Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

trường thcs hùng vương trường thcs hùng vương bài kiểm tra 1 tiết họ và tên môn sinh học 8 lớp 8 thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề điểm lời phê của thầy cô giáo đề bài i phần trắc nghiệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Hùng Vương <b> BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<i>Họ và tên:………</i> Môn: Sinh học 8


<i>Lớp 8….</i> <i> Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của thầy, cô giáo.</b></i>


<i><b>Đề bài:</b></i>


<i><b>I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất. </b></i>
<i><b>Câu 1: Một cung phản xạ gồm các yếu tố:</b></i>


A. Cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng. C. Nơron hướng tâm, trung
gian, ly tâm.


B. Các kích thích của mơi trường và cơ quan phản ứng. D. Câu A và C đúng.
<i><b>Câu 2: Sự thực bào là:</b></i>


A. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hố vi khuẩn.
B. Các bạch cầu tấn công và tiêu huỷ vi khuẩn.


C. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn chết đói.
D. Cả A, B và C đúng.


<i><b>Câu 3: Phản xạ là:</b></i>


A. Mọi hoạt động sống của cơ thể.


B. Phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của mơi trường thông qua hệ thần kinh.
C. Phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của mơi trường trong và ngồi.



D. Sự thích nghi của cơ thể với mơi tr ường sống.
<i><b>Câu 4: Khớp động linh hoạt hơn khớp bán động là do:</b></i>


A. Khớp động có diện khớp ở hai đầu xương trịn và lớn có sụn trơn bóng.
B. Diện khớp phẳng và hẹp.


C. Giữa khớp có bao chứa dịch khớp.
D. Câu A và C đúng.


<i><b>Câu 5: Xác đ nh các ch c n ng t ng ng v i các ph n c a x ng b ng sau b ng cách ghép ch (a, b, c…) </b></i>ị ứ ă ươ ứ ớ ầ ủ ươ ở ả ằ ữ
v i s (1, 2, 3…) sao cho phù h p.ớ ố ợ


<b>Các phần của xương</b> <b>Trả lời</b> <b>Chức năng</b>


1. Mô xương cứng
2. Sụn đầu xương
3. Mô xương xốp
4. Sụ tăng trưởng
5. Tuỷ xương


1 - ………...
2 -………...
3 -………...
4 -…………
5 -…………


a) Sinh hồng cầu, chứa mỡ vàng ở người già.
b) Xương lớn lên về bề ngang.



c) Giảm ma sát trong khớp xương.


d) Phân tán lực tác động, tạo ô chứa tuỷ đỏ.
e) Chịu áp lực.


g) Xương dài ra.
<b>II/ Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2,5 đ) Nêu những biện pháp để tăng cường khả làm việc của cơ và biện pháp chống mỏi cơ.</b>
<b>Câu 2: (2,5 đ) Em hãy giải thích vì sao máu chảy ở trong mạch thì khơng bao giờ đơng, nhưng khi ra</b>
khỏi mạch thì lại đơng?


<b>Câu 3: (2 đ) Trình bày đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa người và động vật thuộc lớp Thú.</b>
<i><b>Bài làm:</b></i>


………
………


………..


………
………


………..


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………



………..


………
………


………..


………
………


………..


………
………


………..


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
Môn: Sinh học


Năm học 2007-2008
<b>I/ Phần tự luận: (3 điểm)</b>


Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1: D


Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: D



Câu 5: Trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
2 – c 4 - b


3 - d 5 - a
<b>II/ Phần tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2,5 đ)</b>


- Để lao động có năng suất cao cần làm việc nhịp nhàng, vừa sức (là đảm bảo khối lượng) và nhịp co
cơ thích hợp. Ngồi ra, cũng cần có tinh thần thoải mái vui vẻ. (1 đ)


- Việc rèn luyện thân thể thường xuyên thông qua lao động , thể dục thể thao sẽ làn tăng khả năng co
cơ và sức chịu đựng của cơ. (0,5 đ)


- Khi mỏi cơ cần được nghĩ ngơi, hít thở sâu kết hợp xoa bóp cho máu lưu thơng nhanh. Sau khi hoạt
động chạy (khi tham gia thể thao) nên đi bộ từ từ đến khi hô hấp trở lại bình thường mói nghĩ ngơi
và xoa bóp.(1 đ)


<b>Câu 2: (2,5 đ)</b>


* Máu chảy trong mạch không đông là do: (1 điểm)


Khi vận chuyển trong mạch thì tiểu cầu không bị vỡ nhờ thành mạch máu trơn nhẵn nên khơng giải
phóng Enzim để tạo thành sợi tơ máu.


* Máu ra khỏi mạch thì lại đơng là do: (1,5 điểm)


Tiểu cầu khi ra ngoài va chạm vào bờ vết thương của thành mạch máu sẽ vỡ và giải phóng enzim.
Enzim này làm chất sinh tơ máu biến thành tơ máu, tơ máu kết thành tơ máu mạng lưới ôm giữ các
tế bào máu tạo thành khối máu đơng.



<b>Câu 3: (2 đ)</b>
* Giống nhau:


Có lông mao, đẻ con, tuyến sữa và nuôi con bằng sữa. (0,5 đ)
* Khác nhau:


+ Bộ xương phân hoá phù hợp vói chức năng lao động và tạo dáng đứng thẳng. (0,75 đ)
+ Bộ não phát triển là cơ sở của ngôn ngữ, chữ viết, ý thức, tư duy trừu tượng. (0,75 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---Hết---Trường THCS Hùng Vương <b> BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Họ và tên:……… Môn: Sinh học 8


L p 8….ớ Th i gian 45 phút (không k th i gian giao đ )ờ ể ờ ề


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của thầy, cô giáo.</b></i>


<b>Đề bài:</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm: </b> (3 điểm)


Câu 1: Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:


A. Axít lactic tích tụ đầu độc cơ. C. Lượng oxi cung cấp thiếu.
B. Lượng khí cácbơníc trong máu q cao. D. Cả A và C đúng.


Câu 2: Sự thực bào là:


A. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hố vi khuẩn.
B. Các bạch cầu tấn cơng và tiêu huỷ vi khuẩn.



C. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn chết đói.
D. Cả A, B và C đúng.


Câu 3: Phản xạ là:


A. Mọi hoạt động sống của cơ thể.


B. Phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của mơi trường thơng qua hệ thần kinh.
C. Phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của mơi trường trong và ngồi.


D. Sự thích nghi của cơ thể với môi tr ường sống.
Câu 4: Khớp động linh hoạt hơn khớp bán động là do:


A. Khớp động có diện khớp ở hai đầu xương trịn và lớn có sụn trơn bóng.
B. Diện khớp phẳng và hẹp.


C. Giữa khớp có bao chứa dịch khớp.
D. Câu A và C đúng.


<i>Câu 5: </i>Xác đ nh các ch c n ng t ng ng v i các ph n c a x ng b ng sau b ng cách ghép ch (a, b, c…) ị ứ ă ươ ứ ớ ầ ủ ươ ở ả ằ ữ
v i s (1, 2, 3…) sao cho phù h p.ớ ố ợ


Các phần của xương Trả lời Chức năng
1. Sụ tăng trưởng


2. Sụn đầu xương
3. Mô xương xốp
4. Mô xương cứng


1 - g



2 -………...
3 -………...
4 -…………


a) Sinh hồng cầu, chứa mỡ vàng ở người
già.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5. Tuỷ xương 5 -………… d) Phân tán lực tác động, tạo ô chứa tuỷ
đỏ.


e) Chịu áp lực.
g) Xương dài ra.
<b>II/ Phần tự luận: (7 điểm)</b>


Câu 1: (2,5 đ) Hãy lấy một ví dụ cụ thể và phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó.
Câu 2: (2,5 đ) Em hãy giải thích vì sao máu chảy ở trong mạch thì khơng bao giờ đơng, nhưng khi ra
khỏi mạch thì lại đơng?


Câu 3: (2 đ) Chúng ta cần phải làm gì để cơ thể phát triển khoẻ mạnh?
<b>Bài làm:</b>


………
………


………..


………
………



………..


………
………


………..


………
………


………..


………
………


………..


………
………


………..


………
………


</div>

<!--links-->

×