Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Huong dan cham thi Su 9 KI 20082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.63 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN</b>
<b>TRƯỜNG THCS HẠ LONG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM LỊCH SỬ 9 - KÌ I</b>
<i><b>Năm h c 2008 2009</b></i>


<b>Ni dung</b> <b>Biu im</b>


<i><b>Câu 1: Những nét nổi bËt</b></i>


- Đến giữa những năm 50 thế kỉ XX các nớc đều giành độc lập.


- Các nớc phát triển thoe cịn đờng khác nhau, trong đó có Việt Nam,
Lào, Cam Pu Chia phỏt trin thoe cũn ng XHCN.


- Đạt nhiều thành tựu to lớn về kinh tế, xà hội; tiêu biểu là Xinh Ga Po,
Ma Lai Xi A, Thái Lan, In Đô Nê Xi A, Việt Nam.


- Trc nm 1975, các nớc trong khu vực đối đầu với ba nớc Đông
D-ơng. Đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX chuyển sang đối thoại và
hoà nhập.


- Hiện nay các nớc Đông Nam á đều ra nhập tổ chức ASEAN, cùng
hợp tác kinh tế, xây dựng một khu vực hoà bình, ổn định và thịnh
v-ợng.


<i><b> C©u 2: Sau Chiến tranh lạnh tình hình th</b></i> <i><b> gii diễn ra theo xu thế:</b></i>
- Mét lµ, xu thÕ hoµ hoÃn và hoà dịu trong quan hệ quốc tế.


- Hai lµ, sù tan r· cđa trËt tù hai cùc Ianta, thế giới đang tiến tới sát lập
một trật tự thế giới mới đa cực nhiều trung tâm.



- Ba l, t sau chiến tranh lạnh và tác động của cuộc cách mạng khoa
học kĩ thuật hầu hết các nớc ra sức điều chỉnh chiến lợc phát triển lấy
kinh tế làm trọng điểm.


- Bốn là, tuy hồn bình thế giới đợc củng cố nhng từ đầu năm 90 của
thế kỉ XX nhiều khu vực xảy ra xung đột quân sự, nội chiến giữa các
phe phái… (Nam T cũ, Châu Phi, Trung á).


<i><b>C©u 3: Sau chiÕn tranh thÕ giíi Thø nhÊt, x· hội Việt Nam có ba</b></i>
<i><b>giai cấp và hai tầng lớp.</b></i>


<i>1. Giai cấp địa chủ phong kiến</i>


+ (Bắt tay) cấu kết với thực dân Pháp chiếm đoạt ruộng đất, bóc lột
nơng dõn.


+ Có một bộ phận nhỏ có tinh thần yêu nớc.


<i>2. Tầng lớp t sản</i>


+ Cú hai b phn: T sản mại bản và T sản dân tộc.
+ Thái độ khơng kiên định, dễ thoả hiệp.


<i>3. TÇng líp tiĨu t s¶n</i>


+ Bị thực dân Pháp chèn ép… đời sống bấp bờnh.
+ Hng hỏi lm cỏch mng.


<i>4. Giai cấp nông dân</i>



+ Chiếm 90% dân số bị áp bức.
+ Là lực lợng cách mạng.


<i>5. Giai cấp công nhân: Phát triển nhanh về số lợng và chất lợng.</i>


+ K tha truyn thng yờu nớc.
+ Nắm quyền lãnh đạo cách mạng.


<b>2.5</b>
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
<b>3.5</b>
0.5
1
1
1


<b>4</b>
1


0.5


0.5
1


</div>


<!--links-->

×