Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tr¦êng thpt l¦¥ng §¾c b»ng tr¦êng thpt l¦¥ng §¾c b»ng líp 10 a hä tªn bµi kióm tra 45 phótngµy th¸ng n¨m2008 m¤n c¤ng nghö a phçn tr¶ lêi ®ò 4 §¸nh dêu x vµo ®¸p ¸n ®óng nhêt t­¬ng øng víi c¸c c©u

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯờng THPT LƯƠNG ĐắC BằNG </b>
<b>LớP 10 A . Họ tên: .</b>


BàI: KIểM TRA 45 PHúT<sub>,ngày</sub><sub>. tháng</sub><sub>.. năm2008</sub>
MÔN: CÔNG NGHệ


A. PHN TR LI ( 4)


(ỏnh du X vào đáp án đúng nhất tơng ứng với các câu hỏi phần đề)


C©u 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15
Đáp


án ab ab ba ba ba ba ba ba ba ba ba ba ba ba ba


c c c c c c c c c c c c c c c


d d d d d d d d d d d d d d d


C©u 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp


án ab ab ba ba ba ba ba ba ba ba ba ba ba ba ba


c c c c c c c c c c c c c c c


d d d d d d d d d d d d d d d


C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
Đáp



án ab ab ba ba ba ba ba ba ba ba ba ba ba ba ba


c c c c c c c c c c c c c c c


d d d d d d d d d d d d d d d


B.PHầN Đề


<i><b>Cõu1: Sn xut hạt giống theo sơ đồ phục tráng đến năm thứ 2 thì đang ở giai</b></i>
<i><b>đoạn mấy của hệ thống sản xut ging cõy trng?</b></i>


a. Giai đoạn 3 b. Giai đoạn 2 c.Giai đoạn 4 d. Giai đoạn 1


<i><b>Cõu 2: Mc ớch ca cụng tỏc kho nghim ging cõy trng l?</b></i>


a.Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trång míi phï
hỵp víi tõng vïng


b.Cung cấp những thơng tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật
c.Để tạo ra số lợng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà


<i><b>Câu 3: Khi nói đến yêu cầu kĩ thuật của 1 giống ngơ là nói đến đặc điểm nào?</b></i>


a.Gieo trồng vào vụ mùa b.Thích hợp trên đất 2 lúa
c.Giống ngắn ngày d.Quang hợp mạnh


<i><b>Câu4: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì?</b></i>


a.§Ĩ mäi ngêi biÕt vỊ gièng míi



b.So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà


c.Kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật
d.Duy trì những đặc tính tốt của giống


<i><b>Câu 5: Mục đích của nhân giống cây trồng là:</b></i>


a.Tăng cờng sự thay đổi tính trạng để làm phong phú bộ giống cây trồng
b.Duy trì những tính trạng đã có sẳn của giống cây trồng


c.Tạo ra sự thay đổi những tính trạng để cung cấp cho đại trà


<i><b>Câu 6: Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng đến năm thứ 4 thì đang ở giai</b></i>
<i><b>đoạn mấy của hệ thống sản xuất giống cây trồng?</b></i>


a. Giai đoạn 3 b. Giai đoạn 2 c.Giai ®o¹n 1 d. Giai ®o¹n 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a.H¹t NC b.H¹t NSC c.H¹t SNC d. Hạt XN


<i><b>Câu8: Khi có 1giống lạc mới SNC với số lợng ít thì?</b></i>


a.Sn xut theo s phục tráng


b.Sản xuất hạt giống trên theo sơ đồ duy trì
c.Sản xuất theo sơ đồ ở cây trồng thụ phấn chộo


<i><b>Câu9:Quy trình sản xuất hạt ở cây trồng thụ phấn chéo bắt đầu từ hạt SNC cần </b></i>
<i><b>l-u ý gì khác so với các ql-uy trình sản xl-uất hạt giống khác?</b></i>


a.Chọn lọc qua mỗi vụ


b.Đánh giá dòng 1 lần
c.Đánh giá dòng 2 lần


d.Luụn thay i hỡnh thc sn xut vỡ cây xảy ra thụ phấn chéo


<i><b>Câu 10: Hạt giống xác nhận là hạt có đặc điểm nào sau đây?</b></i>


a.ChÊt lỵng cao nhÊt víi sè lỵng nhiỊu nhÊt
b. ChÊt lỵng thÊp nhÊt víi sè lỵng Ýt nhÊt
c. ChÊt lỵng thÊp víi sè lỵng nhiỊu
d. ChÊt lỵng cao víi sè lợng trung bình


<i><b>Câu 11: Khi hoà thuốc thử sức sống của hạt ngời ta có sử dụng một dung dịch</b></i>
<i><b>nào sau đây?</b></i>


a.Ho 1g indicago cacmanh vi 98ml cn 96 độ
b.Hồ 2ml H2SO4 lỗng với 98ml nớc cất


c.Hồ 2ml H2SO4 đặc với 20ml nớc cất


d.Hoà 1 g indicago cacmanh trong 10 ml cồn 96 độ


<i><b>Câu 12: Sơ đồ nào dùng để sản xuất hạt ở cây trồng thụ phấn chéo?</b></i>


a..Đánh giá dịng -vật liệu duy trì (NC) - sản xuất hạt NC – sản xuất hạt XN
b.Vật liệu duy trì - đánh giá dịng – sản xuất hạtS NC – sản xuất hạt XN
c.Vật liệu duy trì (SNC) -đánh giá dịng –sản xuất hạt NC – sản xuất hạt XN
d.Sản xuất hạt SNC- đánh giá dòng- vật liệu duy trì (NC) - sản xuất hạt XN


<i><b>Câu13: Sản xuất hạt giống theo sơ đồ duy trì đến năm thứ 3 thì đang ở giai đoạn</b></i>


<i><b>mấy của hệ thống sản xuất giống cây trồng?</b></i>


a. Giai đoạn 1 b.Giai ®o¹n 2 c.Giai ®o¹n 3 d.Giai ®o¹n 4


<i><b>Câu 14: Xã X mới nhập về một giống lúa mới đang đợc sản xuất phổ biến nơi đa</b></i>
<i><b>giống đi, để mọi ngời sử dụng giống này trớc hết họ phi lm gỡ?</b></i>


a.Làm thí nghiệm quảng cáo


b.Làm thí nghiệm kiÓm tra kÜ thuËt


c.Khơng cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay
d.Làm thí nghiệm so sánh giống


<i><b>C©u 15:Sau khi ngâm hạt nội nhũ nh thế nào?</b></i>


a.Có bị nhuộm màu vì hạt sống b.Hạt sống thì không bị nhuộm màu
c.Hạt chết thì bị nhuộm màuc. d.Không bị nhuộm màu vì hạt chết


<i><b>Câu 16:Mô tế bào có thể phát triển thành cây nhờ?</b></i>


a. H gen quy nh kiu gen của lồi đó b.Khả năng phân hoá của tế bào
c.Câu b đúng d.Câu a và b


<i><b>Câu 17: Môi trờng dinh dỡng nhân tạo thờng đợc dùng trong nuôi cấy mô là môi</b></i>
<i><b>trờng?</b></i>


a.MS b. ES c.SM d.NS


<i><b>Câu 18:Từ tế bào chuyên hoá thành các tế bào phôi sinh gọi là:</b></i>



a.Sự phân hoá tế bào b. Sù biƯt ho¸ tế bào


c.Sự phản phân hoá tế bào d.Sự sinh sản của tế bào


<i><b>Câu19: ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào?</b></i>


a.Làm giảm sức sống của cây giống b. Làm tăng hệ số nhân giống
c.Làm giảm hệ số nhân giống d. Lµm phong phó gièng c©y trång


<i><b>Câu 20: Tế bào đã phân hố gọi là tế bào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 21:Quy trình cơng nghệ ni cấy mô tế bào đợc thực hiện tuần tự nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


a.T¹o chåi – t¹o rƠ - chän vËt liƯu nuôi cấy-khử trùng cấy cây- trồng cây


b.Chọn vật liệu nuôi cấy-khử trùng tạo chồi - tạo rễ- cấy cây vào môi trờng thích
ứng- trồng cây trong vờn ơm.


c.Khử trùng - chọn vật liệu nuôi cấy-khử trùng tạo chồi tạo rễ- cấy cây vào
môi trờng thích ứng- trồng cây trong vờn ơm.


d.Chọn vật liệu nuôi cấy-khử trùng Tạo chồi - cấy cây vào môi trờng thích
ứng-trồng cây trong vờn ơm.


<i><b> Câu 22: Dụng cụ nào khơng có trong mục chuẩn bị của bài thực hành xác định</b></i>
<i><b>sức sống của hạt?</b></i>


a. ống đong b.Dao cắt hạt c.GiÊy thÊm d.hép petri



<i><b>Câu 23. Do có tỉ lệ dinh dỡng</b><b>…</b><b>..dễ hịa tan nên phân đạm và phân kali dùng để</b></i>
<i><b>bón</b><b>…</b><b>..là chính.</b></i>


a.Cao…. Thóc b.ThÊp…...thóc
c.ThÊp…..lãt d.cao..lót


<i><b>Câu24: Nuôi cấy mô tế bào thờng bắt đầu từ loại tế bào nào?</b></i>


a.T bo gi b.Tế bào đã chuyên hoá
c.Tế bào phôi sinh d.Tế bào chuyên biệt


<i><b>Câu 25: Vật liệu ni cấy đợc trồng hồn tồn trong bung cỏch li ?</b></i>


a.Tránh sự ảnh hởng của khí hËu b.Tr¸nh sù lai tạp


c.Mầm sinh trởng nhanh hơn d.Tránh các nguồn lây bệnh


<i><b>Câu 26: Trong môi trờng tạo rễ cần lu ý gì?</b></i>


a.Khụng cn b sung cht kớch thớch vỡ ó cú chi


b.Cần bổ sung các chÊt kÝch thÝch sinh trëng c.Khônh cần ánh sáng


<i><b>Cõu 27: Tớnh cht ca t xúi mũn mnh tr si ỏ?</b></i>


a.Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh b.Hình thái phẫu diện không có
c.Cha hình thành hình thái phẫu diƯn d.ChØ cã tÇng rưa tr«i


<i><b>Câu 28:Đặc điểm chung của các loại đất cần cải tạo mà em đã học? </b></i>



a.Đất nghèo dinh dỡng b.Vi sinh vật đất ít
c. Chọn đáp án a và b d.Đất chua


<i><b>Câu 29: Các chất CH</b><b>4</b><b>, H</b><b>2</b><b>S có nhiều ở đất nào?</b></i>


a.Đất xám b. Đất phèn c.Bạc màu d.Đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá


<i><b>Câu 30: Hiện nay việc sử dụng đất mặn ở Hoằng Hoá ch yu l gỡ?</b></i>


a.Nuôi trồng thuỷ sản b.Trång cãi


c.Trồng rừng ngập mặn d.Trồng lúa đặc sản


<i><b>Câu31: Cày sâu phơi i l bin phỏp s dng ci to?</b></i>


a.Đất xám bạc màu b.Đất phèn c. Đất mặn


<i><b>Cõu 32:Quy trình nào sau đây dùng để cải tạo đất bị nớc mặn tràn vào?</b></i>


a.Bón phân hữu cơ- Cày đất-tới nớc ngọt – tháo nớc mặn


b.Bón vơi – bón phân hữu cơ -tới nớc ngọt – cày đất – sử dụng
c.Cày đất –bón vơi – tới nớc ngọt - tháo nớc mặn –bón phân hữu cơ
d.Bón vơi – bón phân hữu cơ – cày đất – sử dụng


<i><b>Câu 33: Khi bón vơi vào đất phèn sẽ có tác dụng gì?</b></i>


a.Cho q trình chua hố diễn ra mạnh
b.Làm giảm độ chua



c.Trung hoà độ mặn của đất


<i><b>Câu 34: Biện pháp nào sau đây dùng cải tạo đất xám bạc màu?</b></i>


a.Xây dựng đê b. Xây dựng kênh mơng d. Xây dựng thềm cây ăn quả


<i><b>Câu 35: Biện pháp nào sau đây dùng cải tạo đất phèn?</b></i>


a.Cµy sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ b. Cày sâu phơi ải
b.Cày nông kết hợp bón phân hoá học giảm rửa trôi d. Độc canh cây trång


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a.Bãn v«i b.Bón phân hữu cơ
c.Xây dựng kênh mơng d. Câu a,b và c


<i><b>Cõu37: Nguyờn nhõn no hình thành nên đất phèn ?</b></i>


a.Do đất có địa hình dốc b.Nơi đất có nhiều xác cây chứa lu huỳnh
c.Do vi sinh vật hoạt động mạnh d.Do ven biển có nớc biển tràn vào


<i><b>Câu 38: Ngun nhân nào hình thành nên đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá?</b></i>


a.Đất chua vì có chứa nhiều gốc axit từ xác cây
b.Tốc dũng chy kộm


c.Địa hình dốc nên quá trình rửa trôi ion kiềm xảy ra mạnh


<i><b>Câu 39 Loại phân bón nào dới đây khó tan trong nớc?</b></i>


a.DAP b.KCl c.Urª d.Supe l©n



<i><b>Câu 40: Loại phân nào sau đây thờng đợc bón qua lá?</b></i>


</div>

<!--links-->

×