Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

mười đề kiểm tra 1 tiết môn hóa khối 12 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1 – </b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017 – ĐỀ SỐ 9</b>


<b> Câu 1. Chất béo có chứa gốc axit stearic và gốc axit panmitic có bao nhiêu đồng phân?</b>
<b>A. 6 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5</b>


<b> Câu 2. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được </b>
một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là:


A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.


C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và C2H5COOH.


<b> Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 18 gam 1 este đơn chức X thu được 13,44 lít khí CO</b>2 (đkc) và 10,8g nước. CTPT


<b>của X là: A. C</b>3H6O2 <b>B. C</b>5H8O2 <b>C. C</b>2H4O2 <b>D. C</b>4H8O2


<b> Câu 4. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là:</b>


<b>A. (C</b>6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. <b>B. (C</b>6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.


<b>C. [C</b>6H7O2(OH)3]n,(C6H10O5)n. <b>D. (C</b>6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.


<b> Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: </b>
<b>A. Glucozơ, fructozơ, fomandehit. </b> <b>B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.</b>
<b>C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ. </b> <b>D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.</b>


<b> Câu 6. Có hai bình khơng nhãn đựng riêng biệt hai chất: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết hai </b>
chất trên bằng cách nào?


<b>A. dùng NaOH đun nóng B. đun nóng với dd KOH, để nguội, cho thêm vài giọt dd CuSO</b>4



<b>C. dùng dd KOH dư</b> <b>D. dùng dd HCl </b>


<b> Câu 7. Saccarozơ đều tác dụng được với nhóm chất nào sau đây ? (1) H</b>2/Ni, to; (2) Cu(OH)2; (3) dd


AgNO3/NH3 (4) H2O (xt H2SO4<b>) A. (1), (4). B. (2), (4).</b> <b>C. (1), (2).</b>


<b>D. (2), (3).</b>


<b> Câu 8. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?</b>


<b>A. CH</b>3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH <b>B. CH</b>3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5


<b>C. CH</b>3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 <b>D. CH</b>3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH


<b> Câu 9. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng


<b>thái cân bằng, thu được 13,2 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:A. 62,5%.B. 50%.</b> <b> C. 55%.</b>
<b>D. 75%. </b>


<b> Câu 10. Số đồng phân đơn chức có cùng công thức phân tử C</b>4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH là:


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b> Câu 11. Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là: </b>


<b>A. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.</b> <b>B. Saccarozơ, glucozơ. </b>
<b>C. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.</b> <b>D. Tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ</b>
<b> Câu 12. Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do:</b>



<b>A. có chứa một lượng nhỏ anđehit</b> <b>B. có chứa đường glucozơ</b>
<b>C. có chứa một lượng nhỏ axit fomic</b> <b>D. có chứa đường saccarozơ</b>


<b> Câu 13. Muối Na, K của axit béo (axit stearic và axit panmitic) có ứng dụng quan trọng dùng làm xà phịng. </b>
Xà phịng hố hồn tồn 17,68 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được khối lượng xà phòng là:


<b> A. 16,68 gam. B. 17,360 gam.</b> <b>C. 20,08 gam.</b> <b>D. 18,24 gam.</b>


<b> Câu 14. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và etyl axetat có thể dùng cặp chất nào sau đây làm </b>
<b>thuốc thử: A. dd AgNO</b>3/NH3 và dd NaOH <b>B. dd iot và HNO</b>3


<b>C. quỳ tím và dd AgNO</b>3/NH3 <b>D. Cu(OH)</b>2, dd AgNO3/NH3


<b> Câu 15. Khi thủy phân hoàn toàn 14,4 gam este đơn chức mạch hở X bằng 120ml dung dịch NaOH 2M </b>
vừa đủ thu được 7,68 gam một ancol Y. Công thức cấu tạo của X là:


A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. CH3CH2COOCH3 D. HCOOCH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. H</b>2/Ni , t0; dd AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2.


<b>B. dd AgNO</b>3/NH3; Cu(OH)2; H2/Ni, t0; (CH3CO)2O/H2SO4 đặc, t0


<b>C. H</b>2/Ni , t0; Cu(OH)2; dd AgNO3/NH3; H2O/H+, t0.


<b>D. H</b>2/Ni , t0; dd AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2.


<b> Câu 18. Metyl axetat được tạo thành từ phản ứng giữa</b>


<b>A. CH</b>3COOH và CH3<b>OH B. C</b>2H5COOH và CH3<b>OH C. CH</b>3COONa và CH3OH <b>D. C</b>2H5OH và



CH3COOH


<b> Câu 19. Một trong những ứng dụng quan trọng của saccarozơ là nguyên liệu thủy phân trong môi trường axit </b>
tạo sản phẩm dùng để tráng gương, tráng ruột phích... Thủy phân hồn tồn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1%
trong môi trường axit (vừa đủ ) ta thu được dd X. Cho AgNO3 trong dd NH3 vào dd X và đun nhẹ. Tính khối


lượng bạc thu được ( biết hiệu suất của cả quá trình là 80 %) <b>A. 1080 g</b> <b>B. 540 g</b>


<b>C. 1687,5g</b> <b>D. 270 g</b>


<b> Câu 20. Cacbohiđrat là gì?</b>


<b>A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là C</b>n(H2O)m.


<b>B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có cơng thức chung là C</b>n(H2O)m.


<b>C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.</b>


<b>D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có cơng thức chung là C</b>n(H2O)n.


<b> Câu 21. Phát biểu không đúng là:</b>


<b>A. (C</b>17H33COO)3C3H5 có tên gọi là tristearin <b>B. Chất béo khơng tan được trong nước.</b>


<b>C. Khi đun nóng chất béo tripanmitin với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.</b>
<b>D. Khi đun hỗn hợp hai axit béo với glixerol (xúc tác axit) có thể thu được tối đa 6 triglixerit</b>


<b> Câu 22. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?</b>



<b>A. làm lạnh </b> <b>B. xà phịng hố </b> <b>C. cô cạn ở nhiệt độ cao </b> <b>D. hiđro hố ( có xúc </b>
tác Ni)


<b> Câu 23. Xà phịng hóa hồn tồn 80,1 gam một chất béo (tạo ra từ một axit béo và glixerol) cần vừa đủ 500 ml</b>
<b>dung dịch NaOH 0,54 M. Tên gọi của chất béo là:A. tristearin </b> <b>B. triolein </b> <b>C. </b>
tripanmitin <b>D. trilinolein</b>


<b> Câu 24.</b> Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: (1) saccarozơ + dd NaOH; t0<sub>; (2) fructozơ + Cu(OH)</sub>
2; (3)


etyl axetat + dd HCl; (4) glucozơ + dd NaOH; (5) xenlulozơ + (CH3CO)2O ( có H2SO4 đặc xúc tác); (6) chất


béo + dd NaOH, t0<sub>; (7) tinh bột + Cu(OH)</sub>


2. Các cặp chất xảy ra phản ứng là:


<b>A. 1, 3, 4, 7</b> <b>B. 1, 2, 4, 5 </b> <b>C. 2,3, 6, 7 </b> <b>D. 2, 3, 5, 6 </b>


<b> Câu 25. Đun dung dịch chứa 45g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO</b>3 trong amoniac. Khối lượng bạc


đã sinh ra và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)


<b>A. 54g; 85g. </b> <b>B. 54 g ; 42,5g.</b> <b>C. 85g; 54g.</b> <b>D. 27 g; 85g.</b>


<b>Câu 26. Ứng với hợp chất có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng được với Na vừa


tác dụng được với dung dịch NaOH A. 2 B. 6 C. 4 D. 3


<b>Câu 27. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH</b>3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 31,8 gam hỗn hợp X tác dụng với



29,9 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá


đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 38,88 B. 48,60 C. 60,75 D. 45,26


<b>Câu 28. Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lit cồn thực phẩm 45</b>0<sub>(biết hiệu</sub>


suất của tồn bộ q trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất là d= 0,8 g/ml) ?


<b>A. 15775 </b> <b>B. 3680 </b> <b>C. 8178 </b> <b>D. 10222</b>


<b>Câu 29. Trong các phát biểu sau, </b>


(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.


(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit.
(3) Enzim xúc tác cho phản ứng thuỷ phân saccarozơ thành glucozơ và fructozơ.


(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo ra Ag kết tủa.


<b>Có mấy phát biểu đúng? A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 D. 4</b>


<b>Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố


</div>

<!--links-->

×