<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TẬP ĐỀ ÔN THI KHẢO SÁT HỌC K II V THI TUYN VO LP 10</b>
<b>Đề : 1</b>
<b>Bài 1: Cho biÓu thøc: P = </b>
(
<i>x</i>
√
<i>x −1</i>
<i>x −</i>
√
<i>x</i>
<i>−</i>
<i>x</i>
√
<i>x+1</i>
<i>x +</i>
√
<i>x</i>
)
:
(
2
(
<i>x − 2</i>
√
<i>x +1</i>
)
<i>x − 1</i>
)
a,Rót gän P
b,Tìm x ngun để P có giá trị ngun.
<b>Bµi 2: Cho phơng trình: x</b>2<sub>-( 2m + 1)x + m</sub>2<sub> + m - 6= 0 (*)</sub>
a.Tìm m để phơng trình (*) có 2 nghiệm âm.
b.Tìm m để phơng trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn
|
<i>x</i>
<sub>1</sub>3
<i> x</i>
<sub>2</sub>3
|
=50
<b>Bài 3: Giải hệ phơng tr×nh : </b>
2 2
<sub>18</sub>
1 .
1
72
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x x</i>
<i>y y</i>
<b>Bài 4: Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đờng trịn tâm O . H là trực tâm của tam giác. D là một điểm</b>
trên cung BC không chứa điểm A.
a, Xác định vị trí của điẻm D để tứ giác BHCD là hình bình hành.
b, Gọi P và Q lần lợt là các điểm đối xứng của điểm D qua các đờng thẳng AB và AC . Chứng minh rằng 3
điểm P; H; Q thẳng hàng.
c, Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ dài lớn nhất.
<b>Bµi 5 Cho x>o ; </b>
2
2
1
7
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> tính:</b>
5
5
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Đáp án</b>
<b>Bài 1: (2 điểm). §K: x </b>
<i>0 ; x ≠ 1</i>
a, Rót gän: P =
<i>2 x (x −1)</i>
<i>x ( x −1)</i>
:
2
(√
<i>x −1</i>
<sub>❑</sub><i>z</i>
)
2
<i>x −1</i>
<=> P =
√
<i>x −1</i>
¿
2
¿
¿
√
<i>x −1</i>
¿
b. P =
√
<i>x+1</i>
√
<i>x − 1</i>
=1+
2
√
<i>x − 1</i>
Để P nguyên thì
<i>x 1=1</i>
<i>x=2 x=4</i>
<i>x 1= 1</i>
<i>x=0 x=0</i>
<i>x 1=2</i>
<i>x=3 x=9</i>
√
<i>x −1=−2⇒</i>
√
<i>x=−1(Loai)</i>
VËy víi x=
<sub>{</sub>
<i>0 ;4 ; 9</i>
<sub>}</sub>
thì P có giá trị nguyên.
<b>Bài 2: Để phơng trình có hai nghiệm âm th×:</b>
¿
<i>Δ=(2 m+1 )</i>
2
<i>− 4</i>
(
<i>m</i>
2
+
<i>m− 6</i>
)
<i>≥ 0</i>
<i>x</i>
1
<i>x</i>
2
=
<i>m</i>
2
+
<i>m−6 >0</i>
<i>x</i>
1
+
<i>x</i>
2
=2 m+1<0
¿
{ {
¿
<i>⇔</i>
<i>Δ=25>0</i>
(
<i>m− 2)(m+3)>0</i>
<i>m<−</i>
1
2
<i>⇔ m<− 3</i>
¿
{ {
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
b. Giải phơng trình:
<i>m+3</i>
3
<i>(m 2)</i>
3
<i></i>
=50
¿
<i>m</i>
<sub>1</sub>
=
<i>− 1+</i>
√
5
2
<i>m</i>
2
=
<i>− 1−</i>
√
5
2
¿
<i>⇔</i>
|
<i>5 (3 m</i>
2
<sub>+3 m+7)</sub>
|
=50
<i>⇔ m</i>
2
+
<i>m−1=0</i>
<i>⇔</i>
{
<b>Bà3</b><i><b> . Đặt : </b></i>
1
1
<i>u x x</i>
<i>v</i>
<i>y y</i>
<sub> Ta cã : </sub>
18
72
<i>u v</i>
<i>uv</i>
<sub> u ; v là nghiệm của phơng trình :</sub>
2
1 2
18
72 0
12;
6
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
12
6
<i>u</i>
<i>v</i>
<sub> ; </sub>
6
12
<i>u</i>
<i>v</i>
<sub> </sub>
1
12
1
6
<i>x x</i>
<i>y y</i>
<sub> ; </sub>
1
6
1
12
<i>x x</i>
<i>y y</i>
<sub> </sub>
Giải hai hệ trên ta đợc : Nghiệm của hệ là : (3 ; 2) ; (-4 ; 2) ; (3 ; -3) ; (-4 ; -3) và các hoán vị.
<b>Bà4 </b>
a. Giả sử đã tìm đợc điểm D trên cung BC sao cho tứ giác BHCD là hình bình hành . Khi đó: BD//HC; CD//HB vì H
là trực tâm tam giác ABC nên
CH AB và BH AC => BD AB và CD AC .
Do đó:
ABD = 900<sub> và </sub>
<sub>ACD = 90</sub>0 <sub>. </sub>
Vậy AD là đờng kính của đờng tròn tâm O
Ngợc lại nếu D là đầu đờng kính AD
của đờng trịn tâm O thì
tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Vỡ P i xứng với D qua AB nên
<sub>APB = </sub>
<sub>ADB </sub>
nhng
ADB =
ACB nhng
ADB =
ACB
Do đó:
APB =
ACB Mặt khác:
<sub>AHB + </sub>
<sub>ACB = 180</sub>0<sub> => </sub>
<sub>APB + </sub>
<sub>AHB = 180</sub>0<sub> </sub>
Tứ giác APBH nội tiếp đợc đờng tròn nên
PAB =
PHB
Mà
PAB =
DAB do đó:
PHB =
DAB
Chøng minh t¬ng tù ta cã:
CHQ =
DAC
VËy
PHQ =
PHB +
BHC +
CHQ =
BAC +
BHC = 1800
Ba ®iĨm P; H; Q thẳng hàng
c). Ta thấy <i>Δ</i> APQ là tam giác cân đỉnh A
Có AP = AQ = AD và
PAQ =
2BAC không đổi nên cạnh đáy PQ
đạt giá trị lớn nhất AP và AQ là lớn nhất hay AD là lớn nhất
D là đầu đờng kính kẻ từ A của đờng tròn tâm O
H
O
P
Q
D
C
B
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
O
K
F
E
D
C
B
A
<b>Bài 5 Từ </b>
2 2
2
2
1
1
1
1
7
2 7
9
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b><sub>(do x>o)</sub></b>
Nên
5 4 3 2 4 2
5 2 3 4 4 2
1
1
1
1
1
1
1
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
2
1
3
<i>x</i>
2 7 1
3 49 8
123
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
..HT
<b>Đề : 2</b>
<b>Câu1 : Cho biÓu thøc </b>
A=
<i>1− x</i>
2
¿
2
¿
<i>x</i>
¿
(
<i>x</i>
<i>x − 1</i>
3
<i>−1</i>
+
<i>x</i>
)(
<i>x</i>
3
+
1
<i>x +1</i>
<i>− x</i>
)
:
¿
Víi x
<sub>√</sub>
<sub>2</sub>
;1
.a, Ruý gän biÓu thøc A
.b , Tính giá trị của biểu thức khi cho x=
6 4 2
c. Tìm giá trị của x để A=3
<b> C©u2.a, Giải hệ phơng trình:</b>
2
(
)
4 3(
)
2
3
7
<i>x y</i>
<i>y x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
b. Giải bất phơng trình:
3 2
2
4
2
20
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub><0</sub>
<b> C©u3. Cho phơng trình (2m-1)x</b>2<sub>-2mx+1=0</sub>
a)Xỏc nh m phng trỡnh trờn có nghiệm phõn biệt
b)Xác định m để phơng trình trên có nghiệm phõn biệt x1;x2 sao cho:
2 2
1 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 4. Cho nửa đờng tròn tâm O , đờng kính BC .Điểm A thuộc nửa đờng trịn đó Dng hình vng ABCD thuộc nửa</b>
mặt phẳng bờ AB, không chứa đỉnh C. Gọi Flà giao điểm của Aevà nửa đờng tròn (O) . Gọi Klà giao điểm của CFvà
ED
a. chứng minh rằng 4 điểm E,B,F,K. nằm trên một đờng tròn
b. chứng minh rằng :BK là tiếp tuyến của(o)
c. chứng minh rằng :F là trung điểm của CK
<b>đáp án</b>
<b>C©u 1: a. Rót gän A=</b>
<i>x</i>
2
<i>−2</i>
<i>x</i>
b.Thay x=
6 4 2
2
2
vào A ta đợc A= 2(4 2)
c.A=3<=> x2<sub>-3x-2=0=> x=</sub>
<i>3 ±</i>
√
17
2
<b>Câu 2 : a)Đặt x-y=a ta đợc pt: a</b>2<sub>+3a=4 => a=-1;a=-4</sub>
Từ đó ta có
2
(
)
4 3(
)
2
3
7
<i>x y</i>
<i>y x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub><=>* </sub>
1
2
3
7
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>(1) V *</sub>
4
2
3
7
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>(2)</sub>
Giải hệ (1) ta đợc x=2, y=1
Giải hệ (2) ta đợc x=-1, y=3
Vậy hệ phơng trình có nghiệm là x=2, y=1 hoặc x=-1; y=3
b) Ta có x3<sub>-4x</sub>2<sub>-2x-20=(x-5)(x</sub>2<sub>+x+4) </sub>
mµ x2<sub>+x+3=(x+1/2)</sub>2<sub>+11/4>0 ; x</sub>2<sub>+x+4>0 víi mäi x </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
a)XÐt 2m-10=> m 1/2
và <i>Δ,</i> = m2<sub>-2m+1= (m-1)</sub>2 > <sub>0 </sub> m1
ta thÊy pt cã 2 nghiƯm p.biệt víi m 1/2 và m1
b) m=
2 2
4
<b>C©u 4: </b>
a. Ta cã
KEB= 900
mặt khác
BFC= 900<sub>( góc nội tiếp chắn nữa đờng trũn)</sub>
do CF kéo dài cắt ED tại D
=>
BFK= 900<sub> => E,F thuộc đờng trịn đờng kính BK</sub>
hay 4 điểm E,F,B,K thuộc đờng trịn đờng kính BK.
b.
BCF=
BAF
Mµ
BAF=
BAE=450<sub>=> </sub>
<sub> BCF= 45</sub>0
Ta cã
BKF=
BEF
Mà
BEF=
BEA=450<sub>(EA là đờng chéo của hình vuụng ABED)=> </sub>
<sub>BKF=45</sub>0
Vì
BKC=
BCK= 450<sub>=> tam giác BCK vuông cân tại B</sub>
=>BK
OB=>BK l tip tuyn ca(0)
c)BF
CK ti F=>F l trung im
<b>HT</b>
<b>Đề: 3</b>
<i><b>Bài 1: Cho biÓu thøc: </b></i>
√
<i>x+</i>
√
<i>y</i>
<i>P=</i>
<i>x</i>
(
√
<i>x +</i>
√
<i>y)(1 −</i>
√
<i>y )</i>
<i>−</i>
<i>y</i>
¿
(
√
<i>x+1</i>
)
¿
<i>−</i>
xy
(
√
<i>x +1</i>
)(
<i>1 −</i>
√
<i>y</i>
)
a). Tìm điều kiện của x và y để P xác định . Rút gọn P.
b). Tìm x,y nguyên thỏa mãn phơng trình P = 2.
<i><b>Bài 2: Cho parabol (P) : y = -x</b></i>2<sub> và đờng thẳng (d) có hệ số góc m đi qua điểm M(-1 ; -2) .</sub>
a). Chứng minh rằng với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A , B phân biệt
b). Xác định m để A,B nm v hai phớa ca trc tung.
<i><b>Bài 3: Giải hệ phơng trình :</b></i>
<i>x + y +z=9</i>
1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
1
<i>z</i>=1
xy +yz+zx =27
¿{ {
¿
<i><b>Bài 4: Cho đờng tròn (O) đờng kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đờng tròn </b></i>
(
<i>C ≠ A ;C ≠ B)</i>
. Trên nửa mặt
phẳng bờ AB có chứa điểm C , kẻ tia Ax tiếp xúc với đờng trịn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC . Tia
BC cắt Ax tại Q , tia AM cắt BC tại N.
a). Chøng minh c¸c tam giác BAN và MCN cân .
b). Khi MB = MQ , tÝnh BC theo R.
<i><b>Bµi 5: Cho x >o ;y>0 tháa m·n x+y=1 : </b></i> Tìm GTLN của A= <i>x</i> <i>y</i>
<b> Đáp án </b>
<i><b>Bi 1: a). Điều kiện để P xác định là :; </b></i>
<i><sub>x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; y ≠1 ; x+ y ≠ 0</sub></i>
.
*). Rót gän P:
(1
)
(1
)
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
(
)
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x x</i>
<i>y y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Q
N
M
O
C
B
A
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y x</i>
<i>y</i>
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>xy</sub></i> <sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub>.</sub>
VËy P =
<sub>√</sub>
<i><sub>x+</sub></i>
<sub>√</sub>
<i><sub>xy −</sub></i>
<sub>√</sub>
<i><sub>y .</sub></i>
b). P = 2 <i>⇔</i>
<sub>√</sub>
<i><sub>x+</sub></i>
<sub>√</sub>
<i><sub>xy −</sub></i>
<sub>√</sub>
<i><sub>y .</sub></i>
= 2
<i>⇔</i>
√
<i>x</i>
(
1+
√
<i>y</i>
)
<i>−</i>
(
√
<i>y +1</i>
)
=1
<i>⇔</i>
(
<sub>√</sub>
<i>x −1</i>
) (
1+
√
<i>y</i>
)
=1
Ta cã: 1 + <i>y </i>1
<i>x </i>
1 1
0 <i>x</i> 4 x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay vào ta cócác cặp giá trị (4; 0) và (2 ; 2) tho¶ m·n
<b>Bài 2: a). Đờng thẳng (d) có hệ số góc m và đi qua điểm M(-1 ; -2) . Nên phơng trình đờng thẳng (d) là : y = mx +</b>
m – 2.
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phơng trình:
- x2<sub> = mx + m – 2 </sub>
<i>⇔</i>
x2<sub> + mx + m – 2 = 0 (*)</sub>
Vì phơng trình (*) có <i><sub>Δ=m</sub></i>2<i><sub>− 4 m+8=</sub></i>
<sub>(</sub>
<i><sub>m− 2</sub></i>
<sub>)</sub>
2<sub>+</sub><sub>4 >0</sub><i><sub>∀ m</sub></i> nên phơng trình (*) ln có hai nghiệm phân biệt ,
do đó (d) và (P) ln cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B.
b). A vµ B n»m vỊ hai phÝa cđa trơc tung
<i>⇔</i>
p.tr×nh : x2<sub> + mx + m – 2 = 0 cã hai nghiƯm tr¸i dÊu </sub>
<i>⇔</i>
<sub> m – 2</sub>
< 0 <i>⇔</i> m < 2.
<i><b>Bµi 3 : </b></i>
¿
<i>x + y +z=9(1)</i>
1
<i>x</i>
+
1
<i>y</i>
+
1
<i>z</i>
=1(2)
xy +yz+xz=27 (3)
¿
{ {
¿
§KX§ : <i>x ≠ 0 , y ≠ 0 , z ≠ 0 .</i>
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
2
2
81
2
81
81 2
27
2(
)
2
0
(
)
(
)
(
)
0
(
)
0
(
)
0
(
)
0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>yz</i>
<i>zx</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>yz</i>
<i>zx</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>yz</i>
<i>zx</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>yz</i>
<i>zx</i>
<i>x y</i>
<i>y z</i>
<i>z x</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>y z</i>
<i>y z</i>
<i>x y z</i>
<i>z x</i>
<i>z x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Thay vµo (1) => x = y = z = 3 .
Ta thÊy x = y = z = 3 thõa mÃn hệ phơng trình . Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất x = y = z = 3.
<i><b>Bµi 4:</b></i>
a). Xét <i>Δ ABM</i> và <i>ΔNBM</i> .
Ta có: AB là đờng kính của đờng trịn (O)
nên :AMB = NMB = 90o<sub> .</sub>
M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC
nên ABM = MBN => BAM = BNM
=>
<i><sub>ΔBAN</sub></i>
cân đỉnh B.
Tứ giác AMCB nội tiếp
=> BAM = MCN ( cùng bù với góc MCB).
=> MCN = MNC ( cùng bằng góc BAM).
=> Tam giác MCN cân đỉnh M
b). XÐt <i><sub>ΔMCB</sub></i> vµ <i><sub>ΔMNQ</sub></i> cã :
MC = MN (theo cm trên MNC cân ) ; MB = MQ ( theo gt)
<sub> BMC =</sub>
<sub> MNQ ( v× : </sub>
<sub>MCB = </sub>
<sub>MNC ; </sub>
<sub>MBC = </sub>
<sub>MQN ).</sub>
=>
<i>ΔMCB= ΔMNQ (c . g . c).</i>
=> BC = NQ .
Xét tam giác vuông ABQ có
<sub>AC</sub>
<i> BQ ⇒</i>
AB2<sub> = BC . BQ = BC(BN + NQ)</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
=> 4R2<sub> = BC( BC + 2R) => BC = </sub>
(
√
<i>5− 1) R</i>
<i><b>Bµi 5:) Do A > 0 nªn A lín nhÊt</b></i>
<i>⇔</i>
A2<sub> lín nhÊt.</sub>
XÐt A2<sub> = (</sub>
√
<i>x</i>
+
<sub>√</sub>
<i><sub>y</sub></i>
)2<sub> = x + y + 2</sub>
√
xy
= 1 + 2
<sub>√</sub>
<sub>xy</sub>
(1)
Ta cã:
<i>x + y</i>
2
√
xy
(Bất đẳng thức Cô si) => 1 > 2
√
xy
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: A2<sub> = 1 + 2</sub>
√
xy
< 1 + 2 = 2
Max A2<sub> = 2 <=> x = y = </sub>
1
2
, max A =
√
2
<=> x = y =
1
2
<i><b> .</b></i>
<b>Đề 4</b>
<b>Câu 1: Cho hµm sè f(x) = </b>
<sub>√</sub>
<i><sub>x</sub></i>
2
<i><sub>− 4 x+4</sub></i>
a) TÝnh f(-1); f(5)
b) Tìm x để f(x) = 10
c) Rút gọn A =
<i>f (x)</i>
<i>x</i>
2
<i>−4</i>
khi x
<i> 2</i>
<b>Câu 2: Giải hệ phơng trình</b>
<i>x ( y −2)=(x +2)( y −4 )</i>
(
<i>x − 3)(2 y +7)=(2 x −7)( y+3)</i>
¿
{
¿
<b>C©u 3: Cho biĨu thøcA = </b>
(
<i>x</i>
√
<i>x+1</i>
<i>x −1</i>
<i>−</i>
<i>x −1</i>
√
<i>x −1</i>
)
:
(
√
<i>x +</i>
√
<i>x</i>
√
<i>x −1</i>
)
víi x > 0 vµ x 1
a) Rót gän A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
<b>Câu 4: Từ điểm P nằm ngồi đờng trịn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB. Gọi H là chân đờng vng góc </b>
hạ từ A đến đờng kính BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E cđa AH
b) Gi¶ sư PO = d. TÝnh AH theo R và d.
<b>Câu 5: Cho phơng trình 2x</b>2<sub> + (2m - 1)x + m - 1 = 0</sub>
Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11
đáp án
<b>C©u 1a)</b> f(x) =
<i>x − 2</i>
¿
2
¿
¿
√
<i>x</i>
2
<i><sub>− 4 x+4=</sub></i>
√
¿
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
b)
<i>f (x)=10</i>
<i>⇔</i>
<i>x −2=10</i>
¿
<i>x −2=−10</i>
¿
<i>x=12</i>
¿
<i>x=−8</i>
¿
¿
¿
<i>⇔</i>
¿
¿
¿
¿
c)
<i>A=</i>
<i>f (x)</i>
<i>x</i>
2
<i>− 4</i>
=
|
<i>x − 2</i>
|
(
<i>x − 2)(x +2)</i>
Víi x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra
<i>A=</i>
1
<i>x +2</i>
Víi x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra
<i>A=−</i>
1
<i>x +2</i>
<b>C©u 2</b>
(
2) (
2)(
4)
2
2
4
8
4
(
3)(2
7) (2
7)(
3)
2
6
7
21 2
7
6
21
0
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
x
-2
y
2
<b>C©u 3 a)</b> Ta cã: A =
(
<i>x</i>
√
<i>x+1</i>
<i>x −1</i>
<i>−</i>
<i>x −1</i>
√
<i>x −1</i>
)
:
(
√
<i>x +</i>
√
<i>x</i>
√
<i>x −1</i>
)
=
(
(
√
<i>x+1)(x −</i>
√
<i>x+1)</i>
(
√
<i>x −1)(</i>
√
<i>x+1)</i>
<i>−</i>
<i>x − 1</i>
√
<i>x − 1</i>
)
:
(
√
<i>x (</i>
√
<i>x − 1)</i>
√
<i>x − 1</i>
+
√
<i>x</i>
√
<i>x −1</i>
)
=
(
<i>x −</i>
√
<i>x +1</i>
√
<i>x −1</i>
<i>−</i>
<i>x −1</i>
√
<i>x −1</i>
)
:
(
<i>x −</i>
√
<i>x+</i>
√
<i>x</i>
√
<i>x −1</i>
)
=
<i>x −</i>
√
<i>x+1− x +1</i>
√
<i>x − 1</i>
:
<i>x</i>
√
<i>x −1</i>
=
<i>−</i>
√
<i>x +2</i>
√
<i>x − 1</i>
:
<i>x</i>
√
<i>x −1</i>
=
<i>−</i>
√
<i>x +2</i>
√
<i>x − 1</i>
<i>⋅</i>
√
<i>x − 1</i>
<i>x</i>
=
<i>2 −</i>
√
<i>x</i>
<i>x</i>
b) A = 3 =>
<i>2 −</i>
√
<i>x</i>
<i>x</i>
= 3 => 3x +
√
<i>x</i>
- 2 = 0 => x = 2/3
<b>C©u 4</b>
Do HA // PB (Cïng vu«ng gãc víi BC)
a) nên theo định lý Ta let áp dụng cho CPB ta có
EH
PB
=
CH
CB
; (1)
Mặt khác, do PO // AC (cùng vng góc với AB)
=>
POB =
ACB (hai góc đồng vị)
=> AHC <i><sub>∞</sub></i> POB
Do đó:
AH
PB
=
CH
OB
(2)
Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trung điểm của AH.
b) Xét tam giác vng BAC, đờng cao AH ta có AH2<sub> = BH.CH = (2R - CH).CH</sub>
O
<b>B</b>
<b><sub>H</sub></b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Theo (1) vµ do AH = 2EH ta cã
AH
2
=(2 R −
AH . CB
2PB
)
AH . CB
2PB
.
<i>⇔</i>
AH2<sub>.4PB</sub>2<sub> = (4R.PB - AH.CB).AH.CB</sub>
<i>⇔</i> 4AH.PB2<sub> = 4R.PB.CB - AH.CB</sub>2
<i>⇔</i>
AH (4PB2<sub> +CB</sub>2<sub>) = 4R.PB.CB</sub>
2R
¿
2
¿
4PB
2
+
¿
¿
<i>⇔ AH=4R . CB. PB</i>
4 . PB
2
+
CB
2
=
4R . 2R . PB
¿
<b>C©u 5 Để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt x</b>1 ; x2 th× > 0
<=> (2m - 1)2<sub> - 4. 2. (m - 1) > 0</sub>
Từ đó suy ra m 1,5 (1)
Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có:
¿
x
<sub>1</sub>
+
<i>x</i>
<sub>2</sub>
=
<i>−</i>
<i>2m−1</i>
2
x
<sub>1</sub>
<i>. x</i>
<sub>2</sub>
=
<i>m− 1</i>
2
3x
1
<i>− 4x</i>
2
=11
<i>⇔</i>
¿
{ {
¿
¿
x
<sub>1</sub>
=
13-4m
7
x
1
=
<i>7m7</i>
26-8m
3
13-4m
7
<i>4</i>
<i>7m 7</i>
26-8m
=11
{ {
Giải phơng tr×nh
3
13-4m
7
<i>−4</i>
<i>7m− 7</i>
26-8m
=11
ta đợc m = - 2 và m = 4,125 (2)
đ k (1) và (2) ta có: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thì ph trình có hai nghiƯm ph©n biƯt tháa m·n: 3 x1 -4 x2 = 11
HT..
<b>Đề 5</b>
<b>Câu 1: Cho P = </b>
2
1
<i>x</i>
<i>x x</i>
<sub>+ </sub>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> - </sub>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
a/. Rót gän P.
b/. Chøng minh: P <
1
3
<sub> víi x </sub>
<sub> 0 và x </sub><sub>1.</sub>
<b>Câu 2: Cho phơng tr×nh : x</b>2<sub> – 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> – 3 = 0 </sub>( 1 )<sub> ; m lµ tham sè.</sub>
a/. Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm.
b/. Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bng ba ln nghim kia.
<b>Câu 3: a/. Giải phơng tr×nh : </b>
1
<i>x</i>
<sub> + </sub> 2
1
<i>2 x</i>
<sub> = 2</sub>
<b>Câu 4: Cho </b><i>ABC</i> cân tại A với AB > BC. Điểm D di động trên cạnh AB, ( D không trùng với A, B). Gọi (O) là
đ-ờng tròn ngoại tiếp
<i>BCD</i>
. Tiếp tuyến của (O) tại C và D cắt nhau ở K .
a/. Chøng minh tø gi¸c ADCK néi tiÕp.
b/. Tứ giác ABCK là hình gì? Vì sao?
c/. Xỏc nh vị trí điểm D sao cho tứ giác ABCK là hình bình hành.
<i><b>Cõu5. Cho ba số x, y, z thỗ mãn đồng thời :</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Tính giá trị của biểu thức :
2009 2009 2009
<i>A x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<sub>.</sub>
.
<b>Đáp án</b>
<b>Câu 1: Điều kiện: x </b> 0 vµ x 1
P =
2
1
<i>x</i>
<i>x x</i>
<sub>+ </sub>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> - </sub>
1
(
1)(
1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
3
2
(
)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> + </sub>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> - </sub>
1
1
<i>x </i>
=
2 (
1)(
1) (
1)
(
1)(
1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
(
1)(
1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> = </sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b/. Víi x
0 vµ x 1 .Ta cã: P <
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> < </sub>
1
3
<sub> 3</sub>
<i>x</i>
<sub> < x + </sub>
<i>x</i>
<sub> + 1 ; ( v× x + </sub>
<i>x</i>
<sub> + 1 > 0 )</sub>
<sub> x - 2</sub>
<i>x</i>
<sub> + 1 > 0</sub>
<sub> (</sub>
<i>x</i>
<sub> - 1)</sub>2<sub> > 0. ( Đúng vì x </sub>
<sub> 0 và x </sub><sub>1)</sub>
Câu 2:a/. Phơng trình (1) có nghiệm khi vµ chØ khi
’
0.
<sub> (m - 1)</sub>2<sub> – m</sub>2<sub> – 3 </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
<sub> 4 – 2m </sub><sub> 0</sub>
<sub> m </sub>
<sub> 2.</sub>
b/. Víi m
2 thì (1) có 2 nghiệm.
Gọi một nghiệm của (1) là a thì nghiệm kia là 3a . Theo Viet ,ta cã:
2
3
2
2
.3
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>a a m</i>
<sub> a= </sub>
1
2
<i>m </i>
<sub>3(</sub>
1
2
<i>m </i>
)2<sub> = m</sub>2<sub> – 3</sub>
<sub> m</sub>2<sub> + 6m – 15 = 0</sub>
<sub> m = –3</sub>
<sub>2</sub>
6
<sub> ( thõa mÃn điều kiện).</sub>
Câu 3:
Điều kiện x 0 ; 2 – x2 <sub>> 0 </sub>
<sub> x </sub><sub> 0 ; </sub> <i>x</i> <sub> < </sub> 2<sub>.</sub>
Đặt y = <i>2 x</i> 2 > 0
Ta cã:
2 2
<sub>2 (1)</sub>
1 1
2
(2)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Từ (2) có : x + y = 2xy. Thay vào (1) có : xy = 1 hoặc xy =
-1
2
* Nếu xy = 1 thì x+ y = 2. Khi đó x, y là nghiệm của phơng trình:
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
* NÕu xy =
-1
2
<sub> thì x+ y = -1. Khi đó x, y là nghiệm của phơng trình:</sub>
X2<sub> + X - </sub>
1
2
<sub> = 0 </sub>
<sub> X = </sub>
1
3
2
Vì y > 0 nên: y =
1
3
2
x =
1
3
2
Vậy phơng trình có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 =
1
3
2
C©u 4: c/. Theo câu b, tứ giác ABCK là hình thang.
Do ú, tứ giác ABCK là hình bình hành
AB // CK
<sub> </sub>
<i>BAC</i>
<i>ACK</i>
Mà
1
2
<i>ACK </i>
sđ
<i>EC</i>
=
1
2
<sub>sđ</sub><i>BD</i><sub> = </sub>
<i>DCB</i>
Nên
<i>BCD BAC</i>
Dựng tia Cy sao cho <i>BCy BAC</i> .Khi đó, D là giao điểm của <i>AB</i> và Cy.
Với giả thiết <i>AB</i> >
<i>BC</i>
thì
<i>BCA</i>
>
<i>BAC</i>
>
<i>BDC</i>
.
<sub> D </sub><sub> AB .</sub>
Vậy điểm D xác định nh trên là điểm cần tìm
<b>.Cõu</b><i><b> 5.</b></i><b> Từ giả thiết ta có : </b>
2
2
2
2
1 0
2
1 0
2
1 0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
Cộng từng vế các đẳng thức ta có :
2
<sub>2</sub>
<sub>1</sub>
2
<sub>2</sub>
<sub>1</sub>
2
<sub>2</sub>
<sub>1</sub>
<sub>0</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
1
2
<i>y</i>
1
2
<i>z</i>
1
2
0
1 0
1 0
1 0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>y z</i>
1
<sub> </sub>
2009
2009
2009
2009 2009 2009
<sub>1</sub>
<sub>1</sub>
<sub>1</sub>
<sub>3</sub>
<i>A x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
VËy : A = -3.
………HẾT……….
O
K
D
C
B
</div>
<!--links-->