
- Häc bµi, lµm bµi tËp sgk
ChuÈn bÞ tiÕt 2 lun tËp.
đã học: BTBG, CRCT,
TG…
Vì: các vb đều trình bày
sự việc theo một trình tự
từ sự việc này dẫn đến sự
việc kia cuối cùng n
mt kt thỳc nờu lờn mt
ý ngha.
<b>Ngày giảng:</b> 05/ 09/ 08
Tiết 8
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ 1: Khởi động</b>
- Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu bài
<b>H Đ 2+ 3: Luyện tập</b>
1, Bài tập 1.
- Phơng thức tù sù: Thø
tù kĨ theo thêi gian ,sù
viƯc nèi tiÕp nhau, kÕt
-ý nghĩa:Thể hiện tinhh
thần yêu cuộc sèng.
5
33
H: Phơng thức tự sự có đặc
điểm gì? Em đó là vb tự
sự?
Híng dÉn học sinh luyện
tập
H: Đọc và nêu yêu cầu của
bài
H: ph¬ng thøc tù sự của
văn bản?
H: ý nghĩa của câu truyện
Trả lời
Đọc truyện - Ông già và
thần chết
- thứ tự kể: thêi gian sù
viÖc nèi tiÕp nhau, kÕt
thóc bÊt ngê… ng«i kĨ
thø 3
2, Bài tập 2.
- Là bài thơ tự sự
3, Bài tập 3
- Cả hai đều là văn bản
tự sự
VB1: b¶n tin kĨ viƯc
VB2: kĨ chun kĨ vỊ
cc kh¸ng chiÕn cđa
ngêi ViƯt
4, Bµi tËp 5:
KĨ tóm tắt thành tÝch
cđa b¹n Giang vỊ häc
tËp, vỊ thĨ thao , văn
nghệ...
<b>H.Đ 4: C. cố - dặn dò</b>
2
H: Đọc bài tập 2 và nêu
yêu cầu bài tập?
H: Bài thơ này có phải tự
sự không? Vì sao?
Gv cho hs kể lại câu truyện
bằng lời văn của em.
H: Đọc bài 3 và nêu yêu
cầu bài tập?
H: Hai văn bản này có nội
dung tự sự không? Vì sao?
Vai trò của tự sự trong văn
bản?
H: c yờu cu bài tập
- Theo em , Giang có nên
kể vắn tắt một vài thành
tích của Minh để thuyết
phục các bạn cùng lớp
khơng?
HƯ thèng kiÕn thøc về văn
bản tự sự.
- Học phần ghi nhớ
- Làm bài tâp 4 và bài tập
6, 7 trong SBT trang14.
Chuẩn bị: Sơn Tinh Thñy
Đọc bài thơ- Sa bẫy
- Là bài thơ tự sự vì đã
kể lại một câu truyện có
đầu có đi, có nhân vật,
chi tiết, diễn biến sự
việc, nhằm mục đích chế
giễu tính tham ăn của
mèo đã kiến mèo tự sa
bẫy chính mình
- KĨ chun
- Hs c 2 vn bn
- Nêu yêu cầu bài tập trả
lời câu hỏi
Hs trả lời câu hỏi
Tiết 9
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bµi gióp HS hiĨu:
a. KiÕn thøc: Truyền thuyết Sơn Tinh Thuỷ Tinh nhằm giả thích hiện tợng lũ lụt xảy
b.Rốn k năng đọc diễn cảm truyện, tập kể sáng tạo, liên tởng, tởng tựơng .
c. Giáo dục: ý thức bảo vệ đê điều, bảo vệ mơi trờng.
2.TÝch hỵp: Víi TV ë NghÜa cđa tõ, Tõ mỵn; víi TLV ë Sự việc và nhân vật trong văn
tự sự.
3. Trọng tâm: Đọc hiểu văn bản.
<b>B, Chuẩn bị:</b>
GV: Tranh minh họa.
HS : Đọc văn bản, soạn bài theo câu hỏi
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ 1: Khởi động</b>
<i>-KiĨm tra bµi cị</i>
<i>- Giíi thiƯu bµi míi:</i>
<b>H § 2: §äc - Hiểu</b>
<b>văn bản</b>
<b>I. Đọc-Tìm hiểu chú</b>
<b>thích. </b>
1.Đọc, kĨ.
2.Chó thÝch: 1, 2, 3, 4
3. Bè cơc: 3 phÇn
5
33
-KĨ tãm t¾t trun Th¸nh
Giãng? Cho biÕt ý nghĩa
của văn bản
Hng dn c, kể và tìm
hiểu chú thích.
-Hớng dẫn đọc mẫu từ
đầumỗi thứ một đôi.
H:Xác định phơng thức
biểu đạt ca vn bn?
H:Kể tóm tắt nội dung văn
bản(dựa vào sự viƯc chÝnh)
Gv hd hs gi¶i thÝch mét sè
tõ khã SGK.
H: Có từ nào là từ mợn?
M-ợn ngôn ngữ nớc nào?
*Hớng dẫn HS tìm hiểu các
chú thích SGK( lu ý chú
thích 1,2,3,4 ).
H:Văn bản có thể chia làm
mấy phần? Nội dung chÝnh
Tr¶ lêi
Hs đọc tiếp ( 3hs)
-Phơng thức tự sự
Kể tóm tắt theo các sự
việc chính
Gi¶i thÝch
1 - Từ u1 ụi: Vua
Hựng kộn r
<b>II.Đọc-Tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>
<b>1. Vua Hựng kộn r.</b>
-Mun chọn cho con
một ngời chng xng
ỏng.
Ca ngợi công lao dựng
nớc cđa vua Hïng
cịng lµ cđa cha «ng
thđa tríc.
<b>2.Cc giao tranh</b>
mỗi phần?
Hớng dÉn t×m hiĨu văn
bản.
*GV nêu yêu cầu câu hỏi
hớng dẫn HS thảo luận.
H:Truyện cã mÊy nh©n
vËt? Nh©n vật chính là ai?
H:Đọc đoạn đầu văn bản,
đoạn truyện kĨ vỊ sù viƯc
g×?
H:V× sao vua Hïng băn
khoăn khi kén rể?
H:Giải pháp của vua Hùng
kén rể là gì?
H:Theo em, giải pháp trên
có lợi cho S¬n Tinh hay
Thuỷ Tinh?Vì sao?
H:Vì sao thiện cảm của vua
Hùnh lại dành cho S¬n
Tinh?
H:Vua Hùng đã sáng suốt
chọn rể là Sơn Tinh,
SơnTinh đã luôn đánh
thắng Thuỷ Tinh để bảo vệ
cuộc sống. Điều này có ý
nghĩa gì?
H:Cho HS đọc đoạn 2 của
văn bn?
H:Đoạn truyện kể về sù
2 - TiÕp Rót qu©n:
Cc giao tranh
3 - Còn lại: Chiến
thắng của Sơn Tinh và
sự trả thù hàng năm
của Thuỷ Tinh
- Truyện có nhân vật:
Sơn Tinh ,Thuỷ Tinh,
Vua Hùng, Mị Nơng
+ Nhân vật chính: Sơn
Tinh Thuỷ Tinh
Vua Hïng thø 18 kÐn
rÓ
- Vua Hùng băn khoăn
- HS quan sát văn bản:
“ Hai chàng...đơi”
- Thách cới bằng lễ vật
khó kiếm: “ Voi chín
ngà, gà chín cựa ngựa
chín hồng mao”
- H¹n giao lÔ vËt gÊp
trong 1 ngµy.
- Có lợi cho Sơn Tinh
vì đó đều là những sản
vật của rừng núi thuộc
đất của Sơn Tinh .
- Vì vua Hùng biết đợc
sức mạnh tàn phá của
Thuỷ tinh.
- Vua Hùng tin vào sức
mạnh của cđa S¬n
Tinh cã thĨ chiÕn
th¾ng Thủ Tinh bảo
vệ cuộc sống bình yên.
-Thu Tinh tợng trng
cho thiên tai bão lụt, sự
đe doạ thờng xuyên
của thiên tai đối với
cuộc sống con ngời.
-S¬n Tinh tợng trng
cho sức mạnh chế ngự
thiên nhiên.
việc g×?
H:Vì sao Thuỷ Tinh lại chủ
động đem quân đánh Sơn
Tinh?
H:Trận đánh của Thuỷ tinh
đã diễn ra nh thế nào?
H:Em h×nh dung nh thÕ
nµo nÕu Thủ Tinh chiÕn
th¾ng Sơn Tinh trong cuộc
giao tranh này?
H:Nhng trong thc t Thu
tinh không thắng nổi Sơn
Tinh. Mặc dù vậy nhng
năm nào Thuỷ Tinh cũng
làm giông bão dâng nớc
H:Trong cuộc giao tranh
Sơn Tinh ra sức chống lại
Thuỷ Tinh vì lí do gì?
H:Tìm các chi tiết miêu tả
trận đánh của Sơn Tinh?
H:Tại sao Sơn Tinh lại luôn
chiến thắng Thuỷ Tinh?
H:Theo dõi cuộc giao tranh
giữa ST và TT em thấy chi
tiết nào lµ nỉi bËt nhÊt?
-Do Thủ Tinh tù ¸i;
tøc giËn muốn chứng
tỏ quyền lực, sức mạnh
của mình.
-HS tờng thuật diễn
biến trận đánh.
+Thuỷ Tinh hơ ma gọi
gió, làm thành giông
tố...dâng nớc lên cuồn
cuộn đánh nhau với
Sơn Tinh, nớc ngập
-Khắp nơi ngập nớc,
không còn sự sống.
-Thu Tinh tợng trng
cho thiên tai lụt lội.
-Để bảo vệ hạnh phúc
gia đình, đất đai, cuộc
sống mn lồi trên
trái đất.
-Dùng phép lạ bốc
từng quả đồi, dời từng
dãy núi, dựng thành
luỹ đất ngăn chặn
dòng nớc lũ. Nớc sông
dâng lên bao nhiêu,
đồi núi cao lên bấy
nhiêu.
Cuộc sống của Sơn
Tinh vẫn vững vàng
mà sức Thuỷ Tinh đã
kiệt, Thuỷ Tinh nh
phi rỳt lui.
-Sức mạnh về tinh thần
và vật chất.
<b>3, Di tích còn lại. </b>
Sự trả thù hàng năm
của Thuỷ Tinh và chiến
thắng của Sơn Tinh.
<b>H Đ 3: Tỉng kÕt</b>
1. NghƯ tht:
2. Néi dung:
*Ghi nhí:
-Gi¶i thÝch hiện tợng
ma,gió, bÃo lụt.
-Phản ánh sức mạnh ớc
mơ chiến thắng thiên
tai.
<b>H Đ 4: C.cố-Dặn dò: </b>
5
H:Đọc đoạn cuèi, nªu néi
dung?
H:KÕt thúc truyện phản
ánh sự thật g×?
H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ
nghƯ tht kĨ chun?
GV híng dÉn HS t×m hiĨu
ý nghÜa trun( ghi nhí ).
H:Trun thut S¬n Tinh
Thuỷ Tinh nhằm giải thích
điều gì?
H:Đọc ghi nhớ?
H:K din cm truyện Sơn
Tinh-Thuỷ Tinh(phân vai).
H:Từ truyện, em nghĩ gì về
chủ trơng của Đảng, nhà
n-ớc ta hiện nay trong việc
củng cố đê điều trồng
rừng?
- TËp kĨ l¹i trun.
- Häc phần ghi nhớ.
-Đọc bài: Nghĩa của từ.
-Giải thích hiện tợng
lũ lụt ở miền Bắc nớc
ta và phản ánh sức
mạnh và ớc mơ chiến
thắng thiên tai, bÃo lụt
của nhân dân ta.
Truyện đợc tởng tợng,
§äc ghi nhí.
H1:Vai ngêi dẫn
truyện.
H2:Vai Sơn Tinh.
H3:Vai Thuỷ Tinh.
H4:Vua Hùng.
Ngày gi¶ng: 11/ 09/ 08
<b> Tiết 10</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bi giỳp HS nắm đợc:
a. KiÕn thøc: ThÕ nµo lµ nghĩa của từ; Một số cách giải thích nghĩa của từ thông
dụng.
b.Kĩ năng: Luyện kĩ năng giải thích nghĩa cđa tõ chÝnh x¸c.
c. Gi¸o dơc: ý thøc sư từ ngữ khi nói và viết.
2. Tích hợp với vb ë bµi ST,TT; víi TLV ë bµi sù viƯc và nhân vật trong văn tự sự.
3. Trọng tâm: Bài học.
<b>B, Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ, giải các bài tập SGK.
HS : Đọc trớc nội dung, trả lời các câu hỏi.
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>H Đ 1: Khởi động:</b>
- KiĨm tra bµi cị:
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2: Hình thành</b>
<b>kiến thức mới.</b>
I. Bài học:
1. NghÜa cđa tõ.
a.VÝ dơ:
b. NhËn xÐt: 2 phÇn:
+Phần bên trái là từ cần
giải nghĩa.
+Phần bên phải là néi
dung gi¶i nghÜa cđa tõ.
- NghÜa cđa tõ øng víi
phÇn néi dung.
c. Ghi nhí: sgk/35
H: Trong các từ sau đây từ
nào là từ mợn:Tổ quốc,
giang sơn, quốc lộ, bởi đào,
rau cải.
-Nªu nguyªn tắc mợn từ.
Hớng dẫn HS tìm hiểu khái
niệm nghĩa của từ.
H:Đọc chú thích các từ: Tập
quán, lẫm liệt, nao nóng?
H:NÕu lÊy dÊu hai chấm
làm dấu chuẩn thì ví dụ trên
gồm mấy phần? Là những
phần nào?
-Cho HS quan sát mô hình.
(Bảng phụ)
H:Quan sát mô hình, cho
biết nghÜa cña tõ ứng với
phần nào trong mô hình
trên?
Cht: Ni dung là cái
chứa đựng trong hình thức
của từ (vốn có trong từ).
H:Từ mơ hình trên, em hiểu
thế nào là nghĩa của từ?
Tr¶ lêi
- Tõ mợn: giang sơn,
quốc lộ.
- Nêu nguyên tắc mợn từ
Đọc ví dụ.
-Cỏc vớ dụ đều gồm 2
phn:
+Phần bên trái là từ cần
giải nghĩa.
+Phần bên phải là nội
dung giải nghĩa của từ.
-ứng với phần nội dung.
2. Cách giải thích nghĩa
của từ
a. Ví dụ:
b. Nhận xét:
-Giải thích bằng
cáchtrình bày khái niệm
mà từ biểu thị.
- Giải thích bằng từ dồng
nghĩa.
c. Ghi nhớ: sgk/35.
- Cã nhiỊu c¸ch giải
nghĩa:
+Trình bày khái niêm
mà từ biểu thị
+ a ra những từ đồng
nghĩa và trái nghĩa với từ
cần giải ghĩa.
<b>H § 3: Lun tËp:</b>
1, Bµi tËp 1: Xác dịnh
cách giải ghĩa của từ
trong văn bản
a, Con Rồng Cháu Tiên
Giải thích bằng cách
trình bày khái niệm
- Giải thích bằng từ ng
ngha
b, Bánh chng bánh giầy:
2, Bài tập 2:
Điền từ vào câu
H:Đọc ghi nhớ?
Hớng dẫn HS tìm hiểu
cách giải thích nghĩa của từ.
H: Đọc lại chú thích ở phần
I (phần giải nghĩa tõ tËp
qu¸n ).
H: Trong 2 câu sau đây,
<i>thói quen cã thÓ thay thÕ</i>
b»ng tõ tËp quán hay
không? (Bảng phụ)
1a-Bạn A có thói quen ăn
quà vặt.
b-Bạn A có tập quán ăn quà
vặt.
H:Vy từ tập quán trong
chú thích đợc giải thích nh
thế nào?
H:Trong 3câu sau đây, 3từ
lẫm liệt, hùng dũng, oai
nghiêm có thể thay thế cho
nhau đợc khơng?Tại sao?
2a,T thế hùng dũng của
ng-ời anh hùng.
b, T thÕ oai nghiªm...
c, T thÕ lÉm liÖt...
H:Các từ thay thế cho nhau
đợc gọi là từ gì?
H:Vậy từ “lẫm liệt” đợc
giải nghĩa nh thế nào?
H:Em cã nhËn xÐt gì về
cách giải thÝch nghÜa tõ
“nao nóng”?
*Ngồi 2 cách trên có thể
giải thích nghĩa của từ bằng
một cách khác đó là giải
thích bằng từ trái nghĩa.
H:Có mấy cách giải nghĩa
của từ?
Híng dẫn luyện tập.
H:Đọc bài tập 1?
-Nhóm 1: Văn bản con
Rồng cháu Tiên.
-Nhóm 2: Văn bản Bánh
chng, bánh giầy.
-Nhóm 3: Văn bản Thánh
-NHóm 4: Văn bản Sơn
Tinh Thuỷ Tinh.
Gi ý: Xác định các từ đợc
giải nghĩa và trái nghĩa trớc.
Các từ còn lại sẽ giải nghĩa
bằng cách đa ra khái niệm
mà từ biểu thị.
H:Em h·y chän tõ thÝch
động, quan hệ...) mà từ
biểu th.
-Trờng hợp này không
thể dïng thãi quen b»ng
tËp qu¸n.
+Tập quán: ý nghĩa rộng
(số ụng).
+Thói quen: ý nghĩa hẹp
(cá nhân).
-Đợc giải thích bằng cách
diễn tả khái niệm mà từ
biểu thị.
-Cú thể thay thế cho nhau
vì chúng khơng làm cho
nội dung thông báo và
sắc thái ý nghĩa của câu
thay đổi.
-Các từ đồng nghĩa.
-Đợc giải thích ý nghĩa
bằng từ đồng nghĩa.
-Dùng từ trái nghĩa.
Đọc ghi nhớ sgk
Làm bài tập nhóm
Đại diện các nhóm trình
bày, HS nhận xÐt, GV bỉ
sung.
3, Bµi 4:
a, Giếng: Hố đào sâu
vào lòng đất theo phơng
thẳng đứng để lấy nớc
(khái niệm).
b, Rung rinh: Chuyển
động nhệ nhàng liên tiếp
(khái niệm).
c, Hèn nhát: thiếu can
m (ng ngha).
4, Bài 5:
<b>H Đ 4: C. cố - dặn dò</b>
hp vit vo ch chm.
H:c yờu cầu bài 4?
Giải thích các t theo
nhng cỏch ó bit?
H:Đọc bài tập 5.
Nhận xét về cách giải nghĩa
của từ.
H:Cỏchgii ngha từ mất
của bạn Nụ đúng không?
H:Nghĩa đen của từ mất là
gì?
Gv hệ thống kiến thức đã
học
-Học phần ghi nhớ.
-Làm các bài tập trong
SGK.
-Đọc bài: sự việc, nhân vật
trong văn tự sự.
-Xem lại văn bản Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh
b, Học lỏm.
c, Học hỏi.
d, Học hành.
-HS trình bày:
a, Ging: H đào sâu vào
lòng đất theo phơng
thẳng đứng để lấy nớc
(khái niệm).
b, Rung rinh: Chuyển
động nhệ nhàng liên tiếp
(khái niệm).
c, Hèn nhát: thiếu can
m (ng ngha).
-Mất: không còn.
-N gii ngha sai, nhng
trong văn cảnh của
truyện thì giải thích là
đúng v thụng minh.
Ngày giảng: 12/ 09/ 08
<b> Tiết 11</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp HS nắm đợc:
a. Kiến thức: Hai yếu tố then chốt của tự sự : sự việc và nhân vật; Hiểu đợc ý nghĩa
của sự việc và nhân vật trong tự sự , sự việc có liên quan với nhau và với nhân vật,
diễn biến, nguyên nhân, kết quả. Nhân vật vừa là ngời làm ra sự vic va l ngi c
núi ti.
b.Kĩ năng: Nhận diện và phân loại nhân vật: tìm hiểu xâu chuỗi các sù viƯc, c¸c chi
tiÕt trong trun.
c. Giáo dục: ý thức tìm hiểu, sử dụng đúng.
2. TÝch hỵp: Víi vb ë ST,TT; víi TV ë NghÜa cđa tõ.
3. Trọng tâm: Tiết 1: Bài học
Tiết 2: Luyện tập.
<b>B,Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ
HS : c trc bi, xem li vn bản Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>H Đ1: Khởi động</b>
<i><b>-Kiểm tra bài cũ</b></i> 5 H:Tự sự là gì? Mục đích
<i><b>- Giới thiệu bài mới</b></i>
<b>H Đ 2+3: Hình</b>
<b>thành kiến thức</b>
<b>mới:</b>
<b>I. Bài học:</b>
Đặc điểm của sự
việc và nhân vật
trong văn tự sự.
1. Sự việc trong văn
tự sự.
a. VÝ dô:
b. NhËn xÐt
- Các sự việc đợc sắp
xếp theo 1 trình tự,
khơng lợc bỏ , cũng
khơng đảo v trớ cho
nhau c.
-Trong văn tự sự có 6
yếu tè cơ thĨ, cÇn
thiÕt:
Nhân vật, địa điểm,
thời gian, nguyên
nhân, diễn biến, kết
quả.
38
cđa Tù Sù?
H: Lµm bµi tËp 4 sgk trang
30?
Hớng dẫn tìm hiểu đặc
điểm của sự việc và nhân
vật trong văn tự sự?
GV treo bảng phụ.
H: Đọc các sự việc đó?
H: Hãy chỉ rõ sự việc khởi
đầu, sự việc phát triển, sự
việc cao trào và sự việc kết
thúc trong các sự việc
trên?
H:Trong 7 sù viƯc trªn cã
thĨ bá sù việc nào không?
Vì sao?
H:Cỏc s vic cú th đảo
vị trí cho nhau đợc khơng?
H:Em rót ra kÕt luận gì về
cách sắp xếp sự vật trong
văn tự sự?
H:Nếu kể câu chuyện mà
chỉ có 7 sự việc nh vậy có
hấp dẫn không?Vì sao?
*Trong văn tự sự có 6 u
tè cơ thĨ cÇn thiÕt.
H:ChØ ra 6 yÕu tè trªn
trong trun S¬n Tinh –
Thủ Tinh?
H:Theo em có thể xố bỏ
yếu tố thời gian, địa điểm
trong truyện đợc khụng?
Vỡ sao?
H:Việc giới thiệu tài năng
Trả lời
Đọc ví dụ
- Văn bản Sơn Tinh , Thuỷ
Tinh là văn bản tự sự vì nó
trình bày một chuỗi sự việc .
Sự việc 1:Khởi đầu.
Sự việc2,3,4: Phát triển.
Sự việc 6: Cao trào
Sù viƯc 7: KÕt thóc.
- Kh«ng thĨ bá bít mét sự
việc nào vì các sự việc móc
nối với nhau theo mèi quan
hƯ chỈt chÏ sự việc trớc là
nguyên nh©n cđa sù việc
sau. Nếu bớt đi một sự việc
thì cèt trun sÏ bÞ ¶nh
h-ëng.
- Các sự việc cũng khơng
thể đảo vị trí cho nhau vì nó
đợc xắp xếp theo một trình
tự có ý nghĩa.
-Các sự việc đợc sắp xếp
theo quan hệ nhân quả.
- Khơng hấp dẫn vì nó trừu
tợng , khơ khan. Truyện hay,
hấp dẫn phải có sự vic c
th.
-Nhân vật : Hùng vơng, Sơn
Tinh, Thuỷ Tinh.
-Địa điềm : Phong Châu
-Thời gian: Thời Hùng vơng
-Nguyên nhân : sù ghen
tu«ng
- Diễn biến những cuộc
đánh nhau dai dẳng hàng
năm của hai chàng trai
-Kết quả: Thuỷ Tinh thua
nhng không cam chịu hàng
năm cuộc chiến vẫn xảy ra.
- Khơng đợc vì nó là bối
cảnh cho các sự vật, nhân
vật hành động.
c. Ghi nhí 1: sgk/ 38
2.Nhân vật trong văn
tự sự.
a. Ví dụ: ST,TT
b. Nhận xét:
-Nhân vật chính:
- Nhân vật phụ:
-Là kẻ thực hiện các
sự việc, thể hiện
trong văn bản.
c.Ghi nhí SGK/ 38.
<b>H § 4: C.cố-dặn</b>
<b>dò:</b> 3
ca Sn Tinh cú cn thit
khụng? Nếu bỏ sự việc
vua Hùng kén rể bằng
cách đa điều kiện có đợc
khơng? Việc Thuỷ Tinh
nổi giận có lí do khơng?
Lí do ấy ở sự việc nào?
H:Trong các sự việc, sự
việc nào thể hiện ngời kể
có thiện cảm với Sơn Tinh
và vua Hùng?
H:Em rút ra kết luận gì về
đặc điểm sự việc trong văn
tự s?
GV chốt: Đặc điểm sự
việc trong văn tự sự.
Hớng dẫn tìm hiểu nhân
vật trong văn tự sự.
H:K tờn các nhân vật
trong truyện ST-TT? Ai là
H:VËy nh©n vật trong
thành phần tự sự là ai?
H:Qua t×m hiĨu em thấy
nhân vật trong văn tự sự
đ-ợc kể nh thÕ nµo?
H:Các nhân vật trong
truyện ST-TT đợc kể nh
thế nào?
H:Em cã nhËn xÐt g× về
vai trò của nhân vật chính
và nhân vật phụ?
H:Qua đó, em rút ra kết
luận gì về nhân vật trong
văn tự sự?
Gv hÖ thèng kiÕn thøc
-Làm bài tập trong sgk/38,
39 ; chuẩn bị cho tiết 2.
nhân vật thi tài và chiến
thắng TT.
- Nu b s kiện kén rể thì
khơng thể hiện đợc sự yeu
mến của vua với ST, TT nổi
giận là vì ghen, vì thua
cuộc, tự ái...
-§iỊu kiƯn kÐn rĨ cã lợi cho
Sơn Tinh, bất lợi choThuỷ
Tinh. Sơn Tinh luôn thắng
Thuỷ Tinh.
Đọc ghi nhớ.
- NV chÝnh: S¬n Tinh, Thủ
Tinh
- Kẻ đợc nói nhiều nhất: ST,
TT.
- Nh©n vËt phơ: Mị Nơng
vua HùngKhông thể bỏ
đ-ợc.
-Gi tên, đặt tên: Hùng
V-ơng, Sơn Tinh, Thuỷ Tinh,
M Nng.
-_Đợc giới thiệu lai lịch:
tính cách, tài năng._Sơn
Tinh ở núi cao, tài rời núi.
-Thuỷ Tinh ở miền biển, tài
hô ma...
-M Nng: Con gái vua
Hùng đẹp nh hoa, tính nt
hin du.
-c k cỏc vic lm, hnh
ng, li núi.
-Đợc miêu tả chân dung.
Đọc ghi nhớ.
<b>Ngày dạy: 13/ 09/ 08</b>
Tiết 12
<b> C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trị</b>
<b>H Đ 1:Khởi động</b>
- KiĨm tra bµi cũ:
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2+3: Luyện tập.</b>
a, Chỉ ra những việc mà nhân vật
đã làm.
-Vua Hïng: kén rể, mời Lạc Hầu
bàn bạc.
-M Nng: Theo Sn Tinh về núi.
-Sơn Tinh: Bốc đồi, dời núi, dựng
thành luỹ đất.
-Thuỷ Tinh: Hô ma, gọi gió,làm
giơng bão, dâng nớc đánh ST.
b, Vai trị của các nhân vật.
-SơnTinh, Thuỷ Tinh: Quyết định
phần chính yếu của truyện:Nói
lên thái độ của ngời kể, giải thích
hiện tợng lũ lụt.
-Các nhân vật còn lại:Tạo nguyên
nhân cho câu chuyện phát triển.
c, Cách đặt tên văn bản theo nhân
vật chính.
Có thể đặt theo cách 3( ý nghĩa
truyện).
Bài 2: Tởng tng k chuyn
( Bảng phụ)
H: Đọc câu hỏi , hoàn thiện
nội dung cụ thể các yếu tố
sau trong truyện BTBG?
a. Nhân vật:
b. Địa điểm:..
c.T. gian:.
d. N.nhân: .
đ. D.biến:.
e. Kết quả:
Hd hs luyện tập.
H:Đọc bài 1 và nêu yêu cầu
bài tập.
Cho hs làm bài tập, gọi hs
trình bày, nhận xét.
Gv ỏnh giỏ, b sung.
H:Đọc yêu cầu của bài tập
2.
Gợi ý: Chọn một lần không
vâng lời có thật của
Điền vào chỗ
trống.
- Lang Liêu
- Lễ tiên vơng
- Vua Hùng về già
- Chọn ngời nối
ngơi, nối chí.
- LL đợc thần báo
mộng, làm 2 loi
bỏnh.
- Đợc nối ngôi.
Hs làm bài trình
bày nhận xét
<b>H Đ 4: C.cố-dặn dò</b>
mình( ngời khác). Do không
hiểu ý nghĩa các lời dạy bảo
(không vâng lời ) gây hậu
quả không hay mà các em
sÏ rót kinh nghiƯm và lớn
khôn thêm.
Gv hệ thống kiến thức về sự
việc và nhân vật trong văn
tự sự
-Học ghi nhớ.
-Hoàn thiện các bài tập.
-Chuẩn bị bài: Sự tích Hồ
G-¬m.
KĨ chun
Hs nhËn xÐt, bổ
sung.
Ngày giảng: 17/ 09/ 08
<b> </b>
.
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bài gióp hs:</b>
a. Kiến thức: Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện, vẻ đẹp của một số hình ảnh
trong truyện Sự tích Hồ Gơm.
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng c, k truyn.
c. Giáo dục:Lòng tự hào về truyền thóng lịch sử của dân tộc.
2. Tớch hp : Với Tv ở Nghĩa của từ; Với TLV ở Chủ đề và dàn bài trong văn tự sự.
<b>B, ChuÈn bÞ:</b>
GV: Tranh minh họa và một số truyện dân gian.
HS : Đọc văn bản, soạn bài theo câu hỏi
<b>C, Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ1:Khởi động</b>
<i>- KiĨm tra bµi cị</i>
<i>-Giới thiệu bài mới:</i>
<b>H Đ 2: Hớng dẫn đọc</b>
<b>hiểu văn bản</b>
I. Hớng dẫn đọc –tìm
hiểu chú thích.
1. §äc, kĨ
2. Chó thÝch: 2,6,8,9
3. Bè cơc: 2 phÇn
II. Hớng dẫn đọc- hiểu
văn bản.
1. Híng dÉn t×m hiĨu
néi dung
a. Sự tích Lờ Li nhn
c gm thn.
-
H: Kể lại truyện SơnTinh,
Thuỷ Tinh. Nªu ý nghÜa
cđa trun.
Hớng dẫn HS đọc văn
bản, tìm hiểu chú thích.
GV hớng dẫn HS đọc
theo đoạn (GV đọc
mẫu một đoạn).
Gäi hs kĨ tãm t¾t néi
dung trun
H:Gi¶i thÝch nghÜa các
chú thích: 2,6,8,9.
Tìm chú thích là từ mợn?
H:Văn bản Sự tích Hồ
G-ơm là một truyÒn thuyÕt
-Sự tích Lê Lợi đợc gơm
-Sự tích Lê Lợi trả gơm.
H:Hãy xác định nội dung
đó trên văn bản?
Híng dÉn HS t×m hiểu
văn bản.
H:Đoạn 1 kể về sự việc
gì?
H:Đoạn văn b¶n 1gåm
mÊy sù viƯc? H·y kĨ tóm
tắt và liệt kê theo trình
tự?
H:Vì sao Đức Long Quân
cho nghĩa quân Lam Sơn
mợn gơm thần?
H:Truyn thuyt có liên
quan đến sự thật lịch sử
nào?
Tr¶ lời
Đọc tiếp bài
H1: Hi yt nc.
H2:Cũn li.
Nhận xét.
Kể tóm tắt
- T ut nc.
.
- Còn lại.
- Long Quân cho mợn
g-ơm thần.
- c Long Quân quyết
định cho nghĩa quân mợn
gơm thần để đánh giặc.
- Lê Thuận thả lới 3 ln
thu c li gm.
- Lê Lợi tìm thấy chuôi
g-ơm ë ngän c©y.
- Cả hai hợp lại thành gơm
báu giúp nghĩa quân Lê
Lợi đánh thắng giặc Minh.
- Vì đất nớc đang bị giặc
Minh xâm lợc, chúng gây
nhiều tội ác.
/ Chi tiết kì ảo
- Long Quân cho
nghĩa quân mợn gơm
thần.
-> Cú v khớ trong tay
tng tài sẽ có sức
mạnh vô địch.
H:Gơm thần đã về tay
nghĩa quân Lam Sơn nh
thế nào?
H:Tại sao tác giả dân
gian không để Lê Lợi đợc
trực tiếp nhận cả chuôi và
lỡi gơm?
H:Hai nửa gơm đợc chắp
lại thành gơm báu điều đó
có ý nghĩa gì? Chi tiết
này cho em nhớ tới lời
nói gì của Lạc Long
Quân?
H:Khi lỡi gơm vớt lên Lê
Thận còn là ngời đánh cá,
khi lỡi gơm đợc chắp lại
H: Tên gơm là Thuận
Thiên điều này có ý nghĩa
gì?
H:Em hóy tìm và chỉ rõ
chi tiết kì ảo của đoạn
truyện này? Tác dụng các
chi tiết kỡ o ú?
H:Trong tay Lê Lợi thanh
gơm báu có tác dơng nh
thÕ nµo?
GV: Gơm thần biểu tợng
của lịng tin sức mạnh mở
đờng cho quân ta đi đến
chiến thắng hoàn tồn.
H:Theo em đó là sức
mạnh của gơm thần hay
sức mạnh của con ngời?
H:Nếu vẽ cho sự tích Lê
Lợi đợc gơm thần em sẽ
chọn sự việc nào?
- Lỡi gơm đợc lê Thuận
vớt từ sông lên, chuỗi gơm
đợc Lê Lợi lấy từ ngọn
cây xuống, chắp lại vừa
nh in thành gơm báu.
- Dân tộc trên dới một
lòng quyết tâm đánh giặc.
- Chi tiết cho ta nhớ tới
câu nói của Lạc Long
Quân khi chia tay Âu Cơ:
Kẻ miền núi, ngời miền
biển, khi có việc giúp đỡ
lẫn nhau đừng quên lời
hẹn.
Sự việc đó nói lên tính
chất nhân dân của cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn.
- Đề cao tính chất chính
nghĩa của cuộc kháng
chiến chống giặc Minh, đề
cao anh hùng Lê Lợi.
- Ba lần thả lới đều vớt
duy nhất một lỡi gơm,
chi gơm nằm ở ngọn đa
sáng rực góc nhà
Tác dụng: Làm tăng
sức hấp dẫn truyện, thiêng
-Trong tay Lê Lợi thanh
g-ơm báu tung hoành khắp
nơi trận địa khiến quân
Minh sợ. Mở đờng để
nghĩa quân đánh khơng
sót 1tên giặc nào trên đất
nớc ta.
- Đó là sức mạnh của gơm
báu và của con ngời. Có
vũ khí trong tay tớng tài sẽ
có sức mạnh vơ địch. Chỉ
trong tay Lê Lợi thanh
g-ơm mới có sức mạnh nh
vậy.
-VÏ thanh g¬m có chữ
Thuận Thiên.
2. Cảnh đòi gơm và
trao gơm thần.
-Rùa vàng đòi gơm
thần
- Đất nớc hòa bình
- Giải thích nguồn gốc
Hồ Gơm
<b>H Đ3: Hớng dẫn tổng</b>
<b>kết</b>
1. Nghệ thuật:
2. Nội dung:
H:Đọc đoạn 2. Đoạn kể
về sự việcgì?
H:Ni dung đó đợc kể
qua các sự việc nào?
H:Long Quân sai ai đòi
gơm báu và địi trong
hồn cảnh nào?
H:Thần địi gơm trong
hồn cảnh ấy có ý nghĩa
gì?
H:Trong văn bản, Rùa
H:ViƯc tr¶ gơm gợi cho
em suy nghÜ g×?
H:Nét đặc sắc trong nghệ
thuật kể chuyện?
H:Trun thuyÕt Sù TÝch
Hå G¬m g¾n víi u tố
lịch sử nào?
gơm cho LêLợi.
- Cảnh thanh gơm trong
tay Lê Lợi tung hoành giết
giặc.
- Sau khi thắng trận Lê
Lợi du ngoạn trên hồ Tả
-Thn sai rựa vng ũi
g-m .
- Lê Lợi trao g¬m.
- Sai rùa vàng địi gơm
trong hồn cảnh đất nớc
thanh bình. Lê Lợi lên
ngơi vua và nhà Lê đã rời
kinh đo về Thăng Long.
- Gơm chỉ dùng để đánh
giặc, thể hiện quan điểm
u chuộng hồ bình của
nhân dân ta.
- Truyền thuyết về An
D-ơng VD-ơng xây thành Cổ
Loa, đợc thần Kim Quy
giúp.
- Rïa vµng là con vật
thiêng luôn làm điều thiện
trong các truyện dân gian
nớc ta.
- Cảnh hoàn gơm.
- Vua Lê ngự thuyền rồng
- Đất nớc hồ bình, tồn
dân xếp vũ khí Thể hiện
lịng u chuộng hồ bình.
- Răn đe dã tâm của kẻ
thù nhắc nhở tinh thần
cảnh giác luôn sn sng
chin u.
- Giải thích nguồn gốc Hồ
Gơm hay hồ Hoàn Kiếm.
- Yếu tố kì ảo xen lẫn hiện
thực.
ghi nhớ sgk/43.
<b>H Đ4:C.cố-dặn dò:</b>
H: Nêu ý nghĩa truyện (ca
ngợi điều gì, giải thích sự
tích nào)?
*Đó là nội dung phần ghi
nhớ.
H:Đọc ghi nhớ.
H:Kể lại trun b»ng lêi
cđa em?
- Tập kể lại truyện.
- Học phần ghi nhớ.
Chun bị:Chủ đề và dàn
bài trong văn tự sự.
- Gi¶i thÝch tên gọi hồ
hoàn Kiếm.
- Thể hiện khát vọng hoà
bình của nhân dân. Đề cao
suy tôn Lê Lợi.
Nhóm 1: Phần 1
Nhóm 2: Phần 2
..
Ngày giảng: 18/ 09/ 08
<b> TiÕt 14</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy: </b>
1. Kiến thức: Nắm đợc chủ đề và dàn bài văn tự sự. Mối quan hệ giữa các sự việc v
ch .
b.Kĩ năng: Tập viết mở bài cho bài văn tự sự.
c. Giáo dục: ý thức học tập bộ môn.
2. Tích hợp: Các văn bản đã học.
3. Trọng tâm: Luyện tp.
<b>B,Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ
HS : Đọc trớc bài.
<b>C, Tin trỡnht chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ 1. Khởi động</b>
- Kiểm tra bài cũ: H: Yếu tố nào không
đợc nhắc tới câu sau?
Từ đó, ốn nặng thù
sâu, hàng năm Thuỷ
Tinh làm ma, gió, bão
lụt dâng nớc đánh Sơn
Chän C
- Giíi thiƯu bµi míi:
<b> H § 2: Hình thành</b>
<b>kiến thức mới.</b>
<b>I.Bài học:</b>
1. Chủ đề của bài văn
tự sự.
a. VÝ dô: Thày thuốc
giỏi cốt ở tấm lòng.
b. NhËn xÐt:
- Lòmg yêu thơng, giúp
đỡ ngời bệnh, u tiên
ng-ời bệnh nặng bất kể
sang hèn.
-> vấn đề chủ yếu mà
ngời viết muốn đặt ra
trong vn bn.
c. Ghi nhớ:sgk/59.
2. Dàn bài của bài văn
tự sù.
a. VÝ dô: SGK
b. NhËn xÐt:
- Më bài: giới thiệu
chung về nhân vật (Tuệ
Tĩnh ).
- Thân bài: kể lại diễn
biến sự việc ( viƯc lµm
cđa T TÜnh ).
- KÕt bµi: kĨ kÕt cục sự
việc ( ca ngợi tinh thần,
trách nhiệm cđa T
TÜnh)
c. Ghi nhí( SGK/ 45 ).
<b>H Đ 3. Luyện tập.</b>
Tinh.
A. Nhân vật.
B. Thời gian.
C. Nguyên nhân.
D. Kết qu¶.
Tìm hiểu chủ đề ca
bi vn t s.
H: Đọc bài văn tự sự?
H: Đây có phải là bài
văn tự sự không? Tại
sao?
H: Nội dung chính của
bài văn kể về sù viƯc
g×?
H: Sự việc nào trong
truyện thể hiện điều
đó?
H: Việc Tuệ Tĩnh u
tiên chữa bệnh cho chú
bé con nhà nghèo đã
nói lên điều gì?
H: Đây chính là chủ đề
của truyện. Thế nào là
chủ đề của bài văn tự
sự?
H: Em hãy chọn nhan
đề thích hợp cho câu
chuyện
(nhan đề góp phần bộc
lộ chủ đề ca vn bn)
H: Các phần mở bài,
thân bài, kết bài trên
đây thực hiện những
yêu cầu nào của bài
H: Rút ra kết luận gì về
các phần vµ nhiƯm vơ
cđa từng phần trong
dàn bài văn tự sù?
H: Cã thÓ thiÕu phần
nào trong bài văn tự sự
không? Vì sao?
H: Đọc ghi nhớ?
H: Đọc bài tập 1?
- Trình bày một chuỗi các sự
việc bài văn tự sự.
- Nh©n vËt chÝnh: T TÜnh lµ
mét ngêi hÕt lòng thơng yêu
cứu giúp ngêi bƯnh.
- Tõ chèi ch÷a bƯnh cho ngêi
giÇu nhĐ bệnh hơn.
- Chữa ngay cho con ngời nông
dân vì bệnh hiĨm nghÌo.
- Lịmg u thơng, giúp đỡ ngời
bệnh, u tiên ngời bệnh nặng bất
kể sang hèn.
- Chủ đề là vấn đề chủ yếu mà
ngời viết muốn đặt ra trong văn
bản.
- Đọc 3 nhan đề SGK và lựa
chọn nhan đề thích hợp.
Nhan đề 2 thích hợp với nội
dung câu chuyện nhất.
-§äc ghi nhí sgk
- 3phần: mở bài, thân bài, kết
bài ( bên trên ).
- Khơng thể thiếu, nếu thiếu mở
bài ngời đọc khó theo dừi cõu
chuyn.
Phần thân bài: x¬ng sèng cđa
trun.
ThiÕu kết bài: không có kÕt
thóc.
1. Bài 1.
a, Chủ đề.
- Biểu dơng lòng ngay
thẳng, trí thơng minh
b, Dµn bµi.
- Më bµi: câu 1.
- Thân bài: tiếp -> 50
roi.
- Kết bài: còn lại.
d. Sự thú vị chính là lời
cầu xin phần thởng của
ngời nông dân và kÕt
thóc bÊt ngê.
Bµi 2.
a, Më bµi :
- S¬n Tinh – Thuỷ
Tinh: Nêu tình huống.
- Sự tích Hồ Gơm: Nêu
tình huống có diễn giải.
b, Kết bài :
- Sơn Tinh – Thuû
Tinh: Nªu sù viƯc tiÕp
diƠn .
- Sự tích Hồ Gơm: Nêu
sự việc kết thúc.
<b>H Đ 4: C.cố-dặn dò:</b>
H: Ch của câu
chuyện là gì?
H: Sự việc nào trong
truyện thể hin rừ ch
y?
H: Chỉ ra phần mở bài,
thân bài, kết bài trong
bài văn phần thởng?
H: So s¸nh víi trun
vỊ Tuệ Tĩnh, truyện
Phần thởng có gì giống
và khác nhau?
H: Theo em sự việc thú
vị nhất ở phần thân bài
là gì?
H: Đọc yêu cầu bài
tập?
H: Em cú nhận xét gì
về cách kết bài và mở
- Häc ghi nhí.
- Lµm bµi tËp 2, 4 sách
bài tập.
- c bi: Tỡm hiu
v cỏch lm bài văn tự
sự.
- HS đọc truyện Phần thởng.
- Biểu dơng lịng ngay thẳng, trí
thơng minh của ngời nơng dân,
chế giễu thói cậy quyền thế để
thoả mãn lòng tham của viên
quan
.- Sự việc1: Ngời nơng dân tìm
đợc viên ngọc quí muốn dâng
tiến vua. Thấy kẻ gian đã nhanh
trí nghĩ ngay cách trừng trị.
- Sự việc 2: Nghe ngời nông
dân kể chuyện muốn dâng ngọc
quí cho vua bèn ra điều kin ũi
chia ụi phn thng.
- Mở bài: câu 1.
- Thân bài: tiếp -> 50 roi.
- Kết bài: còn lại.
- Ging nhau: bố cục.
Khác nhau: chủ đề.
- Sù thó vÞ chính là lời cầu xin
phần thởng của ngời nông dân
và kÕt thóc bÊt ngê.
- HS đọc.
a, Mở bài :
- S¬n Tinh Thuỷ Tinh: Nêu
tình huống.
- Sự tÝch Hå G¬m: Nêu tình
huống có diễn giải.
b, Kết bài :
- Sơn Tinh Thuỷ Tinh: Nêu
sự việc tiếp diễn .
- Sự tích Hồ Gơm: Nêu sự việc
kết thúc.
Ngày giảng: 18/ 09/ 08
<b> TiÕt 15 </b>
<b> tìm hiểu đề và cách làm </b>
<b> bài văn tự sự</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp hs:
a. Kiến thức: Giúp HS biết tìm hiểu đề văn tự sự và cách làm bài văn tự sự .
b. Kĩ năng: Tìm hiểu đề và xây dựng dàn ý.
c. Giáo dục: ý thức học tập bộ môn.
2. Tớch hợp: Với các văn bản tự sự đã học.
3. Trọng tâm: Tiết 1: Nội dung bài học
TiÕt 2: Luyện tập
<b>B, Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ
HS : Đọc trớc bài.
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động</b>
<b>- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giíi thiệu bài mới:
<b>H Đ 1: Hình thành</b>
<b>kiến thức mới:</b>
I.Bi hc: , tỡm hiu
v cỏch lm bi vn
t s.
1. Đề văn tự sù:
a, VÝ dơ: sgk
b. NhËn xÐt:
- §Ị 1 gåm 2 yêu cầu:
+ Kể một chuyện em
thích.
+ Bằng lời văn cña
em.
- Các đề
2,3,4,5,6-Khơng có từ kể nhng
vẫn là đề tự sự vì vẫn
có yêu cầu sự việc, có
chuyện….
- Các đề 3,4,5 kể việc.
Đề 2,6 kể ngời.
Têng thuËt 3,4,5.
c. Ghi nhí: sgk/48
H: Thế nào là chủ đề
trong văn tự sự? Chủ đề
của truyện Thánh Gióng
và Bánh chng bánh giầy
là gì ?
Hớng dẫn tìm hiểu đề bài
văn tự sự.
H: Đọc 6 đề văn tự sự?
H: Lời văn đề 1 đa ra
những yêu cầu gì?
H: Các đề 2,3,4,5,6 có
những gì giống và khác
với đề trên?
H: Từ quan trọng nhất ở
mỗi đề là từ nào? Cho
biết đề yêu cầu làm nổi
bật điều gì?
H: Trong các đề trên, đề
nào nghiêng về kể ngời,
kể việc, tờng thuật?
H: Qua việc tìm hiểu các
đề văn tự sự, em thấy đề
văn tự sự có những loại
H: Khi tìm hiểu đề cn
chỳ ý iu gỡ?
Trả lời
- HS c.
- Đề 1 gồm 2 yêu cầu:
+ Kể mét chuyÖn em
thÝch.
+ Bằng lời văn của em.
- Khơng có từ kể nhng
vẫn là đề tự sự vì vẫn có
u cầu sự việc, có
chuyện về những ngày
thơ ấu, ngày sinh nhật,
quê em đổi mới, em đã
lớn lên nh thế nào.
- C¸c tõ träng tâm:
Đề 2: Ngời bạn tốt.
Đề 3: Kỉ niệm thơ ấu.
Đề 4: Sinh nhËt.
Đề 5: Quê em đổi mới.
Đề 6: Emđã lớn rồi.
- Các đề 3,4,5 kể việc.
Tờng thuật 3,4,5.
2. Cách làm bài văn tự
sự.
a. Ví dụ :SGK /48
b. Nhận xét:
- Tỡm hiểu đề: Đọc kĩ
và xác định yêu cầu.
- Lập ý: Xác định nội
dung sẽ viết theo yêu
cầu đề.
- LËp dµn ý.
+ Mở bài:Giới thiệu
n/v
+Thân bài: Diễn biến
các sự việc.
+ Kết thúc: Kết quả.
c. Ghi nhớ ( SGK/ 48 ).
<b>HĐ 4: C.cố-dặn dò</b>
Hớng dẫncách làm bài
văn tự sự.
H: Đề bài nêu yêu cầu
nào bc em ph¶i thùc
hiƯn?
H: Em hiểu yêu cầu đó
nh thế nào?
H: Vậy theo em, tìm hiểu
đề là gì?
H: Với đề bài này em sẽ
chọn kể chuyện gì?
H: Vậy nếu chọn kể
chuyện Phần thởng em sẽ
dự định kể những chuyện
gì?
H: Kể những việc đó để
nhằm thể hiện chủ đề gì?
H: Qua bµi tËp em hiĨu
lËp ý lµ g×?
H: Nếu chọn kể chuyện
phần thởng em dự định
H: Phần thân bài em kể
những sự việc gì? Sự việc
nào trớc, sù viƯc nµo sau?
H: KÕt thóc ra sao?
H: Các em vừa tiến hành
lập dàn ý cho đề bài văn
tự sự. Vậy em hiểu lập
dàn ý cho bài văn tự sự là
gì?
H: Em hiĨu thÕ nµo lµ
viÕt b»ng lời văn của
mình?
H: Rút ra cách làm bài
văn tự sự?
H: Đọc ghi nhớ?
Hệ thống kiến thức.
Học thuộc ghi nhớ.
Chuẩn bị bài tập cho tiết
2.
cu ca bi.
- Đề yêu cầu: Kể chuyện
- Các sự việc chính cần
kể: ngời nông dân, nhặt
ngọc quý, có ý định tiến
vua, viên quan tham địi
chia phần thởng mới giúp
ngời nơng dân gặp vua.
Mu trí của bác nông dân
phần thởng 50 roi và 100
rúp.
Chủ đề biểu dơng ngời
nông dân ngay thẳng.
- Xác định nhân vật, diễn
biến kết quả và ý nghĩa
câu chuyện.
- Mở bài: Giới thiệu về
bác nông dân nhặt đợc
ngọc quý và định dâng
tiến vua.
- Thân bài: Ngời nông
dân đến cung điện nhờ
các quan giúp.
- Quan cận thần địi chia
phần thởng.
- Ơng ta xin thởng 50 roi.
- Cách thởng phạt của
nhà vua đối với mỗi ngời
- Định ra nội dung cụ thể
cho từng phần mở bài,
thân bi, kt bi.
Ngày giảng: 20 / 09/ 08
TiÕt 16
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động</b>
<b>- Kiểm tra bi c:</b>
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2+3: Lun tËp:</b>
a- LËp dµn ý cho c©u
trun em chän.
- Më bµi: Giíi thiƯu
nh©n vËt Hïng Vơng
thứ 18 kén rể.
- Thân bài:
+ Sn Tinh, Thuỷ Tinh
đến cầu hôn, thi tài.
+ Vua Hùng thách cới.
+ Sơn Tinh đến trớc
lấy đợc Mị Nơng.
+ Thuỷ Tinh đến sau
H: Bố cục của bài văn tự
sự gồm mấy phần?
- Theo em việc lập dàn ý
trong văn tù sù cã cần
thiết không? Tại sao?
Hớng dẫn luyện tập.
H: HS lập dàn ý cho câu
chuyện mà c¸c em chän
kĨ? ( KĨ l¹i chun Sơn
Tinh Thuỷ Tinh?)
Gv hd hs lập dàn ý.
- Phần mở bài?
- Phần thân bài?
Trả lời
a, Lập dàn ý:
- Mở bài: Giới thiệu nhân
vật Hùng Vơng thứ 18
kén rể.
- Thân bµi:
+ Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
đến cầu hôn, thi tài.
+ Vua Hùng thách cới.
+ Sơn Tinh đến trớc lấy
đợc Mị Nơng.
không lấy đợc vợ, nổi
giận đánh Sơn Tinh.
+ Sơn Tinh chống trả.
- Kết bài:
Hàng năm Thuỷ Tinh
dâng nớc đánh Sơn
Tinh nhng đều thua
b. Tập kể chuyện theo
dàn ý đã lập.
KĨ l¹i truyện Sơn
TinhThuỷ Tinh.
<b> H Đ 4: C.cố-dặn dò:</b>
- Phần kÕt bµi?
Gv gäi häc sinh tËp kĨ
chun
KĨ theo tõng phÇn
- NhËn xÐt , rót kinh
nghiƯm , bỉ sung.
- Häc kĩ bài.
Làm tiếp bài tập còn lại.
Chuẩn bị: Từ nhiều nghĩa
và hiện tợng chuyển
nghĩa cđa tõ.
khơng lấy đợc vợ, nổi
giận đánh Sơn Tinh.
+ Sơn Tinh chống trả.
- Kết bài:
Hàng năm Thuỷ Tinh
dâng nớc đánh Sơn Tinh
nhng đều thua.
* HS trình bày, nhận xét.
* GV bổ sung.
Tập kể chuyện.
Ngày giảng: 23/ 09/ 08
<b> Tiết 17</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp HS nắm đợc:
a. KiÕn thøc: Kh¸i niƯm tõ nhiỊu nghÜa, hiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ
b. Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận biết từ nhiÒu nghÜa.
c. Giáo dục:ý thức sử dụng từ đúng nghĩa.
2. Tích hợp: Với vb ở các bài đã học, với TLV ở Lời văn , đoạn văn tự sự.
3. Trọng tâm: Luyện tập.
<b>B, ChuÈn bÞ:</b>
GV: B¶ng phơ
HS : Đọc trớc nội dung, trả lời các câu hỏi.
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> H Đ 1. Khởi động.</b>
<b>- KiĨm tra bài cũ:</b>
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2: Hình thành</b>
<b>kiến thức mới.</b>
I. Bµi häc:
1. Tõ nhiỊu nghÜa.
a.VÝ dơ: Bài thơ:
Những cái chân- Vũ
Quần Phơng.
b. Nhận xét:
- Cú 4 s vật có chân.
Giống: chân là nơi tiếp
xúc với mặt đất.
* Kh¸c:
+Chân của gậy: chỉ bộ
phận cuối cùng của đồ
vật có tác dụng đỡ vật
khác
+ Ch©n compa: ChØ bä
phËn cuèi cïng cña 1
sè sù vËt tiÕp giáp và
bám chặt vào mặt nền
H: Ngha của từ sau đây
đợc giả thích bằng cách
nào?
chĩnh vàng cốm: Cái hũ
lớn bằng gốm( chĩnh)
đựng đầy vàng vụn,
mỏng( vàng cốm)
A- Đa ra khái niệm
B- Từ đồng nghĩa
C- Từ trái nghĩa
H: NghÜa cña từ là gì?
Hớng dẫn HS tìm hiểu về
từ nhiều nghÜa.
Hs đọc bài thơ
H: Bài thơ đề cập đến
mấy sự vật có chân?
H: Có mấy sự vật khơng
có chân và tại sao vẫn
đ-ợc đa vào baì thơ?
H: Trong 4 sù vËt cã ch©n
nghÜa cđa tõ chân có gì
giống và khác nhau?
Chọn A
Trả lời.
- Có 4 sự vật có chân:
- Cỏi vừng đợc đa vào bài
để ca ngợi anh bộ đội hành
quân.
* Giống: chân là nơi tiếp
xúc với mặt đất.
* Kh¸c:
+Chân của gậy: chỉ bộ
phận cuối cùng của đồ vật
có tác dụng đỡ vật khác
+ Chân compa: Chỉ bọ
phận cuối cùng của 1 số sự
vật tiếp giáp và bám chặt
vào mặt nền
+ Chân kiềng: dùng để đỡ
<b>Từ nhiều nghĩa và hiện tợng</b>
+ Chân kiềng: dùng để
đỡ thân kiềng và xong
nồi đặt nên kiềng để
đun.
+ Chân bàn: dùng để
đỡ thân bàn, mặt bàn.
- Bộ phận tiếp xúc với
đất của cơ thể ngời
hoặc động vật
=> Tõ ch©n cã nhiỊu
nghÜa.
c. Ghi nhí:
Ghi nhí1( sgk / 56)
2. HiƯn tỵng chun
nghÜa cđa tõ.
a. VÝ dơ:SGK
b. NhËn xÐt:
Nét nghĩa 1: Bộ phận
tiếp xúc với đất của
ng-ời hoặc đồ vật
-> NghÜa gèc
NÐt nghÜa :
- Dùng để đỡ, để quay
- Biểu hiện sự vững
chãi, sức chịu đựng
-> Nghĩa chuyển
c.Ghi nhí 2( sgk trang)
<b>H Đ 3: Luyện tập.</b>
Bài 1.
H: HÃy tìm một số nghĩa
khác cđa tõ ch©n? cho vÝ
dơ?
H: vËy tõ ch©n cã mÊy
nÐt nghĩa?
H: Tìm những từ khác có
nhiều nghĩa?
H: Tìm mét sè tõ cã 1
nghÜa?
H: qua viƯc t×m hiĨu
nghÜa cđa tõ em hiÓu g×
vỊ nghÜa cđa tõ?
Híng dÉn tìm hiểu về
hiện tợng chun nghÜa
cđa tõ?
H: NÐt nghÜa thø nhÊt cđa
tõ ch©n?
H: Nét nghĩa nào đợc suy
H: Theo em nghÜa nµo lµ
nghÜa gèc?
H: Tõ nhiỊu nghÜa cã
nh÷ng nghĩa nào?
H: Nghĩa chuyển là gì?
nghĩa gốc là gì?
H: Hai từ xuân trong câu
thơ sau có mấy nghĩa đó
là những nghĩa nào?
“Mùa xuân là tết trồng….
càng xuân”
H: Trong một câu cụ thể
từ thờng đợc dùng với
mấy nghĩa?
H: §äc ghi nhí?
Gv chèt kiÕn thức.
Hd hs luyện tập:
H: Đọc yêu cầu bài tập 1?
Tìm từ chỉ bộ phận cơ thể
ngời và kể ra một sè vÝ dơ
vỊ hiƯn tỵng chun
nghÜa cđa chóng?
thân kiềng và xong nồi đặt
nên kiềng để đun.
+ Chân bàn: dùng để đỡ
thân bàn, mặt bàn.
- Bộ phận tiếp xúc với đất
của cơ thể ngời hoặc động
vật
Ví dụ: Bạn A có đơi chân
thon thả
Bộ phận gắn với đất hoặc
sự vật khác
Chân núi, chân tờng
- Cô ấy có đơi mắt đẹp
+ Quả na bắt đầu mở mắt.
- Bút, compa, hoa nhài..
- Có từ có 1 nghĩa có từ có
nhiều nghĩa
- Bộ phận tiếp xúc với đất
của ngời hoặc đồ vật
- Dùng để đỡ, để quay
- Biểu hiện sự vững chãi,
sức chịu đựng
- NghÜa gèc nghÜa chuyÓn
+ Nghĩa gốc là nghĩa xuất
hiện ban đầu
+ Ngha chuyển đợc hình
thành trên cơ sở nghĩa gốc
Xuân1: Chỉ mùa xuân
Xuân2: - Chỉ mùa xuân
- Chỉ sự tơi đẹp
- Trong một trờng hợp cụ
thể 1 từ thờng đợc dùng với
một nghĩa
- Thảo luận 4 tổ tiếp sức
+ Trái tim, tìm đờng, nói
trúng tim đen
Bµi 2.
Bài 3.
Bài 5.Chính tả:
<b>H Đ 4:C. cố-dặn dò</b>
H: Đọc bài tËp 2?
Tìm từ chỉ bộ phận cây
cối để tạo từ chỉ bộ phận
H: Tìm thêm cho mỗi
hiện tợng chuyển nghĩa?
a, Chỉ sự vật chuyển
thành chỉ hành động
b, Chỉ hành động chuyển
thành chỉ đơn vị
Gv đọc cho hs viết bài
( Chú ý các từ dễ mắc lỗi:
l/ n; d/r / gi; tr/ ch)
-Học phần ghi nhớ.
- Tìm nghĩa của từ ăn
- Làm bài tập 4
- Chuẩn bị bài: Lời văn
<i><b>đoạn văn tự sự</b></i>
sông
+ Mi t mi kim
- Lá: l¸ phỉi, l¸ l¸ch, lá
gan
- Quả: quả thận, quả tim
- Cái bào ->bào gỗ.
Viết bài, soát lỗi.
Ngày giảng: 24/ 09/ 08
<b> Tiết 18</b>
<b>Lời văn đoạn văn</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp HS:
a. Kiến thức: Nắm đợc hình thức lời văn kể ngời, kể việc, chủ đề và liên kết trong
đoạn văn,xây dựng đợc đoạn văn giới thiệu và kể chuyện sinh hoạt hng ngy.
b. Kĩ năng: Nhận ra các kiến thức, các kiểu câu thờng dùng trong việc giới thiƯu
nh©n vËt, sù viƯc, kĨ viƯc, nhËn ra mèi quan hệ giữa các câu trong đoạn văn
c. Giáo dục: ý thức vận dụng để xây dựng đoạn văn giới thiệu nhân vật và kể việc.
2. Tích hợp:Với các văn bản tự sự đã học; với TLV bi vit s 1.
3. Trọng tâm: Bài học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ, đoạn văn.
HS : c trc bi, xem lại văn bản Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ 1: Khởi động</b>
- KiĨm tra bµi cị:
- Giíi thiƯu bµi míi:
<b> H § 2: Hình thành</b>
<b>kiến thức mới:</b>
I . Bài học:Lời văn,
đoạn văn tự sự.
1, Lời văn giới thiệu
nhân vật
a. Ví dụ: Đoạn văn 1,2
5
20
H: Bố cục văn bản tự sự
gồm mấy phần? Từng
phần làm nhiệm vụ g×?
Hd hs t×m hiĨu về lời
văn giới thiệu nhân vật.
H: Đọc trớc đoạn văn.
Hai đoạn văn giới thiệu
Trả lời
b. Nhận xét:
Đ1: Nhân vật Vua
Hùng, Mị Nơng
Đ2: Giới thiệu các nhân
vật Sơn Tinh, Thuỷ tinh
Giúp ngời đọc ngời
nghe hiểu và hình dung
đợc nhân vật
c. Ghi nhí1 :sgk/ 59
2, Lời văn kể sự việc
a. Ví dụ: Đoạn văn 3
b. NhËn xÐt:
- Kể về các hành động
của Thuỷ Tinh
- Thø tù tríc sau :
nguyên nhân -> kết quả
- Khi k vic thỡ k cỏc
hnh ng, vic lm, kt
nhân vật nào?
H: Các nhân vật đợc
giới thiệu nh thế nào?
H: Mục đích của việc
giới thiệu là gì?
H: Thứ tự các câu văn
trong đoạn nh thế nào?
Có thể đảo lộn đợc
khơng?
H: Qua bài tập trên em
có nhận xét gì về đặc
điểm lời văn giới thệu
nhân vật? Đọc ghi nhớ?
Hớng dẫn tỡm hiu v
li vn k s vic.
H: Đọc đoạn văn?
H: Đoạn văn kể vỊ sù
viƯc g×?
H: Tìm những từ ngữ kể
về hành động của Thuỷ
Tinh? Hành động đó
đem lại kết quả gì?
H: Các hành động đó
Đ2: Giới thiệu các nhân vật
Sơn Tinh, Thuỷ tinh
Nhân vật đợc giới thiệu cụ
thể về tên, lai lịch, quan hệ,
tính tình, tài năng, tình cảm
ý nghĩa của các nhân vật.
Giúp ngời đọc ngi nghe
hiu v hỡnh dung c nhõn
vt
Đoạn 1:
+Cõu 1: Giới thiệu Vua
Hùng và con gái Mị Nơng
+ Câu 2: Vua mun kộn r
xng ỏng
Đoạn 2:
+ Câu 1: Giới thiệu sự việc
tiếp nối và 2 nhân vật cha rõ
+ Câu 2,3: Giíi thiƯu cơ thĨ
vỊ S¬n Tinh
+ Câu 6:nhận xét chung về 2
nhân vật Không thể đảo
lộn vị trí các câu 1,2,3 vì
nếu đảo sẽ làm đảo lộn ý
nghĩa đoạn văn
Đoạn 2 các câu 2, 3và 4.5
câu 6 nối tiếp câu 1 vì
khơng làm thay đổi ý nghĩa
đoạn văn.
- HS kh¸i qu¸t
Đọc đoạn trích 3 ( sgk)
- Kể về các hành động của
Thuỷ Tinh
- Các từ kể về hành động
của Thuỷ Tinh: Đến sau, nổi
giận, đuổi theo, hơ ma, gọi
gió, dâng nớc đánh Tơn
Tinh.
KÕt quả: Nớc tràn ngập
khắp nơi, thành Phong
- Thø tù tríc sau : nguyên
nhân kết quả
- Lời kể trùng điệp, gây ấn
t-ợng về hậu quả khủng khiếp
của cơn giận giữ
qu v sự thay đổi do
các hành động ấy em
li.
c. Ghi nhớ: sgk
3, Đoạn văn
a. Ví dụ: Đoạn văn1,2,3
b. Nhận xét:
Mi on có 1 câu
mang ý nghĩa khái qt
=> Câu chủ đề.
c. Ghi nhí sgk trang 59
<b>H § 3: Lun tËp:</b>
1. Bµi tËp 1 18
H: Qua bµi tËp em rút
Hớng dẫn tìm hiểu về
đoạn văn trong văn tự
sự.
H: Cho biết mỗi đoạn
văn biểu đạt ý chính
nào? Câu nào trong
đoạn văn biểu đạt ý
chính đó?
H: Nếu gọi các câu em
vừa tìm đợc là câu chủ
đề. Em thử giải thích vì
sao lại gọi nh vậy?
H: Để dẫn tới ý chính
của mỗi đoạn văn, ngời
kể đã dẫn dắt ntn?
H: Qua phần tìm hiểu
bài tập, em rút ra kết
luận gì về đoạn văn tự
sự? Mỗi đoạn văn thờng
biểu đạt những ý gì?
H: Đoạn văn thờng đợc
tổ chức ntn?
§äc ghi nhí
Híng dẫn luyện tập
H: Đọc yêu cầu bài tập
1?
Gv cho hs lµm BT
nhãm.
Hs nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.
động, việc làm, kết quả và
sự thay đổi do các hành
động ấy đem lại.
Đoạn1: Biểu đạt ý định của
Vua Hùng muốn kến rể( câu
2)
Đoạn 2: Diễn đạt một sự
việc hai thần đến cầu
hôn( câu 1)
Đoạn 3:Diễn đạt một hành
động Thuỷ Tinh đánh Sơn
Tinh( câu 1)
- Vì đó là câu mang ý nghĩa
+ Đoạn1: Có hai câu, câu 1
giới thiệu n/v chuẩn bị cho
việc giới thiƯu sù viƯc ë c©u
2
+Đoạn 2: Có 5 câu c1 mang
ý nghĩa qua trọng nhất các
câu 2-5 phát triển ý: đùng
dùng nổi giận đem quân
đuổi theo cớp Mị Nơng còn
lại mang nhiệm vụ giới
thiệu rõ hơn về hai chàng
đến cu hụn
+ Đoạn3: Có 3 c©u c©u 1
mang ý nghÜa quan träng
nhÊt
- Mỗi đoạn văn tự sự có
nhiều câu, diễn đạt 1 ý
chính( 1 ý định, 1 sự việc, 1
hành động)
- Mỗi câu trong đoạn thờng
kết hợp với nhau để làm rõ ý
chính
Đa: SD chăn bị rất giỏi.(C2)
-C1: Hành động bắt đầu.
c2: nhận xét chung về hành
động.
c3,4: h.động cụ thể.
2. Bµi tËp 2
3. Bµi tËp 3
4. Bài tập 4:
<b>H Đ 4: C. cố-dặn dò:</b> 2
H: Đọc yêu cầu bài tập
2?
H: Đọc yêu cầu bài tập
3?
Cho hs lµm bµi tập cá
nhân vào vở.
Hng dn v nh.(chn
nhõn vật để kể ngi
thõn, gia ỡnh)
-Học phần ghi nhớ.
Đc: Tính nết cô Dần (c2)
a. Sai
b. Đúng vì kể theo thø tù
tríc sau cđa sự việc.
Ví dụ:
- LLQ là con trai thần Long
nữ.
- Âu Cơ là dòng tiên ở
chốn
-TT là thày thuèc giái…
- TG lµ ngêi anh hïng …
Ngµy gi¶ng: 25/ 09/ 08
Tiết 19 + 20
<b> A. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bµi gióp hs:</b>
a. Kiến thức : hs bớc đầu biết viết bài văn tự sự( kể lại nguyên bản , đóng vai nhân vật
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tự sự đã học ở phần lí thuyết.
c. Giáo dục: ý thức học tập bộ mơn.
2. Tích hợp: với các văn bản đã học; với TV ở dùng đúng nghĩa của t.
3. Trng tõm: Vit bi
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Đề bài.
HS: Ôn tập lại kiến thức , vở viết văn.
<b> C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b> Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> Hoạt động 1: Khởi động</b>
- Kiểm tra bài cũ:
- Giíi thiƯu bµi míi:
2
-KiĨm tra sù chuÈn bÞ
<b> Hoạt động 2: Giao đề:</b>
( Chọn một trong hai đề sau)
<b> Đề 1: Kể truyện Sơn Tinh,</b>
Thuỷ Tinh bằng lời văn của
Đề 2: Hãy kể một truyện em
thích bằng lời văn của em.
<b> Hoạt động 3: Viết bài</b>
<b>Hoạt động 4: C. cố- dặn dò:</b>
3
82
3
Ghi đề trên bảng phụ.
Yêu cầu hs đọc kĩ đề
bài , làm dàn ý trc khi
vit .
Yêu cầu hs viết bài
nghiêm túc.
Đọc , sửa chữa.
Thu bài.
Nhắc nhở hs ôn tập.
Chuẩn bị :Thạch Sanh.
c kĩ đề, thực hiện
các thao tác khi lm
Lập dàn ý.
Viết bài nghiêm túc
Đọc lại, sửa chữa.
Thu bài
<b> Ngày giảng: 30/ 09/ 08</b>
<b>Tiết 21- 22</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bµi gióp hs:</b>
a- Kiến thức: Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện Thạch Sanh và một số điểm tiêu
biểu của kiểu nhân vật ngời dũng sĩ.
b. Kĩ năng: Kể lại đợc truyện bằng ngôn ngữ kể của học sinh.
c. Giáo dục: Giáo dục đạo đức cho hs , lịng u cơng bằng , ghét bất cơng gian ác
2. Tích hợp: với TLV ở chữa lỗi dùng từ.
3. Träng t©m:
Tiết 1: Đọc, tìm hiểu chú thích
Tiết 2: N/V Thạch Sanh.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
GV: Tranh minh häa.
HS : Soạn bài, luyện cách đọc, kể tóm tắt.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ 1: Khởi động</b>
<b>- KiĨm tra bµi cị:</b>
- Giíi thiƯu bµi míi:
5
- Nªu ý nghÜa cđa trun
STHG?
- Kể lại đoạn Lê Lợi bắt
đợc chuuoi gơm . ý ngha
ca chi tit ú?
Trả lời
<b>H Đ 2+ 3 : Đọc , hiểu</b>
<b>văn bản</b>
<b>I. Đọc, tìm hiểu chú</b>
<b>thích</b>
1. Đọc, kĨ.
2. Chó thÝch
- Trun cỉ tÝch:(sgk/
53)
- Chó thÝch:1, 2, 6, 7,
3. Bè cơc: 3 phần
<b>II. Đọc- Tìm hiểu văn</b>
<b>bản</b>
1. Nhân vËt Th¹ch
Sanh
a, Sự ra đời và lớn lên
của TS
- Kì lạ hoang đờng
Hớng dẫn HS đọc văn
bản, tìm hiểu chú thích.
GV hớng dẫn đọc: giọng
đọc chậm rãi sâu lắng,
phân biệt giọng kể và
giọng nhân vật, đặc biệt là
nhân vật Lí Thơng.
GV đọc mẫu từ đầu mi
phộp thn thụng.
Kể tóm tắt truyện
Gv hớng dẫn hs tìm hiĨu
chó thÝch* ( SGK/53)
H: ThÕ nµo là truyện cổ
tích?
So sánh sự khác nhau giữa
TT và cổ tích?
* Lu ý các chú thích 6,7.
H: Em hiểu thiên thần,
thành ngữ tứ cố vô thân
là thế nào?
H:VB có thể chia làm mấy
phần? Chỉ ra từng phần và
nội dung tơng ứng?
Híng dÉn t×m hiĨu văn
bản.
H: Kể tên các nhân vật
trong truyện? Ai là nhân
vật chính?
H: Đọc thầm đoạn đầu
- HS đọc đoạn 2 “Một
hơm… nó ở”
- §äc đoạn còn lại.
- Gọi hs nhận xét.
Kể truyện theo những chi
tiết chính.
Đọc chú thích * sgk /53,
tìm hiĨu kh¸i niƯm cỉ
tÝch.
HS c chỳ thớch 6,7 sgk
Đây là từ Hán Việt
3 Phần( Theo bè cơc cđa
Vb tù sù)
1. Tõ đầu-> Phép thần
2. TiÕp- > vỊ níc :DiƠn
biÕn trun( chia nhiều
đoạn nhỏ)
3. Còn l¹i: KÕt thóc
trun.
- Gồm các nhân vật:
Thạch Sanh, Lý Thông,
nhà vua, thuỷ tề, chn
tinh, i bng
- Hai vợ chồng già cha có
con
- Ngọc Hoàng sai thái tử
xuống làm con
- B mẹ mang thai mấy
năm không sinh nở.
- Thạch Sanh đợc thiên
thần dạy dỗ và truyền mọi
phép thần thơng.
-> Võa b×nh thêng vừa
kì lạ.
Gii thớch ngun gốc
->
<b>H Đ 4: C. cố-dặn dò:</b>
H: Tỡm hiu sự ra đời lớn
lên của Thạch Sanh em
thấy có điều gì đáng chú
ý?( Có gì khác thờng? Có
gì bình thờng? ).
H: Theo em kể về sự ra
đời và lớn lên của Thạch
Sanh vậy, nhân dân ta
muốn thể hiện điều gì?
* Theo quan niệm của
ng-ời xa, ngng-ời dũng sĩ phải có
tài năng phi thờng, nguồn
gốc xuất thân cao quý.
Nhân dân lao động muốn
gửi gắm bóng dáng của
mình vào hình hài, cốt
cách của Thạch Sanh, bày
tỏ thái độ vừa u mến
vừa kính trọng ngời dũng
sĩ của mình.
- §äc kÜ trun, tËp kĨ
trun .
Chn bÞ tiÕt 2.
đờng
- Sự ra đời và lớn lên của
Thạch Sanh vừa kì lạ vừa
hoang đờng
+ Bình thờng là ở chỗ TS
là kết quả của quá trình
ngời mẹ mang nặng đẻ
đau, đợc thừa hởng những
gì cha mẹ để lại: Túp lều
cũ, một lỡi búa đốn củi,
những đức tính đáng q
nh nghèo thì trong sạch,
cần cù, hiền lành tốt
bụng.
+ Khác là ở chỗ Thạch
Sanh ra đời là do ý định
của Ngọc Hoàng sai thái
rử xuống đầu thai
Võ nghệ có đợc là do
Thiên Thần mà Ngọc
hoàng sai xuống dạy
Ngày giảng: 01/ 10/ 08
Tiết 22
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ 1: Khởi động</b>
<b>- KiĨm tra bµi cị:</b> 5 - ThÕ nµo lµ trun cỉ
- Giíi thiƯu bµi mới:
<b>H Đ 2 : Đọc , hiểu văn</b>
<b>bản</b>
1.Nhân vật Thạch
Sanh.
b. Những chiến công
của Thạch Sanh
-Thử thách to lớn,
chiến công vẻ vang.
Thật thà dũng cảm, mu
trí luôn làm điều thiện.
=> Nhõn dõn mun t
nim tin vào cả đạo
đức và tài năng của TS.
những niềm tin vào các
giá trị đạo đức lớn hơn.
33
KÓ tãm tắt truyện Thạch
Sanh.
H: Kể tóm tắt đoạn 2,3
của văn bản Một hôm
bọ hung?
H: Phần văn bản trên kể
về điều gì?
H: trong cuộc đời của
Thạch Sanh đã lập đợc
bao nhiêu chiến công?
Hãy kể ra các chiến cơng
của Thạch Sanh?
H: Em cã nhËn xÐt g× các
chiến công ấy?
H: Trong cỏc vũ khí và
phơng tiện kì diệu giúp
Thạch Sanh chiến thắng,
em thấy có phơng tiện nào
đặc biệt nhất? ý nghĩa của
các chi tiết ấy?
Gv: Tiếng đàn thể hiện
khát vọng hồ bình của
nhân dân ta. Đó là tiếng
đàn cơng lí. Niêu cơm
t-ợng trng cho sự cao cả của
chủ nghĩa nhân đạo, u
chuộng hồ bình.
H: Bao nhiêu thử thách
Thạch Sanh đều vợt qua,
thử thách càng to lớn,
chiến công càng vẻ vang.
Qua mỗi thử thách Thạch
Sanh đều bộc lộ những
phẩm chất tốt đẹp. Theo
em đó là những phẩm chất
tốt đẹp gì?
H: Theo em nh©n d©n
- ChÐm ch»n tinh trừ hại
cho dân
- Dit i bng cu cụng
chỳa
- Diệt hồ tinh cøu con vua
thủ tỊ
- §i quân xâm lợc 18
nớc ch hầu
Thử thách to lớn, chiến
công vẻ vang
+ Mc ớch chiến dấu của
TS là vì chính nghĩa: cứu
ngời, cứu dân bảo vệ đất
nớc
+ TS chiến thắng mọi thử
thách là do có sức khoẻ,
tài năng vơ địch
- Chàng có trong tay
những vũ khí và phơng
tiện chiến đấu kì diệu
- Chi tiết cây đàn thần và
niêu cơm Hai chi tiết đã
thể hiện tình cảm nhân
đạo, lng rng ln ca
TS.
Thật thà dũng cảm, mu trí
luôn làm điều thiện.
- L ngời anh hùng
mang những phảm chất
tốt đẹp: Nhân hậu, thật
thà, mu trí, dũng cảm
2, Nhân vật Lí Thơng
+ Lí Thơng:
Xảo trá, lừa lọc, độc
ác, phản bội bất nhân,
bất nghĩa.
<b>H §3: Tỉng kÕt:</b>
1. NghƯ tht:
2. Néi dung:
* Ghi nhí sgk trang 97
5
muốn đặt niềm tin vào
đạo đức hay tài nng ca
Thch Sanh?
H: Với kẻ thù và các loài
yêu quái Thạch Sanh tỏ ra
mu trí dũng cảm nhng với
Lí Thông t¹i sao l¹i tá ra
d¹i khê, ngèc nghÕch,
H: Em có cảm nhận đợc
gì về Thạch Sanh?
H: Để tơn vinh ngời dũng
sĩ tài ba Thạch Sanh, nhân
dân ta tạo thêm một nhân
vật có chức năng đối lập
với Thạch Sanh đó là Lí
Thơng. Trong truyện Lí
Thơng đã mấy lần hãm
hại Thạch Sanh. Đó là
những lần nào?
H: Qua đó em thấy Lí
Thơng là ngời nh thế nào?
H: Lí Thơng tợng trng cho
điều gì?
H: Sau khi đợc Thạch
Sanh tha mạng mẹ con Lí
Thơng về đến nửa đờng bị
sét đánh chết hố thành
kiếp bọ hung. Cịn Thạch
Sanh sau bao gian truân
đ-ợc hởng hạnh phúc lâu
bền. Em có đồng ý với
cách kết thúc truyện này
khơng? Vì sao?
H: Kết cục này đã biểu
hiện quan niệm nào của
nhân dân ta?
H: KĨ tªn mét sè trun
cỉ tÝch cã kÕt thóc nh
vËy?
H : Em cã nhËn xÐt g× vỊ
nghƯ tht trun?
H: Nªu ý nghÜa cđa
trun?
- KĨ diễn cảm truyện
Thạch Sanh.
o c ln hn.
Vì Lí Thông quá khôn
ngoan, lắm thủ đoạn, TS
không thể lờng hết
đ-ợc( Vốn trong sáng và
nhân hậu)
TS không bao giờ ghen
ghét, luôn giúp đỡ mọi
ngời với sự vơ t trong
sáng.
Với lồi yêu quái thẳng
tay tiêu diệt nhng với con
ngời ln dùng tình cảm
để đối xử một cách đọ
l-ợng nhân ái.
- 4 lÇn h·m h¹i TS:
+ Lừa TS tới miếu thờ để
chết thay
+ La TS trốn đi để cớp
công giết chằn tinh.
+ Lừa TS xuống hang giết
+ Không can thiệp giúp
TS để TS bị ngồi ngục
- Cái ác
- Kết thúc hoàn toàn hợp
lý và thoả đáng, nó thể
hiện quan niệm về cơng lí
xã hội của nhân dân ta xa
- Nhiều chi tiết kì ảo
hoang đờng, những chi
tiêt thần kì mang ý nghĩa
tợng trng.
<b> H § 4: C.cố- dặn dò:</b>
2
-Nêu ý tởng về bức tranh
em sẽ vÏ cho mét chi tiÕt
trong trun.
- TËp kĨ l¹i trun.
- Học phần ghi nhớ.
- Soạn bài : Em bé thông
minh.
Chuẩn bị : Chữa lỗi dùng
từ.
Ngày giảng: 02/ 10/ 08
<b> TiÕt 23</b>
<b>A. Mơc tiªu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bài giúp hs:</b>
a Kiến thức: Hs nhận ra đợc lỗi lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm.
b – Kĩ năng:Luyện tập dùng từ đúngnghĩa, đúng chỗ.
c- Gi¸o dơc: Cã ý thức tránh mắc lỗi khi dùng từ.
2. Tích hợp:Với các văn bản đã học; với TLV ở bài viết số 1.
3. Trọng tâm: Tiết 1:Chữa li/68
Tiết 2: Chữa lỗi/75.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ
HS : c trớc nội dung, trả lời các câu hỏi.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ 1: Khởi động:</b>
<b>- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giíi thiƯu bài mới:
<b> H Đ 2: Hình thành kiến</b>
<b>thức mới</b>
1. Chữa lỗi lỈp tõ
a. VÝ dơ – sgk
b. NhËn xÐt:
- VD a các từ đợc lặp lại
nhằm nhấn mạnh, tăng sc
gi cm
-VD b là sự lặp lại một c¸ch
lóng tóng, vơng vỊ-> lỗi
dùng từ.
H: Nghĩa của từ là gì?
H: Trong các trờng hợp sau,
trờng hợp nào từ đánh đợc
dùng theo nghĩa gốc?
A- Bà đánh con mèo lời
bằng roi mây
B- Hắn dánh chén no nê rồi
mới đi ngủ
C- Vỡ hoa nên phải đánh
d-ờng tìm hoa
D- Tôi phải đánh tip
chuyn hng ny
Hớng dẫn sửa lỗi dùng từ
H: §äc vÝ dơ( bảng phụ).
gạch chân các từ giống
nhau trong câu văn trên?
H: Em cho biết có diều gì
khác nhau giữa ví dụ a và ví
dụ b trong việc lặp lại giữa
các từ?
Trả lời
Chọn A
a: Giữ 4 lần; tre 7 lần; anh
hùng 2 lÇn
b: Truyện dân gian: 2 lần
- ở câu a các từ đợc lặp lại
có chủ ý nghệ thuật nhằm
nhấn mạnh, tăng sức gợi
cảm
* Nguyªn nhân: vốn từ
nghèo nàn của việc dùng từ
thiếu cân nhắc.
c. Cách sửa:
+ bỏ từ thừa.
+Đảo cụm, bá tõ thõa.
+Dïng tõ thay thÕ.
2. Ch÷a lỗi lẫn lộn các từ
gần âm.
a. Ví dụ: sgk
b. Nhận xÐt:
a, Thăm quan không có
trong từ điểnTham quan:
Xem thấy tận mắt để mở
rộng hiểu biết hoặc học tập
b, nhấp nháy: ánh sáng khi
loé , khi tắt liên tiếpmấp
máy: khẽ cử động liên tiếp
- Nguyên nhân: khơng nhớ
chính xác hình thức ngữ âm
của từ
c. C¸ch sưa: - Chỉ dùng từ
mà bản thân nhớ chính xác
hình thức ngữ âm và hiểu rõ
nghĩa của từ.
<b>H §3: Lun tËp.</b>
1. Bµi 1.
2. Bµi 2.
3. Bµi 3:
H: Em hãy sửa lại câu ở ví
dụ b để tránh lỗi lặp?
Gv bỉ sung:
c2: Truyện DG có nhiều chi
tiết tởng tợng kì ảo nên em
c3. Truyện DG….thích đọc
loại truyện ấy.
H: Qua hai vÝ dô em có
phân biệt ntn về phép lặp và
lỗi lặp?
Sửa lỗi lẫn lộn các từ gần
âm.
GV hớng dẫn HS phát hiện
lỗi trong các vd trên.
H: Gch di cỏc từ dùng sai
trong câu a,b? Từ đó sai ntn
sửa lại cho đúng?
H: Theo em tại sao câu a,b
lại mắc lỗi dùng từ sai?
H: Em hãy sửa lại các câu
dùng từ sai sao cho đúng?
H: Từ ví dụ trên em rút ra
bài học gì khi dùng từ?
GV lu ý các lỗi và cách sửa
chữa khi mắc lỗi
Híng dÉn hs lun tËp
H: Đọc yêu cầu bài 1
Lợc bỏ các từ lặp, sửa lại
câu cho hợp lý
Gv cho hs làm theo nhãm
gäi hs nhËn xÐt
Gv đánh giá ,bổ sung.
H: Thay tõ dïng sai bằng
những từ khác
khụng tỡm c t thay th)
lỗi dùng từ.
- Em rt thớch c truyn
dõn gian, vì chuyện có
nhiều chi tiết tởng tợng kì
ảo.
- LỈp tõ lµ dïng tõ trùng
lặp, thể hiện vốn từ nghèo
nàn của việc dùng từ thiếu
cân nhắc.
- Lặp là kh«ng cung cÊp
néi dung mới mà nhắc lại
nội dung cũ một cách máy
móc.
- HS đọc ví dụ
- Tõ sai a: thăm quan;b:
nhấp nháy
a, Thăm quan không có
trong từ điểnTham quan:
Xem thấy tận mắt để mở
rộng hiểu biết hoặc học tập
kinh nghiệm
b, NhÊp nh¸y: ¸nh s¸ng
khi loÐ , khi tắt liên tiếp
mp mỏy: kh c ng liờn
tip
- Nguyên nhân: không nhớ
chính xác hình thức ngữ
âm của từ
- Chỉ dùng từ mà bản thân
nhớ chính xác hình thức
ngữ âm và hiĨu râ nghÜa
cđa tõ.
- Bạn Lan là một lớp trởng
gơng mẫu nên ai cũng quý
mÕn.
- Sau khi nghe cô giáo
kể ,chúng tôi ai cũng thích
những nhân vật trong câu
truyện này vì họ đều là
những ngời có có phm
cht tt p.
- Quá trình..trởng thành.
Thay:
<b>H Đ4: C.cố- dặn dò:</b>
- Tỡm mt vi cp t r bị
lẫn lộn vì hiện tợng gần âm
và chỉ rõ từ no ỳng
mẫu:
+ Xán lạn: tơi sáng có triển
vọng
+Sáng lạn: sai
H thống kiến thức đã học.
Dùng từ đúng
Lµm tiÕp bµi tập còn lại.
Chuẩn bị tiết 2.
<b> </b>
<b> </b>
Ngày giảng: 04/ 10/ 08
<b> Tiết 24</b>
<b>C. Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy hoc:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ1. Khi ng</b>
- Kiểm tra bài cũ:
H: Khoanh tròn vào câu
có lỗi lặp từ :
A. Tre xanh, xanh tù
bao giê.
Chuyện ngày xa đã có
bờ tre xanh.
B. Trời xanh đây là của
chúng ta
Núi rừng đây là của
- Giíi thiƯu bµi míi:
<b> H Đ2: Hình thành</b>
<b>kiến thức mới</b>
I. Chữa lỗi dùng t
khụng ỳng ngha.
1.Ví dụ:sgk
2. Chữa lỗi.
3. Nguyên nhân và kh¾c
phơc.
- Ngun nhân: khơng
biết nghĩa, hiểu sai,hiểu
khơng đầy đủ.
- Kh¾c phơc: chØ dïng tõ
khi hiểu rõ nghĩa, tra từ
điển
<b>H Đ3:Luyện tập.</b>
1. Bài 1.
2. Bài 2.
C. Dân tộc ta, nhân dân
ta, non sông đất nớc ta
H: Theo em trong các
ví dụ trên từ nào đợc
dùng không đúng
nghĩa?
H: Em hãy dùng các từ
khác đúng nghĩa thay
vào các từ dùng sai?
H: Theo em nguyên
nhân mắc lỗi trên là gì?
Cần phải khắc phục
tình trạng đó nh thế
nào?
Híng dÉn luyện tập.
GV chia nhóm, yêu cầu
thảo luận.
H: Đọc yêu cầu bài 1
Gv gọi hs nhận xét
sửa chữa, bổ sung.
.
H: Điền các từ thÝch
Đọc ví dụ a, b, c.
+ Các từ dùng sai:
VD a,yếu điểm.
VD b, đề bạt.
VD c, chứng thực.
- VD a, nhợc điểm, khuyết
điểm.
- VD b, cử, bÇu.
- VDc, chøng kiÕn, nh×n
thÊy.
- Nguyên nhân: không biết
nghĩa, hiểu sai,hiểu khơng
đầy đủ.
- Kh¾c phơc: chØ dïng tõ khi
hiểu rõ nghĩa, tra từ điển.
Nhóm 1: Bài 1 ( 5 nhãm ).
3. Bµi 3:
3.Bµi 4.
ViÕt chÝnh tả: Em bé
thông minh.
<b> H Đ4: C. cố- dặn dò:</b>
hợp?
Hs nhận xét, bổ sung.
Chữa lỗi dùng từ trong
các câu sau:
Hs làm bài tập.
(Gv đọc chio hs viết
chú ý sửa các lỗi lẫn
lộn: tr / ch , dấu hỏi /
dấu ngã )
Hệ thống kiến thức đã
học trong 2 tiết .
Tránh mắc các lỗi đã
chữa.
ChuÈn bÞ: Em bÐ th«ng
minh.
- khinh khích: Tỏ ra kiêu
ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ
không thèm để ý đến ngời
đang tiếp xúc với mình.
b, khẩn trơng: nhanh, gp,
cú phn cng thng.
c, Băn khoăn: không yên
lòng, vì có những ®iỊu ph¶i
suy nghÜ, lo liƯu.
Thay:
a. Tống = tung
đá = đấm.
b. ThËt thµ = thµnh khÈn
bao biện= nguỵ biện.
c. Tinh tú = tinh tuý.
Viết chính tả.
Ngày giảng: 07/ 10 / 08
<b> TiÕt 25 - 26</b>
<b>A, Mục tiêu cần đạt:</b>
1. Qua bài giúp hs:
a.Kiến thức: Hiểu đợc nội dung ý nghĩa truyện “Em bé thông minh” và một số đặc
điểm tiêu biểu của nhân vật thông minh trong truyện.
b. Kĩ năng: Kể lại đợc câu truyện một cách diễn cảm.
c. Giáo dục: Ca ngợi tài trí , thơng minh.
2. Tích hợp: Với các văn bản đã học, với TLV ở trả bài số 1.
3. Trng tõm:
Tiết 1: Đọc , kể VB.
Tiết 2: Đọc, tìm hiĨu n/ v.
<b>B, Chn bÞ:</b>
GV: Bp, tranh minnh hoạ.
HS : Soạn bài theo câu hỏi sgk.
<b>C, Tin trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> H Đ 1: Khởi động:</b>
<b>-. KiĨm tra bµi cị </b>
- Giíi thiƯu bµi míi:
<b>I. Đọc </b><b> tìm hiểu chú</b>
<b>thích.</b>
1. Đọc,kể.
2, Chú thích.
3. Bố cục:
<b>II. Đọc-Tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>
<i><b>1, Phần mở đầu.</b></i>
Giới thiệu t×nh hng
trun.
-Vua tìm ngời tài giỏi
bằng cách ra câu đố oỏi
om.
- Hình thức: là hình thức
rất phổ biÕn trong
trun cỉ tÝch
<i><b>2, DiƠn biÕn trun.</b></i>
H: KĨ l¹i trun Th¹ch
Sanh?
H: Vì sao em coi Thạch
Sanh là một truyện cổ tích?
A. Vì đó là truyện kể
truyền miệng dân gian thời
xa.
B. Vì đó là truyện kể về
một trong các kiểu nhân
vật quen thuộc đối với thế
giới cổ tích.
C. Vì đó là câu truyện có
yếu tố hoang đờng thể hiện
ớc mơ , niềm tin của nhân
vật.
D. Vì tất cả 3 lí do trên.
Hớng dẫn đọc- chú thích
- Giọng đọc kể vui hóm
hỉnh,lu ý các đoạn đối
thoại, những câu hỏi và trả
lời của em bé với quan vua.
- GV đọc đoạn mẫu
HS đọc tiếp.
Gäi hs kĨ tãm t¾t trun.
H: Truyện có thể chia làm
mấy phần? Nội dung mỗi
phần?
H: So với các truyện cổ
tích đã học em thấy truyện
em bé thông minh phần
đầu có gì khác?
H: Tình huống truyện đợc
giới thiệu ntn?
H: Em có nhận xét gì về
hình thức câu đố để thử tài
nhân vật?
KĨ trun.
Chän D
Tiếp với nhau rồi.
- Tiếprất hậu.
- Còn lại.
- Nhn xột cỏch c ca bn.
Gii thớch.
- 3 phần:
P1: Đầu tàu vua: giíi thiƯu
t×nh hng trun.
P2: Nghe trun l¸ng
giỊng: diƠn biÕn trun.
P3: Cịn lại: kết thúc truyện.
- Sọ Dừa, Thạch Sanh có phần
đầu giới thiệu nhân vật ( sự ra
đời và lớn lên ). Em bé thông
minh phần đầu khơng giới
thiệu nhân vật mà giới thiệu
tình huống truyện.
- Viên quan theo lệnh vua đi
tìm ngời tài giỏi bằng cách ra
câu đố oái oăm.
- 4 lần thử thách em bé
thông minh.
=>Ln thỏch sau khó
hơn lần thách đố trớc.
Mỗi lần giải câu đố
a, Em bé giải câu đố của
viên quan.
-Giải đố bằng đố lại,
vừa cứu cha, vừa khiến
viên quan phải há hốc
mồm sng st,
<b> H Đ 4: C.cố-dặn dò:</b>
HS c đoạn 2: Nội dung
đoạn truyện kể về việc gì?
H: Trong truyện em bé đã
đợc thử thách qua mấy lần,
em có nhận xét gì về mức
độ các lần thách đố và giả
đố mà em bé đã trải qua?
H: Viên quan đã gặp em bé
trong hoàn cảnh nào?
H: Đọc câu hỏi của viên
quan và cho biết đó có phải
là câu đố khơng ? Vì sao?
H: Em bé vợt qua thử thách
này ntn? Trí thơng minh
của em bé đợc bộc lộ ra
sao?
H: Qua đó em thấy em bé
nh thế nào?
GV: TrÝ th«ng minh cđa em
bÐ thùc sù ra sao…
tiÕt 2 häc tiÕp.
Hệ thống kiến thức đã học.
Học kĩ, tập kể truyện.
Chuẩn bị tiết 2.
- 4 lần thử thách víi em bÐ
th«ng minh.
- Lần 1: giải câu đố của viên
quan.
- Lần 2: giải câu đố của vua.
- Lần 3: giải câu đố của vua
lần 2.
- Lần 4: giải câu đố của sứ
giả nớc ngoài.
- Hai cha con làm ruộng.
- Đây là câu đố vì bất ngờ,
khó trả lời.
- Em bé trả lời viên quan
- Trí thơng minh của em đợc
bộc lộ: giải đố bằng đố lại,
vừa cứu cha, vừa khiến viên
quan phải há hốc mồm sửng
sốt, không biết đối đáp ra sao
cho n.
Ngày giảng: 08/ 10/ 08
Tiết 26
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động:</b>
<b>-. Kiểm tra bài cũ </b>
- Giíi thiƯu bµi míi:
<b> H Đ 2: Đọc </b><b>hiểu văn</b>
<b>bản</b>
2. Diễn biến truyện.
H: Kể tóm tắt truyện Em bé
<i>thông minh.</i>
Nờu V: Vỡ sao vua li có
ý định thử tài em bé?
Em có vợt qua đợc
những thử thách đó khơng?
KĨ trun.
b, Em bé giải câu đố lần
thứ nhất của vua.
Lệnh vua là một câu
đố vì nó rất ối oăm,
khó có thể làm đợc.
->Em đã dùng câu đố để
giải đố, vua và mọi ngời
phải thừa nhận em là
ng-ời thông minh tài giỏi.
c, Em giải câu đố lần
thứ 2 của vua.
- Vua ra lƯnh cho em bÐ
s¾p 3 cỗ thức ăn b»ng
con chim sỴ.
->một câu đố khó, thậm
chí khơng thể thực hiện
đợc.
Yêu cầu của em bé là
một câu đố khó vừa là
lời giải đố vì nó vạch ra
đợc tính vơ lí trong u
cầu của vua.
d, Em bé giải câu đố của
viên sứ thần nớc ngoài.
-> Lời giải đố không
dựa trên tri thức sách vở
mà dựa vào kinh nghiệm
dân gian.
H: Vua thử tài bằng cách
nào tại sao lệnh vua đợc coi
là một câu đố?
H: Em bé thỉnh cầu vua
điều gì? Lời thỉnh cầu là
câu đố hay lời giải? Tại
sao?
H: ở lần thử thách này trí
thơng minh hơn ngời của
em bé đã đợc thể hiện nh
thế nào?
H: Lần thử thách tiếp của
vua đối với em bé là gì? Tại
H: Trong trờng hợp này em
bé đã giải lệnh vua bằng
cách nào? Nhận xét của em
về yêu cầu của em bé?
H: Hai lần giải đáp câu đố
của vua. Điều đó xác nhận
phẩm chất đáng quý nào
của em?
H: Sứ thần nớc ngồi đã
thách đố triều đình ta điều
gì? Tại sao họ lại thách đố?
H: Triều đình ta có cách
giải đố nh thế nào?
H: Kế sách của em bé lúc
này là gì? Em có nhận xét
gì về cách giải đố của em?
H : Những cánh giải đố của
em bé rất lí thú.Em thích
cđa em.
- Vua thử bằng cách ban lệnh
“ Ban gạo và 3 con trâu đực
cho làng…”.
Lệnh vua là một câu đố vì
nó rất oái oăm, khó có thể
làm đợc.
- Em thỉnh cầu vua: Bắt bố đẻ
em bé cho mình là câu đố
cũng là lời giải đố. Vì đây
cũng là lời thỉnh cầu ối oăm
khơng thể thực hiện . Mặt
khác nó cũng vạch ra cái vơ lí
khơng thể xảy ra đợc trong
lệnh vua.
- Em đã dùng câu đố để giải
đố, thay mặt cả làng trả lời
vua, câu trả lời của em khiến
vua và mọi ngời phải thừa
nhận em là ngời thông minh
tài giỏi.
- Vua ra lệnh cho em bé sắp 3
cỗ thức ăn bằng con chim sẻ.
Lệnh vua là một câu đố vì
khó, thậm chí khơng thể thực
hiện đợc.
- Em bé yêu cầu vua rèn 1
con dao để xẻ thịt chim từ
một cây kim.
u cầu của em bé là một
câu đố khó, khơng thực hiện
đợc, vừa là lời giải đố vì nó
vạch ra đợc tính vơ lí trong
u cầu của vua.
- Em bé có trí thơng minh hơn
ngời, có lịng can đảm, rất
hồn nhiên.
- Câu đố dùng sợi chỉ xâu qua
một con ốc vặn.
- Dïng miƯng hót, bôi sáp vào
sợi chỉ.
- Em hỏt một bài đồng dao.
Lời giải đố không dựa trên tri
thức sách vở mà dựa vào kinh
nghiệm dân gian, đơn giản mà
hiệu nghiệm.
=> Em bé có trí thơng
minh hơn ngời, có lịng
can đảm, rất hồn nhiên
3, Kết thúc truyện
- Kết thúc có hậu.
<b>H Đ 3: Tổng kết:</b>
1. Nghệ thuật:
<b>H Đ4: C. cố-dặn dò:</b>
nht ln no? Điều lí thú ở
cách giải đố đó là gì?
H: Mét lần nữa em thấy em
bé là ngời ntn?
H: Em suy nghĩ gì về cách
kết thúc truyện?
H: Em bộ thụng minh hấp
đẫn ngời đọc bởi yếu tố
nghệ thuật nào?
H: TruyÖn cã ý nghĩa gì?
GV chốt kiến thức cơ bản.
- Tập kĨ l¹i trun.
H: Em thích lần giải đố
nào? Vì sao?
- Đọc, học ghi nhớ.
- Đọc phần đọc thêm.
- Phát biểu cảm nghĩ về
nhân vật em bé thôngminh.
kinh nghiệm dân gian.
Em bộ thng khơn khéo đẩy
thế bí về ngời ra câu đố, bất
ngờ dành quyền chủ động
hoặc làm cho ngời thách đố tự
nhận thấy cái phi lí ngay
trong lời mà họ thách đố.
Em bé đợc phong làm trạng
nguyên -> kết thúc có hậu.
- Nghệ thuật kể truyện gây
c-ời, các lời giải đố tự nhiờn,
húm hnh.
- Biểu dơng ca ngợi trí thông
minh, t¹o tiÕng cêi lạc quan
hài hớc.
- Đọc ghi nhớ.
Trình bày suy nghĩ.
Ngày giảng: 9/ 10/ 08
<b> Tiết 27</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
a. Kiến thức: Hs nắm đợc u, nhợc điểm trong bài vit v bit cỏch sa li.
b. Kĩ năng: Luyện tập củng cố về cách xây dựng cốt truyện, nhân vật, tình tiết, lời
văn và bố cục một câu truyện.
c. Giáo dục: ý thức học tập bọ môn.
2. Tích hợp: Với chữa lỗi dùng từ.
3. Trọng tâm: Chữa lỗi điển hình.
<b> B, Chuẩn bị:</b>
GV: Chấm điểm bài kiểm tra, trả bài.
HS : Xem lại bài, chữa lỗi.
<b>C, Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca</b>
<b>trò</b>
-Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu bài mới:
<b> H Đ 2+ 3: Trả bài</b>
<i><b>I. Đề bài:</b></i>
( Tiết 19 + 20)
Đề: -Kể lại truyện Sơn Tinh, Thủ Tinh.
-KĨ trun em thÝch.
II. Tìm hiểu đề
- KiĨu bµi kĨ chun.
- Néi dung: kĨ vỊ nh©n vËt Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh.
<i><b>III. Dàn ý.</b></i>
<i>a, Mở bài: Giới thiệu tình huống truyện:</i>
Vua Hùng thứ 18 kén rÓ.
<i>b, Thân bài: Diễn biến truyện</i>
-ST- TT đến cầu hôn.
-Vua Hùng thách cới.
- Sơn Tinh đến trớc đợc vợ.
- Thuỷ Tinh đến sau, tức giận đánh Sơn
Tinh.
- Hai bªn giao chiÕn quyÕt liÖt, cuèi
cïng TT thua phải rút quân.
<i>c, Kt bi: Hàng năm Thuỷ Tinh đều</i>
dâng nớc đánh Sơn Tinh nhng bị thua.
<i><b>IV. Nhận xét.</b></i>
<i>a. Ưu điểm.</i>
- Cỏc bi u m bo tốt về nội dung,
giới thiệu đầy đủ rõ ràng về nhân vật.
- Biết chọn sự việc chủ yếu để kể, giúp
ngời đọc hình dung về nhân vật, có chú
ý kể nguyên nhân, diễn biến,kết quả sự
việc.
- Bè côc 3 phần rõ ràng, hợp lí.
<i>b. Tồn tại. </i>
- Cha chú ý đến lời kể (lời văn của
mình ).
- Ch÷ viÕt sai chÝnh tả.
- Một số bài thiếu chi tiết, lời của nhân
vật không chính xác.
IV. Chữa lỗi tiêu biểu
<i>1. Sửa lỗi chính tả.</i>
-xính nễ -> sính lễ
- râng nớc - > d©ng
- sên lói -> nói
- dót nui -> rót lui
38
- KiĨm tra sù chn bÞ
cđa hs.
HS đọc và tìm hiểu
đề, lập dàn ý khái
qt.
H: Nhắc lại đề?
H: §Ị có mấy yêu
cầu? Yêu cầu về kiểu
bài gì?
H: Phn m bi, thõn
bi, kt bài cần kể
những sự việc nào?
(Đề 2 yêu cầu hs tự
chọn truyện để kể.
Trình tự bài cần theo
thứ tự , nội dung của
truyện hs kể:
- Mb: Giíi thiƯu
trun, n/v, sù viƯc
-Tb: Diễn biến sự việc
theo trình tự hợp lí
- Kb: Kết cơc sù viƯc.)
GV nhËn xÐt, bỉ sung.
Gv nhËn xÐt chung vỊ
toµn bµi.
Đọc kĩ bài viết xem
bạn đã giới thiệu đủ
nhân vật cha?
- Nguyên nhân của
cuộc giao tranh?
- Cuéc giao diÔn ra
nh thế nào?
- Kết quả của cuộc
giao tranh?
Hs sửa lỗi
Gv yêu cầu hs xác
định lỗi-> sửa chữa
Gọi hs đọc lỗi trong
bài của mình (Khanh,
- HS đọc lại đề.
- Kiểu bài kể
chuyện.
- Néi dung: kể
về nhân vật Sơn
Tinh, Thuỷ Tinh.
- KĨ trun em
thÝch.
( §Ị tù chän)
trun: Vua
Hïng thø 18 kÐn
rĨ.
b, Thân bài:Diễn
biến truyện
-ST- TT đến cầu
hơn.
-Vua Hïng
th¸ch cíi.
- Sơn Tinh đến
trớc đợc vợ.
- Thuỷ Tinh đến
sau, tức giận
đánh Sơn Tinh.
- Hai bên giao
chiến quyết liệt,
cuối cùng TT
thua phải rút
quân.
c, Kết bài: Hàng
năm Thuỷ Tinh
- tràng chai ->chàng trai…..
<i>2. Sửa lỗi diễn đạt:</i>
MB:Trongcác câu truyện em đợc nghe,
đợc đọc. Em thích nhất là truyện. ..
- Nên vua cha rất yêu quý nàng hết mực
-> bỏ rất.
- Ngời muốn kén rể cho nàng -> ngời
muốn kén cho nàng một ngời chồng…
- Nhà cửa ruộng đồng đều chìm trong
<i>biển n ớc nhà chìm trong biển n ớc (lp)</i>
- KB: (bi Ti)
<i><b>VI.Đoc bài khá: Bài Lê Trung (6a)</b></i>
<b>HĐ 4: C.cố-dặn dò.</b> 2
Nguyên. Hiếu(6a)
Thắm, Thi 6b)
- GV chän mét bµi tèt
nhÊt, 1 bµi kÐm.
- HS đoc diễn cảm.
GV nhËn xÐt kh¸i
qu¸t.
- TiÕp tơc ch÷a lỗi
trong bài.
- Viết lại bài.
Ngày giảng: 11/ 10/ 08
<b> Tiết 28</b>
<b> 1. Qua giờ giúp hs:</b>
a. Kin thức: HS biết vận dụng kiến thức đã học phần văn bản để làm bài kiểm tra
theo yêu cầu.
b.Kĩ năng: Rèn luyện thói quen suy nghĩ, làm bài độc lập.
c. Giáo dục: ý thức tự giác học tập.
2. Tích hợp với các kiến thức đã học trong chơng trình.
3. Trọng tâm: HS làm bài.
<b> B, ChuÈn bị:</b>
GV: Đề kiểm tra.
HS : ễn li bi, giy kim tra.
<b> C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>thày</b> <b>Hoạt độngcủa trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động</b>
<b> - Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giới thiệu bài mới
<b>H Đ 2: Giao :</b>
<i><b> I:</b></i>
<b>Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ).</b>
Ghi lại câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
<i>Câu1: Đặc điểm chủ yếu của truyền thuyết để phân</i>
biệt vi truyn c tớch l gỡ?
A. Nhân vật là thần thánh hoặc là ngời.
B. Nhõn vt v hnh ng ca nhân vật khơng có màu
sắc thần thánh.
C. Gắn liền với nhân vật và sự kiện lịch sử.
D. Truyện khơng có yếu tố hoang đờng kì ảo.
<i>C©u 2: ý nghÜa nỉi bật nhất của hình tợng cái bọc</i>
trăm trứng là :
A. Giải thích sự ra đời của các dân tộc Việt Nam.
B. Ca ngợi sự hình thành của nhà nớc Văn Lang.
D. Mọi ngời, mọi dân tộc Việt Nam phải thơng yêu
nhau nh anh em một nhà.
2
Không
Gv giao đề cho
hs (đề phô tô)
Yêu cầu hs đọc
kĩ đề trớc khi
làm bài.
Nhận đề.
<i>C©u 3: Trun Sự tích Hồ Gơm gắn với cuộc khởi</i>
nghĩa chống quân xâm lợc nào?
A. GiỈc Tèng. B. GiỈc Minh.
C. Giặc Nguyên. D. Giặc Thanh.
<i>Câu 4: Chàng trai trong trun Th¹ch Sanh thuộc</i>
kiểu nhân vật nào?
A. Ngêi mang lèt vËt.
B. Ngêi tèt bông.
C. Nhân vật bất hạnh
D. Nhân vật có tài.
<i>Cõu 5: Sách Ngữ văn 6/tập 1 giải thích Sơn Tinh:</i>
Thần núi; Thủy Tinh: Thần nớc là đã giải thích nghĩa
của từ theo cách nào?
A.Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
B. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
D. Không theo ba cách trên.
<i>Câu 6: Chủ đề của một văn bn l gỡ?</i>
A. Là đoạn văn quan trọng nhất của văn bản.
B. Là t tởng, quan điểm của tác giả thể hiện trong văn
bản.
C. L ni dung cn c lm sáng tỏ trong văn bản.
D. Là vấn đề chủ yếu mà ngời viết muốn đặt ra trong
văn bản.
<i>Câu7: (1đ) Chỉ ra lỗi dùng từ trong câu sau,sửa lại</i>
cho đúng:
<i> Nhà vua gả công chúa cho Thạch Sanh. Lễ cới của</i>
<i>công chúa và Thạch Sanh tng bừng nhất kinh kì.</i>
<i><b>Đề II:</b></i>
<i>Câu 1: Đặc điểm nổi bật của truyện truyền thuyết là:</i>
A. Mang dấu ấn của hiện thực lịch sử.
B. Có những chi tiết hoang đờng.
C. Có yếu tố kì o.
D. Sự kiện, nhân vật lịch sử gắn chặt với yếu tố kì ảo.
<i>Câu 2: Chức năng chủ yếu của văn tự sự là:</i>
A. Kể ngời và kể vật.
B. Kể ngời và kể việc.
C. Tả ngời và miêu tả công việc.
D. Thuyết minh cho nhân vật và sự kiện.
<i>Cõu 3: Sự thực lịch sử nào đợc phản ánh trong truyn</i>
thuyt Thỏnh Giúng?
A. Đứa bé lên ba không biết nói, biết cời, cùng chẳng
biết đi bỗng trở thành tráng sĩ diệt giặc Ân.
B. Tráng sĩ Thánh Gióng hi sinh sau khi dẹp tan giặc
Ân xâm lợc.
C. Roi sắt gÃy, Gióng nhỉ tre giÕt giỈc.
D. Ngay từ buổi đầu dựng nớc, cha ông ta đã phải liên
tiếp chống giặc ngoại xâm để bảo vệ đất nớc.
<i>Câu 4: Sách Ngữ văn 6/ tập 1, giải thích từ Cầu hơn:</i>
<i><b>xin đợc lấy làm vợ là đã giải nghĩa từ theo cách nào?</b></i>
A. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
D. Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm
mà từ biểu th.
A. Trớc khi quân Minh xâm lợc nớc ta (1407).
B. Trong thời kì kháng chiến chống giặc
Minh(1407-1427).
C. Sau chiÕn th¾ng chèng qu©n Minh xâm lợc của
nghĩa quân Lam S¬n.
D. Sau khi Lê Lợi dời đơ từ Tây Đơ về kinh thành
Thăng Long.
<i>Câu 6: Truyện Thạch Sanh thể hiện ớc mơ gì ca</i>
nhõn dõn lao ng?
A. Sức mạnh của nhân dân.
B. Công bằng xà hội.
C. Cái thiện chiến thắng cái ác.
D. Cả ba ớc mơ trên.
ICõu 7: (1 )Ch ra li dựng từ trong đoạn văn sau,
viết lại cho đúng :
<i>Vừa mừng vừa sợ, Lí Thơng khơng biết làm thế nào.</i>
<i>Cuối cùng, Lí Thơng truyền cho dân mở hội hát xớng</i>
<i>mời ngày nghe ngúng.</i>
<i><b>Phần II. Tự luận ( 6 điểm ).(Phần chung)</b></i>
Câu 9: Nêu ý nghĩa của truyện Con Rồng, cháu Tiên.
Câu 10: Hãy viết đoạn văn kể lại sự việc Thánh Gióng
<i>đánh giặc trong truyện Thánh Gióng. </i>
<b>H § 3: Viết bài</b>
<b>H Đ 4: Củng cố- dặn dò:</b>
42
1
- Gv nhắc nhắc
nhở hs làm bài,
soát lại bµi viÕt.
- Hs lµm bài
nghiêm túc.
-Thu bài.
ễn tp tip các
Xem lại,
sửa chữa
Thu bài.
<b> </b>
<b>Kiểm tra Văn(1 tiết)</b>
<b>Đề I:</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ).</b>
Ghi lại phơng án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
<i><b>Câu1: Đặc điểm chủ yếu của truyền thuyết để phân biệt với truyện cổ tích là gì?</b></i>
A. Nhân vật là thần thánh hoặc là ngời.
B. Nhân vật và hành động của nhân vật khơng có màu sắc thần thánh.
C. Gắn liền với nhân vật và sự kiện lịch sử.
D. Truyện khơng có yếu tố hoang đờng kì ảo.
A. Giải thích sự ra đời của các dân tộc Việt Nam.
B. Ca ngợi sự hình thành của nhà nớc Văn Lang.
C. Tình u đất nớc và lịng tự hào dân tộc.
D. Mäi ngêi, mäi d©n téc ViƯt Nam phải thơng yêu nhau nh anh em một nhà.
<i><b>Câu 3: Truyện Sự tích Hồ Gơm gắn với cuộc khởi nghĩa chống quân xâm lợc nào?</b></i>
A. Giặc Tống. B. GiỈc Minh.
C. Giặc Nguyên. D. Giặc Thanh.
<i><b>Câu 4: Chàng trai trong truyện Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào?</b></i>
A. Ngêi mang lèt vËt.
B. Ngêi tèt bông.
C. Nhân vật bất hạnh
D. Nh©n vËt dịng sÜ.
<i><b>Câu 5: Sách Ngữ văn 6/tập 1 giải thích Sơn Tinh: Thần núi; Thủy Tinh: Thần nớc là</b></i>
đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
A.Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
B. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
D. Không theo ba cách trên.
<i><b>Câu 6: Chủ đề của một vn bn l gỡ?</b></i>
A. Là đoạn văn quan trọng nhất của văn bản.
B. L t tng, quan im ca tỏc giả thể hiện trong văn bản.
C. Là nội dung cần đợc làm sáng tỏ trong văn bản.
D. Là vấn đề chủ yếu mà ngời viết muốn đặt ra trong văn bản.
<i><b>Câu 7:(1 đ)Chỉ ra lỗi dùng từ trong đoạn văn sau, chữa lại cho đúng:</b></i>
<i> Nhà vua gả công chúa cho Thạch Sanh. Lễ cới của công chúa và Thạch Sanh </i>
<i>t-ng bừt-ng nhất kinh kì. </i>
<b>Phần II. Tự luận ( 6 điểm ).</b>
<i> Câu 9: Nêu ý nghĩa của truyện Con Rồng, cháu Tiên.</i>
<i><b>Cõu 10: Hóy vit on vn kể lại sự việcThánh Gióng đánh giặc trong truyện Thánh</b></i>
Gióng.
<b>KiĨm tra Văn(1 tiết)</b>
<b>Đề II:</b>
<b> Phần I: Trắc nghiệm( 4 điểm)</b>
Ghi li phng ỏn trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
<i><b>Câu 1: Đặc điểm nổi bật của truyện truyền thuyết là:</b></i>
A. Mang dấu ấn của hiện thực lịch sử.
B. Có những chi tiết hoang đờng.
C. Có yếu tố kì ảo.
D. Sù kiƯn, nhân vật lịch sử gắn chặt với yếu tố kì ảo.
<i><b>Câu 2: Chức năng chủ yếu của văn tự sự lµ:</b></i>
A. KĨ ngêi vµ kĨ vËt.
D. Thut minh cho nh©n vËt vµ sù kiƯn.
<i><b>Câu 3: Sự thực lịch sử nào đợc phản ánh trong truyền thuyết Thánh Gióng?</b></i>
A. §øa bÐ lên ba không biết nói, biết cời, cùng chẳng biết đi bỗng trở thành tráng sĩ
diệt giặc Ân.
B. Tráng sĩ Thánh Gióng hi sinh sau khi dẹp tan giặc Ân xâm lợc.
C. Roi sắt gÃy, Gióng nhổ tre giết giặc.
D. Ngay từ buổi đầu dựng nớc, cha ông ta đã phải liên tiếp chống giặc ngoại xâm để
bảo vệ đất nớc.
<i><b>Câu 4: Sách Ngữ văn 6/ tập 1, giải thích từ Cầu hôn: xin đợc lấy làm vợ là đã giải</b></i>
nghĩa từ theo cách nào?
A. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
D. Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
<i><b>Câu 5: Truyền thuyết Sự tích Hồ Gơm kể về thời điểm lịch sử nào?</b></i>
A. Trớc khi quân Minh xâm lợc nớc ta (1407).
B. Trong thời kì kháng chiến chống giặc Minh(1407- 1427).
C. Sau chiến thắng chống quân Minh xâm lợc của nghĩa quân Lam Sơn.
D. Sau khi Lê Lợi dời đô từ Tây Đô về kinh thành Thăng Long.
<i><b>Câu 6: Truyện Thạch Sanh thể hiện ớc mơ gì của nhân dân lao động?</b></i>
A. Sức mạnh của nhân dân.
B. C«ng b»ng x· hội.
C. Cái thiện chiến thắng cái ác.
D. Cả ba ớc mơ trên.
<i><b>Cõu 7:(1 )Ch ra li dựng t trong on văn sau, viết lại cho đúng :</b></i>
<i> Vừa mừng vừa sợ, Lí Thơng khơng biết làm thế nào. Cuối cùng, Lí Thơng truyền</i>
<i>cho dân mở hội hát xớng mời ngày để nghe ngóng.</i>
<b> PhÇn II. Tù luËn ( 6 điểm ).</b>
<i> Câu 8: Nêu ý nghĩa của truyện Con Rồng, cháu Tiên.</i>
<i><b>Cõu 9: Hóy vit on vn k lại sự việc Thánh Gióng đánh giặc trong truyện Thánh</b></i>
Gióng.
Tiết 29
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bài dạygiúp hs:</b>
a. Kin thc: Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện cổ tích Cây bút thần và
b. Kĩ năng: Kể lại đợc truyện, bớc đầu đọc hiểu và phân tích văn bản.
c. Giáo dục: Thái độ yêu lao động , ghét kẻ tham lam, áp bức.
2. TÝch hợp: Với TV ở bài Danh từ, với TLV ở Luyện nói kể chuyện.
3. Trọng tâm:
Tiết 1:Đọc , kĨ.
TiÕt 2: Néi dung ý nghÜa trun.
<b> B. Chn bÞ:</b>
GV: Tranh minh ho¹.
HS : Chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động:</b> H:Em bé thơng minh
- Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2: Đọc-hiểu văn</b>
<b>bản</b>
<i>I. Đọc-tìm hiểu chú thích.</i>
1. Đọc.
2. Chó thÝch: 1,3, 6 , 7 , 8.
3. Bè cơc: 3 phần
<i>II. Đọc-Tìm hiểu văn bản.</i>
<b>1. Phần mở đầu.</b>
Giíi thiƯu nh©n vËt MÃ
Lơng.
- Mồ côi nghèo khổ, ham
học vẽ có tµi.
->giíi thiƯu hoµn cảnh,
lai lịch.
<b>2. Diễn biến.</b>
5
38
thuộc kiểu nhân vật nào
trong truyện cổ tích?
A. Nhân vật mồ côi, bất
hạnh.
B. Nh©n vật khoẻ.
C. Nhân vật thông minh,
tài giỏi.
D. Nhân vật có phẩm
chất tốt đẹp dới hình thức
bề ngồi xấu xí.
Hớng dẫn đọc văn bản và
tìm hiểu chú thích.
GV hớng dẫn đọc, đọc
mẫu.
Gọi HS đọc tiếp, uốn nắn
cách đọc cho hs.
H: T×m hiĨu chó thÝch 1,
3, 6, 7, 8 ( SGK ).
H: Các từ đợc giải nghĩa
bằng cách nào?
H: Theo em truyện Cây
bút thần có bè cơc nh thÕ
nµo?
H: Nội dung truyện gồm
có mấy sự việc chính?
H: Các sự việc đều gắn
H: Đọc phần đầu truyện
và cho biết đoạn trên giới
thiệu điều gì?
H: Mó Lng đợc giới
thiệu nh thế nào?
H: So víi truyện Cổ tích
Thạch Sanh, Sọ Dừa cách
giới thiệu nhân vật trong
truyện này có gì giống và
khác nhau?
H: Trong các kiểu nhân
vật phổ biÕn trong trun
cỉ tÝch M· Lơng thuộc
kiểu nhân vật nào? Em
biết nhân vật nào thuộc
kiểu nhân vËt trªn?
H: KĨ tãm tắt đoạn
truyện?
H: Đoạn truyện tãm t¾t
cã mÊy sù viƯc?
Chän C.
Nghe híng dÉn, theo dõi
văn bản.
Đọc vb
Đọc chú thích.
Giải thích.
Phần 1: Từ đầu các h×nh
vÏ: giíi thiƯu nhân vật MÃ
Lơng.
Phn 2: Tiếp đến …hung
dữ: Mã Lơng với cây bỳt
thn.
Phần 3: còn lại: kết truyện.
-4 sự viƯc :
+M· L¬ng häc vÏ.
+ ML vẽ cho ngời nghèo.
+ ML vẽ cho tên địa chủ.
+ ML vẽ cho vua.
- Må c«i nghÌo khỉ, ham
häc vÏ cã tµi.
- C¸ch giíi thiƯu nh©n vËt
- Ba chàng thiện nghệ, Cẩu
Khay.
- HS tãm t¾t diƠn biÕn
truyÖn.
- Gåm 4 sù viÖc chÝnh:
+ M· L¬ng tù häc vÏ.
<i>a, M· L¬ng tù học vẽ.</i>
say mê, có năng khiếu
bẩm sinh.
Mó Lng c ban cõy bỳt
thn.
<b> H Đ 4: C.cố-dặn dò:</b>
2
H: Tỡm chi tiết kể về việc
học vẽ của Mã Lơng? Em
có nhận xét gì về thái độ
học tập và tài năng của
Mã Lơng?
H: M· L¬ng thêng vẽ
bằng cách nào? Em ớc
mong điều gì?
H: Mó Lng c thn cho
mn bỳt trong hon cnh
no?
H: Vì sao thần lại cho MÃ
Lơng cây bút thần?
H: Truyn k khi Mó
L-ng cú bút thần trong tay
Mã Lơng vẽ thành thật.
Theo em điều gì đã giúp
Mã Lơng vẽ giỏi nh vậy?
Những điều ấy có quan
hệ nh thế nào với nhau?
H: Theo em chi tiết thần
cho mã Lơng bút bằng
vàng có ý nghĩa gì?
H: Qua sù viƯc M· L¬ng
tù häc vẽ thành tài, nhân
dân ta muốn thĨ hiƯn
quan niƯm g×?
GV: Con ngời có khả
năng vơn tới đỉnh cao
-Đọc kĩ truyện , kể lại
đ-ợc truyện.
Chuẩn bị cho tiÕt 2.
nghÌo.
+ Mã Lơng vẽ để trừng tr
a ch.
+ MÃ Lơng vẽ trừng trị vua
quan
- Học kh«ng ngõng, kh«ng
bá phÝ mét ngµy, mau tiÕn
bé.
- VÏ chim cá giống hệt.
- MÃ Lơng vẽ bằng que củi,
bằng ngón tay. Em íc ao cã
mét c©y bót vÏ.
- Vì tài, vì đức của Mã Lơng
có thể làm những điều tốt.
- Chi tiết thần cho Mã Lơng
bút thần nhằm tơ đậm thần
kì hố tài vẽ của Mã Lơng,
thể hiện sự ban thởng xứng
đáng cho ngời có tõm, cú
ti.
Ngày giảng: 13/ 10/ 08
TiÕt 30
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động:</b>
- Kiểm tra bài cũ:
- Giíi thiƯu bµi míi:
<b>H Đ 2: Đọc-hiểu văn</b>
2. DiƠn biÕn:
<i>b, M· L¬ng vÏ cho ngêi</i>
<i>nghÌo.</i>
- Mã Lơng đã vẽ những
công cụ lao động: cày,
cuốc, đèn, thùng…
=>Tài năng phải phục vụ
nhân dân, phục vụ đất
n-ớc.
<i>c, Mã Lơng với bọn gian</i>
<i>tham.( tên địa chủ, tên</i>
vua tham lam ,độc ác)
5
33
H:Em h·y giíi thiƯu ML
b»ng lêi cña em?
H: ML đợc cây bút thần
trong giấc mơ phản ánh
điều gì?
Nêu VĐ: ML đã dùng
cây bút để làm gì?
Cho HS đọc đoạn truyện
kể về sự việc Mã Lơng vẽ
cho ngời nghèo.
H: Khi đã thành tài lại có
bút thần Mã Lơng đã vẽ
gì cho ngời nghèo?
H: Tại sao Mã Lơng lại
khơng vẽ ra của cải, thóc
gạo lại vẽ ra công cụ lao
động?
H: Qua việc Mã Lơng vẽ
cho nghèo, nhân dân ta
muốn nghĩ gì về mục
đích của tài năng?
* HS đọc phần văn bản
kể về sự việc Mã Lơng
trừng trị tên địa chủ v
ụng vua tham lam.
H: Đoạn truyện kể về sù
viƯc g×?
H: Với bọn gian tham Mã
Tr¶ lêi.
- Mã Lơng đã vẽ những
công cụ lao động: cày, cuốc,
đèn, thùng.
- Vì Mã Lơng là ngời lao
động nên hiểu rõ ý nghĩa
của lao động. Mọi thứ trên
đời không thể đạt đợc một
cách dễ dàng mà phải là kết
quả lao động.
- HS th¶o ln nhãm.
Nhóm 1: Mã Lơng với tên
địa chủ: Mã Lơng không vẽ
theo ý hắn. Em vẽ mọi thứ
=> Ngũi bỳt tr thành vũ
khí chiến đấu bền bỉ, biến
hố bất ngờ, lợi hại.
<b>3. KÕt thóc trun.</b>
- Mở ra hớng mới, hành
động mới cho nhân vật.
<b>H Đ 3: Tổng kết:</b>
1. Nghệ thuật:
2. Néi dung:
* Ghi nhớ:sgk/85
<b>H Đ 4: C. cố-dặn dò:</b>
5
2
tự vệ và trừng phạt lão:
lửa hồng, bánh nớng, thang,
ngựa ( tự vệ ) vẽ cung tên
( trừng trị ).
Nhóm 2: Mã Lơng với tên
vua Mã Lơng vẽ ngợc lại
với ý vua ( vẽ gà trụi lơng,
cóc ghẻ) hoặc vẽ theo ý vua
nhng để trừng trị vua( vẽ
biển , cá, thuyền ,sóng, gió).
+Sự khổ luyện thành tài ca
Mó Lng.
+Giấc mơ kì ảo của em.
- Đọc phần kết thúc của văn
bản.
- M ra hớng mới, hành
động mới cho nhân vật.
- Mở ra ní tởng tợng thần kì
đặc sắc.
- Thể hiện quan niệm của
nhândân về cơng lí xã hội
về mục đích của tài năng
nghệ thuật. Ước mơ về khả
năng kì diệu của con ngời.
-HS lµm 3 phút trình bày
HS nhận xét.
GV bổ sung.
H: Đánh giá ngòi bút
thn của Mã Lơng qua
những gì Mã Lơng đã vẽ?
* Ngịi bút thần của Mã
Lơng là ngòi bút đấu
tranh cho cơng lí, lẽ phải,
khích lệ lao động sáng
tạo của con ngời.
H: Chi tiÕt nµo trong
trun em cho lµ lí thú và
gợi cảm nhất?
GV: Chi tit cõy bỳt thn
l cho tiết độc đáo gây
hấp dẫn. Nó là kết quả
của tí tởng tợng, là niềm
-ớc mong của nhân dân và
mang ý nghĩa sâu xa: Bút
thần chỉ có tác dụng khi
đợc dùng vào mục ớch
cao c.
H: Đoc phần còn lại của
truyện?
H: Em có nhận xét gì về
cách kết thúc truyện cây
bút thần? Chỉ rõ cái hay
trong phần kết thúc?
H: HÃy chỉ ra những chi
tiết tởng tợng kì ảo trong
ttruyện?
H: Truyện Cây bút thần
thể hiện quan niệm của
nhân dân nh thế nào?
Hs Đọc phần ghi nhớ
H: Miêu tả bức tranh
bằng một đoạn văn?
- Học phần ghi nhí.
- TËp kĨ trun, nắm
vững cốt truyện.
Ngày giảng: 16/ 10/ 08
Tiết 31
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1.Qua bài giúp hs:</b>
a. Kiến thức: Trên cơ sở kiến thức về danh từ đã học ở bậc tiểu học, giúp HS
nắm đợc: Đặc điểm của danh từ; các nhóm danh từ chỉ đơn vị, chỉ sự vật.
b.KÜ năng: Nhận diện , phân loại danh từ.
c. Giáo dục: ý thøc häc tËp bé m«n.
2. Tích hợp Với các văn bản đã học, với TLV ở Ngôi kể ,lời kể .
3. Trọng tâm: Đặc điểm của danh t.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ .
HS : Đọc trớc bài.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>H Đ 1: Khởi động:</b>
-KiĨm tra bµi cị:
_ Giíi thiệu bài mới:
<b>H Đ2: Hình thành</b>
<b>kiến thức mới.</b>
<b>I. Bài học:</b>
<i>1. Đặc điểm của danh</i>
<i>từ.</i>
a.VÝ dơ.
b. NhËn xÐt:
Danh tõ : Con tr©u.
- Danh tõ: vua, làng,
thúng, gạo nếp, con
trâu, con.
->Là những từ chØ
ng-êi , chØ vật, hiện tợng,
khái niệm.
-> Danh từ có thể kết
hợp với từ chỉ lợng
đứng trớc: những, vài,
ba, bốn… và một số từ
c. Ghi nhí:sgk
KÕt hỵp trong giê.
Hớng dẫn tìm hiểu đặc
điểm của danh từ.
GV treo b¶ng phô ghi vÝ
dô SGK.
H: Xác định danh từ
trong cụm danh từ “ Ba
con trâu ấy”.?
H: Trớc và sau danh từ
cịn có những loại từ nào?
H: Hãy tìm thêm 1 số đại
từ chỉ nh khỏc?
H: Tìm thêm các danh từ
khác trong ví dụ.
H: Qua các danh từ màem
vừa tìm hiểu. Danh từ
th-ờng biểu thị những gì?
H: Em rút ra kết luận gì
về khả năng kết hợp của
H: Hóy đặt câu với các
danh từ mà em vừa tìm
đ-ợc?
H: Trong c©u danh tõ
th-HS đọc ví dụ.
Danh từ : Con trâu.
- Trớc danh từ là “ ba”
sau danh từ là từ “ ấy”.
(số từ - đại từ chỉ định ).
- Đại từ chỉ định: này, nọ,
ấy, kia…
- Danh tõ: vua, làng,
thúng, gạo nếp, con trâu,
con.
- Là những từ chỉ ngời ,
chØ vËt, hiƯn tỵng, kh¸i
niƯm.
- Danh từ có thể kết hợp
với từ chỉ lợng đứng trớc:
những, vài, ba, bốn…và
một số từ đứng sau: này,
nọ, kia, ấy…
- HS tiÕp søc
+ Làng em rất đẹp.
+ Vua cha rÊt yêu quý
Mị Nơng.
+ Nguyên liệu làm bánh
chng là gạo nếp.
- Danh từ thờng làm chủ
<i>2. Danh từ chỉ đơn vị</i>
<i>và danh từ chỉ sự vật.</i>
a. Ví dụ:
b. NhËn xÐt:
- Danh từ gạch chân:
chỉ loại, chỉ đơn vị
( tính, đếm, ngời, vật).
-D.Từ đứng sau chỉ
ng-ời, vật, sự vật.
- Trờng hợp 1: thay đợc
vì đây là các danh từ
chỉ đơn vị đo lờng
không thay đổi ( không
chỉ số đo, số đếm ).
- Trờng hợp 2: không
thay đợc vì đây là
những danh từ đơn vị
chỉ số đo, số đếm.
-> DT chỉ đơn vị quy ớc
c. Ghi nh : sgk
<b>H Đ 3: Luyện tập.</b>
<i>1. Bài 1.</i>
.Liệt kê các danh từ chỉ
sự vật.
<i>2. Bài 2 + 3.</i>
ờng giữ chức vụ cú pháp
gì?
Gi hs c ghi nh sgk.
H: Phần ghi nhớ gồm có
mấy ý? Em hiểu các ý
ntn?
H.dÉn hs phân loại danh
tõ.
GV ghi b¶ng phơ 4 cơm
danh tõ.
Ba con trâu.
Một viên quan.
Sáu thúng gạo.
H: Ngha ca cỏc danh t
gch chõn cú gì khác với
danh từ đứng sau nó?
H: Thử thay thế từ gạch
chân bằng từ khác?
Thay con = chú
viên = ông
Thay: thúng = rá, rổ, đấu
tạ = cân
H: Trong những từ thay
thế đó, trờng hợp nào đơn
vị đo lờng thay đổi, trờng
hợp nào khơng thay đổi?
Vì sao?
H: Có thể nói: Nhà có 3
thúng gạo rất đầy.
Không thể nói: Nhà có 6
tạ thóc rất nặng. Vì sao?
GV Hớng dẫn luyện tập.
H: Đọc bài tập 1. Nêu
yêu cầu bài tập?
GV chia 2 nhóm.
H: Đặt câu với 1 từ?
Gọi hs nhËn xÐt.
GV chia 4 nhóm làm ra
bảng nhóm.
ng trong cõu. Khi lm v
ng thng cú t l ng
trc.
Đoc, giải thích phần ghi
nhớ.
Quan sát ví dụ
- Danh t gch chõn: chỉ
loại, chỉ đơn vị ( tính,
đếm, ngời, vật).
- DT đứng sau: trâu, quan
, gạo: chỉ ngời, vật , sự
vật.
- Trờng hợp 1: thay đợc
vì đây là các danh từ chỉ
đơn vị đo lờng không
thay đổi ( không chỉ số
đo, số đếm ).
Ngời ta gọi là danh từ
chỉ loại ( danh từ chỉ đơn
vị tự nhiên ).
- Trờng hợp 2: khơng
thay đợc vì đây là những
danh từ đơn vị chỉ số đo,
số đếm.
Nếu thay đổi: số đo, số
đếm sẽ thay đổi.
Danh từ chỉ vật – Danh
từ chỉ đơn vị.
Danh từ chỉ đơn vị quy
-ớc – Danh từ chỉ đơn vị
tự nhiên.
- Thúng là đơn vị ớc
chừng nên có thể miêu tả
bổ sung về số lợng.
- Tạ là đơn vị quy ớc
chính xác nên khụng
miờu t v s lng.
Liệt kê các danh từ chØ sù
vËt.
2 nhãm lªn b¶ng ( tiÕp
søc) trong thêi gian 2
phót.
+ Nhóm 1: Liệt kê các
loại từ chuyên đứng trớc
danh từ chỉ ngi.
3. Bài 5.
<b>H Đ 4: C.cố-dặn dò</b> ViÕt chÝnh t¶ “ Cây bút
thần.
H thng kiến thức đã
học.
<b>- Häc phÇn ghi nhí.</b>
- Lµm bµi 6 SGK.
Chuẩn bị : Luyện
nói( Nhóm 1,2: làm đề a;
Nhóm 3,4: làm đề b)
+ Nhóm 2: Liệt kê các
danh từ chuyên đứng trớc
danh từ chỉ đồ vật.
VD: c¸i, bøc, tÊm, qun,
tr¸i,…
+ Nhóm 3: Liệt kê các
danh từ chỉ đơn vị quy
-ớc, ớc chừng.
VD: hũ, bó, đoạn, vốc,…
+ Nhóm 4: Liệt kê các
danh từ chỉ đơn vị quy ớc
chính xỏc.
VD: tạ, tấn, kilômet,
Ngày giảng:18 /10/ 08
<b> Tiết 32</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bài giúp hs:</b>
a. Kiến thức: Tạo cơ hội cho học sinh luyện nói, làm quen với phát biểu miệng.
b. Kĩ năng: Biết lập dàn bài kể chuyện và kể miệng một cách thành thạo.
c. Giáo dục: ý thøc häc tËp bé m«n.
2. Tích hợp: Với các văn bản truyện dân gian đã học.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
GV: Chuẩn bị đề bài ( Bảng phụ ).
HS : Lập dàn bài trớc theo đề.
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>H Đ1: Khởi động:</b>
<b> -Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giíi thiƯu bài mới:
<b>H Đ 2+ 3: Luyện nói.</b>
<i><b>I. Chuẩn bị:</b></i>
Lp dàn bài các đề.
1. Tự giới thiệu về
mình.
2. Kể về gia đình mỡnh.
5
15
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài
của học sinh
Hng dẫn HS làm dàn bài
đề luyện nói.
GV chia líp thµnh 4 nhóm
Nhóm 1: Kể về bản thân.
Nhóm 2: Giíi thiƯu ngêi
- Trao đổi thảo luận dàn
bài.
3. Giíi thiệu ngời bạn
mà em yêu quí.
4. K v mt ngày hoạt
động của mình.
<i><b>II. Lun tËp.</b></i>
1. Lun nãi trong
nhãm
2. Lun nãi tríc lớp
<b>H Đ 4: C. cố - dặn dò:</b>
23
2
bạn mà em yªu q.
Nhóm 3: Kể về gia đình
mình.
Nhóm 4: Kể về một hoạt
động của mình.
- Nêu u cầu cơng việc:
Các nhóm trao đổi về nội
dung dàn bài
(đã chuẩn bị ở nhà ).
+ Thống nhất nội dung các
phần của dàn bài.
+ Cử đại diện trình bày.
- GV nhận xét bổ sung.
Hớng dẫn luyện nói.
+ KĨ thµnh 1 bµi văn ngắn.
+ Nói to, rõ ràng, rành
mạch.
+ Giäng kÓ tù tin, tù
nhiªn.
+ Sư dơng ng«i kĨ số 1:
nhân vật kể xng tôi.
* GV nhận xét, sửa chữa,
( Có lời chào , lời cảm ơn
các bạn đã chú ý lắng
nghe)
Gv nhận xét , đánh giá giờ
luyện tập.
<b>- Đọc phần đ thªm</b>
(SGK/79 ).
- Tập nói theo các đề bài
còn lại- Tiếp tục luyện tập
ở nhà.
Chuẩn bị: Ông lão đánh cá
và con cỏ vng.
77.
Nhóm 2: Kể về ngời bạn
thân.
1. MB: giới thiƯu tªn, lÝ
do kĨ.
2.TB: tên, tuổi, địa chỉ,
vài nét về hình thức, tính
3.KB: niềm tin của bản
thân em.
* HS trình bày theo
nhãm.
- HS dựa vào dàn bài đã
chuẩn bị kể ( trình bày
miệng trớc lớp thành bài
văn hồn chỉnh ).
- HS dới lớp chú ý nghe
phần kể của bạn.
- HS nhận xét về cách
kể chuyện của bạn theo
đề bài.
<b> Tiết 33 </b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
1.Qua bài giúp hs:
a. Kin thức: Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện cổ tích Ơng lão đánh cá và con
b, Kĩ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện diễn cảm.
c. Giáo dục: lên án sự tham lam bội bạc, ca ngợi lòng tốt của con ngời.
2. Tích hợp : với TLV ở Ngôi kể , lời kể và thứ tự kể trong văn tự sự.
3. Trọng tâm:Nội dung ý nghĩa vb.
B,Chuẩn bị :
GV: Tranh minh hoạ.
HS : Đọc văn bản, soạn bài.
<b>C, Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ1: Khởi động</b>
<b>- KiĨm tra bµi cị:</b>
-Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2: Hớng dẫn</b>
<b>đọc hiểu văn bản:. </b>
<i><b>I.Hớng dẫn đọc </b></i>
<i><b>-hiểuchú thích </b></i>
1. §äc.
2. Chó thÝch.
- Truyện đợc A.Pu
skin(1799-1837/ đại
thi hào Nga) kể lại
trên cơ sở truyện dân
gian Nga, Đức.
5
38
H: KĨ l¹i truyện Cây bút
thần? Nêu ý nghÜa cđa
trun.
H: Cây bút thần là truyện
cổ tích kể về cuộc đời của
kiểu nhân vật nào?
A. Ngêi th«ng minh.
B. Ngêi tèt bông
C.Ngêi må côi bất hạnh.
D. Ngời có tài.
Hớng dẫn HS đọc văn
bản, tìm hiểu chú thích.
GV hớng dẫn HS c vn
bn.
Đọc mẫu từ đầu ông sẽ
có một cái máng lợn mới.
- Lu ý: phân biệt giọng kể
với lêi tho¹i.
* Híng dÉn HS t×m hiĨu
xt xø c©u trun ( chú
thích *) và các từ khó.
Gv Giới thiệu về Pu-skin
H: So với truyện dân gian
Trả lơì.
Chon D.
- HS c phân vai.
H1: Dẫn truyện.
H2: Ông lão.
H3: Bà lão.
H4: Cá vàng.
Đọc chú thích.
- Truyện đợc Apu skin kể
lại trên cơ sở truyện dân
gian Nga, Đức.
Giải thích từ khó .
- Tõ khã:
-KÓ theo thø tù thêi
gian, ng«i thø 3.
3. Bè cơc: 3 phÇn.
<i><b>II. Hớng dẫn </b></i>
<i><b>đọc-tìm hiểu văn bản.</b></i>
1. Hớng dẫn tỡm hiu
<i>ni dung:</i>
<b>a. Nhân vật mụ vợ.</b>
- M v ụng lão 5 lần
đòi cá đền ơn.
Đòi hỏi tăng dần từ
vật chất, quyền lực,
từ cái có thể đến cái
khơng có thực
=> Mụ vợ là ngời
tham lam, vô độ, có
cách sống ích kỉ, thực
dụng.
các em đã học, truyện này
có điều gì khác?
H: Truyện đợc kể theo
ngôi thứ mấy? Thứ tự kể?
H: Trong truyện có những
nhân vật nào? Nhân vật
chính?
H: Đọc đoạn đầu truyện.
Phần đầu giới thiệu điều
gì?
H: Tóm tắt các sù viÖc
chÝnh trong phần 2 của
câu truyện?
GV tỉ chøc th¶o luËn
nhãm.
H: Trong truyện, mụ vợ
đòi cá vàng đền ơn mấy
lần? Đó là những lần nào?
H: Nhận xét về mức độ,
tính chất của những lần
đó?
H: Trong các lần ấy, theo
em lần nào ta có thể thơng
cảm đợc?
H: Qua đó em hiểu gì về
tính cách của mụ vợ? Em
nghĩ gì về cách sống của
mụ vợ?
H: Ngoài lòng tham, mụ
vợ còn biểu hiện khác
th-ờng với ngêi chång cđa
m×nh. Em h·y tìm các sự
- Truyn c k theo thứ
tự thời gian, ngôi thứ 3.
- Bố cục 3 phần
+ Giới thiệu nhân vật và
hoàn cảnh ( từ đầu -> kéo
sợi ).
+ ễng lão bắt cá và thả cá
vàng ( tiếp đến những ý
muốn của mụ vợ ).
+ Vỵ chång «ng l·o trë
vÒ cuéc sèng nghèo khổ
(đoạn còn lại ).
- Các nh©n vËt: mơ vợ,
ông lÃo, cá vàng, biển cả
Đây là nhân vật đợc kể
nhiều nhất, bộc lộ t tởng
chính của truyện đó là vấn
đề lịng tham và sự bội
bạc.
- Giới thiệu nhân vật: hai
vợ chồng nghèo: chồng
thả lới, vợ kéo sợi, sống
trong một túp lều nát.
- Ông lão bắt đợc cá vàng
cá xin tha và hứa đền ơn.
- Mụ vợ ông lão 5 lần đòi
cá đền ơn.
- Đòi máng lợn.
- Đòi nhà p.
- Đòi làm nhất phẩm phu
nhân.
- Làm nữ hoàng.
- Làm Long vơng bắt cá
vàng hầu hạ.
ũi hi tng dn từ vật
-> Thái độ coi thờng,
hành hạ chồng tàn
nhẫn, mụ l ngi bt
ngha, bi bc.
<b>HĐ 4: C.cố- Dặn dò</b>
2
vic th hiện cách đối xử
khơng bình thờng của vợ
đối với ơng lão?
H: Em có nhận xét gì về
thái độ của mụ vợ đối với
chồng? Thái độ ấy cho
thấy mụ vợ là ngời ntn?
H: Cá vàng trừng trị mụ
vợ vì lịng tham lam hay
bội bạc?
H: Em có nhận xét gì về
lịng tham của mụ vợ với
H: Nh©n vËt mơ vỵ gỵi
cho em suy nghÜ g×?
Hệ thống kiến thức đã
học.
- TËp kĨ trun .
- Chn bÞ tiếp phần 2.
quát mắng, tát vào mặt
ông lÃo, đuổi ông lÃo đi.
Mụ bị cá vàng trừng trị vì
cả 2 tÝnh xÊu tham lam,
béi b¹c nhng chủ yếu là
bội bạc.
- Lòng tham càng tăng thì
tình nghĩa càng giảm.
- Nhân d©n ta muèn phê
phán, lên án lòng tham và
sự bội bạc.
- Bt bỡnh trớc thái độ của
mụ vợ với chồng, căm
ghét thói bi bc, tham
lam.
Ngày giảng: 22/ 10/ 08
TiÕt 34
<b>C. Tiến trình tổ chức các họat động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ1: Khởi động</b>
<b>- KiĨm tra bµi cị:</b>
-Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2: Hớng dẫn</b>
<b>đọc hiểu văn bản:. </b>
5
33
H: Kể lại truyện Ông lão
đánh cá và con cá vàng?
Nêu đánh giá của em về mụ
H:Tột cùng của thói ngơng
cuồng, tham lam , độc ác ở
mụ vợ là ở hành động nào?
A. Đòi cái máng, ũi nh.
B. ũi lm nht phm phu
nhõn.
C. Đòi làm nữ hoµnh.
D. Địi làm L.Vơng để bắt
cá vàng hầu hạ.
Gv tãm tắt tiết 1
Trả lơì.
<i><b>b. Nhân vật ông lÃo,</b></i>
<i><b>cá vàng và biển cả.</b></i>
*N/v ông lÃo:
- Ông lµ ngêi tèt
bơng, kh«ng tham
lam.
-> Ơng lão: vừa đáng
thơng vừa đáng trách
vì sự nhu nhc, cam
chu.
* Cá vàng:
- Hỡnh tng cỏ vng
t-ợng trng cho đạo đức
cho nhân dân, hiện
thân của ân nghĩa,
thuỷ chung.
*Biển: tợng trng cho
thái độ rõ ràng của
nhân dân trớc lòng
tham giàu sang và
quyền lực.
<b>2. Hớng dẫn tìm</b>
<b>hiểu nghệ thuật:</b>
- Kết thúc có hậu
- Các yếu tố kì ảo,
hoang đờng, sự lặp lại
tăng tiến của các sự
việc, tơng phản, kết
cấu vòng tròn mở.
<b>H Đ3: Hớng dn</b>
<b>tng kt:</b>
<b>-Nghệ thuật:</b>
5
H: Đối lập với nhân vật mụ
vợ là nhân vật nào?
H: Vỡ sao khi bắt đợc cá
vàng ông lão thả cá vàng
mà không cần cá đền ơn?
Việc làm ấy cho em hiểu gì
về ơng?
H: Em đánh giá nh thế nào
về thái độ và hành động của
ơng? Em có đồng ý với ơng
lão trong các hành động ấy
khơng? Vì sao?
GV b×nh vai trò nhân vật
ông lÃo.
H: Nhân vật cá vàng trong
truyện cổ tích này cũng là
một nhân vật đáng chú ý.
Bốn lần cá vàng đã đền ơn
ông lão. Nhng tại sao lần
cuối cùng cá lại không đền
ơn nữa? ý nghĩa của hình
t-ợng cá vàng?
H: Qua hai nhân vật ơng lão
và cá vàng, nhân dân ta
muốn thể hiện thái độ gì?
H: Theo dõi toàn bộ câu
truyện, ta thấy có 5 lần ông
lÃo ra biển do 5 lần mụ vợ
nổi lòng tham, 5 lÇn biĨn
nỉi sãng. sù viÖc cø tăng
dần. Đây cũng là thủ pháp
lặp lại tăng tiÕn cđa trun
cỉ tÝch. H·y nêu tác dụng
của thủ pháp này?
H: Đọc đoạn cuối?
H: Em có nhËn xÐt g× về
cách kết thúc truyện?
H: Theo em đây có phải là
lối kết thúc có hậu không?
H: Qua t×m hiĨu h·y khái
quát những nét nổi bËt vỊ
nghƯ tht vµ ý nghÜa cđa
trun?
H: Em có nhất trí với cách
- Nhân vật ông lÃo, cá
vàng, biển.
- Ông là ngời tốt bụng,
không tham lam.
- §ång ý – lÝ do.
- Khơng đồng ý – lí do.
- 4 lần cá vàng đền ơn vợ
chồng ông lão nhng lần
cuối cá vàng từ chối vì
cá vàng khơng thể thoả
mãn ý muốn của kẻ ham
quyền lực.
- Hình tợng cá vàng tợng
trng cho đạo đức cho
nhân dân, hiện thân của
ân nghĩa, thuỷ chung.
- Nhân dân ta muốn ca
ngợi lòng tốt, lòng biết
ơn, sự nhân hậu.
- Lần 1: Đòi máng lợn
– Biển gợn sóng êm ả.
Lần 2: Địi nhà đẹp –
Lần 3: Đòi làm nhất
phẩm phu nhân – biĨn
nỉi sãng d÷ déi.
Lần 4: làm nữ hồng –
biển nổi sóng mù mịt.
Lần 5: Làm long vơng
– Biển nổi sóng ầm ầm.
- Biện pháp lặp lại có
chủ ý của truyện tạo tình
huống gay cấn, hồi
hộpthể hiện rõ hơn tình
cảm của nhân vật và chủ
đề truyn.
Đoạn Con ..mẻ.
- Vợ chồng «ng l·o trë
vỊ cuéc sèng nh xa
kết thúc đọc đáo, lối
vòng tròn ( đầu cuối
t-ơng ứng ).
-Nội dung:
* Ghi nhớ.
<b>H Đ4: C.cố- dặn dò</b>
không? Vì sao?
H: Đọc ghi nhớ?
H: Viết đoạn văn ngắn tả
bức tranh?
- Kể lại truyện.
- Học phần ghi nhớ.
- Soạn bài: Êch ngồi đáy
giếng
sang phó q.
- Các yếu tố kì ảo, hoang
đờng, sự lặp lại tăng tiến
của các sự việc, tơng
phản, kết cấu vòng tròn
mở.
- ý nghĩa: lên án thãi
tham lam, béi bạc, ca
ngợi lòng tốt, lòng biết
ơn ngời nhân hậu.
Ngày gi¶ng: 23/ 10/ 08
<b> TiÕt 35</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp HS nắm đợc:
a. Kiến thức: Nắm đợc đặc điểm và ý nghĩa của ngôi kể trong văn tự sự ( ngôi 1 và
ngôi 3 ). Biết lựa chọn và thay đổi ngơi kể thích hợp trong văn tự sự.
b. Kĩ năng: Sơ bộ phân biệt đợc tính chất khác nhau của ngôi kể thứ 3 và thứ nhất.
c. Giáo dục: ý thức sử dụng đúng ngôi kể trong giao tiếp.
2. Tích hợp: Với các VB đã học, với TLV ở Thứ tự kể trng văn TS.
3. Trọng tâm: Luyện tập.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
GV: Bảng phụ .
HS : Đọc trớc bài.
<b>C. Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ1: Khởi động:</b>
- KiĨm tra bµi cị:
- Giíi thiƯu bµi míi:
<b>H Đ2: Hình thành</b>
<b>kiến thức mới</b>
<i><b>I. Bài học: Ngôi kể</b></i>
<i><b>và vai trò của ngôi</b></i>
<i><b>kể trong văn tự sự.</b></i>
b. NhËn xÐt:
* VD 1:
- Ngời kể gọi nhân
vật bằng tên gọi của
họ (ngời kể đã dấu
mình) -> Ngơi kể thứ
3.
- Lêi kĨ linh ho¹t, tù
do. Ngêi kĨ cã thĨ kĨ
KiĨm tra vë ghi bµi tËp
Tìm hiểu về ngôi kể, vai trò
ngời kể.
H: c on văn 1 cho biết
đoạn văn trích văn bản nào?
H: ở đoạn văn này ngời kể
gọi nhân vật nh thế nào?
H: Em cho bit on 1 c
k theo ngụi no?
Trình bày.
- HS c.
- Văn bản: Em bÐ th«ng
- Ngêi kĨ gäi nh©n vËt
b»ng tªn gäi cña hä: vua,
th»ng bÐ, cha, hai cha con,
hä, sø gi¶.
- Ngơi kể là vị trí giao tiếp
mà ngời kể sử dụng để kể
truyện.
ở ví dụ 1: Ngời kể gọi
nhân vật bằng tên gọi của
họ. Ngời kể đã lựa chọn
ngôi kể thứ 3 để kể truyện
(ngời kể đã dấu mình ).
ra những gì diƠn ra
víi mäi nh©n vËt.
* VD2:
- Ngêi kÓ tù xng
mình là tôi-> Ngôi
thứ nhất.
- Ngời kể có thể trùc
tiÕp nãi ra nh÷ng g×
m×nh nghe, m×nh
thÊy, mình trải qua,
- Ngời xng tôi trong
tác phẩm không nhất
thiết là tác giả.
c. Ghi nhớ:SGK
* Khi sư dơng ng«i
kĨ trong văn tự sự
phải sử dụng ngôi kể
thích hợp với nội
dung, không sử dụng
tuỳ tiện.
<b>H Đ3: Luyện tËp.</b>
H: Em có nhận xét gì về lời
kể ở đoạn 1 khi nhân vật
đ-ợc gọi bằng tên của họ? Từ
đó em rút ra kết luận gì về
vai trị của ngôi kể thứ 3?
H: ở đoạn thứ 2, em thấy
ngời kể xng hơ ntn? Kể nh
vậy có tác dụng gì?
GV: Khi ngời kể xng “ tơi”
để kể là ngời kể đã kể theo
ngôi thứ nhất.
H: Đoạn văn này trích từ
văn bản “ Dế Mèn phiêu lu
kí” của Tơ Hồi. Vậy theo
em, ngời xng tơi trong đoạn
văn là nhân vật Dế Mèn hay
tác giả Tơ Hồi? Từ đó em
rút ra kết luận gì khi kể
theo ngơi thứ nhất?
H: Nếu đổi ngôi kể ở đoạn
kể 2( từ ngôi 1 sang ngôi 3)
thay tôi bằng Dế Mèn đoạn
văn sẽ thế nào?
H: Theo em có thể đổi ngơi
kể thứ 3 trong đoạn văn 1
thành ngơi kể thứ nhất xng
“ tơi” đợc khơng? Vì sao?
H: Qua việc thử đổi ngôi kể
ở 2 đoạn văn, em rút ra kết
luận gì khi sử dụng ngơi kể
trong văn tự sự?
H: Các truyện đã học thờng
sử dụng ngôi thứ mấy?
GV nhấn mạnh kiến thức
cần nắm vững của bài học.
Híng dẫn làm các bài tËp
( SGK ).
GV giao bài tập cho HS
hoạt ng theo nhúm.
+ N2: HS khá: bài tập 1, 2,
4.
- Khi gọi nhân vật bằng tên
gọi của chóng lêi kĨ linh
hoạt, tự do. Ngời kể có thể
kể ra những gì diễn ra với
mọi nhân vật.
- Đoạn văn thứ 2 ngời kể tự
xng mình là tôi.
- Cách xng hô nh vËy gióp
ngêi kĨ cã thĨ trùc tiÕp nãi
ra những gì mình nghe,
mình thấy, mình trải qua,
cã thĨ trùc tiÕp nãi ra c¶m
tëng, ý nghÜ cđa m×nh.
- Ngêi kĨ xng tôi trong
đoạn 2 là nh©n vËt DÕ MÌn.
- Câu truyện mất đi vẻ hồn
nhiên, sinh động, còn nội
dung vẫn không thay đổi.
- Ngôi thứ 3.
Đọc ghi nhớ.
1. Bµi 1.
2. Bµi 2.
3. Bµi 3.
4. Bài 4.
5. Bài 5.
6. Bài 6.
<b>H Đ4: C.cố-dặn dß:</b>
+ N1: HS trung bình yếu:
Bài tập 3, 5
+ N3: HS giái: Bµi tËp 6.
<b>- Đọc bài đọc thêm SGK.</b>
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Hoàn thành các bài tập.
Chuẩn bị: thứ tự kể trong
văn tự sự.
quan.
- thay tôi bằng các tõ
Thanh, chµng, ta sẽ có 1
đoạn văn mới ( đoạn văn
mang sắc thái chủ quan ).
* Nhóm 1:
- Trun C©y bót thần kể
theo ngôi thứ 3.
- truyện dân gian thờng kể
theo ngôi thứ 3 vì:
+ truyện dân gian là truyện
truyền miệng ( vô danh ).
+ nhân vật truyện dân gian
là nhân vật kì ảo.
Khi viết th kĨ theo ng«i kĨ
thø nhÊt.
* HS nhãm 3 tr×nh bày
miệng.
Ngày giảng: 25/ 10/ 08
<b> Tiết 36</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bµi gióp hs:</b>
a. Kiến thức: Thấy đợc trong tự sự có thể kể xi, kể ngợc tuỳ theo nhu cầu thể
hiện.Tự nhận thấy sự khác biệt giữa kể xuôi và kể ngợc, biết đợc muốn kể ngợc phải
có điều kiện.
b. Kĩ năng: Luyện kể theo hình thức nhớ lại, sử dụng thứ tự kể đã học.
c. Giáo dục: ý thức học tập bộ mơn.
2. Tích hợp: Các văn bản đã học, với TV ở danh t.
3, Trng tõm: Ni dung.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ .
HS : Tóm tắt văn bản, soạn bài.
<b>C. Tin trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ1: Khởi động:</b>
- KiĨm tra bµi cị.
5 H: Văn bản “ Cây bút
thần” kể bằng ngơi thứ
mấy? Tóm tắt những sự
việc chính bằng 5, 6 câu.
H: Khoanh tròn ý đúng
nhất:
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2:Hình thành</b>
<b>kiến thức mới:</b>
<i><b>I.Bài học: </b></i>
<i><b>Thứ tù kÓ trong văn</b></i>
<i><b>tự sự.</b></i>
a. Ví dụ:
b. Nhận xét:
* VD1:
- Ngôi sè ba.
- Thø tù tù nhiªn cđa
thêi gian.
- Khơng thể đổi đợc vì
các sự việc đợc trình
bày theo thứ tự thời
- Làm cho cốt truyện
cũng nh ý nghĩa của
truyện đợc thể hiện rõ
ràng, liền mạch, dễ
theo dõi.
* VD2:
- Thứ tự từ kết quả
ng-ợc về nguyên nhân.
- Để gây bất ngờ, gây
sự chú ý đến việc Ngỗ
bị chó cắn.
20
TruyÖn cỉ tÝch chØ
dïng c¸ch kĨ theo ngôi:
A.Thứ nhất.
B. Thứ ba
C. Phối hợp cả 2 ngôi.
D. Kh«ng cã ng«i.
Hớng dẫn HS tìm hiểu
H: Các sự việc trên đợc
kể bằng ngôi thứ mấy?
Nối tiếp theo thứ tự nào?
H: Hãy thay đổi các sự
việc ( chú ý 5 lần đòi hỏi
của mụ vợ ) và nhận xét
so với cách sắp xếp thứ
tự của truyện có gì khác?
H: Từ văn bản trên, rút ra
nhận xét kể theo thứ tự
thời gian ( kể xuôi) có
tác dụng gì?
H: Qua vÝ dơ, em rót ra
kÕt luận gì về thứ tự kể
trong văn tự sự?
H: Em đã gặp văn bản
nào đã học kể theo thứ tự
trên?
* Hớng dẫn HS đọc văn
bản phụ và tìm hiểu cách
kể ngợc trong văn tự sự?
H: Thứ tự trong văn bản
Chọn B
- HS trình bày bài.
+ Gii thiu ụng lóo đánh
cá.
+ Ông lão bắt đợc cá rồi
thả xuống, cỏ ha
+ Ông lÃo kể cho mụ vợ
nghe.
+ Mụ vợ bắt ơng 5 lần ra
biển địi cá vàng trả ơn và
kết quả mỗi lần…
- Không thể đổi đợc vì
các sự việc đợc trình bày
theo thứ tự thời gian ( trớc
– sau ) nh vậy thể hiện
lòng tham của mụ vợ
ngày càng tăng.
- Làm cho cốt truyện
cũng nh ý nghĩa của
truyện đợc thể hiện rõ
ràng, liền mạch, dễ theo
dõi.
- Trun d©n gian S¬n
Tinh - Thuỷ Tinh, Con
Rồng cháu Tiên.
- HS đọc ví dụ.
1. Ngỗ bị chó cắn…
2. Ngỗ bị chó cắn thật,
kêu cứu không ai đến cứu.
3. Ngày thờng Ngỗ hay
trêu trọc đánh lừa mọi
ng-ời làm họ mất lòng tin.
4. Bởi Ngỗ mồ cơi cha mẹ
khơng có ai rèn cặp nên
lêu lổng, h hỏng…
*Hồi tởng là điều kiện
để kể lại( ngợc lại )
các sự việc.
c. Ghi nhí.
<b>H §3: Luyện tập.</b>
Bài 2.
<b>H Đ 4:C.cố- dặn dò:</b>
18
2
này có giống văn bản 1
không?
H: Nếu kể theo cách 1
thì phải xếp lại trật tự
ntn?
H: Vậy kể theo cách văn
bản 2 ó tác dụng gì?
H: Muốn kể đoạn truyện
ngợc vỊ tríc ta lµm thÕ
nµo?
Gv Hồi tởng là điều kiện
để kể li (ngc li ) cỏc
s vic.
H: Kể văn bản tự sự theo
2 cách?
- Nhóm 1: kể xuôi
H: Qua đây em rút ra kết
luận gì vÒ thø tù trong
văn ts?
H: Nh vy nột khỏc nhau
gia hai cỏch kể là gì?
* Mỗi cách kể đều có thế
mạnh, văn hồi tởng các
t/g vẫn kể theo thứ tự tự
nhiên.
H: Đọc yêu cầu bài tập
1?
H: Câu trun kĨ theo
thø tù nào? truyện kể
theo ngôi nµo?
H: Yếu tố hồi tởng đóng
vai trị ntn trong cõu
truyn?
H: Đọc bài 2?
Lập dàn bài dựa vào câu
hỏi:
GV nhận xét, bổ sung.
- Hồn thiện bài tập 2.
- Lập dàn ý cho đề bài 2,
3 SGK/ 99
Chuẩn bị: ch ngi ỏy
ging.
về nguyên nhân.
- Sù viÖc 4 - 3, 2, 1.
- Để gây bất ngờ, gây sự
chú ý đến việc Ngỗ bị chó
cắn.
- Nh©n vật nhớ lại.
- HS kể văn bản: Bánh
ch-ng bánh giÇy.
- Trong khi kĨ trun có
thể kể ngợc các sự việc
( không kể theo tuyến tính
nhằm gây bất ngờ, chú ý.
- Kể xuôi: kể các sự việc
liên tiếp nhau theo thứ tự
tự nhiên.
- Kể ngợc: đem kết quả
hoặc sự việc hiện tại kể
tr-ớc sau đó bổ sung hoặc để
lại nhân vật nhớ lại.
- §äc ghi nhí.
- Câu truyện đợc kể theo
dịng hồi tởng.
- Ngôi thứ nhất.
- Yếu tố hồi tởng chính là
lí do của việc hồi tởng.
- HS làm bài 5 phút.
Trình bày.
- Kể theo thứ tự thời gian:
+ Lí do đợc đi chi xa?
Ngi a i?
+ Nơi đi
+ Những gì diễn ra trong
chuyến đi ?
+ Ước nguyện?
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1.Qua bài giúp HS
a. Kiến thức:HS hiểu đợc thế nào là truyện ngụ ngôn? Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa và
một số nét đặc sc ngh thut ca truyn.
- Biết liên hệ các truyện trên với những tình huống, hoàn cảnh thực tế phù hợp.
b.Kĩ năng:Rèn kĩ năng kể chuyện.
c. Giỏo dc: Cách nhìn nhận đúng mức , khơng chủ quan,kiêu căng.
2. Tích hợp: vớiTLV ở ngơi kể , thứ tự kể trong văn tự sự, với sự thay đổi của mụi tr
-ng .
3. Trọng tâm: Đọc hiểu vb.
<b>B.Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ.
HS: Soạn bài theo câu hỏi sgk.
<b>C. Tin trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ1: Khởi động</b>
- KiĨm tra bµi cị:
- Giíi thiƯu bµi mới:
<b>H Đ 2: Đọc - hiểu văn</b>
<b>bản.</b>
<i><b>I. Đọc-tìm hiĨu chó</b></i>
<i><b>thÝch.</b></i>
<i>1.§äc, kĨ </i>
<i>2. Chó thÝch:</i>
a- Trun ngơ ng«n.
5
33
H: Kể diễn cảm truyện
Ông lão đánh cá và con
cá vàng? Nêu ý nghĩa
của truyện.
Hớng dẫn hs đọc văn
bản.
Uốn nắn cách đọc.
Hd kể tóm tắt vb.
Hd t×m hiĨu khái niệm
truyện ngụ ngôn.
H: Truyện ngụ ngôn là
gì?
H: Chỉ ra sự khác nhau
giữa truyện cổ tích và
truyện ngụ ngôn?
Kể truyện
Trả lời.
Đọc văn bản.
Nhận xét cách đọc.
Kể tóm tắt văn bn.
Xem chú thích *.
- Truyện NN: ngôn ngữ kể
bằng văn xuôi hoặc văn
vần.
- Truyn k cú ng ý
( ngha en, nghĩa bóng )
nhằm khuyên nhủ răn dạy
ngời ta bài học nào đó.
- So sánh:
+ Trun cỉ tÝch: KĨ vỊ
c¸c kiĨu nhân vật, thể hiện
ớc mơ, niềm tin của nhân
dân về lÏ c«ng b»ng.
+ Truyện NN: Mợn truyện
b. Từ khó:
<i>3. Bố cục: 2 phần.</i>
<i><b>II.Đọc - hiểu văn bản.</b></i>
1. Khi cßn ë trong
<i>giÕng. </i>
M«i trêng sèng chËt
hÑp -> Õch hiểu biết
nông cạn nhng lại
huênh hoang.
2. Êch khi ra khái
<i>giÕng.</i>
- Môi trờng sống thay
đổi -> Không nhận
thức ra s thay i ca
mụi trng mi.
-> Bị trâu giẫm bẹp .
<b>H Đ3: Tổng kết:</b>
- Phê phán tầm nhìn
hạn hẹp, thiển cËn cđa
con ngêi.
- Khuyªn nhđ ngời ta
phải biết mở rộng tầm
5
Gv h. dÉn hs gi¶i thÝch
mét sè tõ khã sgk.
H: Truyện kê về mấy sự
việc? Đó là những sự
việc nào? Trình tự các
SV ấy x¶y ra ntn?
Gọi HS đọc văn bản.
H: Cuộc sống của ếch
khi còn ở trong giếng
diễn ra ntn?
H: Theo em giếng là
một không gian ntn?
Cuộc sống của ếch ra
sao? Điều đó cho thấy
đặc điểm gì trong tính
cách của ếch?
Gv : MT hạn hẹp dễ
khiến ngời ta kiêu ngạo,
không biết thực chất về
mình.(Lấy dẫn chøng
liªn hƯ thùc tÕ rót kinh
nghiƯm cho hs)
H:Êch đã ra khỏi giếng
bằng cách nào?
H:Cách đó là do ý muốn
của ếch hay tác động
khách quan?
Cuộc sống của ếch đã
thay đổi ntn?
H: Tìm chi tiết miêu tả
cử chỉ, hành động của
éch khi ra khỏi giếng?
Các chi tiết ấy chứng tỏ
điều gì?
H: Theo em tại sao ếch
lại có thái độ nhâng
nháo nh vậy?
H: kÕt cơc cđa Õch ntn?
T¹i sao Õch l¹i cã kÕt
H: H: Qua kÕt cơc cđa
Õch nh©n d©n ta muốn
khuyên nhủ điều gì?
H: Em h·y nªu mét sè
ngêi.
Gi¶i thÝch
- 2 sù viƯc øng víi bố cục
2 phần của văn bản (theo
thứ tự thời gian).
- Đầu một vị chúa tể: kể
truyện khi ếch còn ở trong
giếng.
- Còn lại: kĨ trun Õch
khi ra khái giÕng.
- Xung quanh chØ cã cua,
nh¸i, èc. Hàng ngày ếch
cất tiếng kêu ồm ộp khiến
các con vật kia rất sợ.
- trong môi trờng Êy Õch
t-ëng bÇu trêi chØ bÐ b»ng
c¸i vung, còn nó thì oai
nh mét vÞ chóa tĨ.
- Õch ra khái giếng là do
ma to, nớc tràn giếng
( khách quan ).
-Lúc này ếch đã đợc đi lại
khắp nơi.
- ếch nhâng nháo nhìn lên
bầu trời, chả thèm để ý
đến xung quanh.
- Vì ếch cứ tởng bầu trời là
bầu trời giếng của mình
xung quanh chỉ có cua, ốc
và ếch, ta vẫn là chúa tể.
- ếch bị trâu giẫm bẹp.
-Vì nó cø tëng nh ë trong
giÕng, coi thêng mäi thø
xung quanh, nã không có
kiến thức về thế giới rộng
lớn.
- Phê phán tầm nhìn h¹n
hĐp, thiĨn cËn cđa con
ng-êi.
nhìn, tầm hiểu biết của
mình, khơng đợc chủ
quan, kiêu ngạo, coi
th-ờng ngời khác.
<i>2. NghÖ thuËt:</i>
- Mợn truyện loài vt
khuyờn nh con
ng-i.
<b> H Đ4: C.cố-dặn dß: </b>
.
2
hiện tợng trong cuộc
sống ứng với câu thành
ngữ “ếch ngồi đáy
giếng”
H:Để nói lên ND đó
truyện đã dùng cách
nào?
Hệ thống kiến thức đã
học,học thuộc ghi nhớ.
Liên hệ thực tế : Môi
tr-ờng thay đổi dẫn đến
những thay đổi của cuộc
sống, phải biết thay đổi
để phù hợp với môi
tr-ờng -> rút kinh nghiệm
cho bản thân.
ChuÈn bị: Thày bói xem
voi.
- Những ngời kÐm hiĨu
biÕt nhng chđ quan.
- Những ngi n gin hoỏ
vn .
- Những ngời thiển cận.
Trả lời
Hc sinh c ghi nh?
.
Ngày giảng: 29/ 10/ 08
<b> </b> <b>Tiết 38</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp hs:
a. Kiến thức: Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa và một số nét đặc sắc nghệ thut ca
truyn.
b. Kĩ năng: Biết liên hệ các truyện trên với những tình huống, hoàn cảnh thực tế phù
hợp.
c. Giáo dục:Thái độ xem xét, đánh giá sự việc một cách tồn diện.
2. Tích hợp: Với các văn bn truyn ng ngụn khỏc.
3. Trọng tâm: Đọc hiểu văn bản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ .
HS: Chuẩn bị bài theo c©u hái sgk.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>H Đ1: Khởi động:</b>
-KiĨm tra bài cũ:
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2: Đọc-hiểu văn</b>
<b>bản.</b>
<i><b>I. Đọc-tìm hiĨu chó</b></i>
<i><b>thÝch.</b></i>
1. §äc, kĨ.
5
33
H: Truyện ngụ ngôn?
H: Kể diễn cảm truyện
ếch ngồi đáy giêng?
Nêu ý nghĩa của
truyện?
Tìm hiểu văn bản
“Thầy bói xem voi”
GV hớng dẫn HS
đọc-GV đọc mẫu, yêu cầu
giọng đọc của các thầy
bói quả quyết ,tự tin,
Tr¶ lêi.
- Đọc văn bản.
.
- HS kể văn bản.
2. Chú thích.
3. Bố cục: 3 phần
<i><b>II.Đọc-Tìm hiểu văn</b></i>
<i><b>bản.</b></i>
1. Cảnh các thầy bói
<i>xem voi và phán về voi.</i>
- Hoàn cảnh:ế hàng.
- Phỏn( nhận định):
Voi nh con đỉa.
cái đòn càn.
cái quạt thóc.
cái cột đình.
cái chối sể cùn.
-> Dứt khoỏt , tin tng
nhn nh ca mỡnh.
hăm hở, mạnh mÏ.
Gäi hs kĨ trun.
H: Hãy đọc chú thích
và cho biết: phàn nàn,
quản voi là gì?
H: Trun cã thĨ chia
làm mấy phần? ý mỗi
phần?
H: c phn 1 v cho
bit các sự việc chính
đợc kể trong đoạn?
H: Các thầy bói xem
voi có đặc điểm chung
nào?
H: Các thầy đã nẩy ra ý
định xem voi trong
hoàn cảnh nào? cách
xem voi của các thầy
có gì đặc biệt?
H: Sau khi tận tay sờ
voi các thầy bói đã có
những nhận định ntn về
voi?
H: Em có những nhận
xét gì về thái độ của
các thầy khi phê phán
về voi? Điều đó đợc thể
hiện ntn?
H: Theo em trong nhận
thức của các thầy về
voi có đúng phần nào
khơng ? vì sao?
H: vËy sai lÇm trong
nhận thức của các thầy
bói về voi là gì?
H: Hãy tìm trong đoạn
truyện các lời nói thể
hiện thái độ của các
- HS gi¶i thÝch theo ý
hiểu.
- 3 phần:
+ Từ đầu sờ đuôi: các
thầy bói xem voi.
+ TiÕp chỉi xĨ cùn:
các thầy bói phán về con
voi.
+ Cũn lại: Hậu quả của
việc xem và đoán voi.
- Các thầy có đặc điểm
chung là đều bị mù, nhng
đều muốn biết con voi có
hình thù nh thế nào.
- Nhân buổi ế hàng các
thầy ngồi tán gẫu, thấy
voi đi qua, nẩy sinh ý
định xem.
- Cách xem: sờ bằng tay,
mỗi ngời sờ một bộ phận
của con voi.
Voi nh con đỉa.
cái đòn càn.
cái quạt thóc.
cái cột đình.
cái chối sể cùn.
- Thái độ của các thầy rất
dứt khoát, thể hiện niềm
tin. Điều đó đợc diễn tả
qua từng cảm giác mà
các thầy cảm thấy và
miêu tả con voi: sun sun
nh con đỉa, chần chẫn nh
cái đòn càn, bè bè nh cái
quạt thóc, sừng sững nh
cột đình, tun tủn nh chổi
sể cùn.
- Trong nhận thức của các
thầy về voi phần nào
đúng với từng bộ phận vì
các thầy sờ phần nào là
nhận định phần đó rất
chính xác.
- Sai lầm trong nhận thức
của các thầy về voi chính
là mỗi ngời chỉ biết 1 bộ
phận của voi nhng lại
khẳng định đó là một con
voi.
<i>2, Hậu quả của việc</i>
<i>xem voi và phán về voi.</i>
Năm thầy xông vào
đánh nhau.
-> NhËn thức sai lầm
của các thầy là vừa do
kém mắt lại vừa do cách
nhận thức về sự vật.
<b>H Đ3: Tổng kết</b>
<i> 1. ý nghĩa:</i>
Thầy bói xem voi là bài
học về cách nhËn thøc
sù vËt.
<i>2.NghƯ tht:</i>
* Ghi nhí sgk
<b>H § 4: H.dÉn häc tËp</b>
5
2
voi?
Em nnghĩ thế nào về
những lời nói đó?
GV: Đó là những lời
nói hết sức chủ quan
nhằm phủ định ý kiến
của ngời khác, khẳng
định ý kiến của mình là
đúng.
những lời nói này khiến
nhận thức của thầy đã
sai lại càng sai.
H: Theo em nhËn thøc
sai lÇm cđa các ông
thầy bói là do đâu, do
mắt kém, do nguyên
nhân khác ?
GV: Các thầy bói sai ở
phơng pháp nhận thức
sự vật, lấy từng bộ phận
riêng lẻ của sự vật để
định nghĩa về sự vật
nghĩa là sai ở t duy chứ
không đơn giả sai ở
con mắt.
H: VËy mợn chuyện
các thầy phán về voi
nhân dân ta muốn
H: từ trun thÇy bãi
xem voi em rót ra bài
học gì cho bản thân?
H: Em cã nhËn xÐt g×
vỊ nghƯ tht kĨ
chun?
H·y t×m mét sè trun
cã ý nghÜa nh trun
<i>Thµy bãi xem voi.</i>
Hoc thc phÇn ghi
nhí.
Rót kinh nghiệm trong
cuộc sống.
Chuẩn bị: Viết bài TLV
số 2.
- Nhận thức sai lầm của
các thầy là vừa do kém
mắt lại vừa do cách nhận
- Nhân dân muốn khuyên
con ngời: không nên chủ
quan trong nhận thức sự
vật, muốn nhận thức
đúng sự vật phải dựa trên
sự tìm hiểu tồn diện về
sự vật đó.
- Tất cả các thầy bói đều
nói sai về voi nhng đều
cho rằng mình đúng, các
thầy đánh nhau toác đầu
chảy máu nhng vẫn
không ai nhận đúng về
voi.
- Bài học về cách tìm
hiểu bản chất của các vấn
đề trong học tập.
- Dùng truyện của con
ngời để khuyên răn con
ngi.
- Đọc ghi nhớ.
Ngày giảng: 30/ 10 / 08
<b> TiÕt 39 + 40</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài gióp hs:
a. KiÕn thøc: HS biÕt kĨ mét câu chuyện có ý nghĩa. Biết thể hiện bài viết có bố cục
và lời văn hợp lí.
b. K nng: Rèn kĩ năng đã học về bố cục, ngôi kể , thứ tự kể trong bài văn tự sự.
c. Giáo dục: Thái độ tình cảm với mọi ngời.
2. Tích hợp: Với các kiến thức đã học.
3. Trọng tõm: Vit bi.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Đề bài .
HS: Ôn tập kiến thức về văn tự sù.
<b>C. Tiến hành tổ chức các hoạt động dạy học: </b>
<b>Nội dung hoạt động</b> t <b>H Đ của thày</b> <b>Hđ của trò</b>
<b>H Đ1: Khởi động:</b>
- Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ2: Giao đề:</b>
Đề bài:
KĨ vỊ mét thÇy giáo ( cô giáo )
mà em quý mến.
<b> H Đ3: Viết bài:</b>
<b> H Đ 4: Híng dÉn häc tËp:</b>
KiĨm tra sù chn bÞ
cđa HS.
Gv giao đề cho HS
Yêu cầu hs đọc kĩ đề
bài.
Gv nhắc nhở hs tìm
hiểu kĩ đề , lập dàn ý
tr-ớc khi viết bài.
- Nghiªm tóc lµm bµi.
<b>- GV thu bµi , nhËn xÐt</b>
giê lµm bµi.
ChuÈn bị Chữa bài KT
Ngữ văn 1 tiết.
Trttt
Trin
Trình bày
Đọc đề
Tìm hiểu đề,
lập dàn ý.
Viết bài
Thu bµi
Ngày giảng: 4/ 11/ 08
<b> Tiết 41</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bµi gióp hs: </b>
a. KiÕn thøc: HS nhận rõ u, khuyết điểm trong bài làm của mình, biết cách sửa chữa
rút kinh nghiệm cho bài viết tiếp theo.
b. Kĩ năng: Luyện kĩ năng chữa bài viết của mình và của bạn.
c. Giáo dục: ý thøc häc tËp bé m«n.
2. Tích hợp: các VB đã học, chữa lỗi dùng từ.
3. Trọng tâm:Chữa lỗi.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: chấm bài
HS : xem lại kiến thức.
<b>C. Tin trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b> Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>H.đ của trò</b>
<b>H Đ1: Khởi động:</b>
<b> -Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giíi thiƯu bµi mới:
<b> H Đ 2+3: Trả bài</b>
<i><b>1. bi: ( bi tit 28)</b></i>
<i><b>2. Tỡm hiu :</b></i>
- Phần trắc nghiệm:
- Phần tự luận:
<i><b>3. Đáp án, biểu điểm:</b></i>
<b>Đề I: </b>
Phần trắc nghiệm: (4 đ)
T cõu 1->cõu 6 mi cõu đúng 0,5 điểm
Câu 1: C. Gắn liền với nhân vật và sự
kiện lịch sử.
C©u 2: D. Mäi ngêi, mäi d©n téc
ViƯtNam phải thơng yêu nhau
nh anh em một nhà .
Câu 3: B. Giặc Minh.
Câu 4: D. Nh©n vËt dịng sÜ.
Câu 5: A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần
giải thích.
Câu 6: D. Là vấn đề ngời viết muốn đặt
ra trong văn bản.
Câu 7: (1 đ)Chỉ ra đợc lỗi lặp từ : công
<i>chúa, Thạch Sanh (0,5 đ)</i>
Chữa lại cho đúng(0,5 đ)
VD: …. LƠ cíi cđa hä tng bõng nhất
kinh kì.
<b>Đề II:</b>
<b>Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
<i>T cõu 1 - câu 6 mỗi câu đúng 0,5 điểm.</i>
Câu 1: D. Sự kiện, nhân vật lịch sử gắn
chặt với yếu tố kì ảo.
C©u 2: B. KĨ ngêi vµ kĨ viƯc.
Câu 3: D. Ngay từ buổi đầu dựng nớc,
cha ông ta đã phải liên tiếp
Câu 4: B. Trình bày khái niệm mà từ
biểu thị.
Câu 5: B. Trong thêi k× kháng chiến
chống giặc Minh(1407- 1427)
5
38
Kể diễn cảm truyện
Thầy bói xem voi .
Nêu ý nghÜa cđa
trun
Hớng dẫn HS tìm
hiểu yêu cầu của đề
kiểm tra.
-
GV nêu đáp án phần
tự lun v trc
nghim.
Phần trắc nghiệm.
-
KĨ trun
Đọc lại đề
- HS đối
chiếu với bài
lµm của
Câu 6: D. Cả ba ớc mơ trên.
Cõu 7: (1 ) Ch ra đợc lỗi lặp từ : Lí
<i>Thơng (0,5 đ)</i>
Chữa lại cho đúng (0,5 đ)VD:
…..Cuối cùng, hắn truyền cho
dân mở hội hát xớng mời ngày
để nghe ngóng.
<b> PhÇn II: Tù ln (6 ®iĨm) ( Phần</b>
<i><b>chung)</b></i>
Câu 8: ( 1 đ) ý nghĩa truyện <i> Con Rồng</i>
<i>cháu Tiªn: Trun CRCT cã nhiều chi</i>
tiết tởng tợng kì ảo nhằm giải thích, suy
tôn nguồn gốc giống nòi và thể hiện ý
nguyện đoàn kêt, thống nhất cộng dồng
của ngời Việt.
Câu 9: (5 đ) Viết đoạn văn ngắn kể sự
việc TG đánh giăc:
- Mở đoạn: Giới thiệu sự viƯc (0,5
®)
- Thân đoạn: Diễn biến sự việc: (4 đ)
+ Chú bé vơn vai biến
thành tráng sĩ đi đánh giặc.
+ Roi sắt gãy Gióng nhổ
tre bên đờng quật vào giặc.
+ GiỈc tan vỡ.
+ Tráng sĩ cởi giáp sắt bỏ
lại, bay về trêi.
- Kết đoạn: Kết thúc sự việc: (0,5 đ)
Vua lập đền thờ ở quê nhà.
<i><b>4. Nhận xét: </b></i>
a, Ưu điểm:
+ Nm c bi, nh kiến thức chính xác.
+ Biết cách trình bày(phần trắc nghim )
b, Tn ti:
+ Phần tự luận còn sơ sài, cha tập chung
vào yêu cầu của câu
+ Phần trắc nghiệm: 1 số HS cha xác
định đợc ỳng yờu cu cõu hi.
<i><b>5. Chữa lỗi điển hình. </b></i>
a. Phần trắc nghiêm:
- Khụng ỏp ng yờu cu ca (Ghi lại
câu trả lời đúng)
- Cha nắm đợc kiến thức (chn sai p/a)
b. Phn t lun:
- Lỗi chính tả:
Ch thnh -> tr; suất hiện -> x
nập đền thờ -> l; núi xóc -> S
- Dùng từ, đặt câu:
+ Câu: Để t ởng nhớ cơng ơn của Thánh
Gióng. Đánh giặc cứu nớc cứu dân, vua
và mọi ngời lập đền thờ, để t ởng nhớ
công ơn của Thánh Gióng.
+ Ngựa phun lửa,Gióng lấy tre quật giặc.
+ Gióng mặc áo giáp trèo lên vai ngựa
+ Khi TG ra mặt trận thì ngựa sắt của
chàng vừa hí một cái thì giặc đã đổ ngả
PhÇn tù ln.
GV nhËn xÐt bµi lµm
cđa HS .
GV híng dẫn HS
chữa các lỗi cơ bản
Gv cho hs sửa 1 số
lỗi chính tả:n, l, s,x:
Hs xác định lỗi sai,
sửa chữa.
lÊy -> nhæ
- Dïng tõ không
Nghe, so
sánh
Chữa lỗi
trong bài
viết
nghiêng.
- Xỏc nh yờu cu ca : Kể 1 sự việc
(bài viết kể cả truyện)
- Sắp xếp ý lộn xộn: Đánh giặc xong->áo
vừa mặc đã đứt chỉ-> ăn bao nhiêu cũng
<i>6. Trả bài, đọc bài khá:</i>
<b>H§ 4: Híng dÉn học tập:</b>
2
chính xác.
Không hiểu văn bản
Kể cả truyện(L.Hiếu)
Bài Hoàng(6b)
Gv cho hs chữa bài
Gọi Hs đọc bài, nhận
xét, đánh giá, RKN.
Bài L.Trung (6a),
Hiền(6b)
- TiÕp tục sửa lỗi
trong bài kiĨm tra.
Chn bÞ: Danh từ
(T2)
hs chữa bài
Đọc bài
Ngày giảng: 5/ 11/ 08
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bài giúp hs:</b>
a. Kin thức- HS nắm đợc đặc điểm của nhóm danh từ chung và danh từ riêng. Cách
viết hoa danh từ riêng.
b. Kĩ năng:Sử dụng danh từ khi nói và viết.
c. Giáo dục: ý thức say mê học tập bộ m«n.
2. Tích hợp: Với vb Ơng lão đánh cá<i>…, ếch ngồi đáy…; với TLV ở bài viết số 2.</i>
3. Trọng tâm: Bài học.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
GV: Bảng phụ .
HS : Xem trớc bài ở nhà.
<b>C. Tin trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>H Đ1: Khởi động:</b>
- KiĨm tra bµi cị:
- Giíi thiƯu bài mới:
<b>HĐ2: Hình thành</b>
5 Khoanh tròn câu trả lời
đúng nhất:
1. Câu nào trong các câu
sau dùng sai danh rừ chỉ
đơn vị.
A. Năm đồng một mét
vải.
C.Ba đồng một mớ trầu
cau
B. Ba xu một mớ đàn
ông.
D. MĐ mua mêi lÝt g¹o.
Chän D
<b> </b>
<b>kiÕn thøc míi:</b>
<i><b>I. Bµi häc: Danh tõ</b></i>
<i><b>chung vµ danh từ</b></i>
<i><b>riêng.</b></i>
<b> 1. Khái niệm </b>
a. Ví dụ:
b, NhËn xÐt:
- Danh tõ chØ sù vËt
bao gåm danh tõ
chung và danh từ
riêng.
- Danh từ chung: Tên
gọi một loại sự vật.
- Danh từ riêng: Tên
riêng của từng ngời,
từng vật, từng địa
ph-ng.
c. Kết luận:SGK
<i><b>2. Cách viết danh từ</b></i>
<i><b>riêng.</b></i>
a. Ví dụ:
b. NhËn xÐt:
- Danh từ riêng đều
đ-ợc viết hoa.
- Chữ cái đầu của mỗi
bộ phận tạo thành
cụm từ này đều đợc
viết hoa.
c. KÕt luËn:
* Ghi nhí SGK / 109.
<b>H Đ3. Luyện tập.</b>
1. Bài 1.
20
18
Hs c vớ dụ SGK / 108.
H: Câu văn gồm bao
nhiêu danh từ? Chỉ rõ các
danh từ và điền vào bảng
phân loại?
H: Các danh từ vừa tìm
đ-ợc thuộc nhóm danh từ
nào theo cách phân loại
đã học?
H: Em rót ra kÕt ln g×
vỊ nhãm danh tõ chØ sù
viÖc qua bảng phân loại
danh từ?
H: Nêu ý nghĩa của danh
từ chung và danh từ
riêng?
H: Em có nhận xét gì về
cách viết các danh từ
H: Theo em điểm khác
nhau trong cách viết hoa
tên ngời, tên địa lí Việt
Nam và tên địa lí nc
ngoi l gỡ?
H: Tên riêng các tổ chức,
cơ quan danh hiÖu viết
nh thế nào?
H: Đọc ghi nhớ.
Hớng dÉn HS lµm bµi
tËp.
H: Đọc yêu cầu bài tập 1?
Nhóm 1: Tìm danh từ
chung.
Đọc ví dụ
- Danh từ chung: vua,
tráng sĩ, đền, làng, xã,
huyện, thủ đơ.
- Danh tõ riªng: Phï Đổng
- Danh từ chung: Tên gọi
một lo¹i sù vËt.
- Danh từ riêng: Tên riêng
của từng ngời, từng vật,
từng địa phơng.
- Danh từ riêng đều đợc
viết hoa.
VD: Hà Nội, Hải Phịng.
- Tên ngời, tên địa lí Việt
Nam, tên ngời, tên địa nớc
ngoài phiên âm qua Hán
Việt viết hoa chữ cái
đầu tiên của mỗi tiếng.
- Tên ngời, tên địa lí nớc
ngồi phiên âm trực tiếp
( không qua âm Hán
Việt ): viết hoa chữ cái
đầu tiên của mỗi bộ phận
tạo thành tên riêng đó,
gồm nhiều tiếng thì giữa
các tiếng có gạch nối.
2. Bµi 2.
3. Bµi 4.
<b>H § 4: Híng dÉn</b>
<b>häc tËp:</b>
2
Nhãm 2: T×m danh tõ
riªng.
H: Các từ: chim, mây,
hoa, nớc có phải là danh
từ riêng khơng? Vì sao?
H: Viết chính tả văn bản
“ ếch ngồi đáy
giêngs-GV đọc chính tả.
- Häc thc phÇn ghi nhớ
SGK.
- Đọc thêm: những điều lí
thú về tên ngời.
- Làm bài tập còn lại.
- nc - Lạc Long
Quân
- Là danh từ riêng vì tất cả
đều đợc sử dụng nh tên
riêng (loài vật đợc nhân
hoá ).
- HS chép chính tả.
( 2 HS chép trên bảng, dới
lớp chÐp vµo vë ).
Ngµy gi¶ng: 06/ 11/ 08
<b> Tiết 43</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bài gióp hs</b>
a. Kiến thức: HS nắm đợc đặc điểm và cấu tạo của cụm danh từ.
b. Kĩ năng: Luyện kỹ năng nhận biết, phân tích cấu tạo cụm danh từ.
c. Giáo dục: Có ý thức sử dụng cụm danh từ trong câu văn để diễn đạt ý cụ thể.
2.Tích hợp với phần văn bản trong: “ Ông lão đánh cá và con cá vàng”
3. Trọng tâm: Nội dung bài học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ .
HS : Chuẩn bị bài.
<b>C, Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoát ủoọng cuỷa thầy</b> <b>Hoát ủoọng cuỷa troứ</b>
<b>H Đ 1: Khởi động:</b>
<b>- </b>
Kiểm tra bài cũ:
<b>- Giới thiệu bài mới:</b>
<b>H Đ 2: Hình thành kiến</b>
<b>thức mới:</b>
<b>I . Bµi häc:</b>
<i><b>1.Cụm danh từ là gì?</b></i>
a. Ví dụ:
b, Nhận xét:
- Một túp lều.
5
2
0
H: lấy ví dụ về danh từ chỉ
sự vật? đặt câu với danh từ
đó?
H: Lấy ví dụ về danh từ
chỉ đơn vị? Đặt câu..?
Ví dụ sgk(bảng phụ)
H: Các từ được in đậm
trong câu sgk bổ nghĩa
cho những từ nào?
Những từ được bổ sung ý
nghĩa là từ trung tâm.
- Trả lời
Đặt câu, cho ví dụ.
- Xưa: ngày; Hai: có, vợ
chồng.
- Một: Túp lều; ơâng lão
đánh cá: Vợ chồng.
- Một túp lều nát.
- Hai vợ chồng.
- Hai vợ chồng ông lão.
- Nghĩa của cụm danh từ
phức tạp hơn, cụ thể hơn
nghĩa của danh từ
c. Ghi nhớ: sgk /117
<i><b>2. Cấu tạo của cụm danh từ</b></i>
<b>a. Ví dụ:</b>
b. Nhận xét:
Phần trước Phần trung
tâm Phần sau
t 2 t 1 T1 T2 s1 s2
Tất
cả
Ba
Một
nhữn
g
Con
Túp
em
Trâu
Lều
Học
sinh
Nát
Chăm
ngoan
ấy
ấy
c. Kết luận: Ghi nhớ sgk
trang 117,upload.123doc.net
<b>H Đ 3: Luyện tập:</b>
<i>Bài tập 1,2</i>
1
8
H: So sánh các cách nói
sau và rút ra nhận xét
về nghĩa của cụm danh
từ so với nghĩa của danh
Túp lều- một túp lều.
Một túp lều- Một túp lều
nát.
Một túp lều nát- Một túp
lều nát trên bờ biển.
H: Em hãy tìm một danh
từ, phát triển danh từ
thành cụm danh từ. Đặt
câu với cụm danh từ ấy.
H: Vai trò của cụm danh
từ trong câu?
? Thế nào là cụm danh
từ?
Hd hs tìm hiểu cấu tạo
cụm danh từ
? Tìm các cụm danh từ
trong sgk trang 117
? Cụm danh từ có cấu tạo
như thế nào?
Gv hướng dẫn hs phân
tích một số cụm danh từ
trong sgk.
? Có thể kết hợp những
từ loại nào để tạo cụm
danh từ?
Gv choát
Hd hs laứm baứi taọp
Một / ngời / chồng/ thật
t1 T1 T2 s1
xứng đáng
Một/ lỡi / búa / của cha/
t1 T1 T2 s1
để lại
leàu.
Cụm danh từ phức tạp.
Nghĩa của cụm danh từ
phức tạp hơn, cụ thể hơn
nghĩa của danh từ.
Cụm danh từ càng phức
tạp thì nghĩa của nó càng
phức tạp.
Danh từ : Sơng.
Con sơng Cửu Long hiền
Cụm danh từ có vai trị
giống như danh từ.
Hs trả lời theo phần ghi
nhớ sgk trang 117
Đọc ví dụ:
- Làng ấy, Ba thúng gạo
nếp, Ba con trâu đực, Ba
con trâu ấy.
Theo mô hình cụm danh
từ sgk 117
Danh từ đảm nhịêm vai
trị trung tâm.
Phụ ngữ trước bổ sung
cho danh từ các ý nghĩa
về số và lượng.
Phụ ngữ sau nêu lên đặc
điểm của sự vậtmà danh
từ biểu thị hoặc xác định
vị trí của sự vật ấy trong
- Lµm bµi tËp
<i>Bài tập 3:</i>
Các phụ ngữ có thể thay
thế:
û - RØ, cị mèm, nặng…
- y, đó, hơm trước…
<b>H Đ4: Híng dÉn häc tËp</b>
2
s2
Một/ con/ yeâu tinh / û
t1 T1 T2
ë trên núi
s2
Hướng dẫn luyện tập.
- Cụm danh từ? Cấu t¹ïo
cụm danh từ?
Laứm laùi caực baứi taọp.
T×m phơ ngữ thích hợp
thay thế
Ngày giảng: 08/ 11/ 08
<b> Tiết 44</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bài giúp hs:</b>
a. Kin thc: Giỳp HS biết lập dàn bài kể miệng theo một đề bài. Biết kể theo dàn
bài, không kể theo bài văn vit sn hay hc thuc lũng.
b. Kĩ năng: Tập nói lu loát trớc lớp theo dàn bài.
c. Giáo dơc: ý thøc häc tËp bé m«n.
2. Tích hợp : Với các văn bản đã học.
3. Trọng tâm: Luyn núi.
<b>B.Chuẩn bị:</b>
GV: hớng dẫn hs chuẩn bị bài tập.
HS: Chuẩn bị dàn ý ở nhà.
<b>C. Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>H. động của trò</b>
H Đ1. Khởi động:
- Kiểm tra bài cũ:
- Giíi thiƯu bµi míi:
<b>H § 2+3: Lun nãi.</b>
5
38
Kiểm tra dàn ý đề 1,3 - Các nhóm báo
cáokết quả chuẩn
bị.
<i><b>I. LËp dàn bài:</b></i>
Đề 1: Kể về một chuyến
về quê
2: kể về một cuộc
thăm hỏi gia đình liệt sỹ
neo đơn.
§Ị 3: Kể về một cuộc di
thăm di tích lịch sử
Đề 4: kể về một chuyến
ra thăm thành phố
<i><b>II. Luyện nãi trong</b></i>
<i><b>nhãm</b></i>
<i><b>III. Lun nãi tríc líp</b></i>
Híng dÉn HS chuÈn bÞ lun
nãi.
GV kiĨm tra các dàn bài HS
chuẩn bị ở nhà.
H: c li cỏc bi?
Dn bi tham kho:
Đề: Kể về một chuyến về thăm
quê.
MB: Lí do về thăm quê, về quê
với ai.
TB: Din bin của chuyến đi.
+ Trạng thái tâm lí khi đợc về
quê.
+ Quang cảnh chung của quê
hơng.
+ Gặp họ hàng ruột thịt
+ Thăm phần mộ tổ tiên, gặp
+ Dới mái nhà ngời thân
- KB: Chia tay, cảm xúc về quê
hơng.
Hớng dẫn tập nói ở nhóm tổ.
GV tæ chøc cho HS tËp nãi
trong nhãm.
Nhãm 1: §Ị 1.
Nhãm 2: Đề 3.
GV nêu yêu cầu.
+ cỏc nhóm cử nhóm trởng
điều khiển hoạt động ca
nhúm.
+ HS lần lợt trình bày bài văn (
ng¾n gän ).
GV theo dõi hoạt động của các
nhóm. Nhận xét đánh giá từng
nhóm.
Tỉ chøc HS lun nãi tríc líp.
GV nêu yêu cầu nói trớc lớp:
nói to, râ rµng, tù tin, nh×n
HS tham khảo bài
nói đề 1 để tập nói
trớc lớp
HS lần lợt kể
chuyện theo dàn
bài đã thống nhất
- HS nhận xét
đánh giá góp ý về
diễn đạt, phát âm,
dùng câu, từ của
bạn
<b>HĐ4. Hớng dẫn học</b>
<b>tập:</b>
2
thẳng vµo ngêi nghe.
- Chú ý phát âm, dùng từ, đặt
câu, diễn đạt trơi chảy ( khơng
nói nh đọc thuộc lịng) .
- Gäi 3 HS kĨ tríc líp.
* GV nhËn xÐt phần tập nói
tr-ớc lớp của HS về các mặt: néi
dung, c¸ch kĨ, giäng kĨ.
- Tập kể lại theo đề ó chun
b.
Chuẩn bị bài: Chân, Tay, Tai,
Mắt, Miệng.
vào dàn bài
- Lớp nghe nhận
xét
Ngày giảng: 11/ 11/ 08
<i><b>Tiết 45</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp hs:
a. Kiến thức: Giúp hs có được bài học từ cách sống, về các mối quan hệ giữa các
thành viên trong xã hội, rút ra câu chuyện lí thú. Thấy đước bài học là phải địan
kết, hợp tác, tương trợ giúp đỡ nhau trong cuộc sống.
b. Kĩ năng: Đọc và tìm hiểu văn bản.
c. Giáo dục:Ý thức đoàn kết tương trợ giúp đỡ nhau.
2. Tích hợp: Với các vb ngụ ngơn đã học.
3. Trọng tâm: Hướng dẫn đọc hiểu vb.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
GV: Bảng phụ
HS: Chuẩn bị bài theo câu hỏi SGK
<b>C. Tin trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>:
Nội dung hoạt động <b><sub>t</sub></b> <b><sub>Hoát ủoọng cuỷa thầy</sub></b> <b><sub>Hoát ủoọng cuỷa troứ</sub></b>
<b>H Đ1: Khởi động: </b>
-Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu bài mới
<b>H Đ 2: Hướng dẫn đọc</b>
<b>hiểu văn bản.</b>
<i><b>I Hướng dẫn đọc - hiểu</b></i>
<i><b>chú thích:</b></i>
1. Đọc, kể:
Kể tóm tắt:
2. Chú thích:
- Thể loại: Ngụ ngôn.
- Phương thức biểu đạt:
Tự sự.
- Từ khó: Lưu ý các chú
thích:1-7
<i><b>II. Hướng dẫn đọc – Tìm</b></i>
<i><b>hiểu văn bản:</b></i>
<b>1.Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>nội dung:</b>
<i><b>a. Giới thiệu nhân vật:</b></i>
- Chân, Tay, Tai, Mắt,
miệng – là những bộ
phận cơ thể con
người-sống với nhau rất thân
thiết.
5
33
- Kể lại một trong 2
câu chuyện: Thầy bói
xem voi, hoặc ếch
ngồi đáy giếng.
- Nêu bài học rút ra
được từ câu chuỵên
trên?
Hướng dẫn hs đọc,
kể, giải thích từ khó.
- Chú ý cách đọc phù
hợp tâm lí nhân vật:
Cơ mắt ấm ức, cậu
tay, Chân bực bội,
đồng tình, bác Tai ba
phải.
- H: X¸c định thể loại
truyện? Phương thức
biểu đạt?
- Hs đọc phần giải
nghĩa từ khó.
Hướng dẫn tìm hiểu
chi tiết truyện
H: Truyện có bao
nhiêu nhân vật?
H: Cách đặt tên cho
từng nhân vật gợi cho
em suy nghĩ gỡ?
-Kể truyện
Nêu ra bài học
HS đc, k theo hng dn
ca Gv
Kể tóm tắt vb
Giải thích
- Chân, Tay, Tai, Mắt,
miệng – là những bộ phận
cơ thể con người- sống với
nhau rất thân thiết.
<i><b>b. Tình huống:</b></i>
- Chân, Tay, Tai, Mắt
thấy Miệng chỉ ăn không
làm gì cả.
- Bốn thành viên bàn
nhau không làm nữa.
<i><b>c. Kết quả:</b></i>
- Tất cả cảm thấy mỏi
mệt, rã rời, lờ đờ.
- Họ nhận ra sai lầm và
nhanh chóng sửa chữa sai
- Họ lại cùng nhau sống
vui vẻ như xưa Mỗi người
làm một việc khơng ai tị
ai cả.
<i>* Rút ra bài hoïc</i>
Trong một tập thể, cộng
đồng, mỗi thành viên
không thể sống đơn độc
tách biệt, mà cần đòan
kết, gắn bó, nương tựa
vào nhau để sống, tồn tại
và phát triển
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>nghệ thuật:</b>
H: Tại sao lại gọi là :
Cô Mắt, Cậu Tay,
Cậu Chân, Bác Tai,
Lão Miệng?
H: Đang sống hòa
thuận, giữa họ đã có
chuyện gì xảy ra? Ai
là người phát hiện ra
vấn đề? Như vậy có
H: Kết quả của việc
làm trên là gì? Ai là
người nhận ra trước?
H: Truyện được kết
thúc như thế nào?
Bài học cần được rút
ra là gì?
H: Để đạt được bài
học trên tác giả dân
gian đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật gì?
- Cách gọi như thế cũng
rất phù hợp.
- Cô mắt là người phát
hiện ra sự bất hợp lí giửa
việc làm với sự hưởng thụ
cũng rất hợp lí vì mắt
chun nhìn nhận và quan
sát.
- Cả bốn nhân vật: Chân,
Tay, Tai, Mắt đình công
không làm việc
- Qua một tuần khơng có
cái ăn cả bọn ngày càng
mệt mỏi, nhợt nhạt. Chính
bác Tai là người phát hiện
ra trước.
- Cả bọn nhận ra sai lầm
và nhanh chóng khắc phục
sai lầm đó bằng cách
chăm sóc, tìm cái ăn cho
lão Miệng.
- Trong một tập thể, cộng
đồng, mỗi thành viên
không thể sống đơn độc
tách biệt, mà cần địan
kết, gắn bó, nương tựa vào
nhau để sống, tồn tại và
phát triển. Đồng thời phải
mạnh dạn phê phán thói
ích kỉ, so bì, tị nạnh, nhỏ
nhen.
Nghệ thuật nhân hóa, ẩn
dơ.
<b>H Đ3: Hướng dẫn tổng</b>
<b>kết:</b>
<b>Ghi nhớ: </b>Sgk trang 115
<b>H Ñ4: C. cố- dặn dò:</b>
5
2
- Câu truyện giúp em
hiểu dược điều gì? Có
ý nghĩa gì trong cuộc
sống?
- Kể lại truyện bằng
cách phaân vai.
-Nêu bài học rút ra
được từ truyện. Học
ghi nhớ.
-Tập kể lại truyện
-Chuẩn bị kiểm tra 1
tiết tiếng viƯt.
người để khun răn con
người ( ẩn d)
c ghi nh sgk
Ngàydạy: 12/ 11/ 08
Tiết 46
<b>A. Mơc tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bài giúp hs:</b>
a. Kin thức: Kiểm tra đợc kiến thức của Hs về T.V
b. Kĩ năng: Thực hành viết đợc đoạn văn dựa trên các kiến thức đã học.
c.Giáo dục: Rèn tác phong làm việc khoa học, tự giác, rèn ý thức học tập bộ
mơn.
2. Tích hợp Với kiến thức đã học
3. Trọng tâm: Hs làm bài
<b>B. ChuÈn bÞ :</b>
- G. v: Ra đề , chuẩn bị đề bài
- H.s: Ôn tập kiến thức.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>H.Đ của thày</b> <b>H.Đ của trò</b>
<b>H Đ 1: Khởi động</b>
-Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2: Giao đề: </b>
<b>Đề 1.</b>
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
<i>Câu 1: Đơn vị cấu tạo của từ tiếng Việt là gì?</i>
A. Tõ B. TiÕng
C. Ngữ D. Câu
<i>Câu 2: Bộ phận từ mợn nào sau đây tiếng Việt</i>
ít vay mợn nhất?
A.T mn ting Hỏn; B. Từ mợn tiếng Anh;
C. Từ mợn tiếng Nhật; D Từ mợn tiếngPháp;
<i>Câu 3: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa</i>
của từ?
A. NghÜa cña tõ là sự vật mà từ biểu thị;
B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu
thị;
C. Ngha ca từ là sự vật, tính chất, hoạt động
1
3
Kh«ng
KiĨm tra viÕt
TV
Gv giao đề cho
mµ tõ biĨu thÞ;
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
<i>Câu 4: Câu nào sau đây nói đúng nhất về nghĩa</i>
của từ?
A. Tõ chØ cã mét nghÜa.
B. Tõ ph¶i cã nhiÒu nghÜa.
C.Tõ cã Ýt nhÊt lµ hai nghÜa.
D. Tõ cã thÓ cã mét hay nhiÒu nghÜa.
<i>Câu 5:Trong các cụm danh từ sau, cụm nào có</i>
đủ cấu trúc ba phần?
A. Mét lìi bóa;
B. Chµng trai kh«i ng« tn tó Êy;
C. Tất cả các bạn học sinh lớp 6;
D. Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo;
<i>Cõu 6: Tên ngời,tên địa danh Việt Nam đợc</i>
viết hoa nh thế nào?
A. ViÕt hoa ch÷ cái đầu tiên của mỗi
tiếng;
B. Vit hoa ch cỏi u tiên của từ;
C. Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng ;
<b>A.</b> trẻ tập trung ở đầu làng.
<b>B.</b> M em mua cho em hai. quần áo.
<i>Câu 8: Điền từ hoàn chỉnh kh¸i niƯm sau:</i>
“Danh từ có thể kết hợp với….. ở phía trớc,
các từ … … …, , ở phía sau để lập thành cụm
danh từ. ”
Phần II. Tự luận (6 điểm)
<i>Câu 9: </i>
a. Cho các danh từ sau, hãy phát triển các
từ đó thành cụm danh từ: cặp sách, cây bút.
b. Điền các cụm danh từ đó vào mơ hình
cụm danh từ.
<i>Câu 10: Viết đoạn văn ngắn (3- 4 câu) giới</i>
thiệu về gia đình em có dùng cụm danh từ.
Gạch chân cụm danh từ đó.
§Ị 2.
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
<i>Cõu1: Trong bốn cách chia loại từ phức sau,</i>
cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy B. Từ phức và từ ghép
C. Từ phức và từ láy D. Từ phức và từ đơn
<i>Câu 2: Bộ phận từ mợn quan trọng nhất trong</i>
tiếng Việt là gì?
A. TiÕng H¸n B. TiÕng Ph¸p
C. TiÕng Anh D. TiÕng Nga
<i>Câu 3: Cách nào không đúng để giải nghĩa của</i>
từ?
A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
B. Đọc nhiều lần từ cần đợc giải thích.
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần đợc
gi¶i thÝch.
D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần đợc giải
thích.
<i>Câu 4: Nhận xét nào sau đây em cho là đúng?</i>
Yêu cầu hs đọc
kĩ đề trớc khi
làm bài.
A. Tất cả từ tiếng Việt chỉ có một nghĩa.
nghÜa.
C. Cã tõ chØ cã mét nghÜa nhng l¹i cã tõ
nhiỊu nghÜa.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
<i>Câu 5: Trong các cụm danh từ sau cụm nào có</i>
đủ cấu trúc ba phần?
A. Năm ông thầy bói
B. Con mèo nhỏ nhà em
C. Nhng ngời bạn ruộng đồng
D. Món quà của bạn
<i>Câu 6: Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên</i>
âm theo âm Hán Việt dợc viết hoa nh thế nào?
A. ViÕt hoa chữ cái đầu tiên của mỗi
tiếng.
B. Vit hoa chữ cái đầu tiên của từ.
C. Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng.
D. Không viết hoa tên đệm của ngời.
<i>Câu 7: Điền danh từ chỉ đơn vị vào chỗ trống</i>
trong câu sau:
a. Ba …. thóc ấy tơng đối đầy.
b. ….cá này vẫn còn tơi lắm.
<i>Câu 8: Điền từ hoàn chỉnh khái niệm sau:</i>
Cụm danh từ có . hơn và có hơn
một mình danh từ.
<b> Phần II. Tự luận (6 điểm)</b>
<i>Câu 9: </i>
a. Cho các danh từ sau, hãy phát triển các
từ đó thành cụm danh từ: cặp sách, cây bút.
b. Điền các cụm danh từ đó vào mơ hình
cụm danh từ.
<i>Câu 10: Viết đoạn văn ngắn (3- 4 câu) giới</i>
thiệu về gia đình em có dùng cụm danh từ.
Gạch chân cụm danh từ đó.
<b>H § 3: Viết bài</b>
<b>H Đ 4: Củng cố- H.dẫn học tập:</b>
40
1
- Gv nhắc nhở
hs làm bài,
ễn tp tip cỏc
bi ó hc.
- Chuẩn bị
chữa lỗi trong
bi vit s 2.
Xem lại, sửa
chữa
Thu bài.
<i><b>B. Kiểm tra:</b></i>
<b>Đề bài :</b>
<b>Câu 1: Phát hiện lỗi sai về cách dùng từ và nêu cách sửa:</b>
<b> A/ Mái tóc ơng em đã sửa soạn bạc trắng.</b>
<b> B/ Ng«i nhµ nµy thËt hoang mang.</b>
<b> D/ Ngày mai, chúng em sẽ đi thăm quan viện bảo tàng.</b>
<b>Cõu 2: Danh t l gỡ? Em hóy in vào chỗ trống để hoàn chỉnh bảng phân laọi </b>
<b>về danh từ?</b>
<b>Câu 3: Gach dới những danh từ riêng không viết đúng quy tắc chính tả và sửa </b>
<b> A/ Trần Hng Đạo</b>
<b> Nguyễn văn Long</b>
<b> Hµ néi</b>
<b> ViƯt Nam</b>
<b> B/ M¹c t khoa</b>
<b> Hoa thịnh Đốn</b>
<b> NhËt B¶n</b>
<b> C/ Bộ Giáo dục và đào tạo.</b>
<b> Trờng Đại học s phạm Hà nội</b>
<b> Huân chơng Sao vàng</b>
<b>Câu 4: Viết đoạn văn từ 5 đến 7 câu kể về một ngời bạn mà em yêu quý. Trong </b>
<b>đó có cụm danh từ . Gạch chân dới cụm danh từ đó?Chỉ ra từng phần trong cụm</b>
<b>danh từ đó?</b>
Cuèi giê gv thu bài làm của h
Ngày dạy: 13/ 11/ 08
<i> </i> TiÕt 47:
<b>A. Mục tiêu bài dạy: </b>
1.Qua bài giúp học sinh:
a. Kin thc: Bit tự đánh giá bài tập làm văn của mình theo cỏc yờu cu ó nờu
trong sỏch giỏo khoa.
b. Kĩ năng: Hs tự sửa các lỗi trong bài tập làm văn của mình và rút kinh nghiệm
c.Giáo dục: ý thức học tập, rèn luyện của hs.
2. Tích hợp: Với Sửa lỗi dùng từ, danh từ,
3. Trọng tâm: Chữa lỗi.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
GV: Chấm bài, lỗi cần sửa.
HS: Chữa lỗi.
C. Tin trình tổ chức các hoạt động dạy học
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hđ của GV</b> <b>Hđ của Hs</b>
<b>H Đ1: Khởi ng</b>
- Kim tra:
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2+3: Trả bµi</b>
3 Gv kiểm tra hs bằng
cách yêu cầu hs nêu
lại đề TLV
Hs nêu lại
TLV
<i><b>I. Đề bài:</b></i>
Kể về một thầy giáo ( cô giáo )
mà em quý mến.
<i><b> II. Tỡm hiu :</b></i>
1. Th loại: Tự sự
2. Néi dung: Kû niƯm cđa em vỊ thày
cô giáo
<i><b>III. Dàn bài</b></i>
a, Mở bài: 1,5 điểm.
- Giới thiệu ( nhân vật – sự
việc ) kỷ niệm với thầy cô, bè bạn…
ý nghĩa kỉ niệm đó đối với bản thân
( tình cảm của mình về thầy cô
giáo ).
b, Thân bài: 6 điểm.
- Giíi thiƯu vỊ mèi quan hƯ với
thầy cô.
- Tỡnh hung xảy ra sự việc đã trở
thành kỉ niệm.
- DiƠn biÕn c¸c sù viƯc.
c, Kết bài: 1,5 điểm.
- ý nghĩa của sự việc đó đối với
bản thân.
- Sự tác động từ việc làm, cử chỉ
ảnh hởng đến bản thân.
* Bài viết rõ ràng bố cục, diễn
đạt trôi chảy mạch lạc, chữ vit p,
ỳng chớnh t: 1 im.
<i><b>IV. Nhận xét:</b></i>
1. Ưu điểm :
- Nắm đợc phơng pháp làm bài văn
tự sự
- Bè cơc bµi lµm râ rµng
- Mét số bài làm biết kết hợp yếu tố
miêu tả và biĨu c¶m
- Diễn đạt lu lốt
2. Nhợc điểm
- 1 số hs cha nắm đợc phơng pháp
làm bài văn tự sự.
- Còn mắc lỗi diễn đạt, lỗi dựng t ,
t cõu
- Lỗi chính tả
- Nhiều bài làm cha sâu sắc vì cha
biết kết hợp yếu tố miêu tả.
<i><b>V. Chữa lỗi điển hình</b></i>
1. Lỗi chính tả:
- cht gio -> ro
- nờn np -> lên lớp
- đờng chơn -> trơn
2. Lỗi diễn đạt:
- MB: Ai chẳng có kỉ niệm riêng.
Riêng em có một kỉ niệm về cơ giáo.
Đó là ngời dạy cho em nét chữ đầu
tiên, đó là cơ giáo Mai.
- Câu: Cô cời bảo! Em đấy phải
40
H? Xác định yêu cầu
của đề bài?
H? Yêu cầu hs nhắc
lại dàn bài đại cơng
Gv nhËn xÐt bµi lµm
cđa hs
Khen ngợi một số
bài làm sau đây:
L. Trung,T.Trang ...
Nhợc điểm:
Nh: L.Hiếu, Tụ
Nguyên..
GV trả bài . Dµnh
thêi gian 15 phót cho
hs chữa lỗi sai của
mình
-Lỗi lỈp tõ
- Gv cho hs chữa lỗi
- Lỗi dấu câu sai, câu
diễn đạt lủng củng
Hs chữa lỗi trong bài
viết
gi¸o ) mµ em
quý mÕn.
Gäi hs lên bảng
thực hiện
Nghe
chúng khi tip tc i hc.
- Các bạn vội vàng gọi cô giáo. Chạy
ra, vội vàng băng bó cho em.
<i><b>VI. Tr bi, c bi khá</b></i>
Đọc bài L. Trung
<b>H § 4: Híng dÉn häc tËp:</b> 2 - Xem lại bài.
- Tiếp tục sửa lỗi
trong bài viết.
Chuẩn bị: Luyện
tập xây dựng bài văn
tự sự – Kể chuyện
đời thờng
Rót kinh nghiƯm
cho bµi viÕt của
mình.
Ngàydạy: 15/ 11/ 08
<b>Tiết 48: </b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1.Qua bài giúp Hs:
a. Kin thc: Hiểu đợc các yêu cầu của bài văn tự sự thấy rõ hơn vai trò đặc
điểm của lời văn tự sự , sửa những lỗi chính tả phổ biến.
b. Kĩ năng: Nhận thức đợc đề văn kể truyện đời thờng, biết tìm ý, lập dàn bài.
Thực hành lập dàn bài.
c. Gi¸o dơc: ý thøc häc tËp bộ môn.
2. Tích hợp: Với bài viết số 3, Cụm danh từ.
3. Trọng tâm: Cách làm bài.
<b> B. ChuÈn bÞ:</b>
GV: Chuẩn bị đề văn
HS: Xem đề và lập 1 số dàn ý
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: </b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hoạt Hoạt động của thàyt</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>H Đ1: Khởi động:</b>
<b>- KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>-Giíi thiƯu bµi mới</b>
<b>H Đ2: Hình thành kiến </b>
<b>thức mới.</b>
<i><b>I. Đề bài</b></i>
a. K về một kỷ niệm đáng
nhớ (đợc khen, bị chê, gặp
may, rủi ro & bị hiểu lầm)
b. Kể về một chuyện vui SH
(nhận lầm, nhát gan...)
c. Kể về bạn mới quen
(tính tình của bạn, cùng hoạt
động VN, thể thao ...)
d. Kể về cuộc gặp gỡ.
đ. Những đổi mới ở quê em
e. Thầy, cô giáo em.
g. Kể về một ngời thân.
- Đề kể về ngêi thËt , viÖc thËt
5
18
- ChÐp
đề ra b - - Kể một chuyến về thăm
quê .
Gv treo bảng phụ ghi
đề bài
Mỗi e - Em hãy ra 1 đề bài
t-ơng tự 7 đề trên làm
ra giấy, ghi
tên.-n.xétH H: Nhận xét về đề bài
trªn?
Nh vậy em hiểu đợc
phạm vi và yêu cầu
của đề bài trên ntn?
KÓ theo dµn ý
Đọc đề
- Làm quen đề văn kể
chuyện đời thờng.
- Thể loại: kể chuyện
đời thờng.
- Yªu cầu: nhân vật
và sự việc cần phải
hết sức chân thực,
thêm thắt tùy ý.
Hóy c bi.
loại
2. Đề cụ thể
Đề bài: Kể về ông (hay bà)
của em
a. Tìm hiểu đề: Kể chuyện đời
thờng, ngời
b. Dµn bµ1, Më bµi: Giíi
thiƯu chung vỊ «ng
Đề bài u cầu gì?
- Đọc kỹ đề,
X§ ThĨ loại
ND
Đọc phần MB của dàn
bài SGK Tr.20
- Đọc bài tham khảo
Đọc mở bài
2, Thân bài - Kể về hình
dáng, tính tình, p/c cđa «ng
- BiĨu lé t/c' yªu mÕn, kính
trọng của em.
- ý thích của ông em.
Ông em thích những
gì? Đọc thân bài
3, kết bài: Tình cảm của em
i vi ụng . Em thích ơng ở điểmgì
Đọc phần kết bài Đọc kết bài
Bài làm đã (làm) nêu
đợc những chi tiết gì
đáng chú ý về ông?
Kể đợc đặc điểm của
nhân vật phù hợp với
lứa tuổi
Những chi tiết & việc
làm ấy có vẽ ra đợc
một ngời già có tính
khí riêng khơng?
Kể đợc những net
tính cách riêng, có
chi tiết sở thích , việc
làm dáng nhớ, có ý
nghĩa
V× sao em nhËn lµ ngêi
giµ?
Cách yêu thơng cháu
của ơng có gì đáng chú
ý?
- Kể đợc đ2<sub> của nhân vật hợp</sub>
với lứa tuổi, có tính khí, ý
thích riêng, có chi tiết, việc
làm đáng nhớ, có ý nghĩa
Tóm lại, kể chuyện về
1 nhân vật cần chú ý
đạt đợc những gì?
- Cách mở bài đã giới
thiệu ông ntn? Đã
cụ thể cha? cách kết
bài có hợp lý ko ?
<b>H Đ 3: Luyện tập</b>
Đề: kể về sự đổi mới
của quê hơng em.
1. Tìm hiểu đề:
-PT: Kể chuyện đời thờng.
- ND: đổi mới của quê hơng
em.
- Tìm ý: Đổi mới về con
đ-ờng, nhà trđ-ờng, trạm y tế, văn
2. Dàn bài:
a. MB: Giới thiệu quê hơng
em có nhiều đổi mới,
20 H: Lập dàn bi cho
bi sau:
b. Thân bài: - Địa điểm: Thôn
, làng , xÃ
-Đặc điểm QH: Địa lí, nghỊ
nghiƯp
- Những thay đổi:
+ Trờng học xây cao tầng,
d-ờng giao thông, trạm y tế xã,
thông tin văn hóa, đời sống
nông dân…chuyển đổi cơ cấu
làm ăn…
-> Quang c¶nh chung cđa
QH.
c. KL: Những suy nghĩ về
QH, về chế độ mới.
<b>H §4: Híng dẫn học tập:</b> 2
Hớng dẫn hs xây dựng
dàn bài.
Gọi hs trình bày dàn
bài.
Gv. nhận xét.
- Biểu dơng những bài
khá, giỏi.
- Lm nốt các đề bài
còn lại.
Chn bÞ: Treo biĨn ,
Lợn cơi áo mới.
- H. tự làm
Ngày giảng: 18/ 11/ 08
TuÇn 13
<b> Bµi 12 </b>
<b> TiÕt 49 </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bµi gióp hs : </b>
a. Kiến thức: HS hiểu đợc: Thế nào là truyện cời. Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa, nghệ
thuật gây cời trong hai truyện “ Treo biển”, “ “Lợn cới, áo mới”
b. Kĩ năng: luyện tập kể lại đợc hai truyện này.
c. Giáo dục: Thái độ phê phán những kẻ sống khơng có chính kiến, thói khoe khoang
hợm của .
2. TÝch hỵp víi TV ë Sè tõ và lợng từ, với TLV ở bài viết số 3.
3. Trọng tâm: Treo biển.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
GV: Bảng phụ.
HS: Trả lời câu hỏisgk.
<b>C. Tin trỡnh t chc cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i>. Kiểm tra bài cũ: H: Hãy nối cụm từ ở cột A với một dòng ở cột B để tạo thành một</i>
câu nêu lên chính xác bài học của truyện.
A B
Các thành viên trong mét tËp thÓ 1, Không thể sống tách biệt và không
thể không hợp tác với nhau.
2, Cã mèi liªn quan mËt thiÕt víi nhau.
3, Là nhân vật của truyện.
4, Là nhân vật gây nên sự mất đoàn kết
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> H Đ 1:Khởi động:</b>
<b>- KiĨm tra bài cũ:</b>
- Giới thiệu bài mới
<b> H Đ 2: Đọc- hiểu văn</b>
<b>bản.</b>
.I. Đọc <i><b> chú thích</b></i>.
5
33
H: Kể lại truyện Chân,
tay, tai, mắt, miệng.
Hng dn hs c v tìm
hiểu chú thích
1. §äc, kĨ
2. Chó thÝch
<i><b>II. §äc- hiểu văn bản.</b></i>
<i><b>A. Văn bản: Treo biển</b></i>
Biển ở đây có bán cá
tơi.
- Mc ớch: qung cỏo,
gii thiu.
Ni dung: 4 yu t.
- 4 ngời khách hàng góp
ý trên tấm biển.
Nhà hàng tiếp thu ngay,
không cần suy nghĩ, lợc
bỏ các yÕu tè cÇn thiÕt
cÊt.
- Gv yêu cầu hs đọc văn
bản.
H: Em hiÓu thÕ nµo lµ
trun cêi?
H: KĨ lại truyện theo
trình tù diÔn biÕn sù
viƯc?
Híng dÉn t×m hiĨu văn
bản Treo biển.
H: Nh hng treo bin
nhm mục đích gì?
H: Néi dung tÊm biĨn cã
mÊy u tè?
H: Theo em có thể thêm
hoặc bớt thơng tin nào ở
tấm biển quảng cáo đó
khơng? Vì sao?
H: Khi tấm biển bán
hàng đợc treo lên đến
khi hạ xuống thì nội
dung gúp ý c sa cha
my ln?
* Câu hỏi thảo luận.
+Nhóm 1: Em có nhận
xét gì về các ý kiÕn gãp
ý néi dung cđa tÊm biĨn?
+ Nhóm 2: Em có nhận
xét gì về cách lập luận
của 4 ngời? Tác dụng
cách lp lun ú?
+ Nhóm 3: Tại sao nhà
hàng sau mỗi lần góp ý
- Đọc văn bản.
( Hai vn bản- Hai hs đọc)
- Truyện cời: là loại truyện
kể về những hiện tợng đáng
cời trong cuộc sống nhằm
tạo ra tiếng cời mua vui
hoặc phê phán những thói
h, tật xấu trong xã hội.
- HS kể lại truyện.(2 truyện)
- Để giới thiệu quảng cáo
các sản phẩm nhằm mục
đích bán đợc nhiều hàng.
- Nội dung tấm biển có 4
yếu tố:
+ ở đây: thông báo địa
điểm cửa hàng.
+ Có bán: hoạt động.
+ Cá: loại mặt hàng.
+ Tơi: chất lợng hàng.
- Không thêm, bớt vì tấm
biển đó đã đáp ứng đủ
thông tin cần thiết.
- Có 4 ngời góp ý kiến khác
nhau đều tập trung, nhận
xét về sự thừa của các yếu
tố trong nội dung trên.
- ý kiến đầu: bỏ từ “ tơi”
mất thông tin về chất lợng
cá.
- ý kiến 2: bỏ trạng ngữ “ ở
đây” bỏ thông tin về địa
điểm bán hàng.
- ý kiÕn 3: bá vị ngữ có
bán.
- ý kiến 4:bỏ từ cá.
- Kết quả: quảng cáo
khơng thực hiện đợc.
* Ghi nhí / SGK.
<i><b>B. Hớng dẫn đọc</b></i>
<i><b>thêm: Lợn cới, áo mới.</b></i>
* Anh có áo mới.
- Anh ta cã tÝnh hay
khoe muèn cho mäi
ng-êi biÕt lµ mình giàu có.
* Anh cú ln ci.
- Khoe ỏm ci.
u lập tức nghe theo và
sửa đổi nội dung tấm
biển?
H: Theo em c¸c ý kiến
trên có chỗ nào hợp lí và
không hợp lí?
H: Mục đích của nhà
hàng có thực hiện đợc
sau các lần góp ý?
H: Thử đặt mình vào vị
trí của nhà hàng em sẽ
giải quyt ntn?
H: Truyện gây cời ở chỗ
nào?
H: Em rút ra bài học gì
từ câu truyện này?
Trong truyện có hai nhân
vật. Hä gỈp nhau trong
phút chốc mỗi ngêi nãi
mét c©u.
H: Vì sao anh chàng thứ
nhất đứng hóng ở cửa?
Anh ta có tính gì đặc
biệt? Em hiểu thế nào là
khoe của?
H: Theo em, hoàn cảnh
nảy sinh tiếng cời là gì?
H: Kịch tính của truyện
bắt đầu từ khi nào?
H: Anh mất lợn hỏi thăm
nh thế nào? Trong lời hỏi
thăm cña anh ta có từ
nào thừa? Vì sao?
H: Mc ớch ca việc hỏi
thăm là gì?
H: Tác giả dân gian đã
sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì? Tác dụng của
biện pháp đó?
H: Anh có áo mới có lời
nói, cử chỉ khi đợc hỏi
thăm? Em hãy nhận xét?
- Cả 4 ý kiến đều mang tính
cá thể chủ quan.
- L¾ng nghe ý kiến của
khách hàng nhng ph¶i cã
chđ kiÕn.
- Gây cời:+ các ý kiến đều
chê bai sự dài dòng, d thừa
nội dung của biển.
+ Sù chiỊu lßng khách,
lắng nghe và làm theo lời
khách mà kh«ng cã suy
nghÜ.
- Cần lắng nghe ý kiÕn tõ
nhiÒu phÝa nhng phải cân
nhắc, suy nghĩ.
Đọc ghi nhí.
- Anh ta cã tÝnh hay khoe
cña muèn tá ra, muèn
tr-ng ra cho mäi tr-ngời biết là
mình giàu có.
- May áo mới, đem mặc,
đứng hóng ở cửa, đợi ngời
khen.
- Kh«ng cã ngêi khen: tøc
tèi.
- Cã anh khoe cđa xt
hiƯn.
- Hỏi thăm “ lợn cới”câu
hỏi thăm thừa từ “ cới”. Từ
khơng thích hợp với con
lợn, đó khơng phải là thơng
tin cần thiết.
- Khoe đám cới.
- Nghệ thuật đối lập: bộ
dạng tất tởi > < lời hỏi thăm
dài dòng, nặng tính khoe
khoang.
* Ghi nhớ
<b>H Đ 3: Tổng kêt.</b>
*Nghệ thuật:
*Bài học:
<b>H Đ 4: Hớng dẫn học</b>
<b>tập:</b>
5
2
H: Truyện gây cời ở chỗ
nào?
H: Nªu ý nghÜa của
truyện?
H: Đọc ghi nhớ?
H: Qua 2 câu truyện em
rút ra bài học gì?
H: Em hc tp c gỡ v
ngh thuật kể chuyện từ
câu truyện trên? –
H: Kể lại truyện “ Treo
biển” trong vai ngời
khách hàng.
- H: Qua truyÖn em rót
ra bµi học gì về cách
dùng tõ?
- KĨ l¹i diƠn c¶m hai
trun.
- Häc thc ghi nhí.
- Su tầm thêm các truyện
Chuẩn bị: Số từ và lợng
từ.
- Các nhân vật đều thích
khoe của gặp nhau. Họ
khơng biết mình đáng cời
- Truyện phê phán tính hay
khoe của một số ngời hợm
hĩnh. Chính cái tính hay
khoe ấy đã biến họ thành
trò cời cho thiên hạ
. - HS đọc ghi nhớ
§äc ghi nhớ
Ngày giảng:
<b> Tiết 50</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp hs:
a. Kiến thức: Nắm đợc ý nghĩa và công dụng của số từ, lợng từ.
b. Kĩ năng: Biết dùng số từ và lợng từ trong khi nói và viết.
c. Giáo dục: ý thức học tập, sử dụng từ TV ỳng.
2. Tích hợp: Với Vb Treo biển, Lợn cới áo míi; víi TLV ë bµi viÕt sè 3.
<b>B, Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ .
HS : Tr lời câu hỏi trong SGK.
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>H Đ 1: Khởi động.</b>
- KiĨm tra bµi cị: H: Cơm danh từ là gì?Nêu chức năng cđa tõng
phÇn cơm danh tõ?
H: Điền vào mơ hình
sau cụm danh từ : cả hai
anh đều khoe của ấy
- Giíi thiệu bài mới:
<b>H Đ 2: Hình thành kiến</b>
<b>thức mới.</b>
.I.Bài học
1. Sè tõ.
a. VÝ dô: a, b SGK
b. NhËn xÐt:
- Bæ sung nghÜa cho danh
tõ
- Đứng trớc danh từ, bổ
sung nghĩa về số lợng.
- Đứng sau danh từ dùng
để chỉ số thứ tự.
c. KÕt luËn:
* Ghi nhí.sgk/ 128
2. Lỵng tõ.
a. VÝ dơ:
b. NhËn xÐt:
- Bỉ sung ý nghÜa cho
danh tõ vỊ mỈt số lợng,
thứ tự.
- Đứng trớc danh tõ chØ
l-ỵng Ýt hay nhiỊu cđa sù
vËt.
<b>H § 3: Luyện tập.</b>
Bài 2.
Bài 3.
Hớng dẫn HS tìm hiểu số
từ, phân biƯt víi danh tõ.
H: §äc vÝ dơ a, b SGK .
(B¶ng phơ)
H: Hai câu văn trên đợc
trích từ văn bản nào?
H: Các từ in đậm bổ sung
nghĩa cho từ nào? Thuộc
từ loại gì?
H: NhËn xÐt vÞ trÝ cđa
chóng so víi tõ mµ nã bæ
nghÜa? Nã bæ nghĩa về
mặt nào?
H: Theo em từ “ đôi”
trong ví dụ( a ) có phải là
số từ khơng? Vì sao?
H: Lấy ví dụ về số từ có ý
nghĩa khái quát và cụng
dng nh t ụi?
H: Qua việc phân tích trên
em hiểu số từ là gì?
H: Lm bi tp 1 / 129.
Tìm số từ và xác định ý
nghĩa của số từ.
Híng dÉn t×m hiểu lợng
từ.
* GV đa VD lên bảng
phụ.
H: c câu văn, cho biết
câu văn đợc trích từ văn
bản nào?
H: So s¸nh sè tõ víi c¸c
tõ in đậm trong câu văn
trên có gì giống và khác
nhau?
* Lợng tõ chia lµm hai
loại.
Hớng dẫn luyện tập.
H: Đọc bài tËp 2 SGK /
129.
H: Đọc yêu cầu bài 3.
Sự giống và khác nhau
- Sơn Tinh – Thủ Tinh.
- Bỉ sung nghÜa cho danh
tõ : + hai ( chµng ).
+ một trăm ( cơm nếp
a, Từ in đậm đứng trớc
danh từ, bổ sung nghĩa về
số lợng.
b, Đứng sau danh từ dùng
để chỉ số thứ tự.
- Không phải là số từ vì
nó là danh từ chỉ đơn vị.
- Một số từ có cơng dụng
nh từ “ đôi”: tá, cặp,
chục…
- Số từ là từ chỉ số lợng và
thứ tự sự vật. Số từ đứng
trớc danh từ biểu thị số
l-ợng sự vật, đứng sau danh
từ biểu thị thứ tự sự vật.
- Số từ chỉ số lợng: một,
hai, ba, năm.
- Sè tõ chØ thø tù: canh
bèn, canh năm.
- Bổ sung ý nghÜa cho
danh tõ vỊ mỈt sè lợng,
thứ tự. Đứng trớc danh từ
- Chỉ lỵng Ýt hay nhiều
của sự vật.
- Chỉ ý nghĩa toàn thể: cả,
tất cả, tất thảy.
- Chỉ ý nghĩa tập hợp hay
phân phối: các, những,
mọi, mỗi, từng.
- Các từ: trăm, ngàn,
muôn đợc dùng để chỉ số
lợng rất nhiều.
- Gièng: t¸ch ra tõng sù
vËt, tõng c¸ thĨ.
-Nhãm lỵng tõ chØ ý
nghÜa tËp hỵp hay phân
phối
Bài 4.
<b>H Đ 4: C.cố-dặn dò:</b>
giữa từ từng, mỗi.
* Đọc chính tả bài Lợn
<i>c-ới ¸o mc-íi. </i>
- Häc thc phÇn ghi nhí
SGK.
- Chuẩn bị bài:Viết bài
TLV số 3.
- Tìm các bài thơ, ca dao
sử dụng số từ và lợng từ.
ngha ln lt theo trỡnh t
ht cá thể này đến cá thể
khác.
+ Mỗi: mang ý nghĩa
nhấn mạnh, tách riêng
từng cá thể, không mang
ý nghĩa lần lợt.
- HS chép chính tả.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b> Tiết 51- 52</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy.</b>
1.Qua bài giúp hs:
a. Kiến thức: HS biết kể chuyện đời thờng có ý nghĩa.
b. Kĩ năng: Rèn HS thói quen độc lập suy nghĩ, t duy logic, óc sáng tạo, viết bài theo
bố cục, đúng phạm vi đoạn văn.
c. Gi¸o dục: Lòng yêu quê hơng,làng xóm.
2. Tích hợp với bài Ngôi kểvà thứ tự kể ..
<i> 3.Trọng tâm: Viết bài.</i>
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Đề kiểm tra.
HS: ụn li kiến thức, giấy kiểm tra.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b>
<b>t</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động</b>
- Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu bài mới.
<b>H Đ 2: Giao </b>
. Đề bài: Kể về ngời thân của
em.
<b>H Đ 3: Viết bài:</b>
1
Kiểm tra viƯc chn bÞ
cđa hs.
Ghi đề lên bảng
Híng dÉn hs viết bài
- chú ý những nét dáng
Quan sỏt, chộp
Làm bài nghiêm
túc.
<b>H Đ 4: C.cố </b><b> dặn dò:</b>
- Thu bài.
- Nhận xét ,đánh giá
thái độ khi làm bài.
- Chuẩn bị:- Ôn tập
các truyện dân gian:
Hệ thống định nghĩa,
tên truyện, nội dung,ý
nghĩa, so sánh sự
giống và khác nhau
giữa các thể loại.
LËp dµn ý tríc khi
làm bài.
<b> I.</b>
II. Đáp án và biểu điểm.
1, Mở bài: ( 1,5 đ ).
- Giới thiệu nhân vật, tình cảm với nhân vật.
- Kể nét đáng mến ở nhân vật : + ý thích
+ ngoại hình
+ giọng nói
+ việc làm
- Tình cảm nhõn vt.
3, Kết bài ( 1,5 đ ).
- Tình cảm của mình đối với ngời thân .
( Trỡnh by : 1 ).
Ngày giảng:
TuÇn 14
<b> Bµi 13 </b>
<b> TiÕt 53 -54</b>
<b>A. Mơc tiªu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp hs:
a. Kin thc: Nắm đợc đặc điểm của những thể loại truyện dân gian đã học: Truyền
thuyết, cổ tích, truyện cời, truyện ngụ ngôn.
b. Kĩ năng: Kể và hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của các truyện đã học
c. Giáo dục:u thích nền VHDG, bồi dỡng tình cảm cho hs.
2. Tích hợp:Với TLV ở văn tự sự.
GV: Bảng phụ.
HS: Trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tin trỡnh t chc cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1: Khởi động</b>
<b>- KiĨm tra bµi cũ:</b>
-Giới thiệu bài mới
<b>H Đ 2+3: Ôn tập</b>
I. Nội dung
1, Định nghĩa
-Kết hợp với phần ôn.
GV giúp hs hệ thống hoá
kiến thức dã học( 40phút)
H: Trong chơng trình ngữ
văn em đã đợc học những
loại truyện dân gian nào?
Nhắc lại định nghĩa?
GV chia lớp làm 4 nhóm
mỗi nhóm trình bày định
Gv chốt ý đúng.
- TruyÒn thut.
- Cỉ tÝch
- Ngơ Ng«n.
- Trun cêi
- Mỗi nhóm cử 2 đại diện
+ Định nghĩa
+ KĨ tªn trun
- C¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt.
<b>Trun thut</b> <b>Cỉ tÝch</b> <b>Ngơ ng«n</b> <b>Trun cêi</b>
- Là loại truyện kể về
các nhân vật và sự kiện
có liên quan tới lịch sử
thời quá khứ, thờng có
yếu tố tởng tợng kỳ ảo.
- Truyền thuyết thể
hiện thái độ cách đánh
giá của nhân dân đố
với sự kiện và nhõn vt
1. Con rồng cháu tiên
2. Bánh trng bánh giầy.
3. Thánh Gióng
4. Sơn Tinh Thuỷ Tinh.
5. Sự tích Hồ G¬m
<b>- Là loại truyện</b>
dân gian kể về
cuộc đời của một
số nhân vật.
Truyện thờng có
yếu tố hoang đờng
thể hiện niềm tin,
và ớc mơ của nhân
dân về chiến thắng
cuối cùng của cái
thiện với cái ác.
1. Sọ Dừa
2. Thạch Sanh
3. Em bé thông
minh
4. Cõy bỳt thn
5.Ông lão đánh
cá và con cá vàng
<b>- Là loại truyện kể</b>
bằng văn xi
hoặc văn vần, mợn
truyện về lồi vật
hoặc chính con
ng-ời để nói bóng nói
gió, kín đáo truyện
con ngời nhằm
khuyên nhủ răn
dạy con ngời bài
học trong cuộc
sống.
1.Êch ngồi đáy
giếng.
2. ThÇy bãi xem
voi
3. §eo nhạc cho
mèo
4. Chân, tay, tai
,m¾t, miƯng
<b>- Là truyện kể về</b>
những hiện tợng
đáng cời trong
cuộc sống nhằm
1. Treo biĨn
2. Lỵn cíi ¸o míi.
các khái niệm đã học.
Chuẩn b tip tit 2.
Ngày giảng:
Tiết 54: Ôn tập truyện dân gian
(Tiết 2)
<b>C. Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động</b>
- KiĨm tra bµi cị
- Giíi thiƯu bµi mới:
<b>H Đ 2: Ôn tập</b>
2. So sánh sự giống và
khác nhau giữa các loại
truyện cổ dân gian.
* Giống nhau: Đều có
yếu tố tởng tợng kỳ ảo,
có nhiều chi tiết giống
nhau: Sự ra đời thần kỳ
nhân vật chính có tài
năng phi thờng
* Kh¸c nhau: Trun cỉ
5
18
H: NHóm truyện nào sau
đây không cùng thể loại?
A.T.Gióng, ST-TT, BCBG
B. Thày bói xem voi, ếch
ngồi,đeo nhạc cho mèo
C. Sù tÝch HG, Em bÐ
TM,Ch©n tay tai …
D. Cây bút thần, SD, ơng
lão đánh cá…
T×m hiĨu sù giống và
khác nhau giữa các thể
loại.( phút)
Nhóm 1:
H: So s¸nh sù giống và
khác nhau giữa truyền
thuyết và cổ tích. Lấy dẫn
chứng minh hoạ.
Chọn C
- Giống nhau: Đều có
yếu tố tởng tợng kỳ ảo,
có nhiều chi tiết giống
nhau: Sự ra đời thần kỳ
nhân vật chính có tài
năng phi thờng.
tích kể về các nhân vật
nhất định và thể hiện
quan niệm ớc mơ của
nhân dân về đấu tranh
giữa cái thiện và cái ác
- Truyện ngụ ngôn và
truyện cời:
* Gièng nhau: : §Ịu
dïng dÕn tiÕng cêi có
tác dụng gây cời.
* Khỏc nhau: Ng ngụn
ch giễu những hành
<b>H § 3: Lun tËp</b>
<b>H DD4: C.cè - dặn dò:</b>
20
Nhóm 2:
H: So sánh sự giống và
khác nhau giữa ngụ ngôn
và truyện cời?
Hớng dẫn luyện tập ( 20
phút)
GV: Tổ chức cho hs thi
kể truyện diễn cảm một
số truyện dân gian đã
học.
GV bæ sung chấm điểm
- Đọc lại truyện, nắm lại
nội dung ý nghÜa cđa
trun
Chn bị : Kể truyện tởng
u tranh gia cỏi thin
v cỏi ác
- Gièng : §Ịu dïng dÕn
tiÕng cêi có tác dụng
gây cời.
Ch giễu những hành
dộng, cách ứng xử trái
với những khuyên
rănMục đích khuyên
nhủ răn dạy
- HS thi kể theo nhóm.
Mỗi hs chọn một văn
bản theo th loi nhúm
ó chn.
HS nhận xét.
Ngày giảng:
<b> Tiết 55</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bµi gióp hs:
a. Kiến thức: Hiểu đợc sức tởng tợng trong tự sự. Điểm lại một số bài kể chuyện
b.Kĩ năng: Rèn luyện óc tởng tợng.
c. Giáo dục:ý thức tìm tòi suy nghĩ trớc hiện tợng ttrong cuộc sống.
2. Tích hợp: Với VB Chân tay tai mắt miệng.
3. Trọng tâm: Nội dung bài học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ .
HS : Đọc - trả lời câu hỏi.
<b>C. Tin trỡnh t chc cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ 1: Khởi động:</b>
- Kiểm tra bài cũ 5 H: Em hiểu thế nào là kể
chuyện đời thờng?
- Giíi thiƯu bµi mới:
<b>H Đ 2: Hình thành kiến</b>
<b>thức mới</b>
I. Bài häc: T×m hiĨu
chung vỊ kĨ trun tëng
1. VÝ dơ: SGK
2. NhËn xÐt:
- Các nhân vật và các sự
việc đều khơng có thật, tất
cả dều do tởng tợng mà
có( h cấu)
- Dụng ý: cơ thể con ngời
là một thể thống nhất. Các
bộ phận phải luôn nơng
tựa, phối hợp với nhau
phải luôn hoạt động nhịp
nhàng, con ngời trong xã
hội cũng vậy.Tách rời
nhau là không thể tồn tại.
-> Tởng tợng không thể
tuỳ tiện mà phải dựa vào
lơ gích tự nhiên, nhằm thể
hiện 1 t tởng, một chủ đề .
3. KÕt luËn
18
Ch©n, tay, mắt, mũi,
miệng?
Tìm hiểu chung vỊ kĨ
trun tëng tỵng.
* GV hớng dẫn HS trả lời
về truyện “ Chân, tay,
mắt, mũi, miệng” để tìm
hiểu v yu t tng tng
trong truyn.
H: Theo em đây có phải
là một câu truyện có thật?
Nhân vật và c¸c sù viƯc
cã thËt?
H: Ngời ta dã tởng tợng
ra nh vậy để nhằm dụng ý
gì?
H: Nh vậy tởng tởng
trong tự sự nói chung
nhằm mục đích gì?
H: NÕu cã ý kiÕn cho
r»ng cã thĨ sư dơng ë bÊt
cø trun nµo miƠn nã lµ
tù sù em cã nhÊt trí
không vì sao?
GV hng dn hs đọc và
H: Theo em những chi
tiết tởng tợng dặc sắc
trong cốt truyện là gì?
H: Những tởng tởng tợng
đó có dựa trên sự thật nào
khơng? đó là sự thật nào?
- Chân tay tai mắt
miệng là một cây truyện
mà cả nhân vật và các
sự việc đều khơng có
thật, tất cả dều do tởng
tợng mà có( h cấu)
- Dụng ý: Đa ra một
tr-ờng hợp giả thiết nh vậy
để ngời đọc ngời nghe
nhận rõ một điều hiển
nhiên là cơ thể con ngời
là một thể thống nhất.
Các bộ phận phải luôn
nơng tựa, phối hợp với
nhau phải luôn hoạt
động nhịp nhàng, con
ngời trong xã hội cũng
vậy.Tách rời nhau là
- Tëng tợng không thể
tuỳ tiện mà phải dựa vào
lô gích tự nhiên.
- Tng tng trong tự sự
là nhằm thể hiện 1 t
t-ởng, một chủ đề ,
Không thể tuỳ tiện mà
phải dựa và lơ gích tự
nhiên.
- Chi tiết Tởng tợng đặc
sắc nhất: 6 con gia súc
đều biết nói tiếng ngời,
6 con gia súc dều biết
kể cơng , kể khổ.
* Ghi nhí: sgk
<b>H § 3. Lun tËp:</b>
Bài 1: Truyện giấc mơ trị
truyện với Lang Liêu.
- Các chi tiết Tởng tợng:
+ Một giấc mơ đợc gặp
Lang Liêu+ Lang Liêu
đithăm dân tình nấu bánh
trng.
+ cuéc trò truyện giữa
Lang Liêu vµ ngêi viÕt
(x-ng em)
Bµi 2:
Lập dàn ý đề bài Tởng
<i>t-ợng cuộc đọ sức giữa ST</i>
<i>và TT.</i>
<b>H § 4: C.cố-dặn dò</b>
20
H: Nhng tng tợng đặc
sắc nh vậy nhằm dụng ý
gì?
H: Qua vÝ dô trên em
hiểu ntn là kể truyện tởng
tợng?
Hớng dẫn luyện tập
H: Đọc yêu cầu bài tập
Đọc và tóm tắt truyện,
chỉ rõ chi tiết tởng tợng.
H: Trong các chi tiÕt Êy
th× chi tiết nào là thú vị,
gợi nhiều ý nghĩa sâu sắc
Hớng dẫn HS làm dµn ý
Giáo viên nhận xét, đánh
giá.
- Làm dàn ý cho các đề
2,3,4.Tập viết hoàn chớnh
cỏc
-Chuẩn bị: trả bài KTTV
vật.
- Dng ý: nhm th hiện
một ý tởng chung rằng :
Các giống vật tuy khác
nhau nhng đều có ích
cho con ngời, khụng
nờn so bỡ nhau
Đọc ghi nhớ
- Các chi tiÕt Tëng
t-ỵng:
+ Một giấc mơ đợc gặp
Lang Liêu
+ Lang Liêu đi thăm
dân tình nấu bánh trng.
+ cuộc trò truyện giữa
Lang Liêu vµ ngêi viÕt
(xng em)
*Mở bài: Trận lũ lụt ở
đồng bằng sông cửu
Long năm 2000 và cuộc
đại chiến của ST- TT.
*Thân bài: Thuỷ Tinh
khiêu chiến và tấn cơng
với những thứ vũ khí cũ
nhng nguy hiểm và tàn
ác hơn gấp bội.
Sơn Tinh huy động sức
mạnh đất đá, ca nô, trực
thăng, bê tông cốt thép
- Các phơng tiện: Vô
tuyến, điên thoại, …
- Cảnh các chú bộ đội,
công an giúp chống lũ
- Cảnh cả nớc quên
mình cứu dân
*KÕt bài:
TT chịu thua một lần
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài gióp hs:
a. Kiến thức: Nhận xét và sửa chữa lỗi cơ bản trong bài kiểm tra. Khắc sâu kiến thức
đã học.
b. Kĩ năng: Trình bày bài một cách khoa học, đúng yêu cầu của đề.
c. Giáo dục: ý thức học tập bộ mơn.
2. Tích hợp với các kiến thức TV đã học.
3. Trọng tõm: Cha li .
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Chấm bài kiểm tra
HS: Xem lại bài kiểm tra.
<b>C. Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<i>1. ổn định tổ chức:</i>
<i>2. KiĨm tra bµi cị:</i>
<i>3. Bµi míi.</i>
a,Giíi thiƯu bµi:
b, Tiến trình các hoạt động
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ 1: Khởi động</b>
- Kiểm tra bài cũ
- Giới thiệu bài mới
<b>H Đ 2: Tr bi.</b>
<b>I, Tỡm hiu yờu cu</b>
<b> bi</b>
<b>II, yêu cầu trả lời</b>
1, Trắc nghiệm
2, Tự luận
a,Phát triển thành
cụm danh từ
b, Viết đoạn văn
<b>III, Nhận xét</b>
1, u điểm
2, Tồn tại
* Kết quả:
Kết hợp trong giờ.
Hot ng 1: hớng dẫn
hs tìm hiểu yêu cầu của
đề bài.
H: Đọc lại đề kiểm tra?
H: Đề bài có mấy yêu
H: Với đề bài này cần
vận dụng kiến thức nào
để làm bài?
Hoạt động 2: hớng dẫn
HS xây dựng đáp án.
GV hớng dẫn HS tìm
câu trả lời đúng nhất
( phần trắc nghiệm ).
* GV hớng dẫn HS đáp
án, biểu điểm cho phần
tự luận.
* Đoạn văn đúng chủ đề:
1 điểm.
- Đủ số câu, vit ỳng
hình thức đoạn
văn:1điểm
- Sử dụng cơm danh tõ:
0,5 ®iĨm.
- trình bày sạch, đẹp,
diễn đạt rõ ràng, lu loát:
Hoạt động 3: Nhn xột
chung.
- Nắm kiến thức cơ bản,
- Hình thøc:
+Tr¾c nghiƯm
+ Tù ln
- Néi dung:
Cụm danh từ, xác định cụm
danh từ, viết hoa
- bµi cơm danh tõ
- viết hoa ỳnh chớnh t
Cõu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4
mỗi câu phát triển cơm
danh tõ( 0,5 ®iĨm)
HS xem lại bài của mình
đối chiếu với yêu cầu đáp
án, biểu điểm
Tù sửa lỗi trong bài
gii quyt các yêu cầu
của đề.
- Trình bày bài khoa học,
sạch đẹp.
- Đoạn văn viết đúng nội
dung, sử dụng chính xác
cụm danh từ.
- Mét sè bµi cha nắm rõ
cụm danh từ và phân biệt
với câu.
- Phần trắc nghiệm cha
nắm vững kiến thức cơ
bản.
- Sai chính tả.
<b>IV. Luyện tập.</b>
<b>V. Hớng dẫn học bài.</b>
- Ôn lại kiến thức bài cụm danh từ.
- Đọc bài: Chỉ từ
Ngày giảng:
Tuần 15
<b> Bài 14 văn bản</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> Tiết 59</b>
<b>A . Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bµi gióp HS:
a. Kiến thức: Hiểu đợc giá trị làm ngời trong truyện “ Con hổ có nghĩa” và cách viết
truyện h cấu thời trung đại.
b. KÜ năng:Rèn kĩ năng kể chuyện tởng tợng.
c.Giáo dục: Bồi dỡng lòng yêu thơng con ngời.
2. Tớch hp: Vi TV ở bài Động từ, cụm động từ với TLV ở bài Luyện tập kể chuyện
<i>tởng tợng.</i>
3. Trọng tâm: Hớng dẫn tìm hiểu nội dung.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ.
HS: Trả lời câu hỏi.
<b>C. Tin trình tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ 1: Khởi động</b>
<b>- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2: Hớng dẫn</b>
<b>đọc hiểu văn bản.</b>
I. Hớng dẫn
đọc-hiểu chú thích.
1. Đọc, k
H: Truyện truyền thuyết và
cổ tích giống và khác nhau
ở điểm nào? Lấy dÉn
chøng minh ho¹.
H: Trun ngơ ngôn và
truyện cời có điểm nào
giống và khác nhau? Minh
ho¹.
Hớng dẫn HS đọc - kể –
chú thích.
H: Theo em cần đọc
truyện với giọng nh thế
nào?
Tr¶ lêi
- Giọng đọc vừa phải,
<b>Hớng dẫn đọc thêm</b>
2. Chó thÝch
- Thêi gian: thÕ kØ X
– thÕ kØ XIX.
- Thể loại: văn xuôi
chữ H¸n.
- Cốt truyện đơn
giản.
- Néi dung thêng
mang tÝnh giáo huấn
3. Bố cục: 2 phần
II. Hng dẫn đọc
-hiểu văn bản.
1. Híng dÉn t×m hiĨu
néi dung
- Tình huống 1: Con
hổ với bà đỡ Trần.
- Hổ cái đẻ, hổ đực
- T×nh hng 2: Con
hỉ víi b¸c TiỊu phu.
- Vì hóc khúc
x-ơng đang chờ chết.
/ Tình huèng gay go,
nguy hiÓm.
-> Hành động dũng
cảm, cao cả.
H: Đọc chú thích nêu hiểu
biết của em về văn học
trung đại?
H: Em hiÓu “ nghÜa” là thế
nào? Mỗ là thế nào
H: Quan sát vào cuối văn
bản cho biết văn bản này
có xuất xứ từ đâu?
H: Văn bản Con hæ cã
nghÜa” thuéc kiểu văn bản
nào?
H: Tóm tắt văn bản bằng 5
7 câu?
H: Văn bản gồm mÊy
Híng dÉn t×m hiểu văn
bản.
H: Hai con hổ đợc giới
thiệu trong hoàn cảnh nào?
Nhận xét vè tình huống
ấy?
* GV: Tình huống 1 có
liên quan đến hổ cái và hổ
con là tình huống gay go.
Tình huống 2 càng gay go
hơn bởi có liên quan n
tớnh mng ca h.
Nghệ thuật xây dựng tình
huống trun t×nh hng
gay go hơn, tăng søc hÊp
dÉn cđa trun. Khi làm
bài văn tự sự các em cần lu
ý xây dựng tình huống
truyện thì bài viết sẽ thêm
hay.
H: Trớc tình cảnh ấy của
hổ, bà đỡ Trần và bác Tiều
đã có hành động gì?
H: Hành động ấy cho thấy
họ là những con ngời ntn?
chi tiết miêu tả hành
động của nhân vật.
- Thêi gian: thế kỉ X
thế kỉ XIX.
- Thể loại: văn xuôi chữ
Hán.
- Ct truyn n gin.
- Ni dung thờng mang
tính giáo huấn.
- Trích trong “ Lan từ
kiến văn học” trong sách
“ Văn xuôi tự sự VN”
thời trung đại – tập
1.Nguyễn Đăng Na
tuyển chọn giới thiệu.
Hoàng Hng dịch
NXBGD 1997.
- Tù sù.
HS tãm t¾t.
- Gồm 2 phần: con hổ
- Con hỉ víi b¸c TiỊu
phu.
- Hổ cái đẻ đau: tình
huống gay go, sự sống
còn của hổ cái và hổ
con, hổ đực khơng thể
làm ngơ.
- Hỉ bị hóc khúc xơng:
tình huống vô cùng nguy
hiểm đang chờ chÕt.
- Bà đỡ Trần lúc đầu sợ
muốn chết. Hoà nớc suối
cho hổ uống, xoa bóp
bụng hổ.
- Hổ muốn trả ơn
ng-ời đã cứu giúp mình,
đó là cái nghĩa của
hổ đối với bà đỡ Trần
và bác Tiều.
=> Hết lòng cứu giúp
ngời bị nạn, sống ân
nghĩa, thuỷ chung,
biết ơn sâu sắc ngời
H: Trớc tấm lòng cao cả
của bà đỡ Trần và bác
Tiều, hai con hổ đã có việc
làm ntn?
H: Quan sát bức tranh
SGK.Bức tranh minh hoạ
cho chi tiết nào trong
truyện? Em có nhận xét gì
về bức tranh? Kể lại đoạn
truyện có sự việc này?
H: Hai con hổ có mấy
cách đền ơn? Em thích
cách đền ơn nào? Vì sao?
GV: Các em thấy có sự
nâng cấp khi nói về cái
nghĩa của hổ sau với hổ
tr-ớc. Con hổ trớc chỉ đền ơn
một lần là xong, con hổ
sau đền ơn suốt đời. Đó
cũng nghệ thuật xây dựng
truyện.
H: Thùc tÕ cã con hæ nh
vËy không? Tác giả sử
dụng nghƯ tht g×?
H: Tác giả muốn gửi gắm
H: Tại sao tác giả lấy hình
tợng con hổ mà không lấy
hình tợng con vật khác
làm việc nghĩa?
- Lúc đầu cả hai ngời
đều sợ hãi, song lịng
nhân từ , tình thơng đối
với động vật, sự dũng
cảm khiến hai ngời quên
đi cả tính mạng mình để
cứu hổ, có thể nói đó là
những việc làm cao cả.
- Con thứ nhất biếu bà
Trần cục bạc.
- Con thứ hai: biếu bác
con Nai, đến khi bác mất
con hổ chạy quanh quan
tài. Mỗi năm đến ngày
giỗ đều nhớ bác và mang
các con vật hổ kiếm đợc
đến cửa nhà bác. Hổ
muốn trả ơn ngời đã cứu
giúp mình, đó là cái
nghĩa của hổ đối với bà
đỡ Trần và bác Tiều.
- Quan sát tranh, kể lại
Con hổ 1: đền ơn bà cục
bạc, năm ấy bà qua cơn
đói kém.
Con hổ 2: ngồi vật chất
mà hàng năm hổ đều
nhớ ơn bác, cách đền ơn
này sâu hơn.
- Đây là h cấu, nghệ
thuật nhân hố, mợn
chuyện lồi vật để nói về
lồi ngời.
- Con ngời thấy hoạn
nạn phải biết giúp đỡ,
sống ân nghĩa thuỷ
chung, biết đền ơn sâu
sắc ngời đã giúp đỡ
mình.
2. Híng dÉn t×m hiĨu
nghƯ tht
- Nghệ thuật h cấu,
nhân hóa, lấy truyện
lồi vật để nói về
<b>H § 3: Híng dÉn</b>
<b>tỉng kÕt</b>
- Sèng ph¶i cã nghĩa,
biết cách làm việc
nghĩa.
* Ghi nhớ.
<b>H Đ 4.C.cố-dặn dò</b>
H: Tại sao tác giả kể vỊ hai
con hỉ víi hai sù viÖc, ë
hai nơi khác nhau chø
kh«ng kĨ vỊ mét con hỉ
víi hai sù viƯc?
GV: Đó là nét đẹp thể hiện
đạo lí làm ngời của con
ngời VN. Đó là truyền
thống “ uống nớc nhớ
nguồn”, “ ăn quả nhớ kẻ
trồng cõy.
H: Vậy ngày nay nhân dân
ta có làm tốt truyền thống
này không?
GV: Chớnh truyn thống
đạo lí ấy đã tạo nên nét
đẹp trong phẩm chất, tính
cách của con ngời VN với
cộng đồng xã hội, biết yêu
thơng, giúp đỡ nhau.
H: H·y chØ ra nh÷ng chi
tiÕt nghƯ tht nỉi bËt cđa
trun?
GV chèt néi dung, nghÖ
thuËt.
H: Thông qua truyện em
hiểu gì về cách sống và
cách đối xử giữa con ngời
với con ngời?
H: Em thích chi tiết nào
trong truyện? Vì sao?
- Học thuộc nội dung bài,
kể lại đợc truyện.
- ChuÈn bị bài: Chỉ từ
ngi. Cỏch núi ny trng
lng hn cỏch nói “ con
ngời thì phải có nghĩa”.
- Diện rộng, khắp nơi
- NhiỊu viƯc làm nhân
nghĩa của nhân dân khắp
mọi nơi trong mọi hoàn
cảnh: 27/7, 22/12.
- Trong nhng nm ỏnh
M, Cu Ba đã giúp đỡ
Việt Nam “ Vì Việt
Nam, CuBa sẵn sàng
hiến cả máu”. Mình
cũng đã hết lịng ủng hộ
CuBa: gạo…ủng hộ :
sóng thần.
§äc ghi nhí.
- Sèng ph¶i cã nghĩa,
biết cách làm việc nghĩa.
Ngày giảng:
<b> Tiết 58</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bµi gióp hs:</b>
a. Kiến thức: Giúp hs hiểu đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ từ. Biết cách dùng chỉ
từ khi nói và viết.
c. Gi¸o dơc: ý thøc häc tËp bé môn.
2. Tích hợp: Với VB Em bé thông minh, víi TV ë Cơm danh tõ.
3. Träng t©m: Nội dung bài học.
<b>B, Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ
HS: Chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động</b>
- Kiểm tra bài cũ:
- Giíi thiƯu bài mới.
<b>H Đ 2: Hình thành kiến</b>
<b>thức mới.</b>
I. Bài học:
1. Chỉ từ là gì?
a. Ví dụ: Sgk(BP)
b. Nhận xÐt:
- Khi các danh từ có kèm
theo các từ: ấy, nọ, kia thì
sự vật đó đã đợc xác định
và dịnh vị rõ hơn trong
khơng gian.
- VÞ trÝ: §øng sau danh
tõ.
c. KÕt luËn: Ghi nhísgk
5
H: ChØ râ sù giống nhau
và khác nhau giữa số từ và
lợng từ?
H:Đoạn thơ nào trong
phần dới không dùng lợng
từ?
A. Rồi Bác đi dém chăn
Từng ngời từng ngời một
B. Một cây làm chẳng nên
non
Ba cây chụm lại nên hòn
núi cao
Hớng dÉn HS t×m hiểu
H: Đọc các ví dụ, các từ
in đậm trong đoạn văn bổ
nghĩa cho những từ nào?
H: Những từ in đậm : nọ,
ấy , kia có ý nghĩa gì?
- Viên quan\ Viên quan ấy
- Ông vua\ Ông vua nọ
- Nhà\ nhà Nọ
H: HÃy chỉ rõ điểm giống
và khác nhau vÒ ý nghÜa
cđa c¸c tõ :ấy, nọ, trong
các cặp câu:
Viên quan ấy/ hồi ấy
nhà nọ/ Đêm nọ
H: Các từ in đậm có vị trí
nh thế nào so víi danh
tõ?
H: C¸c từ in đậm là chỉ từ
vậy chỉ từ là gì?
Lấy vÝ dơ vỊ chØ tõ?
“ Sơng kia rày đã nên
đồng”
Gọi hs đọc ghi nhớ.
Tìm hiểu hoạt ng ca
ch t trong cõu.
Trả lời.
Đoạn B.
B sung nghĩa cho các
danh từ. Ông vua, viên
quan, làng, cha con nhà.
- Khi các danh từ có kèm
theo các từ: ấy, nọ, kia thì
sự vật mà chúng nói tới đã
đợc xác định và dịnh vị rõ
hơn trong không gian.
- Giống: đều bổ sung
nghĩa định vị cho danh từ
đứng trớc
- Khác : các từ ấy nọ
trong trờng hợp 1 định vị
về mặt không gian
Trờng hợp 2 định vị về
mặt thời gian.
- §øng sau danh tõ.
-2. Hoạt động của chỉ từ
trong câu.
a.VÝ dơ: sgk
b. NhËn xÐt:
- ChØ tõ lµm phơ ng÷ sau
cđa danh tõ, cïng víi
danh tõ, sè từ, lợng từ
làm thành một cụm danh
từ.
- Làm phụ ngữ trong cụm
danh từ
- Làm chủ ngữ, trạng ngữ.
c. Kết luận: Ghi nhớsgk
<b>H Đ 3: Lun tËp.</b>
1. Bµi 1.
2. Bµi 2.
3. Bµi 3.
4. Bµi 4.
Viết đoạn văn.
<b> H Đ 4: C.cố- dặn dò</b>
H: Từ các ví dụ trên em
hiểu chỉ từ giữ chức vụ gì
trong câu?
H: c cỏc vớ d(BP) mc
2/137 hãy xác định các
chỉ từ trong câu và cho
biết chức vụ?
H: Rút ra kết luận gì về
hoạt động của chỉ từ trong
câu?
Hs đọc ghi nhớ?
Hớng dẫn hs luyện tập
H: Đọc yêu cầu bài tập 1
Chia lớp làm 4 nhóm:
Mỗi nhóm là 1 câu
H: Thay c¸c cơm từ in
đậm bằng các chỉ từ thích
hợp và giả thích vì sao cần
thay nh vậy?
Nhóm1: Câu a
nhãm 2: C©u b
H: Có thể thay đổi các chỉ
H: Viết đoạn văn về
phòng chống AIDS/ HIV
trong đoạn có sư dơng chØ
tõ
GV nhận xét bổ sung.
- Nắm đợc ý nghĩa và
cơng dụng của chỉ từ.
C¸c vÝ dô môc I: chỉ từ
làm phụ ngữ sau của danh
từ, cùng với danh tõ, sè tõ,
lỵng tõ lµm thµnh mét
cơm danh tõ
- VD a: Chỉ t ú ch
ng
- VD b: Đầy trạng ngữ
- Làm phụ ngữ trong cụm
danh từ
- Làm chủ ngữ, trạng ngữ.
a, ấy: + Định vị sự vËt
+ làm phụ ngữ sau
CDT.
b, Đấy - đây:
+ Đơn vị sự vật trong
không gian.
+ Chủ ngữ.
c, Nay: + Đơn vị sv trong
thời gian.
+ Trạng ngữ.
d, Đó: + Đơn vị sự vËt
trong thêi gian.
+ Trạng ngữ.
a, n chõn nỳi súc = n
õy.
b, Làng bị nửa thiêu cháy
= làng ấy.
Vit nh vy khỏi lặp
từ.
- Không thể thay đợc vì
chỉ từ có thể chỉ ra các sự
vật, thời điểm khó gọi
thành tên, giúp ngời nghe,
đọc định vị đợc sự vật,
thời điểm ấy trong chuỗi
sự vật hay dòng thời gian
vơ tận.
- Lµm bµi tËp viÕt đoạn.
Chuẩn bị :Động từ.
Ngày giảng:
<b> Tiết 59</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> 1. Qua bài gióp hs:</b>
a. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan
trọng.
b. Kĩ năng: Nhận biết , phân loại và biết sử dụng đúng động từ khi nói, viết.
c. Giáo dục: ý thức học tập bộ mơn.
2. Tích hợp: Với các VB đã học, với TLV ở Kể chuyện tởng tợng.
3. Trọng tâm: Nội dung bài học.
<b> B, Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ
HS : c - Trả lời các câu hỏi.
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
1.
2. KiÓm tra bµi cị:
3. Bµi míi.
a,Giíi thiƯu bµi:
b, Tiến trình các hoạt động
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động.</b>
- KiĨm tra bµi cị.
- Giíi thiƯu bµi míi.
<b> H Đ 2: Hình thµnh</b>
<b>kiÕn thøc míi.</b>
I.Bµi häc:
1. Đặc điểm của động
từ.
a. VÝ dơ:
b. NhËn xÐt:
- Chỉ hoạt động trạng
-“<i>phải</i>”:tình thái để
hoạt động diễn ra.
H: §iỊn (§), (S) vào ô
trống thích hợp.
1. Ch t là những từ dùng
để trỏ sự vật nhằm xác
định vị trí của sự vật ấy
trong không gian hoặc
thời gian.
2. Sự định vị của chỉ từ
th-ờng lấy vị trí của ngời nói
và thời điểm phát ngôn
làm gốc.
3. ChØ tõ làm phụ ngữ
trong cụm tính từ.
4. Chỉ từ có thể làm vị ngữ
trong câu.
Tìm hiểu đặc điểm của
động từ.
H: Lấy ví dụ động từ?
H: Những đoạn trích trên
H: ý nghĩa khái quát của
các động từ vừa tìm đợc?
1. §óng
2. §óng
3. Sai
4. Sai
- HS lấy ví dụ động từ.
- HS đọc ví dụ.
Các động từ:
a, Đi, đến, ra, hỏi.
b, Lấy, làm, lễ.
c, Treo, cã, qua, cời, bảo,
bán.
- Ch hot ng trng thỏi
ca s vt
* So sánh DT- ĐT
- Danh từ thờng làm
chủ ngữ, thờng kết hợp
với các số từ đứng trớc
và chỉ từ đứng sau.
c. KÕt luËn:
Ghi nhớ 1 ( SGK ).
2. Các loại động từ
chính.
a. VÝ dơ:
b. NhËn xÐt:
- Có 2 loại động từ:
+ ĐT tình thái : Địi
hỏi có ĐT khác đi kèm
+ ĐT hành động trạng
thái: Khơng địi hỏi
ĐT khác đi kèm.
*ĐT hành động:trả lời
câu hỏi Làm gỡ.
*ĐT trạng thái: trả lời
câu hỏi Làm sao, Thế
<i>nào</i>
c. Kết luận: Ghi nhớ 2
2. Bµi 2.
H: Động từ có đặc điểm gì
khác so với danh từ?
H: Hãy đật câu với các từ
trên. Xác định thành phần
CN – VN trong câu?
H: Xác định thành phần
trong ví d sau:
a, Bạn A/ là học sinh giỏi.
CN VN
b, Häc tËp / lµ nhiƯm vơ
CN
của mỗi học sinh.
VN
H: Danh tõ khi nµo làm vị
ngữ?
H: Động từ có khả năng
làm thành phần gì trong
câu?
H: Qua ví dụ trên, em rút
ra kết luận gì?
Hng dẫn HS phân loại
động từ.
GV đa bảng phân loại lên
bảng phụ. Nêu tiêu chí
phân loại động từ.
Loại 1: Động từ chỉ hành
động trạng thái.
Lo¹i 2: §éng tõ chỉ tình
thái.
H: Tỡm thờm 4, 5 ng từ
điền vào bảng phân loại?
H: Động từ đợc phân
thành mấy loại? Là những
loại gì?
Hs đọc ghi nhớ 2.
H: Tìm động từ trong
truyện “ Lợn cới, áo mới”,
cho biết động từ ấy thuộc
loại nào?
H: C©u truyện buồn cời ở
H: c v cho bit s đối
- “ phải”tình thái để hoạt
động diễn ra.
- Danh từ thờng làm chủ
ngữ, thờng kết hợp với các
số từ đứng trớc và chỉ từ
đứng sau.
- Động từ : thờng làm vị
ngữ, có khả năng kết hợp
với, đã, đang, sẽ, hãy,
đừng, chớ….
VD:
T«i/ sẽ đi thăm quan HN.
CN VN
Động từ làm vị ngữ.( Kết
hợp với sẽ tạo thành cụm
ĐT)
Khi phi đứng sau quan
hệ từ “ là”.
- Động từ làm chủ ngữ:
* HS đọc ghi nhớ.
- Có 2 loi ng t:
+ ĐT tình thái : Đòi hỏi có
ĐT khác đi kèm
+ T hnh động trạng
thái: Không đòi hỏi ĐT
khác đi kèm.
*ĐT hnh ng:tr li cõu
hi Lm gỡ.
*ĐT trạng thái: trả lời câu
hỏi Làm sao, Thế nào
- Cú, may, đem, mặc,
đứng, đi, ra, hóng, đợi,
khen, hỏi , thấy, chạy, giơ,
bảo, mặc…
3. Bài 3
<b>H Đ 4: C.cố- dặn dò:</b>
lập giữa 2 ĐT: đa- cầm?
GV c chớnh tả: “ Con
hổ đực mừng rỡ….vẻ tiễn
biệt”.
- Häc thuéc ghi nhí sgk /
146.
- Đặt 5 câu có chứa động
từ tình thái và động từ chỉ
hành động, trạng thái.
Chuẩn bị: Luyện tập kể
chuyện tởng tợng.
chuyÓn 1 vËt tõ mình cho
ngời khác.
- Cầm: Nhận lấy từ ngời
khác
Viết bài.
Ngày giảng:
<b> TiÕt 60</b>
<b>A, Mơc tiªu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp HS :
a. Kin thức: Tập giải quyết một số đề tự sự tởng tợng sáng tạo. Tự làm đợc dàn bài
b. Kĩ năng: Luyện kĩ năng: tìm hiểu đề, tìm ý.
c. Gi¸o dơc: ý thøc chuẩn bị bài, mạnh dạn khi tập nói.
2. Tích hợp với TLV ở lí thuyết văn kể chuyện tởng tợng, với TV ở bài Động từ.
3. Trọng tâm: Luyện tập.
<b> B, Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ
HS : Tr lời các câu hỏi chuẩn bị.
<b>C, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động.</b>
- KiĨm tra bµi cị:
- Giíi thiƯu bµi míi
H: ThÕ nào là kể truyện
ởng tợng? Để kể truyện
t-ởng tợng hấp dẫn cần làm
nh thế nào?
Trả lời
<b>H Đ 2+3: Luyện tập</b>
I. Đề bài:
Đề bài SGK / 139.
Kể chuyện về ngôi trờng
hiện nay đang học sau 10
năm em về thăn trờng cũ.
Hãy tởng tợng những điều
đổi thay sẽ xảy ra.
1. Tỡm hiu .
- Kiểu bài: Kể truyện tởng
tợng.
- Néi dung: VÒ thăm
tr-ờng cũ sau 10 năm.
2. Tìm ý:
3. Dàn ý chi tiết.
a. Mở bài.
b. Thân bài.
Hớng dẫn HS tìm hiu
.
H: c bi.
H: Đề bài yêu cầu gì?
- Kiểu bài?
- Nội dung ?
H: Vi yờu cu bài, ta
cần lu ý những gì khi làm
bài?
* Sau 10 năm em đã 22
tuổi-> Tởng tợng-> em đã
trởng thành, có nghề
nghiệp hoặc đang đi học.
Hớng dẫn lập dàn ý đề
bài.
H: Nhắc lại bố cơc cđa
bµi tù sù nãi chung?
H: Phần mở bài cần nêu
những gì? ( Thử hình
dung khi đó em bao nhiêu
tuổi, đang làm gì? Về
tr-ờng cũ nhân dịp nào? ).
H: Em dự định sẽ kể
những gì trong phần thân
bài?
H: Tâm trạng của em về
thăm trờng cũ nh thế nào?
H: Thy cơ bạn bè của em
lúc này có gì thay đổi?
c
- Kiểu bài: Kể truyện tởng
tợng.
- Nội dung: Về thăm
tr-ờng cũ sau 10 năm.
- Dù là câu truyện về tơng
lai sau 10 năm quay trở về
thăm trêng cị. Nhng
kh«ng kĨ viển vông mà
phải căn cứ vào sự thật
hiện tại.
- HS nhắc lại bố cục bài
văn tự sù. Nªu néi dung
tõng phần.
- Giới thiệu chung về cuộc
thăm trờng cũ.
+ Thời gian: năm 2018,
+ Lí do: nhân ngày hội
tr-ờng ( kØ niÖm 70 năm
ngày thành lập trờng).
- HS thảo luận.
- Tâm trạng: bồn chån,
håi hép, vui síng.
- Sự thay đổi của ngơi
tr-ờng sau 10 năm:
+ VÞ trÝ cị nhng diƯn tÝch
më réng.
3. KÕt bµi.
II. Lun nãi:
1.Lun nãi trong nhãm:
2. Lun nãi tríc líp:
<b>H § 4:C.cè- dặn dò</b>
H: Phần kết bài cần nêu ý
gì?
Gv cho hs tËp nãi theo
nhãm bµn.
Mỗi nhóm cử một đại
diện tập nói trớc lớp
- Tìm ý cho các đề bổ
sung ( (SGK / 140)
- Viết thành bài văn hoàn
chỉnh
Chuẩn bị:Mẹ hiền dạy con
- Gặp gỡ thầy trò diễn ra
bùi ngùi, xúc động.
- Bạn bè gặp nhau vui vẻ,
ôn lại kỉ niệm xa, hỏi
nhau về sức khoẻ, cơng
tác, gia đình.
- Phút chia tay diễn ra lu
luyến, bùi ngùi, xúc động.
- Tình cảm của bản thân:
nhớ, xao xuyến.
Hoạt động nhóm.
Nhóm 1: Mở bài.
Nhóm 2+3: Thân bài.
Nhóm 4:Kờt bi.
Ngày giảng: 09/12 / 08
TuÇn 16
<b> TiÕt 61</b>
<b>A, Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp hs:
a. Kin thức Nhớ đợc nội dung và hiểu đợc ý nghĩa của sự việc đã diễn ra giữa
hai mẹ con thầy Mạnh Tử. Hiểu cách viết gần với cách viết kí ca truyn trung i.
b. Kĩ năng:Rèn kĩ năng kể chuyện sáng tạo.
c. Giỏo dc: giỳp cỏc em cú t tởng tình cảm đúng theo qui tắc đạo đức, có thái
độ đúng với việc học tập.
2. TÝch hỵp: Víi TV ë TÝnh tõ vµ cơm tÝnh tõ; víi TLV ë Viết văn tởng tợng;
với bảo vệ môi trờng.
3. Trong tâm: Nội dung văn bản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ, tranh sgk
HS: Đọc văn bản, tóm tắt, trả lời câu hỏi.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt dộng daỵ học:</b>
<b>Ni dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1: Khởi động: </b>
- KiĨm tra bµi cị: 5 H: KĨ ng¾n gän trun :
Con hỉ cã nghÜa.
H: Truyện nhằm mục đích
gì?
A. Đề cao tình cảm
thuỷ chung giữa con ngêi
víi nhau.
B. Đề cao tình cảm giữa
loài vật với nhau.
C. Ca nhợi phẩm chất
tốt đẹp của loài vật.
D. Đề cao cái nghĩa và
Kể tóm tắt.
Chọn D
-Giới thiệu bài mới
<b>H Đ 2: Đọc hiểu văn bản.</b>
<i><b>I.Đọc -Tìm hiểu chú</b></i>
<i><b>thích</b></i>
1 Đọc.
2, Chó thÝch
- Xt xø:
- Tõ khã:
3. Bè cơc:
<i><b>II. §äc- hiĨu văn bản</b></i>
<i>1. Dạy con bằng cách</i>
<i>chuyển nơi ở.</i>
-> Muốn con thành ngời
tốt trớc hết phải tạo môi
33
khuyên con ngời biết tôn
trọng ân nghĩa.
Gv hng dẫn hs đọc
H: Truyện đợc kể theo ngôi
thứ mấy? Xoay quanh nhân
vật nào? Ai là nhân vật
chính?
GV: Phân biệt lời kể với
ngôn ngữ của nhân vật.
Phải thể hiện rõ ràng ngôn
H: Nªu xt xø trun?
GV: Mạnh Tử là nhân vật
có thật tôn làm á thánh sau
Khổng Tử. ở Việt Nam tại
văn miếu có tợng thờ 2 vị.
H: Liệt nữ nằm trong vốn
từ nào ? Giải thích?
H: Trun gåm mÊy sù viƯc
nªu ý chÝnh cđa tõng viƯc?
H: Ba sự việc đầu ngời mẹ
đã dạy con bằng cách nào?
H: ở hai sự việc sau ngời
mẹ đã dạy con bằng cách
nào?
Đọc đoạn : Từ đầu đợc
đấy.
H: Các sự việc đợc kể theo
trình tự nào?
H: Ba sự việc đầu có liên
quan gì đến tích cách của
Mạnh tử?
H: Vì sao cậu bé Mạnh Tử
cứ ở đâu lại biết bắt chớc
cách sống của những ngời
ở đó?
- Trun kĨ theo ng«i thø
ba cã hai nh©n vËt: Mạnh
Tử và mẹ Mạnh Tử, mẹ là
nhân vật chính.
- HS đọc phần văn bản tự
nhận xét về lời dn truyn
- Truyện dịch từ cuốn sách
liệt nữ truỵên của TQ
truyện nói về ngời mẹ của
Mạnh Tử.
Đây là vốn từ Hán Việt
<i>Liệt nữ là ngời phơ n÷ cã</i>
tiÕt nghÜa hoặc khí phách
anh hùng.
<i>Bc đại hiền là ngời vừa có</i>
đạo dức, vừa có hiểu biết
rộng
5 Sù viÖc
1.Dời nhà từ khu vực nghĩa
2. Dời nhà từ nơi gần chợ
3. dọn nhà đến gần trờng
học
4. mua thịt lợn cho con ăn
5. Cắt đứt tấm vải đang dệt
- Dạy con bằng cách
chuyển đến nơi ở mới.
- Dạy con bằng cách c xử
hàng ngày.
- Kể theo trình tự thời gian
- ở gần nghĩa địa Mạnh Tử
học ngời ta đào chơn khóc
lóc, ở gân chợ học thói điên
đảo bán bn.
trêng sèng trong s¹ch
<i>2. Dạy con bằng cách c</i>
<i>xử hằng ngày trong gia</i>
<i>ỡnh.</i>
- Dạy con không nói dối
- Dạy con vừa có đức
vừa say mê học tập
-> Cách dạy con của bà
mẹ đã tạo nên một bậc
đại hiền.
H: Ngời mẹ đã quyết định
ntn, theo em làm nh vậy
đúng hay sai?
H: T×m mét sè câu nói
quen thuộc của dân gian về
ảnh hởng cđa m«i trêng víi
con ngêi?
H: Tại sao bà mẹ không
dùng cách khuyên răn hay
nghiêm cấm con không đợc
học theo cái xấu mà lại tìm
cách chuyển nhà ?
H: Nh¾c l¹i sù viƯc tiÕp
theo?
H: Nêu ý kiến đánh giá về
thái độ và hành động của
bà mẹ mạnh tử?
H: Cã thĨ nãi viƯc lµm thø
t lµ viƯc lµ cầu kỳ hay
nuông chiỊu con qu¸ mức
của bà mẹ không?
Bi hc ca s vic ny?
H: Hành động và lời nói
của bà mẹ trong sự việc thứ
năm đã thể hiện thái độ,
biện pháp?
H: ý nghĩa giáo dục của
hành động đột ngột của bà
mẹ Mạnh Tử?
H: Thái độ nghiêm khắc đó
thể hiện tình thơng trong
tấm lịng ngời mẹ khơng vì
sao?
GV: Yêu cầu HS liên hệ.
H: Em đã có lần nào mắc
lỗi với cha mẹ? Em sẽ làm
gì để chữa lỗi của mình?
H: Nhan đề truyện Mẹ hiền
<i>dạy con em hiểu ngời mẹ</i>
trong câu chuyện đợc gọi “
mẹ hiền” vì sao?
H: Phần kết câu chuyện có
liên quan gì đến sự việc nói
trên?
GV: Xét đốn một sự vật ta
của môi trờng xấu, mà ở
gần trờng học là đúng chỉ
có gần trờng học mới học
lễ phép
- GÇn mùc thì đen.
bu thỡ trũn, ng thỡ di.
i vi bụt mặc áo cà sa ..
- Bà muốn con hoà mình
vào mơi trờng sống phù
hợp trong thời gian sớm bởi
vì ý thức đợc ảnh hởng sâu
sắc của môi trờng.
- Sự việc thứ 4 ngời mẹ trót
nói với con nên làm đúng
điều đã nói.
- Sự việc thứ 5: ngời mẹ cắt
đơi tấm vải dệt, nghiêm
khắc với con về việc học
hành chăm chỉ.
- Không nuông chiều
không cầu kì. bà mẹ đã
- Thái độ rất kiên quyết, dứt
khoát, không một chút
n-ơng nhẹ.
- Híng con vào việc học
tập chuyên cần.
- Có vì mục đích muốn con
thành ngời hiền tài.
- Ngêi mẹ hiền có hiểu biết
sâu sắc, rất mực yêu thơng
con nhng rÊt nghiªm khắc
trớc sai lầm của con.
<b>H Đ 3:Tỉng kÕt:</b>
1. NghƯ tht:
2. Néi dung:
* ghi nhí sgk
<b>H § 4:C. cè - H.dÉn</b>
<b>häc tËp:</b>
5
2
ta khơng thể khơng nói đến
mơi trờng giáo dục. gia
đình là một tế bào của xã
hội
- Ngêi mÑ kh«ng chØ cã
c«ng lao sinh thµnh mà
quan trọng hơn là giáo dục.
cách dạy con nh mĐ cđa
M¹nh Tử là một tấm gơng
sáng cho cho các bà mẹ
hiền.
H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ
nghƯ tht kĨ chun ?
H: Nªu ý nghÜa cđa c©u
trun?
GV lu ý :
Toàn bộ câu truyện là lời
kể, lời đối thoại nhng lời
cuối cùng ngời kể xen vào
một nhận xét, một lời bình,
một cảm xúc của cá nhân
mình ( Truyện trung đại)
H: Dựa vào bức tranh minh
hoạ(SGK) hÃy nêu cảm
nghĩ của mình về cách dạy
con của bµ mĐ?
- Kể lại truyện.
- Học thuộc ghi nhớ
- Làm bài tâp 3 trang 153.
- Chuẩn bị: Cụm động t
Đọc ghi nhớ:
Nghe
Kể
Ngày giảng: 10/ 12/ 08
<b> Tiết 62</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bµi gióp hs:
a. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc đặc điểm của động từ và một số loại động từ
quan trọng.
b. Kĩ năng: Biết sử dụng đúng cụm động từ khi nói, viết.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
GV: Bảng phụ
HS : Trả lời các câu hỏi.
<b>C. Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động:</b>
- Kiểm tra bài cũ
5
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2: Hình thành kiến</b>
<b>thức mới:</b>
<i><b>I. Bài học:</b></i>
1. Cụm động từ.
a. Ví dụ: sgk (BP)
b. Nhận xét:
- Từ “ đã”, “ nhiều nơi”
bổ sung nghĩa cho Đ.từ “
<b>đi”</b>
-Từ “ cũng”, “ những câu
đố oái oăm”, “ để hỏi mọi
ngời” bổ nghĩa cho động
từ “<b> ra</b>”.
- Cụm động từ hoạt động
trong câu giống nh một
động từ
c. KÕt luËn: Ghi nhí 1.
<i>2. Cấu tạo của cụm động</i>
<i>từ.</i>
a. VÝ dơ:
20
khơng phù hợp với đặc
điểm của động từ.
1. Là những từ chỉ hoạt
động trạng thái.
2. Thờng làm thành
phần phụ trong c©u.
3. Có khả năng kết hợp
với các từ: đã, đang, sẽ,
vẫn, cứ, còn.
4. Khi làm chủ ngữ mất
khả năng kết hợp các từ:
đã, đang, ..
5. Thờng làm vị ngữ
trong c©u.
Hd hs nhận diện cụm
động từ.
H: Đọc ví dụ, đ.văn trên
đợc trích từ văn bản ?
H: Các từ in đậm trong
câu trên bổ sung nghĩa
cho từ nào?
H: NÕu lỵc bá c¸c tõ in
đậm thì nghĩa của câu sẽ
ntn?
H: Ly vớ d v động từ
rồi phát triển thành cụm
động từ, và đặt câu?
H: Hãy phân tích cấu tạo
câu, từ đó em nhận xét gì
về hoạt động của động từ
so với cụm động từ trong
câu?
H: Qua phân tích ví dụ
trên, em hiểu cụm động
từ là gì?
H: Đọc yêu cầu bài tập 1.
- Mỗi nhóm tìm 1 cụm
động từ. ( 4 nhóm ).
Hd tìm hiểu cấu tạo của
cụm động từ.
* GV hớng dẫn HS vẽ mơ
hình cụm động từ đã tìm
Những câu khơng phự
hp vi c im ca T:
-Cõu 2
Văn bản: Em bÐ th«ng
minh.
- Từ “ đã”, “ nhiều nơi”
bổ sung nghĩa cho Đ.từ “
<b>đi”</b>
-Từ “ cũng”, “ những câu
đố oái oăm”, “ để hỏi mọi
ngời”bổ nghĩa cho động
từ “ ra”.
- Nếu lợc bỏ thì câu văn
trở lên vơ nghĩa hoặc khó
hiểu. ( viên quan ấy đi
đến đâu, quan ra cái gì ).
- VD: động từ “ hái”.
Cụm động từ: đang hái
hoa ngoài vờn.
Câu: Em đang hái hoa .
- Cụm động từ hoạt động
trong câu giống nh một
động từ ( thờng làm VN,
nếu làm CN thì mất đi
khả năng kèm với các phụ
ngữ trớc).
- Nêu khái niệm cụm
động từ.
b. NhËn xÐt:
- Phần phụ trớc: bổ sung
cho động từ về quan hệ
thời gian, sự tiếp diễn
tơng tự, sự khẳng định
-phủ định.
- Phần phụ sau: Bổ sung
nghĩa cho động từ về mặt
c. KÕt luËn: Ghi nhớ.
<b>H Đ 3: Luyện tập.</b>
<i>1. Bài 1,2</i>
<i>2. Bài 3.</i>
<i>3. Bài 4.</i>
18
đợc ở phần 1.
Phần trớc
đã
cũng
H: Theo em phần phụ trớc
bỏ sung nghĩa cho ng
t v mt no?
H: Phần phụ sau bổ nghĩa
cho ĐT về mặt nào?
H: Khỏi quỏt lại vai trò
của phần phụ trớc, sau
của cụm động từ?
- Từ bài tập 1, hãy đa cụm
động từ vào mơ hình:
P. trớc P. trung tâm
1. còn đang đùa nghịch
yêu thơng
2. muốn kén
đành tìm cách giữ
để có
đi hỏi
Hớng dẫn luyện tập.
H: Chơi tiếp sức 3 nhóm:
Tự đặt các cum động từ
trong khoảng 3 phút.
H: Nêu ý nghĩa của các từ
in đậm trong đoạn văn.
- Hai phụ ngữ “ cha”,
khơng” đều có ý nghĩa
phủ định. “ cha” là sự
phủ địng tơng đối,
“ không” sự phủ định
tuyệt đối.
Cách dùng 2 từ này đều
cho thấy sự thông minh
của em bé.
H: Tìm cụm động từ
trong câu viết về ý nghĩa
P. trung tâm P. sau
đi nhiều nơi
ra những câu
oái oăm để
hỏi mọi
ngời.
- Phần phụ trớc: bổ sung
cho động từ về quan hệ
thời gian, sự tiếp diễn
tơng tự, sự khẳng nh
-ph nh.
VD: cũng, còn, cha, hÃy,
chẳng, sẽ, ®ang.
- Bổ sung nghĩa cho động
từ về mặt đối tợng, hớng,
địa điểm, thời gian, mục
đích...
- HS đọc ghi nhớ.
PhÇn sau
ở sau nhà
Mị Nơng hÕt mùc
Cho con..thật xứng đáng.
Sứ thần ở cơng qn
Thì giờ
ý kiếnnọ
Nêu ý nghĩa của các từ
cha, không
<b>H § 4: C.cè - H.dÉn häc</b>
<b>tËp:</b>
2
cđa trun Treo biĨn.
GV nhËn xÐt.
- Häc thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.
- Chuẩn bị Tính từ và cụm
tính từ.
Ngày giảng: 11/12/08
<b> Tiết 63</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
a. Kin thc: Nm đợc đặc điểm của tính từ và một số loại tính từ quan trọng,
nắm đợc cấu tạo của cụm tính từ.
b. Kĩ năng: Nhận biết, phân loại tính từ , cụm tính từ.
c.Giáo dục: ý thức sử dụng tính từ, cụm tính từ đúng.
2. Tích hợp với phần văn bản “ Mẹ hiền dạy con” .
3. Trọng tâm: Nội dung bi hc.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ
HS : Xem lại bài danh từ, cụm danh từ, tính từ, cụm tính từ.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động.</b>
- Kiểm tra bài cũ: 5 H: Thế nào là danh từ,
động từ? Đặt một câu có
cụm danh từ và câu có
cụm ng t?
H: Tìm, phân tích cụm
ĐT trong câu sau:
Tr li, t cõu.
- Giới thiệu bài mới:
<b> H Đ 2: Hình thành kiến</b>
<b>thức mới.</b>
<i><b>I.Bài học: </b></i>
<i>1. Đặc ®iĨm chung cđa</i>
<i>tÝnh tõ.</i>
a. VÝ dô( SGK)
b. NhËn xÐt:
- Chỉ đặc điểm tính chất
của sự vật, hành ng,
trng thỏi
- Khả năng kết hợp của
tính từ:
+ có khả năng kết hợp với
các từ: ĐÃ, sẽ, đang vẫn,
rất hơi, cùc k×…
+ Hạn chế kết hợp với các
từ: hãy, ng, ch.
c. Kết luận: Ghi nhớ /sgk
<i>2. Các loại tính tõ.</i>
a. VÝ dơ:
b. NhËn xÐt:
- 2 loại:- Tính từ chỉ đặc
điểm tơng đối( kết hợp
với các từ chỉ mức độ).
- Tính từ chỉ đặc diểm
tuyệt đối( không kết hợp
với những từ chỉ mức độ)
c. Kết luận: (sgk)
<i>3. Côm tÝnh tõ</i>
a. VÝ dụ:
b.Nhận xét:
-Cụm TT gồm 3 phần:
Trớc /T. tâm/ sau
20
<i>Ch này không phải chỗ</i>
<i>con ta ở đợc.</i>
Tìm hiểu đặc điểm chung
của tính t.(BP)
H: Đọc ví dụ, tìm tính từ?
H: Tìm thêm một sè tÝnh
H: Nêu ý nghĩa khái quát
của những tính từ vừa tìm
đợc?
H: Cho những từ: bạc, đẹp
tơi, xấu…có thể tạo ra các
từ : Đã bạc, sẽ đẹp, vẫn
t-ơi không?
(VD: §õng xanh nh lá,
bạc nh vôi)
H: Tỡm mt động từ, 1
tính từ thử cho kết hợp với
hãy, đừng, chớ. Rút ra
nhận xét. so sánh với
động từ ?
H: Tõ vÞ trÝ tÝnh tõ h·y
cho biÕt chøc năng?
H: Trong hai câu sau TT
có chức năng gì?
a, Cô bÐ xinh x¾n Êy häc
líp 6c. TT§N
b, Con tầu băng băng rẽ
H: Có mấy loại TT?
GV chốt kiến thức.
Tìm hiểu về cụm tính từ.
H: Đọc ví dụ tìm TT trong
bộ phận từ ngữ đợc in
đậm?
H: Những từ nào đứng
tr-ớc đứng sau làm rõ nghĩa
cho TT?
chỗ con ta ở đợc.
pps
a, Bé, oai, to
b, Nhạt, vàng, vàng nhạt,
vàng ối, vàng tơi
- Đỏ au, nhạt thếch, tròn
xoe
Ch c im tính chất
của sự vật, hành động,
trạng thái
- Tính từ có khả năng kết
hợp với hãy đừng
chớ( hạn chế hơn so với
ĐT)
- Có thể làm chủ ngữ, vị
ngữ trong câu( hạn chế
hơn so với động từ)
- TT làm định ngữ.
- TT làm bổ ngữ
- Bé, oai, nhạt, đỏ,..
Có thể kết hợp đợcvới từ
chỉ mức độ.
c. Kết luận: ghi nhớ/sgk
<b>H Đ 3. Luyện tập:</b>
<i>Bài 1</i>
<i>Bài 2</i>
<i>Bài 3</i>
<i>Bài 4: BT trắc nghiệm:</i>
<b>H Đ 4: C.cố - H.dÉn häc</b>
<b>tËp:</b>
18
2
H: Thế nào là cụm tính
từ? Nêu cấu tạo cm tớnh
t y ?
H: HÃy điền cụm TT theo
mô hình?
H: Cho tõ : im lặng, xa
hÃy phát triển thành cụm
TT.
- Tìm thêm từ ngữ làm
phụ trớc phụ sau cho cụm
TT?
Bài 1: HS làm miệng phần
a,b
H: Tác dụng gây cời phê
bình khi dùng TT hay phụ
ngữ so sánh?
H: So sánh cách dùng
ĐT-TT trong 5 câu văn tả
cảnh biĨn Êy vµ cho biết
những khác biệt ấy nói
lên điều gì?
Dũng no sau đây không
phải là cum T.Từ đầy đủ?
A. Vẫn còn khỏe mnh
lm.
B. Rất chăm chỉ làm lụng.
C.Còn trẻ .
D. §ang sung søc nh
thanh niªn.
- Học thuộc ghi nhớ sgk.
- Tìm 5 TT phát triển
thành 5 cụm TT đặt 5 câu
với 5 cụn tớnh t ú.
- Đọc bài: Ôn tập tiếng
Việt
Chuẩn bị: Thày thuèc giái
cèt ë tÊm lßng.
- … v»ng vặc ở trên
Phụ ngữ- TT- Phụ sau
- Im lặng quá
- rt p, cũn xa
- ó, cứ, rất, khá, hơi, hơi
hơi, vẫn, đều, còn..
a, Sun sun nh con đỉa.
b, Chần chẫn nh đòn càn
c. bè bè nh cái quạt thóc
d. sừng sững nh cột đình
đ, tun tủn nh chổi sể cùn.
- Từ láy tợng hình
- Gợi một cảm giác cụ thể
nhất định ,không bao quát
đợc hình thể con voi =>
Chế giễu đặc điểm của
các ơng thầy bói là sờ sẫm
đốn mị nhng chủ quan.
-> Lần sau mạnh hơn , dữ
dội hơn lần trớc thể hiện
thái độ của cá vàng với
lòng tham quá mức của
mụ vợ ông lão.
Ngày giảng: 16/ 12/ 08
<b>TuÇn 17</b>
<b> Tiết 65</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp HS:
a. Kin thc: Hiu v cm phục phẩm chất vô cùng cao đẹp của mỗi bậc l ơng y
chân chính chẳng những đã giỏi về nghề nghiệp mà cịn có tấm lịng nhân đức, thơng
xót và đặt sinh mạng của ngời dân thờng lúc ốm đau lên trên tất cả. Mặt khác cũng
hiểu biết thêm cách viết truyện gần với cách viết kí, viết sử ở thi trung i.
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện.
c. Giáo dục: Lòng nhân hậu và thơng yêu con ngời.
2. Tích hợp: Với kể chuyện đời thng.
3. Trọng tâm: Đọc hiểu văn bản.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
GV: Tranh sgk, bảng phụ.
HS: Đọc , trả lời c©u hái sgk.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>H Đ 1: Khởi động.</b>
- KiĨm tra bài cũ
- Giới thiệu bài mới
<b> H Đ 2: Đọc-hiểu văn</b>
<b>bản.</b>
<i><b>I. Đọc- tìm hiểu chú</b></i>
<i><b>thích:</b></i>
<i>1. Đọc.</i>
<i>2. Chú thích.</i>
a, Tác giả.
5
33
H: Kể lại trun “ MĐ
hiỊn d¹y con”.
H: Lời nhận xét nào đúng
nhất về truyện: Mẹ hiền
dạy con.
A. Truyện thể hiện
tình thơng của ngời mẹ
đối với đứa con.
B.Truyện thể hiện lịng
kính yêu của ngời con đối
với mẹ.
C. Truyện mang đậm
tính giáo huấn.
D. Truyện nêu lên
những bài học sâu sắc về
việc dạy con.
Hng dn đọc - chú
thích.
Hớng dẫn HS đọc chậm
rãi rõ lời nhân vật.
H: Nhận xét giọng đọc
của bạn?
H: Giới thiệu tác giả vµ
hiĨu biÕt vỊ xt xø t¸c
KĨ trun.
Chän D
HS đọc văn bản.
Đọc phân vai.
Nhận xét
- Hå Nguyên Trừng cùng
cha là Hå Quý Ly chống
b, Tác phẩm.
- Xuất xứ:
- Phơng thức tự sự.
c. Từ khó:
<i>3. Bố cục:</i>
<i><b>II. Đọc-Tìm hiểu văn</b></i>
<i><b>bản.</b></i>
<i>1.Giới thiệu về thầy</i>
<i>thuốc họ Phạm.</i>
- Là ngời có địa vị xã
hội, là thầy thuốc giỏi.
=> Có tài trị bệnh, có
đức thơng ngời, khơng
vụ lợi.
<i>2. Th¸i y lƯnh họ</i>
<i>Phạm kháng lệnh.</i>
/ Tỡnh hung khú x:
- Lng y h Phạm đặt
mạng sống của ngời
bệnh trên hết, trị bệnh
phÈm?
H: Văn bản đợc viết theo
phơng thức biểu đạt nào?
* GV: Nam ông Mộng lục
là tập truyện kí đợc viết
bằng chữ Hán trong thời
gian ông sống lu vong ở
Trung Quốc.
H: Gi¶i nghÜa mét sè tõ
H¸n ViƯt?
+ Gia trun.
+ Thái y lệnh.
+ Lơng y.
H: Truyện có thể chia làm
mấy phần? Nội dung
chÝnh tõng phÇn?
H: Đọc đoạn đầu văn bản.
Nhân vật thầy thuốc họ
Phạm đợc giới thiệu qua
những nét nào?
H: Tiểu sử đó cho ta biết
H: Những việc làm nh thế
theo em đã nói lên phẩm
chất gì ở ngời thầy thuc
h Phm?
H: Đoạn 2 kể về sự việc
gì?
H: on truyện này tấm
lòng thầy thuốc đã bộc lộ
rất rõ trong một tình
huống truyện. Theo em
đó là tình huống nào?
H: Theo em trong tình
huống này thầy thuốc đã
quyết định ỳng hay sai?
Vỡ sao?
H: Đọc lại c©u nãi cđa
lại quân xâm lợc Minh,
ông bị bắt về Trung
- Xuất xứ: Nam ông Mộng
lục là tác phẩm đợc viết
trong thời kì này.
C©u trun ThÇy thuèc
giái cèt nhÊt ë tÊm lòng
lấy từ cuốn sách này.
+ Gia truyn: truyn t i
ny sang i khỏc.
+ Thái y lệnh: chức quan
trông coi viƯc ch÷a bƯnh
trong cung vua.
+ Lơng y: Ngời thầy thuốc
giỏi có đạo đức.
- 3 phÇn:
+ Đầu trọng vọng: giới
thiệu về ngời thầy thuốc
họ Phạm công đức.
+ TiÕp lònh ta mong
mỏi: Những sự việc x¶y ra
+ Còn lại: Hạnh phúc của
thái y lệnh.
- Là ngời cã nghÒ y gia
truyền , là thầy thc
tr«ng coi viƯc ch÷a bƯnh
trong cung vua.
- Là ngời có địa vị xã hội,
là thầy thuốc giỏi.
- Thơng ngời nghèo, trị
bệnh để cứu sống đợc
nhiều ngời dân thờng.
- Thầy đem hết của cải
trong nhà đi bán để mua
gạo thuốc, cấp và chữa cho
con bệnh ở tứ phơng.
- HS tự đánh giá.
- Thầy đã quyết định trị
bệnh cứu ngời trớc, vào
cung khám bệnh sau.
- Quyết định đúng đắn,
phản ánh cái tâm của nghề
y.
<i>3. Hạnh phúc của ngời</i>
<i>thầy thuốc họ Phạm.</i>
- Ngời bệnh đợc cứu
sống.
<b>H § 3: Tỉng kÕt</b>
<b> 1. NghÖ thuËt:</b>
<i>2. Néi dung: Ghi nhí</i>
sgk
<b> H § 4: C.cố - H.dẫn</b>
<b>học tập:</b>
5
2
thầy thuốc, em hiểu gì về
ông?
H: Hóy tóm tắt phần cuối
của văn bản. Em có suy
nghĩ gì về kết truyện này?
H: Có ngời cho rằng đây
là y đức thời xa không
phù hợp với ngày nay, ý
kiến của em thế nào?
H: Câu truyện cho em
liên tởng tới việc làm tốt
H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ
nghƯ thuật kể chuyện của
tác giả?
H: Câu chuyện muốn ca
ngợi điều gì?
H: KĨ l¹i diƠn c¶m
trun?
H: So sánh với truyện kể
về Tuệ Tĩnh để thấy đợc y
đức của ngời thầy thuốc?
-Tóm tắt truyện.
- Häc thuéc ghi nhớ.
- Ôn tập Tiếng Việt.
không vì mình.
- Ngi bnh đợc cứu sống.
Vua mừng rỡ gọi là
“lơng y chân chính”.
- ở bất kì thời gian nào, ở
đâu thì ngời thầy thuốc
chân chính phải là ngời có
- HS th¶o ln.
- Đều hết lòng chăm sóc
ngời bệnh. Vừa có tài trị
bệnh vừa có lịng nhân đức
- Nghệ thuật viết truyện
gần với thể kí: ghi chép lại
những điều có thật thời
trung đại.
§äc ghi nhí SGK
So s¸nh víi trun kĨ về
Tuệ Tĩnh.
Ngày giảng: 17/ 12/ 08
<b> TiÕt 65</b>
<b>A. Mơc tiªu bài dạy:</b>
<b> </b> 1. Qua bài giúp hs:
a. Kin thức: Củng cố những kiến thức đã học trong học kỳ I về phần tiếng
Việt.
b. Kĩ năng : Sử dụng đúng từ tiếng Việt trong khi giao tiếp.
c. Giáo dục: ý thức học tập bộ mơn.
2. Tích hợp với các kiến thức ngữ văn và tập làm văn đã trong học kì I.
3. Trọng tâm: ễn tp.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ
HS : Đề cơng ôn tập.
<b>C. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>Nội dung cần đạt</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>H Đ 1: Khởi động:</b>
<b>- Kiểm tra bài cũ </b> H: Vẽ mô hình cụmtính từ? Cho biết
trong các dòng sau
đây dòng nào cha
phải là cụm tính từ có
cấu trúc đủ 3 phn?
Pn trớc T.tâm Pn sau
Vẫn
còn Khỏemạnh Lắm
Rất Chăm chỉ Làm
lụng
Còn trẻ
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2: Ôn tập.</b>
<i><b>I. Hệ thống hoá kiến</b></i>
<i><b>thức.</b></i>
<i>1. Cấu tạo từ.</i>
T là đơn vị ngôn ngữ
nhỏ nhất dùng để đặt
câu
+ Từ đơn:
+ Từ phức:
+ Từ ghép:
+Từ láy:
<i>2. NghÜa cña tõ:</i>
NghÜa cđa tõ lµ nội
dung mà từ biểu thị
+ Nghĩa gốc
+ Nghĩa chuyển
<i>3. Từ mợn:</i>
- Từ thuần Việt
-Từ mợn: Từ mợn tiếng
Hán
+ Từ mợn tiếng Pháp ,
Anh , Nga
<i>4. Lỗi dùng tõ</i>
Lỗi lặp từ, dùng từ
không đúng nghĩa lẫn
lộn giữa các từ gần âm
A. vÉn còn khoẻ
mạnh lắm
B. Rất chăm chỉ làm
lụng
C. còn trẻ
D. Đang sung sức nh
thanh niên
Hng dn hc sinh hệ
thống hoá kiến thức.
H: Nhắc lại những
kiến thức đã học
trong học kỳ I
H: Phân nhóm cho
học sinh trình bày
theo sơ đồ hệ thống
hố kiến thức?
Nhóm 1: Sơ đồ về
cấu tạo từ , nghĩa của
từ
Nhóm 2: Sơ đồ 3,4
Nhãm 3: Từ loại
đang Sung sức Nh thanh
niên
- Cấu tạo từ.
- Tõ mỵn
- NghÜa cđa từ và hiện tợng
chuyện nghĩa.
- Các từ loại
- Các cụm từ.
- HS chuẩn bị ở nhà- trao đổi
thống nhất
1, Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ
nhất dùng để đặt câu
- Từ đơn: là từ gồm một tiếng có
nghĩa tạo thành
VD: trêng , líp , nhµ
- Tõ phøc: lµ tõ gåm hai hay
nhiều tiếng có nghĩa tạo thành
VD: Học sinh, hoa hång
+ Từ ghép: là từ phức đợc tạo ra
bằng cách ghép các tiếng có
quan hệ với nhau về nghĩa
VD : Anh chị , cha mẹ
+Từ láy:là từ phức có quan hệ
láy âm giữa các tiếng
VD : lom khom , lanh lảnh
2, NghÜa cđa tõ lµ néi dung mµ
tõ biĨu thÞ. Tõ cã thĨ cã mét
nghÜa hc nhiÒu nghÜa
+ Nghĩa gốc: nghĩa xuất hiện từ
đầu , làm c s hỡnh thnh cỏc
ngha khỏc
VD : đầu
+ Nghĩa chuyển: là nghĩa đợc
3, -Tõ thn ViƯt là những từ do
nhân dân ta tự sáng tạo ra
VD : rõng nói , s«ng níc
-Từ mợn: Từ mợn của tiếng nớc
ngoài để biểu thị những sự vật ,
hiện tợng , đặc điểm ... mà tiếng
Việt cha cú t thớch hp biu
th
+ Từ mợn tiếng Hán
VD : giang s¬n , tù do
+ Từ mợn tiếng Pháp , Anh , Nga
VD : Ra- đi- ô, in –tơ - nét
4, Lỗi dùng từ: Lỗi lặp từ, dùng
từ không đúng nghĩa lẫn lộn giữa
các từ gn õm
5. Từ loại
- Danh từ : là những từ chỉ ngời ,
vật , hiện tợng khái niệm
VD : bàn, ghế , nhà....
<i>5. Từ loại vµ cơm tõ.</i>
- Danh tõ
+ Danh tõ chung:
+ Danh tõ riêng :
- Số từ :
- Lợng từ :
- Chỉ từ :
- §éng tõ :
- TÝnh tõ
- Cơm danh tõ :
- Cụm động từ :
- Cơm tÝnh tõ :
<i><b>II. Lun tËp</b></i>
<i>1, Bài 1: Chọn ý đúng</i>
nhất.
1. D
2. C
3. A
Nhãm 4: Côm tõ
GV nhận xét bổ xung
và đánh giá hoạt
động của từng nhóm.
- Nhắc lại thế nào là
danh từ, động từ, tính
từ
Hớng dẫn luyện tập.
H: Xét về đặc điểm
cấu tạo các từ : rừng
rú, núi non, học hành,
đi đứng;… thuộc loại
từ nào.
2. Trong các câu sau
đây câu nào từ “ ăn”
đợc dùng với ngha
gc.
3. Trong số các từ sau
từ nào là từ thuần
việt.
4. Câu nào sau đây
không mắc lỗi dùng
loại sự vật
VD: mũ , áo , làng , xÃ
+ Danh từ riêng : Là tên riêng
của từng ngời , từng vật , tng
a phng
VD: Nam, An LÃo , Hải Phòng
- Số từ : Là những từ chỉ số lợng
và thứ tù cña sù vËt
VD: mét , hai,thø t, mét trăm...
là những từ chỉ lợng ít hay nhiều
của sự vật
VD: các , những , từng...
- Ch t : l những từ dùng để trỏ
vào sự vật , nhằm xác định vị trí
của sự vật trong khơng gian hoặc
thời gian
VD: Êy, kia , nä
- Động từ : là những từ chỉ hành
động , trạng thái của sự vật
VD: Đi, chạy, nhảy
- Tính từ là những từ chỉ đặc
điểm , tính chất của sự vật , hành
động, trạng thái
VD: §á , xanh , cao , thÊp..
- Cơm danh tõ : lµ loại tổ hợp từ
do danh từ với một số phụ ngữ
phụ thuộc nó tạo thành
VD: những quyển sách Êy
- Cụm động từ : là loại tổ hợp từ
do động từ với một số phụ ngữ
phụ thuộc nó tạo thành
VD: đang chạy nhảy ở sân trờng
- Cụm tính từ : tính từ có thể kết
hợp với các từ đã, sẽ , đang,
cũng... để tạo thành cụm tính từ
VD : rất thông minh
A. Từ đơn B. Từ phức
C. Từ lỏy D. t ghộp
A. Mặt hàng này đang ăn khách
B. Hai chiếc tầu đang ăn hàng
C. Cả nhà đang ăn cơm
D. Chị ấy rất ăn ảnh
A. Sông núi B. Sơn hà
C. Giang sơn D. S¬n thủ
A. Ơng lão đã đề đạt mụ vợ làm
B. Ơng lão đã xin xỏ mụ vợ làm
nữ hồng.
4. D
5. A
6. D
<i>Bµi 2. </i>
- Danh từ chung: ngày
xa, miền , đất, nớc, thần,
nòi, rồng, con trai, tên
- Danh từ riêng: Lạc
Việt, Bắc Bộ, Long Nữ,
Lạc Long Quân
.
<i>Bài 3.Tìm một danh từ,</i>
động từ, tính từ và phát
triển thành cụm danh
từ,cụm động từ, cm
tớnh t
<i>Bài 4. Viết đoạn văn </i>
<b>HĐ 4: C.cè - H.dÉn</b>
<b>häc tập:</b>
từ?
5. Dòng nào sau đây
là cụm danh từ ?
6. Dòng nào sau đây
là cụm dộng từ?
H: Tỡm danh từ
chung và danh từ
riêng trong câu sau:
Ngày xa/ ở/ miền/ đất
/ Lạc Việt/ cứ / nh /
bây giờ/ là Bắc Bộ /
nớc / ta/ có/ một / vị /
thần / thuộc /nòi /
rồng / con trai / thần
Long Nữ /tên/ là/
Lạc Long Quân
H: Viết một đoạn văn
về lợi ích của cây
xanh với mơi trờng
sống của con ngời
trong đó có sử dụng ít
nhất một cụm từ đã
học.
- Ôn lại toàn bộ kiến
thức: văn, tiếng việt,
tập làm văn.
- Làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị: Chữa lỗi
trong bài viết số 3.
- Ôn tập thi häc k× 1.
D. Ơng lão đã chứng kiến cảnh
mụ vợ làm nữ hoàng
A. Một lâu đài to lớn
B. Đang nổi sóng mù mịt
C. Khơng muốn làm nữ hồng
D. Lại nổi cơn thịnh nộ
A. C¸i m¸ng lợn cũ kỹ
B. Cái máng lợn sứt mẻ.
C. Một cái máng lợn cũ
D. Đang đập vì mét c¸i máng
lợn
- Danh t chung: ngy xa, min ,
t, nớc, thần, nòi, rồng, con trai,
tên
- Danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc
Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân
- HS làm sau đó trình bày giáo
viên nhận xét
Gäi hs trình bày, nhận xét
Ngày giảng: 18/ 12/ 08
<b> TiÕt 66</b>
<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>
1. Qua bµi gióp häc sinh:
a. Kiến thức: Đánh giá đợc u khuyết điểm của bài viết theo yêu cầu của bài làm
văn nêu trong tiết trả bài.
b. Kĩ năng: HS tự sửa lỗi chính tả, lỗi diễn đạt trong bài.
c. Gi¸o dơc: ý thøc tù rÌn lun, tù häc tËp, lßng ham thÝch häc tËp bộ môn.
2. Tích hợp với bài ôn tập tiếng Việt.
3. Trọng tâm: Chữa lỗi điển hình.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phô
HS : Xem lại bài viết số 3, chữa các lỗi mắc phải.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>H.động của trị</b>
<b>H Đ1: Khởi động</b>
- Kiểm tra:
- Giíi thiệu bài mới:
<b>H Đ 2+3: Trả bài</b>
<i><b>I. Đề bài:</b></i>
Đề: Kể về sự đổi mới của quê
hơng em.
II. Tìm hiểu đề:
1. Thể loại: Tự sự (kể chuyệnđời
thờng)
2. Nội dung: sự đổi mới của quê
hơng em.
- Tìm ý: Đổi mới về con đờng,
nhà trờng, trạm y tế, văn hóa
thơn.
<i><b>III. Dµn bài</b></i>
a. MB: : (1,5 điểm)
Gii thiu quờ hng em cú nhiu
i mi,
b. Thân bài: (6 điểm)
- Địa điểm: Thôn , làng , xÃ
- Đặc điểm QH: Địa lÝ, nghỊ
nghiƯp
- Những thay đổi:
+ Trờng học xây cao tầng, dờng
giao thông, trạm y tế xã, thơng
tin văn hóa, đời sống nơng dân…
chuyển đổi cơ cấu làm ăn…
-> Quang cảnh chung của QH.
c. KL: (1,5 điểm) Những suy
nghĩ về QH, về chế độ mới.
* Bài viết rõ ràng bố cục,
diễn đạt trôi chảy mạch lạc, chữ
viết đẹp, đúng chớnh t: 1 im.
<i><b>IV. Nhn xột:</b></i>
<i>1. Ưu điểm :</i>
- Nắm đợc phơng pháp làm bài
văn tự sự
- Bè cơc bµi lµm râ rµng
3
40
Gv kiểm tra hs bằng
cách yêu cầu hs nêu lại
đề TLV
H? Xác định yêu cầu của
đề bài?
H? Yêu cầu hs nhắc lại
dàn bài đại cơng
Hs nêu lại đề TLV
Đề: Kể về sự
đổi mới của quê
hơng em.
- Mét sè bµi lµm biÕt kÕt hợp
yếu tố miêu tả và biểu cảm
- Din đạt lu loát
<i>2. Nhợc điểm</i>
- 1 số hs cha nắm đợc phơng
pháp làm bài văn tự sự.
- Còn mắc lỗi diễn đạt, lỗi dùng
từ , t cõu
- Lỗi chính tả
- Nhiều bµi lµm cha sâu sắc vì
cha biết kết hợp yếu tố miêu tả.
<i><b>V. Chữa lỗi điển hình</b></i>
<i>1. Li chớnh tả:</i>
- (nhà cũ) lát - > nát
- tấp lập - > nập
- sáng ch ng - > trng
- ngèo -> nghèo
- đồng núa - > lúa
<i>2. Lỗi diễn t:</i>
- MB: Em rất yêu quý quê hơng
em. Đó là nơi sinh ra và lớn lên.
-Từ, ngữ:
+ con đ ờng dài ngoẵng
+ kinh tế lớn
+ (hàng cây thẳng tắp) chạy lên
trời
- KB: Em mong quờ em i mới
nhiều hơn nữa để phục vụ những
khúc mắc, khó khăn, mệt nhọc,
những đổi mới này đã phục vụ
vào cơng việc.
<b>VI. Trả bài, đọc bài khá:</b>
<b>H§ 4: C.cè - H.dÉn häc tËp:</b>
2
Gv nhËn xÐt bµi lµm cđa
hs
Khen ngợi một số bài
làm sau đây:
L. Trung,T.Trang ...
Nhợc điểm:
- Thứ tự kể còn cha hỵp
lý, néi dung kể còn sơ
sài
- Một sè bµi kĨ cha rõ
trọng tâm
- Còn sai chÝnh t¶, chữ
xấu rình bày cẩu thả
Nh: L.Hiếu, Tụ Nguyên..
GV trả bài . Dành thời
gian 15 phút cho hs chữa
lỗi sai của mình
-Lỗi lặp từ
- Gv cho hs cha li
- Lỗi dấu câu sai, câu
diễn đạt lủng củng
Hs ch÷a lỗi trong bài
viết
Trả bài.
Đọc bài khá: L.Trung
- Tiếp tục sửa lỗi trong
bài viết.
- Chuẩn bị: Ôn tập toàn
bộ kiến thức chuẩn bị thi
häc k× 1 theo lịch của
phòng giáo dục.
Nghe
Hs chữa lỗi
- MB: Thêm yêu
cầu của đề bài.
-con dờng dài
thẳng tắp
- kinh tế khá
Chữa câu
Rút kinh nghiệm
cho bài viết của
mình.
Ngày giảng: / 12/ 08
<b>Tiết 67 . </b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài d¹y gióp hs:
a. Kiến thức: Lơi cuốn học sinh tham gia vào các hoạt động về ngữ văn.
b. Kĩ năng: Kể chuyện tóm tắt, kể diễn cảm lu lốt, hấp dẫn ngời nghe.
c. Giáo dục: Bồi dỡng tình cảm yêu mến môn Ngữ văn, yêu tiếng mẹ để làm
văn kể chuyện.
2. Tích hợp với các văn bản đã học, với tập làm văn ở văn tự sự.
3. Trọng tâm: Kể chuyện
<b>B - Chn bÞ: </b>
GV: ThĨ lƯ cc thi
HS: Ơn tập các văn bản đã học, chuẩn bị, tập kể ở nhà.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trị</b>
- KiĨm tra bµi cị:
- Giíi thiệu bài mới:
<b>HĐ 2+3: Thi kể chuyện:</b>
<i><b>1. Hớng dẫn thể lƯ thi kĨ</b></i>
<i><b>chun </b></i>
- u cầu: + Hình thức: Kể
chuyện, đóng kịch (phân
vai)
+ Nội dung: Các
chuyện dân gian, chuyện
đời thờng hoặc truyện tởng
tợng (không kể chuyện dân
gian đã học)
+ Ban giám khảo: giáo
2
40
- GV công bố thể lệ cuộc thi, công
bố ban giám khảo
- Các nhóm đăng ký Bam giám
khảo câu chuyện nhóm đã chuẩn
bị (2 chuyện)
- Ban giám khảo công bố điểm,
yêu cầu cuộc thi (10đ)
+ Kể có mở đầu, kết thúc rõ ràng
(2đ)
+ Li kể rõ ràng, mạch lạc, biết
ngừng nghỉ đúng lúc, kể diễn cảm,
Nghe
viªn, líp phã häc tËp, líp
trëng.
<i><b>2. Nội dung:</b></i>
- Các nhóm kể chuyện
<b>HĐ 4: C.cè - H.dÉn häc</b>
<b>tËp</b>
2
có ngữ điệu phát âm đúng (3,5đ)
+ T thế k chuyn: ong hong, t
tin, biết mở đầu, biết mở đầu trớc
khi kể và cảm ơn ngời nghe khi kể
xong (2®)
+ Thuộc và hiểu truyện (2,5đ)
- Các nhóm trình bày phần thi.
Gọi các nhóm khác nhận xét, đánh
gi¸.
- Ban giám khảo tổng hợp, thông
báo kết quả theo thứ tự nhất, nhì, ..
Giáo viên nhận xét vỊ tiÕt
häc
- TiÕp tơc su tÇm và tập kể chuyện.
Kể chuyện
Ngày giảng: 22 / 12/ 08
<b> TiÕt 68 + 69</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp hs:
a. Kin thc: HS biết vận dụng kiến thức ngữ văn đã học trong chơng trình để
làm bài kiểm tra. Gv đánh giá kết quả học tập bộ môn ngữ văn trong học kì I.
b. Kĩ năng: Rèn thói quen t duy độc lập, trí sáng tạo và cách trình bày bài hoàn
chỉnh.
c. Giáo dục: ý thức tự giác, tự lập suy nghĩ của hs.
<b>B. Chuẩn bị :</b>
GV: Đề bài
HS : ¤n tËp:
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> H Đ 1: Khởi động</b>
- Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu bài mới.
<b>H Đ 2: Giao đề</b>
Đề bài: ( Đề bài của sở giáo dục)
<b>H Đ 3: Viết bài:</b>
<b>H Đ 4: C.cố - h. dẫn học tËp</b>
1
90
3
KiĨm tra viƯc chn bÞ
cđa hs.
Gv phát đề cho hs
Hớng dẫn hs làm bài
Đọc kĩ yêu cầu của đề ,
xác định nội dung kiến
thức đề bài yêu cầu.
- Thu bài.
- Nhận xét ,đánh giá
Nhận
Làm bài nghiêm
túc.
Lập dàn ý trớc khi
làm bài tập làm
văn.
thái độ khi làm bài.
- Chuẩn bị:
Ôn tập lại các kiến
thức đã học.
Đọc lại toàn bộ các
văn bản đã học, su tầm
các truyện dân gian
cùng các thể loại đã
học chuẩn bị cho bài thi
Ngµy: 30 / 12 / 08
TiÕt 70
<b>A. Mục tiêu bài dạy: </b>
1. Qua bài dạy giúp häc sinh:
a. Kiến thức: Hs hiểu và năm đợc một số lỗi chính tả mà địa phơng thờng mắc.
Biết sửa các lỗi thờng dùng .
b. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, khơng mắc các lỗi thờng có ở địa phơng.
c. Giáo dục: ý thức tự rèn luyện, tự sửa lỗi chính tả.
2. Tích hợp: Với các văn bản đã học, các bài TV, TLV và bảo vệ môi trờng.
3. Trọng tâm: Rèn viết các lỗi địa phơng hay mắc phải.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
GV: Su tầm tài liệu.
HS: Xem trớc nội dung bài học.
C. Tiến trình tổ chức nội dung bài häc:
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>H.động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ 1: Khởi động:</b>
- Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu bài mới:
<i>Bài 1: Lựa chọn và điền các phụ</i>
âm đầu dễ mắc vào các chỗ trống
sau cho đúng:
* TR - CH:
…ái cây; …ờ đợi; …ải qua; …ơ
…ụi; nói …uyện; ….uyện đọc; …
-ơng …ình; …ẻ tre; …ang …
ang….
* R - D - GI:
…ị rỵi; ắc ối; ảm á;
áo dục; ..ung inh; áo
mác; ân an..
* S - X:
…Êp ngưa; …¶n …t; ơ ..ài;
bổ ung; ung kích; ua đuổi;
cái ẻng; uất hiện; âu bọ;
2
42
Kết hợp trong giờ
Nêu yêu cầu bài
học: Rèn chính tả.
Đa bài tập lên
bảng phụ
Chia nhóm hs
- Nhãm 1: tr/ch
- Nhãm 2: r/d/gi
- Nhãm 3: s/x
- Nhãm 4: l/n
Cho hs lµm bµi tËp
* TR - CH:
trái cây; chờ đợi; trải
qua; trơ trụi; nói
chuyện; truyện đọc; ch
-ơng trình; chẻ tre; chang
chang….
* R - D - GI:
rũ rợi; rắc rối; giảm
giá; gi áo dục; rung inh;
ráo mác; dân gian..
* S - X:
sấp ngửa; sản xuất; sơ
sài; bổ sung; xung kích;
xua đuổi; cái xẻng; xuất
hiện; sâu bọ; chim sáo;
xuất sắc;
<i><b>(PhÇn tiÕng Việt)</b></i>
chim áo; uất ắc;
* L - N:
…¹c hËu; …ãi …iỊu; gian …an;
…Õt …a; …¬ng thiƯn; rng
-ơng; ỗ chỗ; ổi bật; én út;
ỡ àng
<i>Bài 2: Điền vào những chỗ trống</i>
trong đoạn văn sau cho thích hợp:
a. Điền S / X:
Bầu trời ám ịt nh à uống
ỏt mặt đất. …ấm rền vang, chớp
b. Điền UÔT / UÔC:
- Thắt lng b… bơng
- B… miƯng nãi ra
- Cïng mét r…
- Con bạch t
- Bị ch. xơi
- Con chẫu ch
<i>Bài 3: Chữa lỗi chính tả: ( lỗi trong</i>
bài viết số 3)
- cho con chèo hái mỗi ngày
- nón lá nghiêng tre
- lũng sao suyn
- thp ốn giu
- nâu nắm không về thăm quê
<i>Bài 4: Chính tả: (Nghe viết)</i>
<b>HĐ 4: C.cố - H. dẫn học tập:</b>
1
Gọi các nhóm
trình bµy bµi.
Gv nhËn xÐt, gäi
hs bỉ sung.
Rót kinh nghiƯm
Lµm bµi tËp 2
Gäi häc sinh lµm
(GV cho hs chơi
trò chơi tiếp sức.
Gv làm trọng tài)
Cho hs chữa lỗi
chính tả trong bài
viết số 3
Gv đọc cho hs viết
đoạn văn trong
sgk/t168
Làm tiếp các bài
tập còn lại.
Tỡm hiu, su tầm
các truyện dân
gian, các trò chơi
dân gian ở địa
* L - N:
l¹c hËu; nãi liỊu; gian
nan; nÕt na; lơng thiện;
ruộng nơng; lỗ chỗ; nổi
bật; lén lút; lỡ làng
a. Điền S / X:
Bầu trời xám xịt nh sà
xuống sát mặt đất. Sấm
rền vang, chớp lóe sáng
rạch xé cả không gian.
Cây sung già trớc cửa sổ
trút lá theo trận lốc, trơ
lại những cành xơ xác,
khẳng khiu. Đột nhiên,
trận ma dông sầm sập
đổ, gõ lên mái tôn loảng
xoảng.
b. Điền UÔT / UÔC:
- Thắt lng buộc bơng
- Bt miƯng nãi ra
- Cïng mét rc
- nún lỏ nghiờng che
- lũng xao xuyn
- thp ốn du
- lâu lắm không về thăm
quê
Viết bài.
Sửa lỗi trong bài viết
Ngày : 31/ 12 / 08
Tiết 71:
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>
1. Qua bài giúp hs:
a. Kin thức: Hs nắm đợc một số truyện dân gian ở địa phơng Bắc Giang.
b.Kĩ năng: Liên hệ và so sánh với phần văn học dân gian đã học trong chơng
trình, thấy đợc sự giống và khác nhau của chúng.
c. Giáo dục: Hiểu và yêu mến truyền thống văn học của tỉnh nhà.
2. Tích hợp: Với các thể loại VHDG, với các văn bản đã học.
3. Trọng tâm: Chơng trình a phng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Su tầm t liệu
HS: Tỡm hiu ở địa phơng
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung hoạt đông</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>H.động của trị</b>
<b>HĐ 1: Khởi động</b>
- KiĨm tra bµi cị:
- Giíi thiƯu bµi míi:
<b>HĐ 2 + 3: Tìm hiểu chơng trình</b>
<b>văn học địa phơng.</b>
<i><b>I. Văn học dân gian dịa phơng:</b></i>
<i>1. Những thể loại VHDG đã học</i>
<i>trong chơng trình Ngữ văn 6:</i>
- Trun thut
- Cỉ tÝch
- Trun ngơ ng«n
- Trun cêi
<i>2. Các câu chuyện dân gian địa </i>
<i>ph-ơng:</i>
- Khái niệm địa phơng: Chỉ đơn vị
làng, xã, huyện, tỉnh, xứ, khu.
- Bắc Giang có nền VHDG đặc sắc,
có nhiều làng cời nổi tiếng.
- Có nền văn học trung đại với
nhiều tác giả, tác phẩm đủ các thể
loại
- Bắc Giang có nền văn học hiện
đại phát triển mạnh cả về số lợng
và chất lợng
- Các câu truyện dân gian a
ph-ng:
+ Truyện cời: Nói khoác Tiên Lục
Nói tức Đông Loan
+ Trai cầu vồng Yên Thế
+ Vợ ba Cai Vàng
<i>3. So sỏnh truyn dõn gian địa </i>
<i>ph-ơng với truyện dân gian đã học.</i>
- Giống: Có tính truyền miệng
- Khác: Mang phong cách riêng
VD: Nói khoác Tiên Lục -> Lạng
Giang.
<i>4. Các trò chơi d©n gian:</i>
- Hát lợn: Một số dân tộc Tày,
Nùng, Sán Dìu ở Lục Ngạn, Lục
Nam, Sơn Động Cứ vào ngày 4- 5
Tết đến hêt tháng một âm lịch.
- Các trò chơi dân gian: Thờng đợc
2
42
KiĨm tra sù chn bÞ
cđa hs.
- Giới thiệu mục đích
giờ học.
H: Nhắc lại những thể
loại văn học dân gian
đã học trong chơng
trình Ngữ văn 6?
H: Em hiểu thế nào là
địa phơng?
Gv giới thiệu nền văn
hóa dịa phơng: bắt
nguồn từ những tiền
đề lịch sử, văn hóa ,
thẩm mĩ của địa
ph-ơng.
H; Truyện dân gian
địa phơng Bắc giang
có gì giống và khác
với truyện dân gian
đã học?
H: Ngoài các truyện
dân gian, em biết gì
về các trò chơi dân
gian có ở a phng
em?
- Nhắc lại kh¸i
niƯm trun
thut, cỉ tÝch,
ngơ ng«n, trun
cêi.
- Kể tên các
truyện đã học.
Nghe
Th¶o luËn, so
s¸nh.
tổ chức vào các dịp lễ hội, tết, đình
đám…: Đánh đu; chọi gà; đi cầu
phao; đánh cờ; bịt mắt đập niêu,
hát quan họ…
<i><b>II. Lun tËp:</b></i>
<i>1. Th¶o ln nhãm:</i>
<i>2. Đọc (kể) một trong những truyện</i>
<i>dân gian ở địa phơng:</i>
- Vỵ ba Cai Vàng
- Nói khoác Tiên Lục
- Trai cầu vồng Yên Thế
<i>3. Chơi trò chơi dân gian :</i>
(Chơi một trong ba trò chơi sau)
- Bịt mắt bắt dê
- Kéo co
- Mèo đuổi chuột
<b>HĐ 4: C.cố - H.dẫn học tập:</b> <sub>1</sub>
Gv cho hs trao đổi,
thảo luận về những
nội dung đã chuẩn bị
ở nhà.
Gäi c¸c nhóm trình
bày.
Cho hs chơi trò chơi
dân gian.
Tỡm hiu, su tầm các
truyện dân gian, các
trò chơi dân gian ở
địa phơng
- Chuẩn bị: Ôn lại
kiến thức đã học
trong kì 1, chữa bài
kiểm tra học kì
Cùng các bạn trao
đổi, lựa chọn nội
dung sẽ trình bày
trớc lớp.
- KĨ miƯng
- Đọc văn bản đã
su tầm và chép lại
đợc.
Giíi thiệu trò
chơi dân gian mà
em thích.
Ngày giảng: 01/ 01/ 09
Tiết 72:
<b>A. Mục tiêu bµi häc</b>
1. Qua bµi gióp häc sinh:
a. Kiến thức: Đánh giá đợc u khuyết điểm của bài kiểm tra theo yêu cầu của đề
bài nêu trong tiết trả bài.
b. Kĩ năng: HS tự sửa lỗi bài trắc nghiệm, tự luận, lỗi chính tả, lỗi diễn đạt
trong bài.
c. Giáo dục: ý thức tự rèn luyện, tự học tập, lịng ham thích học tập bộ mơn.
2. Tích hợp các kiến thức Tiếng Việt, Văn học, Tập làm văn đã học trong học kỡ
1.
3. Trọng tâm: Chữa lỗi điển hình.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: B¶ng phơ
HS : Xem lại bài kiểm tra học kì, chữa các lỗi mắc phải.
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>t</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>H.đ của trò</b>
<b>H Đ1: Khởi động:</b>
<b> -Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giới thiệu bài mới:
<b>H Đ 2+3: Trả bài</b>
2 Gv kiểm tra hs bằng
cách yêu cầu hs nêu lại
đề bài
<i><b>1. Đề bài: (Đề bài tiết 68 + 69)</b></i>
Đề bài của Sở Giáo dục và Đào
tạo Bắc Giang.
<i><b>2. Tỡm hiểu đề:</b></i>
- Phần trắc nghiệm:
- Phần tự luận:
<i><b>3. Đáp án, biểu điểm:</b></i>
<b> I. Phần trắc nghiệm khách</b>
<b>quan: </b>
<b>( 2,5 điểm; 10 câu, mỗi câu đúng</b>
<i>đợc 0,25 điểm, trả lời sai không</i>
<i>đợc điểm)</i>
Câu 1: B Câu 6: A
Câu 2: B Câu 7: D
Câu 3: D Câu 8: B
Câu 4: D Câu 9: C
Câu 5: C Câu10: C
II. Tự luận: (7,5 điểm)
Yêu cầu cần đạt:
- Lời kể của nhân vật Mã Lơng, có
thể xng tơi , mình. (1 điểm)
- Kể lại đầy đủ sự việc chính của
trun. (4 ®iĨm)
- Lời kể sáng tạo, có thể thay đổi
một vài chi tiết nhng vẫn dảm
bảo các sự việc chính của câu
chuyện. (1 điểm)
- Viết đúng kiểu văn bản tự sự, bố
cục rõ ràng, dúng chính tả, ngữ
pháp, văn viết sinh động. (1,5
im)
<i><b>4. Nhận xét: </b></i>
a, Ưu điểm:
+ Nắm đợc bài, nhớ kiến thức
chính xác.
+ Biết cách trình bày(phần trắc
nghiệm )
b, Tồn tại:
+ Phần tự luận còn sơ sài, cha
tập chung vào yêu cầu của đề bài.
+ Phần trắc nghiệm: 1 số HS
ch-a xác định đợc đúng yêu cầu câu
hỏi.
+ Một số cha xác định rõ ngơi
kể, cịn nhầm lẫn ngôi thứ nhất
và ngôi th ba.
<i><b>5. Chữa lỗi điển hình. </b></i>
a. Phần trắc nghiêm:
- Cha nắm đợc kiến thức (chọn
sai p/a)
42
Hớng dẫn HS tìm hiểu
yêu cầu của đề kiểm tra.
-
GV nêu đáp án phần tự
luận và trắc nghim.
Phần trắc nghiệm.
-
Phần tù ln.
GV nhËn xÐt bµi lµm cđa
HS .
GV híng dÉn HS chữa
các lỗi cơ bản
Gv cho hs söa 1 sè lỗi
c li
- HS đối chiếu
với bài lm ca
mỡnh.
Nghe, so sánh
Nghe
Chữa lỗi trong bài
viết
b. Phần tự luận:
- Lỗi chính tả:
+ dùng que trọc <i>suống đất vẽ</i>
+ đánh dơi dọt mực suống
+ xuit lữa
+ dâu tóc; giâu tóc
- Dùng từ, đặt câu:
+ H¾n tøc tèi ®em ngêi ra giÕt
<i>t«i.</i>
+ và tơi đã mau chóng rất mau.
- Xác định yêu cầu của đề: Kể
theo ngôi thứ nhất: nhân vật xng
<i>tơi, mình.</i>
- Sắp xếp ý lộn xộn: Vẽ cho vua
-> vẽ cho tên địa chủ -> Vẽ gà
trụi lông -> vẽ bánh để ăn.
<i>6. Trả bài, c bi khỏ:</i>
<b>HĐ 4: Hớng dẫn học tập:</b>
1
chính tả:n, l, s,x:
Hs xác định lỗi sai, sửa
chữa.
- Dïng từ không chính
xác.
Không hiểu văn bản
(L.Hiếu)
Bài Hoàng(6b)
Gv cho hs chữa bài
Gi Hs đọc bài, nhận
xét, đánh giá, RKN.
Bài L.Trung (6a),
Hiền(6b)
- Tiếp tục sửa lỗi trong
bµi kiĨm tra.
Chuẩn bị: Bài học đờng
đời đầu tiờn (Hc kỡ 2)
Lỗi lặp từ.
câu thiếu chủ ngữ,
lủngcủng
-Dùng từ sai
<i>- chọc xuống</i>
Không dùng từ
chọc
- rơi,giọt, xuống
-xuýt nữa
- râu tóc