Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

tập đề ôn thi tuyển vào lớp 10 tập đề ôn thi khảo sát học kỳ ii và thi tuyển vào lớp 10 §ò 1 bµi 1 cho bióu thøc p arót gän p bt×m x nguyªn ®ó p cã gi¸ trþ nguyªn bµi 2 cho ph­¬ng tr×nh x2 2m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP ĐỀ ÔN THI KHẢO SÁT HỌC K II V THI TUYN VO LP 10</b>


<b>Đề : 1</b>



<b>Bài 1: Cho biÓu thøc: P = </b>

(

<i>x</i>

<i>x −1</i>


<i>x −</i>

<i>x</i>

<i>−</i>



<i>x</i>

<i>x+1</i>


<i>x +</i>

<i>x</i>

)

:

(



2

(

<i>x − 2</i>

<i>x +1</i>

)



<i>x − 1</i>

)


a,Rót gän P


b,Tìm x ngun để P có giá trị ngun.


<b>Bµi 2: Cho phơng trình: x</b>2<sub>-( 2m + 1)x + m</sub>2<sub> + m - 6= 0 (*)</sub>


a.Tìm m để phơng trình (*) có 2 nghiệm âm.


b.Tìm m để phơng trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn

|

<i>x</i>

<sub>1</sub>3

<i> x</i>

<sub>2</sub>3

|

=50


<b>Bài 3: Giải hệ phơng tr×nh : </b>

 



2 2

<sub>18</sub>



1 .

1

72



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>



<i>x x</i>

<i>y y</i>




 











<b>Bài 4: Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đờng trịn tâm O . H là trực tâm của tam giác. D là một điểm</b>
trên cung BC không chứa điểm A.


a, Xác định vị trí của điẻm D để tứ giác BHCD là hình bình hành.


b, Gọi P và Q lần lợt là các điểm đối xứng của điểm D qua các đờng thẳng AB và AC . Chứng minh rằng 3
điểm P; H; Q thẳng hàng.


c, Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ dài lớn nhất.


<b>Bµi 5 Cho x>o ; </b>
2


2

1



7


<i>x</i>




<i>x</i>





<b> tính:</b>
5


5

1


<i>x</i>



<i>x</i>



<b>Đáp án</b>


<b>Bài 1: (2 điểm). §K: x </b>

<i>0 ; x ≠ 1</i>



a, Rót gän: P =

<i>2 x (x −1)</i>


<i>x ( x −1)</i>

:



2

(√

<i>x −1</i>

<sub>❑</sub><i>z</i>

)


2


<i>x −1</i>

<=> P =


<i>x −1</i>

¿

2

¿


¿



<i>x −1</i>




¿





b. P =

<i>x+1</i>



<i>x − 1</i>

=1+


2



<i>x − 1</i>


Để P nguyên thì


<i>x 1=1</i>

<i>x=2 x=4</i>


<i>x 1= 1</i>

<i>x=0 x=0</i>


<i>x 1=2</i>

<i>x=3 x=9</i>


<i>x −1=−2⇒</i>

<i>x=−1(Loai)</i>




VËy víi x=

<sub>{</sub>

<i>0 ;4 ; 9</i>

<sub>}</sub>

thì P có giá trị nguyên.
<b>Bài 2: Để phơng trình có hai nghiệm âm th×:</b>


¿



<i>Δ=(2 m+1 )</i>

2

<i>− 4</i>

(

<i>m</i>

2

+

<i>m− 6</i>

)

<i>≥ 0</i>


<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

=

<i>m</i>




2


+

<i>m−6 >0</i>


<i>x</i>

1

+

<i>x</i>

2

=2 m+1<0



¿

{ {



¿





<i>⇔</i>


<i>Δ=25>0</i>


(

<i>m− 2)(m+3)>0</i>



<i>m<−</i>

1


2


<i>⇔ m<− 3</i>



¿

{ {



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Giải phơng trình:


<i>m+3</i>

3


<i>(m 2)</i>

3

<i></i>

=50









¿

<i>m</i>

<sub>1</sub>

=

<i>− 1+</i>

5



2


<i>m</i>

2

=

<i>− 1−</i>

5



2



¿



<i>⇔</i>

|

<i>5 (3 m</i>

2

<sub>+3 m+7)</sub>



|

=50

<i>⇔ m</i>

2


+

<i>m−1=0</i>



<i>⇔</i>

{





<b>Bà3</b><i><b> . Đặt : </b></i>






1


1



<i>u x x</i>


<i>v</i>

<i>y y</i>


 










<sub> Ta cã : </sub>


18


72


<i>u v</i>


<i>uv</i>



 







<sub> u ; v là nghiệm của phơng trình :</sub>
2


1 2


18

72 0

12;

6




<i>X</i>

<i>X</i>

 

<i>X</i>

<i>X</i>







12


6


<i>u</i>


<i>v</i>









<sub> ; </sub>


6


12


<i>u</i>


<i>v</i>










<sub> </sub>








1

12


1

6


<i>x x</i>



<i>y y</i>











<sub> ; </sub>






1

6



1

12


<i>x x</i>



<i>y y</i>











<sub> </sub>


Giải hai hệ trên ta đợc : Nghiệm của hệ là : (3 ; 2) ; (-4 ; 2) ; (3 ; -3) ; (-4 ; -3) và các hoán vị.
<b>Bà4 </b>


a. Giả sử đã tìm đợc điểm D trên cung BC sao cho tứ giác BHCD là hình bình hành . Khi đó: BD//HC; CD//HB vì H
là trực tâm tam giác ABC nên


CH AB và BH AC => BD AB và CD AC .
Do đó:

ABD = 900<sub> và </sub>

<sub>ACD = 90</sub>0 <sub>. </sub>


Vậy AD là đờng kính của đờng tròn tâm O
Ngợc lại nếu D là đầu đờng kính AD
của đờng trịn tâm O thì


tứ giác BHCD là hình bình hành.



b) Vỡ P i xứng với D qua AB nên

<sub>APB = </sub>

<sub>ADB </sub>
nhng

ADB =

ACB nhng

ADB =

ACB


Do đó:

APB =

ACB Mặt khác:

<sub>AHB + </sub>

<sub>ACB = 180</sub>0<sub> => </sub>

<sub>APB + </sub>

<sub>AHB = 180</sub>0<sub> </sub>


Tứ giác APBH nội tiếp đợc đờng tròn nên

PAB =

PHB

PAB =

DAB do đó:

PHB =

DAB


Chøng minh t¬ng tù ta cã:

CHQ =

DAC


VËy

PHQ =

PHB +

BHC +

CHQ =

BAC +

BHC = 1800


Ba ®iĨm P; H; Q thẳng hàng


c). Ta thấy <i>Δ</i> APQ là tam giác cân đỉnh A


Có AP = AQ = AD và

PAQ =

2BAC không đổi nên cạnh đáy PQ
đạt giá trị lớn nhất  AP và AQ là lớn nhất hay  AD là lớn nhất


 D là đầu đờng kính kẻ từ A của đờng tròn tâm O


H


O
P


Q


D



C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

O
K


F
E


D


C
B


A
<b>Bài 5 Từ </b>


2 2


2
2


1

1

1

1



7

2 7

9

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>






 

<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

 



<b><sub>(do x>o)</sub></b>


Nên


5 4 3 2 4 2


5 2 3 4 4 2


1

1

1

1

1

1

1

1



3

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





 



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



 








2
2

1



3

<i>x</i>

2 7 1

3 49 8

123


<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







..HT

<b>Đề : 2</b>



<b>Câu1 : Cho biÓu thøc </b>


A=


<i>1− x</i>

2

¿

2

¿



<i>x</i>

¿




(

<i>x</i>

<i>x − 1</i>

3

<i>−1</i>

+

<i>x</i>

)(


<i>x</i>

3

+

1



<i>x +1</i>

<i>− x</i>

)

:

¿



Víi x

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

;1


.a, Ruý gän biÓu thøc A


.b , Tính giá trị của biểu thức khi cho x=

6 4 2


c. Tìm giá trị của x để A=3


<b> C©u2.a, Giải hệ phơng trình:</b>




2


(

)

4 3(

)



2

3

7



<i>x y</i>

<i>y x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>












b. Giải bất phơng trình:




3 2
2


4

2

20


3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





 

<sub><0</sub>


<b> C©u3. Cho phơng trình (2m-1)x</b>2<sub>-2mx+1=0</sub>


a)Xỏc nh m phng trỡnh trờn có nghiệm phõn biệt


b)Xác định m để phơng trình trên có nghiệm phõn biệt x1;x2 sao cho:
2 2
1 2

3



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Câu 4. Cho nửa đờng tròn tâm O , đờng kính BC .Điểm A thuộc nửa đờng trịn đó Dng hình vng ABCD thuộc nửa</b>
mặt phẳng bờ AB, không chứa đỉnh C. Gọi Flà giao điểm của Aevà nửa đờng tròn (O) . Gọi Klà giao điểm của CFvà
ED


a. chứng minh rằng 4 điểm E,B,F,K. nằm trên một đờng tròn
b. chứng minh rằng :BK là tiếp tuyến của(o)


c. chứng minh rằng :F là trung điểm của CK
<b>đáp án</b>


<b>C©u 1: a. Rót gän A=</b>

<i>x</i>


2


<i>−2</i>


<i>x</i>



b.Thay x=

6 4 2

 

2

2

vào A ta đợc A= 2(4 2)
c.A=3<=> x2<sub>-3x-2=0=> x=</sub>

<i>3 ±</i>

17



2



<b>Câu 2 : a)Đặt x-y=a ta đợc pt: a</b>2<sub>+3a=4 => a=-1;a=-4</sub>


Từ đó ta có


2


(

)

4 3(

)




2

3

7



<i>x y</i>

<i>y x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>









<sub><=>* </sub>


1



2

3

7



<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>











<sub>(1) V *</sub>


4



2

3

7



<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>












<sub>(2)</sub>


Giải hệ (1) ta đợc x=2, y=1
Giải hệ (2) ta đợc x=-1, y=3


Vậy hệ phơng trình có nghiệm là x=2, y=1 hoặc x=-1; y=3
b) Ta có x3<sub>-4x</sub>2<sub>-2x-20=(x-5)(x</sub>2<sub>+x+4) </sub>


mµ x2<sub>+x+3=(x+1/2)</sub>2<sub>+11/4>0 ; x</sub>2<sub>+x+4>0 víi mäi x </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 a)XÐt 2m-10=> m 1/2


và <i>Δ,</i> = m2<sub>-2m+1= (m-1)</sub>2 > <sub>0 </sub> m1



ta thÊy pt cã 2 nghiƯm p.biệt víi m 1/2 và m1
b) m=


2 2
4


<b>C©u 4: </b>


a. Ta cã

KEB= 900


mặt khác

BFC= 900<sub>( góc nội tiếp chắn nữa đờng trũn)</sub>


do CF kéo dài cắt ED tại D


=>

BFK= 900<sub> => E,F thuộc đờng trịn đờng kính BK</sub>


hay 4 điểm E,F,B,K thuộc đờng trịn đờng kính BK.
b.

BCF=

BAF


BAF=

BAE=450<sub>=> </sub>

<sub> BCF= 45</sub>0


Ta cã

BKF=

BEF


BEF=

BEA=450<sub>(EA là đờng chéo của hình vuụng ABED)=> </sub>

<sub>BKF=45</sub>0


BKC=

BCK= 450<sub>=> tam giác BCK vuông cân tại B</sub>


=>BK

OB=>BK l tip tuyn ca(0)

c)BF

CK ti F=>F l trung im


<b>HT</b>
<b>Đề: 3</b>


<i><b>Bài 1: Cho biÓu thøc: </b></i>


<i>x+</i>

<i>y</i>



<i>P=</i>

<i>x</i>



(

<i>x +</i>

<i>y)(1 −</i>

<i>y )</i>

<i>−</i>


<i>y</i>



¿

(

<i>x+1</i>

)

¿

<i>−</i>



xy



(

<i>x +1</i>

)(

<i>1 −</i>

<i>y</i>

)



a). Tìm điều kiện của x và y để P xác định . Rút gọn P.
b). Tìm x,y nguyên thỏa mãn phơng trình P = 2.


<i><b>Bài 2: Cho parabol (P) : y = -x</b></i>2<sub> và đờng thẳng (d) có hệ số góc m đi qua điểm M(-1 ; -2) .</sub>


a). Chứng minh rằng với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A , B phân biệt
b). Xác định m để A,B nm v hai phớa ca trc tung.


<i><b>Bài 3: Giải hệ phơng trình :</b></i>






<i>x + y +z=9</i>


1


<i>x</i>+


1


<i>y</i>+


1


<i>z</i>=1


xy +yz+zx =27


¿{ {


¿


<i><b>Bài 4: Cho đờng tròn (O) đờng kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đờng tròn </b></i>

(

<i>C ≠ A ;C ≠ B)</i>

. Trên nửa mặt
phẳng bờ AB có chứa điểm C , kẻ tia Ax tiếp xúc với đờng trịn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC . Tia
BC cắt Ax tại Q , tia AM cắt BC tại N.


a). Chøng minh c¸c tam giác BAN và MCN cân .
b). Khi MB = MQ , tÝnh BC theo R.



<i><b>Bµi 5: Cho x >o ;y>0 tháa m·n x+y=1 : </b></i> Tìm GTLN của A= <i>x</i> <i>y</i>
<b> Đáp án </b>


<i><b>Bi 1: a). Điều kiện để P xác định là :; </b></i>

<i><sub>x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; y ≠1 ; x+ y ≠ 0</sub></i>

.


*). Rót gän P:




 

 



(1

)

(1

)



1

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>P</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>











 

 




(

)



1

1



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x x</i>

<i>y y</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>









 



 

1

 

1



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>









 




 



1

1

1

1



1

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Q


N


M


O
C


B
A


1



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y x</i>




<i>y</i>









 





1

1

1



1



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>y</i>







<sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>xy</sub></i> <sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub>.</sub>


VËy P =

<sub>√</sub>

<i><sub>x+</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>xy −</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>y .</sub></i>


b). P = 2 <i>⇔</i>

<sub>√</sub>

<i><sub>x+</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>xy −</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>y .</sub></i>

= 2

<i>⇔</i>

<i>x</i>

(

1+

<i>y</i>

)

<i>−</i>

(

<i>y +1</i>

)

=1




<i>⇔</i>

(

<sub>√</sub>

<i>x −1</i>

) (

1+

<i>y</i>

)

=1



Ta cã: 1 + <i>y </i>1 

<i>x  </i>

1 1

 0 <i>x</i> 4  x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay vào ta cócác cặp giá trị (4; 0) và (2 ; 2) tho¶ m·n


<b>Bài 2: a). Đờng thẳng (d) có hệ số góc m và đi qua điểm M(-1 ; -2) . Nên phơng trình đờng thẳng (d) là : y = mx +</b>
m – 2.


Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phơng trình:
- x2<sub> = mx + m – 2 </sub>


<i>⇔</i>

x2<sub> + mx + m – 2 = 0 (*)</sub>


Vì phơng trình (*) có <i><sub>Δ=m</sub></i>2<i><sub>− 4 m+8=</sub></i>

<sub>(</sub>

<i><sub>m− 2</sub></i>

<sub>)</sub>

2<sub>+</sub><sub>4 >0</sub><i><sub>∀ m</sub></i> nên phơng trình (*) ln có hai nghiệm phân biệt ,
do đó (d) và (P) ln cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B.


b). A vµ B n»m vỊ hai phÝa cđa trơc tung

<i>⇔</i>

p.tr×nh : x2<sub> + mx + m – 2 = 0 cã hai nghiƯm tr¸i dÊu </sub>

<i>⇔</i>

<sub> m – 2</sub>


< 0 <i>⇔</i> m < 2.


<i><b>Bµi 3 : </b></i>


¿



<i>x + y +z=9(1)</i>


1



<i>x</i>

+


1



<i>y</i>

+



1


<i>z</i>

=1(2)


xy +yz+xz=27 (3)



¿

{ {



¿



§KX§ : <i>x ≠ 0 , y ≠ 0 , z ≠ 0 .</i>










2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


2 2 2


2
2


2


81

2

81



81 2

27



2(

)

2

0



(

)

(

)

(

)

0



(

)

0



(

)

0



(

)

0



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>xy</i>

<i>yz</i>

<i>zx</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>xy</i>

<i>yz</i>

<i>zx</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>xy</i>

<i>yz</i>

<i>zx</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>xy</i>

<i>yz</i>

<i>zx</i>



<i>x y</i>

<i>y z</i>

<i>z x</i>



<i>x y</i>

<i>x y</i>



<i>y z</i>

<i>y z</i>

<i>x y z</i>



<i>z x</i>


<i>z x</i>












<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>

 



<sub> </sub>



<sub></sub>





Thay vµo (1) => x = y = z = 3 .


Ta thÊy x = y = z = 3 thõa mÃn hệ phơng trình . Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất x = y = z = 3.


<i><b>Bµi 4:</b></i>


a). Xét <i>Δ ABM</i> và <i>ΔNBM</i> .
Ta có: AB là đờng kính của đờng trịn (O)
nên :AMB = NMB = 90o<sub> .</sub>



M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC
nên ABM = MBN => BAM = BNM
=>

<i><sub>ΔBAN</sub></i>

cân đỉnh B.
Tứ giác AMCB nội tiếp


=> BAM = MCN ( cùng bù với góc MCB).
=> MCN = MNC ( cùng bằng góc BAM).
=> Tam giác MCN cân đỉnh M


b). XÐt <i><sub>ΔMCB</sub></i> vµ <i><sub>ΔMNQ</sub></i> cã :


MC = MN (theo cm trên MNC cân ) ; MB = MQ ( theo gt)

<sub> BMC =</sub>

<sub> MNQ ( v× : </sub>

<sub>MCB = </sub>

<sub>MNC ; </sub>

<sub>MBC = </sub>

<sub>MQN ).</sub>
=>

<i>ΔMCB= ΔMNQ (c . g . c).</i>

=> BC = NQ .


Xét tam giác vuông ABQ có

<sub>AC</sub>

<i> BQ ⇒</i>

AB2<sub> = BC . BQ = BC(BN + NQ)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

=> 4R2<sub> = BC( BC + 2R) => BC = </sub>


(

<i>5− 1) R</i>



<i><b>Bµi 5:) Do A > 0 nªn A lín nhÊt</b></i>

<i>⇔</i>

A2<sub> lín nhÊt.</sub>


XÐt A2<sub> = (</sub>


<i>x</i>

+

<sub>√</sub>

<i><sub>y</sub></i>

)2<sub> = x + y + 2</sub>


xy

= 1 + 2

<sub>√</sub>

<sub>xy</sub>

(1)
Ta cã:

<i>x + y</i>




2

xy

(Bất đẳng thức Cô si) => 1 > 2

xy

(2)
Từ (1) và (2) suy ra: A2<sub> = 1 + 2</sub>


xy

< 1 + 2 = 2
Max A2<sub> = 2 <=> x = y = </sub>

1



2

, max A =

2

<=> x = y =

1


2



<i><b> .</b></i>
<b>Đề 4</b>


<b>Câu 1: Cho hµm sè f(x) = </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>− 4 x+4</sub></i>


a) TÝnh f(-1); f(5)


b) Tìm x để f(x) = 10
c) Rút gọn A =

<i>f (x)</i>



<i>x</i>

2

<i>−4</i>

khi x

<i> 2</i>



<b>Câu 2: Giải hệ phơng trình</b>




<i>x ( y −2)=(x +2)( y −4 )</i>


(

<i>x − 3)(2 y +7)=(2 x −7)( y+3)</i>



¿

{




¿


<b>C©u 3: Cho biĨu thøcA = </b>

(

<i>x</i>

<i>x+1</i>



<i>x −1</i>

<i>−</i>


<i>x −1</i>



<i>x −1</i>

)

:

(

<i>x +</i>



<i>x</i>



<i>x −1</i>

)

víi x > 0 vµ x  1
a) Rót gän A


b) Tìm giá trị của x để A = 3


<b>Câu 4: Từ điểm P nằm ngồi đờng trịn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB. Gọi H là chân đờng vng góc </b>
hạ từ A đến đờng kính BC.


a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E cđa AH
b) Gi¶ sư PO = d. TÝnh AH theo R và d.


<b>Câu 5: Cho phơng trình 2x</b>2<sub> + (2m - 1)x + m - 1 = 0</sub>


Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11


đáp án


<b>C©u 1a)</b> f(x) =



<i>x − 2</i>

¿

2

¿


¿



<i>x</i>

2

<i><sub>− 4 x+4=</sub></i>



¿



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b)


<i>f (x)=10</i>

<i>⇔</i>


<i>x −2=10</i>



¿



<i>x −2=−10</i>



¿



<i>x=12</i>



¿



<i>x=−8</i>



¿


¿


¿



<i>⇔</i>

¿



¿


¿


¿



c)

<i>A=</i>

<i>f (x)</i>


<i>x</i>

2

<i>− 4</i>

=



|

<i>x − 2</i>

|



(

<i>x − 2)(x +2)</i>



Víi x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra

<i>A=</i>

1


<i>x +2</i>


Víi x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra

<i>A=−</i>

1



<i>x +2</i>


<b>C©u 2</b>


(

2) (

2)(

4)

2

2

4

8

4



(

3)(2

7) (2

7)(

3)

2

6

7

21 2

7

6

21

0



<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x y</i>


















x

-2





y

2



<b>C©u 3 a)</b> Ta cã: A =

(

<i>x</i>

<i>x+1</i>


<i>x −1</i>

<i>−</i>



<i>x −1</i>



<i>x −1</i>

)

:

(

<i>x +</i>



<i>x</i>



<i>x −1</i>

)

=


(

(

<i>x+1)(x −</i>

<i>x+1)</i>


(

<i>x −1)(</i>

<i>x+1)</i>

<i>−</i>



<i>x − 1</i>




<i>x − 1</i>

)

:

(



<i>x (</i>

<i>x − 1)</i>



<i>x − 1</i>

+



<i>x</i>



<i>x −1</i>

)

=

(



<i>x −</i>

<i>x +1</i>



<i>x −1</i>

<i>−</i>



<i>x −1</i>



<i>x −1</i>

)

:

(



<i>x −</i>

<i>x+</i>

<i>x</i>



<i>x −1</i>

)

=


<i>x −</i>

<i>x+1− x +1</i>



<i>x − 1</i>

:


<i>x</i>



<i>x −1</i>

=


<i>−</i>

<i>x +2</i>




<i>x − 1</i>

:


<i>x</i>



<i>x −1</i>

=


<i>−</i>

<i>x +2</i>



<i>x − 1</i>

<i>⋅</i>



<i>x − 1</i>


<i>x</i>

=


<i>2 −</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


b) A = 3 =>

<i>2 −</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

= 3 => 3x +

<i>x</i>

- 2 = 0 => x = 2/3
<b>C©u 4</b>


Do HA // PB (Cïng vu«ng gãc víi BC)


a) nên theo định lý Ta let áp dụng cho CPB ta có

EH



PB

=


CH



CB

; (1)



Mặt khác, do PO // AC (cùng vng góc với AB)
=>

POB =

ACB (hai góc đồng vị)
=>  AHC <i><sub>∞</sub></i>  POB


Do đó:

AH


PB

=



CH



OB

(2)


Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trung điểm của AH.
b) Xét tam giác vng BAC, đờng cao AH ta có AH2<sub> = BH.CH = (2R - CH).CH</sub>


O



<b>B</b>

<b><sub>H</sub></b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Theo (1) vµ do AH = 2EH ta cã


AH

2

=(2 R −

AH . CB


2PB

)



AH . CB


2PB

.


<i>⇔</i>

AH2<sub>.4PB</sub>2<sub> = (4R.PB - AH.CB).AH.CB</sub>
<i>⇔</i> 4AH.PB2<sub> = 4R.PB.CB - AH.CB</sub>2


<i>⇔</i>

AH (4PB2<sub> +CB</sub>2<sub>) = 4R.PB.CB</sub>



2R

¿

2


¿



4PB

2

+

¿



¿



<i>⇔ AH=4R . CB. PB</i>


4 . PB

2

+

CB

2

=



4R . 2R . PB



¿


<b>C©u 5 Để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt x</b>1 ; x2 th×  > 0


<=> (2m - 1)2<sub> - 4. 2. (m - 1) > 0</sub>


Từ đó suy ra m  1,5 (1)


Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có:


¿



x

<sub>1</sub>

+

<i>x</i>

<sub>2</sub>

=

<i>−</i>

<i>2m−1</i>


2


x

<sub>1</sub>

<i>. x</i>

<sub>2</sub>

=

<i>m− 1</i>



2



3x

1

<i>− 4x</i>

2

=11



<i>⇔</i>



¿

{ {



¿



¿



x

<sub>1</sub>

=

13-4m


7


x

1

=



<i>7m7</i>


26-8m


3

13-4m



7

<i>4</i>



<i>7m 7</i>


26-8m

=11



{ {





Giải phơng tr×nh

3

13-4m


7

<i>−4</i>




<i>7m− 7</i>



26-8m

=11

ta đợc m = - 2 và m = 4,125 (2)


đ k (1) và (2) ta có: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thì ph trình có hai nghiƯm ph©n biƯt tháa m·n: 3 x1 -4 x2 = 11


HT..

<b>Đề 5</b>



<b>Câu 1: Cho P = </b>

2



1


<i>x</i>


<i>x x</i>




<sub>+ </sub>


1


1


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




<sub> - </sub>


1


1



<i>x</i>


<i>x</i>





a/. Rót gän P.


b/. Chøng minh: P <

1



3

<sub> víi x </sub>

<sub> 0 và x </sub><sub>1.</sub>


<b>Câu 2: Cho phơng tr×nh : x</b>2<sub> – 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> – 3 = 0 </sub>( 1 )<sub> ; m lµ tham sè.</sub>


a/. Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm.


b/. Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bng ba ln nghim kia.


<b>Câu 3: a/. Giải phơng tr×nh : </b>

1



<i>x</i>

<sub> + </sub> 2


1



<i>2 x</i>

<sub> = 2</sub>


<b>Câu 4: Cho </b><i>ABC</i> cân tại A với AB > BC. Điểm D di động trên cạnh AB, ( D không trùng với A, B). Gọi (O) là
đ-ờng tròn ngoại tiếp

<i>BCD</i>

. Tiếp tuyến của (O) tại C và D cắt nhau ở K .



a/. Chøng minh tø gi¸c ADCK néi tiÕp.
b/. Tứ giác ABCK là hình gì? Vì sao?


c/. Xỏc nh vị trí điểm D sao cho tứ giác ABCK là hình bình hành.


<i><b>Cõu5. Cho ba số x, y, z thỗ mãn đồng thời :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tính giá trị của biểu thức :


2009 2009 2009

<i>A x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<sub>.</sub>
.
<b>Đáp án</b>


<b>Câu 1: Điều kiện: x </b> 0 vµ x 1


P =

2



1


<i>x</i>


<i>x x</i>




<sub>+ </sub>


1


1


<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>




<sub> - </sub>


1


(

1)(

1)



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







=
3


2


(

)

1



<i>x</i>


<i>x</i>




<sub> + </sub>


1


1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




<sub> - </sub>


1


1


<i>x </i>



=


2 (

1)(

1) (

1)



(

1)(

1)



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 





=

(

1)(

1)



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>






<sub> = </sub>

1



<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



b/. Víi x

0 vµ x 1 .Ta cã: P <

1



3

1



<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> < </sub>


1


3


<sub> 3</sub>

<i>x</i>

<sub> < x + </sub>

<i>x</i>

<sub> + 1 ; ( v× x + </sub>

<i>x</i>

<sub> + 1 > 0 )</sub>


<sub> x - 2</sub>

<i>x</i>

<sub> + 1 > 0</sub>


<sub> (</sub>

<i>x</i>

<sub> - 1)</sub>2<sub> > 0. ( Đúng vì x </sub>

<sub> 0 và x </sub><sub>1)</sub>


Câu 2:a/. Phơng trình (1) có nghiệm khi vµ chØ khi

0.

<sub> (m - 1)</sub>2<sub> – m</sub>2<sub> – 3 </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


<sub> 4 – 2m </sub><sub> 0</sub>


<sub> m </sub>

<sub> 2.</sub>


b/. Víi m

2 thì (1) có 2 nghiệm.


Gọi một nghiệm của (1) là a thì nghiệm kia là 3a . Theo Viet ,ta cã:




2


3

2

2



.3

3



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>m</i>



<i>a a m</i>











<sub> a= </sub>

1


2


<i>m </i>




<sub>3(</sub>

1


2


<i>m </i>



)2<sub> = m</sub>2<sub> – 3</sub>


<sub> m</sub>2<sub> + 6m – 15 = 0</sub>


<sub> m = –3</sub>

<sub>2</sub>

6

<sub> ( thõa mÃn điều kiện).</sub>
Câu 3:


Điều kiện x 0 ; 2 – x2 <sub>> 0 </sub>

<sub> x </sub><sub> 0 ; </sub> <i>x</i> <sub> < </sub> 2<sub>.</sub>


Đặt y = <i>2 x</i> 2 > 0


Ta cã:


2 2

<sub>2 (1)</sub>


1 1



2

(2)



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>














Từ (2) có : x + y = 2xy. Thay vào (1) có : xy = 1 hoặc xy =

-1


2


* Nếu xy = 1 thì x+ y = 2. Khi đó x, y là nghiệm của phơng trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* NÕu xy =

-1



2

<sub> thì x+ y = -1. Khi đó x, y là nghiệm của phơng trình:</sub>
X2<sub> + X - </sub>


1



2

<sub> = 0 </sub>

<sub> X = </sub>


1

3


2




Vì y > 0 nên: y =


1

3


2



 



x =


1

3


2




Vậy phơng trình có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 =


1

3


2


 


C©u 4: c/. Theo câu b, tứ giác ABCK là hình thang.


Do ú, tứ giác ABCK là hình bình hành

AB // CK


<sub> </sub>

<i>BAC</i>

<i>ACK</i>





1



2


<i>ACK </i>



<i>EC</i>

=

1



2

<sub>sđ</sub><i>BD</i><sub> = </sub>

<i>DCB</i>



Nên

<i>BCD BAC</i>



Dựng tia Cy sao cho <i>BCy BAC</i>  .Khi đó, D là giao điểm của <i>AB</i> và Cy.
Với giả thiết <i>AB</i> >

<i>BC</i>

thì

<i>BCA</i>

>

<i>BAC</i>

>

<i>BDC</i>

.


<sub> D </sub><sub> AB .</sub>


Vậy điểm D xác định nh trên là điểm cần tìm
<b>.Cõu</b><i><b> 5.</b></i><b> Từ giả thiết ta có : </b>


2
2
2


2

1 0


2

1 0


2

1 0



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>z</i>



<i>z</i>

<i>x</i>



 




 







 






Cộng từng vế các đẳng thức ta có :

 

 



2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>z</i>





<i>x</i>

1

2

<i>y</i>

1

2

<i>z</i>

1

2

0







1 0


1 0


1 0


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>z</i>



 





<sub></sub>

 



  



<i>x</i>

  

<i>y z</i>

1

<sub> </sub>

2009

 

2009

2009


2009 2009 2009

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>

<sub>3</sub>



<i>A x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



 

 

 





VËy : A = -3.


………HẾT……….


O


K


D


C
B


</div>

<!--links-->

×