Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

bai hat nhạc 7 âm nhạc 7 nguyễn giang nam thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>* </b>

<b>CƠ SỞ DI TRUYỀN HỌC</b>



<b>- CHƯƠNG III</b>

:

<b>BIẾN DỊ</b>



Bài 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.CÁC KHÁI NIỆM:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Là những biến đổi trong vật chất di


truyền, xãy ra ở cấp độ phân tử



(ADN,gen) hoặc cấp độ


tếbào(NST).



- Có 2 dạng đột biến:


Đột biến gen.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B.Thể đột biến:</b>



<b>C.Biến dị tổ hợp:</b>



Là những cá thể mang đột biến đã biểu


hiện trên kiểu hình của cơ thể.


Là sự tổ hợp lại các vật chất di truyền
vốn có ở bố mẹ trong giai đoạn thụ tinh.


<b>D.Thường biến:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Như vậy có mấy loại biến dị ?




Có hai loại biến dị :



-

Biến dị di truyền: đột biến và biến dị


tổ hợp.



- Biến dị không di truyền: thường biến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.ĐỘT BIẾN GEN</b>

<b>:</b>



<b>A.Định nghóa:</b>


ĐỘT BIẾN GEN LÀ GÌ ?


Là những biến đổi trong cấu trúc của
gen, liên quan đến một hoặc một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B.Các dạng đột biến gen:</b>


<b>CÓ 4 DẠNG ĐỘT BIẾN GEN:</b>


-Mất cặp N.


-Thêm cặp N



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*

<b>ADN ban đầu</b>:


G X A T X G


X G T A G X



*Mất cặp N:


G A T X G


X T A G X


*Thêm cặp N:


G X X A T X G


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*

<b>Thay thế cặp N</b>

:



G T A T X G


X A T A G X


<b>*Đảo vị trí cặp N</b>:


G T A X X G


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>*TD: Đột biến thay thế (cặp A – T </b><b> G – X)</b>


<b>A - T</b>


<b> A - X</b> <b><sub>Khoâng</sub></b>


<b>sửa</b>
<b>chữa</b>


<b>A - T</b>



<b>A - T</b>


<b>G - X</b>


<b>Enzim </b>
<b>sửa </b>
<b>chữa</b>
<b>Không</b>
<b>ĐB</b>
<b>Tiền</b>
<b>ĐB</b>


<b>Gen ban đầu</b>


<b>Gen ĐB</b>
<b>Hồi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III.CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT </b>


<b>BIẾN GEN:</b>



<b>A.Nguyên nhân đột biến gen</b>:


<i><b>*Tác nhân bên ngoài</b></i>: tác nhân lí hóa trong
ngoại cảnh như :


Tia phóng xạ.


 Tia tử ngoại.



 Các hóa chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Số giao tử mang gen đột biến


TSÑB gen =


Tổng số giao tử


<b>B.Cơ chế phát sinh đột biến gen</b>:


-Do các tác nhân đột biến  rối loạn quá trình tự


sao của ADN hoặc làm đứt phân tử ADN hoặc


nối đoạn bị đứt của ADN ở vị trí mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-TSĐB gen phụ thuộc vào các yếu toá:


*Tác nhân gây đột biến như cường độ, liều
lượng, thời gian tiếp xúc.


*Đặc điểm cấu trúc của gen:


- Có những gen bền vững  ít đột biến.


- Có những gen khó bền vững  dễ đột biến


 sinh nhiều alen.


-TD: Gen xác định nhóm máu người có nhiều



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV.CƠ CHẾ BIỂU HIỆN ĐỘT </b>


<b>BIẾN GEN:</b>



Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được biểu hiện
(tái bản) qua cơ chế tự nhân đôi của ADN.


A.Nếu đột biến gen phát sinh trong giảm phân:
Có 1 dạng đột biến là đột biến giao tử.


<i><b> </b><b> *</b></i> <i><b>Đột biến giao tử:</b></i>


- Phát sinh trong giảm phân.
- Xãy ra ở TB sinh dục.


- Qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử và


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*

Nếu là đột biến gen trội: Sẽ biểu hiện trên


kiểu hình của cơ thể mang đột biến đó.


<b>AA </b>


<b>ĐB</b>


<b>AA </b>
<b> </b>
<b> ÑB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Aa <sub>ÑB</sub>




AaÑB Aa ÑB



Aa <sub>ÑB</sub>


aa <sub>ÑB</sub>
aa <sub>ÑB</sub>


<b>: Thể đột biến</b>
<b>: Thể đột biến</b>


aa <sub>ÑB</sub>
aa <sub>ÑB</sub>


<b>ĐK Thuận lợi</b>


<b>ĐK Thuận lợi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đột biến sẽ đi vào hợp tử mang gen dị hợp và
bị gen trội lấn át .


- Qua giao phối đột biến lặn tiếp tục tồn tại
trong quần thể ở trạng thái dị hợp và không biểu
hiện. Nếu gặp tổ hợp đồng hợp lặn (aa) và có điều
kiện thuận lợi thì mới biểu hiện thành kiểu hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>B.Nếu đột biến gen phát sinh trong nguyên </b>
<b>phân</b>

<b>:</b>




Có 2 dạng đột biến: đột biến tiền phôi và đột
biến Xô-ma.


<i><b>1/- Đột biến tiền phôi:</b></i>


- Phát sinh trong nguyên phân ở những lần
phân chia đầu tiên của hợp tử trong giai đoạn từ 2


 8 tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>2/- Đột biến Xơ-ma:</b></i>


- Phát sinh trong nguyên phân.


- Xãy ra trong một tế bào sinh dưỡng  nhân


lên thành mơ, có thể biểu hiện ở một phần cơ thể
tạo thành thể khảm.


- Đột biến này có thể nhân lên bằng sinh sản
sinh dưỡng nhưng không di truyền qua sinh sản


hữu tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hợp tử ( phơi 2n)</b> <b>TB sinh dưỡng (2n)</b>


<b>Giảm </b>
<b>phân</b>
<b>Thụ </b>



<b>tinh</b>


<b>ĐB giao tử</b>
<b>ĐB do lai </b>


<b>(BDTH)</b> <b>Giao tử (n)</b>


<b>Đột biến tiền phơi</b>


<b>Nguyên phân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>V. HẬU QUẢ CỦA ĐỘT BIẾN GEN:</b>



<b>ADN(gen) ARN<sub>m</sub> Protein Tính trạng.</b>


Sự biến đổi các N/gen cấu trúc  biến đổi các


RN/ARNm  biến đổi các axit amin/ protein 


Tính trạng mới.


<b>A.Làm biến đổi cấu trúc protein</b>:


<b>* Nếu đột biến thay thế hoặc đảo vị trí cặp N </b>


<b>ảnh hưởng 1 axit amin / poly peptit, còn aa ở vị trí </b>
<b>khác khơng thay đổi.</b>


<b>Tự sao</b>



<b>Sao mã</b> <b>Giải mã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* Sơ đồ: HbA</b> <sub></sub><b> HbS</b>


<b>(HbA) </b> <b> (HbS)</b>


<b> HC tròn HC lưỡi liềm</b>


A – T A – T


-<b>Prolin</b> G – X G – X


<b>Prolin </b>


A – T A – T


X – G X – G


-<b>A.Glutamic</b> T – A G – X <b>Valin</b>


G – X G – X
X – G X – G


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* TD</b>: Gen qui định tổng hợp Hb ở cặp T – A 


làm A.glutamic Valin ==> hồng cầu tròn


 hồng cầu lưỡi liềm, khả năng vận chuyển O<sub>2</sub> 



gây thiếu máu trầm trọng, hồng cầu VỠ nhồi máu


(trẻ chết dưới 2 tuổi)

.



<i><b>B. Làm biến đổi tính trạng cơ thể</b></i>: Đột biến gen
làm biến đổi đột ngột gián đoạn về một số tính
trạng trên một số ít cá thể.


<i><b>C. Làm hại và gây chết sinh vật</b></i>: Đa số đột biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D.Đột biến cịn ở dạng trung tính (khơng lợi


khơng hại) một số ít đột biến có lợi sẽ làm


ngun liệu để chọn lọc các đặc tính mới ở sinh


vaät

.



* TD: Đột biến nhân tạo đã tạo ra alen quí qui


định tính trạng thân thấp ở cây lúa chống lúa


ngã đổ.


<b> Kết luận:</b> <i><b>Tính chất của gen đột biến.</b></i>


Di truyền cho thế hệ sau.


 Xuất hiện lẻ tẻ, ngẫu nhiên, không định hướng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

*

<b>Củng cố</b>

<b>:</b>


-<b>Câu 1</b>: Đột biến gen nào dưới đây sẽ gây biến
đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi polipeptit
tương ứng do gen đó tổng hợp?


A/ Đột biến đảo vị trí cặp nucleotit.
B/ Đột biến thêm cặp nucleotit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- <b>Câu 2</b>: Đột biến gen phụ thuộc vào :


A/ Liều lượng cường độ, loại tác nhân đột
biến.


B/ Thời điểm xãy ra đột biến.
C/ Đặc điểm cấu trúc của gen.
D/ A và C đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- <b>Câu 3</b>: Đột biến Xôma là đột biến xãy ra ở
A/ Hợp tử.


B/ Tế bào sinh dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- <b>Câu 4</b>: <b>Một đoạn mạch gốc của gen có trình </b>


<b>tự các bộ ba như sau tương ứng với thứ tự:</b>


<b>...AGG, UAX, GXX, AGX, UGA, XXX...</b>
<b>... 6 7 8 9 10 11 ...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A/ Axit amin ở vị trí thứ 10 bị thay đổi bởi 1
Axit amin khác.


B/ Trật tự các Axit amin từ vị trí thứ 10 về sau
bị thay đổi.


C/ Quá trình tổng hợp Protein bị gián đoạn ở vị
trí mã thứ 10.


D/ khơng làm thay đổi trình tự của các Axit
amin trong chuỗi Polipeptit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- <b>Câu 5</b>: Hãy quan sát biến đổi của cặp Nucleotit.
A -T


A –G (1)
A –T (2)


Nhân đôi


Cặp (1) là dạng:


<b>A/ Đột biến thay thế cặp N.</b>
<b>B/ Dạng tiền đột biến gen.</b>
<b>C/ Thể đột biến.</b>


<b>D/ Đột biến đảo vị trí cặp N.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

×