Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
MÔN: SINH HỌC 8.
GV soạn: BÙI THỊ THÚY
<b>Em hãy trình bày cấu tạo và chức năng của trụ </b>
<b>não, não trung gian và tiểu não?</b>
<b>Hạch thần kinh</b>
<b>Dây thần kinh</b>
<b>Tuỷ sống</b>
<b>Não bộ</b>
<b>Bộ phận </b>
<b>ngoại biên</b>
<b>Hệ </b>
<b>thần </b>
<b>kinh</b>
<b>Bộ phận </b>
<b>trung ương</b>
<b>-Trụ não</b>
<b>-Tiểu não</b>
<b>-Não trung gian</b>
Màng não
<b>I. CẤU TẠO CỦA ĐẠI NÃO:</b>
Não
trung
gian
<b>Người – </b>
<b>Động vật</b> <b>Khối lượng(g) Tỷ lệ khối lượng não / cơ thể</b>
<b>Người</b> <b>1.350 – 1440</b> <b>1 / 46</b>
<b>Khỉ</b> <b>430</b> <b>1 / 135</b>
<b>Ngựa</b> <b>400 – 650</b> <b>1 / 1.000 – 1 / 1500</b>
<b>Thùy trán</b>
<b>Khe não</b>
<b>Thùy thái dương</b>
<b>Thùy </b>
<b>trán</b>
<b>Rãnh </b>
<b>thái </b>
<b>Các nhân nền</b>
<b>Đường dẫn </b>
<b>truyền </b>
<b>xuống</b>
<b>Chất xám</b>
<b>Nơi bắt chéo của đường dẫn </b>
<b>truyễn xuống</b>
<b>Đường liên bán cầu</b>
<b>Bề mặt của đại não có nhiều nếp gấp, </b>
<b>đó là các……...và…………làm tăng </b>
<b>diện tích bề mặt vỏ não (nơi chứa thân </b>
<b>của các nơron) lên tới 2300-2500cm3. </b>
<b>Hơn 2/3 vỏ não nằm trong các khe và </b>
<b>rãnh. Vỏ não chỉ dày khoảng 2-3mm, </b>
<b>gồm 6 lớp, chủ yếu là các tế bào hình </b>
<b>tháp. Các rãnh chia mỗi nửa đại não ra </b>
<b>làm các thùy. Rãnh đỉnh ngăn cách </b>
<b>thùy………..và thùy……….; </b>
<b>Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán </b>
<b>với ……… Trong các </b>
<b>thùy, các khe đã tạo thành các hồi hay </b>
<b>khúc cuộn não.</b>
<b>Dưới vỏ não là………., trong đó </b>
<b>chứa các nhân nền (nhân dưới vỏ)</b>
(2)
(1)
(3) (4)
(5)
(6)
<b>khe</b> <b>rãnh</b>
<b>trán</b> <b>đỉnh</b>
<b>thùy thái dương</b>
<b>nhân nền</b>
Thuỳ trán
Thuỳ
chẩm
Thuỳ thái dương
Thuỳ đỉnh
Rãnh sâu
<b>Đường liên bán cầu</b> <b>Chất xám</b>
<b>Các nhân nền</b>
<b>Đường dẫn </b>
<b>truyền xuống</b>
<b>II.SỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG CỦA ĐẠI NÃO:</b>
<b>Thùy </b>
<b>trán</b>
<b>Rãnh thái </b>
<b>dương</b>
<b>Vùng vị giác</b>
<b>Thùy thái dương</b>
<b>Rãnh</b> <b>đỉnh</b>
<b>Thùy đỉnh</b>
<b>Thùy </b>
<b>chẩm</b>
<b>Các vùng</b> <b>Số</b>
<b>a. Vùng cảm giác</b>
<b>b.Vùng vận động</b>
<b>c.Vùng hiểu tiếng nói</b>
<b>d. Vùng hiểu chữ viết</b>
<b>e. Vùng vận động ngơn ngữ</b>
<b>g. Vùng vị giác</b>
<b>h. Vùng thính giác</b>
<b>i. Vùng thị giác</b>
Hình
ảnh
mất
sọ
não
Não của bệnh nhân bị bệnh Parkinson
Bài tâp trắc ngiệm: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
<i><b>Câu 1:Đại não có cấu tạo ngồi như thế nào?</b></i>
a.Rãnh liên bán cầu chia đại não thành hai nửa.
b.Rãnh sâu chia bán cầu não thành bốn thuỳ.
c.Khe và rãnh tạo thành khúc cuộn não.
d
<i><b>Câu 2: Xác định vị trí của chất xám và chất trắng ở </b></i>
<i><b>đại não?</b></i>
a. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong.
b.Chất trắng ở ngoài, chất xám ở trong.
c.Chất xám xen lẫn với chất trắng.
<b>Thùy thái </b>
<b>dương</b>
<b>Vùng thính giác</b>
<b>Vùng hiểu </b>
<b>chữ viết</b>
<b>Vùng hiểu </b>
<b>tiếng nói</b>
<b>Vùng </b>
<b>thị giác</b>
<b>Vùng vị </b>
<b>giác</b>
<b>Vùng vận động</b>
<b>Vùng </b>
<b>vận </b>
<b>động </b>
<b>Vùng cảm giác</b>
Hãy nêu các vùng chức năng của vỏ não 1,2,3,4,5,6,7,8 ?
<i>Bài 47:</i> <b>ĐẠI NÃO</b>
a.Vỏ não có nhiều khe và rãnh (làm tăng diện tích
bề mặt)
b.Tỉ lệ giữa khối lượng não với khối lượng cơ thể ở
người lớn hơn động vật thuộc lớp thú.
c.Ở người có các vùng vận động ngơn ngữ, vùng
hiểu tiếng nói và chữ viết.
d.Cả a, b và c
<i><b>Câu 3: So với não của động vật thuộc lớp Thú, não </b></i>
<i><b>- Đọc mục “Em có biết?”-SGK.</b></i>
<i><b>-Chuẩn bị bài 48:Hệ thần kinh sinh dưỡng.</b></i>