Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

së gd §t thanh hãa ®ò thi chêt l­îng hk i së gd §t thanh hãa ®ò thi chêt l­îng hk i tr­êng thpt cèm thñy 3 m«n §þa lý 11nc thêi gian 45 phót n¨m häc 2008 2009 §ò i c©u 1 25 ®ióm chøng minh r»ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.79 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD& ĐT Thanh Hóa đề thi chất lợng HK I


Trêng THPT CÈm Thñy 3 Môn : Địa Lý - 11NC - Thời gian : 45 phút
<i> Năm học : 2008 - 2009 </i>


<b>Đề I</b>
<b>Câu 1: ( 2,5 ®iÓm ).</b>


Chứng minh rằng trên thế giới , sự bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nớc đang phát
triển , sự già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nớc phát triển . Nêu ảnh hởng của nó đến phát
triển kinh tế - xã hội ở các nhóm nớc ?.


<b>Câu2: ( 2,5 điểm ).</b>


Nờu c im v trớ a lí của Hoa Kì và phân tích ảnh hởng của chúng đến phát triển kinh tế ?
<b>Câu 3: ( 5 điểm ) . Cho bảng số liệu sau .</b>


<i> Tổng đàn lợn và sản lợng thịt lợn của thế giới thời kì : 1990 - 2002 .</i>


Năm Tổng đàn lợn ( triệu con ) Sản lợng thịt lợn ( triệu tấn )


1990 857,7 70,0


1995 900,6 78,7


2000 910,9 89,7


2001 921,7 91,5


2002 939,3 93,6



<i>a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng đàn lợn và sản l ợng thịt lợn của thế</i>
<i>giới thời kì : 1990 - 2002 .</i>


<i>b. Nhận xét và nêu sự phân bố của đàn lợn trên thế giới .</i>


Sở GD& ĐT Thanh Hóa đề thi chất lợng HK I


Trêng THPT CÈm Thñy 3 Môn : Địa Lý - 11NC - Thêi gian : 45 phót
<i> Năm học : 2008 - 2009 </i>


<b>Đề II:</b>
<b>Câu 1: ( 2,5 ®iĨm ).</b>


Nêu đặc trng và tác động của các cuộc cách mạng đến nền kinh tế thế giới ?.
<b>Câu 2: ( 2,5 điểm ).</b>


Phân tích đặc điểm tự nhiên ( phần trung tâm lãnh thổ Hoa Kì ) và nêu ảnh hởng của chúng
đến phát triển kinh t ?.


<b>Câu 3. ( 5 điểm ) . Cho b¶ng sè liƯu sau .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Năm Sản lợng ( triệu tấn ) Sản lợng bình quân / ngời ( kg/ ngời )


1950 676 247


1960 847 279


1970 1.213 294


1980 1.561 350



1990 1.950 368


2000 2.060 368


2002 2.032 341


2003 2.021 325


<i>a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lợng lơng thực và lơng thực bình quân / ngời của</i>
<i>thế giới thời kì : 1950 - 2003 .</i>


<i>b. Nhận xét và nêu sự phân bố của ngành sản xuất lơng thực trên thế giới .</i>


Sở GD& ĐT Thanh Hóa đáp án và hớng dẫn chấm
Trờng THPT Cẩm Thủy 3 Môn : Địa Lý - 11NC - Thời gian : 45 phút
<i> Năm học : 2008 - 2009 </i>


<b>Đề I:</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu 1 <b>* CMR sù bïng nỉ d©n sè chđ u diƠn ra ë nhóm nớc đang phát triển</b>
.


- Cỏc nc ang phỏt trin tăng nhanh vế dân số , phần lớn các nớc này tập
trung ở châu phi và châu á , hai châu lục này có số dân năm 2005 là : Châu
á : 3.920 tr ngời ( 60,6 % DSTG ) ; Châu Phi : 960 tr ( 13,8 % DSTG ) .
- Tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm đã có giảm thời kì : 1960 - 1965 : 2,3 %
đến 2001 - 2005 còn 1,5 % , nhiều nớc ở châu phi tỉ lệ này còn > 3% .


- Nhóm nớc này chiếm khoảng 80 % DS và 95 % số dân gia tăng hàng năm
của thế giới .


Bïng nổ dân số ở hầu hết các nớc đang phát triển


* CMR sự già hóa dân số chủ yếu diƠn ra ë nhãm níc ph¸t triĨn .
- C¸c níc phát triển có số dân ít , chỉ chiếm khoảng 20 % dân số TG và lại
đang có chiều hớng gi¶m .


- Tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm giảm mạnh và thấp hơn so với mức trung
bình của thế giới . Thời kì 1960 - 1965 : 1,2 % đến 2001 - 2005 còn : 0,1 %
trong khi đó mức TB của TG năm 2005 là : 1,2 %.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chứng ) , số ngời trên tuổi lao động tăng , dẫn đến kết cấu dân số của nhóm
nớc này già .


<b>* ảnh hởng của chúng đến phát triển kinh tế - xã hội .</b>
<b>+ Nhóm nớc đang phát triển .</b>


- Thuận lợi . Lực lợng lao động dồi dào , giá nhân công giẻ mạt , thị trờng
rộng lớn ….


- Khó khăn . Phần lớn lao động phổ thơng , trình độ chun mơn thấp …
<b>+ Nhóm nớc phát triển .</b>


- Thuận lợi . Lao động trình độ chun mơn cao , năng động và nhạy bén
trong việc tiếp thu trình độ khoa học kĩ thuật …..


- Khó khăn . Thiếu lao động kế thừa , chi phí cho phúc lợi lớn ….
Câu 2 <b>* Đặc điểm VTĐL Hoa Kì .</b>



- Nằm giữa bán cầu Tây.
- Nằm giữa hai đại dơng lớn .
- Tiếp giáp với Canađa và MLT .
<b>* ảnh hởng .</b>


<b>+ Thn lỵi .</b>


- Phát triển nền nông nghiệp


- Giao lu kinh tế , mở rộng thị trờng và phát triển kinh tế biển
- có thị trờng tiêu thụ rộng lớn


- Tránh đợc hai cuộc chiến tranh thế giới và lại giu lờn mt cỏch nhanh
chúng .


<b>+ Khó khăn .</b>


- Giao lu kinh tế với các khu vực trên thế giới


- Lãnh thổ trãi dài nên khó khăn cho việc khai thác và sử dụng TNTN …
Câu 3 <b>a. Vẽ biểu đồ .</b>


- Biểu đồ kết hợp giữa cột và đờng .
- Khi vẽ lu ý .


+ ChÝnh x¸c


+ Ghi đầy đủ các yêu cầu cần thiết



+ Chia khoảng cách năm , tỷ lệ chính xác
<b>b. Nhận xÐt .</b>


- Tổng đàn lợn và sản lợng thịt lợn của thế giới từ 1990 - 2002 liên tục tăng
lên ( dẫn chứng )


- Sù ph©n bè .


+ Những nớc ni nhiều lợn và có sản lợng thịt lợn đứng đầu TG năm 2002
là : Trung Quốc ( 464,7 tr con và 44,3 tr tấn thịt ) ; Hoa Kì ( 59,1 và 9 ) ;
Braxin ( 30 và 2 ) ; Đức ( 26 và 4,1 ) ; VN ( 23,2 và 1,6 )…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sở GD& ĐT Thanh Hóa đáp án và hớng dẫn chấm
Trờng THPT Cẩm Thủy 3 Môn : Địa Lý - 11NC - Thời gian : 45 phút
<i> Năm học : 2008 - 2009 </i>


<b>§Ị II:</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu1 <b>* Đặc trung của các cuộc cách mạng .</b>


+ Cuc cỏch mng Cụng nghip . L giai đoạn quá độ từ nền sản xuất thủ
công sang nền sản xuất cơ khí . Đặc trng của cuộc cách mạng này là q
trình đổi mới cơng nghệ .


+ Cuộc CMKHKT . Đa lực lợng sản xuất từ nền sản xuất cơ khí chuyển
sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ . Cuộc CM này cho ra
đời hệ thống công nghệ điện - cơ khí .



+ Cuộc CMKH và CN hiện đại . Làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.
<b>* Tác động của các cuộc CM đến nền kinh tế thế giới .</b>


+ Cuộc CMCN . Thay đổi trang thiết bị cũ kĩ , lạc hậu bằng các thiết bị
hiện đại trong phát triển các ngành kinh tế , đạc biệt là công nghiệp .


+ Cuộc CMKHKT . Xuất hiện nhiều ngành công nghiệp hiện đại thông qua
sự thay đổi về phơng thức sản xuất và trang thiết bị .


+ Cuộc CMKH và CN hiện đại .


- Trong Nông nghiệp vai trị của khoa học cịn yếu , khơng đáng kể .
- Trong CN vai trò của KH đối với sự phát triển là rất lớn


Hiện nay KH đã trở thành lực lợng sản xuất chủ yếu , KH trực tiếp làm
ra sản phẩm ( phần mềm , các ngành CN cơng nghệ cao …. )


1.5
0.5
0.5
0.5
1.0


C©u 2 <b>* Đặc điểm tự nhiên phần trung tâm lÃnh thổ Hoa Kì .</b>
+ Miền Tây .


- Gm cỏc dóy núi cao chạy song song theo hớng B - N , bao bọc các CN
và bồn địa lớn ( dẫn chứng )


- Khí hậu khơ khan , phân hóa phức tạp


- Một số đồng bằng nhỏ ven TBD


- Tài nguyên . Giàu KL màu , KL hiếm , rừng , than đá , thủy năng
+ Miền Đông .


- Dãy núi già Apalat với nhiều thung lũng cắt ngang , các đồng bằng ven
Đại Tây Dơng .


- Khí hậu ơn đới lục địa ở phía Bắc , cận nhiệt đới ở phía nam .


- Tài nguyên . Quặng sắt , than đá trữ lợng lớn , tiềm năng thủy điện lớn
+ Miền Trung tâm .


- Phía Tây và phía bắc là đồi núi thấp và đồng cỏ rộng lớn , phía nam là
đồng bằng phù sa màu mỡ .


- Khí hậu phân hóa đa dạng , ơn đới phía bác , cận nhiệt đới , nhiệt đới ở
TT và phía nam .


- Tài nguyên . Than đá , quặng sắt , dầu khí trữ lợng lớn
<b>* ảnh hởng đến phát triển kinh tế .</b>


2.5
0.5


0.5


0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Miền Tây .



- Phát triển CN , chăn nuôi , lâm nghiệp , du lịch
+ Miền Đông


- phát triển CN với cơ cấu ngành đa dạng .


- Là nơi tập trung nhiều TTKT , chính trị , thơng mại của cả nớc .
+ MiỊn Trung t©m


- phát triển mạnh nơng nghiệp nhất là sxlttp
- phát triển các ngành CN cơ khí , năng lợng .
Câu 3. <b>a. Vẽ biểu đồ .</b>


- Biểu đồ kết hợp giữa cột và đờng .
- Khi vẽ lu ý .


+ ChÝnh x¸c


+ Ghi đầy đủ cỏc yờu cu cn thit


+ Chia khoảng cách năm , tû lƯ chÝnh x¸c
<b>b. NhËn xÐt .</b>


+ Sản lợng LT và LT bq/ ngời của TG có sự tăng giảm không ổn định cụ thể
( dẫn chứng )


+ Sản xuất LT phát triển mạnh ở các nớc , lớn nhất trên TG năm 2002 là :
TQ ( 401 , 8tr tấn , 19,8 % SLLT của TG ) ; HK ( 14,7 % TG ) ; ấn Độ
( 11% ) ; LBN ( 4,2 % ) ; Pháp , In đô ; Braxin ; CHLB Đức , Bănglađet và
VN ( 1,8 % ) . 10 nớc trên chiếm 2/3 tổng SLLT tồn TG .



+ Nh×n chung SXLT tËp trung và phát triển mạnh ở các nớc Châu á giã mïa
.


3.0


0.5
1.5


Sở GD& ĐT Thanh Hóa đề thi chất lợng HK I


Trêng THPT CÈm Thđy 3 M«n : §Þa Lý - 12NC - Thêi gian : 45 phót
<i> Năm học : 2008 - 2009 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đồng bằng Sơng Hồng và Sơng cửu Long có những điểm gì giống và khác nhau về điều kiện
hình thành , đặc điểm địa hình và đất ?.


<b>C©u 2. ( 2,5 ®iĨm ).</b>


Phân tích những thế mạnh và hạn chế của nguồn lao động nớc ta đối với q trình phát triển
kinh tế - xã hội ?.


<b>C©u 3. ( 5 điểm ). Cho bảng số liệu sau .</b>


<i> Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế giai đoạn : 2000 - 2005 .( ĐV: % )</i>
Nm


Thành phần kinh tế 2000 2002 2003 2004 2005


Nhà níc 9,3 9,5 9,9 9,9 9,5



Ngoµi nhµ níc 90,1 89,4 88,8 88,6 88,9


Có vốn đầu t nớc ngoài 0,6 1,1 1,3 1,5 1,6


<i>a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh</i>
<i>tế của nớc ta thời kì : 2000 - 2005 .</i>


<i>b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân .</i>


S GD& T Thanh Húa đề thi chất lợng HK I


Trêng THPT CÈm Thđy 3 M«n : Địa Lý - 12NC - Thời gian : 45 phút
<i> Năm học : 2008 - 2009 </i>


<b>Đề II:</b>
<b>Câu 1: ( 2,5 điểm ) .</b>


Trình bày sự suy giảm tài nguyên rừng , nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm và các giải pháp
khắc phục .


<b>C©u 2. ( 2,5 ®iĨm ).</b>


Hãy phân tích ảnh hởng của Biển Đông đến thiên nhiên của nớc ta ?.
<b>Câu 3 : ( 5 điểm ) . Cho bảng s liu sau.</b>


Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nớc giai đoạn : 1990 - 2005 .
Năm Số dân thành thị ( triệu ngời ) Tỉ lệ dân thành thị trong dân số c¶ níc (%)


1990 12,9 19,5



1995 14,9 20,8


2000 18,8 24,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2005 22,3 26,9


<i>a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện q trình Đơ Thị Hóa ở nớc ta thời kì : 1990 - 2005.</i>
<i>b. Nhận xét và giải thích ngun nhân .</i>


Sở GD& ĐT Thanh Hóa đáp án và hớng dẫn chấm
Trờng THPT Cẩm Thủy 3 Môn : Địa Lý - 12NC - Thời gian : 45 phút
<i> Nm hc : 2008 - 2009 </i>


<b>Đề I:</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>§iĨm</b>


Câu 1 <b>* Những điểm giống và khác nhau về điều kiện hình thành , đặc điểm</b>
<b>địa hình và đất ng bng SH v SCL .</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>ĐBSH</b> <b>ĐBSCL</b>


Giống nhau


- Về điều kiện hình thành . Đều đợc hình
thành dựa trên các ô trũng dới tác động
của hệ thống sơng .


- Về địa hình . Tơng đối bằng phẳng .


- Về đất đai . đất phù sa mu m .


Khác nhau


Điều kiện
hình thành


Bồn nớc n«ng , hƯ


thống sơng Hồng Các vũng trũnglớn , hệ thống
sông cửu Long
Về địa hình . Cao ở rìa phía tây , tây<sub>bắc thấp dần ra biển </sub> Thấp , bằng<sub>phẳng hơn </sub>


Về đất đai .


Phần lớn là đất phù sa


cỉ . - §Êt phï sachiÕm gÇn 1/3
diƯn tÝch .


- Còn lại là đất
mặn và phèn
khoảng > 60 %
diện tích .


2.5


1.0


1.5



Câu 2 <b> Những thế mạnh và hạn chế của nguồn lao động nớc ta .</b>
<b>* Thế mạnh .</b>


+ Về số lợng . 2005 là : 41,53 tr ngời ( 51,2 % ) tổng số dân , mỗi năm
tăng thêm > 1 triệu lao động .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ VỊ chÊt lỵng .


- Lao động nớc ta có tính cần cù , khéo tay , nhiều kinh nghiệm trong sản
xuất và nhạy bén với việc tiếp thu KHKT ….


- Lao động có trình độ chun kĩ thuật ngày càng đợc tăng lên ( 2005 : 25
% ) lao động đã qua đạo tạo .


Lực lợng lao động dồi dào , giá nhân công giẻ , thị trờng tiêu thụ rộng
lớn và có sức mua lớn .


<b>* H¹n chÕ .</b>


- Giải quyết cơng ăn việc làm cho ngời lao động .


- Chất lợng lao động tuy có tăng so với trớc ( 25 % - 2005 so với 12,3 %
năm 1996 ) nhng vẫn cha đáp ứng đợc nhu cầu nhất là trong giai đoạn hiện
nay .


- sự phân bố lao động cha hợp lí .


ảnh hởng rất lớn đến trình độ kinh tế và mức sống , thu nhập của ngời
dân giữa các vùng miền trong nớc .



1.0


Câu 3 <b>a. Vẽ biểu đồ .</b>


- Biểu đồ thích hợp là : Miền .
- Khi vẽ lu ý .


+ ChÝnh x¸c


+ Ghi đầy đủ các yêu cu cn thit


+ Chia khoảng cách năm , tỷ lệ chính xác
<b>b. Nhận xét , giải thích .</b>


<b>+ NhËn xÐt .</b>


Cơ cấu lao động phân theo TPKT khơng đều và có sự thay đổi từ 2000
-2005 ( dn chng )


<b>+ Nguyên nhân .</b>


- Lao ng tp trung nhiều ở TPKT ngồi nhà nớc vì . Thu nhập cao , mơi
trờng làm việc tốt … nhng có chiều hớng giảm dần từ năm 2000 - 2004 và
đến nay lại tăng lên ( dẫn chứng )


- Lao động ỏ TPKT có vốn đầu t nớc ngồi trong thời gian trên tăng liên
tục là do . tác động của tồn cầu hóa , khu vực hóa nền kinh tế .


3.0



1.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sở GD& ĐT Thanh Hóa đáp án và hớng dẫn chấm
Trờng THPT Cẩm Thủy 3 Môn : Địa Lý - 12NC - Thời gian : 45 phút
<i> Nm hc : 2008 - 2009 </i>


<b>Đề II:</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu 1. <b>* Sự suy giảm tài nguyên rừng .</b>


- DT rừng nớc ta từ năm 1943 - 2005 giảm ( dẫn chứng ).
- Chất lợng rừng bị giảm sút nghiêm trọng .


<b>* Nguyên nhân .</b>
- Do chiến tranh .
- Khai thác quá mức .
- Do thiên tai
<b>* Giải ph¸p .</b>


- Đối với rùng phịng hộ . có kế hoạch , biện pháp bảo vệ , nuôi dỡng rừng
hiện có , trồng rừng trên đất trống , đồi núi trọc .


- Đối với rừng đặc dụng . Bảo vệ cảnh quan , đa dạng sinh học của các vờn
quốc gia , khu bảo tồn thiên nhiên .


- §èi víi rừng sản xuất . Phát triển diện tích , chất lỵng rõng …



2,5
0,5
1.0


1.0


Câu 2. <b>* ảnh hởng của Biển Đơng đến thiên nhiên nớc ta .</b>
<b>+ Thuận lợi .</b>


- Khí hậu . Mang tính hải dơng , điều hịa , ma nhiu , m khụng khớ cao
.


- Địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển .


= Địa hình . Vịnh cửa sông , bờ biển mài mòn , các bÃi triều rộng lớn , cát
phẳng lì ….


= Các HST ven biển rất đa dạng : sinh thái rừng ngập mặn , đất phèn , nớc
lợ .


- TNTN vùng biển . Dầu khí , cát , quặng , ti tan , nớc mặn , lợ vô cùng ®a
d¹ng .


<b>+ H¹n chÕ . B·o lín kÌm theo sãng , lũ lụt , sạt lỡ bờ biển , cát bay </b>….


2.5
2.0


0.5
Câu 3. <b>a. Vẽ biểu đồ .</b>



- Biểu đồ kết hợp giữa cột và đờng .
- Khi vẽ lu ý .


+ ChÝnh x¸c


+ Ghi đầy đủ cỏc yờu cu cn thit


+ Chia khoảng cách năm , tû lƯ chÝnh x¸c
<b>b. NhËn xÐt .</b>


- Sè dân TT và tỉ lệ dân TT trong dân số cả nớc liên tục tăng lên trong giai
đoạn trên ( dẫn chứng ) .


- Nguyên nhân .


+ Công nghiệp hóa , HĐH .
+ Đa dạng cơ cấu ngành nghề .


+ Tập trung nhiều các TT kinh tế , văn hóa , giáo dục
+ Thuận lợi về CSHT .


3.0


1.0


</div>

<!--links-->

×