Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.88 KB, 71 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- H thng li kin thc c bản đã học ở lớp 10.
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để giải quyết hệ thống bài tập
nhằm ơn tập, khắc sâu và hệ thống hố nội dung kiến thức trong
chơng trình.
- Học sinh có sơ sở để tiếp thu kiến thức mới.
<b>II- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1- ổn định lớp</b>
<b>2- KiÓm tra bài cũ</b> (Kết hợp trong giờ giảng)
<b>3- Nội dung bµi</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>I- Kiến thức cần nắm vững:</b>
<b>Hoạt động 1:</b> G.Viên phát phiếu
học tập
<b> 1- Cấu tạo nguyên tử:</b>
với nội dung câu hái, bµi tËp cđng
cè
<b>Hoạt động 1</b>: H. sinh tr li h thng cõu
kiến thức cấu tạo nguyên tử. hỏi ôn tập của giáo viên vào các phiếu
học tập.
<i><b>Phiếu häc tËp 1</b></i>:
B1: H·y chØ ra c©u sai trong sè các
câu
Kt qu cn t:
sau: B1: Câu d là câu sai
a) Hạt nhân ng.tử <sub>1</sub>1 H không chứa
n¬t¬ron.
b) Có thể ta coi hạt nhân ngun tử B2: Cõu c l cõu ỳng
hiđrô là 1 proton. Cấu hình <i>e</i> cđa X lµ:
c) Ng.tư 3
7
X cã tổng số hạt mang
điện
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2
nhiều hơn số hạt mang điện là 2. X là nguyên tố kim loại.
d) Tt c u sai.
B2:* Nguyên tư X cã tỉng sè h¹t
proton,
* Cấu hình <i>e</i> của X là ?
* X là kim loại, phi kim hay khí
hiếm.
<b>Hot ng 2:</b> <b>2- Bảng tuần hoàn và định luật tuần </b>
<b>hoàn</b>
? Hãy cho sự biến đổi tuần hồn
tính
+) 1 học sinh lên bảng để sắp xếp các
chất của các nguyên tố và các hợp
chÊt
ng.tè nhãm A theo chu kú vµ nhãm
ngun tố của nhóm A. +) học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu
? Hãy cho sự biến đổi tuần hồn
tính hỏi của giáo viên để cng c v hon
chất của các nguyên tố và các hợp
chất thiện kiến thức.
nguyên tố của nhóm A.
Nguyờn nhân của sự biến đổi tuần
hồn
đó.
<i><b>PhiÕu häc tËp sè 2</b></i>: +) Học sinh giải bài tập theo nội dung
Các ng.tố A, B, C có cấu hình
electron
phiếu học tập số 2.
ở lớp ngoài cùng lần lợt là 3s2<sub>3p</sub>1<sub>, </sub> <sub>A có cấu hình electron ngoài cùng 3s</sub>2<sub>3p</sub>1
3s2<sub>3p</sub>4<sub>, 2s</sub>2<sub>2p</sub>2<sub>.</sub> <sub></sub><sub> A ë chu kú 3, nhãm IIIA, sè thø tù 13</sub>
a) Hãy xác định vị trí (số thứ t, chu
k,
A: Al
phân nhóm) và tên của A, B, C B ë chu kú 3, nhãm VIA, STT: 16
b) Viết PTPƯ khi cho A lần lợt tác
dụng
B: S
với B và C ở nhiệt độ cao. Gọi tên sản
phÈm
C: ë chu kú 2, nhãm IVA, STT:6
t¹o thành. C là cácbon (C )
+) Giáo viên: Đánh giá kết quả bài
làm
* PTPƯ: 2Al + 3S ⃗<i>tOC</i> Al2S3
cña häc sinh. <sub> 4Al + 3C </sub> ⃗<i><sub>t</sub>O</i>
<i>C</i> Al4C3
<b>Hoạt động 3</b> <b>3- Phản ứng oxi hố - khử</b>
+) C©n bằng các PTPƯ oxi hoá - khử
-chØ râ chÊt khư, chÊt oxi ho¸, sù
khử, sự khử, xác định đợc chất khử, chất oxi
oxi hoá trong mỗi phản ứng: hoá, sự khử, sự oxi ho¸.
FeS + HNO3 Fe2(SO4)3 +
Fe(NO3)3
+ NO +
H2O
Mg+HNO3 Mg(NO3)2 +NH4NO3
+H2O
KMnO4 + HCl KCl +
MnCl2+Cl2+H2O
KClO3 ⃗<i>tOC</i> KCl + O2
XT
<b>Hoạt động 4</b>: <b>4- Các nguyên tố nhóm Halogen - O </b>
<i><b>xi-Phiếu học tp s 3</b></i> <b>Lu hunh:</b>
B1: Viết cấu hình electron nguyên tư
Clo Häc sinh tr¶ lêi néi dung cđa phiÕu häc
Từ đó cho biết Clo có hố tính gì
đặc tập số 3 cần đạt kết quả.
trng ? So sánh tính oxi hoá giữa Clo
và
Bài 1:
Iốt, giải thích. Viết các PTPƯ xảy ra
giữa Cấu hình electron Clo: 1s
2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
Clo, Iốt với Fe, NaBr, H2S. Tính chất hố học đặc trng: Tính oxi hố
B2: DÉn 2 lng khÝ Clo ®i qua 2
dung Cl + 1e Cl
-dịch KOH: dung -dịch 1 loÃng và
nguội, Tính oxi hoá Clo mạnh hơn Iốt
dung dch 2 m c un núng ti
100O<sub>C</sub> Vì bán kính nguyên tử Iốt, Clo Độ âm
1) Trong mỗi trờng hợp, hÃy viết và điện Iốt < Clo
cân bằng phản ứng oxi hoá - khử
theo PTPƯ: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
phơng pháp cân bằng electron. Cho
biÕt I2 + Fe FeI2
chất nào là chất oxi hoá, chất nào là Cl2 + 2NaBr NaCl + Br2
chÊt khö. Cl2 + H2S 2HCl + S
2) Trong dung dịch đậm đặc và
nãng, Bµi 2:
lợng KOH tác dụng vừa đủ với
11,97(l) Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O
khí Clo đo ở 27O<sub>C và 70mmHg. </sub>
Làm bốc Cl2 + 6KOH
<i><sub>t</sub>O<sub>C</sub></i> <sub>5KCl + KClO</sub><sub>3</sub><sub>+3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
hết hơi nớc và đem nhiệt phân chất
rắn Co2 = 5(l)
với MnO2 làm xúc tác.
Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện
tiêu chuẩn và khối lợng chất rắn còn lại.
B3: 1) Cho sè thø tù cđa ng.tè S vµ
S2- Bµi 3:
từ đó cho biết vì sao S2-<sub> chỉ có tính </sub>
khö, S C¸c obitan trong
vừa có tính oxi hố. 3s2<sub> 3p</sub>4<sub> Ion S</sub>2-<sub> đã đợc lấy </sub>
SO2.
Chøng minh SO2 võa cã tÝnh oxi
ho¸ 3s
2<sub> 3p</sub>6<sub> không thể thu thêm</sub>
va cú tớnh kh. <i>e</i> thể hiện tính oxi hố, chỉ có khả
+) G.viên: Thu bài chấm để đánh giá
kết năng tách <i>e</i> ra khi 1 s obitan tng
quả ôn tËp trong hÌ cđa häc sinh. SOH thĨ hiƯn tÝnh khư trong nguyªn
tử S cịn 2 <i>e</i> độc thân ở 2 obitan 2p nên
có khả năng thu thêm 2 <i>e</i> để thể hiện
tÝnh oxi ho¸.
<b>4- Cđng cố - Dặn dò</b>:
Yêu cầu học sinh làm bµi tËp.
<b> Ch ¬ng 1 Sù ®iƯn li </b>
<b> </b>
<b>1- VÒ kiÕn thøc </b>
Biết đợc các khái niệm về sự điện li, chất điện li.
Hiểu nguyên nhân về tính dẫn điện của dung dịch chất điện li.
Biết đợc thế nào là chất điện li mnh, cht in li yu.
<b>2- Về kỹ năng </b>
Rốn luyn kỹ năng thực hành: Quan sát, so sánh; khả năng lập luận logic.
Dùng thực nghiệm để nhận biết chất điện li mạnh, yếu khơng điện li.
<b>3- Về tình cảm thái độ </b>
Rèn luyện đức tính cẩn thận, nghiêm túc trong nghiên cứu khoa học.
<b>II- ChuÈn bÞ</b>
Giáo viên : Dụng cụ và hố chất thí nghiệm đo độ dẫn điện.
Tranh vẽ (Hình 2,2, SGK và hình 2.3 SGK).
Học sinh: Xem lại hiện tợng dẫn điện đợc học trong vật lý.
<b>III- Tổ chức dạy học</b>
<b>2- KiĨm tra bµi cị </b> (Kết hợp trong bài giảng)
<b>3- Nội dung bài giảng</b>
<b>Hot động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 1- Thí nghiệm</b> <b>I - Hin tng in li</b>
+) Giáo viên: giới thiệu dụng cụ, hoá
chất của thí nghiệm (SGK) <b>1- Thí nghiệm:</b>
+) Làm thí nghiệm biểu diễn. +) Quan sát hiện tợng thí nghiệm
+) Chốt lại: nhận xét và rút ra kết luận.
- Dung dịch muối, axit, bazơ dẫn điện.
- Các chất rắn khan: NaCl, NaOH và
một số D.dịch: Rợu, đờng, glixêrin
không dẫn điện.
<b>Hoạt động 2</b> <b>2- Nguyên nhân tính dẫn điện của </b>
<b>các dd axit, bazơ và muối trong H2O.</b>
? Tại sao các dung dịch axit, bazơ, +) Do trong dung dịch các chất axit
muối dẫn điện. bazơ, muối có các tiểu phân mang điện
muối nh thế nào phân li thành các ion.
+) axit Cation H+<sub> + anion gèc axit</sub> <sub>+) BiĨu diƠn sù ph©n li bằng phơng</sub>
Bazơ Cation kim loại + anion OH- <sub>trình điện li.</sub>
Muối Cation kim loại + anion gèc axit VD: AxÝt H+<sub> + gèc axit</sub>
Cation: Ion d¬ng VD: HCl H+<sub> + Cl</sub>
-Anion: Ion ©m HNO3 H+ + NO ❑3
<i>−</i>
H2SO4 2H+ + SO ❑4
<i>−</i>
Baz¬ Cation kim loại + OH
-? HÃy viết phơng trình ®iƯnli cđa Mi Cation kim lo¹i + anion gèc axit.
HNO3, Ba(OH)2, FeCl2, Fe2(SO4)3 VD: Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH
-Gäi tªn của các Ion tạo thành. FeCl Fe2+<sub> + 2Cl</sub>
Fe(SO4)3 2Fe3+ + 3SO 34<i></i>
+) Kết luanạ: Các axit, bazơ, muối khi K.luận:
hoà tan trong nớc phân li thành các +) Ghi vở nội dung giáo viên kết luận.
ion lm cho dung dch ca chỳng dn
in c.
- Điện li là quá trình phân li các chất
thành Ion.
- Nhng cht khi tan trong nc phân
li thành các Ion đợc gọi là chất điện li.
<b>II- Phân loại các chất điện li</b>
<b>Hot ng 3 </b> <b>1. Thí nghiệm</b>
+) Híng dÉn häc sinh tiÕn hµnh
thÝ nghiƯm. +) Häc sinh tiÕn hµnh thÝ nghiƯm.
+) Gäi 1 häc sinh lên bàn giáo viên +) Học sinh quan sát và nhËn xÐt.
để theo tác thí nghiệm. +) Ghi vở nội dung kết luận.
+) KÕt luËn: C¸c chÊt kh¸c nhau
cã khả năng phân li khác nhau.
<b>2. Chất điện li mạnh và chất đ.li yếu</b>
<b>Hot ng 4</b> <b>a- Cht in li mnh</b>
+) Thế nào là chất điện li mạnh +) Phát biểu.
phân li ra Ion.
+) Chất điện
li mạnh +) Lấy ví dụ các chất điện li mạnh.
Axít
mạnh
Muối tan Bazơ mạnh +) Viết PT điện li.
? HÃy lấy VD các axit mạnh, bazơ HNO3 H+ + NO 3<i></i>
mạnh và các muối. Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH
-+) Trong phơng trình điện li, ta Fe2(SO4)3 2Fe3+ + 3SO ❑42<i>−</i>
dùng ( ) để chỉ chiều điện li của
chất điện li mạnh. +) Tính nồng độ Ion trong một số dung
dÞch KNO3 0,1M, MgCl2 0,05M
+) ? H·y viÕt PT ®iƯn li của một số
chất điện li mạnh.
+) Dựa vào PT điện li, cã thÓ tÝnh
đợc nồng độ các Ion trong dung Giải: KNO3 K+ + NO ❑3<i>−</i>
dịch khi biết nồng độ chất điện li. Theo PT điện li:
+ ? H·y nghiªn cøu VD trong SGK n(K+<sub>) = n(NO</sub> <sub>❑</sub>
3
<i>−</i>
) = nKNO3
và vận dụng tính nồng độ Ion trong Vì có cùng thể tích dung dịch là V(l)
dung dÞch: KNO3 0,1M, MgCl2 0,05M CM(K+) = CM(NO ❑3<i>−</i> ) =
CM(KNO3) = 0,1M
[K+<sub>] = [NO</sub> <sub>❑</sub>
3
<i>−</i>
) = 0,1M
<b>Hoạt động 5 </b> <b>b- Chất điện li yếu</b>
+ ? ThÕ nµo là chất điện li yếu ? +) Phát biểu:
Chất điện li yÕu lµ chÊt khi tan trong
H2O chØ cã 1 một phần số phần tử hoà
tan phân li ra Ion, phần còn lại vẫn
Chất điện tồn tại dới dạng phân tử trong d dịch
li yếu 0 < < 1
+) LÊy vÝ dơ chÊt ®iƯn li u.
+) ViÕt PT điện li.
Axit
yếu
Muối ít tan Bazơ yếu
Không tan
-+) Trong phơng trình điện li của CH3COOH CH3COO- + H+
chÊt ®iƯn li u dïng ( ) thay H2CO3 H+ + HCO ❑3<i>−</i>
cho ( ) HCO ❑3<i>−</i> H+ + CO ❑32<i>−</i>
? H·y viÕt PT ®iƯn li cđa mét sè
chÊt ®iƯn li u.
<b>4- Cđng cè bµi </b>
<b> - </b>Tóm tắt nội dung bài
- BT: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch.
CH3COOH H+ + CH3COO
-Độ điện li của CH3COO sẽ biến đổi nh thế nào khi:
a) Nhá vµi giät dung dịch HCl c) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH
b) Pha loÃng dung dịch
<b>5- Hớng dẫn học ở nhà.</b>
Câu hỏi: + Bài tập SGK - SBT Hoá 11.
Cõu hỏi: + Bài tập nâng cao (Bộ đề tuyển sinh)
<b>I - Mục tiêu bài học </b>
<b>1- Về kiến thức</b>
Biết khái niệm axit, bazơ theo thuyết Arêniuyt và BronSted.
Biết ý nghĩa của hằng số phân li axit, hằng số phân li bazơ.
Biết muối là gì và sự điện li của muối.
Vn dng lý thuyết axit, bazơ của A-rê-ni-ut và bronsted để phân biệt đợc
axit, bazơ, lỡng tính và trung tính.
BiÕt viÕt ph¬ng trình điện li của các muối.
Da vo hng s phõn li axit, hằng số phân li bazơ để tính nồng độ Ion H+
và OH-<sub> trong dung dịch.</sub>
<b>3- Về thái độ tình cảm</b>
Có đợc hiểu biết khoa học đúng về dung dịch axit, bazơ, muối.
<b>II- Chn bÞ</b>
* Dơng cơ: èng nghiƯm
* Hoá chất: Dung dịch NaOH, muèi kÏm (ZnCl2, ZnSO4…, dung dÞch
HCl, NH3, quú tÝm.
<b>III- Tỉ chøc d¹y häc</b>
<b>1- ổn định lớp: </b> Sĩ số
<b>2- KiĨm tra bµi cị </b>(Kết hợp trong giờ giảng)
<b>3- Nội dung bài giảng</b>
<b>Hot ng ca giỏo viờn </b> <b>Hot ng ca học sinh </b>
<b>I- Axit</b>
<b>Hoạt động1</b> <b>1- Định nghĩa</b>
? Nhắc lại khái niệm axit +) Nhắc lại khái niệm axit đã
đã học ở THCS, lấy ví dụ. học ở THCS, lấy ví dụ.
? H·y viÕt PT ®iƯn li cđa 3 axit + Viết phơng trình điện li.
Nhận xét các Ion do axit <sub>HNO</sub>
3 H+ + NO ❑3<i>−</i>
ph©n li (2 học sinh lên bảng). <sub>H</sub>
2SO4 2H+ + SO ❑<i>−</i>4
+) KÕt luËn: <sub>CH</sub>
3COOH CH3COO- + H+
Theo thuyết điện li hay theo Arêniuyt.
- A xit là chất khi tan trong nớc <b>+) Định nghĩa (SGK)</b>
phân li ra Ion H+
<b>Hoạt động 2</b> <b>2- Axit nhiều nấc</b>
+) A xit mà một phân tử chỉ phân VD: axit 2 nÊc: H2SO4, H2S, H2CO3
li mét nÊc ra 1 Ion H+<sub> lµ axit mét nÊc.</sub> <sub>H</sub>
2SO4 H+ + HSO ❑4
<i>−</i>
+) A xit mà một phân tử phân li HSO <i></i>4 H+ + HSO ❑42<i>−</i>
ra nhiÒu Ion H+<sub> lµ axit nhiỊu nÊc</sub> <sub>H</sub>
2S H+ + HS
2-theo tõng nÊc. H2CO3 H+ + CO ❑3<i>−</i>
+) H·y lÊy vÝ dơ vµ viÕt PT ph©n li HCO ❑3<i>−</i> H+ + CO 32<i></i>
lần lợt theo từng nấc của axit axit 3 nấc: H3PO4
nhiÒu nÊc.
<b>Hoạt động 3</b> <b>II- Bazơ</b>
? Nhắc lại khái niệm bazơ +) Nhắc lại khái niệm bazơ đã
đã học ở THCS, lấy ví dụ. học ở THCS, lấy ví dụ.
? H·y viÕt PT ®iƯn li cđa 3 bazơ + Viết phơng trình điện li.
Nhận xét các Ion do bazơ <sub>NaOH </sub><sub></sub><sub> Na</sub>+<sub> + OH</sub>
-phân li (2 học sinh lên bảng). <sub>KOH </sub><sub></sub><sub> K</sub>+<sub> + OH</sub>
-+) KÕt ln: <sub>Ba(OH)</sub>
2 Ba2+ + 2OH
-Theo thut ®iƯn li hay theo Arêniuyt.
- Bazơ là chất khi tan trong nớc <b>+) Định nghĩa (SGK)</b>
phân li ra Ion OH
<b>-Hot ng 4</b> <b><sub>III- Hiroxit lng tớnh</sub></b>
Giáo viên làm thí nghiệm. +) Dự đoán hiện tợng xảy ra khi cho
Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch <sub>d</sub>2<sub> NaOH vào Zn(OH)</sub>
2.
NaOH vào d2<sub> ZnCl</sub>
2 cho đến khi kết <sub>d</sub>2<sub> HCl vào Zn(OH)</sub>
2
tña tối đa. Chia kết tủa Zn(OH)2 <sub>+) Quan sát hiện tợng xảy ra.</sub>
thành 2 phần ở 2 ống nghiệm. +) Kết luận:
ống thứ nhất cho thêm vài giọt Zn(OH)2 vừa ph¶n øng víi axit võa
axit HCl. phản ứng đợc với Bazơ, đó là hiđroxit
èng thø hai cho thêm vài giọt lỡng tính.
kiềm NaOH. Giải thích:
? HÃy quan sát và giải thích hiện Theo Arêniuyt, trong dung dịch ban
tợng xảy ra. đầu (trớc P.ứng) tồn tại cân bằng.
? Ta có thể giải thích sự hoà tan 2OH-<sub>+Zn</sub>2+<sub></sub> <sub>Zn(OH)</sub>
2 2H++ZnO
2
2<i></i>
(1)
Zn(OH)2 trong dung dịch HCl và Phân li kiểu bazơ Phân li kiểu axit
d2 <sub>NaOH nh thế nào</sub> <sub>+) Khi cho d</sub>2<sub> HCl vào [H</sub>+<sub>] cân bằng</sub>
? Khi cho HCl vào có hiện tợng gì ? chuyển dịch theo chiỊu híng (2)
? Khi cho NaOH vµo cã hiƯn Zn(OH)2 tan trong HCl.
tợng gì ? Zn(OH)2 + 2HCl ZnCl2 + 2H2O
+) G.V : Giíi thiƯu mét sè hiđroxit + Khi cho d2<sub> NaOH vào [OH</sub>-<sub>]</sub><sub></sub>
lỡng tính thờng gặp. Cân bằng chuyển dịch theo chiều
<b>Al(OH)3 </b> <b>Al(OH)3</b> <b>HAlO2.H2O</b> Zn(OH)2 tan trong NaOH
<b>Zn(OH)2</b> <b>Zn(OH)2</b> <b>H2ZnO2</b> Zn(OH)2+2NaOH Na2ZnO2+ 2H2O
<b>Pb(OH)2</b> <b>Pb(OH)2</b> <b>H2PbO2</b> +) Ghi vë néi dung lu ý.
<b>Be(OH)2</b> <b>Be(OH)2</b> <b>H2BeO2</b> - Mét sè hiđrôxit lỡng tính thờng gặp
<b>Cr(OH)3</b> <b>Cr(OH)3</b> <b>HCrO2.H2O</b> - Chỳng u ít tan trong H2O, có tính
axit, tính bazơ đều yếu.
<b>Hoạt ng 5</b> <b>IV- Mui</b>
? HÃy cho biết muối là gì ? HÃy <b>1- Định nghĩa</b>
kể tên một số muối thờng gặp ? +) Muối là hợp chất khi tan trong
Cho biÕt tÝnh chÊt chđ u cđa níc ph©n li thành Cation kim loại
muối. hoặc Cation NH ❑+¿<sub>4</sub>¿ vµ anion gèc
axit.
+) Lu ý: Những muối đợc coi * Muối thờng gp.
là không tan thì thực tế vẫn tan +) Muối trung hoà.
một lợng rất nhỏ. Phân tan rất +) Muèi axit.
nhỏ đó điện li. +) Muối phức tạp (muối kộp, mui
phức)
? HÃy viết phơng trình điện li * TÝnh chÊt chđ u cđa mi.
cđa c¸c mi: H2CO3, NaOCl, TÝnh tan, tÝnh ph©n li.
Na2HPO4, Na3PO4, Na2S, NaHS, 2- Sù ®iƯn li cđa mi trong níc
Fe(OH)2, Sn(OH)2, [Ag(NH3)2] NO3, +) Học sinh lên bảng viết phơng
[Cu(NH3)4] Cl2. trình điện li của các chất.
<b>4- Củng cố bài</b>
Chun b phiu học tập với nội dung bài tập 3, 4, 5 (SGK - 10)
Học sinh trả lời câu hỏi, bài tập để củng cố bài học.
<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ.</b>
Häc thuéc bµi + bµi tËp 1-5 (SGK - 10) + Bài tập SBT Hoá 11.
<b> </b>
<b>1- VÒ kiÕn thøc</b>
Biết đợc sự điện li của nớc.
Biết đợc tích số Ion của nớc và ý nghĩa của đại lợng này.
Biết đợc khái niệm về PH và chất chỉ thị axit - baz.
<b>2- Về kỹ năng</b>
Biết đánh giá độ axit, bazơ của dung dịch dựa vào nồng độ H+<sub>, OH</sub>-<sub>, PH, POH.</sub>
Biết sử dụng một số chất chỉ thị axit, bazơ để xác định tính axit, kiềm của d.d
<b>II- Chuẩn bị</b>
Dung dịch axit loÃng (HCl hoặc H2SO4).
Dung dịch bazơ loÃng (NaOH hoặc Ca(OH)2)
Phenolphtalein, quỳ tím.
Giấy chỉ thị axit, bazơ vạn năng.
<b>III- T chc hot ng dy hc</b>
<b>1- n định tổ chức</b>
<b>2- KiĨm tra bµi cị </b>(Kết hợp giờ giảng)
<b>3- Nội dung bài mới</b>
<b>Hot ng ca giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>I- Nớc là chất điện li yếu</b>
<b>Hoạt động1</b> <b>1- Sự điện li của nớc</b>
+) Nêu vấn đề: Bằng thực nghiệm +) Biểu diễn sự điện li của H2O
ngời ta đã xác nhận rằng nớc * Theo areniut: H2O H+ + OH- (1)
là chất điện li rất yếu. * Theo Bronsted:
? HÃy biểu diễn quá trình điện li H2O + H2O H3O+ + OH- (2)
cđa níc theo thut Arªniut
<b>Hoạt động 2</b> <b><sub>2- Tích số ion của nớc</sub></b>
+) ViÕt biĨu thøc tÝnh h»ng sè K cđa
? H·y viªt biĨu thøc tÝnh h»ng sè <b><sub> H</sub></b>
<b>2O </b><b> H+ + OH</b>
-K cđa sù ®iƯn li cđa H2O.
+) Thực nghiệm xác định ở 25O<sub>C</sub>
K =
+¿
<i>H</i>¿
¿
¿
¿
K = 1,8.106<sub> (níc ph©n li rÊt u)</sub>
[H2O] = 1000
18 = 55,5mol/l = Const
+) X©y dùng biĨu thøc tÝnh sè ion cđa
níc.
<b> K.[H2O] = [H+] [OH-] = 1,8.10-16 . 55,5</b> KH2O = [H+] [OH-] = 10-14.
[H+<sub>] [OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>= KH</sub>
2O = Const
KH2O : Gäi lµ tÝch sè ion cđa H2O +) TÝnh [H+] vµ [OH-]
KH2O: 10-14 = const ë 25OC [H+] = [OH-] = 10-7(M)
H·y t×m [OH-<sub>] vµ [H</sub>+<sub>] trong H</sub>
2O ë
+) KL: Níc là môi trờng trung tính.
Môi truờng trung tính là m«i
trêng cã [H+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-7<sub>(M)</sub>
<b>Hoạt động 3</b> <b>3- ý ngha tớch s ion ca nc</b>
+) Thông báo: tính sè ion cđa H2O +) TÝch sè ion cđa níc lµ 1 hµng sè
là một hằng số đối với cả dung dịch <sub>đối với cả dung dịch các cht.</sub>
các chất. <sub></sub><sub> Biết [H</sub>+<sub>] trong dung dịch sẽ biÕt</sub>
? Tính nồng độ [H+<sub>] và [OH</sub>-<sub>] trong</sub> <sub>[OH</sub>-<sub>] trong dung dịch đó.</sub>
a) Dung dÞch HCl 0,01M
[OH-] =
+¿
<i>H</i>¿
¿
¿
10<i>−</i>14
¿
b) Dung dịch NaOH 0,01M <sub>Ngợc lại: [H</sub>+<sub>] = </sub> 10
<i></i>14
+) KÕt ln: §é axit, kiỊm cđa +) Häc sinh tÝnh toán:
D.dch c ỏnh giỏ bng [H+<sub>]</sub> <sub></sub><sub> Nhn xột:</sub>
Môi trờng axit: [H+<sub>] > 10</sub>-7<sub>(M)</sub> <sub>Trong m«i trêng axit: [H</sub>+<sub>] > [OH</sub>-<sub>]</sub>
M«i trêng trung tÝnh [H+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] =10</sub>-7
M«i trêng kiỊm: [H+<sub>] < [OH</sub>-<sub>] < 10</sub>-7 <sub>(M)</sub>
<b>Hoạt động 4</b> <b>II- Khái niệm về PH . Chất chỉ thị …</b>
? PH lµ gì ? Cho biết dung dịch axit, 1- Khái niệm vỊ PH:
kiỊm, trung tinh cã PH b»ng bao nhiªu. [H+<sub>] = 10</sub>-PH<sub> hoặc PH = - lg[H</sub>+<sub>]</sub>
+) Môi trờng axit: PH < 7
+) M«i trêng trung tÝnh: PH = 7
+) Để xác định môi trờng của dung +) Môi trờng kiềm PH > 7
dÞch ngêi ta thêng dïng chÊt chØ Thang PH : 0 14
thÞ nh quú, phenolphtalin,
phenolphtalin có khoảng chuyển mầu. 2- Chất chỉ thị axit - baz¬:
PH: 8 - 9 - 9,8 (10) - Dùng chất chỉ thị màu để phân
Quỳ tím: PH < 5 quỳ đỏ biệt các dung dịch NaOH, H2SO4,
PH > 8 quú xanh BaCl2.
+) Chất chỉ thị axit - bazơ chỉ cho * §äc SGK - 38
<b>4- Cđng cè bài</b>
<b>j Dung </b>dịch H2SO4 0,005M có pH bằng:
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
<b>k</b> Hãy chỉ ra câu trả lời sai về pH.
A) pH = -lgH+ <b><sub> B) </sub></b>H+ <sub>= 10</sub>-a thìpH = a
C) pH + pOH = 14 D)
+
H <sub></sub>OH-<sub></sub>
= 10- 14
<i><b>Quỳ</b></i> Đỏ
pH = 6
Tím
Xanh
pH 8
<i><b>Phenolphtalei</b></i>
<i><b>n</b></i>
pH < 8,3
Không màu
pH 8,3
Hồng
<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ</b>
<b>phản ứng trao đổi trong dung dịch</b>
<b>các chất điện li</b>
<b>I - Mục tiêu bài học </b>
<b>1- Về kiến thức </b>
Cđng cè khai niƯm axit, baz¬ theo thut A - rê - ni - ut .
Củng cố các khái niệm vỊ chÊt lìng tÝnh, mi.
Hiểu đợc điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li.
Hiểu đợc phản ứng thuỷ phân của muối.
ViÕt phơng trình ion rút gọn của phản ứng.
Da vo iu kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li để
biết đợc phản ứng xảy ra hay khơng xảy ra.
<b>3- Về tình cảm thái độ</b>
RÌn lun tính cẩn thận, tỉ mỉ.
<b>II- Chuẩn bị</b>
Giáo viên: Chuẩn bị cho mỗi nhóm H.sinh 4 ống nghiệm, giá ống nghiệm.
Dung dÞch NaCl, AgNO3, dung dÞch NH3, Fe2(SO4)3, BaCl2, HCl, Na2CO3,
NaOH, phenolphtalein.
<b>III- Tỉ chøc d¹y häc</b>
<b>1- ổn định tổ chức:</b> Sĩ s
<b>2- Kiểm tra bài cũ </b>(Kết hợp trong giờ giảng)
<b>3- Nội dung bài </b>
<b>Hot ng ca giỏo viờn </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động1</b> <b>I- Điều kiện xy ra phn ng</b>
+) Các em có các D.dịch CuSO4, <b>trong dung dịch các chất điện li</b>
BaCl2, NaCl, AgNO3, dung dịch <b>1- Phản ứng tạo thành chất kết tủa</b>
NH3, Fe(NO3)3, H.S tiÕn hµnh thÝ nghiƯm.
BaCl2, HCl, Na2CO3, NaOH, +) Dung dÞch BaCl2 + dg dÞch CuSO4.
phenolphtalein +) dung dÞch NaOH + Fe(NO3)3
? Hãy lựa chọn các hố chất để +) Nêu hiện tợng, viết PTPT ở
tiÕn hµnh thí nghiệm: Phản ứng dạng phân tử và dạng Ion.
tạo thành chất kết tủa. <sub>TN1: </sub>
? Viết P. trình ph¶n øng x¶y ra. <sub>BaCl</sub>
2+ CuSO4 CuCl2+BaSO4
+) Híng dÉn H.sinh viÕt PT ion <sub>Ba</sub>2+<sub>+2Cl</sub>-<sub> +Cu</sub>2+<sub>+SO</sub> <sub>❑</sub><sub>4</sub>2 <sub></sub><sub> Cu</sub>2+<sub> +</sub>
2Cl
-+) Dựa vào phơng trình ion hÃy <sub>+BaSO</sub>
4
cho biết bản thân của phản ứng <sub>Ba</sub>2+<sub> + SO</sub> <sub></sub>
4
2
BaSO4
giữa 2 dung dịch. <sub>Bản chất của phản ứng là sự kÕt hỵp:</sub>
Ba2+<sub> + SO</sub> <sub>❑</sub>
4
2<i>−</i>
BaSO4
TN2:
Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3
Fe3+<sub> + 3OH</sub>- <sub></sub><sub> Fe(OH)</sub>
3
B¶n chÊt của phản ứng là sự kết hợp.
Fe3+<sub> + 3OH</sub>- <sub></sub><sub> Fe(OH)</sub>
3
<b>Hoạt động 2</b> <b><sub>2- Phản ứng tạo thành chất điện li yu</sub></b>
+) Yêu cầu H.S làm thí nghiệm <i><b><sub>a) Phản ứng tạo nớc</sub></b></i>
quan sát hiện tợng xảy ra. <sub>VD1:</sub>
+) Yêu cầu học sinh viết PTPƯ +) Tiến hành T.nghiệm nh SGK-43
dạng phân tử, dạng ion. +) Hiện tợng :
- Dung dÞch NaOH + phenoltalein
có màu hồng.
+) Cho biết bản chất của P.ứng. - Mµu hång mÊt khi nhá HCl vào
+) Giải thíchL PTPƯ
NaOH + HCl NaCl + H2O
Na+<sub> +OH</sub>-<sub> +H</sub>+<sub> +Cl</sub>- <sub></sub><sub> Na</sub>+<sub> +Cl</sub>-<sub> + H</sub>
2O
+) H·y viết PTPƯ của Bazơ yếu OH-<sub> + H</sub>+<sub></sub><sub> H</sub>
2O (bản chất P.ứng)
tác dụng dung dịch axit mạnh. VD2:
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
Mg(OH)2 + 2H+ + 2Cl- Mg2+ + 2Cl
-Mg(OH)2 + 2H+ Mg2+ + 2H2O
+) Mô tả thí nghiệm b) Phản ứng tạo axit yếu.
- Đổ dung dịch NaCH3COO vào + Học sinh viết phơng trình P.ứng
dung dịch HCl thấy có mùi giấm và giải thích hiện tợng.
chua. HÃy giải thích hiện tợng NaCH3COO + HCl CH3COOH+ NaCl.
và viết PTPƯ dới dạng phân tử CH3COO- + H+ CH3COOH
và ion rút gọn.
+) Yêu cầu học sinh tiến hành c) Phản ứng tạo thành ion phức.
thí nghiệm. +) Thí nghiệm:
+) Viết PTPƯ +) Tiến hành nh SGK - 43
+ Giải thích: Phản ứng xảy ra vì +) Viết PTPƯ.
tạo thành [Ag(NH3)2]+ là chất điện
li rất yếu.
<b>Hot động 3</b> 3) Phản ứng tạo thành chất khí
+) Yªu cầu học sinh tiến hành +) Thí nghiệm:
thí nghiệm. Đổ dung dịch Na2CO3 vào d dịch HCl.
ứng dới dạng phân tử, ion, ion 2HCl + Na2CO3 2NaCl +CO2 + H2O
rót gän. 2H+<sub> + 2Cl</sub>-<sub> + 2Na</sub>+<sub>+CO</sub> <sub>❑</sub><sub>3</sub>2<i>−</i> <sub> +2Na</sub>+<sub> +</sub>
2Cl-<sub> + CO</sub>
2 + H2O
+) B¶n chÊt cđa ph¶n øng. 2H+<sub> + CO</sub> <sub>❑</sub>
3
2<i>−</i>
CO2 + H2O
(thùc chÊt ph¶n øng)
? Thực chất của phản ứng trao K.L: Phản ứng trao đổi trong dung
đổi trong dung dịch chất điện li dịch chất điện li thực chất là phản
là gì . ứng giữa cỏc ion to thnh cht
kết tủa hoặc chất điện li u hc
chÊt khÝ.
Biểu diễn phản ứng trao đổi trong
dung dch cht in li.
- Dạng phân tử.
- Dn ion đầy đủ: Chất điện li mạnh
viết dới dạng ion.
Chất điện li yếu, không điện li viết
dới dạng phân tö.
- Dạng ion rút gọn: Lợc bỏ những ion
giống nhau ở 2 vế ta đợc dạng ion rút
gọn.
<b>4- Cñng cè bài</b>
Câu 2 học sinh trả lời:
Có thể tồn tại các dung dịch có chứa a) Không tôn tại vì:
ng thi từng nhóm các ion sau HCO ❑3<i>−</i> + H+ CO2+ H2O
đây không ? Giải thích. b) Không tồn tại vì:
a) HCO 3<i></i> , K+, Ca2+, H+ HCO ❑<i>−</i>3 + OH- CO ❑32<i>−</i> + H2O
b) HCO ❑3<i>−</i> , Na++, Ba2+OH- <b> Ba2+ + CO</b> ❑32<i>−</i> <b> BaCO3</b>
<b>c) Fe2+<sub> + Cl</sub>-<sub> , NO</sub></b> <sub>❑</sub>
3
<i>−</i>
<b>, S2-</b> <sub>c) Không tồn tại vì: Fe</sub>2+ <sub>+ S</sub>2-<sub></sub><sub> FeS </sub><sub></sub>
d) Br-<sub>, NH</sub> +
<sub>4</sub> , Ag+, Ca2+ d) Không tồn tại v×: Ag+ + Br- AgBr
e) Na+<sub> , NO</sub> <sub>❑</sub>
3
<i>−</i>
, OH-<sub>, CO</sub> <sub></sub>
32<i></i> e) Tồn tại.
Hoà tan 5 muối sau đây vào nớc B. NH4Cl, AlCl3
to dung dịch tơng ứng NaCl C. Na2S, C6H5ONa
NH4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa D. NaCl, NH4Cl, AlCl
Sau đó thêm vào dung dịch có E. C6H5ONa
đợc 1 ít quỳ tím. Dung dịch no Cõu 3: ỏp ỏn (D)
có màu xanh ? Câu 4: Cho 0,5885 (g) NH4Cl vào
Câu 3: Muối nào sau đây bị thuỷ 100 ml dung dịch NaOH cã PH = 72
phân tạo dung dịch có PH<7 Đun sụi D.dch sau ú lm ngui v
a. CaCl2 thêm vài giọt phenolphtalein vào.
B. CH3COONa Câu trả lời nào sau đây là sai.
C. NaCl A. Sau phản ứng d. dịch còn NH4Cl d
D. NH4Cl B. Dung dịch sau phảnứng có PH>7
E. D và B C. Phenolphtalein không có màu.
D. Khi un sơi dung dịch có khí
thốt ra làm hố muối màu trắng
1 đũa có tẩm dung dịch HCl.
<b>5- Híng dÉn häc ở nhà</b>
+ Các sản phẩm muối nào sau đây không thủ ph©n.
NaCl, NaNO3, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2.
A. NaCl, NaNO3 B. CH3COONa, Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl
C. K2S. D. Gồm B và C E. Tt c u thu phõn.
+ Giải thích tại sao khi hoµ tan FeCl3 ngêi ta cho vµo 1 hoặc 2 giọt axit.+ Giải
thích tại sao khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al(NO3)3 lại có khí thoát ra.
<b> </b>
<b>axit, bazơ và muối. phản ứng trao đổi ion</b>
<b> trong dung dịch các chất điện li</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>1- VÒ kiÕn thøc </b>
<b>- </b>Cđng cè khai niƯm axit, baz¬ theo thuyết A- rê-ni- ut.
- Củng cố các khái niệm về chÊt lìng tÝnh, muèi.
- Củng cố kiến thức về phản ứng trao đổi ion xảy ra trong d.dịch các chất điện li.
<b>2- VỊ kü nỈng</b>
- Vận dụng thuyết axit - bazơ Arêniut để xác định tính axit, bazơ, hay lỡng tính.
- Vận dụng biểu thức hằng số phân li axit bằng số phân li bazơ, tích số ion của
H2O để tính [H+], PH.
- Sử dụng chất chỉ thị axit, bazơ để xác định môi trờng của d.dịch các chất.
- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ dới dạng ion và ion rút gọn.
<b>II- Chn bÞ</b>
- GiÊy trong, bót viÕt.
- PhiÕu häc tËp.
<b>III- Tỉ chøc d¹y häc</b>
<b>1- ổn định tổ chức:</b> Sĩ số
<b>2- KiĨm tra bµi cị </b>(KÕt hợp giờ giảng)
<b>3- Nội dung bài giảng</b>
<b>Hot ng ca giỏo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động1</b>: 10 <b>I- Kin thc cn nh.</b>
+ Đặt câu hỏi Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
1. Axit là gì theo Arêniut và Bronsted Câu 1, 2, 3, 4 (SGK)
2. Bazơ là gì theo Arêniut và Bronsted Câu 5:
3. Chất lỡng tính là gì ? <sub>A xít: NH</sub> +
<sub>4</sub> , HSO <i></i>4 , HClO3
4. Muối là gì ? Muối thờng gặp <sub>Bazơ: CO</sub> <sub></sub>
32<i></i> , CH3COO
-có thể chia thành mÊy lo¹i ? <sub>Lìng tÝnh: HCO</sub> <sub>❑</sub>
3
<i>−</i>
Cho vÝ dơ. <sub>Trung tÝnh: Na</sub>+<sub> , K</sub>+<sub>, Cl</sub>+-<sub>, SO</sub> <sub>❑</sub>
4
2<i>−</i>
,
5. Theo Bronsted, c¸c ion Na+<sub>, NH</sub> +¿
❑<sub>4</sub>¿ ,
CO ❑3<i>−</i> , CH3COO-, HSO ❑<i>−</i>4 , K+,
Cl-<sub>.</sub>
HClO3, HCO ❑3<i>−</i> , SO ❑42<i>−</i> lµ axit,
bazơ,
lỡng tính hay trung tính Các
dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COOH,
CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4 cã
PH lín h¬n hay nhá h¬n 7.
6- Tích số ion của nớc là gì? Học sinh thảo luận và trả lời câu
ý nghĩa tích số ion cđa níc. hái theo néi dung SGK.
đánh giá vào nồng độ H+ và PH
nh thế nào.
8. Chất chỉ thị nào đợc dùng để
xác định môi trờng của dung dịch.
Màu của chúng thay đổi nh thế nào .
<b>*Điều kiện xảy ra phản ứng trao </b>
<b>Hoạt động2</b> đổi trong dung dịch chất điện li
+ Chia nhãm häc tËp (6 nhóm) + Các nhóm thảo luận nội dung
+ Ph¸t phiÕu häc tËp sè 1. phiÕu häc tËp sè 1. Ghi kÕt qu¶
Néi dung phiÕu häc tËp sè 1 vào giấy trong.
<b>-Điều kiện xảy ra phản ứng trao </b> + Đai diện các nhóm chiếu kết
i trong dung dịch chất điện li là quả. Kết quả cần t:
gì ? Thực chất của phản ứng trao 1- Thực chất là phản ứng các ion.
i trong dung dch chất điện li ? - Điều kiện: Có ít nhất 1 iu kin
Mỗi điều kiện cho 1 ví dụ tơng <b>ứng.</b> trong những điều kiện:
+) Tạo chất kết tủa.
<b>Phơng tr×nh ion rót gän cã ý nghÜa</b> VD: Ba2+ + CO 3
2<i></i> <sub></sub><sub> BaCO</sub>
3
<b>gì . Nêu cách viết PT ion rút gọn.</b> +) Tạo chất điện li yếu:
+ Chiếu kế quả đúng, nhận xét và H+ + OH- H2O
đánh giá. +) Tạo chất bay hơi.
CO ❑<sub>3</sub>2<i>−</i> + 2H+ CO2 + H2O
<b>Hoạt động 3 </b> <b>II-Bi tp</b>
+ Kiểm tra kết quả làm bài tập ở nhà Thảo luận và trả lời nội dung phiÕu
cđa häc sinh b»ng c¸ch chiÕu mét sè häc tËp theo nhãm.
bµi tËp cđa mét sè häc sinh. Nhãm I + Nhãm II: PhiÕu sè 2
+ Chiếu nội dung 1 số bài tập khó cần Kết quả cần đạt:
ph¶i chữa. Câu 1: DÃy PO ❑34<i>−</i> , SO ❑42<i>−</i> , Ag+,
Ca2+
+) Ph¸t phiÕu häc tËp sè 2, sè 3, sè 4 Vì dÃy (a) có H+<sub> không tạo </sub><sub></sub>
Nội dung phiếu häc tËp sè 2. d·y (b) có NO 3<i></i> không tạo
<b>Câu 1:</b> Trong 4 dÃy ion cho dới đây dÃy (d) có NH +<sub>4</sub> không tạo
a) Fe3+<sub> , CH</sub>
3COO- , H+, Cl
-b) CO ❑3<i>−</i> , Al3+, Fe2+ <b>C©u 2</b>:
c) PO ❑34<i>−</i> , SO ❑42<i>−</i> , Ag+. Ca2+ D·y d: S2-, SO ❑32<i>−</i> , NH
+¿
❑<sub>4</sub>¿ , CO
❑32<i>−</i>
d) Ba2+<sub>, SO</sub> <sub>❑</sub><sub>3</sub>2<i>−</i> <sub>, NH</sub> +¿
D·y nµo gåm tất cả các ion dễ dàng dÃy (b) có Na+<sub>, Cu</sub>2<sub> không tạo khí</sub>
tách khỏi dung dịch bằng phơng dÃy (c) có Al3+<sub> không tạo khí</sub>
pháp kết tủa.
<b>Câu 2</b>:
Trong 4 dÃy ion dới đây:
a) H+<sub> , Ag</sub>+<sub>, CH</sub>
3COO-, Cl
-b) I-<sub>, Na</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, SO</sub> <sub>❑</sub>
4
<b>C©u 3:</b>
c) Al3+<sub>, PO</sub> <sub>❑</sub>
4
3<i>−</i>
, NO ❑3<i>−</i> , Br- D·y a: I-, OH-, Fe3+, Fe2+
d) S2-<sub>, SO</sub> <sub>❑</sub>
32<i>−</i> , NH
+¿
❑<sub>4</sub>¿ , CO ❑32<i>−</i> V× d·y (b) cã Cl-, Br-, NO ❑3<i>−</i> kh«ng
Dãy nào gồm tất cả các ion dễ dàng làm biến đổi PH dung dch.
tách khỏi dung dịch bằng cách tạo dÃy (c ) có Na+<sub>, Ba</sub>2+<sub> không làm </sub>
thành chất khí (dễ bay hơi). Giải biến thiên PH dung dịch
thích. dÃy (d) có K+<sub> không làm biến </sub>
<b>Câu 3:</b> thiên PH dung dịch.
Trong 4 dÃy ion dới đây:
a) I-<sub>, OH</sub>-<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+ <sub>+) Nhãm III + IV phiÕu sè 3</sub>
b) Cl-<sub>, Br</sub>-<sub>, CO</sub> <sub>❑</sub>
32<i>−</i> , NO ❑3<i>−</i> Kết quả cần đạt:
c) H+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Al</sub>3+ <b><sub>C©u I</sub></b><sub>: </sub>
d) Ag+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, K</sub>+ <sub>* Dung dÞch A + dung dÞch B</sub>
DÃy nào gồm tất cả các ion có thể HCO ❑3<i>−</i> - OH- CO ❑32<i>−</i> + H2O
dàng nhận biết bằng phản ứng đổi Ca2+<sub> + CO</sub> <sub>❑</sub>
32<i>−</i> CaCO3
đổi màu dung dịch. Giải thích * Dung dịch B + dung dịch C
<b>Néi dung phiÕu häc tËp sè 3</b> H+<sub> + OH</sub>-<sub> </sub><sub></sub><sub> H</sub>
2O
<b>C©u I</b>: Cho các dung dịch sau. 2H+<sub> + CO</sub> <sub></sub>
32<i></i> H2O + CO2
Dung dịch A có các ion: K+<sub>, Ca</sub>2+<sub>,</sub> <sub> H</sub>+<sub> + CO</sub> <sub>❑</sub>
32<i>−</i> HCO ❑3<i>−</i>
HCO ❑3<i>−</i> , Cl- Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2
Dung dịch B có các ion: K+<sub>, NO</sub> <sub>❑</sub>
3
<i>−</i>
,
Ba2+<sub> + CO</sub> <sub>❑</sub>
32<i>−</i> BCO3
OH-<sub>, CO</sub> <sub>❑</sub>
32<i>−</i> * Dung dÞch A + dung dÞch C
Dung dÞch C cã c¸c ion: Fe2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, </sub> <sub>H</sub>+<sub> + HCO</sub> <sub>❑</sub>
3
<i>−</i>
CO2 + H2O
Br-<sub>, H</sub>+<sub>.</sub>
Cã thĨ x¶y ra ph¶n øng nào khi trộn <b>Câu II</b>:
lẫn các dung dịch A + B, B+C, A+ C +) Điều kiện tồn tại các ion trong
cùng 1 dung dịch.
Vit cỏc phng trỡnh phn ứng - Các ion không tơng tác để tạo
<b>Câu II</b>: Có 3 dung dịch A, B, C, mỗi điện li yếu.
dung dịch có 2 Cation và 2 anion +) Đảm bảo tính trung hoà điện
trong số các anion và cation sau: của dung dịch.
K+<sub>,Ag</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Al</sub>3+<sub>, NO</sub>
❑<sub>3</sub><i>−</i> <sub>,</sub>
Cation K+ <sub>Ag</sub>+ <sub>Ba</sub>2+ <sub>Mg</sub>2+ <sub>Na</sub>+ <sub>Al</sub>3+
Cl-<sub>, PO</sub> <sub>❑</sub>3<sub>4</sub><i>−</i> <sub>, CO</sub> <sub>❑</sub><sub>3</sub>2<i>−</i> <sub>, Br</sub>-<sub>, SO</sub>
❑42<i>−</i>
anion
BiÕt r»ng kh«ng cã ion nào có mặt NO 3<i></i> _ _ _ _ _ _
đồng thời trong dung dịch. Hãy cho Cl- <sub>_</sub> <sub></sub> <sub>_</sub> <sub>_</sub> <sub>_</sub> <sub>_</sub>
biết trong mỗi dung dịch có mặt PO 4
3<i></i>
_ _
những ion nào. Cho dung dÞch B cã CO
❑32<i>−</i>
_ _ P.hủ
PH>7, dung dÞch A cã PH < 7, dung Br ❑<i>−</i> _ _ _ _ _
dÞch C con ion Mg2+<sub>.</sub> <sub>SO</sub> <sub>❑</sub>
4
2<i>−</i>
_ it tan _ _ _
Dung dÞch A: Al3+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Br</sub>
-Dung dÞch B: K+<sub>,Na</sub>+<sub>, CO</sub> <sub>❑</sub>
3
2<i>−</i>
, PO
❑3<sub>4</sub><i>−</i>
Dung dÞch C: Ag+<sub>, NO</sub> <sub>❑</sub>
3
<i>−</i>
, SO ❑<sub>2</sub>2<i>−</i> <sub>,</sub>
Mg2+
<b>Néi dung phiÕu häc tËp sè 4:</b> Nhãm V + VI: PhiÕu học tập số 4
Một dung dịch A chính sách 3 ion : Gäi sè mol cđa c¸c ion Zn2+<sub>, Mg</sub>2+
Zn2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Br</sub>-<sub>. §Ĩ kÕt tđa hÕt Br</sub>- <sub>Br</sub>-<sub> trong 100ml dung dịch A là</sub>
trong 100ml dung dịch A cần 200ml x, y, z (mol)
dung dÞch AgNO3 0,4M. TN1:
Khi cho 100ml dung dịch A vào nAg+<sub> = nNO</sub> <sub>❑</sub>
3
<i>−</i>
= nAgNO3 = 0,2.
dung dịch NaOH d thu đợc kết 0,4 = 0,08 (mol)
tủa. Nung kết tủa đến khối lợng PTion rút gọn: Ag+3 <sub>+Br</sub>-<sub></sub><sub>AgBr</sub><sub></sub>
không đổi thu đợc 0,4(g) chất rắn. 0,08 0,08(mol)
Tính nồng độ mol của các ion trong A Z = 0,08(mol) [Br-] = 0<i>,</i>08
0,1 =
0,8M
+ Sau 15’ chuẩn bị yêu cầu đại diện
các nhóm lên báo cáo kết quả.
TN2:
Mg2+<sub> +2OH</sub>- <sub></sub><sub>Mg(OH)</sub>
2
y(mol) y(mol)
Zn(OH)2 +2OH-ZnO2-2+ 2H2O
Mg(OH)2 ⃗<i>tOC</i> MgO + H2O
y(mol) y(mol)
Y = 0,4
40 = 0,01(mol) [Mg2+]=?
Theo tÝnh chất trung hoà điện
của dung dịch.
2x + 2.0,01 = 0,08
x = 0,03(m0l) [Zn2+<sub>] = ?</sub>
Hoạt động 3: Giáo viên hệ thống lại các kiến thức cần nhớ.
<b>2. Phản ứng thuỷ phân của muối </b> +) Khái niệm:
<b>là gì ?</b> Phản ứng trao đổi ion giữa muối
Cã c¸c muèi au: NaCl, NaNO3, hoµ tan vµ níc lµm cho PH biÕn
Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl, đổi là phản ứng thuỷ phân của
ZnCl=2 muối
a) Muối không thuỷ phân
vỡ mui c to bi.. 2- Mui khụng thu phn:
b) Muối bị thuỷ phân tạo dung dÞch NaCl, NaNO3
có PH>7 là………. Vì muối đợc tạo bởi axit mạnh
vì muối đợc tạo bởi……. <sub>và Bazơ mạnh.</sub>
c) Muối bị thuỷ phân tạo dung dịch <sub>Muối bị phân huỷ tạo dung dịch có </sub>
có PH< 7 là.. PH > 7 lµ NaXO3, K2S, CH3COONa
vì muối đợc tạo bởi…………. vì muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
<b>5- Híng dẫn học ở nhà</b>
+ Phát phiếu học tập.
+ Chuẩn bị bài thực hành.
+ Chuẩn bị bản tờng trình thí nghiệm (vở tờng trình thí nghiệm)
<b>Tính axit- bazơ, phản ứng trong </b>
<b>dung dịch các chất điện li</b>
<b>I - Mục tiêu bài học </b>
<b>1- Về kiến thức</b>
<b>2- Về kĩ năng</b>
Rèn luyện kĩ năng tiến hành thí nghiệm trong ống nghiệm với lợng nhỏ hoá chất.
<b>II- Chuẩn bị</b>
<b>1- Dụng cụ thí nghiệm.</b>
- §Üa thủ tinh.
- èng hót nhá giät
- Bộ giá thí nghiệm đơn giản (Để sứ và cặp ống nghiệm gỗ).
- ng nghim.
- Thìa xúc hoá chất bằng thuỷ tinh.
<b>2- Hoá chÊt: </b>
Chøa trong lä thủ tinh, nót thủ tinh kÌm èng hót nhá giät.
Dung dịch HCl 0,1 M Dung dịch Na2CO3 đặc
Giấy đo độ PH (quì) Dung dịch CaCl2 đặc
Dung dÞch NH4Cl 0,1 M Dung dÞch Phenol phtalim
Dung dÞch CH3COONa 0,1 M Dung dÞch CuSO4 1M
Dung dịch NaOH 0,1 M Dung dịch NH3đặc
<b>III - Tổ chức dạy học</b>
<b>1- ổn định tổ chức</b>
<b>2- KiĨm tra bµi cị: </b>KiĨm tra sù chuẩn bị nội dung bài thực hành của hs
<b>3- Nội dung thùc hµnh</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động1</b> +) Yêu cầu học sinh trỡnh by
<b>Thí nghiệm 1</b>: <b>Tính axit - bazơ</b> cách tiến hành thí nghiệm 1
a) Học sinh trình bày cách tiến hành +) Quan sát và hớng dẫn H.sinh
thớ nghiệm. <sub>theo tác thí nghiệm đảm bảo chính</sub>
+) TiÕn hµnh thí nghiệm: <sub>xác, an toàn khi làm thí nghiệm.</sub>
b) Quan sát và giải thích hiện tợng. +) Yêu cầu häc sinh nªu hiƯn
- Nhỏ dung dịch HCl 0,1M lên mẩu tợng quan sát đợc và giải thích
giấy PH giấy chuyển sang màu đỏ ứng
víi PH 1. Môi trờng axit mạnh. <b>*Giải thích:</b>
- Thay dung dịch HCl bằng dung dịch Muối NH4Cl tạo bởi gốc bazơ yếu và
NH4Cl 0,1M, giấy chuyển sang màu gốc axit mạnh, khi tan trong níc, gèc
øng víi PH = 5. M«i trêng axit yếu bazơ yếu bị thuỷ phân làm cho dung
- Thay dung dÞch HCl b»ng dung dÞch dÞch cã tÝnh axit.
mµu øng víi PH 9. Môi trờng gốc bazơ mạnh và gốc axit yếu, khi tan
bazơ yếu. trong nớc gốc axit yếu bị thuỷ phân
- Thay dung dịch HCl bằng dung dịch làm cho dung dịch có tính bazơ.
NaOH 0,1M. Giấy chuyển màu ứng với
pH 13. Môi trờng kiềm mạnh.
<b>Hot động 2 </b> <b>Thí nghiệm 2</b> <b>Phản ứng trao i </b>
a) Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm. <b>trong dung dịch các chất điện li.</b>
+) Trình bày cách tiến hành thí nghiệm + Yêu cầu học sinh trình bày cách
+) Tiến hành thí nghiệm. tiến hành thí nghiệm 2.
- Nhỏ dung dịch Na2CO3 đặc vào dung +) Hớng dẫn học sinh giải thích
dịch CaCl2 đặc ; xuất hiện kết tủa trắng các hiện tợng xảy ra trong quá
Ca2+<sub> + CO</sub> <sub></sub>
3
<i></i>
CaCO3 trình thí nghiệm.
b) Hoà tan CaCO3 vừa mới tạo thành
bằng dung dịch HCl loÃng, xuất hiƯn HCl + NaOH NaCl + H2O
c¸c bät khí CO2 trong dung dịch. H++OH- H2O (môi trờng trung tÝnh)
CaCO3 + 2Cl CaCl2 + CO2 + H2O - Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch
CaCO3 + 2H+ Ca2+ + CO2 + H2O CuSO4 xt hiƯn kÕt tđa xanh, nhá
c) Nhỏ vài giọt dung dịch phenol phtalein tiếp dung dịch NH3 đặc vào và lắc nhẹ,
vµo dung dịch NaOH loÃng chứa trong Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch phức
ống nghiệm, dung dịch có màu hồng tÝm mµu xanh thÉm trong suèt
-Nhá tõ tõ tõng giät dd HCl lo·ng vµo, Cu2+<sub> + 2OH</sub>-<sub></sub><sub> Cu(OH)</sub>
2
võa nhá, võa lắc, dung dịch mất màu Cu(OH)2+4NH3 [Cu(NH3)4]2+ + 2OH
<b>-4- Củng cố bài </b>(Luyện tập)
- Học sinh làm bản tờng tr×nh thÝ nghiƯm theo mÉu.
<b>5- Híng dÉn häc ë nhà</b>
Ôn tập và làm các bài tập của chơng I + II.
Chuẩn bị bài tốt, giờ sau kiểm tra viết.
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1/ Kiến thức</b>
Đánh giá khả năng nắm và vận dụng kiến thức của hs vào việc giải bài tập
và các câu hỏi cụ thể, để có biện pháp giảng dy hp lớ.
<b>2/ Kú naờng</b>
Rèn luyện cho hs kỹ năng t duy, vận dụng và kỹ năng tính toán
3/ <b>Thái độ</b>
RÌn lun cho hs tÝnh tù gi¸c và trung thực trong kiểm tra
<b>II. Chuẩn bị </b>
<b>III. Néi dung kiÓm tra</b>
<b>Câu 1: </b><i><b>(5 điểm)</b><b>Chọn đáp án mà em cho là đúng trong các câu sau :</b></i>
<b>1. </b>Chất điện li là những chất
A. tan trong nớc B. không tan trong nớc.
C. phân li ra ion D. tan trong nớc phân li ra ion
2. Chất nào sau đây phân li ra ion Na+<sub> và SO</sub>
4
2-A. NaCl B. NaNO3 C. CaSO4 D. Na2SO4
3. Cho các cặp chất sau: NaCl + KNO3 ; NaNO3 + CuSO4; CaCO3 + HCl;
BaCl2 + NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Đối víi dung dÞch axit u CH3COOH 0,10M, nÕu bá qua sù ®iƯn li cđa níc
thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+<sub>] = 0,10M</sub> <sub>B. [H</sub>+<sub>]<[CH</sub>
3COO-]
C. [H+<sub>]>[CH</sub>
3COO-] D. [H+] < 0,10M
5. Nồng độ ion H+<sub> của dung dịch NaOH 0,01M là</sub>
A. 10-1 <sub>B. 10</sub>-2 <sub>C. 10</sub>-12 <sub>D. 10</sub>-13
6. Trongdung dÞch HCl 0,010M, tÝch sè ion cđa níc lµ
A. [H+<sub>] [OH</sub>-<sub>]>10</sub>-14 <sub>B. [H</sub>+<sub>] [OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14
C. [H+<sub>] [OH</sub>-<sub>]<10</sub>-14 <sub>D. không xác định c </sub>
7. Hiđroxit nào <i>không phải</i> là lỡng tính trong các hiđroxit sau?
A. Zn(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Sn(OH)2 D. Al(OH)3
8. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dd Na2SO4 hiện tợng thu đợc là
A: Cã bät khÝ bay ra B: Cã kÕt tđa vµng
C: Cã kÕt tđa tr¾ng D: Không có hiện tợng
9. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch
A. AlCl3 vµ Na2CO3 B. HNO3 vµ NaHCO3
C. NaAlO2 vµ KOH D. NaCl và AgNO3
10. Chất khi tan trong nớc phân li ra cation kimloại (hoặc cation NH+<sub>) và </sub>
anion gốc axit là
A. axit B. bazơ C. muối D. hiđroxit lỡng tÝnh
11. Trong dung dÞch Al2(SO4)3 lo ng cã chøa 0,6 mol SO<b>·</b> 42-, th× trong dung
dịch đó có chứa
A. 0,2 mol Al2(SO4)3 B. 1,8 mol Al2(SO4)3 C. 0,2 mol Al3+ D. cả A,B đúng
12. Dung dÞch A cã a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42- vµ d mol HCO3-. BiĨu
thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
13. Nh÷ng chÊt điện li mạnh trong số các chất sau: NaCl (1), Ba(OH)2 (2),
HNO3 (3), AgCl (4), Cu(OH)2 (5), HCl (6) lµ
A. 1,2,3,6 B. 1,4,5,6 C. 2,3,4,5 D. 1,2,3
14. D y các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng <b>Ã</b>
với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2 D. Al(OH)3, , ZnO, Zn(OH)2
15. Muèn nhËn biÕt ion clorua và axit clohiđic ngời ta dùng thuốc thử nào
sau đây ?
A: AgNO3 B: BaCl2 C: NaNO3 D: Na2SO4.
16. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH= 3. Cần thêm bao nhiêu ml nớc cất để
thu đợc dung dịch axit có pH= 4?
A. 10 ml B. 100 ml C. 90 ml D. 40 ml
17. Chất nào sau đây <i><b>không</b></i> dẫn điện đợc ?
A. KCl r¾n khan B. CaCl2 nãng ch¶y
C. NaOH nãng ch¶y D. HBr tan trong níc
18. Mét dung dịch có [OH-<sub>] = 1,5. 10</sub>-5<sub>M. Môi trờng của dung dịch này là</sub>
A. axit B. trung tớnh C. kim D. khơng xác định đợc
19. ChÊt nµo díi đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành ma axit?
A. cacbon dioxit B. lu huúnh dioxit
20. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp th ht 5,6 lớt khớ SO2 (
đktc) là:
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml
<b>C©u 2: </b><i><b>(3 điểm)</b></i> Viết phơng trình phân tử, phơng trình ion và ion thu gọn của các
phản ứng sau
<b>a.</b> BaCl2 + Na2SO4
<b>b.</b> Na2CO3 + HCl
<b>c.</b> CH3COONa + HCl
<b>Câu 3: </b><i><b>(2 điểm) </b></i>Trộn 200 ml dung dịch KOH 5,6% (D = 1,045 g/ml) và 50 ml
dung dịch H2SO4 0,5M, thu đợc dung dịch E.
<b>a.</b> Dung dịch E còn d bazơ, d axit hay đã trung hồ ?
<b>b.</b> Cho c¸c dung dịch NaOH 1M và dung dịch HCl 1M. Có thĨ chän dung
dịch nào và thể tích là bao nhiêu để vừa đủ trung hoà dung dịch E ?
<b>IV. TiÕn hµnh kiĨm tra</b>
- Phát đề: Xen kẽ
- Coi kiểm tra: Nghiêm túc, đúng quy chế, xử lí nghiêm các trờng hợp vi phạm.
<b>V. §¸p ¸n</b>
<b>Câu 1:</b> Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm
1D 2D 3B 4D 5C 6B 7B 8C 9A 10C
11A 12A 13A 14D 15A 16C 17A 18C 19B 20C
<b>C©u 2:</b>
a.
BaCl2+ Na2SO4 2NaCl + BaSO4
Ba2+<sub>+2Cl</sub>-<sub> + 2Na</sub>+<sub>+ SO</sub> <sub>❑</sub>
4
2
2Na+<sub> + 2Cl</sub>- <sub>+ BaSO</sub>
4
Ba2+<sub> + SO</sub> <sub>❑</sub>
4
2
BaSO4
b. 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O
2H+<sub> + 2Cl</sub>-<sub> + 2Na</sub>+<sub>+CO</sub> <sub>❑</sub>
3
2<i>−</i>
2Na+<sub> + 2Cl</sub>-<sub> + CO</sub>
2 + H2O
CO ❑32<i>−</i> + 2H+ CO2 + H2O
c. NaCH3COO + HCl CH3COOH+ NaCl.
Na+<sub> + CH</sub>
3COO- + H++ Cl- CH3COOH+ Na+ + Cl
CH3COO- + H+ CH3COOH
<b>C©u 3</b>: a. mdd KOH = 1,045 . 200 = 209,0 (gam)
mKOH = 5,6 . 209/100 = 11,704 (gam)
<b> n</b>OH = nKOH = 11,704/56 = 0,209 (mol)
nH = 2. nH2SO4 = 2 . 0,05 . 0,5 = 0,05 (mol)
VËy, dung dÞch E còn d bazơ.
b. Sè mol OH-<sub> d lµ: 0,209 – 0,05 = 0,159 (mol)</sub>
Số mol H+<sub> cần để trung hoà là: 0,159 mol</sub>
VHCl 1M = 0,159/1 = 0,159 lÝt = 159 ml.
<b>VI. KÕt qu¶</b>
<b>KÐm :</b>
<b>VII. Rót kinh nghiƯm</b>
<b> Ch ¬ng 2 </b>
<b>I - Mục tiêu bài học </b>
<b>1- VỊ kiÕn thøc</b>
Hiểu đợc tính chất vật lý, hố học của nitơ.
Biết phơng pháp đ/chế nitơ trong công nghiệp và trong phịng thí nghiệm
Hiểu đợc ứng dụng của nitơ.
<b>2- VỊ kỹ năng</b>
Vn dng c im cu to phõn t ca nitơ để giải thích tính chất vật lý,
hố học của nit.
Rèn luyện kỹ năng suy luận logic.
<b>3- V tỡnh cm v thỏi </b>
Biết yêu quý bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên.
<b>II- Chuẩn bị</b>
Giáo viên: Đ/chế sẵn khí nitơ cho vào các ống nghiệm, đậy bằng nút cao su.
Học sinh: Mỗi nhóm hs mang 1 con châu chấu hc mét con nhƯn con.
Xem lại cấu tạo phân tử N2.
<b>III- Tổ chức d¹y häc</b>
<b>1- ổn định tổ chức: </b> Sĩ số
<b>2- KiĨm tra bµi cị: </b>- Bµi tËp 4 (SGK - 54)
- Bµi tËp 4 (SGK - 54)
<b>3- Nội dung bài giảng</b>
<b>Hot ng cagiỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh </b>
<b>Hoạt động1</b> I. Vị trí v cu hỡnh electron nguyờn t
- Vị trí của nitơ trong bảng t/ hoàn? - Ô thứ 7, nhóm V, chu kỳ 2
- Viết cấu hình e của nguyên tử N ? <sub>- </sub><sub>* Cấu hình:1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>3
- C«ng thøc cấu tạo?
Nhxét v đ2<sub> cấu tạo ?</sub> * CTCT ( theo quy tắc bát tử
- M« tả liên kết trong phân tử N2?
N N
Hai ngtư N trong phtư N2 liªn kÕt * Giữa hai nguyên tử chứa một liên
Víi nhau nh thÕ nµo ? kết ba (LK CHT kh«ng cùc)
<b>Hoạt động 2</b> <b>II- Tính chất vật lý</b>
+) H·y quan sát và cho con côn trùng - Chất khí không màu, không mùi,ko vị.
vo ng nghim y nỳt li. Nhxét ? - Khơng duy trì sự sống, khơng độc.
+)Bổ sung: về đọ tan, t0<sub> hố lỏng</sub>…
Kh«ng duy trì sự cháy. SGK
<b>Hot ng 3</b> <b>III- Tớnh cht hoá học</b>
? Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên * Dựa vào đặc điểm cấu tạo phân tử.
tư, ph©n tư nitơ, hÃy dự đoán tính Hai nguyên tử trong phân tư liªn kÕt
chất hố học và khả năng hoạt động với nhau bằng 1 liên kết ba bền vng.
của chúng. Để phá vỡ lk này cần n/lợng rất lín.
? Số oxi hố của nitơ ở dạng đơn chất Vì vậy ở nhiệt độ thờng nitơ khá trơ
bằng bao nhiêu ? Dựa vào số oxi về mặt hoá học.
hoỏ cú th cú ca nit d đoán * Dựa vào khả năng thay đổi SOH
tÝnh chÊt hoá học của nitơ. SOH có thể có của N trong các h/chất
+) Kết luận: Là -3, +1 , +2, +3,+4, +5
* ở nhiệt độ thờng nitơ khá trơ về Vậy: Khi số oxi hoá của nitơ tăng từ
mặt hoá học, còn ở nhiệt độ cao, đặc O +1, +2, +3, +4, +5 , N2 là chất khử
biÖt khi có xúc tác, N2 trở nên hoạt còn khi SOH cña N2 tõ O - 3
động. N2 là chất oxi hoá.
* Tuỳ thuộc vào sự thay đổi SOH, +) Học sinh ghi vở nội dung.
<b>Hoạt động 4</b> <b>1. Tớnh oxi hoỏ</b>
? HÃy viết phơng trình phảnứng, a) Tác dơng víi hi®ro:
xác định SOH và cho biết vai trị N2 + 3H2 <i>tO, P</i> 2N-3H3
của các chất trong PTPƯ. xóc t¸c
+ Lu ý: C¸c nitrua kim loại dễ bị b) Tác dụng với kim loại
thuỷ phân hoàn toàn.
6e
Mg3N2 + 6H2O3Mg(OH)2 + 2NH3 N <sub>❑</sub><sub>2</sub><i>o</i> + 6Li 2Li<sub>3</sub>N-3
+) Giáo viên: Phơng trình P.ứng <sub>N</sub> <sub>❑</sub><sub>2</sub><i>o</i> <sub> + 3Mg </sub> <sub>⃗</sub>
<i>tO<sub>C</sub></i> <sub> Mg</sub><sub>3</sub><sub>N</sub> <sub>❑</sub>
2
<i>−</i>3
N2 + O2 ⃗⃗<i>tOC</i> 2NO; H = 180KJ
3.2e
? HÃy cho biết vai trò của nitơ trong p 2- Tính khử:
+) Đặc điểm : Phản ứng này xảy ra N2 + O2 ⃗⃗<i>tOC</i> 2NO; H = 180KJ
rất kh khăn. Cần có nhiệt độ 3000O<sub>C</sub> <sub></sub><sub> Học sinh: Xỏc nh s oxi hoỏ </sub>
và là phản ứng thuận nghịch. và vai trò của N2
2NO + O2 2NO2 N ❑2
<i>o</i>
- 2.2e 2N2+
(ko<sub>màu) (nâu đỏ)</sub> <sub>O</sub>
2 + 4e 2O-2
+) C¸c oxit: N2O, N2O3, N2O5 không +) N xét: Nitơ thể hiện tính khử khi t¸c
thể điều chế bằng phản ứng trực dụng với ng/ tố có độ âm điện lớn hơn.
tiÕp víi O2. +) Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi
? Khi nào N2 thể hiện tính khử. điện nhỏ h¬n.
<b>Hoạt động 5</b> <b>IV- Trạng thái thiên nhiên và điều ch</b>
? Trong tự nhiên nitơ có ở đâu và <i>a) Trạng thái tự nhiên:</i>
dạng tồn tại của nó là gì . Nitơ ở dạng tự do chiếm 4/5 thể tÝch kk
Nitơ ở dạng h/ chất có trong thành phần
của protein động vật và thực vật.
? Ngêi ta ®/ chÕ nitơ bằng cách nào <i>b) Điều chế:</i>
* Trong công nghiệp:
? So sánh phơng pháp điều chế N2 Chng cất phân đoạn không khí lỏng.
trong công nghiệp và trong phòng * Trong phßng thÝ nghiƯm.
thÝ nghiƯm. NH4NO2 ⃗<i>tOC</i> N2 + 2H2O
NH4Cl + NaNO2 ⃗<i>tOC</i> NaCl + N2 + 2H2O
<b>Hoạt động 6</b> <b>V- ứng dụng</b>
? Nitơ có ứng dụng gì. + Dựa vào SGK để trình bày.
+) Bỉ sung:
<b>4- Củng cố bài</b>
? Trình bày cấu tạo của phân tử N2. Vì sao ở điều kiện thờng N2 là mét chÊt tr¬? ë
điều kiện nào N2 trở nên hoạt động hơn.
? Nêu những t/chất hoá học đặc trng của nitơ và dẫn ra những phản ứng hoá học để
minh hoạ.
<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ</b>
Häc bµi + bµi tËp + Đọc bài Amoniac.
<b>1- VÒ kiÕn thøc</b>
<i>Học sinh hiu c</i>:
Tính chất hoá học của amoniac và muối amoni.
Vai trò q/trọng của amoniacvà muối amoni trong đời sống v trong k thut.
<i>Học sinh biết</i>:
Phơng pháp đ/chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
<b>2- Về kỹ năng</b>
Da vo cu to phõn t gii thớch tớnh chất vật lý, hoá học của amoniac
và muối amoni.
Vận dụng nguyênlý chuyển dịch cân bằng đẻ giải thích các điều kiện kỹ
thuật trong sản xuất amoniac.
Rèn luyện k/năng lập luận logic và khả năng viết các ph/trình trao i ion.
<b>3- V tỡnh cm v thỏi </b>
Nâng cao tình cảm yêu khoa học.
Cú ý thc gn nhng hiu bit v khoa hc vi i sng.
<b>II- Chuẩn bị</b>
Giáo viên: dụng cụ và hoá chát phát hiện tính tan của NH3.
Tranh (hình 3.6), NH3 khử đồng oxit ; tranh (hình 3.7);
sơ đồ thiết bị tổng hợp amoniac trong công nghiệp.
<b>III- Tỉ chøc d¹y häc</b>
<b>1- ổn định tổ chức: </b> S s
<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b>- Câu hỏi 2, 4 (SGK - 57)
- Bµi tËp 4 (SGK - 54)
<b>3- Nội dung bài giảng: A. Amoniac</b>
<b>Hot động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động1</b> Nghiên cứu cấu tạo phân t.
Dựa vào cấu tạo nguyên tử N, H <b>I- Cấu tạo phân tử</b>
hóy mụ t s hỡnh thnh ph/t amoniac ?- Phân tử amoniac đợc biểu diễn
H : N : H H - N - N
Hãy viết công thức electron, công H H
thức cấu tạo của phân tử amoniac C«ng thøc electron C«ng thøc cấu tạo
G.v: Kết luận: - Liên kết trong phân tử amoniac
Trong ph.tử amoniac, nguyên tử N là liên kết cộng hoá trị có cực. Do có
lk vi 3 ng.t H bằng 3 lk CHT có cực độ âm điện lớn hơn nên nitơ âm
ë ng.tư N cã 1 cỈp e cha thgia lk điện hơn còn Hiđro dơng điện hơn.
Amoniac là phân tử phân cực. +) Ghi vở nội dung kÕt luËn.
<b>Hoạt động 2</b> Nghiên cu t/c vt lý
+) Cho học sinh quan sát trạng <b>II- Tính chất vật lý</b>
thái, màu sắc, kiểm tra mùi, tÝnh * NhËn xÐt: - Amoniac lµ chÊt khÝ
tØ khèi của NH3 với không khí. <sub>Không màu, mùi khai xốc.</sub>
+) Cho häc sinh quan s¸t thÝ nghiƯm - TØ khèi dNH3/K2 = 17
29 = 0,59
NH3 tan trong H2O NH3 nhẹ hơn không khí.
+) Bỉ sung: Khi NH3 tan rÊt nhiỊu KÕt ln: SGK
trong níc, ë 20O<sub>C 1 lÝt níc hoµ</sub>
tan đợc 800 lít NH3. <b>III- Tính chất hố học</b>
<b>Hoạt động 3</b> <b>1- Tớnh baz yu</b>
? Dựa vào thuyết axit - bazơ cđa <i>a) T¸c dơng víi níc</i>
A-re-ni-ut để g/th tính bazơ của NH3 NH3 + H2O NH
+¿
❑<sub>4</sub>¿ + OH
-? Dd amoniac cã biĨu hiƯn tÝnh chÊt Dung dÞch NH3 + phenolphtalein
cđa mét kiỊm u nh thÕ nµo. hång tÝm.
* Thùc hiƯn thÝ nghiƯm <i>b) T¸c dơng víi axit</i>
NH3(®) + HCl(®) +) HCl(®) + NH3(®) NH4Cl
? HÃy quan sát TN và nhận xét. A xit Baz¬ (Khói trắng)
* Thực hiện thí nghiệm. c) <i>Tác dơng víi dd mi</i> cđa nhiỊu KL
NH3 + H2O + FeCl3 tạo kết tủa hiđroxit của chóng.
3NH3 + 3H2O + FeCl3 Fe(OH)3
+ 3NH4Cl
<b>h</b>
<b> oạt động 4</b> <b>3- Tính khử</b>
? Dựa vào SOH của N trong NH3 +) Xỏc nh SOH ca N trong Nh3
và trong các hợp chất khác. + Số oxi hoá có thể có cđa N.
H·y cho biÕt vai trß cđa NH3 trong * Nhận xét: Trong NH3, N có SOH
phản ứng oxi hoá - khử. -3 là mức thấp nhất của N vị thÕ…..
<i>a) T¸c dơng víi oxi:</i>
4 NH3 + 3O ❑2
<i>O</i>
⃗<i>tOC</i> 2N ❑<i>O</i><sub>2</sub> <sub> +</sub>
6H2O
? H·y cho biÕt tÝnh khư cđa NH3 4 NH3 + 5O2 ⃗850<i>→</i>900<i>OC</i> 4+2NO+
6H2O
biĨu hiƯn nh thÕ nµo . PT
? Viết PTPƯ và các định sự thay b) Tác dụng với Clo
đổi số oxi hoá của N. 2 -3<sub>NH</sub>
3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
K.luËn: SGK HCl + NH3 NH4Cl
<b>Hoạt động 5</b> <b>IV- ứng dụng</b> (SGK - 61)
<b>Hoạt động 6</b> <b>V- Điều chế</b>
? Trong công nghiệp NH3 đợc <b>1- Trong phịng thí nghiệm</b>
®iỊu chÕ nh thế nào ? * Muối amoni phản ứng với kiềm
? HÃy áp dụng nguyên lý Lơsatơ-liê 2NH4Cl + Ba(OH)2 2NH3 + 2H2O
* Bæ sung: NH ❑+¿<sub>4</sub>¿ + OH- NH3 + H2O
Điều kiện tối u để sản xuất NH3 * Đun nóng dd amoniac m c.
trong công nghiệp. <b>2- Trong công nghiệp</b>
áp suất: 300 1000atm Tỉng hỵp:N2(K) + 3H2(K) 2NH3(K)
Nhiệt độ: 450 500O<sub>C, </sub> <sub> </sub><sub></sub><sub>H = - 92KJ</sub>
chất xúc tác : Fe (Al2O3/K2O) + Ghi vở điều kiện tối u để sản
xuÊt NH3 trong c«ng nghiƯp.
<b>B. Mi Amoni</b>
<b>Hoạt động 7</b> <b>I- Tính chất vt lý</b>
HÃy quan sát tinh thể NH4Cl hoà tan +) H.sinh quan sát, làm thí nghiệm
vo H2O, dựng qu tớm để thử mt và nhận xét.
d.dÞch NH4Cl +) Ghi vë nội dung giáo viên khái quát.
* Tổng quát:
- Mui amoni là H/chất tinh thể ion. - Tất cả muối amoni đều tan là chất
PTgåm cation NH ❑+¿<sub>4</sub>¿ vµ anion gốc
axit
điện li mạnh.
<b>Hot ng 8</b> <b>II- Tớnh cht hoỏ hc</b>
Tin hành thí nghiệm: <b>1- Phản ứng trao đổi ion</b>
* d2<sub> NH</sub>
4Cl + d2NaOH NH4Cl + NaOH NH3 +H2O + NaCl
* dNH4Cl + d2AgNO3 NH
+¿
❑<sub>4</sub>¿ + OH- NH3 + H2O
? HÃy quan sát, nhận xét và viết NH4Cl+AgNO3 AgCl + NH4NO3
phờng trình phản ứng dạng Cl-<sub> + Ag</sub>+<sub></sub><sub> AgCl </sub><sub></sub>
phân tử và ion rút gọn. <b>2- Phản øng nhiƯt ph©n</b>
Bổ sung: Phản ứng (1) đợc dùng a) Muối amoni tạo bởi axit không
để điều chế NH3 trong phịng thí có tính oxi hố khi đung nóng bị
nghiệm và dùng để nhận biết phân huỷ thành NH3 và axit.
muèn amoni. NH4Cl(r) NH3(K) + HCl(K)
NH3(K) + HCl(K) NH4Cl
(NH4)2CO3 NH3 + NH4HCO3
NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O
? HÃy giải thích vì sao sản phẩm b) Muối amoni tạo bởi axit có tính
nhiệt phân muối amoni tạo bởi oxi hoá <i>tOC</i> N2 hoặc N2O và H2O
axit có tính oxi hoá là N2 hoặc NH4NO2 ⃗<i>tOC</i> N2 + 2H2O
N2O vµ H2O. NH4NO3 ⃗<i>tOC</i> N2O + 2H2O
tham gia phản ứng trao đổi ion muối amoni dễ dàng bị nhiệt phân hu
Phản ứng của các dung dịch muối Tuỳ thuộc vào axit tạo thành muối
amoni + dung dch OH-<sub> c </sub> <sub>có tính oxi hố hay khơng mà sản </sub>
dïng điều chế NH3 trong phòng phẩm phân huỷ có thể là NH3 hay
thí nghiệm hay các sản phẩm khác N2, N2O
<b>4- Củng cố bài</b>
1- Cú 5 bỡnh ng riêng biệt 5 chất khí N2, O2, NH3, Cl2 và CO2. Hãy đa ra
một thí nghiệm đơn giản để nhận ra bình đựng khí NH3.
2- Bµi 6 (SGK - 64).
<b>3- Khả năng tạo phức</b>
Dung dịch NH3 có khả năng hoà tan hi®roxit hay mi Ýt tan cđa 1 sè kim loại
tạo thành các dung dịch phức chất.
CuSO4+2NH3+2H2O Cu(OH)2 + (NH4)2 SO4
Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]2++ 2OH
-NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2]+<sub> + Cl</sub>
-* [Cu(NH3)4]2+, [Ag(NH3) ❑+¿<sub>3</sub>¿ ] là các ion phức . Ion phức đợc tạo thành nhờ
liªn kÕt cho nhËn giữa cặp electron tự do ở N trong NH3 với các AO trống của
ion kim loại.
KL: NH3 cú k/n kết hợp với 1 số cation kim loại Ag+, Cu2+, Zn2+ để tạo ion phức.
<b>5- Hớng dẫn học ở nhà</b>
Häc bài + Bài tập SGK - SBT Hoá 11.
<b>I </b>–<b> Mục tiêu bài học </b>
<b>1- Về kiến thức</b>
Hiu c tớnh chất vật lý, hoá học của axit nitric và muối nitrỏt.
Biết phơng pháp điêu chế axit nitric trong phòng thí nghiƯm vµ trong CN.
Rèn luyện kỹ năng viết ph.tr phản ứng oxi hoá - khử và ph.ứng trao đổi ion.
Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét và suy luận logic.
<b>3- Về tình cảm và thái </b>
Thận trọng khi sử dụng hoá chất.
Có ý thức giữ gìn an toàn khi làm việc với hoá chất và bảo vệ môi trờng.
<b>II- Chuẩn bị</b>
<b>Giỏo viờn</b>: HNO3 c và loãng, dd axit H2SO4 loãng, dd BaCl2, dd NaNO3,
NaNO3 và Cu(NO3)2 tinh thể, Cu, S, ON, đèn cồn, giá ON.
<b>Học sinh</b>: Ôn lại phơng pháp cân bằng phản ứng oxi hoá - khử.
<b>III- Tỉ chøc d¹y häc</b>
<b>1- ổn định tổ chức: </b> S s
<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b> Câu hỏi - Bài tập SGK.
<b>3- Nội dung bài giảng</b>
<b>Hot ng ca giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động1</b> <b>I- Cu to phõn t</b>
? HÃy viết công thức phân tử, +) Học sinh lên bảng viết
công thức cấu t¹o, sè oxi hãa cđa N. CTPT: HNO3 O
? HÃy mô tả sự hình thành liên kết CTCT: H - O - N
trong p.tö HNO3 theo thuyÕt lai ho¸. O
Trong phân tử HNO3, N có số oxi hoá+5
<b>Hot ng 2</b> <b>II- Tính chất vật lý</b>
+ Giới thiệu lọ đựng dd HNO3 đặc. Q/sát lọ đựng axit HNO3 đặc, nhận xột.
+) Mở nút lọ HNO3., đun nóng nhẹ Là chất lỏng không màu, bốc khói...
* Bổ sung: Kết luận:
Axit HNO3 ko bÒn, ngay ë t0 thêng, - A xit HNO3 là chất lỏng không màu,
dới t/d của ás nó cũng bị p.huỷ dần. bốc khói trong không khí ẩm
Khớ có màu nâu đỏ là khí NO2 - A xit HNO3 dễ bị nhiệt hoặc ánh sáng
4HNO3 4NO2 + O2 + 2H2O ph©n hủ.
- Axit HNO3 tan trong níc theo 4HNO3 4NO2 + O2 + 2H2O
bÊt kú tØ lƯ nµo ? - A xit HNO3 tan vô hạn trong nớc.
<b>Hot ng 3</b> <b>III- Tớnh cht hố học</b>
H·y nªu tÝnh chÊt chung cđa axit ? <b>1- Tính axit</b>
Viết phơng trình phản ứng của Học sinh: Nêu tÝnh axit, viÕt PTP¦
axit nitric và làm thí nghiệm kiểm - Làm quỳ tím hố đỏ.
chứng những tính chất đã nêu. ...
<b>Hoạt động 4</b> <b>2- Tính oxi hố</b>
? Dùa vµo số oxi hoá của N trong * Trong phân tử HNO3, N cã SOH +5
HNO3 h·y cho biÕt vai trò của là SOH cao nhất của N. Vì vËy trong c¸c
* X¸c nhËn ý kiÕn của học sinh : các giá trị thấp hơn: - 3,0, +1, +2, +3, +4
Sản phẩm oxi hoá của axit HNO3 có a) Với kim loại:
thể là NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2 * Q.s¸t TN NhËn xÐt, viÕt PTP¦
* Kim loại đứng sau hiđro
* Thùc hiÖn thÝ nghiÖm. M +HNO3 ❑(<i>l</i>)
(<i>d</i>)
M(NO3)n+ ❑NO
NO2<i>↑</i>
+
H2O
+) Cu + HNO3(l) Cu + 4HNO3 (®) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
+) Cu + HNO3(®) 3Cu + 8HNO3(l) 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O
? Hãy viết PTPƯ, xác định sự thay đổi * Kim loại đứng trớc H.
sè oxh vµ vai trò của các chất /p M + HNO3(đ) M(NO3)n + NO2 + H2O
* Mô tả: KL có tính khử mạnh thì sp NO
cã thÓ NO, N2O, N2, NH4NO3 M + HNO3(l) M(NO3)n + N2O
HÃy lập các phơng trình phản N2
ứng để minh hoạ. NH4NO3
+ Giải thích tính thụ động: Al, Fe . 4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 +
NH4NO3 + 3 H2O
Sau khi nhúng vào dung dịch +) Ghi vë:
HNO3 đặc, nguội thì Al, Fe khơng - Al và Fe bị thụ động trong dd HNO3đ,n
tác dụng đợc với HNO3 loãng và - 1VHNO3 +3HCl nớc cờng thuỷ
các axit khác nữa. hoà tan đợc Au và Pt.
Au + NO3 + 3HCl AuCl3 + NO + 2H2O
* Thùc hiƯn thÝ nghiƯm. b) Víi phi kim.
SO<sub> + HNO</sub>
3(đ) <i>tOC</i> <sub>* Quan sát hiện tợng và viết PTPƯ</sub>
Dung dch thu c + BaCl2
SO+6H <sub>NO</sub>+5
3 (đ) H2 <i>S</i><sub>❑</sub>
❑+6
O4+6 <i><sub>N</sub></i>
+4
O2+ 2H2O
* Bỉ sung: Víi c¸c phi kim khác H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
C, P, phản ứng cũng xảy ra tơng tự. Với các phi kim khác.
CO<sub> + 4H</sub>
<i>N</i>
+5
O3 CO2 + 4NO2 + 2H2O
* Mô tả: Nếu nhỏ dung dịch HNO3 c) Với hợp chất.
vào dd H2S thấy xuất hiện k.tủa và có
khí không màu, hoá nâu trong KKhí 3H2S + 2HNO3 3S + 2NO + 4H2O
* Tơng tự với các hợp chất cã 3FeO+10HNO3 Fe(NO3)3 +NO + H2O
tÝnh khö FeOm Fe3O4, Fe(OH)2 3FeO4 +28HNO3 + 9 Fe(NO3)3 + 5H2O
cịng bÞ oxi hoá lên mức cao nhất. Kết luận:
<b>Hot ng 5</b> <b>IV- ứng dụng</b>
<b>Hoạt động 6</b> <b>V- Điều ch</b>
? HÃy cho biết phơng pháp điều <b>1- Trong phòng thí nghiệm HNO3</b>
chế HNO3 trong phòng thí nghiệm <b>là axit dễ bay bơi nên</b>
. Giải thích. * Lu ý: HNO3 dễ bị phân
hu ỳn núng nh.
HNO3(r) + H2SO4(đ) ⃗<i>tOC</i> K2SO4 +
2HNO3
PPSX axit HNO3 tõ NH3 cã bao 2- Trong c«ng nghiệp:
nhiêu giai đoạn ? Viết PTPƯ ? NH3 <i>O</i>2 NO ⃗<i>O</i>2 NO2 ⃗<i>H</i>2<i>O</i>+<i>O</i>2 HNO3
<b>B. Muèi nitrat</b>
<b>I- TÝnh chÊt cña muèi nitrat</b>
<b>Hoạt động 7</b> <b>1- Tính chất vật lý</b>
? Hãy cho biết đặc điểm về tính tan Nghiên cứu SGK và trả lời.
của mối nitrat. Viết P.trình điện li - Tất cả các muối nitrat đều tan.
cña mét sè muèi nitrat - Đó là những chất điện li mạnh.
* Bổ sung: Ion NO 3<i></i> không có màu VD: Ca(NO3)2 Ca2+ + 2NO 3<i></i>
Một số muối nitrat dễ bị chảy NH4NO3 + NH
+¿
❑<sub>4</sub>¿ + NO 3
<i></i>
rữa trong không khí. KNO3 K+ + NO ❑3
<i>−</i>
<b>Hoạt động 8</b> <b>2- Tính chất hố học</b>
* Thùc hiƯn thÝ nghiƯm. * Quan sát thí nghiệm, dựa vào các
+ ng th nht đựng NanO3(r) hiện tợng xảy ra để viết PTPƯ
+ ống thứ hai đựng C(NO3)2(r) NaNO3 ⃗<i>tOC</i> NaNO2 + O2
Nung nóng 2 ống nghiệm trên Vì que đóm bùng cháy có O2
ngọn lửa đèn cồn. Đặt lên miệng 2NaNO2+H2SO4Na2SO4 + 2HNO2
ống nghiệm que đóm có than hồng. 6HNO2 2HNO3 + 2H2O + 4NO
§Ĩ 2 èng nghiƯm ngi. 2NO + O2 2NO2
èng (1) rãt vµo mét chót H2SO4 2Cu(NO3)2 ⃗<i>tOC</i> 2CuO+4NO2 + O2
èng (2) rãt vµo chót H2O, läc kÕt 2AgNO3 ⃗<i>tOC</i> 2Ag + 2NO2 + O2
cho vµo H2SO4. NhËn xÐt:
* Bỉ sung: NÕu AgNO3 ⃗<i>tOC</i> KL Muối M(NO3)n kém bền với nhiệt.
Sản phẩm phân huỷ nhiệt tuỳ thuộc vào
? Em có nhận xét gì về phản ứng bản chất của cation kim loại tạo muối.
nhiệt phân của muôi nitrat. M(NO3)n <i>tOC</i> M(NO2)n + <i>n</i>
2 O2
(M: K, Na… Ca)
2M(NO3)n ⃗<i>tOC</i> M2On + 2nNO2 + <i>n</i>
2
O2
M(NO3)n ⃗<i>tOC</i> M + nNO2 + <i>n</i>
2 O2
(M: Ag Au)
<b>Hoạt động 9</b> <b>3- Nhận biết ion NO</b> ❑3<i>−</i>
* Thùc hiƯn thÝ nghiƯm. * Quan s¸t thÝ nghiƯm nhËn xÐt.
Cu + NaNO3 (d2) NO ❑3
<i>−</i>
trong m«i trêng trung tÝnh
kh«ng
Cu + H2SO4 (l) cã tÝnh oxi hoá, trong môi trờng axit
Cu + NaNO3 + H2SO4 (l) thì thể hiện tính oxi hoá giống HNO3.
3Cu + 2NO ❑<sub>3</sub><i>−</i> <sub> + 8H</sub>+<sub></sub><sub> 3Cu</sub>2+<sub> + 2NO </sub>
+ 4H2O
2NO + O2 2NO2
<b>Hoạt động 10</b> <b>II- ứng dụng của muối nitrat</b>
Yªu cầu học sinh nghiên cứu SGK Nghiên cứu SGK
<b>Hot ng 11</b> <b>C- Chu trình của nitơ</b> trong tự nhiên
Chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu các Các nhóm nghiên cứu và đại diện từng
nhóm trình bày theo sơ đồ tranh vẽ. nhóm lên trình bày theo hình 3.11 (SGK)
<b>4- Cđng cè bµi häc</b>
- Sử dụng câu hỏi và bài tập trong SGK để củng c.
Trả lời câu hỏi bài tËp 2, 3 (SGK)
<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ</b>
- Häc và làm bài tập SGK- SBT Hoá 11
<b> </b>
<b>I- Mục tiêu bài học</b>
<b>1- Về kiến thức</b>
Biết cấu tạo phân tử và các dạng thù hình của phốt pho.
Biết tính chất vật lí, hoá học của phốt pho.
Biết phơng pháp điều chế và ứng dụng của phốt pho.
<b>2- Về kỹ năng</b>
Hc sinh bit vn dng những hiểu biết về tính chất vật lí, hố học của phot
pho để giải quyết bài tập.
Giáo viên: Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá sắt, đèn cồn
Hoá chất: Phốt pho đỏ, phốt pho trắng
Häc sinh:
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>2- KiÓm tra bài cũ: </b>Trình bày tính chất hoá học của N2. Giải thích .
<b>3- Nội dung bài mới</b>
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động1</b> <b>I- Tính chất vật lí</b>
Giới thiệu mẫu P đỏ và
photpho trng.
Học sinh nghiên cứu SGK và điền vào
P có bao nhiêu dạng thù
hình ? sự khác
bảng phụ cần do giáo viên chuẩn bị.
nhau về t/c v/lý của các
dạng thï h×nh
<b>Dạng thù hình</b> <b>Phốt pho trắng (P4)</b> <b>Phốt pho đỏ (P4)n</b>
CÊu t¹o P
P P P - P - P - P
P
Cấu trúc tứ diện đều, lk
C/tróc Polime, cha râ
kiÕn tróc
b»ng lùc liªn kÕt ph©n tư
u.
Tính Rắn, giống sáp, d = 1,8, Bột, đỏ sẫm, d = 2,3
chÊt tO<sub>níc = 44</sub>O<sub>C ; t</sub>O<sub>S = </sub>
287O<sub>C</sub>
Không tan trong H2O và
các
vật lý Không tan trong H2O, tan
trong
dung môi khác.
C6H6, CS2, rt c. Khụng c, tOC. Pcao
P(đen)
Khụng bn AS P ()
Bổ sung: Sự chuyển hoá
giữa các dạng
Hơi
thï h×nh cđa phètpho Làm lạnh Pcao 600o<sub>c </sub>
P trắng as P(đỏ)
<b>Hoạt động 2</b> <b>II- Tính chất hố học</b>
? Dùa vµo sè oxi ho¸ cã
thĨ cã cđa P
dù đoán khả năng ph/ứng
hoá học của P
3Cao<sub> + 2P</sub>o<sub></sub><sub> Ca</sub>2+
3P-32
Viết PTPƯ minh hoạ. 3Zno<sub> + 2P</sub>o<sub></sub><sub> Zn</sub>2+
3P-32
Bổ xung: Phốtphua KL
dễ bị thuỷ phân
<b>2- Tính khử: (Mạnh hơn N2)</b>
Ca3P2 + 6H2O
3Ca(OH)2 + 2PH3
a- Tác dụng với oxi
PH3 rất độc Zn3P2
dïng lµm thc
2Po<sub> +3O</sub>o
2(thiÕu) P3+2O-23
diƯt cht 4Po<sub> + 5O</sub>o
2(d) 2P+52O-23
Bổ sung: P(đỏ) đợc ƯD
để làm diêm.
b- T¸c dụng với Clo
? HÃy giải thích tại sao ở
điều kiƯn
2Po<sub> + 3Cl</sub>o
2 2P+3Cl-13
thờng phốt pho hoạt động
hố học
2Po<sub> + 5 Cl</sub>o
2 2P+5Cl-15
mạnh hơn N2. <b>c- Tác dụng với các hỵp chÊt.</b>
? So sánh khả năng hoạt
động hố
3P+5HNO3+2H2O3H3PO4+5NO
häc cđa 2 dạng thù hình.
Giải thích
6P+ 5KClO3 to 3P2O5 + 5KCl (2)
<b>Hoạt động 3</b> <b>III- ứng dụng.</b>
Ph©n tÝch các phản ứng
hoá học xảy
Nghiên cứu SGK và tìm trong thực
ra khi lấy lửa bằng diêm tế những ứng dơng cđa ph«tpho.
<b>Hoạt động 4</b> <b>IV- Trạng thái tự nhiên - iu ch</b>
? Trong t.nhiên P tồn tại
ở các dạng nào ?
<b>1- Trạng thái thiên nhiên:</b>
? Tại sao trong tự nhiên,
nitơ tồn tại
- Quặng phôtphorit : Ca3(PO4)2
ở trạng thái tự do còn
phốt pho tồn
- Quặng Apatít: Ca3(PO4)2 CaF2
tại ở dạng hợp chất. <b>2- Điều chế</b>
? Trong cụng nghip
phụtpho c
phôt-sản xuất bằng cách nào.
Viết PTPƯ
phorit và than cốc, cát ở 1500O<sub>C</sub>
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C ⃗1500<i>OC</i>
3CaSiO3 + 2P + 5CO
<b>4- Cđng cè bµi</b>
Phát phiếu học tập
với nội dung câu
hái 1, 2 cđa SGK
<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ</b>
Häc bµi, làm bài
tập, tìm hiểu những
hiện tợng tự nhiên cã liªn quan
<b>1- Về kiến thức</b>
Biết cấu tạo phân tử của axit photphoric.
BiÕt tÝnh chÊt vËt lý, ho¸ häc cđa axit photphoric
BiÕt tÝnh chÊt vµ nhËn biÕt muèi photphat
BiÕt ứng dụng và điều chế axit H3PO4
<b>2- Về kỹ năng</b>
Vn dụng kiến thức về axit photphoric và muối phốt phat để giải bài tập.
<b>II- Chn bÞ</b>
Giáo viên: Hố chất: A xit sunfurric đặc, dd AgNo3, dd HNO3 lỗng.
Dơng cơ: èng nghiÖm
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1- ổn định tổ chức:</b>
<b>2- KiĨm tra bµi cị: ? </b>(Câu hỏi - bài tập SGK - 79)
<b>3-Nội dung bài giảng</b>
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca học sinh
<b>Hoạt động1</b> <b>I- Axit photphoric </b>
? H·y viÕt CTCT của axít photphoric <b>1- Cấu tạo phân tử</b>
? Bản chất các liên kết giữa các Học sinh trả lời các câu hỏi.
nguyên tử trong phân tử là gì? H - O
? Sè oxi hoá và hoá trị của P trong H - O P = O
hỵp chÊt H - O
Là liên kết CHT có cực. Liên kết H -O
phân cực hơn liên kết O-P Tách H+
* Trong H3PO4, P có SOH +5
<b>Hoạt động 2</b> <b>2- Tính chất vật lí</b>
Cho hs q.sát lọ đựng axit photphoric Q.sát lọ đựng H3PO4T/ chất vật lí
* Bỉ sung: H3PO4 tan trong níc theo ch rắn, trong suốt, ko màu, toc = 42,3
bt kỡ t lệ nào là do sự tạo thành liên rất háo nớc nên dễ chảy rữa….
kết hiđro giữa các phân tử H3PO4 với không độc. H3PO4 thơng mại là
các phân tử H2O. dung dịch đặc, sánh có C% = 80%.
<b>Hoạt động 3</b> <b>3- Tính chất hố học</b>
? Dùa vµo sè oxi ho¸ cđa P trong a- TÝnh oxi ho¸ - khử
H3PO4 và số oxi hoá có thể có cđa P H3PO4 ko cã tÝnh oxi ho¸ nh HNO3.
Dự đoán t/chất hoá học của H3PO4
? HÃy cho biết khi đun nóng từ từ <b>b- Tác dơng bëi nhiƯt</b>
q trình mất H2O của axít photphoric Dựa vào SGK để tóm tắt theo sơ đồ
diƠn ra nh thế nào. Số oxi hoá của P H3PO4 200 250o<sub>c </sub>H
4P2O7 400500
trong các hợp chất -H2O - H2O
HPO3 tocao P2O5
? H·y viÕt phơng trình điện li của <b>c- Tính axít</b>
axit photphoric chứng tỏ đó là một + Viết PT điện li.
axit ba lần axít có độ mạnh trung bình. + Các ion tồn tại trong dd <b>H3PO4 .</b>
? Cho biết trong dung dịch H3SO4 tồn + H3PO4 có thể to mui trung ho
tại các loại ion gì? Khả năng tạo hoặc muối axit tuỳ thuộc lg/chất t/d
muối cđa H3PO4 nh thÕ nµo?
<b>Hoạt động 4</b> <b>4- Điều chế và ứng dụng</b>
a- Trong phßng thÝ nghiƯm
* Bỉ sung: PX5 + 4H2OH3PO4+5HX b- Trong công nghiệp
Nghiên cứu SGK và viết PTP¦
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4
4P + 5O22P2O5; P2O5 +3H2O 2H3PO4
<b>Hot ng 5</b> <b>II- Mui photphat</b>
* Giới thiệu các loại mi photphat <b>1- TÝnh chÊt cđa mi photphat</b>
* Treo b¶ng tính tan,yêu cầu học sinh a- Tính tan
tìm hiểu tính tan của muối phot phát <b>* Làm bài tập:</b> Nhóm muèi tan
1- H·y chän nhãm muèi tan trong số b- Phản ứng thuỷ phân
các nhóm muối sau. Nghiên cứu SGK Làm bài tập
A: NaPO4,BaHPO4, Ca(PO4)2 Chọn đáp án sai: Khi nhúng quỳ tím
B: K3PO4, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4 vào dd các muối sau đây, quì tím sÏ
C: NaH2PO4, Mg3(PO4)2, K2HPO4 chuyÓn sang xanh
D: (NH4)3PO4, Ba(H2PO4)2, MgHPO4 A. Na3PO4; B.K2HPO4, C. NH4H2PO4 D (NH4)2HPO4
* Thùc hiÖn thÝ nghiệm 2- Nhận biết ion phôt phát
3AgNO3+ Na3PO4 Ag3PO4+ 3NaNO3 * Thuốc thử AgNO3
Nhỏ vài giọt dung dịch axít HNO3 * DÊu hiƯn vµng
vµo èng nghiƯm Lu ý: ChØ nhận biết PO
3-4 trong
môi trờng trung tính hoặc kiềm
<b>4- Cđng cè bµi</b> Bµi tËp 2,3,4 (SGK-82-83)
<b>5- Híng dÉn häc ë nhµ:</b> Học bài + Bài tập SGK- SBT hoá 11
<b>I- Mục tiêu bài học</b>
<b>1- VÒ kiÕn thøc</b>
Biết đợc nguyên tố dinh dỡng nào cần thiết cho cây trồng
Biết đợc thành phần một số loại phân bón hố học thờng dùng.
<b>2- VỊ kỹ năng</b>
Có khả năng nhận biết một số loại phân bãn ho¸ häc.
Có khả năng đánh giá chất lợng của tng loi phõn bún hoỏ hc.
<b>II- Chuẩn bị</b>
<b>Giáo viên</b>: Một số tranh ảnh, t liệu về sản xuất các loại phân bón ở Việt Nam.
<b>Học sinh</b>: Xem lại các bµi muèi amoni, muèi nitrat, photphat.
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1- ổn định tổ chức:</b>
<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b> ? Viết các PTPƯ chứng minh H3PO4 có thể cho 1,2 hc 3H+.
? Bằng phơng pháp hoá học hÃy phân biệt các dung dịch HCl, HNO3, H3PO4.
<b>3-Nội dung bài giảng</b>
<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b>I- Phân đạm</b>
? Ng/cứu SGK và Phân đạm là gì? * Cung cấp cho cây nguyên tố N …..
Có những loại phân đạm nào ? * Các loại phân đạm chính : …….
Đđ của những loại phân đạm này? * Đánh giá phân đạm bằng % N
? Có thể bón phân đạm amoni cùng với <b>1- Phân đạm amoni.</b>
vôi bột để khử chua đợc ko tại sao? - Là các muối amoni: NH4Cl,
Cách điều chế và bảo quản đạm amoni NH4NO3 (NH4)2SO4 % N 20%
vôi để khử chua đợc vì NH4+ + H2O NH3 + H3O+
NH+
4 + OH- NH3+ H2O Đạm amoni làm cho đất chua nên….
? Giáo viên: Nêu các loại đạm nitrat <b>2- Phân đạm nitrat </b>NaNO3, KNO3, Ca(NO3)2
? TÝnh % N trong Ca(NO3)2 % N trong Ca(NO3)2: 13~ 15% Nhá
? Phân đạm amoni và phân đạm nitrat * Đạm nitrat có mt trung tính pH khơn
* Cách điều chế và dạng tồn tại đổi, phù hợp với đất chua và mặn
2NH3 + CO2 2000c (NH2)2CO + H2O <b>3- Phân đạm urê: (NH2)2CO</b>
200atm % N = 46% Hàm lợng urê khá cao
? Tính % N trong urê + Ghi vở nội dung G.viên thông báo
(NH2)2CO + 2H2O (NH4)2CO3 * urê đợc sử dụng rộng rãi vì: %N
? Tại sao urê đợc sử dụng rộng rãi Urê có mt trung tính… nhiều loại đất
<b>Hoạt động 2</b> <b>II- Phõn lõn</b>
? Phân lân là gì? Có mấy loại phân lân * Phân lân cung cấp nguyên tố P
Phơng pháp sản xuất các loại phân lân cho cây dới dạng ion PO-3
4
? Đặc điểm của các loại phân lân * Đánh giá phân lân % P2O5
? C¸ch sư dơng chóng VD: Ca(H2PO4)2 P2O5
? TÝnh % P2O5 trong Ca(H2PO4)2 234 (g) 142(g) % P2O5
? Đặc điểm của phân lân tự nhiên và <b>1- Phân lân tự nhiên .Lân nung chảy</b>
phân lân nung chảy Phân lân tự nhiên: Bột quặng Ca(PO4)2
? Tại sao ko tan trong níc….. ? Ph©n l©n nung chảy: Quặng photphat +
? Phõn lõn t nhiờn v phõn lân nung đá đơlơmit (CaCO3MgCO3) nung chảy.
chảy thích hợp với loại đất nào? Tại sao %P2O5 : 12~ 14% : Nhỏ
? Supe photphat đơn và supe phot phat <b>2- Supephotphat: Ca(H2PO4)2</b>
kép giống và khác nhau nh thế nào? a- Supephotphat đơn: 14 20% P2O5
§iỊu chÕ: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4
? So sánh u, nhợc điểm của các loại Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
phân lân tự nhiên và phân lân nung b- Supephotphat kép: 40 50% P2O5
chảy với supe phot phát Ca3(PO4)2+3H2PO42H3PO4+3CaSO4
Ca3(PO4)2+4H3PO43Ca(H2PO4)2
<b>Hot ng 3</b> <b>III- Phõn Kali</b>
? Phân ka li là gì? Những loại h.c nào * Phân kali cung cấp cho c©y trång
đợc dùng làm phân kali? K dới dạng ion K+
Phân kali cần thiết cho cây trồng ntn ? * KCl, K2SO4 đợc dùng làm phân kali
Loại cây trồng nào đòi hỏi nhiều K * Đánh giá phân kali bằng % K2O
? Phân hỗn hợp và phân phức hợp <b>1- Phân hỗn hợp và phân phức hợp</b>
giống và khác nhau ntn? Có những loại * Phân phức hợp và phân hỗn hợp
phõn hn hp, phc hp gì? * Chứa đồng thời 2 hoặc3 ng.tố dd
? Ph©n vi lợng là gì? Tại sao cần <b>2- Phân vi lỵng</b>
phải bón phân vi lợng cho đất (Đọc SGK)
<b>4- Củng cố bài</b>.<b> </b>? Khi sử dụng phân bón hố học ta cần chú ý những điều gì?
? Nêu cách nhận biết từng loại phân đạm.
? Từ khơng khí, H2O, chất xúc tác thích hợp, lập sơ đồ điều chế
đạm 2 lá (NH4NO3).
? Từ k.khí, H2O và P hãy lập sơ đồ sx phân amophot.
<b>5- Bài tập về nhà:</b> Bài tập SGK 87
Bài tập SBT Hoá 11
<b>1- Về kiến thøc</b>
Cđng cè kiÕn thøc tÝnh chÊt vËt lý, ho¸ häc điều chế và ứng dụng của nitơ và
photpho, amoniăc, muối amoni, axit nitric, photphoric, muèi nitrat vµ photphat.
Vận dụng kiến thc gii bi tp.
<b>II- Chuẩn bị</b>
Bảng phụ - Đục lỗ.
Hc sinh ụn tp, kin thc ó hc.
<b>III- Tổ chức d¹y häc</b>
<b>1- ổn định tổ chức:</b> Sĩ số
<b>2- KiĨm tra bài cũ: </b>(Kết hợp giờ giảng)
<b>3- Nội dung bài gi¶ng</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<i><b>Hot ng 1</b></i>
<b>I. Kiến thức cần nắm vững</b>
<b>So sánh</b> <b>Nitơ</b> <b>Photpho</b>
Cấu hình electron
Độ âm điện
Cấu tạo phân tử
Các số OXH
TÝnh chÊt ho¸ häc:
<b> + TÝnh khö</b>
<b> + TÝnh oxi ho¸</b>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3
3,04
N N
-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
<b>Yếu</b>
<b>Mạnh</b>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
2,19
2 dạng thù hình
-3, 0, +3, +5
Có
Yếu hơn nitơ
<b>So sánh</b> <b>Amoniac (NH3)</b> <b>Muèi amoni (NH4+)</b>
<b>TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
<b>T/chÊt ho¸ häc cơ bản</b>
<b>Điều chế </b>
<b>Nhận biết</b>
<b>Axit nitric (HNO3)</b> <b>Axit photphoric (H3PO4)</b>
<b>Công thức cấu tạo</b>
<b>Số oxi hoá của phi kim</b>
<b>Tính axit</b>
<b>Tính oxi ho¸</b>
<b>NhËn biÕt</b>
<b>TÝnh tan trong níc</b>
<b>TÝnh chÊt cđa muối</b>
<b> + Bị nhiệt phân huỷ</b>
<b>Nhận biết</b>
<i><b>Hot ng 2 </b></i>
II. Bài tập
<b>PhiÕu häc tËp sè 1</b> C¸c nhóm thảo luận và làm bài tập
Bi 1: Vit cỏc PTPƯ thực hiện kết quả cần đạt đợc
c¸c d·y chun hoá sau. Bài tập 1:
a) A + H2 B +O2 C + O2 D a- B: NH3; A: N2; C: NO; D: NO2
to<sub>c khÝ t</sub>o<sub>, P,xt t</sub>o<sub>,xt</sub> <sub>E: HNO</sub>
3; G: NaNO3; H: NaNO2
D +O2+H2O E +NaOH G t0c H(r¾n) b-
b- NO2NO NH3 N2 NO
HNO3 Cu(NO3)2 CuO Cu
<b>PhiÕu häc tËp sè 2</b>
Bµi 2: Cho biết số oxi hoá của N và P Bài 3:
Trong các phân tử và ion sau: Dùng quỳ tím
NH3, NH4+, NH2-, NO3-, NH4HCO3, Dd NH3 lµm q tÝm chun mµu xanh.
P2O3, PBr3, PO43-,KH2PO4, Zn3(PO4)2 Dd Na2SO4 làm quỳ tím khôngđổi màu.
<b>Phiếu học tập số 3</b> Dd(NH4)2SO4 và NH4Cl làm q.tím hồng
Bằng ph.pháp hóa học, hãy nhận biết Dd <b>Ba(OH)2</b>để phõn bit <b>NH4Cl</b> v <b>(NH4)2SO4</b>
các D.dịch sau: NH3, (NH4)2 SO4, <b>Ba(OH)2 +(NH4)2SO4</b><b> BaSO4</b><b>+ 2NH3</b><b> + 2H2O</b>
NH4Cl, Na2SO4, ViÕt PTHH ? <b>Ba(OH)2 + NH4Cl </b><b> BaCl2 + 2NH3</b><b> + 2H2O</b>
<b>4- Cñng cè bµi: </b>(Lun tËp)
Hệ thống lại tính chất của đơn chất và hợp chất của Nitơ và photpho.
<b>5- Híng dÉn học ở nhà:</b>
Bài tập 5,6,7,8,9 trang 62-SGK
Bài tập sách bài tập Hoá 11 - Sách bài tập nâng cao Hoá 11.
<b>tính chất của các hợp chất </b>
<b>Nitơ- Phot pho</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu bài học </b>
<b>1- Về kiến thøc</b>
Cđng cè kiÕn thøc vỊ ®iỊu chÕ amoniac, mét sè tính chất của amoniac,
axitnitric, phân bón hoá học
<b>2- Về kỹ năng</b>
Rèn kỹ năng thực hành tiến hành TN với lợng nhỏ hoá chất trong ON.
<b>II- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm và hoá chất</b>
<b>1- Dụng cụ thí nghiệm</b>
ng nghiệm, nút cao su đậy ống nghiệm kèm 1ống dẫn thuỷ tinh,
cốc 250ml, bộ giá thí nghiệm, đèn cồn, giá để ống nghiệm.
<b>2- Ho¸ chÊt</b>
NH4Cl,NaOH, giấy chỉ thị màu, dd phenol phtalein, HNO3 đặc, Cu, KNO3,
(NH4)2SO4, supephotphat kép, H2SO4, dung dịch: BaCl2, NaOH, AgNO3, AlCl3
<b>III- Tổ chức hoạt động thực hành</b>
<b>1- ổn định tổ chức:</b> Chia 3 nhóm thực hành theo 3 tổ học sinh
<b>2- KiÓm tra bài cũ: </b>(Kết hợp giờ giảng)
<b>3- Nội dung bài </b>
<b>Hot động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động1</b> <b>1- Thí nghiệm 1:</b> Điều chế NH3 và th
? Yêu cầu học sinh trình bày cách tính chất của khí NH3
tiến hành thí nghiệm. a- Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm
Lu ý: Có thể dùng các hoá chất + Nêu cách chuẩn bị và tiến hành TN
khác để điều chế NH3 nh từ hỗn b- Quan sỏt hin tng v gii thớch.
hợp NH4Cl và vôi Ca(OH)2 hoặc * Dung dịch NH3+d2 phenolphtalein
dựng dung dch NH3 thấm ớt cát màu đỏ tím: Dung dịch NH3 có PH7
* Đa giấy chỉ thị vào miệng ống NH3 + H2O NH+4 + OH
-nghiệm để nhận biết ống -nghiệm * d2<sub>NH</sub>
3 + d2 AlCl3 kÕt tđa keo tr¾ng
đã chứa đầy NH3? AlCl3+3NH3+3H2OAl(OH)3+3NH4Cl
<b>Hoạt động 2</b> <b>2-Thí nghim2</b>:Tớnh oxihoỏ ca HNO3
Lu ý: Lấy lợng nhỏ hoá chất vì a- Tiến hành thí nghiệm (SGK)
trong sản phẩm của phản ứng có b- Quan sát hiện tợng và giải thÝch
những khí NO2 và NO bay ra rất độc * Cu + HNO3(đặc)
Dd chun sang mµu xanh lam cđa
Cu(NO3)2 , khí NO2 màu nâu bay ra.
Cu+4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2+2H2O
* Cu + HNO3 (lo·ng)
3Cu+8HNO3(l)3Cu(NO3)2+2NO+4H2O
<b>Hoạt động 3</b> <b>3- Thí nghiệm 3:</b> Phân biệt 1 số loại
Q/s¸t häc sinh tiến hành thí nghiệm phân bón hoá học
a- Tiến hành thí nghiệm(SGK)
<b>4- Củng cố bài</b> b-Quan sát hiện tợng và gi¶i thÝch
<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn học sinh -KNO3 có dạng tinh thể lớn, tan nhanh
viÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm trong nớc
1- Tên học sinh lớp.. - (NH4)2SO4có dạng tinh thể nhỏ,
2- Tên bài thực hành. tan nhanh trong nớc.
3- Nội dung tờng trình - Ca(H2SO4) có dạng bột màu xám,
a- Trình bày cách tiến hành thí tan chËm h¬n trong níc
nghiệm mơ tả hiện tợng quan * Xác định KNO3
sát đợc giải thích, viết phơng 3Cu + 2KNO3 +4H2SO4 toc 3CuSO4
trình phản ứng các thí nghiệm + K2SO4 + 2NO+ 4H2O
Thớ nghim1,2. * Xỏc nh (NH4)2SO4
b- Điền các kết quả của thí (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4+
nghiệm 3 vào bảng sau đây. 2NH3 +2H2O
TT. Tờn phõn hoỏ hc, Dng bề * Xác định phân supe photphat kép
ngoµi, mµu sắc, Tính tan, Cách Ca(H2SO4)2 + 6AgNO3 2Ag3PO4
xỏc nh + Ca(NO3)2 + 4HNO3
<b> Ch ¬ng 3 </b>
Biết cấu trúc các dạng thù hình của cacbon.
Hiểu đợc tính chất vật lí, hố học của cacbon.
Vai trò quan trọng của cacbon đối với đời sng v k thut
<b>2- Về kỹ năng</b>
- Vn dng c những tính chất vật lí, hố học của cácbon để giải các bài
tập có liên quan.
- Biết sử dụng các dạng thù hình ca cacbon trong cỏc mc ớch khỏc nhau.
<b>II- Chuẩn bị</b>
<b>Giáo viên:</b> Mô hình than chì, kim cơng: Mẩu than gỗ, må hãng.
<b>Häc sinh:</b> Xem l¹i kiÕn thøc vỊ cÊu tróc tinh thĨ kim c¬ng (líp 10),
tÝnh chÊt ho¸ häc cđa c¸c bon (líp 9)
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1- ổn định tổ chức:</b> Sĩ số
<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b>Trình bày những tính chất cơ bản của các đơn chất,
hợp chất các nguyên tố nhóm cacbon.
<b>3- Néi dung bµi</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động1</b>: Chuẩn bị bảng ph cõm <b>I- Tớnh cht vt lý</b>
Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và Học sinh điền vào bảng phụ
cỏc kiến thức thực tế để điền vào bảng
Kim cơng Than chì Cacbon vơ định hình
Tø diƯn CÊu tróc líp Gåm tinh thÓ rÊt <b>nhá</b>
Cấu trúc Đều đặn Các lớp liên kt yu Cú cu trỳc vụ trt t
không màu Xám đen Màu đen xốp
Tính chất không dẫn điện Có ánh kim Có khả năng hấp phụ
Không dẫn nhiệt, Dẫn điện(kém kim loại) các chất khí, chất tan
Rất cứng Các lớp dễ tách ra khỏi
nhau
? HÃy giải thích tại sao các dạng
thự hỡnh ca cỏc bon cú tớnh cht <b>* </b>Dựa vào cấu trúc tinh thể để giải thích
vËt lí trái ngợc nhau
<b>Hot ng 2</b> <b>II- Tớnh cht hoỏ hc</b>
? HÃy dựa vào cấu tạo nguyên tử của Dự ®o¸n C cã thĨ cã SOH +2, +4 trong
C để dự đốn tính chất hố học của C h/chất với ng/tố có độ âm điện lớn hơn .
( C cã thĨ cã SOH -4 trong h/chÊt víi <b>1- TÝnh khư</b>
n/tố có độ âm điện nhỏ hơn a- tỏc dng vi oxi
(Kim loại, Hiđro) C có tính khử vµ C0<sub> + O</sub>
2 C+4O2
tÝnh oxi ho¸ * Viết PTPƯ: b- Tác dụng với hợp chất
- ở trên 9000<sub>c sp cháy của C là CO</sub> <sub> CO</sub>
2 + C 2CO
- Dới 450o<sub>c sp cháy chủ yếu là CO</sub>
2 SiO2 + 2C Si + 2CO
*Chốt lại: Trong 3 dạng thù hình của <b>2- TÝnh oxi ho¸</b>
cacbon thì cacbon vơ định hình là a- Tác dụng với Hiđro
h/động hơn cả. Tuy nhiên ở nhiệt độ C + 2H2 <i>tOC ,</i>XT CH4
thờng nó khá trơ, khi đun nóng nó b- Tác dụng với Kim loại
phn ứng đợc với rất nhiều chất Ca + 2Co ⃗<i><sub>t</sub>O<sub>C</sub></i> <sub> CaC</sub>-1
2
4Al + 3Co <sub></sub><sub> Al</sub>
4 C-43
<b>Hoạt động 3</b> <b>III- ng dng</b>
? HÃy giải thích tại sao kim cơng? Nghiên cứu SGK - 97
<b>Hoạt động 4</b> <b>IV- Trạng thái thiên nhiên- Điều chế</b>
Bỉ sung : Níc ta cã má than lín däc <b>1- Trong thiªn nhiªn</b>
theo bờ biển của tỉnh Quảng Ninh,… Dựa vào SGK và k/thức thực tế để trình bày
* Nếu nung kim cơng lên đến <b>800o<sub>c</sub></b> <b><sub>2- Điều chế (SGK-98)</sub></b>
trong đk khơng có KK, kim cơng…. áp suất lớn có thể đạt đợc bằng cách cho
- Mn chun than chì sang than chì vào sắt hoặc Silieat nung chảy rồi
<b>4- Củng cố bài</b>
1- Kim cơng và than chì là 2 dạng thù hình của cácbon vì.
A- Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B- Đều do nguyên tố cácbon tạo nên.
C- Có tính chất vật lí tơng tự nhau.
D- Có tính chất hoá học không giống nhau.
2- HÃy chỉ rõ vai trò của các bon trong những phản øng sau.
a- C + O2 CO2 c- 3C + 4Al Al4C3
b- C + 2CuO 2Cu + CO2 d- C + H2O CO + H2O
<b>5- Híng dÉn học ở nhà.</b>
Bài tập SGK - 98 , SBT hoá 11- 36
Tìm hiểu tính chất của các hợp chất của các bon
<b>I </b><b> Mục tiêu bài học </b>
<b>1- Về kiÕn thøc : </b>Häc sinh biÕt
CÊu tạo phân tử của CO và CO2.
Tính chất vật lí, hoá học của CO và CO2.
Các phơng pháp điều chế vµ øng dơng cđa CO vµ CO2.
TÝnh chÊt vËt lÝ, hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat
<b>2- Về kỹ năng</b>
- Củng cố kiến thức về liên kết hoá học
- Vận dụng kiến thức để giải thích các tính chất và ứng dụng của các oxit
của các bon trong đời sống và k thut.
- Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập lí thuyết về tính toán có liên quan.
<b>3- V tỡnh cảm thái độ:</b> Có ý thức yêu quý và bảo v mt khớ quyn trong sch
Ôn lại cách viết cấu hình electron, phân bố electron vào các ô lợng tử
xem lại cấu tạo phân tử CO2
<b>III- T chc hot ng dy học</b>
<b>1- ổn định tổ chức:</b> Sĩ số
<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b>? Cacbon có tính chất hố học đặc trng nào? VD.
<b>3- Néi dung bµi</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1</b> <b>A- Cacbon monooxit (CO)</b>
? KhÝ CO cã nh÷ng tÝnh
chÊt vËt lÝ g×?
<b>I- TÝnh chÊt vËt lý </b>
Hiểm hoạ nhiễm độc CO thờng xảy... CO rất độc
<b>Hoạt động 2</b> <b>II- Tính chất hố học</b>
? Dựa vào đđ cấu tạo p/tử
để d oỏn
<i>a-CO là oxit trung tính (ko<sub> tạo muối)</sub></i>
tớnh chất hoá học của CO <i>b- ở nhiệt độ cao CO là chất khử mạnh</i>
Bæ sung: - CO là oxít
không t¹o muèi
2CO + O2 2CO2
- CO cã nhiỊu øng dơng
trong kÜ tht
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
<b>Hoạt động 3</b> <b>4- Điều chế:</b><i> a- Trong cơng nghiệp</i>
trong kĩ thuật
* Phơng pháp khí than ớt
vì thÕ ngêi ta ®iỊu chÕ
CO trong CN
C + H2O 105oc CO + H2
? HÃy cho biết khí CO
đ-ợc điều
* Phơng pháp khí lò gas
chế trong công nghiệp
nh thế <b>nào?</b>
C + O2 CO2
Viết PTPƯ C + CO2 2CO
<i>b- Trong phòng thí nghiệm</i>
HCOOH H2SO4 đặc CO + H2O
<b>Hoạt động 4</b> <b>B- Cacbonioxit (CO2) </b>
? Trình bày tính chÊt vËt lÝ
cđa CO2
<b>I- Tính chất vật lí (</b>SGK<b>)</b>
<b>Hoạt động 5</b> <b>II- Tính chất hố học</b>
CO2 cã nh÷ng chÊt hoá
học gì?
Vit cỏc PTP minh hoạ nên đợc dùng để dập tắt đám cháy.
?Viết PTPƯ minh hoạ
CO2 lµ oxit axit.
khơng duy trì sự sống.
b- CO2 là 1 oxit axit
<b>Hoạt động 6</b> <b>III- Điều chế</b>
? Nªu PP đ/c CO2 trong
PTN và CN ?
<i>a- Trong công nghiệp (SGK)</i>
* Lu ý: Không nên dùng
H2SO4 để
CaCO3 ⃗900<i>O</i> CaO + CO2
thay thÕ dung dÞch HCl vì <i>b- Trong phòng thí nghiệm</i>
CaSO4 ít tan ph¶n øng
khã x¶y ra
CaCO3 +2HCl CaCl2 +CO2 + H2O
<b>Hoạt động 7</b> <b>III- Axit cacbonic và Muối Cacbonat</b>
? Cho biết đặc điểm c/tạo
của H2CO3
<b>I- Axit cacbonic</b>
? ViÕt PT ®iƯn li cña
H2CO3
H2CO3 H+ + HCO3
-? H2CO3 cã thÓ t¹o ra
mÊy lo¹i muèi ?
HCO3- H+ + CO3
2-T¹o ra 2 lo¹i muèi
<b>Hoạt ng 8</b> <b>II- Mui Cacbonat</b>
Dựa vào bảng tính tan và
t/chất chung
<b>1- TÝnh chÊt </b>
cña muèi h·y trình bày
tính chất của
- Tính tan
mui cacbonat ? - Phản ứng trao đổi ion
*Yªu cầu học sinh viết
PTPƯ ở dạng
+ Tác dụng với axit : NaHCO3 + HCl
phân tử và dạng ion + Tác dụng với dung dịch kiỊm
* Bỉ sung: Ph¶n øng
nhiƯt ph©n
NaHCO3 + NaOH NaCO3 + H2O
*H·y cho biết vai trò của
CO32-; HCO3
-+ Phản ứng nhiệt phân
* NhËn xÐt: M2(CO3)n ⃗<i>tOC</i> M2On + nCO2 (MIA)
CO
H+<sub></sub><sub> là bazơ </sub>
HCO
-3 lµ chÊt lìng tÝnh nH2O
* Yêu cầu hs tìm hiểu và
trình bµy
<b>2- øng dơng </b>
øng dơng cđa mét sè
mi cacbonat
- T×m hiĨu SGK vµ kiÕn thøc thùc tÕ
<b>4- Cđng cè bµi</b>
Sư dông BT 2,3
(SGK-103) díi d¹ng
phiÕu häc tËp
<b> 5- Híng dẫn học ở nhà.</b>
Câu hỏi - Bài tập SGK - 104, sách bài tập hoá 11
Tìm hiểu ứng dụng của Silic và hợp chất của Silic.
<b>I </b><b> Mục tiêu bµi häc </b>
<b>1- VỊ kiÕn thøc</b>
Häc sinh biÕt:
- TÝnh chÊt vËt lÝ, ho¸ häc cđa silie.
- TÝnh chÊt vËt lÝ, hoá học của các hợp chất của silie.
- Phng phỏp đ/chế và ứng dụng các đơn chất và các h/chất silic.
2- Về kỹ năng
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tập có liên quan.
- Vận dụng k/thức để giải quyết một số vấn đề trong th/tế đời sống.
3- V tỡnh cm thỏi
Có tình cảm gần gũi với thiên nhiên nên có ý thức bảo vệ môi trờng.
II- Chuẩn bị
Giỏo viờn: Mu vt cỏt, thch anh, mảnh vải bông, dung dịch
Na2SiO3, HCl, phenolphtalein, cốc, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.
III- Tổ chức hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức: Sĩ số
2- KiĨm tra bµi cũ: Câu hỏi SGK - 104 (Bài 4,5,6)
3- Néi dung bµi.
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt ng ca hc sinh </b>
<b>Hot ng1</b> <b>I- Silic</b>
Yêu cầu học sinh Nghiên cứu SGK <b>1- Tính chất vật lý</b>
<b>và </b>so sánh với cacbon Giống cacbon: Có 2 dạng thù h×nh
Nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy + Tinh thể: Bán dẫn
rất cao khác cacbon + Vơ định hình: Nâu
<b>Hoạt động 2</b> <b>2- Tính chất hố học</b>
ho¸ häc nh thÕ nào? * Tác dụng với phi kim
* Lu ý: Trong các phản ứng số Oxh * Tác dụng với hợp chÊt
tăng từ O lên đến+4 không tạo thành Si + 2 NaOH+H2O NaSiO3 + 2H2
h/chất trong đó Si có số oxi hố+2) <i>b- Tính oxi hố</i>
<b>Hoạt động 3</b> <b>3- Trạng thái thiên nhiên</b>
H·y n.cøu SGK vµ cho biÕt trong TN -Trong TN Si không tồn tại ở dạng đ/chất
Si tồn tại ở dạng nào và có ở đâu? - Hợp chÊt chđ u cđa Silie trong TN
Bỉ sung (NÕu cần thiết) là cát (SiO2) và Silicat, aluminosilicat,
- Cú trong cơ thể ngời, thực vật. là t.phần chủ yếu của vỏ trái đất.
<b>Hoạt động 4</b> <b>4- ứng dụng và điều chế.</b>
Hớng dẫn hs tìm hiểu trong SGK SGK
và đời sống nêu ứng dụng của Silic.
<b>Hoạt động 5</b> <b>II- Hợp chất của Silie</b>
Cho hs quan sát mẫu thạch anh và <b>1- Silie đioxit (SiO2)</b>
nhận xÐt tÝnh chÊt vËt lÝ cđa SiO2. SiO2 lµ chÊt tinh thể ng/tử màu trắng
rất cứng, không tan trong nớc.
? SiO2 có những t/chất hoá học gì? * SiO2 là oxit axit.
Viết các PTPƯ để chứng minh + Tan đợc trong dung dịch kiềm đặc
Lu ý - Kh«ng chøa kiỊm trong lọ hoặc cacbonat kim loại kiềm n/c:
thuỷ tinh, ko<sub> chøa HF trong lä thuû tinh</sub> <sub> SiO</sub>
2 + 2NaOH NaSiO3 +H2O
SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
? SiO2 có ứng dụng gì trong thực tế. * SiO2 đợc… CN chế tạo thuỷ tinh…
<b>Hoạt động 6</b> <b>2- Axit Silixic và muối Silicat</b>
Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm <b>TN 1</b>: Nhá tõ tõ tõng giät axit HCl…..
TN 1: HCl(dd) + Na2SiO3(dd) - Chất trong cốc nhanh chóng đơng lại
TN 2: Na2SiO3(dd) + CO2 + H2O thành khối đặc quánh
Na2SiO3+ 2HCl 2NaCl + H2SiO3
? Quan sát hiện tợng xảy ra, H2SiO3 ở dạng k.tủa keo,ko tan trong H2O
viết PTPƯ và kÕt luËn <b>TN2</b>: Cho khÝ CO2 léi qua dd NaSiO3
* Bổ sung: H2SiO3 dễ bị mất H2O sau vài phút, dung dịch bị đông lại.
H2SiO3 ⃗<i>tOC</i> H2O + SiO2 Na2SiO3 +CO2 +H2ONa2CO3+H2SiO3
H2SiO3 lµ axit yÕu, yếu hơn axit H2CO3
- Chỉ có Silicat kim loại kiềm là tan <i>b- Muối Silicat</i>
trong nớc. Dung dịch muối Silieat TN 3: Cho vµi giät PP vµo dd Na2SiO3
cho môi trờng kiềm bị thuỷ phân cho môi trờng kiềm
<b>4- Củng cố bài</b>
S dng BT SGK - 108 để củng cố kiến thức trọng tâm bài hc
<b>5- Hớng dẫn học ở nhà.</b>
Bài tập sách Bài tập hoá 11.
Ngày soạn
Ngày giảng:
<i>Tiết 30:</i><b> </b>
<i>TiÕt 21</i> <b>Thùc hµnh tÝnh chÊt của các hợp chất</b>
<b>Nitơ- Phot pho</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu bài häc </b>
<b>1- VỊ kiÕn thøc.</b>
Cđng cè kiÕn thøc vỊ ®iỊu chÕ amoniac, mét sè tÝnh chÊt của amoniac,
axitnitrie, phân bón hoá học
<b>2- Về kỹ năng:</b>
Rèn kỹ năng thực hành tiến hành thí nghiệm với lợng nhỏ hoá chất trong
ống nghiệm.
<b>II- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm và hoá chất:</b>
<b>1- Dụng cụ thí nghiệm</b>
ng nghiệm, nút cao su đậy ống nghiệm kèm 1ống dẫn thuỷ tinh, cốc
250ml, bộ giá thí nghiệm, đèn cồn, giá để ống nghiệm.
<b>2- Ho¸ chÊt:</b>
NH4Cl,NaOH, giấy chỉ thị màu, dung dịch phenol phtalein, HNO3 đặc, Cu,
KNO3, (NH4)2SO4, supephotphat kÐp, H2SO4, dung dÞch: BaCl2, NaOH, AgNO3,
<b>III- Tổ chức hoạt động thực hành:</b>
<b>1- ổn định tổ chức:</b> Chia 3 nhóm thực hành theo 3 t hc sinh
<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b>(Kết hợp giờ giảng)
<b>3- Nội dung bài .</b>
<b>Hot ng ca giỏo viờn </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động1</b>: <b>Hot ng 1: </b>
? Yêu cầu học sinh trình bày cách 1- Thí nghiệm1: Điều chế NH3 và
tiến hành thÝ nghiƯm. thư tÝnh chÊt cđa khÝ NH3
Lu ý: Cã thể dùng các hoá chất a- Chuẩn bị và tiến hµnh thÝ nghiƯm
khác để điều chế NH3 nh từ hỗn + Nờu cỏch chun b v tin hnh
hợp NH4Cl và vôi Ca(OH)2 hoặc thí nghiệm (SGK)
dùng dung dịch NH3 thấm ớt cát b- Quan sát hiện tợng và giải
* Đa giấy chỉ thị vào miệng ống thích.
nghim nhn biết ống nghiệm * Dung dịch NH3+d2 phenolphtalein
đã chứa đầy NH3? màu đỏ tím: Dung dịch NH3 có
PH7
NH3 + H2O NH+4 + OH
-* d2<sub> NH</sub>
3 + d2 AlCl3 kÕt tđa keo
tr¾ng
AlCl3 + 3NH3+ 3H2O Al(OH)3 +
3NH4Cl
<b>Hoạt động 2</b>: <b>Hoạt động 2: </b>
Lu ý: LÊy lợng nhỏ hoá chất vì 2- Thí nghiệm2: Tính oxihoá của
trong sản phẩm của phản ứng có HNO3
những khí NO2 vµ NO bay ra rÊt a- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm (SGK)
độc b- Quan sát hiện tợng và giải thích
* Cu + HNO3(c)
Dung dịch chuyển sang màu xanh
lam của Cu(NO3)2 , khí NO2 màu
nâu bay ra.
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2+
2H2O
Dung dịch chuyển sang màu xanh
lam, khí NO không màu bay ra
3Cu + 8HNO3(l) 3Cu(NO3)2 +2
NO +4H2O
<b>HOạt động3:</b> 3- Thí nghiệm3: Phân biệt 1 s loi
Quan sát học sinh tiến hành thí phân bón hoá học
nghim <b>HOt ng3:</b>
a- Tiến hành thí nghiệm(SGK)
<b>4- Củng cố bài</b> b-Quan sát hiện tợng và giải thích
<b>Hot ng 4</b>: Hớng dẫn học sinh -KNO3 có dạng tinh thể lớn, tan
viÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm nhanh trong níc
1- Tên học sinh lớp.. - (NH4)2SO4có dạng tinh thể nhỏ,
2- Tên bài thực hành. tan nhanh trong nớc.
3- Nội dung tờng trình - Ca(H2SO4) có dạng bột màu xám,
a- Trình bày cách tiến hành thí tan chậm h¬n trong níc
nghiệm mơ tả hiện tợng quan * Xác định KNO3
sát đợc giải thích, viết phơng 3Cu + 2KNO3 +4H2SO4 toc 3CuSO4
trình phản ứng các thí nghiƯm + K2SO4 + 2NO+ 4H2O
Thí nghiệm1,2. * Xác định (NH4)2SO4
b- Điền các kết quả của thí (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4+
nghiệm 3 vào bảng sau đây. 2NH3 +2H2O
TT. Tờn phân hoá học, Dạng bề * Xác định phân supe photphat kộp
ngoài, màu sắc, Tính tan, Cách Ca(H2SO4)2 + 6AgNO3 2Ag3PO4
Ngày soạn
Ngày giảng:
<i>Tiết 31:</i><b> </b>
<i>TiÕt 21</i> <b>KiÓm tra viết</b>
<b>Chơng: Nhóm Nitơ</b>
Đánh giá kiến thức, kĩ năng về tính chất hoá học Nitơ - Phốt pho và tính
chất các hợp chất của Nitơ và photpho.
<b>II- Ma trn thit k .</b>
Mc ỏnh giá Tổng
Các chủ đề chính Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng số
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNT
L
Sự biến i t/c
các
1(0,25
)
nguyên tố nhóm
nitơ
và các hợp chất
Tính khử cđa
NH3,
1
(0,25)
1(0,25
)
1(1®)
TÝnh chÊt cđa
amoni
TÝnh oxihoá
mạnh
1 1 1 1
của HNO3. Muối
nitơrat Nhận biết
Tính chÊt cña
phot
1
pho
TÝnh axit của
H3PO4
1
và nhận biết muối
PO
<b>Đề kiểm tra</b>
<b>Câu 1</b>: HÃy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây.
Trong nhúm nit, t Nitơ đến Bitmut
A- Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngồi cùng.
B- Ngun tử của các ngun tố đều có cùng số lớp electron.
C- B¸n kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.
D- Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
E- Năng lợng ion hoá của các nguyên tử giảm dần.
<b>Cõu 2</b>: Cú những nhận xét sau về muối amoni.
1- Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nớc.
2- Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. Trong nớc, muối amoni điện li
hon ton to ra ion NH+
4 không màu, cho môi trêng baz¬.
3- Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí NH3.
Những nhận xét nào là đúng?
<b>Câu 3</b>: Có sơ đồ các phản ứng sau:
Khí X + H2O Dung dịch X
X + H2SO4 Y
Y + NaOH (đặc) ⃗<i>tO<sub>C</sub></i> <sub>(X) + Na</sub>
2SO4 + H2O
X + HNO3 Z
Z ⃗<i>tO<sub>C</sub></i> <sub> T + H</sub>
2O
X,Y,Z,T tơng ứng với nhóm các chất nào sau ®©y?
A: NH3, (NH4)2SO4 , N2 , NH4NO3
B: NH3, (NH4)2SO4, N2 , NH4NO2
C: NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3 , N2O
D: NH3, N2, NH4NO3 , N2O
<b>Câu 4</b>: Để gây xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây.
A. (NH4)2SO4 , B: NH4HCO3, C: CaCO3, D: NaCl.
<b>Câu 5</b>: Nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng. Hiện tợng quan sát no sau õy l ỳng.
A: Khí không màu thoát ra ở trong ống nghiệm, dung dịch chuyển sang màu
hồng.
B: Khí màu nâu thoát ra, dung dịch không màu
C: Khớ mu nâu đỏ thoát ra ở trong ống nghiệm, dung dịch chuyển sang
màu xanh.
D: Khí màu đỏ thốt ra, màu dung dịch khơng đổi
<b>Câu 6</b>: AXít nitric đặc, nóng phản ứng đợc với tất cả các chất trong nhóm nào sau
đây:
A: Mg(OH)2 CuO, NH3, Ag, C, FeO4
B: Mg(OH)2 , CuO, NH3, Pt, Ag, C, FeO4
C: Mg(OH)2, CuO, NH3, CO2, Au
D: Mg(OH)2, CaO, NH3, Au, Cu, FeCl2
E: Mg(OH)2 , CuO, NH3, H2SO4, Fe3O4
A: Nguyên tố photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tố NItơ
B: Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân, lớn hơn ngun tử nitơ
C: Nguyªn tử photpho có obitan 3d còn trống, còn nguyên tử Nitơ không có.
D: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử phot pho kém bền hơn liên kết
giữa các nguyên tử trong phân tử Nitơ
E: Photpho ở trạng thái rắn, còn Nitơ trạng thái khí.
<b>Câu8</b>: Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dơng víi 10(g) dung dÞch axÝt
Muối thu đợc sau phản ứng là.
A. NaHPO4 C. Na3PO4 E. Na3PO4 vµ Na2HPO4
B. NaH2PO4 D. Na2HPO4 vµ NaH2PO4
Hãy chọn đáp án đúng.
<b>II- Tr¾c nghiƯm tù ln.</b>
<b>Câu 9</b>: Có 3 ống nghiệm khơng dán nhãn đựng 3 axít đặc riêng biệt là HNO3,
H2SO4 , HCl.
Chỉ dùng một chất, hãy nhận biết mỗi ống nghiệm trên đựng axit nào? Viết các
phơng trình hố học.
<b>Câu 10</b>: Hồ tan vừa đủ 3,32 (g) hỗn hợp Fe, Mg, Al2O3 vào 120 ml dung dịch
HNO3 2M thu đợc 0,336 (l) khí NO (ooc,2atm) v dung dch A.
a- Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b- Cô cạn dung dịch A, nung nóng thu hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hợp khí B
vào 188,66ml H2O tạo dung dịch C. Tính C % dung dÞch C.
c- Thêm dung dịch KOH vào dung dịch A cho đến d thu đợc kết tủa D. Lọc
<b>Đáp án</b>
<b>Câu 1</b> câu 8: Mỗi câu 0,5 điểm.
0,5 x 8 = 4 (điểm)
Câu 1: <b>B</b> ; C©u 2: <b>B</b>. C©u 3: <b>C</b> ; C©u 4: <b>B</b> ; C©u 5: <b>C</b> ; C©u 6: <b>A</b>; C©u 7:
<b>D</b> ; C©u 8: <b>E</b>
<b>Câu 9</b>: Nhận biết đợc mỗi chất, viết đúng phơng trình phản ứng, nêu đúng hiện
t-ợng đợc 1 điểm.
Trích mẫu thử để tin hnh thớ nghim.
Cho bột Cu kim loại vào lần lỵt tõng mÉu thư.
- Mẫu thử nào tạo dung dịch màu xanh, có khí nâu đỏ thốt ra là HNO3
(đặc).
- Mẫu thử nào tạo dung dịch màu xanh, có khí khơng màu, mùi hắc thốt ra
là H2SO4 đặc.
- MÉu thư nào không có hiện tợng gì là HCl
Phơng trình phản øng:
4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2+ 2H2O
<b>C©u 10</b>: Gäi sè mol cđa Fe, Mg và Al2O3 có trong 3,32 (g) hỗn hợp lµ x, y,z (mol)
n(HNO3) = 0,012.2= 0,24 (mol)
n(NO) = <sub>0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>082</sub>0<i>,</i>336 .2<sub>(</sub><sub>273</sub><sub>+</sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
x(mol) 4x(mol) x(mol) x(mol)
Mg + 8HNO3 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
y(mol) 8/3y(mol) y(mol) 2/3y(mol)
Al2O3 +6 HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O
z (mol) 6z(mol) 2z(mol)
Ta có hệ phơng trình đs:
56x + 24y + 102z =3,32 x = 0,01 m(Fe) = 0,56(g)
4x+ <sub>3</sub>8 y + 6z = 0,24 y = 0,03 m(Mg) = 0,72(g)
x+ <sub>3</sub>2 y = 0,03 z = 0,02 m(Al2O3) = 2,04(g)
b- 2Fe(NO3)3 ⃗<i>tOC</i> Fe2O3 + 6NO2 +
3
2 H2O
0,01(nol) 0,03 0,00075(mol) n(NO2) = 0,21
Mg(NO3)2 ⃗<i>tOC</i> MgO + 2NO2 +
1
2 O2 (mol)
0,03 0,06 0,015(mol)
2Al(NO3)3 ⃗<i>tOC</i> Al2O3 +6NO2 +
3
2 O2 n(O2) = 0,0525
0,21 0,0525 0,21(mol)
m(HNO3) = 13,23 (g)
mdd = 188,66 +0,21.46 +0,0525.32 = 200(g)
C % (HNO3) =
13<i>,</i>23
200
C Fe3+<sub> + 3OH</sub>-<sub></sub><sub> Fe(OH)</sub>
3
0,01(mol) 0,01(mol)
Al3+<sub> + 3OH</sub>- <sub></sub><sub> Al(OH)</sub>
3
Mg2+<sub> + 2OH</sub>- <sub></sub><sub> Mg(OH)</sub>
2
0,03(mol) 0,03(mol)
Al(OH)3 + OH- AlO-2 + 2H2O
2Fe(OH)3 ⃗<i>tOC</i> Fe2O3 + 3H2O
0,01(mol) 0,005(mol)
Mg(Oh)2 ⃗<i>tOC</i> MgO + H2O
0,03(mol) 0,03(mol)
<b>KiÓm tra viÕt</b>
<b> Ch¬ng: </b>
<b>I </b><b> Mục tiêu kiểm tra. </b>
Đánh giá kiến thức, kĩ năng về tính chất hoá học Nitơ - Phốt pho và tính chất các hợp
chất của Nitơ và photpho.
II- Ma trận thiết kế đề.
Mức độ đánh giá Tổng
Các chủ đề chính Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng số
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Sự biến đổi t/c các 1(0,25)
nguyªn tố nhóm
nitơ
và các hợp chất
Tính khử của NH3, 1
(0,25)
1(0,25) 1(1đ)
Tính chất của muối
amoni
Tính oxihoá mạnh 1 1 1 1
cđa HNO3. Mi
nit¬rat NhËn biÕt
TÝnh chÊt cđa phot 1
pho
TÝnh axit cđa H3PO4 1
vµ nhËn biÕt mi
PO
<b>Câu 1: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây.</b>
Trong nhóm nitơ, từ Nitơ đến Bitmut
A- Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
B- Nguyên tử của các nguyên t u cú cựng s lp electron.
C- Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.
D- Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
E- Năng lợng ion hoá của các nguyên tử giảm dần.
<b>Cõu 2: Cú nhng nhn xét sau về muối amoni.</b>
1- Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nớc.
2- Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. Trong nớc, muối amoni điện li hoàn ton to
ra ion NH+
4 không màu, cho môi trờng bazơ.
3- Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí NH3.
Những nhận xét nào là đúng?
A: 1,2,3 ; B: 1,3,4 ; C: 1,2,4 ; D: 2,3,4.
<b>Câu 3: Có sơ đồ các phản ứng sau:</b>
Khí X + H2O Dung dịch X
X + H2SO4 Y
Y + NaOH (đặc) ⃗<i>tOC</i> (X) + Na2SO4 + H2O
X + HNO3 Z
Z ⃗<i>tOC</i> T + H2O
X,Y,Z,T tơng ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A: NH3, (NH4)2SO4 , N2 , NH4NO3
B: NH3, (NH4)2SO4, N2 , NH4NO2
C: NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3 , N2O
D: NH3, N2, NH4NO3 , N2O
A. (NH4)2SO4 , B: NH4HCO3, C: CaCO3, D: NaCl.
<b>C©u 5: Nhãm häc sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dơng víi dung dÞch HNO</b>3
lỗng. Hiện tợng quan sát nào sau õy l ỳng.
A: Khí không màu thoát ra ở trong ống nghiệm, dung dịch chuyển sang màu hồng.
B: Khí màu nâu thoát ra, dung dịch không màu
C: Khớ mu nâu đỏ thoát ra ở trong ống nghiệm, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D: Khí màu đỏ thốt ra, màu dung dịch khơng đổi
<b>Câu 6: AXít nitric đặc, nóng phản ứng đợc với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:</b>
A: Mg(OH)2 CuO, NH3, Ag, C, FeO4
B: Mg(OH)2 , CuO, NH3, Pt, Ag, C, FeO4
C: Mg(OH)2, CuO, NH3, CO2, Au
D: Mg(OH)2, CaO, NH3, Au, Cu, FeCl2
E: Mg(OH)2 , CuO, NH3, H2SO4, Fe3O4
<b>Câu 7: ở điều kiện thờng, phốt pho hoạt động hoá học mạnh hơn Nitơ, do.</b>
A: Nguyên tố photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tố NItơ
B: Ngun tử photpho có điện tích hạt nhân, lớn hơn nguyờn t nit
C: Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống, còn nguyên tử Nitơ không có.
D: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử phot pho kém bền hơn liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử Nitơ
E: Photpho ở trạng thái rắn, còn Nitơ trạng thái khí.
<b>Câu8: Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10(g) dung dÞch axÝt photphoric 39,2</b>
%.
Muối thu đợc sau phản ứng là.
A. NaHPO4 C. Na3PO4 E. Na3PO4 vµ Na2HPO4
B. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và NaH2PO4
Hóy chn ỏp ỏn ỳng.
<b>II- Trắc nghiÖm tù luËn.</b>
Chỉ dùng một chất, hãy nhận biết mỗi ống nghiệm trên đựng axít nào? Viết các ph
-ơng trình hố học.
<b>Câu 10: Hồ tan vừa đủ 3,32 (g) hỗn hợp Fe, Mg, Al</b>2O3 vào 120 ml dung dịch HNO3 2M
thu đợc 0,336 (l) khí NO (oo<sub>c,2atm) v dung dch A.</sub>
a- Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b- Cô cạn dung dÞch A, nung nóng thu hỗn hỵp khÝ B. DÉn hỗn hợp khí B vào
188,66ml H2O tạo dung dịch C. Tính C % dung dÞch C.
c- Thêm dung dịch KOH vào dung dịch A cho đến d thu đợc kết tủa D. Lọc kết tủa
nung đến khối lợng khơng đổi thì đợc m(g) cht rn E. Tớnh m(g)?
<b>Đáp án</b>
<b>Câu 1</b> câu 8: Mỗi câu 0,5 điểm.
0,5 x 8 = 4 (điểm)
Câu 1: B; C©u 2: B. C©u 3: C; C©u 4: B; C©u 5: C; C©u 6: A; C©u 7: D; C©u 8: E.
<b>Câu 9: Nhận biết đợc mỗi chất, viết đúng phơng trình phản ứng, nêu đúng hiện tợng đợc 1</b>
điểm.
1 x 3 = 3 (®iĨm)
Trích mẫu thử để tin hnh thớ nghim.
Cho bột Cu kim loại vào lần lỵt tõng mÉu thư.
- Mẫu thử nào tạo dung dịch màu xanh, có khí nâu đỏ thốt ra là HNO3 (c).
- Mẫu thử nào tạo dung dịch màu xanh, có khí không màu, mùi hắc thoát ra là H2SO4
c.
- Mẫu thử nào không có hiện tợng gì là HCl
Phơng trình ph¶n øng:
4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2+ 2H2O
<b>C©u 10: Gäi sè mol của Fe, Mg và Al</b>2O3 có trong 3,32 (g) hỗn hợp là x, y,z (mol)
n(NO) = <sub>0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>082</sub>0<i>,</i>336 .2<sub>(</sub><sub>273</sub><sub>+</sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
x(mol) 4x(mol) x(mol) x(mol)
y(mol) 8/3y(mol) y(mol) 2/3y(mol)
Al2O3 +6 HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O
z (mol) 6z(mol) 2z(mol)
Ta có hệ phơng trình đs:
56x + 24y + 102z =3,32 x = 0,01 m(Fe) = 0,56(g)
4x+ <sub>3</sub>8 y + 6z = 0,24 y = 0,03 m(Mg) = 0,72(g)
x+ <sub>3</sub>2 y = 0,03 z = 0,02 m(Al2O3) = 2,04(g)
b- 2Fe(NO3)3 ⃗<i>tOC</i> Fe2O3 + 6NO2 +
3
2 H2O
0,01(nol) 0,03 0,00075(mol)
Mg(NO3)2 ⃗<i>tOC</i> MgO + 2NO2 +
1
2 O2 (mol)
0,03 0,06 0,015(mol)
2Al(NO3)3 ⃗<i>tOC</i> Al2O3 +6NO2 +
3
2 O2
0,04(mol) 0,12(mol) 0,03(mol) (mol)
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
0,21 0,0525 0,21(mol)
mdd = 188,66 +0,21.46 +0,0525.32 = 200(g)
C % (HNO3) = 13<sub>200</sub><i>,</i>23
C Fe3+<sub> + 3OH</sub>-<sub></sub><sub> Fe(OH)</sub>
3
0,01(mol) 0,01(mol)
Al3+<sub> + 3OH</sub>-<sub></sub><sub> Al(OH)</sub>
3
Mg2+<sub> + 2OH</sub>-<sub></sub><sub> Mg(OH)</sub>
2
0,03(mol) 0,03(mol)
Al(OH)3 + OH- AlO-2 + 2H2O
2Fe(OH)3 ⃗<i>tOC</i> Fe2O3 + 3H2O
0,01(mol) 0,005(mol)
0,03(mol) 0,03(mol)