Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On thi DH 2009 phan Huu co 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề hữu cơ số 04


<b>Cõu 1. un một rợu A với hỗn hợp (lấy d) KBr và H2SO4 đặc, thu đợc chất hữu cơ B ; hơi của 12,3g chất B </b>
nói trên chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8gam nitơ trong cùng điều kiện. Khi đun nóng với CuO, rợu A
biến thành andehit. Cơng thức cấu tạo A là:


A. CH3OH B. C2H5OH C. CH2CH2CH2OH D. CH3CH(OH)CH3
<b>Câu 2. Trong các câu sau, câu nào không đúng ? </b>


A. Phenol làm mất màu dd Br2 do nguyên tử H trong nhân thơm của phenol dễ dàng bị thay bëi Br
B. Phenol lµm mÊt mµu níc brom do phenol dƠ tham gia ph¶n øng céng brom.


C. Dung dịch phenol là một axít yếu, khơng làm đỏ quỳ tím.
D. Phenol có tính axit mạnh hơn rợu.


<b>Câu 3. Ngời ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp nitro sinh ra. Khối lợng anilin </b>
thu đợc bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%.


A. 346,7g C. 463,4g B. 362,7g D. 465,0g
<b>Câu 4. Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetylen va andehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch </b>
AgNO3(NH3) đợc 5,65gam hỗn hợp rắn. Thành phần % các chất trong hỗn hợp đầu lần lợt là:


A. 26,28% và 74,71% B. 28,26% và 71,74% C. 28,74% và 71,26% D. 28,71% và 74,26%
<b>Câu 5. Cho axít fomic, andehit exetic, rợu etylic, axit axetic. Thuốc thử để nhận ra các chất là: </b>


A. Na ; dd NaOH ; dd AgNO3/NH3 B. quú tÝm, dd NaHCO3; dd AgNO3/NH3
C. quú tÝm, dd AgNO3/ NH3 D. dd AgNO3/ NH3 ; dd NaOH.


<b>Câu 6. Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trờng axit thu đợc dimetyl xeton. </b>
Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2là:



A. HCOO - CH = CH- CH2 B. HCOO -C(CH3)=CH2
C. CH3COO- CH = CH2 D. CH=CH2- COOCH3


<b>Câu 7. Đun nóng axit axetic với rợu iso - amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH Có H2SO4 đặc xúc tác thu đợc iso - </b>
amyl axetat (dầu chuối). Tính lợng dầu chuối thu đợc từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200gam rợu iso
- amylic ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.


A. 97,5 gam B. 218,83 gam C. 292,5 gam D. 195,0 gam
<b>Câu 8. Cho các chất sau: HOCH2 - CH2OH ; HOCH2 - CH2 - CH2OH; HCH2 - CHOH - CH2OH</b>
CH3 - CH2 - O - CH2 - CH3 ; CH3- CHOH - CH2OH. Những chất tác dụng đợc với Cu(OH)2 là:
A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 4, 5, 1 C. 3, 5, 4 D. 1, 3, 5
<b>Câu 9. Q trình thủy phân tinh bột bằng enzim khơng xuất hiện chất nào dới đây: </b>


A. Dextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
<b>Câu 10. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: Glixerin, lòng trắng trứng, tinh </b>
bột, xà phịng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là:


A. quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc B. Cu(OH)2, dung dịch iot, quỳ tím, HNO3 đặc.
C. Dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím. D. Cu(OH)2, , HNO3 đặc, dung dịch iot, quỳ tím.
<b>Câu 11. Từ các aminoaxit có cơng thức phân tử C3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau </b>
(phản ứng trực tiếp).


A. 3 lo¹i B. 4 lo¹i C. 7 lo¹i D. 6 lo¹i


<b>Câu 12. Một hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có cơng thức phân từ là C3H10O2N2, tác dụng với kiềm tạo thành </b>
NH3; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc 1. CT của chất hữu cơ đó là:


A. H2N-CH2-COO-CH2NH2 B. CH3-NH-CH2-COO-NH4 C. H2N-CH2-CH2-COO-NH4 D. (CH3)2N
<b>Câu 13. Lấy 12,8 (g) dd rợu Y nồng độ 71,875% PƯ với Na d đợc 5,6 lit H2.Biết dY/NO2 = 2. Y là</b>
A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. C2H5OH


<b>Câu 14. Dãy nào dới đây gồm tồn những chất lỡng tính?</b>


A. Ca(HCO3)2, CH3CHO, Al(OH)3 B. H2N - CH2 - COOH, NaHCO3, CH3COOH
C. NaHCO3, CH3COOH, CH3CHO D. H2N - CH2 - COOH, NaHCO3, Ca(HCO3)2
<b>C©u 15. </b>Hỗn hợp X gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH PƯ với lượng dư Ag2O/NH3, đun nóng. Sau


khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tạo thành là:


<b>A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.</b>


<b>Câu 16. Cho 1,97 (g) dd CH2O PƯ hết với dd AgNO3/NH3 thu đợc 5,4 gam Ag. C% của dd CH2O là:</b>
A. 39% B. 40% C. 38,07% D. 37%
<b>Câu 17. </b>Chỉ ra câu đúng nhất trong các câu sau:


A. Lipit là Este của glixerin với axit béo không no B. Lipit là Este của glixerin với axit béo.
C. Lipit là Este của rợu etylic với axit béo D. Lipit là Este cảa glixerin với axit béo no
<b>Câu 18. </b> Chất tác dụng đợc với NaOH nhng không tác dụng với Na là?


A. CH3 - COO - CH3 B. CH2 = CH - COOH C. C6H5OH D. CH3COOH


<b>C©u 19. </b>Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X PƯ với 300 ml dd KOH 1M (đun


nóng). Cơ cạn dd sau PƯ được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
<b>A. CH</b>2=CH-CH2-COO-CH3<b>. B. CH</b>2=CH-COO-CH2-CH3.


<b>C. CH</b>3 -COO-CH=CH-CH3<b>. D. CH</b>3-CH2-COO-CH=CH2.
<b>Câu 20. Chất tạo đợc kếtt tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)</b>2 là?


A. Gl ixerin B. Glucozơ C. Rợu etylic D. Axit axetic



<b>Câu 21. Cho a gam glucozơ lên men th nh r</b>à ợu etylic với hiệu suất 80%. Cho toàn bộ lợng rợu sinh ra phản
ứng hết với CuO đun nóng thu đợc 22 gam anđêhit Axetic. Giá trị của A là:


A. 25,56gam B. 55gam C. 50gam D. 56,25 gam
<b>Câu 22. Giữa phân tử của chất nào không chứa liên kết Hidro? </b>


A. C2H5OH B. CH3C OOH C. CH3CHO D. C6H5OH
<b>Câu 23. Công thức chung của Axit cacboxylic no đơn chức và Este no đơn chức là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 24. Cho 28,2 gam hỗn hợp 2 rợu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na sinh</b>
ra 8,4 lít khí H2 (đktc). Cơng thức phân tử của 2 rợu đó là:


A. C4H9OH & C5H11OH B. C2H5OH & C3H7OH C. C3H7OH & C4H9OH D. CH3OH & C2H5OH
<b>Câu 25. Thuốc thử nào trong các thuốc thử dới đây dùng để nhận biết đợc tất cả các dung dịch trong dãy </b>
sau : glucozo , glixerin , fomanđêhit , propan -1-ol .


A. [Ag(NH3)2]OH B. Na kim lo¹i C. Níc Brom D. Cu(OH)2/OH


<b>-Câu 26. Dể phân biệt các dung dịch các chất riêng biệt : Saccarozo, mantozo, etanol, fomalin, ngêi ta cã thĨ </b>
dïng 1 trong nh÷ng hãa chất nào sau đây :


A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OH- <sub>C. Nớc Brom D. Tất cả đều sai</sub>
<b>Câu 27. Phơng pháp điều chế etanol nào sau đây ch dựng trong phũng thớ nghim.</b>


A. Lên men Glucozơ B. Cho etylen t¸c dơng víi dung dÞch H2SO4 lâang nãng
C. Thđy ph©n C2H5Cl/NaOH D. Cho hỗn hợp etylen và hơi nớc qua tháp H3PO4


<b>Cõu 28.Để nhận biết đợc các dd sau sau : Rợu etylic, củ cải đờng, đờng mạch nha. Ta dựng:</b>


A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na kim loại D. Dung dịch CH3COOH


<b>Câu 29. Saccarozo tác dụng đợc với cặp chất nào sau đây: H2/Ni, t</b>0<sub> (1); Cu(OH)2 (2); [Ag(NH3)2]OH (3); </sub>
CH3COOH (4) (H2SO4 đặc)


A. (1), (2) B. (2), (4) C. (2), (3) D. (1), (4)
<b>C©u 30. Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt : dung dịch táo xanh, dung dịch táo chín, dung dịch KI, </b>
ngêi ta cã thĨ dïng 1 trong nh÷ng hãa chất nào sau đây:


A. O2 B. Hå tinh bét C. Vôi sữa D. AgNO3/NH3
<b>Câu 31. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ .</b>


A. Đặc chng của phản ứng thủy phân B. Độ tan trong nớc
C. Về thành phần phân tử D. Về cấu trúc mạch phân tử.
<b>Câu 32. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh đợc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều </b>
chế 29,7 Kg Xenlulozơ trinitrat (H = 90%) thì V axit nitric 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng là :


A. 14, 39lÝt B. 15lÝt C. 14,5lÝt D. KÕt qu¶ khác.
<b>Câu 33. Hai chất hu cơ X và Y có cùng công thức C3H4O2. X phản ứng với Na2CO3, rơu etylic và phản ứng </b>
trùng hợp. Y PƯ với dd KOH, biết rằng Y không tác dụng với kali. Công thức cấu tạo của X và Y là :
A. C2H5COOH vµ CH3COOCH3 B. HCOOH vµ CH2=CH-COOCH3
C. CH2=CH-CH2-COOH vµ CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOH vµ HCOOCH=CH2


<b>Câu 34. Để trung hồ 7,2 gam một axit cacboxylic khơng no đơn chức (có một liên kết đôi trong phân tử), </b>
cần dùng 100ml NaOH .1M. Công thức phân tử của axit là?


A. C3H6O2 B. C5H8O2 C. C4H6O2 D. C3H4O2
<b>Câu 35. DÃy các chất tác dụng với axit axetic lµ: </b>


A. Na2CO3, Mg, Cu, Na2SO4 B. Mg, Cu, Al, Na2CO3
C. C2H5OH, Na2SO4, Al, Cu(OH)2 D. CaCO3, C2H5OH, CaO, Mg
<b>Câu 36. Hợp chất nào sau đây của của C4H9OH khi tách nớc sẽ cho hai olefin đồng phân?</b>


A. iso-butylic B. 2-metyl propanol-2 C. Butanol-1 D. Butanol-2


<b>C©u 37.</b> Đốt cháy hồn tồn một V khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng V khơng khí. Thu được


7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. V khơng khí là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×