Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A/ Đặt vấn đề.</b>
Thực tế cho thấy khi gặp bài toán chứa tham số học sinh thờng lúng túng
trong quá trình biện luận. Đặc biệt đối với phơng trình lợng giác việc biện luận để
phơng trình có nghiệp, biện luận số nghiệm của phơng trình khơng phải lúc nào
cũng dễ dàng. Có những bài tốn phải vận dụng những phơng pháp đặc biệt mà
việc nghĩ ra hay tìm thấy đều rất khó khăn.
Trong năm học qua và năm học 2004 - 2005 khi dạy ôn về phơng trình lợng
giác tơi đã tổng kết đợc một vài dạng bài cơ bản về phơng trình lợng giác có tham
số với mong muốn giúp các em học sinh có thêm một vài phơng pháp giải đối với
dạng toán này.
Trớc hết để làm đợc yêu cầu học sinh phải thành thạo trong việc giải các
ph-ơng trình lợng giác khơng có tham số. Nắm thật chắc các phép biến đổi phph-ơng trình
đa về dạng đã biết. Ngồi ra học sinh cần nhớ nội dung hai định lý:
* Định lý: Nếu f(x) liên tục trên { a;b} có maxf = M, min f = m . . .
Từ đó thì phơng trình f(x) = a sẽ có nghiệm
m a M
<i>f (b) f (a)</i>
<i>b a</i>
3
4 Định lý Lagrăng: Nếu y = f(x) liên tục trên đoạn {a ; b} vµ
có đạo hàm trên khoảng (a ; b) thì tồn tại một điểm c (a ; b) sao cho
f<sub>(c) = </sub>
<b>B/ Nội dung:</b>
Dạy phơng trình lợng giác có tham sè
<b>I- Dạng 1: Biện luận để phơng trình có nghiệm</b>
<i><b>Bài tốn 1: Tìm điều kiện của m để phơng trình sau có nghiệm</b></i>
Sin6<sub>x + cos</sub>6<sub>x = m</sub>
3
4 Ta cã Sin6x + cos6x = 1 - sin22x = 1 - ( 1 - cos22x)
3
4
3
4 Ta cã: Sin6x + cos6x = 1 - sin22x = 1 - ( 1 - cos22x )
1
4
3
4 Sin6x + cos6x + cos22x
1
4
1
4 Hãy đánh giá vế trái: 0 ≤ cos22x ≤ 1 ≤ sin6x + cosx ≤ 1
1
1
4 f(x) liªn tục nên phơng trình f(x) = m có nghiệm ≤ m ≤ 1
VËy víi m Є { ; 1 thì phơng trình f(x) = m cã nghiƯm
<i><b>Bài tốn 2: Tìm m để phơng trình sau đây có nghiệm.</b></i>
Cos2x + cosx = m
<=> 2cos2<sub>x - 1 + cosx = m</sub>
Đặt cosx = t, điều kiện | t | ≤ 1
1
4
9
8 Xét hàm số f(x) = 2 t2 + t - 1 với 1≤ 1 ≤ 1. Toạ độ đỉnh ( - ; -
)
1
4 Bảng biến thiên
t - -1 - 1 +
f(t) + 0
9
8
-1
4 Dựa vào bảng biÕn thiªn: max f(t) = 2 khi t = 1
9
8 min f(x) = - khi t =
9
8 Phơng trình có nghiệm khi - ≤ m ≤ 2
Làm tơng tự: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm:
Sin2x + sinx cosx = m
2 sin2x + cosx - sinx = m
<b>* Tỉng qu¸t. NÕu f(x)</b> là hàm liêu tục có max f = M, min f = m thì phơng
trình f(x) = a cã nghiÖm m a M
1
<i>cos x</i> +
1
<i>sin x</i>=<i>a</i> <i><b>Bài toán 3: Cho phơng trình.</b></i>
Tỡm a phơng trình có nghiệm.
<b>Bµi lµm:</b>
Ta khơng nên biến đổi trực tiếp phơng trình.
1
<i>cos x</i> +
1
<i>sin x</i>
<i>− Π</i>
2 <i>;0</i>
Trong kho¶ng nµy cosx > 0, sin x < 0
Vµ lim cosx = 1 lim sinx = 0
x 0 - <sub>x 0</sub>
<i>-−Π</i>
+¿
2
¿
<i>−Π</i>
+¿
2
¿
Lim cos x = 0 + <sub> lim sin x = -1</sub>
x + x +
lim
<i>cos x</i>+
1
<i>sin x</i>
1
<i>cos x</i>+
1
<i>sin x</i>
<i>x → 0−</i> <i><sub>x → Π</sub></i>+¿ ¿ Do đó +
<i>x → 0−</i> <i>−</i>
<i>Π</i>+¿
2
<i>x →</i>¿
+
<i></i>
Với a phơng trình f(x) = a luôn có nghiệm
<i></i> <i><b>Bài toán 4: Chứng minh rằng a,b,c phơng trình.</b></i>
a cos3x + b cos2x + sin x = 0 lu«n cã nghiƯm ( 0; 2)
<i>a</i>
3<i>sin 3 x+</i>
<i>b</i>
2<i>sin 2 x +c sin x − cos x</i> XÐt f(x) =
f’(x) = acos3x + bcos 2 x + cosx + sin x
f(x) liên tục và có đạo hàm trên khoảng ( 0; 2)
<i>f</i><sub>(2 Π)</sub>=<i>−cos2 Π=− 1</i> <sub>f(0) = - cos 0 = -1</sub>
<i>x</i><sub>0</sub><i>∈(0 ;2 Π); f'</i>(<i>x</i>0)
=<i>f (2 Π)− f (0)</i>
<i>2 Π −0</i> Theo nh lý Lagrng
Phơng trình f<sub>(x) = 0 có nghiƯm ( 0; 2 )</sub>
<i><b>Bài tốn 5: Tìm a,b để PT: cos 4 x + a cos 2x + b sin 2x = 0 có nghiệm.</b></i>
ë đây ta không trực tiếp xét phơng trình.
<i>f</i><sub>(</sub><i><sub>x)</sub></i>=<i>sin 4 x</i>
4 +
<i>a</i>
2<i>sin 2 x −</i>
<i>b</i>
2<i>cos 2 x</i> XÐt
<i>f'</i>(0)=cos 4 x +a cos 2 x +b sin 2 x
<i>f</i><sub>(0)</sub>=<i>− b</i>
2 <i>; f</i>(<i>Π )</i>=
<i>−b</i>
2
Vì f(x) là hàm tuần hồn với chu kỳ . Kết f(x) trên ( 0; )
f(x) liên tục và có đạo hàm trên khoảng ( 0; )
Theo định lý Lagrăng x0 ( 0; ) f’<sub>(x) = 0 PT f</sub>’<sub>(x) = 0 có nghiệm (0;</sub>
)
<i>∀</i> Vậy với a,b phơng trình đã cho có nghiệm.<i>I</i>
<i>cos x=a cos</i>3<i>y</i>
<i>sin x</i>0=<i>a sin</i>3<i>y</i>0
¿
{
<i><b>Bài tốn 6: Tìm a để hệ phơng trình</b></i>
<b>có nghiệm</b>
¿
<i>x=x</i>0
<i>y= y</i>0
¿
{
¿
¿
<i>cos x</i><sub>0</sub>=<i>a cos</i>3<i>y</i>
<i>sin x</i><sub>0</sub>=sin3<i>y</i><sub>0</sub>
¿
{
¿
NÕu lµ nghiƯm cđa (I) th×
¿
¿
¿
¿
cos2<i>x</i><sub>0</sub>=<i>a</i>2cos6<i>y</i><sub>0</sub>
¿
{
¿
<i>a</i>2cos6<i>y</i>0+<i>a</i>2sin6<i>y</i>0=1
đúng
<i>a</i>2cos6<i>y +a</i>2sin6<i>y=1</i>
<i>y= y</i>0<i>a</i>2cos6<i>y</i>0+<i>a</i>2sin6<i>y</i>0=1 Phơng trình có
nghiệm (1)
o lại: Nếu (1) có nghiệm thì là đúng
đờng tròn
¿
<i>cos x</i><sub>0</sub>=<i>a cos</i>3<i>y</i><sub>0</sub>
<i>sin x</i><sub>0</sub>=<i>a sin</i>3<i>y</i>
{
Đơn vị x0 (x0, y0) là 1 nghiƯm cđa hƯ
VËy hƯ cã nghiƯm PT (1) cã nghiƯm.
Đến đây bài tốn trở thành tìm a để phơng trỡnh.
<i>a</i>2cos6<i>y</i>0+<i>a</i>2sin6<i>y</i>0=1 có nghiệm.
Nếu a = 0 phơng trình có dạng 0 =1, phơng trình vô nghiệm.
cos6<i>y</i>0+<i>a</i>
2
sin6<i>y</i>0=
1
2<i><sub>2 y</sub></i>
<i>a</i>2
3<sub>4</sub>sin2<i>2 y =1−<sub>a</sub></i>12
<i>0 ≤1 −</i> 1
<i>a</i>2<i>≤</i>
3
4<i>⇔1 ≤ a</i>
2
<i>≥ 4⇔1 ≤</i>|<i>a</i>|<i>≤ 2</i>
<i>1 ≤</i>|<i>a</i>|<i>≤2</i>
(1) cã nghiÖm
Vậy hệ đã cho có nghiệm.
<b>Bµi tËp tù lun:</b>
1. Tìm m để phơng trình sau có nghiệm.<i>a ,sin</i>4<i>x+</i>(<i>1 −sin</i>)4=<i>m</i>
<i>b , cos</i>4<i>x+</i>(<i>2 − cos</i>)4=<i>m</i>
<i>c ,1+cos=</i>1
2<i>cos2 x +</i>
1
3<i>cos3 x=m</i>
3
sin2<i>x</i>+3 tg
2<i><sub>x +m (tgx+cot g) −1=0</sub></i>
<b>2. Cho ph¬ng tr×nh</b>
Tìm m để phơng trình có nghiệm.
1
<i>cos 3 x−</i>
1
<i>sin 3 x</i>=<i>a</i> <b>3. Tìm a để phơng trình </b> có
nghiƯm
<b>B/ D¹ng 2. BiÖn luËn sè nghiÖm.</b>
<i>cos 3 x − cos 2 x+m cos x 1=0</i>
<b>Bài toán 1: Cho phơng trình.</b>
Có thể thấy ngay rằng việc tìm m để phơng trình có đúng 7 nghiệm
Trớc hết hãy đại số hố phơng trình đã cho.
Đặt t = cosx đk {t} 1
<i>t=0(1)</i>
¿
<i>4 t</i>2<i>−2 t+m −3=0(2)</i>
¿
¿
¿
¿
¿
<i>⇔ 4 t</i>3
<i>−3 t −</i>(<i>2 t</i>2<i>−1</i>)+<i>m t −1=0</i>
<i>⇔4 t</i>3<i><sub>−2 t</sub></i>2
+(m −3) t =0
<i>⇔t</i>(<i>4 t</i>2<i>− 2t +m− 3</i>)=0
<i>⇔</i>
¿
<i>t</i> <i>− ∞</i> +<i>∞</i> 0 1 <i>−1</i> 0 0
<i>1 n</i>0 <i>1 n</i>0 cos x = t
<i>− Π</i>
2 <i>;2 Π</i>
cã 5 nghiÖm
Tam thøc f(t) = 4 t<i><sub>f</sub></i> ¿ 2<sub> - 2t + m - 3 cã hai nghiÖm t1, t2 sao cho -1 < t1 < t2 < 1.</sub>
(0 )<0
<i>f</i><sub>(</sub><i><sub>−1)</sub></i>>0
<i>f</i><sub>(1 )</sub>>0
¿{ {
¿
¿
<i>m− 3<0</i>
<i>m+3>0</i>
<i>m− 1>0</i>
¿{ {
¿
¿
<i>m<3</i>
<i>m>−3</i>
<i>m>4</i>
¿{ {
¿
1< m <3
<b>Bài toán khai triển.</b>
Tam thøc f(t) = 4 t<i>0<t</i>1<<i>t</i>2=1 2<sub> - 2t + m - 3 cã 2 nghiÖm t1, t2 sao cho</sub>
¿
<i>t</i><sub>1</sub>=<i>−1 ;0<t</i><sub>2</sub><1
¿
¿
¿
¿
- Tìm m để phơng trình có đúng 3 nghiệm
f(x) = 4 t2<sub> - 2t + m - 3 có 1 n</sub>0<sub> t = -1 hoặc t = 1</sub>
f(x) = 4t2<sub> - 2t + m - 3 vô nghiệm hoặc có nghiệm t = 0</sub>
t1 t2 < -1 hc 1 < t1 t2 ; t1 < -1 < 1 < t2
<b>Bài toán 2: Cho phơng trình: </b>
sin 3x - mcos2x - (m+ 1+ sinx + m = 0 (1)
Xác định giá trị của m để phơng trình có đúng 8 nghiệm ( o; 3)
(1) 3sinx - 4 sin3<sub> x - m (1 - 2sin</sub>2<sub>x) - (m+1) sinx + m = 0</sub>
- 4sin3<sub>x + 2 m sin</sub>2<sub>x + (2 - m) sinx = 0</sub>
<i>sin x=0</i>
¿
4 sin2+<i>2m sin x+2 − m=0(2)</i>
¿
¿
¿
¿
sinx = 0 x = hc x = 2 (0; 3)
Do phơng trình có đúng 8 nghiệm (0; 3) (2) có đúng 6 nghiệm
(0; 3) ; 2
<i>t</i> <i>− ∞</i> +<i>∞</i> 0 1 <i>−1</i> 0
<i>1 n</i>0 <i>2 n</i>0 <i>2 n</i>0 <i>4 n</i>0 <i>2 n</i>0 0 0 Sè nghiƯm
(0; 3)
sinx = t
Phơng trình có đúng 8 nghiệm (2) có nghiệm t1, t2 sao cho 0 < t1 < 1 = t2
hoặc - 1 < t1 < 0 < t2 < 1
* TH 1: 0 < T1 < 1 = t2 <i><sub>m></sub></i>¿<i>− 2</i> f(1) = 0 m = 2
3
<i>m<2</i>
<i>m<2</i>
¿{ {
¿
t1 = 0 (lo¹i)
* TH 2: -1 < t1 < 0 < t2 < 1
¿
af<sub>(</sub><i>−1)</i>>0
af<sub>(0)</sub><0
af<sub>(1)</sub>>0
¿{ {
¿
¿
<i>3 m+2>0</i>
<i>m −2<0</i>
<i>2 −m>0</i>
¿{ {
¿
¿
<i>m>− 2</i>
3
<i>m<2</i>
<i>m<2</i>
¿{ {
¿
<i>− 2</i>
3 <<i>m<2</i>
<i>− 2</i>
3 <<i>m<2</i> Vậy để phơng trình có đúng 8 nghiệm (0; 3) thì
(0 ;<i>5 </i>
2 ) * Làm tơng tự: Tìm m sao cho phơng trình sin 3x + sin 2x = m sin
x cã
đúng 8 nghiệm
<b>c) Dạng 3: Phơng trình tơng đơng.</b>
<b>Bài 1: Tìm a và b để hai phơng trình sau tơng đơng.</b>
2=¿<i>2 cos x +a</i><sub>√</sub><i>2sin x</i>
<i>a sin 2 x+</i>√¿ 1)
2 sin2+<i>cos 2 x +sin 2 x+b=2 b sin x +cos x +1</i> 2)
Ta biết rằng hai phơng trình tơng đơng nếu chúng có tập nghiệm bằng nhau
(có thể là tập )
+ Nếu (1) vơ nghiệm tìm điều kiện để (2) vơ nghiệm
+ Nếu (1) có nghiệm tìm điều kiện để nghiệm của (1) cũng là nghiệm của
(2) và ngợc lại.<i><sub>a sin x</sub></i><sub>(</sub><i><sub>2 cos x −</sub></i><sub>√</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>=2 cos x −</sub><sub>√</sub><sub>2</sub>
(<i>2 cos x −</i>√2)(<i>a sin x −1)=0</i>
2 sin2<i>x +1− 2 sin</i>2<i>x +2 sin 2 x cos x+b=2b sin x +cos x +1</i>
<i>(cos x −b )− (cos x − b)=0</i>
Cần: Giả sử (1) và (2) tng ng.
<i>x=</i>
4 <i>x=</i>
<i></i>
4 Vì là nghiệm của (1) cịng lµ
nghiƯm cđa (2)
2 <i>1</i>
2 <i>b</i>
2
2
<i>x=</i>
6 <i>x=</i>
<i></i>
6 Vì là nghiệm cđa (2) cịng
lµ nghiƯm cđa (1)
2 <i>−</i>√2
<i>Π</i>
6 <i>− 1</i>
a=2
√2
2
a = 2 b = th×
(<i>2 cos x −</i>√2)<i>(2 sin x −1)=0</i>
<i>(2sin x − 1)</i>
2
(1)
Nhận thấy (1) và (2) tơng đơng
√2
2
<i>Π</i>
2
<i>Π</i>
2
<i>m=0</i>
<i>m=1</i>
¿<i>righ</i>
¿
¿[ ]
¿
(1)<i>⇔(2)</i> <sub>VËy víi a = 2 b = </sub> <sub>thì 2 phơng</sub>
trỡnh ó cho tơng đơng.
<b>Bài tốn 2: Tìm m để 2 phơng trình sau tơng đơng.</b>
sin x + m cosx = 1 (1)
m sinx + cosx = m2 <sub>(2)</sub>
<b>Bµi lµm</b>
Cần: Giả sử (1) và (2) tơng đơng
<i>Π</i>
2 Ta thÊy x = lµ nghiƯm cđa (1)
<i>Π</i>
2 sin + cos = m2 m = m2
m2<sub> - m = 0</sub>
Víi m = 0 (1) sin x = 0
(2) cos x = 0 sin x = 1
Hai phơng trình khơng tơng đơng.
Víi m = 1 (1) sin x + cos x = 1
(2) sin x + cos x = 1
Vậy m = 1 thì 2 phơng trình đã cho tơng đơng
<b>Bài tốn 3: Tìm a để phơng trình sau tơng đơng.</b>
(1) 2 cos x cos 2x = 1 + cos 2x + cos 3x
(2) 4cos2<sub> x - cos 3x = a cos x + (4 - a) (a + cos 2x)</sub>
<b>Bµi lµm</b>
(1) cos 3x + cos x = 1 + cos 2x + cos 3x
<i>cos x=0</i>
¿
<i>cos x=</i>1
2
¿
¿
¿
¿
2cos2<sub>x - cos x = 0</sub>
<i>cos x=0</i>
¿
<i>2 cos x −1=0</i>
¿
¿
¿
¿
<i>cos x=0</i>
¿
<i>cos x=</i>1
2
¿
<i>cos x=a −3</i>
2
¿
¿
¿
¿
<i>a− 3</i>
2 =0
¿
<i>a −3</i>
2 <1
¿
<i>a −3</i>
2 >1
¿
¿
¿
¿
cos x ( 2cos x - 1)
= 0
(2) 4 cos2<sub>x - 4cos</sub>3<sub> x + 3 cos x = a cos x + (4 - a) (2cos</sub>2<sub>x - 1)</sub>
<i>cos x=0</i>
¿
<i>2cos x −1=0</i>
¿
<i>2 cos x − a+3=0</i>
¿
¿
¿
¿
<i>a >5</i>
+<i>a<1</i>
+<i>a=3</i>
<i>a=4</i>
Hai phơng trình tơng đơng
Tơng tự: Tìm a để 2 phơng trình tơng đơng
sin 3x = a sinx + (4 - 2{a}) sin2<sub>x</sub>
sin 3x + cos 2x = 1 + 2 sinx cos 2 x
<b>C/ kÕt luËn</b>
Qua một số năm giảng dạy phơng trình lợng giác giải bằng cách phân dạng
trên tơi thấy đã có những kết quả nhât định. Học sinh biết phân dạng bài tập và sử
dụng phơng pháp thích hợp cho mỗi bài tốn.
Vì thời gian giảng dạy cịn ít, kinh nghiệm cha nhiều tơi mong đợc sự đóng
góp giúp đỡ của các thầy cô giáo, các bạn ng nghip v cỏc em hc sinh.
<i>Tôi xin chân thành cảm ơn !</i>