Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.26 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu I ( 4 điểm).</b>
1) Chng minh rằng với mọi số nguyên a ta đều có ( a3<sub>+ 5a ) là số nguyên </sub>
chia hết cho 6.
2) Cho
2 3 10
10 10 10 10
27309 27309 27309 ... 27309
<i>A</i> <sub>. T×m sè d trong phép chia A</sub>
cho 7.
<b>Câu II. ( 4 điểm).</b>
1) Chứng minh
1 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <sub>, với x > 0 và y > 0 .Xảy ra dấu đẳng thức khi </sub>
nào?
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P , biÕt
2 2
2 35
2
<i>P</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<sub> víi a > 0 , b>0 và </sub><i>a b</i> 4<sub>.</sub>
<b>Câu III ( 4 điểm)</b>
Cho phơng trình :<i>x m</i> 1<i>m</i>3 2<i>x</i>1 ( Với x là ẩn số).
1) Giải phơng trình khi m = 3.
2) Với giá trị nào của m thì phơng trình đã cho có nghiệm lớn hơn 1?
<b>Câu IV ( 4 điểm )</b>
Cho đờng tròn ( O ; 3 ) và điểm A cố định ( A khác O ) . Chứng minh
1) Nếu HK là đờng kính của đờng trịn (O;3) thì AH <sub> 3 hoặc AK </sub><sub> 3.</sub>
2) Tồn tại hình thang cân MNPQ nội tiếp đờng tròn (O;3) thoả mãn đồng thời
hai điều kiện MA +NA+PA+QA > 12 và MN+NP+PQ+QM < 12.
<b>C©u V ( 4 ®iĨm )</b>
Cho nửa đờng trịn tâm O đờng kính AB = 2R và điểm c là điểm chính giữa
của cung AB. Lờy điểm M tuỳ ý trên cung BC ( M khác B ). Gọi N là giao
điểm của hai tia OC và BM ; H , I lần lợt là trung điểm của các đoạn thẳng
AO,AM ; K là giao điểm các đờng thẳng BM và HI.
1) Chứng minh các điểm A, H, K và N cùng nằm trên một đờng trịn.
2) Xác định vị trí của điểm M trên cung BC ( M khác B) sao cho AK =
10
2
<i>R</i>
.
Hết
---S giỏo dc v o to
hà nội Kì thi học sinh giỏi thành phố lớp 9<b>Năm học 2008 </b><b> 2009</b>
<b>Môn : Toán</b>