Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

kho s¸t to¸n 6 lçn 3 1912006 phßng gi¸o dôc vünh t­êng ®ò kh¶o s¸t hsg lçn 3 m«n to¸n 6 thêi gian 120 phót kh«ng kó thêi gian giao ®ò a tr¾c nghiöm kh¸ch quan 2 ® c©u 1 cho tëp hîp a x x z

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.19 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phòng giáo dục vĩnh tờng </b>


<b>đề Khảo sát hsg lần 3</b>
<b>mơn : tốn 6 </b>


<b>( Thời gian 120 phút không kể thời gian giao đề )</b>
<b>A.Trắc nghiệm khách quan:</b><i><b>(2 )</b></i>


<b>Câu 1: Cho tập hợp A= {x \ x </b> Z; - 8 < x ≤ 5 }


Hãy điền chữ " Đ " (đúng) và "S" (Sai) vào các khẳng định sau:
a/ 10 A c/ 2 A


b/ - 5 A d/ -8 A
e/ 0 A


<b>Câu 2: Điền vào chỗ trống </b>… Trong mỗi câu sau để đợc khẳng định đúng:
a/ Nếu a … thì - a > 0


b/ NÕu a < 0 th× a + | a| = …
c/ NÕu a > 0 th× a…| a|
d/ NÕu | a | = | b| thì a = ...


<b>Câu 3: Cho a là số nguyên dơng, b là số nguyên âm. HÃy so sánh | a| và | b| Trong </b>
các trêng hỵp sau:


a/ a+b là số nguyên dơng
b/ a+b là số nguyên âm
<b>B/ Tự luận: ( 8 ®iĨm)</b>


<b>Câu 4: a/ Tìm tất cả các số ngun tố P để </b>



P+6; P+8; P+12; P+14 đều là số nguyên tố


b/ Gi¶ sử P1> P2 là hai số nguyên tố lẻ liên tiÕp chøng minh r»ng sè


<i>P</i>1+<i>P</i>2


2 là hợp số


<b>Câu 5: a/ Tìm các số nguyên x biết:</b>


x+(x+1) + (x+2) +(x+3) + ….+ 19 +20 =20


Trong đó vế trái là tổng các số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự tăng dần
b/ Tìm x biết:


| x- 1 | + x= 1


<b>Câu 6: Cho 2006 số nguyên trong đó chỉ nhận giá trị bằng 1 hoặc -1 </b>


Chứng minh rằng: Trong 2006 số ngun đó ta ln chọn đợc một số sao cho
Tổng các số đợc chọn ra bng tng cỏc s cũn li.


<b>Câu 7: Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mÃn:</b>
| x| + | y| = 7




</div>

<!--links-->

Tìm hiểu lối sống văn hoá, văn minh của học sinh, sinh viên ở các trường học hiện nay
  • 24
  • 1
  • 10
  • ×