Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.23 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tr</b>
<b> êng THPT Hµm rång Đề khảo sát chất lợng theo khối thi</b>
<b> Môn toán khèi 11- ban khtn</b>
<b>Thêi gian lµm bµi 120 phót</b>
<b>Ngày: 21/6/2008</b>
<b>Câu1 </b>(1,0 Điểm)
Cho hµm sè y=x3<sub>+mx</sub>2<sub>+2(m+1)x+m. </sub>
1) CMR họ (Cm) luôn tiếp xúc với 1 đờng thẳng cố định
<b>Câu2 </b>(2,5 Điểm)
1)Gi¶i phơng trình:
sin<i>x</i> cos<i>x</i> 4sin 2<i>x</i>1
2)Cho phơng trình
a) Giải phơng trình với m=7
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm
<b>Câu3 </b>(3,5 Điểm)
Cho hình chóp S.ABC có (SAB), (SAC) cùng vng góc với (ABC), tam giác ABC
vng cân tại C. AC = a; SA = x.
a) Xác định và tính góc giữa SB và (ABC), SB và (SAC).
b) Chứng minh (<i>SAC</i>)(<i>SBC</i>)<sub>. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).</sub>
c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC). (O là trung điểm của AB).
d) Xác định đường vng góc chung của SB v AC
<b>Câu4 </b>(2,0 Điểm)
Cho Elip và đờng thẳng d :
(E):
2 2
1
8 4
<i>x</i> <i>y</i>
vµ d: x-y 2+2=0
1) Chứng minh rằng d luôn cắt (E) tại hai điểm phân biệt A;B. Tính độ dài AB.
2) Tìm toạ độ điểm C thuộc (E) sao cho tam giác ABC cú din tớch ln nht.
<b>Câu5</b>(1,0 Điểm)
Cho 3 sè d¬ng a, b, c vµ abc=1. Chøng minh r»ng:
1
<i>a</i>3(<i>b</i>+<i>c</i>)+
1
<i>b</i>3(<i>c</i>+<i>a</i>)+
1
<i>c</i>3(<i>a</i>+<i>b</i>)<i>≥</i>
3
2
……..HÕt...
<b>Tr</b>
<b> ờng THPT Hàm Rồng Đáp án đề KTCL </b>
<b> Mơn Tốn-Khối D</b>
<b>C©u</b> <b>ý</b> <b> Híng dÉn chÊm</b> <b>§iĨm</b>
I 1 1)TËp X§:R
Hàm số là hàm số chẵn(Vì y(-x)=y(x)) nên đồ thị đối xứng qua oy.Vì vậy
chỉ cần khảo sát hàm số trên đoạn[0;<sub>) khi đó y=4x</sub>3<sub>-3x</sub>
2)KS chiỊu biÕn thiªn:
II
2
3
1
a) ChiỊu biÕn thiªn:
y<sub>=12x</sub>2<sub>-3=0</sub> <sub>x=</sub><sub></sub><sub>1/2 suy ra x=1/2 là điểm tới hạn hàm số.</sub>
Hàm số ĐB(1/2; <sub>);Hàm số NB(0;1/2)</sub>
b)Cực trị:
xct=1/2; ycđ=-1
c)Các giới hạn:
3
lim (4 3 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d)Khoảng lồi,lõm,điểm uốn:
y<sub>=24x</sub><sub></sub><sub>0 vi mọi x</sub><sub></sub><sub>0 nên đồ thị lõm (0; </sub><sub></sub><sub>) khơng có im un</sub>
e)Bảng biến thiên:(Tự vẽ)
3)Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt 0x t¹i x=0;x= 3/2
*x<0 Hµm sè trë thµnh y=3x-4x3<sub> (1)</sub>
*PTĐT d đi qua A(0;-8): y=kx-8.Để d tiếp xúc đồ thị hàm số(1)khi và chỉ khi
3
2
3 4 8
3 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>cã nghiÖm x<0.</sub>
* Giải hệ ta đợc x=-1;k=-9
Vậy PTTT: y=-9x-8
*Số nghiệm PT là số giao điểm đồ thị hàm số với đờng thẳng y=
2
(4 3)
<i>m</i> <i>m</i>
Căn cứ đồ thị hàm số suy ra:
0,5
0,25
0,5
0,25
III
IV
V
2
1
2
1
2
+
2
2
(4 3 ) 1
(4 3 ) 0
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub>m=</sub><sub>1/2hc </sub><i>m</i> 3 / 2<sub> th× PT cã 2nghiƯm</sub>
+
2
(4 3)
<i>m</i> <i>m</i>
=0 <i>m</i> 3 / 2<sub>hc m=0 PTcã 3 nghiƯm</sub>
+-1<
2
(4 3)
<i>m</i> <i>m</i>
<0 0<i>m</i> 3 / 2<sub> PT có 4 nghiệm</sub>
*Đăt t=sin<i>x</i> cos<i>x</i> (0 <i>t</i> 2<sub>) suy ra sin2x=1-t</sub>2
PT trë thµnh: 4t2<sub>-t-3=0</sub> <sub>t=-3/4(lo¹i);t=1</sub>
*t=1= sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin2x=0 x=k/2
*Trừ 2vế PT ta đợc:2x<sub>+3x=2</sub>y<sub>+3y</sub>
Xét HS:f(t)=2t<sub>+3t hàm số đồng biến(Yêu cầu chứng minh)</sub>
Do f(x)=f(y) khi chỉ khi x=y thay hệ ta đợc:
2x<sub>+x-3=0 giảI PT ta đợc x=1</sub>
VËy nghiÖm hÖ x=y=1
12
12
( ) ( )
3 3
<i>tgxtg</i> <i>x tg</i> <i>x dx</i>
<i>tg x dx</i>
<i>tg x dx</i>
<i>tg x dx</i>
<i>tg xdx</i> <i>tg xdx</i>
*Đờng thẳng d đi qua A(1;4) có hệ số góc k có PT:y=k(x-1)+4.
*Hồnh độ giao điểm dvới (P) là nghiệm PT:
x2<sub>=k(x-1)+4</sub> <sub>x</sub>2<sub>-kx+k-4=0 PT luôn có 2nghiệm phân biƯt x</sub>
1<x2 vµ
x1+x2=k; x1x2=k-4; x2-x1= =
2 <sub>4</sub> <sub>16</sub> <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>12</sub>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
*DiƯn tÝch h×nh ph¼ng: S=
2 2
1 1
2 <sub>4</sub> <sub>(</sub> 2 <sub>4)</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>kx k</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>kx k</i> <i>dx</i>
( ( 4) )
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>kx</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
3
2
( 2) 12
4 3
6
<i>k</i>
DÊu = x¶y ra khi k=2
*XÐt hƯ PT:
2 2
2 2 0
2 6 2 6
( 3 1; ); ( 3 1; )
2 2
1
8 4
<i>x y</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i>
VËy AB=3 2
*LÊy C(x0;y0)thuéc (E):x2/8+y2/4=1
Gọi H là hình chiếu C lên AB Ta đợc:
SABC=1/2AB.CH=
3 2
2 <sub>CH lín nhÊt khi CH lín nhÊt</sub>
*Ta cã CH=
2 2
0 0
0 0
0 0
(8 8)( ) 2
8 ( 2 2) 2 <sub>8</sub> <sub>4</sub>
2 2 <sub>8</sub> <sub>2</sub>
2 3
3 3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
DÊu = khi vµ chØ khi:
2 2
0 0
0
0
1
8 4
(2; 2)
/ 8 8
/ 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
*
2 1
(sin sin sin ) ( )
3 <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 3 <i>tgA tgB tgC</i> <sub>=A+B+C</sub>
*XÐt HS:y=
2
3 <sub>sinx+</sub>
1
3<sub>tgx-x víi x</sub> (0; )2
y’=
2
3<sub>cosx+</sub>
1
3 2
1
cos <i>x</i> <sub>-1=</sub>
1
3<sub>(cosx+cosx+1/cos</sub>2<sub>x)-1</sub>
3 2
1
3 cos .cos .1/ cos 1 0
3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy HSĐB trên (0; )2
nên y(x)>y(0)=0
Ta cã:
2 1
sin 0
3 3
2 1
sin 0
3 3
2 1
sin 0
3 3
<i>A</i> <i>tgA A</i>
<i>B</i> <i>tgB B</i>
<i>C</i> <i>tgC C</i>
<sub> Cộng 3 BĐT trên ta đợc ĐPCM</sub>
0,5
0,25