Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide 1 môn sinh học 8 gv soạn bùi thị thúy trường thcs lý tự trọng phòng gd đt tp hạ long câu hỏi em hãy trình bày cấu tạo và chức năng của trụ não não trung gian và tiểu não kiểm tra bài cũ hạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MÔN: SINH HỌC 8.


GV soạn: BÙI THỊ THÚY


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu hỏi:</b>



<b>Em hãy trình bày cấu tạo và chức năng của trụ </b>
<b>não, não trung gian và tiểu não?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hạch thần kinh</b>
<b>Dây thần kinh</b>
<b>Tuỷ sống</b>
<b>Não bộ</b>
<b>Bộ phận </b>
<b>ngoại biên</b>
<b>Hệ </b>
<b>thần </b>
<b>kinh</b>
<b>Bộ phận </b>
<b>trung ương</b>
<b>-Trụ não</b>
<b>-Tiểu não</b>


<b>-Não trung gian</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Tiết 49:</i>

<b> ĐẠI NÃO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Màng não


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. CẤU TẠO CỦA ĐẠI NÃO:</b>



Não
trung
gian


Trụ


não



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bảng so sánh não người với động vật:</b>



<b>Người – </b>


<b>Động vật</b> <b>Khối lượng(g) Tỷ lệ khối lượng não / cơ thể</b>


<b>Người</b> <b>1.350 – 1440</b> <b>1 / 46</b>


<b>Khỉ</b> <b>430</b> <b>1 / 135</b>


<b>Ngựa</b> <b>400 – 650</b> <b>1 / 1.000 – 1 / 1500</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thùy trán</b>


<b>Khe não</b>


<b>Thùy thái dương</b>
<b>Thùy </b>


<b>trán</b>


<b>Rãnh </b>
<b>thái </b>


<b>dương</b>


<b>Các nhân nền</b>
<b>Đường dẫn </b>
<b>truyền </b>


<b>xuống</b>


<b>Chất xám</b>


<b>Nơi bắt chéo của đường dẫn </b>
<b>truyễn xuống</b>


<b>Đường liên bán cầu</b>


<b>Bề mặt của đại não có nhiều nếp gấp, </b>
<b>đó là các……...và…………làm tăng </b>
<b>diện tích bề mặt vỏ não (nơi chứa thân </b>
<b>của các nơron) lên tới 2300-2500cm3. </b>
<b>Hơn 2/3 vỏ não nằm trong các khe và </b>
<b>rãnh. Vỏ não chỉ dày khoảng 2-3mm, </b>
<b>gồm 6 lớp, chủ yếu là các tế bào hình </b>
<b>tháp. Các rãnh chia mỗi nửa đại não ra </b>
<b>làm các thùy. Rãnh đỉnh ngăn cách </b>
<b>thùy………..và thùy……….; </b>
<b>Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán </b>
<b>với ……… Trong các </b>
<b>thùy, các khe đã tạo thành các hồi hay </b>
<b>khúc cuộn não.</b>



<b>Dưới vỏ não là………., trong đó </b>
<b>chứa các nhân nền (nhân dưới vỏ)</b>


(2)
(1)
(3) (4)
(5)
(6)
<b>khe</b> <b>rãnh</b>
<b>trán</b> <b>đỉnh</b>


<b>thùy thái dương</b>
<b>nhân nền</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Cấu tạo ngoài:</b>

Rãnh liên bán cầu


Thuỳ trán


Thuỳ
chẩm


Thuỳ thái dương


Thuỳ đỉnh


Rãnh sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Khúc </b>



<b>cuộn não</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.Cấu tạo trong:</b>



<b>Đường liên bán cầu</b> <b>Chất xám</b>


<b>Các nhân nền</b>


<b>Đường dẫn </b>
<b>truyền xuống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II.SỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG CỦA ĐẠI NÃO:</b>


<b>Thùy </b>
<b>trán</b>


<b>Rãnh thái </b>
<b>dương</b>


<b>Vùng vị giác</b>


<b>Thùy thái dương</b>


<b>Rãnh</b> <b>đỉnh</b>


<b>Thùy đỉnh</b>


<b>Thùy </b>
<b>chẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Phiếu học tập</b>




<b>Các vùng</b> <b>Số</b>


<b>a. Vùng cảm giác</b>
<b>b.Vùng vận động</b>


<b>c.Vùng hiểu tiếng nói</b>
<b>d. Vùng hiểu chữ viết</b>


<b>e. Vùng vận động ngơn ngữ</b>
<b>g. Vùng vị giác</b>


<b>h. Vùng thính giác</b>
<b>i. Vùng thị giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hình
ảnh
mất


sọ
não


Não của bệnh nhân bị bệnh Parkinson


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài tâp trắc ngiệm: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:


<i><b>Câu 1:Đại não có cấu tạo ngồi như thế nào?</b></i>
a.Rãnh liên bán cầu chia đại não thành hai nửa.
b.Rãnh sâu chia bán cầu não thành bốn thuỳ.
c.Khe và rãnh tạo thành khúc cuộn não.



d

.

Cả ba câu trên đều đúng.


<i><b>Câu 2: Xác định vị trí của chất xám và chất trắng ở </b></i>


<i><b>đại não?</b></i>


a. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong.
b.Chất trắng ở ngoài, chất xám ở trong.
c.Chất xám xen lẫn với chất trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thùy thái </b>
<b>dương</b>


<b>Vùng thính giác</b>


<b>Vùng hiểu </b>
<b>chữ viết</b>
<b>Vùng hiểu </b>
<b>tiếng nói</b>
<b>Vùng </b>
<b>thị giác</b>
<b>Vùng vị </b>
<b>giác</b>


<b>Vùng vận động</b>
<b>Vùng </b>


<b>vận </b>
<b>động </b>


<b>ngôn </b>
<b>ngữ</b>


<b>Vùng cảm giác</b>


Hãy nêu các vùng chức năng của vỏ não 1,2,3,4,5,6,7,8 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Bài 47:</i> <b>ĐẠI NÃO</b>


a.Vỏ não có nhiều khe và rãnh (làm tăng diện tích
bề mặt)


b.Tỉ lệ giữa khối lượng não với khối lượng cơ thể ở
người lớn hơn động vật thuộc lớp thú.


c.Ở người có các vùng vận động ngơn ngữ, vùng
hiểu tiếng nói và chữ viết.


d.Cả a, b và c


<i><b>Câu 3: So với não của động vật thuộc lớp Thú, não </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hướng dẫn học bài ở nhà</b>


<i><b>- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.</b></i>


<i><b>- Đọc mục “Em có biết?”-SGK.</b></i>


<i><b>-Chuẩn bị bài 48:Hệ thần kinh sinh dưỡng.</b></i>


</div>


<!--links-->

×