Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiết 1 trường thpt ngô gia tự giáo án tin học 12 tuần 17 ngày soạn 05 12 08 chương ii hệ quản trị csdl microsots access bài tập a mục tiêu bài học 1 kiến thức giúp học sinh củng cố một số kiến thứ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 17</b> <i>Ngày soạn: 05 / 12 / 08</i>


<b>CHƯƠNG II. HỆ QUẢN TRỊ CSDL MICROSOTS ACCESS</b>
<b>BÀI TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp học sinh củng cố một số kiến thức đã học về hệ QTCSDL Access thông qua hệ thống câu hỏi trắc
nghiệm khách quan và tự luận.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Hỏi đáp, đặt vấn đề


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án, giáo cụ


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Sách giáo khoa, vở ghi chép
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b> Chào, kiểm tra sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Nội dung</b>


<b>Cc cu hỏi trắc nghiệm & tự luận:</b>
<b>A. Câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Access là gì?</b>
a. Là phần cứng



b. Là phần mềm ứng dụng


c. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
d. Là phần mềm công cụ


<b>Câu 2: Các chức năng chính của Access</b>
a. Lập bảng


b. Lưu trữ dữ liệu


c. Tính tốn và khai thác dữ liệu
d. Ba câu trên đều đúng


<b>Câu 3: Tập tin trong Access đươc gọi là</b>
a. Tập tin cơ sở dữ liệu


b. Tập tin dữ liệu
c. Bảng


d. Tập tin truy cập dữ liệu


<b>Câu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là</b>


a. DOC b. TEXT


c . XLS d. MDB


<b>Câu 5: Tập tin trong Access chứa những gì:</b>


a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng


cần quản lý


b. Chứa các công cụ chính của Access như: table,
query, form, report...


c. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu
d. Câu a và b


<b>Câu 6: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL)</b>
mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;


a. Vào File chọn New
b. Kích vào biểu tượng New


c. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích
vào biểu tượng New


d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích
vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase
đặt tên file và chọn Create.


<b>Câu 7: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải</b>
đặt trước hay sau khi tạo CSDL:


a. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL


b. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo
CSDL sau


<b>Câu 8:Thoát khỏi Access bằng cách:</b>


a. Vào File /Exit


b. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit


c. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm
trên thanh tiêu đề cửa sổ Access


d. Câu b và c


<b>Câu 9: Thành phần cơ sở của Access là gì</b>


a. Table b. Record


c. Field d. Field name


<b>Câu 10: Bản ghi của Table chứa những gì</b>
a. Chứa tên cột


b. Chứa tên trường
c. Chứa các giá trị của cột
d. Tất cả đều sai


<b>Câu 11: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao</b>
nhiêu ký tự


a. <=255 b. <=8
c <=64 d. <=256


<b>Câu 12: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng</b>
Việt có dấu không?



a. Được b. Không được
c. Không nên d. Tùy ý


<b>Câu 13: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ</b>
hoa hay thường


a. Không phân biệt chữ hoa hay thường
b. Bắt buộc phải viết hoa


c. Bắt buộc phải viết thường
d. Tùy theo trường hợp


<b>Câu 14: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện</b>
thoại nên chọn loại nào


a. Number b. Date/Time


c. Autonumber d. Text


<b>Câu 15: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm</b>
Toán, Lý....


a. Number c. Yes/No


b. Currency d. AutoNumber


<b>Câu 16: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ</b>
thống máy tính, ta phải



<b>TIẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and
Language Options/customize chọn phiếu Currency
ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng
kích vào Apply/Ok


b. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là:
VNĐ


c. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào
Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào
VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.


d. Các câu trên đều sai


<b>Câu 17: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành</b>
tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn
loại nào


a. Number c. Text
b. Currency d. Date/time


<b>Câu 18: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa</b>
một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt
hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ
liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.


a. Text b. Number



c. Yes/No d. Auto Number


<b>Câu 19:Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường</b>
của hai bảng nhưng Access lại khơng chấp nhận
a. Vì bảng chưa nhập dữ liệu


b. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ
table)


c. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác
kiểu dữ liệu(data type) và khác chiều dài (field
size)


d. Các câu b và c đều đúng


<b>Câu 20: Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là</b>
bảng chính (Primary table)


a. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ
b. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ
c. Cả hai bảng đều là bảng chính


d. Khơng có bảng nào là bảng chính
<b>B. Câu hỏi tự luận</b>


Cho CSDL gồm 2 bảng: bảng DIEM và bảng SOBAODANH.


<i><b>Câu 1. Chọn kiểu dữ liệu (DataType) và kích thước (Field size) phù hợp cho các trường trong từng bảng, xác </b></i>
định khóa chính cho từng bảng.



<i><b>Câu 2. Xác định hai trường tham gia tạo liên kết giữa hai bảng.</b></i>
<i><b>Câu 3. Tạo các mẫu hỏi thực hiện</b></i>


<i><b>Q1. Hiển thị danh sách học sinh gồm số báo danh, họ tên các thí sinh thi phịng số 1.</b></i>


<i><b>Q2. Tính điểm trung bình các mơn của từng học sinh, thơng tin cần hiển thị là số báo danh, họ tên học </b></i>
sinh, điểm trung bình (DiemTB=(2*Toan+2*Van+Tinhoc)/5)


<i><b>Q3. Hiển thị danh sách thí sinh có điểm các mơn từ 6.5 trở lên</b></i>
<i><b>Q4. Thống kê số lượng học sinh trong từng phòng thi</b></i>


<i><b>Q5. Hiển thị điểm các mơn Tốn, Văn, Tin học cao nhất, thấp nhất và trung bình của từng phịng thi.</b></i>
<i><b>Câu 4: Trình bày các bước để lập bảng báo cáo trong đó chứa các thơng tin của thí sinh gồm số báo danh, </b></i>
học tên, điểm Toán, Văn, Tin học và điểm trung bình các mơn theo từng phịng thi, như sau:


<b>4. Củng cố bài</b>
<b>5. Dặn dị</b>


Về nhà ơn lại các thao tác làm việc với Access: tạo CSDL mới, tạo bảng, tạo liên kết giữa các
bảng, tạo biểu mẫu, tạo mẫu hỏi và tạo báo cáo để tiết sau Ôn tập thực hành, chuẩn bị kiểm tra HKI.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×