Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ôn thi đh i52009 1 một nguồn ban đầu chứa hạt nhân nguyên tử phóng xạ có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã a b c d 2 sau thời gian bao lâu 5 mg lúc đầu c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1/ Một nguồn ban đầu chứa </b>

<i>N</i>

0<sub> hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã ?</sub>


<b>A. </b>

15

<i>N</i>

0

/16

<b><sub>B. </sub></b>

<i>N</i>

0

/ 8

<b><sub>C. </sub></b>

<i>N</i>

0

/16

<b><sub>D. </sub></b>

7

<i>N</i>

0

/ 8



<b>2/ Sau thời gian bao lâu 5 mg </b>
22


11

<i>Na</i>

<sub> lúc đầu còn lại 1mg ? Biết chu kỳ bán rã bằng 2,60 năm</sub>


<b>A. 9,04 năm</b> <b>B. 6,04 năm</b> <b>C. 12,1 năm</b> <b>D. 3,22 năm</b>


<b>3/ Năng lượng liên kết của hạt </b>

28, 4

<i>MeV</i>

và của hạt nhân
23


11

<i>Na</i>

<sub> là </sub>

191,0

<i>MeV</i>

<sub>. Hạt nhân </sub>
23


11

<i>Na</i>

<sub> bền vững hơn hạt </sub>

<sub> vì</sub>
<b>A. năng lượng liên kết của hạt nhân </b>


23


11

<i>Na</i>

<sub> lớn hơn của hạt </sub>

<sub>. B. số khối lượng của hạt nhân </sub>
23


11

<i>Na</i>

<sub> lớn hơn của hạt </sub>


<b>C. hạt nhân </b>


23


11

<i>Na</i>

<sub> là đồng vị bền còn hạt </sub>

<sub> là đồng vị phóng xạ. D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân </sub>

23


11

<i>Na</i>

<sub> lớn hơn của hạt </sub>


<b>4/ Một hạt nhân có 8 prơtơn và 9 nơtrơn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng </b>

7, 75

<i>MeV nuclon</i>

/

.Biết

<i>m</i>

<i>p</i>

1,0073

<i>u</i>

;


1, 0087



<i>n</i>


<i>m</i>

<i>u</i>

<sub>; </sub>

1

<i>uc</i>

2

931,5

<i>MeV</i>

<sub>. Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu ?A. 16,995u B. 16,425u</sub> <b><sub>C. 17,195u D. 15,995u</sub></b>
<b>5/ Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC</b>1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng điện là 50 Hz, R = 40 <i>(</i>

<i>)</i>, L =

1/ 5 (H)

,


C1 =


3


10 / 5 ( )

<i>F</i>

<sub> Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép </sub><sub>thêm với tụ điện C</sub>


1 một tụ điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào?


<b>A. </b>Ghép song song và C2 =300

<i>F</i>

/

. <b>B. </b>Ghép nối tiếp và C2 = 300

<i>F</i>

/

.<b>C. </b>Ghép nối tiếp và C2 = 500

<i>F</i>

/

. <b>D. </b>Ghộp song song v C2 = 500

<i>F</i>

/



<b>6/</b>Lần lợt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ ®iƯn tõ cã bưíc sãng

1=

0/3.vµ

2=

0/9;

0 lµ giíi hạn quang điện của kim
loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hÃm tơng ứng với các bớc

1 và

2 lµ: A. U1/U2 =2. <b>B. U1/U2=1/2.</b> <b>C. U1/U2=4.</b> <b>D. U1/U2= 1/4.</b>
<b>7/</b>Đặt một điện áp xoay chiều tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu

<i>L</i>

1/

<i>C</i>

thì
cường độ dịng điện trong mạch: A. có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn điện áp một góc

/ 2

. C. sớm pha hơn điện áp một góc

/ 2

.
<b> B. lệch pha so với điện áp một góc khác </b>

/ 2

. D. trễ pha hơn điện áp một góc

/ 2

.
<b>8/ Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với cùng phương trình:u = Acos100</b>

<i>π</i>

t (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là v = 50 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 7 cm và BM =5 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động
<b>A. cùng pha.</b> <b>B. lệch pha nhau </b>

/ 2

. C. lệch pha nhau

2 / 3

. D. ngược pha.


<b>9/</b>Mạch điện gồm một điện trở thuần R và một tụ điện C mắc nối tiếp.Đặt giữa hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tần số của dịng điện xoay chiều qua mạch tăng thì công suất tiêu thụ mạch sẽ


<b>A. tăng. B. giảm. C. giảm rồi sau đó tăng. </b> <b>D. không đổi.</b>


<b>10/ Bán kính quỹ đạo ở một trạng thái dừng của nguyên tử ngun tử hidrơ có giá trị bằng 0,848.10</b>-9<sub>m. Electron trong nguyên tử hidrô đang ở quỹ</sub>


đạo A. M B. N C. O D. P


<b>11/</b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp nhau, với ZL /2=

<i>Z</i>

<i>C</i>

<i>R</i>

thì điện áp hai đầu điện


trở R sẽ: A. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện. B. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b> C. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>12/</b>Tính chất nào sau đây khơng phải là của tia tử ngoại? A. Tia tử ngoại có tác dụng hủy diệt tế bào da.


<b>B. Tia tử</b> ngoại có thể truyền qua được thạch anh. C. Tia tử ngoại có làm ion hóa chất khí. D. Tia tử ngoại không tác dụng lên phim ảnh.
<b>13/Hạt sơ cấp là A. Phô tôn, leptôn,mêzôn và hađrôn. B. Phô tôn, leptôn,mêzôn và barion. </b>


C. Phô tôn, leptôn,barion và hađrôn. D. Phô tôn, leptôn,nuclon và hipêrôn.
<b>14/Về cấu tạo, động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện ba pha có</b>


<b>A. stato và rơto giống nhau. B. stato và rôto khác nhau. C. stato khác nhau và rôto giống nhau.</b> D. stato giống nhau và rôto khác nhau.
<b>15/</b>

<i><b> </b></i>

Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận
tốc quay của rôto phải bằng A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1500 vòng/phút.


<b>16/</b>Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính thì tia sáng bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất là:


A. Tia màu đỏ B. Tia có bước sóng nhỏ nhất C. Tia màu trắng D. Tia có bước sóng lớn nhất



<b>17/Thơng tin nào sau đây là khơng đúng khi nói về cấu trúc của Mặt Trời : </b>A. Mặt Trời có cấu tạo như Trái Đất, chỉ khác là nó ln nóng đỏ.


B. Quang cầu của Mặt Trời có bán kính khoảng 7.105


km và có nhiệt độ hiệu dụng vào cỡ 6 000K.


C. Khí quyển của quang cầu Mặt Trời chủ yếu là hiđrô, hêli, ...D. Khí quyển của Mặt Trời có hai lớp là sắc cầu và nhật hoa.
<b>18/Năng lượng của phô tôn khi truyền đi trong chân khơng thì phụ thuộc vào :</b>


A. Vận tốc của phơ tơn B. Bước sóng của phô tôn C. Khối lượng D. Cả 3 yếu tố trên.


<b>19/Hađrôn là tên gọi của các hạt sơ cấp nào ?</b> A. Photon và leptôn. B. Leptôn và mêzôn. C. Mêzôn và barion. D. Nuclôn và
hiperơn.


<b>20/</b>Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ


A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe. B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.


C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
<b>21/Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vơ tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính chất sóng tăng dần là:</b>


<b>A. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. B. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sãng FM</b>
<b>C. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ D. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sãng FM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>23/Một nguồn sóng cơ dao động điều hồ theo phương trình</b>

x A

<i>cos(</i>

3 t

  

<i>/ )</i>

4

(cm). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương
truyền sóng có độ lệch pha

/

3

là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ? A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s.
<b>22/Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết phương trình sóng tại O là </b>

<i>u</i>

<i>O</i>

3 os(2

<i>c</i>

<i>t</i>

4)

<i>cm</i>

<sub> và tốc độ truyền sóng là 60cm/s.</sub>


Phương trình sóng tại M là:A.

<i>u</i>

<i>O</i>

3 os(2

<i>c</i>

<i>t</i>

/ 4)

<b><sub>B. </sub></b>

<i>u</i>

<i>O</i>

3 os(2

<i>c</i>

<i>t</i>

/ 2)

<b><sub>C. </sub></b>

<i>u</i>

<i>O</i>

3 os(2

<i>c</i>

<i>t</i>

3 / 4)

<sub> D. </sub>

<i>u</i>

<i>O</i>

3 os(2

<i>c</i>

<i>t</i>

/ 2)




<b>24/Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phơng trình u=30cos( 4.10</b>3<sub>t – 50x) cm: trong đó toạ độ x đo bằng mét (m), thời gian đo bằng giây (s),</sub>
vận tốc truyền sóng bằng: <b>A. </b>100m/s <b>B. </b>125 m/s <b>C. </b>50 m/s <b>D. </b>80 m/s


<b>25/Trong một dao động điều hịa của một vật, ln ln có một tỉ số khơng đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây ?</b>


<b>A. Li độ.</b> <b>B. Chu kì.</b> <b>C. Vận tốc.</b> <b>D. Khối lượng.</b>


<b>26/Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng:</b>


A. ánh sáng có bản chất sóng. B. ánh sáng là sóng ngang. C. ánh sáng là sóng điện từ. D. ánh sáng có thể bị tán sắc.
<b>27/Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên:</b>


<b> A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. </b> B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. D. Hiện tượng tự cảm.


<b>28/Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời bng nhẹ thì hai</b>
con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian A. 8,8s B. 12/11(s) <b>C. 6,248s</b> <b>D. 24s</b>


<b>29/ Một con lắc lò xo có m=100g dao động điều hồ với cơ năng W=2mJ và gia tốc cực đại a</b>Max=80cm/s2. Biên độ và tần số góc của dao động là:


<b>A. 0,005cm và 40prad/s</b> <b>B. 5cm và 4rad/s</b> <b>C. 10cm và 2rad/s</b> <b>D. 4cm và 5rad/s</b>


<b>30/Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi </b>


<b>A. ngược pha với vận tốc.</b> <b>B. cùng pha với vận tốc. C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. trễ pha π/2 so với vận tốc</b>
<b>31/Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc </b>0. Biểu thức tính lực căng của dây treo ở li độ là:


<b>A. </b>

<i>T</i>

<i>C</i>

<i>mg c</i>

(2 os

3 os )

<i>c</i>

0 <sub>. B. </sub>

<i>T</i>

<i>C</i>

<i>mg</i>

(1

02

3

2

/ 2)

<sub>. C. </sub>

<i>T</i>

<i>C</i>

<i>mg c</i>

(3 os

0

2 os )

<i>c</i>

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i>T</i>

<i>C</i>

<i>mg</i>

(1

02

2

)



<b>32/Một vật dao động điều hồ cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật</b>


qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:


<b>A. </b>

<i>x</i>

8 os(2

<i>c</i>

/ 2)

<i>cm</i>

<b>B. </b>

<i>x</i>

8 os(2

<i>c</i>

/ 2)

<i>cm</i>

C.

<i>x</i>

4 os(4

<i>c</i>

/ 2)

<i>cm</i>

D.

<i>x</i>

4 os(4

<i>c</i>

/ 2)

<i>cm</i>



<b>33/Mạch dao động LC của một máy thu vơ tuyến có L biến thiên từ 4mH đến 25mH, C=16pF, lấy </b><sub></sub>2<sub>=10. Máy này có thể bắt được các sóng vơ tuyến</sub>


có bước sóng từ: A. 24m đến 60m <b>B. 48m đến 120m</b> <b>C. 240m đến 600m</b> <b>D. 480m đến 1200m</b>


<b>34/Một vật dao động điều hồ khi có li độ </b>

<i>x</i>

1

2

<i>cm</i>

<sub> thì vận tốc </sub>

<i>v</i>

1

4

3

<sub>cm, khi có li độ </sub>

<i>x</i>

2

2 2

<i>cm</i>

<sub> thì có vận tốc </sub>

<i>v</i>

2

4

2

<sub>cm. Biên</sub>


độ và tần số dao động của vật là: A. 4cm và 1Hz. <b>B. 8cm và 2Hz.</b> C.

4 2

<i>cm</i>

và 2Hz. <b>D. Đáp án khác. </b>


<b>35/Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li độ x = 3cm thì có vận tốc v=16</b>cm/s. Chu kỳ dao động của


vật là: <b>A. 0,5s</b> <b>B. 1,6s</b> <b>C. 1s</b> <b>D. 2s</b>


<b>36/ Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch nhỏ </b>
hơn giá trị 1/ 2π

<i>LC</i>

thì A.hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>B.</b>hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>C.dòng điện chạy trong đoạn mạch nhanh pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.</b>


<b>D.dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.</b>


<b>37/Cho hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x</b>1 = 4cos 5πt và x1 = 3cos( 5πt +π) Biên độ dao động tổng hợp của


hai dao động trên bằng <b>A. </b>0 cm. <b>B. </b>7 cm. <b>C. </b>5 cm. <b>D. </b>1 cm.


<b>38/Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động </b>
điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc sonh song với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung 3C thì tần số dao động điện từ tự do (riêng)


của mạch lúc này bằng <b>A. </b>f/4. <b>B. </b>4f. <b>C. </b>2f. <b>D. </b>f/2


<b>39/Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là </b><i>T1</i>= 3s và <i>T2 = 4s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có</i>
chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 4s. <b>B. 7s.</b> <b>C. 5s.</b> <b>D. 1s.</b>


<b>40/Phơ tơn có bước sóng trong chân khơng là </b> = 0,625 m thì có năng lượng bao nhiêu?A. 3.10-19J. B. 6,625.10-17J. C.6,625.10-20J. D.3.10-20J.


<b>41/Với </b>

  

1

, ,

2 3<sub>lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ tử ngoại, hồng ngoại và màu lam tia thì sắp xếp nào sau đây là đúng ?</sub>


A

3

1

2 B.

2

1

3 C.

1

3

2 D.

2

3

1


<b>42/ Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ</b>
dòng điện qua mạch chậm pha /4 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
<b>A. </b>R/

2

. <b>B. </b>R

3

<b>C. </b>R. <b>D. </b>3R.


<b>43/Một sóng dừng được hình thành trên một sợi dây. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được là 10cm. Tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền</b>
sóng trên dây là : A. v = 25 cm/s. B. v = 40 cm/s. C. v = 50 cm/s D. v = 30 cm/s.


<b>44/</b>Một biến trở mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C= 2.10-4/ π F rồi mắc vào mạng điện xoay chiều 200V-50Hz, điều chỉnh biến trở để công
suất đoạn mạch cực đại. Khi đó giá trị của biến trở và công suất là: A. 50, 400W. B.100, 400W. C. 50, 800W. D. 100, 800W.


<b>45/Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng</b>


<b>A. </b>ánh sáng màu tím. <b>B. </b>ánh sáng màu lam. <b>C. </b>hồng ngoại. <b>D. </b>tử ngoại.
<b>46/Tia X có bước sóng</b>


<b>A. </b>nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. <b>B. </b>nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. <b>C. </b>lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. <b>D. </b>lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.


<b>47/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phơtơn?</b>



<b>A. </b>Vận tốc của các phơtơn trong chân không là 3.108<sub> m/s. </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một giá trị năng lượng.</sub>
<b>B. </b>Mỗi phôtôn mang một năng lượng xác định. <b>D. </b>Năng lượng của mỗi phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau ln bằng nhau.
<b>48/Một dịng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đó</b>


<b>A. </b>chỉ có từ trường. <b>B. </b>có điện từ trường. <b>C. </b>chỉ có điện trường. <b>D. </b>không xuất hiện điện trường, từ trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>49/Hai nguồn kết hợp </b>

S ,S

1 2<sub> cách nhau 20cm, có tần số sóng 10</sub>

Hz

<sub>, vận tốc truyền sóng trong mơi trường là 40cm/s. Số cực tiểu giao thoa trong </sub>


khoảng

S ,S

1 2<sub> là:</sub> <b><sub>A. 6</sub></b> <sub> </sub> <b><sub>B.9</sub></b> <sub> </sub> <b><sub>C.7</sub></b> <b><sub>D. 10</sub></b>


</div>

<!--links-->

×