Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bai 44 Su nhan len cua Virut sinh hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.86 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Chu trình nhân lªn cđa virus</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chu trình nhân lên


của phagơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Chu trình nhân lên của virus gồm </b>



<b>5 giai đoạn :</b>



<b> </b>

<b>1. HÊp phô</b>



<b> </b>

<b>2. X©m nhËp (X©m nhiƠm)</b>


<b> </b>

<b>3. Sinh tỉng hỵp</b>



<b> </b>

<b>4. Lắp ráp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GĐ1: hÊp phô</b>



<b>virus động vật</b>

<b>Phage</b>



<i><b>Trong giai đoạn hấp phụ, virus thực </b></i>


<i><b>hiện hoạt động gì?</b></i>



<b> Virut bám một cách đặc hiệu lên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>G§1: Sù hÊp phơ</b>



<b>virus động vật</b>

<b>Phage</b>



<i><b> virus có thể bám đặc hiệu lên loại tế </b></i>


<i><b>bào mà nó ký sinh là nhờ yếu tố gì ?</b></i>




<b> Nhờ có gai glycơprơtêin (virus động vật) và gai uụi </b>


<b>(phage) có tác dụng kháng nguyên, t ơng hợp với các thụ </b>
<b>thể trên bề mặt tế bào</b>


<b>Gai </b>
<b>glycôprôtêin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Gđ1: Sự hấp phụ</b>



<b>virus ng vt</b>

<b>Phage</b>



<b>Gai </b>
<b>glycôprôtêin</b>


<b>Gai đuôi</b>


<i><b>S bỏm c hiu ca virus trờn b mt tế bào </b></i>


<i><b>có ý nghĩa gì?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>G®2: x©m nhËp</b>



<b>virus động vật</b>

<b>Phage</b>



<i>Q trình xâm nhập của phage và của </i>


<i>virus động vật khác nhau nh thế nào ?</i>



<b>Phage: Enzim lizôzim phá huỷ </b>
<b>thành tế bào để bơm axit </b>


<b>nuclêic vào tế bào chất, vỏ </b>


<b>n»m bªn ngoµi.</b>


<b>VRĐV: Đ a cả nuclêơcapsit </b>
<b>vào tế bào chất, sau ú ci </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>GĐ3: Sinh tổng hợp</b>



<i>Trong giai đoạn </i>


<i>này, virus đã </i>


<i>tổng hợp những </i>



<i>vËt chÊt nµo ?</i>



<b>virus thực hiện </b>


<b>quá trình tổng </b>


<b>hợp axit nuclêic </b>



<b>và prôtêin của </b>


<b>mình</b>



<i> Các nguyên liệu và enzim mà virus </i>


<i>sử dụng có nguồn gốc từ đâu?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Gđ4: Lắp ráp</b>



<i><b>Diễn biến </b></i>


<i><b>của giai </b></i>


<i><b>đoạn này </b></i>



<i><b>nh thế nào?</b></i>



<b> Lắp ráp axit nuclêic vào prôtêin vỏ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Gđ 5: giải Phóng</b>



Trong giai



on ny, hot


ng của virus



nh thÕ nµo?



<b>virus phá vỡ tế </b>


<b>bào chủ để ồ ạt </b>



<b>chui ra ngoài; </b>


<b>hoặc đục 1 lỗ </b>



<b>chui tõ tõ ra </b>


<b>ngoµi</b>



<i>Bằng cách nào virus có thể phá vỡ </i>


<i>tế bào để chui ra ngoài? </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>virus</b>
<b>Hấp phụ</b>


<b>Xâm nhập</b>



<b>Sinh tổng hợp</b>
<b>Lắp ráp</b>


<b>Giải phóng</b>


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b>
<b>(4)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Virut ơn hịa và virut độc</b>



Trong chu trình tiềm


tan, hoạt động của


virus diễn ra nh thế


nào? có điểm gì sai



kh¸c so víi chu


trình sinh tan?



<b> virus gắn ADN của mình vào ADN cđa vËt chđ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Chu tr×nh sinh tan</b>

<b>Chu trình tiềm tan</b>



<b>Dựa vào hai đoạn phim trên, hÃy cho biết: </b>


<b>Thế nào là chu trình sinh tan?</b>



<b>Thế nào là chu trình tiềm tan?</b>




<b> Khi virus </b>



<b>nhân lên mà </b>


<b>làm tan tế bào </b>



<b>thì gọi là </b>

<b>chu </b>


<b>trình sinh tan</b>



<b> Khi ADN cđa virus g¾n </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Mối quan hệ giữa chu trình sinh tan </b>
<b>và chu trình tiềm tan</b>


Chu trình sinh tan


và tiềm tan cã


quan hƯ víi nhau



nh thÕ nµo?



<b> Khi cảm ứng( chiếu tia tử ngoại</b>

<b></b>

<b>), virus </b>



<b>đang ở </b>

<b>trạng thái tiềm tan</b>

<b> có thể chuyển thành </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Sơ đồ mối quan hệ giữa chu trình </b>


<b>sinh tan v tim tan</b>



<b>(1)</b>
<b>(2)</b>
<b>(3)</b>


<b>(4)</b>
<b>(5)</b>
<b>(6)</b>
<b>(7)</b>
<b>(8)</b>
<b>Hấp phụ</b>
<b>Xâm nhập</b>


<b>Sinh tổng hợp</b>


<b>Lắp ráp</b>
<b>Giải phóng</b>


<b>Cài xen</b>


<b>Nhân lên</b>


<b>Cảm ứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II. HIVvà hội



II. HIVvà héi



chøng AIDS



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>virus HIV</b>



<b>virus HIV</b>



• Typ HIV I gây bệnh phổ biến trên thế giới,



HIV II gây bệnh chủ yếu ở châu Phi.



• Cả 2 typ này được

<b>Luc montagnier</b>

<b>Robert </b>
<b>Gallo</b>

phân lập.



• Typ I

phân lập

ở Pháp năm 1983 và typ II ở



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Kh¸i niƯm về HIV/ AIDS</b>



<b>HIV là virus gây suy giảm </b>


<b>miễn dịch ở ng ời</b>



<b>VR HIV gây nên bệnh </b>


<b>AIDS, với biểu hiƯn: Sèt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Kh¸i niƯm vỊ HIV/ AIDS</b>



<b>VR HIV gây nhiễm và phá huỷ các </b>
<b>tế bào của hệ thống miễn dịch</b>


<b> mất khả năng miễn dịch của </b>


<b>cơ thể (bệnh AIDS- hội chứng </b>
<b>suy giảm miễn dịch mắc phải ở </b>
<b>ng ời)</b>


<b>  các VSV khác lợi dụng </b>
<b>cơ thể bị suy giảm miễn dịch để </b>
<b>tấn công ( VSV cơ hội) </b>



<b> </b>

<b> C¬ thĨ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Các tế bào mà HIV tấn công</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2.Các ph ơng thức lây nhiễm



<b>Máu</b>



<b>Tình dục </b>


<b>không an toàn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Chu trình nhân lên của virus HIV </b>


<b>trong tế bào Limphô T4</b>



Chu trình nhân lên


của HIV trong tế


bào Limphô T4 có


thể đ ợc chia thành



mấy giai đoạn?


Đó là những giai



đoạn nào?



<b>Có 7 giai đoạn:</b>
<b>1. Hấp phụ</b>


<b>2. Xâm nhập </b>
<b>3. Sao mà ng ợc</b>



<b>4. Cài xen (tiền virus)</b>
<b>5. Sinh tổng hợp</b>


<b>6. Lắp ráp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>S chu trình nhân lên của virus HIV </b>


<b>trong tế bào Limphụ T4</b>



<b>Hấp phụ</b>


<b>Xâm nhập</b>


<b>Sao mà ng ợc</b>


<b>ARN</b>
<b>ARN</b>


<b>ADN</b>


<b>Cài xen</b>


<b>Sinh tổng hợp</b>


<b>Prôtêin</b>


<b>HIV mới</b>
<b>Giải phóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Các giai đoạn phát triển của bệnh




Giai đoạn Thời gian
kéo dài


Đặc điểm


<b>1. Sơ nhiễm</b>


<b>2. Thời kỳ</b>
<b>không triƯu </b>


<b>chøng</b>


<b>3. Thêi kú biĨu </b>
<b>hiƯn triƯu </b>
<b>chøng AIDS</b>


2 tn -3



tháng

Không có triệu chứng



1-10 năm

Số l ợng tế bào



Limphụ T4 gim dn


Sau 1 n



10 năm



Xuất hiện các bệnh cơ


hội: sốt,tiêu chảy, sút




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Một số thông tin về virut HIV,</b>


<b> bệnh AIDS:</b>



<b>- </b>

<b>Tính từ ca nhiễm HIV/AIDS được phát </b>



<b>hiện đầu tiên vào tháng 12/1990 cho đến </b>


<b>ngày 31/7/2007, cả nước đã phát hiện </b>



<b>130.260 người nhiễm HIV/AIDS, 25.844 </b>


<b>bệnh nhân AIDS, 14.507 người đã tử </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>- Ngân sách cho công tác phòng chống </b>


<b>HIV/AIDS: </b>



<b>+ Giai đoạn 1995- 1999: Mỗi năm Nhà nước </b>


<b>cấp 45 - 55 tỷ đồng.</b>



<b>+ Giai đoạn 2000 – 2003: Mỗi năm Nhà nước </b>


<b>cấp 60 tỷ đồng.</b>



<b>+ Giai đoạn 2003– 2004: Mỗi năm Nhà nước </b>


<b>cấp 80 tỷ đồng.</b>



<b>+ Năm 2006 Nhà nước cấp 82 tỷ đồng.</b>


<b>+ Năm 2007 Nhà nước cấp 150 tỷ đồng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4. Cách phòng tránh AIDS



Hiểu biết về AIDS



Sống lành mạnh



Loại trừ tệ nạn xà hội


VÖ sinh y tÕ



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Câu hỏi



A. Giai đoạn hấp phụ.
B. Giai đoạn xâm nhập.
C. Giai đoạn tổng hợp.
D. Giai đoạn lắp ráp.


A. hấp phụ.
B. xâm nhập.
C. tổng hợp.
D. lắp ráp.


C. tổng hợp.


A. Giai đoạn hấp phụ.


•Câu 2. Sự hình thành ADN và protein của phagơ
diễn ra ở giai đoạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Câu hỏi



A. ADN.


B. Hai sợi đơn ARN
C. Một sợi ARN .


D. ADN và ARN.


A. tế bào sinh dục.
B. tế bào sinh dưỡng.
C. hồng cầu.


D. tế bào limpho T.D. tế bào limpho T.
B. Hai sợi đơn ARN


•Câu 4. Loại tế bào mà virut HIV tấn công


là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

×