Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.32 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Së GD - §T Phó Thä</b>
<b>Trường THPT Chân Mộng </b>
<b> ********************** §Ị Kiểm tra 1 tiết khối 12 Lần 3</b>
<b>Môn: Vật lý.</b>
<i> Thời gian : </i>45 phút.
<i><b>C©u 1: </b></i>Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: ngoi trc chớnh
<i><b>Câu 2: </b></i> Một lăng kính có n =
<i><b> C©u 3:</b><b> </b></i>Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A: sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: không nằm trên trục chính
<i><b>Câu 4: </b></i> Thấu kính mỏng có 2 mặt giống nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiªu cù cđa thÊu kÝnh lµ: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) B¸n kÝnh cđa 2 mặt cong là: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
<i><b>C©u 5: </b></i>Ảnh của vật thật tạo bởi một thấu kính phân kỳ luân là:
A: Ảnh thật B:Ảnh ảo lớn hơn vật C: Ảnh thật nhỏ hơn vật D: Ảnh ảo nhỏ hơn vật
<i><b>Câu 6: </b></i> Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn
đợc vật ở xa vơ cùng mà khơng phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm
<i><b>C©u 7: </b></i> Mét kÝnh hiĨn vi cã O1O2= 17,5cm. VËt kÝnh cã f1 = 1,5cm; ThÞ kÝnh cã f2 = 6cm. Lấy Đ = 25cm.
a)Độ dài quang häc cđa kÝnh lµ: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác
b)Độ bội giác G là: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
<i><b>Câu 8: </b></i>Mắt khơng có tật là mắt khi khơng điều tiết
A: độ tụ lớn nhất B:tiêu điểm nằm trước võng mạc
C: tiêu điểm nằm trên võng mạc D: tiêu điểm nm sau vừng mc
<i><b>Câu 9: </b></i> Một kính thiên văn häc sinh, vËt kÝnh cã f1 = 1,2m; thÞ kÝnh có f2 = 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kính là: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
<i><b>Câu 10: </b></i> Một ngời viễn thị có thể nhìn rõ vật cỏch mắt gần nhất 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gần nhất cỏch mắt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)Đé tơ cđa kÝnh đó? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nếu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
<i><b>C©u 11: </b></i>Chiếu một tia sáng đi song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ đi qua :
A:Tiêu điểm vật B: Tiêu điểm ảnh C: Đi thẳng D: Phản xạ trở lại
<i><b>C©u 12: </b></i>Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngăn nhất của mắt f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác khi NC ở
A:G <i>∞</i> =f/Đ B:G <i>∞</i> =Đ/f C: G <i>∞</i> = f.Đ D: G <i>∞</i> =1/Đ.f
<i><b>C©u 13: </b></i>Kính hiển vi và kính thiên văn khơng cùng đặc điểm nào sau đây:
A: Vật kính và thị kính được lắp đồng trục B: Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là thay đổi được
C: Cùng bổ trợ cho mắt bằng cách tăng góc trơng D: Vật kính và thị kính đều là các TK hội tụ
<i><b>C©u 14: </b></i>Độ bội giác của kính thiên văn khi NC ở
A: G
<b>Trường THPT Chân Mộng </b>
<b> ********************** §Ị Kiểm tra khối 12 Lần 3</b>
<b>Môn: Vật lý.</b>
<i> Thời gian : </i>45 phút.
<i><b>C©u 1: </b></i>Mắt khơng có tật là mắt khi không điều tiết
A: độ tụ lớn nhất B:tiêu điểm nằm trước võng mạc
C: tiêu điểm nằm trên võng mạc D: tiêu điểm nằm sau võng mạc
<i><b>C©u 2: </b></i>Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: ngoài trục chính
<i><b>Câu 3: </b></i> Thấu kính mỏng có 2 mặt giống nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiªu cù cđa thÊu kÝnh lµ: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) Bán kính của 2 mặt cong lµ: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
<i><b> Câu 4:</b><b> </b></i> Một ngời viễn thị có thể nhìn rõ vật cỏch mắt gần nhất 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gần nhất cỏch mắt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)Đé tơ cđa kÝnh đó? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nếu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
<i><b>C©u 5: </b></i>Chiếu một tia sáng đi song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ đi qua :
A:Tiêu điểm vật B: Tiêu điểm ảnh C: Đi thẳng D: Phản xạ trở lại
<i><b>C©u 6: </b></i>Ảnh của vật thật tạo bởi một thấu kính phân kỳ luân là:
A: Ảnh thật B:Ảnh ảo lớn hơn vật C: Ảnh thật nhỏ hơn vật D: Ảnh ảo nhỏ hơn vật
<i><b>C©u 7: </b></i>Kính hiển vi và kính thiên văn không cùng đặc điểm nào sau đây:
A: Vật kính và thị kính được lắp đồng trục B: Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là thay đổi được
C: Cùng bổ trợ cho mắt bằng cách tăng góc trơng D: Vật kính và thị kính đều là các TK hội tụ
<i><b>Câu 8: </b></i> Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn
đợc vật ở xa vơ cùng mà khơng phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm
<i><b>Câu9: </b></i> Một lăng kính có n =
<i><b>C©u 10: </b></i>Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: không nằm trên trục chính
<i><b>C©u 11: </b></i> Mét kÝnh hiĨn vi cã O1O2= 17,5cm. VËt kÝnh cã f1 = 1,5cm; ThÞ kÝnh cã f2 = 6cm. LÊy § = 25cm.
a)§é dµi quang häc cđa kÝnh lµ: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác
b)Độ bội giác G là: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
<i><b>Câu 12: </b></i> Một kính thiên văn học sinh, vËt kÝnh cã f1 = 1,2m; thÞ kÝnh cã f2 = 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kÝnh lµ: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực lµ: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
<i><b>C©u 13: </b></i>Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngăn nhất của mắt f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác khi NC ở <i>∞</i> sẽ là:
A:G
<i><b>C©u 14: </b></i>Độ bội giác của kính thiên văn khi NC ở <i>∞</i> sẽ là:
A: G <i>∞</i> =f1/f2 B:G <i>∞</i> =f2/f1 C: G <i>∞</i> = f1.f2 D: G <i>∞</i> =1/f1.f2
<b>Trường THPT Chân Mộng </b>
<b> ********************** §Ị Kiểm tra khối 12 Lần 3</b>
<b>Môn: Vật lý.</b>
<i> Thời gian : </i>45 phút.
<i><b>Câu 1: </b></i> Thấu kính mỏng có 2 mặt giống nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiêu cự của thấu kính là: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) Bán kính của 2 mặt cong lµ: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
<i><b>C©u 2: </b></i>Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngăn nhất của mắt f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác khi NC ở <i>∞</i> sẽ là:
A:G
<i><b>C©u 3: </b></i> Mét kÝnh hiÓn vi cã O1O2= 17,5cm. VËt kÝnh cã f1 = 1,5cm; ThÞ kÝnh cã f2 = 6cm. Lấy Đ = 25cm.
a)Độ dài quang học của kÝnh lµ: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác
b)Độ bội giác G là: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
<i><b>Câu4: </b></i> bi giác của kính thiên văn khi NC ở <i>∞</i> sẽ là:
A: G <i>∞</i> =f1/f2 B:G <i>∞</i> =f2/f1 C: G <i>∞</i> = f1.f2 D: G <i>∞</i> =1/f1.f2
<i><b>Câu5: </b></i> Một ngời viễn thị có thể nhìn rõ vật cỏch mắt gần nhất 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gần nhất cỏch mắt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)Đé tơ cđa kÝnh đó? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nếu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
<i><b>C©u6: </b></i>Chiếu một tia sáng đi song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ đi qua :
A:Tiêu điểm vật B: Tiêu điểm ảnh C: Đi thẳng D: Phản xạ trở lại
<i><b>Câu7: </b></i> Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn
đợc vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm
<i><b>C©u 8: </b></i>Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: không nằm trên trục chính
<i><b>C©u9: </b></i>Ảnh của vật thật tạo bởi một thấu kính phân kỳ luân là:
A: Ảnh thật B:Ảnh ảo lớn hơn vật C: Ảnh thật nhỏ hơn vật D: Ảnh ảo nhỏ hơn vật
<i><b>C©u10: </b></i>Mắt khơng có tật là mắt khi không điều tiết
A: độ tụ lớn nhất B:tiêu điểm nằm trước võng mạc
C: tiêu điểm nằm trên võng mạc D: tiêu điểm nằm sau võng mạc
<i><b>C©u11: </b></i>Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: ngoài trục chính
<i><b>C©u12: </b></i>Kính hiển vi và kính thiên văn khơng cùng đặc điểm nào sau đây:
A: Vật kính và thị kính được lắp đồng trục B: Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là thay đổi được
C: Cùng bổ trợ cho mắt bằng cách tăng góc trơng D: Vật kính và thị kính đều là các TK hội t
<i><b>Câu13: </b></i> Một lăng kính có n =
<i><b>C©u14: </b></i> Một kính thiên văn học sinh, vật kính có f1 = 1,2m; thị kính có f2 = 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kính là: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
<b>Trường THPT Chân Mộng </b>
<b> ********************** §Ị Kiểm tra 1 tiết khối 12 Lần 3</b>
<b>Môn: Vật lý.</b>
<i> Thời gian : </i>45 phút.
<i><b>C©u1: </b></i>Chiếu một tia sáng đi song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ đi qua :
A:Tiêu điểm vật B: Tiêu điểm ảnh C: Đi thẳng D: Phản xạ trở lại
<i><b>C©u2: </b></i>Ảnh của vật thật tạo bởi một thấu kính phân kỳ luân là:
A: Ảnh thật B:Ảnh ảo lớn hơn vật C: Ảnh thật nhỏ hơn vật D: Ảnh ảo nhỏ hơn vật
<i><b>C©u3: </b></i>Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngăn nhất của mắt f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác khi NC ở <i>∞</i> sẽ là:
A:G
<i><b>C©u4: </b></i>Mắt cận thị là mắt khi khơng điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: ngồi trục chính
<i><b>Câu5: </b></i> Thấu kính mỏng có 2 mặt giống nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiêu cự của thấu kính là: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) Bán kính của 2 mặt cong là: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
<i><b>Câu 6: </b></i> Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn
đợc vật ở xa vơ cùng mà khơng phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm
<i><b>C©u 7: </b></i> Mét kÝnh hiÓn vi cã O1O2= 17,5cm. VËt kÝnh cã f1 = 1,5cm; ThÞ kÝnh cã f2 = 6cm. Lấy Đ = 25cm.
a)Độ dài quang học của kÝnh lµ: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác
b)Độ bội giác G là: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
<i><b>Câu 8: </b></i> Một kính thiên văn học sinh, vật kính có f1 = 1,2m; thị kính có f2 = 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kính là: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
<i><b>Câu 9: </b></i> Một ngời viễn thị có thể nhìn rõ vật cỏch mắt gần nhất 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gần nhất cỏch mắt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)Đé tơ cđa kÝnh đó? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nếu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
<i><b>C©u10: </b></i>Kính hiển vi và kính thiên văn không cùng đặc điểm nào sau đây:
A: Vật kính và thị kính được lắp đồng trục B: Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là thay đổi được
C: Cùng bổ trợ cho mắt bằng cách tăng góc trơng D: Vật kính và thị kính đều là các TK hội tụ
<i><b>C©u 11: </b></i>Mắt khơng có tật là mắt khi không điều tiết
A: độ tụ lớn nhất B:tiêu điểm nằm trước võng mạc
C: tiêu điểm nằm trên võng mạc D: tiêu điểm nằm sau võng mạc
<i><b>C©u 12: </b></i>Độ bội giác của kính thiên văn khi NC ở <i>∞</i> sẽ là:
A: G <i>∞</i> =f1/f2 B:G <i>∞</i> =f2/f1 C: G <i>∞</i> = f1.f2 D: G <i>∞</i> =1/f1.f2
<i><b>Câu13: </b></i> Một lăng kính có n =
<i><b> C©u14:</b><b> </b></i>Mắt viễn thị là mắt khi khơng điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: khơng nằm trên trục chính
<b>Trường THPT Chân Mộng </b>
<b> ********************** §Ị Kiểm tra 1 tiết khối 12 Lần 3</b>
<b>Môn: Vật lý.</b>
<i> Thời gian : </i>45 phút.
<i><b>C©u 1: </b></i>Mắt viễn thị là mắt khi khơng điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: khơng nằm trên trục chính
<i><b>Câu2: </b></i> Thấu kính mỏng có 2 mặt giống nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiêu cự của thấu kính là: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) Bán kính của 2 mặt cong là: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
<i><b>Câu 3: </b></i> Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn
đợc vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm
<i><b> C©u 4:</b><b> </b></i>Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngăn nhất của mắt f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác khi NC ở
A:G <i>∞</i> =f/Đ B:G <i>∞</i> =Đ/f C: G <i>∞</i> = f.Đ D: G <i>∞</i> =1/Đ.f
<i><b>C©u 5: </b></i> Mét kÝnh hiÓn vi cã O1O2= 17,5cm. VËt kÝnh cã f1 = 1,5cm; Thị kính có f2 = 6cm. Lấy Đ = 25cm.
a)Độ dài quang học của kính là: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác
b)Độ bội giác G lµ: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
<i><b>Câu6: </b></i>Mt khụng cú tt l mắt khi không điều tiết
A: độ tụ lớn nhất B:tiêu điểm nằm trước võng mạc
C: tiêu điểm nằm trên võng mạc D: tiêu điểm nằm sau võng mạc
<i><b>C©u7: </b></i>Mắt cận thị là mắt khi khơng điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: ngoài trục chính
<i><b>C©u 8: </b></i>Kính hiển vi và kính thiên văn khơng cùng đặc điểm nào sau đây:
A: Vật kính và thị kính được lắp đồng trục B: Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là thay đổi được
C: Cùng bổ trợ cho mắt bằng cách tăng góc trơng D: Vật kính và thị kính đều là các TK hội tụ
<i><b>C©u9: </b></i>Độ bội giác của kính thiên văn khi NC ở
A: G
<i><b>C©u 10: </b></i>Chiếu một tia sáng đi song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ đi qua :
A:Tiêu điểm vật B: Tiêu điểm ảnh C: Đi thẳng D: Phn x tr li
<i><b>Câu11: </b></i> Một lăng kÝnh cã n =
<i><b>Câu12: </b></i> Một kính thiên văn học sinh, vËt kÝnh cã f1 = 1,2m; thÞ kÝnh cã f2 = 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kính là: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cùc lµ: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
<i><b> C©u 13:</b><b> </b></i>Ảnh của vật thật tạo bởi một thấu kính phân kỳ luân là:
A: Ảnh thật B:Ảnh ảo lớn hơn vật C: Ảnh thật nhỏ hơn vật D: Ảnh ảo nhỏ hơn vật
<i><b>Câu 14: </b></i> Một ngời viễn thị có thể nhìn rõ vật cỏch mắt gần nhất 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gần nhất cỏch mắt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)Đé tơ cđa kÝnh đó? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nếu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
<b>Trường THPT Chân Mộng </b>
<b> ********************** §Ị Kiểm tra 1 tiết khối 12 Lần 3</b>
<b>Môn: Vật lý.</b>
<i> Thời gian : </i>45 phút.
<i><b>C©u1: </b></i>Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngăn nhất của mắt f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác khi NC ở <i>∞</i> sẽ là:
A:G
<i><b>C©u2: </b></i> Một kính thiên văn học sinh, vật kính có f1 = 1,2m; thị kính có f2 = 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kính là: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
<i><b>Câu 3: </b></i> Một ngời viễn thị có thể nhìn rõ vật cỏch mắt gần nhất 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gần nhất cỏch mắt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)Đé tơ cđa kÝnh đó? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nếu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
<i><b>Câu4: </b></i> Thấu kính mỏng có 2 mặt giống nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiªu cù cđa thÊu kÝnh lµ: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) B¸n kÝnh cđa 2 mặt cong là: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
<i><b>Câu 5: </b></i> Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn
đợc vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm
<i><b>C©u6: </b></i>Mắt cận thị là mắt khi khơng điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: ngồi trục chính
<i><b>C©u7: </b></i>Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: không nằm trên trục chính
<i><b>C©u8: </b></i>Ảnh của vật thật tạo bởi một thấu kính phân kỳ luân là:
A: Ảnh thật B:Ảnh ảo lớn hơn vật C: Ảnh thật nhỏ hơn vật D: Ảnh ảo nhỏ hơn vật
<i><b>C©u 9: </b></i>Mắt khơng có tật là mắt khi khơng điều tiết
A: độ tụ lớn nhất B:tiêu điểm nằm trước võng mạc
C: tiêu điểm nằm trên võng mạc D: tiêu điểm nằm sau võng mạc
<i><b>C©u10: </b></i>Chiếu một tia sáng đi song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ đi qua :
A:Tiêu điểm vật B: Tiêu điểm ảnh C: Đi thẳng D: Phản xạ trở lại
<i><b>C©u 11: </b></i>Kính hiển vi và kính thiên văn khơng cùng đặc điểm nào sau đây:
A: Vật kính và thị kính được lắp đồng trục B: Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là thay đổi được
C: Cùng bổ trợ cho mắt bằng cách tăng góc trơng D: Vật kính và thị kính đều l cỏc TK hi t
<i><b>Câu12: </b></i> Một lăng kính cã n =
<i><b>C©u13: </b></i>Độ bội giác của kính thiên văn khi NC ở <i>∞</i> sẽ là:
A: G <i>∞</i> =f1/f2 B:G <i>∞</i> =f2/f1 C: G <i>∞</i> = f1.f2 D: G <i>∞</i> =1/f1.f2
<i><b> C©u14:</b><b> </b></i> Mét kÝnh hiÓn vi cã O1O2= 17,5cm. VËt kÝnh cã f1 = 1,5cm; ThÞ kÝnh cã f2 = 6cm. LÊy § = 25cm.
a)§é dµi quang häc cđa kÝnh lµ: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác
b)Độ bội giác G∞ lµ: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
<b>Trường THPT Chân Mộng </b>
<b> ********************** §Ị Kiểm tra khối 12 Lần 3</b>
<b>Môn: Vật lý.</b>
<i> Thời gian : </i>45 phút.<i><b> </b></i>
<i><b>C©u1: </b></i>Mắt khơng có tật là mắt khi khơng điều tiết
A: độ tụ lớn nhất B:tiêu điểm nằm trước võng mạc
C: tiêu điểm nằm trên võng mạc D: tiêu điểm nằm sau võng mạc
<i><b>Câu2: </b></i> Thấu kính mỏng có 2 mặt giống nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiêu cự của thấu kính là: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) Bán kính của 2 mặt cong là: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
<i><b>C©u3: </b></i>Mắt cận thị là mắt khi khơng điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: ngồi trục chính
<i><b>C©u4: </b></i>Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: không nằm trên trục chính
<i><b>C©u5: </b></i>Ảnh của vật thật tạo bởi một thấu kính phân kỳ luân là:
A: Ảnh thật B:Ảnh ảo lớn hơn vật C: Ảnh thật nhỏ hơn vật D: Ảnh ảo nhỏ hơn vật
<i><b>C©u 6: </b></i> Mét kÝnh hiÓn vi cã O1O2= 17,5cm. VËt kÝnh cã f1 = 1,5cm; ThÞ kÝnh cã f2 = 6cm. LÊy § = 25cm.
a)§é dµi quang häc cđa kÝnh lµ: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác
b)Độ bội giác G∞ lµ: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
a)Góc chiết quang của lăng kÝnh lµ: A: 600 <sub>B: 45</sub>0 <sub>C: 30</sub>0<sub> D: Đáp án khác</sub>
b)Góc lệch có giá trị là: A: 300 <sub>B: 45</sub>0 <sub>C: 60</sub>0<sub> D: 90</sub>0
<i><b>C©u8: </b></i>Chiếu một tia sáng đi song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ đi qua :
A:Tiêu điểm vật B: Tiêu điểm ảnh C: Đi thẳng D: Phản xạ trở li
<i><b>Câu 9: </b></i> Một kính thiên văn học sinh, vËt kÝnh cã f1 = 1,2m; thÞ kÝnh cã f2 = 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kÝnh lµ: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực lµ: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
<i><b> C©u10:</b><b> </b></i>Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngăn nhất của mắt f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác khi NC ở <i>∞</i> sẽ là:
A:G
<i><b>C©u11: </b></i>Kính hiển vi và kính thiên văn khơng cùng đặc điểm nào sau đây:
A: Vật kính và thị kính được lắp đồng trục B: Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là thay đổi được
C: Cùng bổ trợ cho mắt bằng cách tăng góc trơng D: Vật kính và thị kính đều là các TK hội tụ
<i><b>Câu 12: </b></i> Một ngời viễn thị có thể nhìn rõ vật cỏch mắt gần nhất 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gần nhất cỏch mắt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)Đé tơ cđa kÝnh đó? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nếu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
<i><b>C©u13: </b></i>Độ bội giác của kính thiên văn khi NC ở
A: G
<i><b> Câu14:</b><b> </b></i> Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn
đợc vật ở xa vơ cùng mà khơng phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm
<b>Trường THPT Chân Mộng </b>
<b> ********************** §Ị Kiểm tra khối 12 Lần 3</b>
<b>Môn: Vật lý.</b>
<i> Thời gian : </i>45 phút.
<i><b>C©u1: </b></i>Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: ngồi trục chính
<i><b>C©u2: </b></i>Mắt viễn thị là mắt khi khơng điều tiết tiêu điểm chính nằm :
A:sau võng mạc B: trước võng mạc C: trên võng mạc D: khơng nằm trên trục chính
<i><b>Câu 3: </b></i> Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn
đợc vật ở xa vơ cùng mà khơng phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm
<i><b>C©u4: </b></i>Mắt khơng có tật là mắt khi khơng điều tiết
A: độ tụ lớn nhất B:tiêu điểm nằm trước võng mạc
C: tiêu điểm nằm trên võng mạc D: tiêu điểm nằm sau vừng mc
<i><b> Câu5:</b><b> </b></i> Một lăng kÝnh cã n =
<i><b>Câu6: </b></i> Một kính thiên văn học sinh, vËt kÝnh cã f1 = 1,2m; thÞ kÝnh cã f2 = 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kính là: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cùc lµ: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
<i><b> C©u7:</b><b> </b></i>Độ bội giác của kính thiên văn khi NC ở <i>∞</i> sẽ là:
A: G <i>∞</i> =f1/f2 B:G <i>∞</i> =f2/f1 C: G <i>∞</i> = f1.f2 D: G <i>∞</i> =1/f1.f2
<i><b>Câu 8: </b></i> Một ngời viễn thị có thể nhìn rõ vật cỏch mắt gần nhất 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gần nhất cỏch mắt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)Đé tơ cđa kÝnh đó? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nếu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
<i><b>C©u9: </b></i>Chiếu một tia sáng đi song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ đi qua :
A:Tiêu điểm vật B: Tiêu điểm ảnh C: Đi thẳng D: Phản xạ trở lại
<i><b>Câu10: </b></i> Thấu kính mỏng có 2 mặt giống nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiêu cự của thấu kính là: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) Bán kính của 2 mặt cong là: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
<i><b>C©u11: </b></i>Ảnh của vật thật tạo bởi một thấu kính phân kỳ luân là:
A: Ảnh thật B:Ảnh ảo lớn hơn vật C: Ảnh thật nhỏ hơn vật D: Ảnh ảo nhỏ hơn vật
<i><b>C©u 12: </b></i>Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngăn nhất của mắt f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác khi NC ở
A:G <i>∞</i> =f/Đ B:G <i>∞</i> =Đ/f C: G <i>∞</i> = f.Đ D: G <i>∞</i> =1/Đ.f<i><b> </b></i>
<i><b>C©u 13: </b></i> Mét kÝnh hiĨn vi cã O1O2= 17,5cm. VËt kÝnh cã f1 = 1,5cm; ThÞ kÝnh cã f2 = 6cm. LÊy § = 25cm.
a)Độ dài quang học của kính là: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác
b)Độ bội giác G là: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
<i><b>Câu14: </b></i>Kớnh hin vi v kớnh thiờn vn khơng cùng đặc điểm nào sau đây:
A: Vật kính và thị kính được lắp đồng trục B: Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là thay đổi được
C: Cùng bổ trợ cho mắt bằng cách tăng góc trơng D: Vật kính và thị kính đều là các TK hội tụ