Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

dethihoc sinh gioi hoa 12 19981999 vong2DN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.79 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi chọn hóc sinh giỏi 98-99 vịng II</b>


<i>Thời gian làm bài: 180 phút (khơng kể thời gian giao )</i>


<b>Câu1(2 điểm): Dẫn một hỗn hợp khí A gồm N</b>2, O2, NO2 vào một dung dịch NaOH d tạo thành dung dịch D và thừa lại


mt chất khí khơng bị hấp thụ. Cho D tác dụng với dung dịch KMnO4/ H2SO4 thấy dung dịch KMnO4 mất màu, thu đợc


dung dịch G. Cho vụn Cu vào dung dịch G đun sôi đợc dung dịch màu xanh và một khí dễ hố nâu ngồi khơng khí . Viết
phơng trình các phản ứng đã xảy ra và cho biết vai trò các chất trong mỗi phản ứng.


<b>Câu2(1,5 điểm): a. Một dung dịch bazơ yếu B có nồng độ C mol/l, hằng số bazơ của B là Kb. Đặt pK</b>b=-logKb. Lập biểu


thøc tÝnh pH cđa dung dÞch bazơ trên theo pKb, C.


b. ỏp dng th pH của dung dịch CH3COONa 0,01M biết Kb của CH3COO- là 5,6.10-10. Cho biết q tím thay đổi màu rõ


trong khoảng pH = 5 và pH = 8,3. Nhúng quì tím vào dung dịch muối trên, q tím có đổi mu khụng?
<b>Cõu3(1,5 im): </b>


a. Tìm năng lợng liên kết trung bình của liên kết N-H trong phân tử NH3 biết:


Năng lợng liên kết của N2, H2 tơng ứng lµ 945,6; 435,9 (KJ/mol).


b. ViÕt CTCT cđa CCl4, NH4+, SO42-, NH3, SF6. Trong các tiểu phân trên, tiểu phân nào có cấu tạo tứ diện? Vì sao?


<b>Câu4(2 điểm): </b>


a. Xác định A, B, C, D... và viết phơng trình phản ứng thực hiện chuyển hố sau:


Cho biết: A là đơn chất đợc dùng để lu hoá cao su; B và C là 2 dạng muối tinh thể dùng để rửa ảnh; E là đơn chất có trong
khơng khí ; G là hợp chất của A.



b. Viết phơng trình dùng để định hình và hiện hình của B, C trong công việc rửa ảnh.
<b>Câu5(2 điểm): </b>


Cho d·y chun ho¸:


Xác định A, B, D, E, G, I, K, L biết rằng chúng là những chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Viết phơng
trình phản ứng thực hiện chuyển hố trên, viết công thức các chất dới dạng CTCT thu gọn, ghi rõ điều kiện phản ứng.
<b>Câu6(2 điểm): Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau đây đựng trong các bình mất nhãn: </b>
a. Axit glutamic, Lizin, Glyxin, trimetyl amin, axit fomic.


b. Saccaroz¬, glixerin, glucoz¬.
<b>Câu7(4điểm): </b>


Hn hp X gm Fe v mt kim loi R có hố trị khơng đổi. Hồ tan hồn tồn 3,3g X trong dung dịch HCl d thu đợc
2,9568 lít khí ở 27,30<sub>C, 1atm. Mặt khác cũng hồ tan hoàn toàn 3,3,g X trong dung dịch HNO</sub>


3 1M lấy d 10% thu c


896ml hỗn hợp khí Y gồm N2O, NO (ĐKC) có tỉ khối so với hỗn hợp NO, C2H6 là 1,35 và một dung dịch Z.


a. Xác định R và tình % các kim loại trong X.


b. Cho dung dịch Z tác dụng với 400ml dung dịch NaOH thấy xuất hiện 4,77g kết tủa. Tính
nồng độ mol của dung dịch NaOH biết Fe(OH)3 kết tủa hoà tan hoàn toàn.


<b>Câu8 (5điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,3g một hợp chất hữu cơ X thu đợc hỗn hợp khí CO</b>2, H2O, HCl. Dẫn hỗn hợp này


vào bình đựng dung dịch AgNO3 d có mặt HNO3 ở 00C thu đợc 5,74g kết tủa và khối lợng bỡnh dung dch AgNO3 tng



thêm 2,54g. Khí thoát ra khỏi bình dung dịch AgNO3 dẫn vào 5 lít dung dÞch Ca(OH)2 0,02M thÊy xt hiƯn kÕt tđa, läc


bá kết tủa, dung dịch còn lại cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 d lại thấy xuất hiện thêm kết tđa, tỉng khèi lỵng kÕt tđa


ë 2 thÝ nghiƯm sau là 13,94g.


a. Tìm CTPT của X biết MX < 230 g/mol.


b. A, B, D là các đồng phân của X thoã mãn các điều kiện sau:


LËp luËn tìm CTCT của A, B, D và viết phơng trình ph¶n øng x¶y ra.




<i>---******---Chú ý: Học sinh chỉ đợc sử dụng bảng PTTH các nguyên tố hoá học và máy tính cá nhân đơn giản, khơng đợc dùng bảng tan. </i>


</div>

<!--links-->

×