Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.8 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài : 14631 </b>
Để phân biệt các dung dịch hố chất riêng biệt:
người ta có thể dùng
một trong những hoá chất nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. dd NaOH</b>
<b>B. </b>
<b>C. Ba</b>
<b>D. B và C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14630 </b>
Có 3 kim loại Ba, Al, Ag. Nếu chỉ dùng duy nhất dung dịch lỗng thì có thể nhận biết
được những kim loại nào trong các dãy kim loại sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Ba</b>
<b>B. Ba, Ag</b>
<b>C. Ba, Al, Ag</b>
<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14628 </b>
Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol oxit sắt. Công thức phân tử của oxi sắt này là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. Không xác định được.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14627 </b>
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Ancol etylic < axit axetic < etyl axetat</b>
<b>B. Etyl axetat < ancol etylic < axit axetic</b>
<b>C. Ancol etylic > axit axetic > etyl axetat</b>
<b>D. Ancol etylic > etyl axetat > axit axetic.</b>
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 14626 </b>
Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong
dãy sau: ancol etylic, đường củ cải, đường mạch nha?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dung dịch </b> trong
<b>B. </b>
<b>C. Natri kim loại</b>
Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ cùng trong phịng thí nghiệm:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Lên men glucozơ.</b>
<b>B. Cho etilen tác dụng với dung dịch </b> lỗng, nóng.
<b>C. Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm.</b>
<b>D. Cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp </b>
<b>Đáp án là : (C)</b>
<b>Bài : 14624 </b>
Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Cao su là pollime thiên nhiên của isopren.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14623 </b>
Cho chất hữu cơ X chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Nếu đốt cháy một lượng X thu
được số mol gấp đơi số mol Cịn cho X tác dụng với Na dư cho số mol bằng một
nửa số mol X đã phản ứng. X có cơng thức nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14622 </b>
Cho 1,06g hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp nhau của ancol metylic thấy thoát ra 224ml hiđro
(đo ở đktc). Công thức phân tử 2 ancol là công thức nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b> và
<b>B. </b> và
<b>C. </b> và
<b>D. A, B, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14621 </b>
Đun nóng một hỗn hợp gồm một ancol bậc I và một ancol bậc II đều thuộc laọi ancol no, đơn
chức với đặc, ở thì thu được 5,4g và 26,4g hỗn hợp 3ete. Các ete này trong
hỗn hợp có số mol bằng nhau. Cơng thức phân tử 2 ancol đó là (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn
toàn):
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b> và
<b>B. </b> và
<b>D. </b> và
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14620 </b>
Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X và Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Sản phẩm
cháy qua bình đựng đặc, khối lượng tăng 2,52g và bình 2 đựng khối lượng
tăng 4,4g. X và Y là hiđrocacbon nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b> và
<b>B. </b> và
<b>C. </b> và
<b>D. </b> và
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14619 </b>
Cho 1,92g Cu (M = 64) hồ tan hết trong V lít dung dịch loãng. Giá trị của V là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 0,70 lít</b>
<b>B. 0,75 lít</b>
Anion có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là Liên kết của nguyên tử X và liti
kim loại thuộc liên kết nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Liên kết cho - nhận</b>
<b>B. Liên kết cộng hố trị</b>
<b>C. Liên kết ion</b>
<b>D. Khơng xác định được</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của các nguyên tố là Liên kết của các nguyên tố
này với nguyên tố clo thuộc loại liên kết nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Liên kết cộng hoá trị</b>
<b>B. Liên kết ion</b>
<b>C. Liên kết cho - nhận</b>
<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14616 </b>
Nguyên tố M, thuộc phân nhóm IIA. 10 gam M tác dụng hết với nước thu đựơc 6,16 lít khí ở
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Be</b>
<b>B. Ca</b>
<b>C. Mg</b>
<b>D. Ba</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14615 </b>
Nguyên tố X nằm ở ô thứ 26 trong bảng tuần hồn, vị trí ngun tố X trong bảng tuần hồn là vị
trí nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Chu kì 3, nhóm VIIIB</b>
<b>B. Chu kì 4, nhóm VIIIA</b>
<b>C. Chu kì 4, nhóm VIIIB</b>
<b>D. Chu kì 3, nhóm VIIIA</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
Cho 10g hỗn hợp Mg và tác dụng hết với dung dịch lỗng thu dược a lít
(đktc) và dung dịch X. Cho NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi cân nặng 18g. Thể tích a là bao nhiêu trong các số dưới đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 8,4 lít</b>
<b>B. 22,2 lít</b>
Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dung dịch HCl</b>
<b>B. Dung dịch </b>
<b>C. Chỉ cần dùng q tím</b>
<b>D. A, B, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14612 </b>
Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các
cách sau đây có thể nhận biết được các chất trên (tiến hành theo đúng trình tự):
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dung dịch </b> đun nóng, dùng dung dịch
trong
<b>B. Hồ tan vào nước, dùng iot.</b>
<b>C. Dùng vài giọt </b> đun nóng, dùng dung dịch trong
<b>D. Dùng iot, dùng dung dịch </b> trong
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14611 </b>
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 43,8g</b>
<b>B. 33,8g</b>
<b>C. 23,8g</b>