Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (933.32 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV : Đỗ Thanh Tựng 2
<b>Nờungtruyncabatiasỏng</b>
<b>cbitkhiiquathukớnhhi</b>
<b>t?Vhỡnhminhho?</b>
<b>Câuư1ưư</b>
<b>Câuư2ưư</b>
? HÃy tìm cách nhận biÕt thÊu
kÝnh héi tô trong hai loại thấu
kính sau đây ?
Trả lời : Có 3 cách nhận biết:
+ Dựng tay nhận biết độ dày phần rìa
mỏng hơn phần gia.
+ Đ a thấu kính lại gần dòng chữ trong
+Dïng thÊu kÝnh høng ¸nh s¸ng mỈt
trêi, chïm s¸ng (ASMT) hội tụ trên
màn hứng.
<b>Tiếtư48ư-ưbàiư44:</b>
Phân kỳ
GV : Đỗ Thanh Tùng 4
I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ
1. Quan sát và tìm cách nhận
biết
Nguồn sáng Thấu kính
I. Đạc điểm của thấu kính phân kỳ
1. Quan sát và tìm cách nhận
biết:
2. Thí nghiệm
Chúng ta cùng quan sát thÝ
nghiÖm
GV : Đỗ Thanh Tùng 6
Tiết diện mặt cắt ngang của
một số TK phân kỳ đ ợc mô tả
nh hình bên.
Nguồn sáng Thấu kính
I. Đạc điểm của thấu kính phân kỳ
1. Quan sát và tìm cách nhận
biét
2. Thí nghiệm
Và ký hiệu của thấu kính phân
kì đ ợc mô tả nh bên
<b></b>
<b>d)</b>
<b>a)</b> <b>b)</b> <b>c)</b>
Nguồn sáng Thấu kính
I. Đạc điểm của thấu kính phân kỳ
1. Quan sát và tìm cách nhËn
biÕt
2. ThÝ nghiƯm
<b>?</b> <b>Tương tự như TKHT, các em </b>
<b>tìm cách nhận biết thấu kính </b>
<b>phân kì bằng cách đặt thấu </b>
<b>kính lại gần dịng chữ trên </b>
<b>trang sách ?</b>
GV : Đỗ Thanh Tùng 8
I. Đạc điểm của thấu kính phân kỳ
1. Quan sát và tìm cách nhận
biét
2. Thí nghiệm
Nguồn sáng Thấu kính
I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ
<b></b>
II. TRụC CHíNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIểM, TIÊU Cự cđa thÊu kÝnh ph©n kú
1. Trơc chÝnh
<b>C4ư Taư hãyư quanư sátư ư lạiư TNư</b>
<b>vàư choư biết,ư trongư 3ư tiaư sángư</b>
<b>tớiư thấuư kính,ư tiaư nàoư quaư</b>
<b>thấuư kínhư truyềnư</b> <b>thẳngư</b>
<b>khơngưbịưđổiưhướng?</b>
<b>ư*TìmưcáchưKTưđiềuưnày?ư</b> <b>TrảưlờiưC4ưTrongư3ưtiaưsángưtớiưthấuư</b>
<b>kính,ư tiaư giữaư truyềnư thẳngư khơngư</b>
<b>bịưđổiưhướng.ưCóưthểưdùngưthướcưKTưđư</b>
GV : Đỗ Thanh Tựng 10
Nguồn sáng Thấu kính
I. Đạc điểm của thấu kính phân kỳ
<b></b>
II. TRụC CHíNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIểM, TIÊU Cự của thấu kính phân kú
1. Trơc chÝnh
2. Quang t©m
<b>TrụcưchínhưcủaưTKPKưđiưquaư</b>
<b>mộtư điểmư Oư trongư thấuư kínhư</b>
<b>màư mọiư tiaư sángư đếnư điểmư</b>
<b>nàyưđềuưtruyềnưthẳng,ưkhơngư</b>
<b>đổiư hướng.ư Điểmư đóư gọiư làư</b>
<b>quangưtâmưcủaưthấuưkính</b>
Nguồn sáng
Thấu kính
I. Đạc điểm của thấu kính phân kỳ
II. TRụC CHíNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIểM, TIÊU Cự của thấu kính phân kỳ
1. Trục chính
2. Quang tâm Quang tâm 0
3. Tiêu điểm
<b>C5ưQuanưsátưlạiưthíưnghiệm</b>
<b>Dựưđoánưnếuưkéoưdàiưcácưưtiaư</b>
<b>lóưthìưchúngưgặpưnhauưtạiưmộtư</b>
<b>điểmư hayư không?ư Tìmư cáchư</b>
GV : Thanh Tựng 12
Nguồn sáng
Thấu kính
I. Đạc điểm của thấu kính phân kỳ
<b></b>
II. TRụC CHíNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIểM, TIÊU Cự của thấu kính phân kỳ
1. Trục chính
2. Quang tâm
Quang tâm 0
3. Tiêu điểm
C6 HÃy biƠu diƠn chïm tia tíi
vµ chùm tia ló trong TN trên.
Dự đoán nếu kéo dài các tia ló
thì chúng gặp nhau tại một
điểm hay không?
Tỡm cỏch kiểm tra lại dự đoán
đó .
F
F OO F’F’
Thấu kính
I. Đạc điểm của thấu kính phân kỳ
II. TRụC CHíNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIểM, TIÊU Cự của thấu kính phân kỳ
1. Trục chính
2. Quang tâm
3. Tiêu điểm
F
4. Tiêu cù
Khoảng cách từ quang tâm đến
một tiêu điểm 0F = 0F' = f gọi
là tiêu cự của thấu kính
0
GV : Đỗ Thanh Tùng 14
I. Đạc điểm của thấu kính phân kỳ
II. TRụC CHíNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIểM, TIÊU Cự của thấu kính phân kỳ
III. VậN DụNG
S
F
0 F
C7 Hình bên vẽ mét TKPK,
quang t©m O, trôc chÝnh ,
hai tiêu diểm F và F', các tia tới
1, 2. H·y vÏ tia lã của các tia
tới này.
<b>TrảưlờiưC7:ư</b>
<b>+Tiaư lóư củaư tiaư tớiư (1)ư điư quaư tiêuư</b>
<b>điểmưF</b>
∆
<b>(1)</b>
<b>(2)</b>
GV : Đỗ Thanh Tùng 16
I. Đạc điểm của thấu kính phân kỳ
II. TRụC CHíNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIểM, TIÊU Cự của thấu kính phân kỳ
III. VậN DụNG
<b>Trảư lờiư C8:ư Kínhư cậnư làư TKPKư cóư</b>
<b>thểư nhậnư biếtư bằngư mộtư trongư haiư</b>
<b>cáchưsau:</b>
<b>+ư Phầnư rìaư củaư thấuư kìnhư nàyư dàyư</b>
<b>hơnưphầnưgiữa.</b>
<b>+ t TK ny gn dũng ch. Nhìnư</b>
<b>quaư thấyư ảnhư dịngư chữư nhỏư hơnư soư</b>
<b>vớiưkhiưnhìnưtrựcưtiếpưdịngưchữưđó.</b>
<b>C8ưTrongưtayưemưcóưmộtưkínhư</b>
I. Đạc điểm của thấu kính phân kỳ
II. TRụC CHíNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIểM, TIÊU Cù cđa thÊu kÝnh ph©n kú
III. VậN DụNG <b><sub>Trảư lờiư C9: TKPK cú c im</sub><sub>trỏi</sub></b>
<b>ngcviTKHT:</b>
<b>+ư Phầnư rìaư củaư thấuư kìnhư phânư kỳư</b>
<b>dàyưhơnưphầnưgiữa.</b>
<b>+ư Chùmư sángư tớiư songư songư vớiư trụcư</b>
<b>chínhư củaư TKPK, cho chïm tia lã</b>
<b>ph©nkú.</b>
<b>+ư Khiư đểư TKPKư gầnư dịngư chữư trênư</b>
<b>trongưsách,ưnhìnưquaưTKưtaưthấyưhìnhư</b>
C9 Trả lời câu hỏi nờu phn
đầu bài.
GV : Đỗ Thanh Tùng 18
* TKPK thường dùng có phần
rìa dày hơn phần giữa.
* Chùm tia tới song song với
trục chính của TKPK cho
chùm tia ló phân kì.
* Đường tuyền của hai tia
sáng đặc biệt qua TKPK:
- Tia tới song song với trục
chính thì tia ló kéo dài đi qua
tiêu điểm.
- Tia tới đến quang tâm thì
tia ló tiếp tục truyền thẳng
theo phương của tia tới.
Qua nội dung bài học hãy
cho biết?
+Thấu kính phân kì thường
dùng có đặc điểm gì ?
+ Đường truyền của hai tia
sáng đặc biệt qua thấu kính
phân kì ?
GV : Thanh Tựng 22