Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.32 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A: Trắc nghiệm: ( 3 điểm)</b>
Cõu 1. Dịng điện khơng đổi có cờng độ là 2A chạy qua điện trở 5, trong thời gian 10phút.
Nhiệt lợng toả ra trên điện trở là
A. 12000J B. 120000J C. 100J D. 200J
Câu 2: Hai điện tích trái dấu đặt gần nhau thì.
A: Hót nhau . C: Võa hót võa ®Èy.
B: §Èy nhau. D: Không tác dụng lực lên nhau.
Cõu 3. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N dọc theo đờng sức của một điện trờng đều là bao
nhiêu nếu cờng độ điện trờng E = 1000V/m và khoảng MN = 0,1m.
A. 100V B. 1000V C. 10V D. 10000V
Câu 4. Một tụ điện có C = 1F, Q = 10-3<sub>C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là</sub>
A. 100V B. 1000V C. 10000V D. 10V
Câu 5: Điều kiện để có dịng điện trong vật dẫn là
A: Cã ngn ®iƯn. C: Hai đầu vật dẫn phải có một hiệu điện thế.
B. Có pin hoặc ắc quy D. ChØ cÇn mét vËt dÉn
Câu 6. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Điện trở của bóng đèn là
A. 12 B. 9 C. 15 D. 48
<b>B. Tù luận ( 7 điểm)</b>
Câu 1. ( 3 điểm)
Ti A trong khơng khí đặt điện tích Q = 4.10-4<sub>C</sub>
a. Xác định vectơ E tại B cách A 10cm trong khơng khí.
b. Tại B đặt điện tích q = 3.10-6<sub>C. Xác định vectơ lực tác dụng lên điện tích q.</sub>
c. Xác định véc tơ cờng độ điện trờng tại C cách đều A, B khong 10cm.
Cõu 2. ( 4 im)
Cho mạch điện nh h×nh vÏ
Biết <sub>E</sub>1=4V; E2=11V; r1= r2= 1,5; R1= 4; R2= 3
a. Tính <sub>E</sub>b và rb, xác định dòng điện trong mạch và
dòng điện qua R1;R2. <sub> </sub>
b. Tính công suất của điện trở R1;R2 và của mạch ngoài. <sub> </sub>
c. Xác định hiệu điện thế ở hai đầu mạch ngoài và hai cực của mỗi nguồn điện.
d. Xác định công suất và hiệu suất của bộ nguồn điện.
******************* HÕt *******************
<i>C¸n bé coi thi không giải thích gì thêm.</i>
S Gd & t phỳ th thi kho sỏt
Trờng THPT Chân mộng Môn: Vật lý 11 cơ bản
<i>( Thời gian làm bài 45phút)</i>