Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

THI THU DAI HOCCAO DANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THANH HÓA</b>


<b>Trường THPT Lê Lai</b>


<b>THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2008 - 2009</b>
<b>MÔN THI: Sinh học</b>


Thời gian làm bài: <b>90</b> phút


Đề thi có <b>50 </b>câu trắc nghiệm; gồm <b>5</b> trang


<b>Câu 1: </b>

Gi ng b thối hóa do âu?

đ



A. Năng suất thấp. C. Khả năng tổng hợp prơtêin của gen giảm xuống.
B. Tính chống chịu của giống giảm. D. Các gen lặn có hại được biểu hiện.


<b>Câu </b> <b>2: </b>Bị vàng Thanh Hóa lai với bị Hơnsten Hà Lan cho F1

có kh n ng ch u khí h u nóng,

ả ă



s n xu t 1000 kg s a/n m, t l b trong s a 4 - 4,5%. ây l phép lai:

ă

ỉ ệ ơ

Đ

à



A. Lai kinh tế. B. Lai xa. C. Lai tế bào. D. Lai cải tiến giống.


<b>Câu </b> <b>3: </b>

Để

xác

đị

nh m i quan h h h ng gi a các lo i v các

ệ ọ à

à ề

đặ đ ể

c i m hình thái


thì ng

ườ

i ta l i hay s d ng các c quan thối hóa vì:

ử ụ

ơ



A. Đó là bằng chứng rõ rệt nhất chứng tỏ những loài này đều bắt nguồn từ tổ tiên chung.
B. Xây dựng lại hình thái cơ quan khi chưa bị thối hóa.


C. Giúp so sánh về giải phẫu của các loài.



D. Cung cấp cho ta bằng chứng về phôi sinh học giữa các sinh vật.


<b>Câu </b> <b>4: </b>

H sinh thái bao g m:


A. ổ sinh thái và nơi sống của chúng.


B. Quần xã sinh vật và nơi sống của chúng (sinh cảnh)
C. Quần thể sinh vật và nơi sống của chúng (sinh cảnh).
D. các cá thể sinh vật và nơi sống của chúng.


<b>Câu </b> <b>5: </b>

Đ ể

i m khác bi t gi a hai c ch t sao v sao mã l :

ơ

ế ự

à

à


I. Hai quá trình s d ng hai lo i enzim khác nhau

ử ụ



II. Quá trình t sao c n n ng l

ă

ượ

ng còn sao mã thì khơng c n



III. S l

ố ượ

ng m ch

đượ

c dùng l m m ch khuôn v s l

à

à ố ượ

ng

đơ

n phân c n

ầ đượ

c môi


tr

ườ

ng cung c p



IV. Nguyên t c b sung gi a các c p baz nitric khác nhau

ơ



A. I, III, IV B. III, IV C. I và IV D. I, II, III và IV


<b>Câu </b> <b>6: </b>

Đặ đ ể

c i m c a mã di truy n

ề đượ

c xem nh b ng ch ng phân t ch ng minh

ư ằ


m i sinh v t trên Trái

đấ đề

t

u có chung m t ngu n g c ó l :

ố đ à



A. Giữa các lồi sinh vật khơng có sự sai khác nhiều về các axit trong chuỗi pôlipeptit.


B. Tính phổ biến của thơng tin di truyền ở tất cả các lồi đều được mã hóa theo ngun tắc chung. Ví dụ:
bộ ba ATT trong mã di truyền ở virut cho tới con người đều mã hóa lơxin.


C. Có trên 20 loại axit amin khác nhau, thành phần các axit amin chỉ khác nhau bởi gốc R.



D. Các lồi sinh vật có số lượng gen thì nhiều, nhưng chỉ có hơn 20 loại axit amin khác nhau nên các
sinh vật có bộ ba giống nhau.


<b>Câu </b> <b>7: </b>

Trong tr

ườ

ng h p m i gen quy

đị

nh m t tính tr ng v tính tr ng tr i l tr i

à

ộ à ộ


ho n to n, c th có ki u gen AaBbDDEe t th ph n s cho

à

à

ơ ể

ự ụ

ấ ẽ

đờ

i con có s l

ố ượ

ng ki u


hình v ki u gen t i a l :

à ể

ố đ à



A. 8 kiểu hình - 12 kiểu gen C. 4 kiểu hình - 12 kiểu gen
B. 4 kiểu hình - 9 kiểu gen D. 8 kiểu hình - 27 kiểu gen


<b>Câu </b> <b>8: </b>

Chu t ch i khi ra kh i hang t i d b say n ng, ây l m t ví d cho th y:

ũ

ố ễ ị

đ

à ộ


A. hiện tượng đa hình trong tự nhiên


B. quan hệ giữa sinh vật và giới vơ cơ


C. vai trị của mơi trường trong quyết định hướng chọn lọc
D. sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu </b> <b>9: </b>Gen dài 2907 Ao<sub>, có tỉ lệ </sub> <sub> = 25% sau đột biến gen dài 2896,8 A</sub>o<sub> phân tử prơtêin do gen</sub>


đột biến tổng hợp có thêm axít amin mới. S nuclêơtít t ng lo i c a gen tr

ạ ủ

ướ độ

c

t bi n:

ế


A. A = T = 684 nuclêơtít ; G = X = 171 nuclêơtít.


B. A = T = 342 nuclêơtít; G = X = 1368 nuclêơtít.
C. A = T = 171 nuclêơtít; G = X = 684 nuclêơtít.
D. A = T = 1368 nuclêơtít; G = X = 342 nuclêơtít.


<b>Câu </b> <b>10: </b>

Theo acuyn, mu n gi i thích s hình th nh

Đ

à

đặ đ ể

c i m thích nghi c a v t


ni, cây tr ng

đố ớ

i v i nhu c u con ng

ườ

i ph i d a v o các nhân t :

ả ự à




A. biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo C. đột biến, di truyền, chọn lọc nhân tạo
B. đột biến, giao phối, chọn lọc D. biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên


<b>Câu 11: </b>Một gen dài 5100 Ao

<sub>, có 3900 liên k t hi rô. Gen b </sub>

ế

đ

ị độ

<sub>t bi n d</sub>

ế

ướ

<sub>i hình th c thay</sub>



th c p baz nitric n y b ng c p baz nitric khác. N u s

ế ặ

ơ

à

ơ

ế

ự độ

t bi n ó khơng l m cho

ế đ

à


s liên k t hi rơ thay

ế

đ

đổ

i thì gen m i tái sinh hai

đợ

t liên ti p ã ịi h i mơi tr

ế đ đ

ườ

ng


n i b o cung c p t ng lo i nuclêôtit:

ộ à

ấ ừ



A. AMT = TMT = 2694 nuclêôtit ; GMT = XMT = 1809 nuclêôtit hoặc


AMT = TMT = 1791 nuclêôtit ; GMT = XMT= 2706 nuclêôtit


B. AMT = TMT = 2703 nuclêôtit ; GMT = XMT = 1797 nuclêôtit


C. AMT = TMT = 2700 nuclêôtit ; GMT = XMT = 1800 nuclêôtit


D. AMT = TMT = 2697 nuclêôtit ;GMT = XMT = 1803 nuclêôtit


<b>Câu </b> <b>12: </b>Ý nghĩa của sự phân tầng trong đời sống sản xuất l :

à



A. tiết kiệm không gian C. trồng nhiều loại cây trên 1 diện tích
B. giảm thời gian sản xuất D. nuôi nhiều loại cá trong ao


<b>Câu </b> <b>13: </b>

M t NST mang các gen có chi u d i b ng nhau do chi u x ADN b

à ằ

ế

ị đứ

t m t


o n ng v i 30 mARN v chi m 20% t ng s gen c a NST. ADN ã

t bi n, t



đ ạ ứ

à

ế

đ độ

ế




nhân ôi s d ng 240.000 nuclêơtít t do. Chi u d i c a m i gen l

đ

ử ụ

à ủ

à



A. 3400 Ao <sub>B. 1360 A</sub>o<sub>. </sub> <sub>C. 1700 A</sub>o<sub>.</sub> <sub>D. 2720 A</sub>o<sub>. </sub>


<b>Câu </b> <b>14: </b>Ở người, nhóm máu A, B, O, AB do 3 alen IA<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub> quy định. Nhóm máu A có kiểu gen</sub>


IA<sub>I</sub>A<sub>,I</sub>A<sub>I</sub>O<sub>. Nhóm máu B có kiểu gen I</sub>B<sub>I</sub>B<sub>,I</sub>B<sub>I</sub>O<sub>. Nhóm máu AB có kiểu gen I</sub>A<sub>I</sub>B<sub>. Nhóm máu O có kiểu gen</sub>


IO<sub>I</sub>O

<sub>. M có nhóm máu A, </sub>

để

<sub> con sinh ra ch c ch n có nhóm máu A thì ng</sub>

ườ ố

<sub>i b ph i</sub>



có ki u gen nh th n o?

ư ế à



A. IA<sub>I</sub>O <sub>B. I</sub>A<sub>I</sub>A <sub>C. I</sub>A<sub>I</sub>B <sub>D. I</sub>B<sub>I</sub>B


<b>Câu </b> <b>15: </b>

Độ

t bi n phát sinh trong quá trình ... (N: nguyên phân, G: gi m phân) s

ế


x y ra t b o sinh d

ở ế à

ưỡ

ng r i

ồ đượ

c nhân lên, n u l m t

ế à ộ độ

t bi n gen ... (T: tr i; L:

ế


l n) s bi u hi n trên ... (B: trên to n b c th ; P: m t ph n c th ) t o nên ... (K:

ẽ ể

à

ộ ơ ể

ơ ể ạ


th kh m; : th

Đ

ể độ

t bi n).

ế



A. N-T-B-Đ. B. G-T-B-Đ. C. G-L-P-K. D. N-T-P-K.


<b>Câu </b> <b>16: </b>Nội dung nào <b>không đúng</b>

v i ph

ươ

ng pháp nghiên c u c a Men en?

đ


A. Tạo các dịng thuần chủng về từng tính trạng tương phản.


B. Phân tích kết quả lai của mỗi dịng lai về từng tính trạng riêng biệt đến thế hệ F2


C. Sử dụng tốn xác suất để giải thích kết quả thí nghiệm.
D. Lặp lại thí nghiệm nhiều lần để tăng độ chính xác.


<b>Câu </b> <b>17: </b>

lúa, gen A quy

đị

nh thân cao, a thân th p, B: chín s m, b: chín mu n. Các



gen liên k t ho n to n trên c p NST th

ế

à

à

ườ

ng

đồ

ng d ng. Phép lai n o d

à

ướ đ

i ây cho k t

ế


qu 67 thân cao, chín s m : 69 thân cao, chín mu n : 66 thân th p, chín s m : 68 thân


th p, chín mu n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu </b> <b>18: </b>Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm
trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kết quả giống phép lai phân
tích cá thể dị hợp về hai cặp gen di truyền phân li độc lập:


A. (AB/Ab) x (aB/ab) B. (Ab/ab) x (aa/ab)
C. (Ab/aB) x (aa/ab) D. (Ab/ab) x (aB/ab


<b>Câu </b> <b>19: </b>

Trong m t qu n th giao ph i ng u nhiên có hai alen D v d, t n s c a alen

à

ầ ố ủ


d l 0,2. C u trúc di truy n c a qu n th n y l :

à

ể à à



A. 0,25 DD : 0,50 Dd : 0,25 dd. C. 0,32 DD : 0,64 Dd : 0,04 dd.
B. 0,04 DD : 0,32 Dd : 0,64 dd. D. 0,64 DD : 0,32 Dd : 0,04 dd.


<b>Câu </b> <b>20: </b>

Trong s di truy n qua t b o ch t:

ế à


A. Lai thuận và lai nghịch cho con lai có kiểu hình giống mẹ.


B. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả kiểu hình của con lai giống nhau.
C. Lai thuận và lai nghịch cho kiểu hình của con lai khác nhau.


D. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả kiểu hình tổ hợp các tính trạng của bố mẹ.


<b>Câu 21: </b>

Nguyên nhân ch y u c a vi c s d ng tiêu chu n sinh hóa

ủ ế

ệ ử ụ

để

phân bi t các


ch ng vi sinh v t, vì gi a chúng th

ườ

ng gi ng nhau v :



A. hình thái C. đặc điểm sinh lí



B. đặc điểm di truyền D. đặc điểm hóa sinh


<b>Câu </b> <b>22: </b>

Nhân t sinh thái ph thu c m t

ậ độ à

l


A. nhóm các nhân tố hữu sinh tác động trực tiếp lên sinh vật.


B. nhóm các nhân tố hữu sinh luôn bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
C. nhóm các nhân tố vô sinh luôn bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
D. nhóm các nhân tố vơ sinh tác động trực tiếp lên sinh vật.


<b>Câu </b> <b>23: </b>

H n ch c a

ế ủ đị

nh lu t Hac i-Vanbec l :

đ

à



A. không giải thích được trạng thái động của quần thể do tác động của đột biến và chọn lọc
B. từ tần số tương đối các alen không thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình trong quần thể
C. từ tỉ lệ kiểu hình khơng thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối các alen


D. khơng giải thích được sự ổn định của quần thể trong thời gian lâu dài


<b>Câu </b> <b>24: </b>

Theo h c thuy t ti n hoá c a ácuyn, c ch n o sau ây l c ch chính

ế ế

ủ Đ

ơ

ế à

đ

à ơ

ế


c a quá trình ti n hố c a sinh gi i?

ế



A. Sự thay đổi của ngoại cảnh thường xuyên không đồng nhất dẫn đến sự biến đổi dần dần và liên tục
của loài


B. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt
động


C. Sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản của từng cá thể riêng lẻ và theo những hướng
khơng xác định


D. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên



<b>Câu </b> <b>25: </b>

Đ ể

i m gi ng nhau gi a NST gi i tính v NST th

à

ườ

ng l

à



A. đều tồn tại thành cặp tương đồng. C. đều chứa gen quy định tính trạng của cơ thể.
B. đều quy định giới tính cơ thể. D. đều giống nhau ở cả hai giới trong loài.


<b>Câu </b> <b>26: </b>

Ở ộ

m t lo i thú, cho bi t các ki u gen AA qui

à

ế

đị

nh lông m u en, Aa qui

à đ

đị

nh


lông m u xám, aa qui

à

đị

nh lông m u tr ng. T n s alen a trong qu n th l 0,3. T l

à

ể à

ỉ ệ


thú lông en trong qu n th l :

đ

ể à



A. 0,36 B. 0,64 C. 0,09 D. 0,49


<b>Câu 27: </b>

Th t b i khác v i th song nh b i i m n o sau ây?

ể ứ ộ

ị ộ ở đ ể

à

đ


A. Thể tứ bội hữu thụ còn thể song nhị bội bất thụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhị bội mang hai bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau.


C. Thể tứ bội có sức sống cao, năng suất cao cịn thể song nhị bội có sức sống và năng suất thấp hơn.
D. Thể tứ bội bất thụ còn thể song nhị bội hữu thụ.


<b>Câu </b> <b>28: </b>

Đ ề ừ

i n t ho c c m t thích h p v o ch tr ng trong câu sau:

à

ỗ ố

các lo i

à


giao ph i, qu n th l m t nhóm cá th ... (A), tr i qua nhi u th h ã cùng chung

ể à ộ

ế ệ đ


s ng m t kho ng không gian xác

đị

nh, trong ó các cá th giao ph i t do v i nhau v

đ

ố ự

à


c ... (B).

m c

nh t

nh v i các nhóm cá th lân c n thu c cùng lo i ó. A



đượ

Ở ứ độ

ấ đị

à đ



v B l n l

à

ầ ượ à

t l :



A. khác loài, cách li C. cùng loài, cách li


B. khác loài, giao phối D. cùng loài, phân biệt


<b>Câu </b> <b>29: </b>Đối với cá chép ở Việt Nam khoảng nhiệt độ từ 20<sub>C đến 44</sub>0

<sub>C </sub>

đượ

<sub>c g i l gì?</sub>

ọ à



A. Giới hạn dưới. C. Giới hạn trên.


B. Giới hạn chịu đựng. D. Điểm ưu thuận.


<b>Câu </b> <b>30: </b>Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm
trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Những phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỷ lệ kiểu gen
là 1:2:1


A. (AB/ab) x (Ab/aB) C. (Ab/aB) x (Ab/ab)
B. (Ab/aB) x (Ab/aB) D. (AB/Ab) x (aB/ab)


<b>Câu 31: </b>

Dây t h ng l m t lo i th c v t sinh s ng kí sinh trên các lo i th c v t khác,

ơ ồ

à ộ

à

à


v y dây t h ng thu c lo i:

ơ ồ



A. sinh vật tự dưỡng C. sinh vật sản xuất
B. sinh vật tiêu thụ D. sinh vật phân hủy


<b>Câu </b> <b>32: </b>Ở người và động vật có vú yếu tố nào quy định tỉ lệ đực : cái x p x 1 : 1?


A. Số giao tử đực mang Y tương đương với số giao tử đực mang X.


B. Số giao tử đực và số giao tử cái trong loài vốn đã bằng nhau.
C. Do ảnh hưởng của các hoocmon sinh dục.


D. Số giao tử đực bằng số giao tử cái.


<b>Câu </b> <b>33: </b>

Gi a các qu n xã sinh v t th

ườ

ng có m t vùng chuy n ti p

ế đượ

c g i l :

ọ à



A. vùng trung gian C. vùng ranh giới


B. vùng đệm D. vùng chuyển tiếp


<b>Câu </b> <b>34: </b>

Ru t th a l v t tích c a c quan n o ã phát tri n

ừ à ế

ủ ơ

à đ

ể ở độ

ng v t n c ?

ậ ă


A. Ruột thẳng B. Dạ cỏ C. Ruột tịt D. Túi sách


<b>Câu </b> <b>35: </b>Ví dụ nào sau đây <b>khơng</b>

ph i l th

ả à ườ

ng bi n?

ế



A. Sự xuất hiện bệnh loạn sắc ở người. C. Lá rụng vào mùa thu mỗi năm
B. Người di cư lên vùng cao có số lượng hồng cầu tăng D. Da người sạm đen khi có nắng


<b>Câu </b> <b>36: </b>

Ở ộ

m t lo i th c v t giao ph n, A quy

à

đị

nh thân cao, a: thân th p; B: hoa m u

à


, b: hoa m u tr ng; D: h t tr n, d: h t nh n. Các c p gen n m trên các c p NST



đỏ

à

ơ

ă



t

ươ

ng

đồ

ng khác nhau. Ng

ườ

i ta ti n h nh lai hai c th b m

ế

à

ơ ể ố ẹ đề

u d h p v 3 c p

ị ợ


gen. S lo i giao t

ố ạ

ử đượ ạ

c t o ra l

à



A. 8 B. 16 C. 9 D. 27


<b>Câu </b> <b>37: </b>Trẻ đồng sinh khác trứng <b>khơng</b>

đặ đ ể

c i m n o sau ây?

à

đ


I. Ki u gen gi ng nhau



II. Có th phát tri n th nh hai con trai ho c hai con gái ho c m t con trai, m t con gái

à


có ki u gen khác nhau



III. Ki u gen khác nhau, nh ng vì cùng mơi tr

ư

ườ

ng s ng nên ki u hình ho n to n

à

à


gi ng nhau




IV.

Đượ

c sinh ra t hai ho c nhi u tr ng r ng cùng lúc

đượ ụ

c t tinh b i các tinh trùng


khác nhau



A. I, II B. IV C. II, III D. I, III


<b>Câu 38: </b>Ví dụ nào dưới đây <b>khơng đúng</b>

v i bi n

ế độ

ng s l

ố ượ

ng cá th theo chu kì?


A. Số lượng cáo và chuột tăng lên và sau đó lại giảm đi theo chu kì 3 - 4 năm.


B. Dịng sơng bị ơ nhiễm làm các loài cá chết hàng loạt.


C. Vào mùa xn - hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu </b> <b>39: </b>

Bé gái thân lùn, c ng n, trí tu ch m phát tri n có 45 NST. Qua ki m tra t

ế


b o bé gái ó b :

à

đ



A. hội chứng Tớcnơ C. hội chứng 3X


B. hội chứng tiếng mèo kêu D. hội chứng Claiphentơ


<b>Câu </b> <b>40: </b>

Ở ế à

t b o có nhân chính th c, mARN sau khi

đượ ổ

c t ng h p xong s :


A. rời khỏi nhân ra màng tế bào để tổng hợp prôtêin


B. rời khỏi nhân tới tế bào chất để tham gia vào quá trình phiên mã
C. rời khỏi nhân tới tế bào chất để tham gia vào quá trình sao mã
D. rời khỏi nhân tới tế bào chất để tham gia vào quá trình dịch mã


<b>Câu 41: </b>

Để ạ

t o ra

đượ

c gi ng lúa M c Tuy n 1 t gi ng lúa M c Tuy n, ng

ừ ố

ườ

i ta s


d ng




A. chùm Nơtron B. tia X. C. tia Beta. D. tia Gamma.


<b>Câu </b> <b>42: </b>

Trong 2 lo i

ạ độ

t bi n tr i v

ế

ộ à độ

t bi n l n, lo i n o có vai trị quan tr ng h n

ế ặ

ạ à

ơ


i v i s ti n hóa. Vì sao?



đố ớ ự ế



A. Đột biến lặn, vì nó nghiêm trọng sẽ lan tràn trong quần thể nhờ q trình giao phối
B. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình trong đời cá thể


C. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình ở thể hệ sau
D. Đột biến lặn, vì nó nghiêm trọng sẽ khơng di truyền được


<b>Câu </b> <b>43: </b>Đặc trưng phân bố của quần xã <b>khơng</b>

đặ đ ể

c i m:



A. nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống C. phân tầng cây trong rừng nhiệt đới theo chiều thẳng
đứng


B. phân bố theo chiều ngang D. có ý nghĩa tăng cường sự cạnh tranh giữa các loài


<b>Câu </b> <b>44: </b>Hiện tượng cá thể cái mang đơi NST giới tính XX và cá thể đực mang cặp NST giới tính XY


<b>khơng</b>



A. động vật thuộc lớp thú. C. ruồi giấm
B. động vật thuộc lớp chim. D. người.


<b>Câu </b> <b>45: </b>

Đ ề

i u n o sau ây kh ng

à

đ

đị

nh các v t th s ng b t ngu n t gi i t nhiên vô

ể ố

ồ ừ ớ ự


c ?

ơ




A. Mọi dạng sống thường xuyên trao đổi chất với môi trường xung quanh
B. Mỗi cơ thể sống đều được cấu tạo từ các chất hữu cơ và vô cơ


C. Trong cơ thể sinh vật nước chiếm tỉ lệ khối lượng rất lớn


D. Không có ngun tố hố học nào trong cơ thể sống mà khơng có trong giới tự nhiên vơ cơ


<b>Câu </b> <b>46: </b>

M t ng

ườ

i ph n mù m u k t hôn v i ng

ụ ữ

à

ế

ườ

i ch ng có ki u hình bình


th

ườ

ng. H sinh

đượ

c m t

ộ đứ

a con trai claiphent , mù m u. Hi n t

ơ

à

ệ ượ

ng n y

à đượ

c


gi i thích b ng:



A. sự rối loạn phân bào giảm phân 1 ở bố C. sự rối loạn phân bào giảm phân của mẹ
B. sự rối loạn phân bào giảm phân ở bố hoặc mẹ D. sự rối loạn phân bào giảm phân 2 ở bố


<b>Câu </b> <b>47: </b>Chiều dài của gen 2040Ao<sub> và có 1400 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến thêm một cặp A - </sub>

<sub>T. S</sub>



l

ượ

ng t ng lo i nuclêôtit m môi tr

à

ườ

ng cung c p cho gen b

ị độ

t bi n t sao 3 l n l

ế ự

ầ à


bao nhiêu?



A. A=T=2807 nuclêôtit; G=X=1400 nuclêôtit. C. A=T=2008 nuclêôtit; G=X=1407 nuclêôtit.
B. A=T=2800 nuclêôtit; G=X=1407 nuclêôtit. D. A=T=2870 nuclêôtit; G=X=1400 nuclêôtit


<b>Câu </b> <b>48: </b>Trong các nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất đến số
lượng cá thể trong quần thể là:


A. ánh sáng. B. độ ẩm - nước. C. khí hậu. D. nhiệt độ.


<b>Câu </b> <b>49: </b>Nội dung nào sau đây <b>sai</b>

khi

đề ậ đế

c p

n phép lai kinh t ?

ế


A. Mục đích lai kinh tế là để sử dụng ưu thế lai



B. Cặp bố mẹ được chọn phải thuần chủng, khác nhau về các cặp gen cần quan tâm
C. Cá thể dùng làm mẹ thuộc giống địa phương


D. Con lai có năng suất cao, được sử dụng để nhân giống


<b>Câu </b> <b>50: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>

khi nói v nịi

đị

a lí?


A. Nịi địa lí là nhóm quần thể kí sinh trên lồi vật chủ xác định


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Hai nòi địa lí khác nhau có thể có khu phân bố trùm lên nhau


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×