Tải bản đầy đủ (.pptx) (54 trang)

THÔNG TIỂU (điều DƯỠNG cơ bản SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.87 MB, 54 trang )

THÔNG TIỂU


ĐẠI CƯƠNG

Giải phẫu sinh lý
liên quan
 Bài tiết nước tiểu
phụ thuộc vào :
thận, bàng quang,
niệu quản, niệu
đạo.
 Lượng nước tiểu
bình thường : 1,2 –
1,5l / 24giờ (5060ml/giờ).
 Bàng quang chứa
nước tieåu


ĐẠI CƯƠNG
 Số lượng nước tiểu/ 24g:

< 2 tuổi : 500-600ml/ ngày
2-5 tuổi : 500-800 ml/ngày
5-8 tuổi : 600-1200ml/ ngày
8-14tuổi:1000-1500ml/ngày
>14 tuổi: 1500ml/ngày
Ngoài ra còn tuỳ thuộc vào lượng
nước xuất nhập



Giải phẫu hệ tiết niệu

Nữ : 5cm ,nguy cơ
iễm trùng đường niệu cao

Nam : 16 – 20cm


YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG BÀI TIẾT
NƯỚC TIỂU

Thay đổi theo tuổi :
trẻ con tiểu nhiều hơn người lớn
Người già thường tiểu mế , nước
tiểu đọng, dễ gây cặn lắng, sỏi,
nhiễm trùng. (cơ thành bụng yếu).
Xúc cảm tâm lý tăng bài tiết và
mắc tiểu.
Thức ăn nước uống dùng trong
ngày ảnh hưởng số lượng nước tiểu
BN sốt cao (nước tiểu ít)
Khi lao động nước tiểu giảm.


YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Bệnh lý :thận,tiểu đường, đái
tháo nhạt
Shock
Phẫu thuật có gây mê
Việc dùng thuốc

 thuốc lợi tiểu
 giảm sự co thắt cơ trơn
Thay đổi màu sắc nước tiểu :
Enervon C Phenacetine , Metronidazole


Sự bài tiết bất thường qua
đường niệu
 Thiểu niệu: < 30ml /giơ

ø(<500ml/24giờ)

 Vô niệu : < 10ml / giờ
(<100ml/24giờ)
 Đa niệu: > 2500ml-3000ml/24giờ
 Tiểu rát buốt
 Mắc tiểu không nín được


Sự bài tiết bất thường qua
đường niệu
 Tiểu rặn : phải cố gắng mới
tiểu được
 Tiểu đêm: làm ảnh hưởng
giấc ngủ
 Tiểu máu: nước tiểu có
hồng cầu
 Bí tiểu : Không tiểu được theo
ý muốn do tắc nghẽn đường



CÁC PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU
NƯỚC TIỂU
1.Thơng tiểu
2. Dẫn lưu bàng quang ra da :
Dùng sonde Foley, Malecot ,Pezzer.
Dùng kim luồn (catheter) chọc dò
trên xương mu vào bàng quang
Chỉ định :
- Không dẫn lưu nước tiểu qua niệu
đạo được
- phẫu thuật đường niệu
- Chấn thương niệu đạo.


Các loại ống dùng mở bàng
quang ra da
Sonde Malecot

Sonde pezzer


THÔNG TIỂU ?
Thông tiểu là dùng ống thông
đặt vào niệu đạo đến bàng quang
để dẫn nước tiểu ra ngòai
Thông tiểu thường : Dùng ống
thông Nelaton, Robinson Benique, hoặc
Coudée
Tính chất : đặt xong lấy ra ngay,

không lưu lại.


Các loại ống thông tiểu
thường

Sonde Nelaton

Sonde Robinson


Thông tiểu liên tục
Dùng sonde Foley, đuôi có 2 hoặc 3
nhánh.
Tính chất : ống sonde được lưu lại
trong bàng quang nhờ vào bong bóng
ở đầu ống thông.
Thời gian lưu ống tùy theo yêu cầu
điều trị và chất liệu của ống sonde


Các loại ống thông tiểu liên
tục

Sonde Foley 2 nhánh

Sonde Foley 3 nhánh


MỤC ĐÍCH


CHỈ ĐỊNH

Giải áp

Bí tiểu cấp và
mãn
nhiễm trùng,
xuấthuyết, K, lao…

 ,
Điều trị:
. lý hệ
- bệnh

niệu
Cầm máu

mổ u xơ tiền liệt
tuyến.
Tránh nhiễm
Phẫu thuật bụng,
khuẩn
hệ niệu
Theo dõi số lượng bệnh đường niệu
tính chất nước
tiểu


MỤC ĐÍCH


CHỈ ĐỊNH

Theo dõi lượng
nước tiểu mỗi
giờ

tiên lượng
shock.

Chẩn đoán

XN vi sinh
Đo áp lực bàng
quang
Chụp
thận,bàng
quang ngược
dòng)


CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Nhiễm trùng niệu đạo
Chấn thương niệu đạo
Chấn thương tiền liệt tuyến


CÁC LOẠI ỐNG THÔNG
TIỂU
Phân lọai theo hình dáng: ống

1 nhánh

Sonde
NELATON


ống 1 nhánh
NELATON :
1 LỖ
ROBINSON :
 2LỖ

Sonde
NELATON
ROBINSON


CÁC LOẠI ỐNG THÔNG
TIỂU
ng thông hai nhánh : sonde
Foley


CÁC LOẠI ỐNG THÔNG
TIỂU
ng thông ba nhánh : sonde
Foley (3 nhánh) , thông tiểu
giữ lại với mục đích rửa
bàng quang liên tục.



CÁC LOẠI ỐNG THÔNG
TIỂU

Ống Coudeé : 1nhánh hoặc 2 nhánh
có đầu cong _ thông tiểu trong u xơ
tiền liệt tuyến


Phân lọai theo vật liệu
Cao su, plastic : lưu ống một
tuần
Latex : thời gian lưu tối đa 2
tuần
PVC : thời gian lưu tối đa 4
tuần
Silicon : thời gian lưu 2-3
tháng thường dùng trong
phẫu thuật tái tạo niệu đạo


Các loại ống thông tiểu liên
tục

Foley bằng silicone
Foley bằng Plastic
Foley bằng latex

Foley bằng cao su



Phân lọai theo cỡ ống
người lớn

nữ : 14-16 Fr (French)

nam : 16-18 Fr

thiếu niên : 12-14 Fr
trẻ nhỏ :
8-10 Fr
F : đường kính lòng ống


×