Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi thu dai hoc thpt hung yen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.24 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục và đào tạo hng yên <b>Đề thi thử đại học 6</b>
Trờng thpt hng yên


*****


Hä, tªn thÝ sinh:...


<b>Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô</b>
<b>đúng : </b>


01 22 43


02 23 44


03 24 45


04 25 46


05 26 47


06 27 48


07 28 49


08 29 50


09 30 51


10 31 52


11 32 53



12 33 54


13 34 55


14 35 56


15 36 57


16 37 58


17 38 59


18 39 60


19 40


20 41


21 42


<b>C©u 1 : </b> <sub>Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng </sub><sub></sub><sub>1=60m, khi </sub>
mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2=80m. Khi mắc 2
tụ trên nối tiếp rồi mắc với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?


<b>A.</b> 48 m <b>B.</b> 70 m <b>C.</b> 100 m <b>D.</b> 140 m


<b>Câu 2 : </b> Chọn phát biểu <i>sai</i> khi nói về dao động tắt dần


<b>A.</b> Tần số của dao động càng lớn thì quá trình tắt dần càng kéo dài


<b>B.</b> Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao năng lợng của dao động
<b>C.</b> Dao động có biên độ giảm dần do ma sát và lực cản môi trờng
<b>D.</b> Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ q trình tắt dần càng dài


<b>C©u 3 : </b> <sub>Thực hiện giao thoa sóng nước với 2 nguồn kết hợp. xác định tính chất của vân thứ k tính từ đường </sub>
trung trực của 2 nguồn. Biết rằng ở cùng một phía đối với đường trung trực đó thì điểm M trên vân thứ
k đó có

d

1

d

2

18mm

<sub>, và điểm M’ trên vân thứ k+5 cùng loại có </sub> 1 2


' '


d

d

78mm



<b>A.</b> Vân thứ k ứng với các điểm dao động với biên độ cực tiểu.
<b>B.</b> Không thể xác định được.


<b>C.</b> Vân thứ k ứng với các điểm dao động với biên độ trung gian.
<b>D.</b> Vân thứ k ứng với các điểm dao động với biên độ cực đại.


<b>C©u 4 : </b> <sub>Phương án nào sau đây là </sub><b><sub>sai </sub></b><sub>khi nói về khối lượng nghỉ của một số hạt cơ bản?</sub>
<b>A.</b> Khối lượng nghỉ của notron bằng không


<b>B.</b> Khối lượng nghỉ của electron là 9,1.10-31<sub>kg.</sub>


<b>C.</b> Khi đứng yên, khối lượng nghỉ của proton bằng không.
<b>D.</b> Khối lượng nghỉ của photon bằng khụng


<b>Câu 5 : </b> Bản chất tia hồng ngoại là


<b>A.</b> Khơng nhìn thấy đợc. <b>B.</b> Sóng điện từ .



<b>C.</b> Sãng cơ học . <b>D.</b> Có bớc sóng dài.


<b>Câu 6 : </b> <sub>đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế</sub>

u 100 2cos100 t

<sub>(V). Khi thay đổi điện dung C</sub>
người ta thấy ứng với hai giá trị C=C1=5F và C=C2=7
F thì dịng điện hiệu dụng trong mạch đều là 0,8A. Tính L?


<b>A.</b> 3,74 H <b>B.</b> 1,15 H <b>C.</b> 1,41 H <b>D.</b> 1,74 H


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 7 : </b> <sub>Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song vào đỉnh của lăng kính có góc chiết quang A=8</sub>0<sub> theo </sub>
phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ, tím lần lượt là nđ=1,61, nt=1,68. Tính chiều rộng của quang phổ thu được trên màn quan sát đặt
cách mặt phẳng phân giác của lăng kính L=2m.


<b>A.</b> x = 1,8cm <b>B.</b> x = 1,96cm <b>C.</b> x = 112cm <b>D.</b> x = 0,18cm
<b>Câu 8 : </b> Một con lắc đơn chạy đúng ở 200<sub>C. Biết dây treo con lắc đơn làm bằng kim loại có hệ số nở dài vì nhiệt </sub>


là = 1,8.10-5<sub>K</sub>-1<sub>. Vậy ở 80</sub>0<sub>C, trong một ngày đêm đồng hồ dùng con lắc này chạy:</sub>


<b>A.</b> ChËm 47s. <b>B.</b> Nhanh 47s. <b>C.</b> Nhanh 74s. <b>D.</b> ChËm 4,7s


<b>C©u 9 : </b> <sub>Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơnghen là U=12kV. Tính bước sóng nhỏ nhất mà ống phát </sub>
ra.


<b>A.</b> <sub></sub><sub>min=2,18.10</sub>-10<sub>m</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub></sub><sub>min=1,04.10</sub>-10<sub>m</sub>


<b>C.</b> <sub></sub><sub>min=1,04.10</sub>-13<sub>m</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub></sub><sub>min=1,04.10</sub>-9<sub>m</sub>


<b>C©u 10 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa Yang, khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có khoảng cách tới 2 khe S1S2 là </sub>
d=0,5m. Cho khoảng cách giữa 2 khe a=2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D=2m.


Nếu dời S theo phương song song với mặt phẳng chứa 2 khe, về phía S2 một đoạn y=1mm, thì vân sáng
trung tâm dịch chuyển như thế nào?


<b>A.</b> Dịch chuyển ngược chiều với nguồn, về phía S1 một đoạn x0=4 mm
<b>B.</b> Dịch chuyển ngược chiều với nguồn, về phía S1 một đoạn x0=0,25 mm
<b>C.</b> Dịch chuyển cùng chiều với nguồn, về phía S1 một đoạn x0=0,25 mm
<b>D.</b> Dịch chuyển cùng chiều với nguồn, về phía S1 một đoạn x0=4 mm


<b>C©u 11 : </b> <sub>Một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực, roto của nó mỗi phút quay dược 1800 vịng. Một máy </sub>
khác có 6 cặp cực, nó phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện có cùng tần số với máy
thứ nhất?


<b>A.</b> 120 vũng/phỳt <b>B.</b> 600 vũng/phỳt <b>C.</b> 240 vũng/phỳt <b>D.</b> 300 vũng/phỳt
<b>Câu 12 : </b> Một con lắc lò xo dao động với biên độ A= 5cm, chu kì T= 0,5s. Phơng trình dao động của vật ở thời


điểm t= 0, khi đó vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 5 cm, và đang chuyển động theo chiều dơng là:


<b>A.</b>

x 5cos 4 t

<sub>(cm)</sub> <b>B.</b>

x 5cos(2 t

  

/ 2)

<sub>(cm)</sub>


<b>C.</b>

x 5cos(4 t

  

/ 2)

<sub>(cm)</sub> <b>D.</b>

x 5cos(4 t

  

/ 2)

<sub>(cm)</sub>


<b>C©u 13 : </b> <sub>Chọn câu sai: tia </sub><sub></sub>


<b>A.</b> <sub>Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.</sub> <b>B.</b> <sub>Gây hại cho cơ thể.</sub>


<b>C.</b> <sub>Có bước sóng lớn hơn tia Ronghen.</sub> <b>D.</b> <sub>Khơng bị lệch trong điện trường và từ trường.</sub>
<b>C©u 14 : </b> <sub>Chọn phát biểu đúng về anten thu phát sóng vơ tuyến</sub>


<b>A.</b> Anten là một mạch dao động hở gồm cuộn dây La nối với dây trời và mặt đất thay cho hai bản tụ điện C.
<b>B.</b> Anten là một tụ điện C



<b>C.</b> Anten là một mạch dao động LC
<b>D.</b> Anten là một cuộn cảm L
<b>C©u 15 : </b>


Từ biểu thức tính năng lượng quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro: n 2


13,6



E

eV



n







, n là số tự nhiên chỉ
các số thứ tự các mức năng lượng. Tính năng lượng ứng với quỹ đạo dừng M?


<b>A.</b> EM= -3,4eV <b>B.</b> EM= -1,51eV <b>C.</b> EM= -13,6eV <b>D.</b> EM= -0,5eV
<b>C©u 16 : </b> <sub>Trong các loại phôtn, mezon, lepton, barion; các hạt sơ cấp thuộc loại nào có khối lượng nghỉ nhỏ nhất?</sub>


<b>A.</b> Mezon <b>B.</b> Lepton <b>C.</b> Photon <b>D.</b> Barion


<b>C©u 17 : </b> <sub>Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L=1/</sub><sub></sub><sub> H, điện trở thuần R=100</sub><sub></sub><sub>, tụ điện có </sub>
điện dung thay đổi được, tần số của dòng điện là f=50Hz. Điều chỉnh C để UCmax Hãy xác đinh giá trị C
khi đó?


<b>A.</b>

C

<sub></sub>

1

.10 F

4


<b>B.</b>


4


1



C

.10 F



4






<b>C.</b>


4


2



C

<sub></sub>

.10 F



<b>D.</b>


4


1



C

.10 F



2








<b>C©u 18 : </b> <sub>Một con lắc lị xo được tạo thành do một vật nặng M nhỏ, khối lượng m gắn vào đầu một lị xo khối </sub>


lượng khơng đáng kể, độ cứng k. Đầu kia của lò xo treo vào một điểm cố định O. Treo thêm vào lò xo
một vật nhỏ M1 khối lượng m1 = 8,4g thì khi hệ hai vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số
dao động của hệ là f1 = 10Hz. Khi treo thêm một vật nhỏ khác M2, khối lượng m2 = 21,6g thì hệ ba vật
dao động với tần số f2 = 8Hz. Tính khối lượng vật m.


<b>A.</b> 20g <b>B.</b> 40g <b>C.</b> 30g <b>D.</b> 15g


<b>C©u 19 : </b> <sub>Một máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm gồm ba cặp cực và phần ứng gồm 3 cặp cuộn dây </sub>
giống hệt nhau mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 110V, tần số 60Hz. Từ thơng cực đại qua mỗi
vịng dây là Φ0 = 2,45.10-3<sub>Wb. Tính số vịng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng.</sub>


<b>A.</b> 42 vòng <b>B.</b> 33 vòng <b>C.</b> 28 vịng <b>D.</b> 56 vịng


<b>C©u 20 : </b>


Một con lắc lị xo dao động theo phương trình:


2



x Acos(4 t-

)



3








</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

động năng của con lắc bằng ¼ cơ năng của nó?


<b>A.</b> 0,141s <b>B.</b> 0,225s <b>C.</b> 0,25s <b>D.</b> 0,125s


<b>C©u 21 : </b> <sub>Chọn phương án đúng về nguyên nhân tạo sóng dừng:</sub>


<b>A.</b> Do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
<b>B.</b> Do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.


<b>C.</b> Do sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong khơng gian.
<b>D.</b> Do sự giao thoa của 2 sóng kết hợp.


<b>C©u 22 : </b> <sub>Tìm phát biểu sai khi có cộng hưởng điện trong mạch R, L, C nối tiếp</sub>
<b>A.</b> <sub>Tổng trở đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu </sub>

Z

min

R



<b>B.</b> Các hiệu điện thế tức thời trên cuộn cảm và trên tụ bằng nhau.
<b>C.</b> Dòng điện biến đổi cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
<b>D.</b> Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại Imax=U/R


<b>C©u 23 : </b> <sub>Một con lắc đơn có dây treo dài </sub><i><sub>l, </sub></i><sub>treo một vật khối lượng m, ở nơi có gia tốc g thì dao động với biên độ</sub>
là 0. Khi vật đi đến vị trí có li độ góc là  thì lực căng của dây treo có giá trị nào sau đây?


<b>A.</b>

T 3mg(cos

 

<sub>0</sub>

cos )

<b>B.</b>

T mg(cos

 

cos

<sub>0</sub>

)



<b>C.</b>

T 3mg(cos

 

cos

<sub>0</sub>

)

<b>D.</b>

T mg(3cos

 

2 cos

<sub>0</sub>

)



<b>C©u 24 : </b> <sub>Một dây đàn có chiều dài 0,5 m, biết vận tốc truyền sóng trên dây là 435m/s. Tính tần số âm cơ bản mà </sub>


dây đàn phát ra; nếu đặt ngón tay vào một điểm cách một đầu dây một khoảng 1/3 chiều dài thì âm phát
ra có tần số f’ bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> <sub>f=435 Hz; f’=625,5 Hz;</sub> <b>B.</b> <sub>f=45,5 Hz; f’=65,2 Hz;</sub>
<b>C.</b> <sub>f=455 Hz; f’=652 Hz;</sub> <b>D.</b> <sub>f=43,5 Hz; f’=62,5 Hz;</sub>


<b>C©u 25 : </b> <sub>Một con lắc đơn có dây treo dài </sub><i><sub>l, </sub></i><sub>treo một vật khối lượng m, ở nơi có gia tốc g thì dao động với biên độ</sub>
là S0. Năng lượng dao động của con lắc là giá trị nào sau đây?


<b>A.</b>

W

mg

S

2<sub>0</sub>


l



<b>B.</b>

W

2mg

S

2<sub>0</sub>


l



<b>C.</b>

W

1

mglS

2<sub>0</sub>


2



<b>D.</b>

W

1 mg

S

2<sub>0</sub>

2 l




<b>C©u 26 : </b> <sub>tìm phát biểu sai về pin quang điện.</sub>


<b>A.</b> Pin quang điện là nguồn điện chạy bằng ánh sáng, ở đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
<b>B.</b> Khi được chiếu sáng bằng  <0 các cặp electron-lỗ trống được giải phóng, e đi qua lớp tiếp xúc p-n tập



trung bên bán dẫn n tạo nên một hiệu điện thế cỡ 1,2V.


<b>C.</b> Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài như ở tế bào quang điện với hiệu suất
khoảng 10%.


<b>D.</b> Pin quang điện là nguồn điện cho vệ tinh, tàu vũ trụ, máy tính, vùng xa….
<b>C©u 27 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là không đúng?</sub>


<b>A.</b> Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
<b>B.</b> Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích


thích.


<b>C.</b> Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích.
<b>D.</b> Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catot.
<b>C©u 28 : </b> <sub>Phản ứng nhiệt hạch là:</sub>


<b>A.</b> Sự kết hợp của hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
<b>B.</b> Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.


<b>C.</b> Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.


<b>D.</b> Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
<b>C©u 29 : </b>


Hạt nhân iot 13153

I

<sub> sau 48 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán rã của iot?</sub>


<b>A.</b> 8 ngày <b>B.</b> 12 ngày <b>C.</b> 16 ngày <b>D.</b> 4 ngày


<b>C©u 30 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là đúng?</sub>



<b>A.</b> Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.


<b>B.</b> Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ notron.
<b>C.</b> Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia , , .


<b>D.</b> Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân
nguyên tử khác.


<b>C©u 31 : </b>


Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà:

x

1

4cos100 t

<sub> và </sub>

x

2

4cos(100 t

  

/ 2)


(cm). Dao động tổng hợp của vật:


<b>A.</b>

x

<sub>1</sub>

4 2 cos(100 t

  

/ 4)

<b>B.</b>

x

<sub>1</sub>

4 2 cos100 t



<b>C.</b>

x

<sub>1</sub>

4cos100 t

<b>D.</b>

x

<sub>1</sub>

4cos(100 t

  

/ 4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

mạch sơ cấp là 120 V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là;


<b>A.</b> 6V; 4,8W <b>B.</b> 6 V; 96W <b>C.</b> 240V; 96W <b>D.</b> 120V; 48W


<b>C©u 33 : </b>


Hạt nhân
24


11

Na

<sub>phân rã </sub><sub></sub>-<sub> và biến thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 15 giờ. Lúc đầu mẫu natri là </sub>
nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng của X và khối lượng Na có trong mẫu là
0,75. Tính tuổi của mẫu natri?


<b>A.</b> 21,12 giờ <b>B.</b> 1,212 giờ <b>C.</b> 12,12 giờ <b>D.</b> 2,112 gi
<b>Câu 34 : </b> <sub>Cho đoạn mạch nh hình vẽ. Đoạn AM có R = 25 (</sub><sub></sub><sub>), đoạn MN có cuộn cảm, đoạn NB có tụ điện điện</sub>


dung C0. Bỏ qua điện trở của dây nối. Đặt giữa A và B một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u =


170sin100t (V) thì trong mạch xảy ra cộng hởng điện với giá trị hiệu dụng của cờng độ dòng điện là


2,4 (A). Xác định hiệu điện thế hiệu dụng giữa M và B. Thay tụ điện C0 bằng cụ khỏc cú in dung C =


<i>C</i>

<sub>0</sub>


2

thì công suất tiêu thụ của mạch điện giảm 2 lần. Tìm dung kháng cđa tơ ®iƯn? ViÕt biĨu thøc c


-ờng độ dịng điện qua trong tr-ờng hợp này.


<b>A.</b> U<sub>MB</sub> 0 (V); Z<sub>C</sub> 50 ( ) ; i 2, 4 cos(100 t )
4


      <b>B.</b> U<sub>MB</sub> 60 (V); Z<sub>C</sub> 100 ( ) ; i 2, 4 cos(100 t )


4


     


<b>C.</b> U<sub>MB</sub> 0 (V); Z<sub>C</sub> 100 ( ) ; i 2, 4 cos(100 t )
4



      <b>D.</b> U<sub>MB</sub> 0 (V); Z<sub>C</sub> 100 ( ) ; i 2, 4 cos(100 t )


2


     


<b>Câu 35 : </b> Phát biểu nào dới đây về dao động cỡng bức <i>là sai</i>


<b>A.</b> <sub>Đ</sub><sub>ể trở thành dao động cỡng bức ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi</sub>
<b>B.</b> Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuàn hoàn


<b>C.</b> Sau một thời gian dao động, dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuàn hoàn


<b>D.</b> Nếu ngoại lực cỡng bức là tuần hồn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng
của nó với dao động của ngoại lực tuần hồn.


<b>C©u 36 : </b> <sub>Một vật dao động điều hòa theo phương ngang giữa hai vị trí biên B’ (biên âm), B (biên dương) quanh </sub>
vị trí cân bằng O. Biết thời gian vật đi từ 0 đến B là 6s, và BB’=24cm. Lấy gốc tọa độ là O, gốc thời
gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ 0 đến I
(I là trung điểm OB)?


<b>A.</b> 3s <b>B.</b> 10s <b>C.</b> 4s <b>D.</b> 2 s


<b>C©u 37 : </b> <sub>Các thiết bị nào sau đây là ứng dụng của tia laze?</sub>


<b>A.</b> <sub>Cái điều khiển ti vi từ xa (remote)</sub> <b>B.</b> <sub>ống nhòm ban đêm</sub>


<b>C.</b> <sub>Đầu đọc đĩa CD</sub> <b>D.</b> <sub>Tất cả đều là ứng dụng của tia laze.</sub>



<b>C©u 38 : </b> <sub>Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, bước sóng của vạch quang phổ </sub>
thứ nhất và thứ hai trong dãy Banme là 0,656m và 0,4860m. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy
Pasen là?


<b>A.</b> 0,7654m <b>B.</b> 0,0672m <b>C.</b> 1,8754m <b>D.</b> 1,3627m
<b>C©u 39 : </b> <sub>Điều nào sau đây là sai khi so sánh về tia X và tia tử ngoại?</sub>


<b>A.</b> <sub>Có khả năng gây phát quang một số chất</sub> <b>B.</b> <sub>Tia X có bước sóng dài hơn tia tử ngoại</sub>
<b>C.</b> <sub>Đều có tác dụng lên kính ảnh</sub> <b>D.</b> <sub>Cùng bản chất là sóng điện từ</sub>


<b>C©u 40 : </b> <sub>Trong phóng xạ </sub><sub></sub>-<sub> , so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn thì hạt nhân con có vị trí:</sub>


<b>A.</b> Tiến 2 ô <b>B.</b> Lùi 1 ô <b>C.</b> Tiến 1 ô <b>D.</b> Lùi 2 ơ


<b>C©u 41 : </b> <sub>Mạch gồm:cuộn dây không thuần cảm ( điện trở thuần R</sub>


o=750() độ tự cảm L= 15,92(H)) nối tiếp
với điện trở thuần R=1200(). Tần số của dòng điện là 50(Hz). Tổng trở của mạch điện là:


<b>A.</b> 6950() <b>B.</b> 5368() <b>C.</b> 5378() <b>D.</b> 5710()
<b>C©u 42 : </b> Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?


<b>A.</b> Quang ph vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục từ đổ đến tím.


<b>B.</b> Mỗi ngun tố hố học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trng cho ngun tố đó.


<b>C.</b> Quang phỉ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.



<b>D.</b> Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tèi.


<b>C©u 43 : </b> <sub>Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt nhân con Rn và một hạt </sub><sub></sub><sub>. Biết khối lượng của các </sub>
hạt nhân: mRa=225,977u, mRn=221,970u, m=4,0015u. Tính động năng của hạt Rn và hạt  theo đơn vị


MeV?


<b>A.</b>

W

<sub></sub>

503; W

<sub>Rn</sub>

90

<b>B.</b>

W

<sub></sub>

50,3; W

<sub>Rn</sub>

90



<b>C.</b>

W

<sub></sub>

5,03; W

<sub>Rn</sub>

0,09

<b>D.</b>

W

<sub></sub>

0,09; W

<sub>Rn</sub>

5, 03



<b>C©u 44 : </b> <sub>Phương án nào sau đây không đúng?</sub>


<b>A.</b> Sắc cầu và Nhật hoa là hai lớp khí quyển Mặt trời.


<b>B.</b> Mặt trời được cấu tạo từ hai phần: quang cầu và khí quyển
<b>C.</b> Năm Mặt trời tĩnh là năm mà Mặt trời có nhiều vết đen nhất.


<b>D.</b> Nguồn gốc năng lượng Mặt trời là các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng Mặt trời.
L


A R C0 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C©u 45 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là đúng?</sub>


<b>A.</b> Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
<b>B.</b> Năng lượng liên kết là năng lượng tồn phần của ngun tử tính trung bình trên số nuclon.
<b>C.</b> Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
<b>D.</b> Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.



<b>C©u 46 : </b> <sub>Hiện tượng đảo sắc (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng:</sub>


<b>A.</b> Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ, áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng một
bước sóng.


<b>B.</b> Các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
<b>C.</b> Trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hập thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.


<b>D.</b> ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ
phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.


<b>C©u 47 : </b> <sub>Tìm phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều?</sub>


<b>A.</b> Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép kĩ thuật để tăng cường từ thông
cho các cuộn dây.


<b>B.</b>


Máy có p cặp cực quay với tần số góc n vịng/phút thì tần số dịng điện phát ra là


60



f

p



n





<b>C.</b> Muốn có tần số dịng điện 50 Hz, người ta dùng roto nhiều cặp cực để giảm số vòng quay của roto.
<b>D.</b> Trong phần lớn máy phát điện kĩ thuật, người ta dùng nam châm điện để tạo ra từ trường mạnh của phần



cảm quay trịn.


<b>C©u 48 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?</sub>
<b>A.</b> <sub>Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc của ánh </sub>


sáng.


<b>B.</b> <sub>Sóng điện từ là sóng ngang</sub>


<b>C.</b> <sub>Sóng điện từ mang năng lượng</sub> <b>D.</b> <sub>Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao </sub>
thoa.


<b>C©u 49 : </b> <sub>Khi nói về dòng điện 3 pha, đâu là phát biểu đúng?</sub>


<b>A.</b> Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống của 3 dòng điện xoay chiều một pha lệch nhau về pha /3


<b>B.</b> Mỗi dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều 3 pha có tải bằng nhau đều có cùng biên độ,
cùng tần số.


<b>C.</b> Các dịng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều 3 pha có tải bằng nhau đều có cùng biên độ,
cùng tần số.


<b>D.</b> <sub>Hiệu điện thế dây và pha liên hệ với nhau bởi cơng thức: </sub>

U

p

3U

d


<b>C©u 50 : </b> <sub>Cường độ dòng quang điện bão hòa giữa catot và anot của tế bào quang điện là 3,2mA. Số electron đến </sub>
được anot trong một giây là?


<b>A.</b> 8.1016 <b><sub>B.</sub></b> <sub>2.10</sub>13 <b><sub>C.</sub></b> <sub>10</sub>14



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 6</b>
<b>Mã đề : 149</b>


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b></i> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai: 
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô
đúng : 


01 28


02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38



12 39


13 40


14 41


15 42


16 43


17 44


18 45


19 46


20 47


21 48


22 49


23 50


</div>

<!--links-->

×