Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.13 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ SỐ 92 : ĐỀ + ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC </b>
<b>Bài : 6353 </b>
Theo quy tắc bát tử, nguyên tử S trong phân tử có cộng hố trị là
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>6
<b>B. </b>4
<b>C. </b>2
<b>D. </b>3
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 6352 </b>
Điện hoá trị của natri trong NaCl là
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>+1
<b>B. </b>1+
<b>C. </b>1
<b>D. </b>1-
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 6351 </b>
Chọn sơ đồ nửa phản ứng đúng trong các sơ đồ dưới đây
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (D)</b>
<b>Bài : 6350 </b>
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>3 liên kết
<b>B. </b>1 liên kết , 2 liên kết
<b>C. </b>1 liên kết , 2 liên kết
<b>D. </b>3 liên kết
<b>Đáp án là : (C)</b>
<b>Bài : 6349 </b>
Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (C)</b>
<b>Bài : 6348 </b>
Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 6347 </b>
Theo quy tắc bát tử thì công thức cấu tạo của phân tử là
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>Đáp án là : (A)</b>
<b>Bài : 6346 </b>
Nguyên tử C trong phân tử lai hoá kiểu
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (C)</b>
<b>Bài : 6345 </b>
Lai hoá là sự tổ hợp
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>3 AOs với 1 AOp
<b>B. </b>2 AOs với 2 AOp
<b>C. </b>1 AOs với 4 AOp
<b>D. </b>1 AOs với 3 AOp
<b>Đáp án là : (D)</b>
<b>Bài : 6344 </b>
Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>Sự lai hoá các AO là sự tổ hợp các AO hoá trị ở các lớp khác nhau tạo thành
<b>B. </b>Sự lai hoá các AO là sự tổ hợp các AO ở các lớp khác nhau tạo thành các AO
lai hoá khác nhau
<b>C. </b>Sự lai hoá các AO là sự tổ hợp các AO ở các phân lớp khác nhau, có mức năng
lượng gần nhau tạo thành các AO lai hoá giống nhau
<b>Đáp án là : (C)</b>
<b>Bài : 6343 </b>
Liên kết σ là liên kết
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>hình thành do sự xen phủ bên của 2 obitan
<b>B. </b>hình thành do một hay nhiều cặp electron dùng chung
<b>C. </b>hình thành do lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện cùng dấu
<b>D. </b>hình thành do sự xen phủ trục của 2 obitan
<b>Đáp án là : (D)</b>
<b>Bài : 6342 </b>
Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành bằng một cặp electron dùng
chung
<b>B. </b>Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành bằng một hay nhiều cặp
electron dùng chung
<b>C. </b>Liên kết cộng hoá trị là liên kết hình thành giữa các cation và anion bằng lực
hút tĩnh điện
<b>D. </b>Liên kết cho - nhận là một dạng của liên kết ion
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 6341 </b>
Liên kết cộng hố trị khơng có cực được hình thành
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
<b>B. </b>từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chung này lệch
về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
<b>C. </b>từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này khơng lệch về
phía ngun tử nào
<b>Bài : 6340 </b>
Liên kết ion được tạo thành
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung
<b>B. </b>giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung do một nguyên
tử bỏ ra
<b>C. </b>do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
<b>D. </b>do một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về
nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
<b>Đáp án là : (C)</b>
<b>Bài : 6339 </b>
Electron là
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>nguyên tử hoặc nhóm ngun tử mang điện
<b>B. </b>hạt có điện tích 1- và có khối lượng 1 \1840 u
<b>C. </b>nguyên tử, nhóm nguyên tử mang điện âm
<b>D. </b>hạt mang điện tích 1+, có khối lượng xấp xỉ bằng 1 u
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 6338 </b>
Khi hình thành liên kết trong phân tử theo phương trình : thì hệ
<b>A. </b>thu năng lượng
<b>B. </b>toả năng lượng
<b>C. </b>qua 2 giai đoạn toả năng lượng rồi thu năng lượng
<b>D. </b>không thay đổi năng lượng
<b>Đáp án là : (B)</b>
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>Phân tử có ba liên kết cộng hố trị có cực
<b>B. </b>Phân tử có ba liên kết cộng hố trị khơng cực
<b>C. </b>Trong phân tử , nguyên tử còn một cặp electron tự do
<b>D. </b>Trong phân tử , nguyên tử có một cặp electron lớp ngoài cùng chưa
tham gia liên kết
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 6336 </b>
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự góp chung electron
<b>B. </b>Liên kết ion là liên kết được tạo thành do sự cho nhận electron
<b>C. </b>Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện > 1,7
<b>D. </b>Liên kết ion được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa hai ion mang điện tích
trái dấu
<b>Đáp án là : (A)</b>
<b>Bài : 6335 </b>
Tổng hoá trị của một nguyên tố trong oxit cao nhất và trong hợp chất với hiđro bằng
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>8
<b>B. </b>5
<b>C. </b>6
<b>D. </b>7
<b>Đáp án là : (A)</b>
<b>Bài : 6334 </b>
Nguyên tử nguyên tố X (Z=12) có điện hố trị trong hợp chất với nguyên tử các nguyên tố nhóm
VIIA là
<b>A. </b>2+
<b>B. </b>2-
<b>C. </b>7+
<b>D. </b>7-