Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu De thi HSG Hoai Duc 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.86 KB, 5 trang )

PHềNG GD&T HOI C THI HC SINH GII LP 9
( CHNH THC) NM HC 2009-2010
MễN: HO HC

( Thi gian lm bi 150 phỳt, khụng tớnh thi gian giao )
Cõu I: (5 im)
Nng dung dch KAl(SO
4
)
2
bóo ho 20
0
C l 5,66%.
a. Tớnh tan ca KAl(SO
4
)
2
20
0
C.
b. Ly 900 gam dung dch bóo ho KAl(SO
4
)
2
20
0
C em un núng lm bay hi ht 300
gam nc, phn cũn li c lm lnh n 20
0
C. Hi cú bao nhiờu gam tinh th phốn
KAl(SO


4
)
2
.12H
2
O kt tinh?
Cõu II : ( 3 im)
1.(1 ) : Mt loi phõn bún phc hp NPK cú ghi trờn nhón : 20.10.10.
Thụng tin trờn cho ta bit iu gỡ ?
2. (2 ): Bng s , hóy tỏch tng cht ra khi hn hp cỏc cht rn gm: Cu, ZnSO
4
, CuO.
Vit cỏc phng trỡnh phn ng hoỏ hc xy ra.
Cõu III: (4 im)
Ho tan ht hn hp X gm Fe v Mg bng mt lng va dung dch HCl 20% thu c
dung dch D. Nng ca FeCl
2
trong dung dch D l 15,757%.
a. Xỏc nh nng phn trm ca MgCl
2
trong dung dch D
b. Xỏc nh thnh phn phn trm v khi lng ca Fe trong hn hp X.
Cõu IV : (4 im)
1. (1,5 ). Cho 3,8 g hn hp P gm cỏc kim loi : Mg, Al, Zn, Cu tỏc dng hon ton vi oxi
d thu c hn hp cht rn Q cú khi lng l 5,24 gam.
Tớnh th tớch dung dch HCl 1M cn dựng (ti thiu) ho tan hon ton Q.
2. (2,5 ). Dn khớ H
2
d i qua 25,6 gam hn hp X gm Fe
3

O
4
, MgO, CuO ( nung núng )
cho n khi phn ng xy ra hon ton. Sau phn ng thu c 20,8 gam cht rn. Mt khỏc 0,15
mol hn hp X tỏc dng va vi 225 ml dung dch HCl 2,0 M.
a. Vit cỏc phng trỡnh phn ng hoỏ hc xy ra.
b. Tớnh % s mol cỏc cht trong hn hp X.
Cõu V : (4 im)
Mt hn hp gm Zn v Fe cú khi lng l 37,2 gam. Ho tan hn hp ny trong 2 lớt dung
dch H
2
SO
4
0,5M
a) Chng t rng hn hp ny tan ht ?
b) Nu dựng mt lng hn hp Zn v Fe gp ụi trng hp trc, lng H
2
SO
4
vn nh c
thỡ hn hp mi ny cú tan ht hay khụng?
c) Trong trng hp (a) hóy tớnh khi lng mi kim loi trong hn hp bit rng lng H
2
sinh ra trong phn ng va tỏc dng vi 48 gam CuO?
HT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
( Cỏn b coi thi khụng gii thớch bt c iu gỡ )
Đoàn Văn Bình su tầm từ />1
PHềNG GD&T HOI C P N THI HC SINH GII LP 9
NM HC 2009-2010

MễN: HO HC
Cõu 1: (5 im)
a) Dung dch 5,66% l 100 gam dung dch cú 5,66 gam cht tan v 94,34 gam H
2
O

100.5,66 g
94,34
100g H
2
O
= 6g
tan ca KAl(SO
4
)
2
20
0
C l 6g.
0,5
0,5
b) Khi lng KAl(SO
4
)
2
=
900.5,66
50,94
100
g=

Trong 900g dd cú 50,94g KAl(SO
4
)
2
v 849,06 g H
2
O
Khi lm bay hi ht 300 g nc thỡ khi lng nc cũn li = 849,06 300 = 549,06(g)
Gi m KAl(SO
4
)
2
.12 H
2
O kt tinh l x g
m KAl(SO
4
)
2
(kt tinh) =
258x
258 126+
=
258x
474
g
m KAl(SO
4
)
2

cũn li trong dung dch =50,94 -
258x
474
g
m H
2
O(kt tinh) =
216x
474
g
m H
2
O cũn li trong dd =( 549,06-
216x
)
474
g
20
0
C: 100g H
2
O ho tan 6g KAl(SO
4
)
2
( 549,06 -
216x
)
474
g

H
2
O (50,94 -
258x
)
474
g
100. (50,94 -
258x
)
474
= 6.( 549,06 -
216x
)
474
5094 -
258x . 100
474
= 3294,36 -
216x . 6
474
1799,64 =
25800x - 1296x
474

853029,3 = 24504 x
X = 34,8 (g)
Cú 34,8 gam tinh th phốn KAl(SO
4
)

2
.12 H
2
O kt tinh
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu II : ( 3 im)
1.(1). - T l : 20.10.10 cho ta bit t l khi lng cỏc thnh phn ca N. P
2
O
5
. K
2
O
trong mu phõn c úng gúi 0,25
- Ta tớnh c hm lng cỏc nguyờn t : N, P, K.
+ Hm lng ca nguyờn t N l : 20 %
0,25

+ t l P trong P
2
O
5
l :
44,0
142
2.31
=
Hm lng ca nguyờn t P trong phõn bún trờn = 0,44 .10% =4,4 %
0,25
+ T l K trong K
2
O l :
83,0
94
2.39
=
Hm lng ca nguyờn t K trong phõn bún trờn = 0,83 .10% = 8,3 %
0,25
2.( 2) S :
Đoàn Văn Bình su tầm từ />2
Cu ZnSO
4
( tan)
cô cạn
ZnSO
4
CuO
+H

2
O
Cu
+ HCldư
Cu ( không tan)
ZnSO
4
CuO CuCl
2
+ NaOH dư
Cu(OH)
2
 →
to
CuO
( không tan) HCl


Các PT: CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
CuCl
2
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+ 2NaCl
HCl + NaOH → NaCl + H
2

O
Cu(OH)
2
 →
to

CuO + H
2
O

Câu III: (4 điểm)
a) n Fe = x , mFe = 56x , n Mg = y , m Mg = 24 y
Fe + 2 HCl → Fe Cl
2
+ H
2

x 2x x x / mol
Mg + 2 HCl → Mg Cl
2
+ H
2

y 2y y y / mol
m KL = 56 x + 24 y
m dd HCl =
(2x + 2y) . 36,5 . 100
20
= 365 . (x +y)
m H

2
= (x + y) . 2
m dd sau phản ứng = 56 x + 24 y + 365 (x + y) – (x + y) . 2
= 419 x + 387 y
m FeCl
2
= 127 x
C% FeCl
2
=
127x .100
419 387x y+
= 15,757
Giải phương trình được x = y
m MgCl
2
= 95 y
C% MgCl
2
=
95 y .100
419 387x y+
=
95 y .100
806y
= 11,787
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
b) m Fe = 56 x , m Mg = 24 x (x = y)
% Fe =
56x .100
56 24x y+
= 70

Câu IV : ( 4 điểm)
1. (1,5đ).
Gọi a, b, c, d lần lượt là số mol Mg, Al, Zn, Cu
2Mg + O
2
 →
to
2MgO (1)
a 0,5a a
4Al + 3O
2

 →
to

2Al
2
O

3
(2)
b 0,75b 0,5b
2Zn + O
2

 →
to
2ZnO (3)
c 0,5c c
2Cu + O
2

 →
to
2CuO (4)
d 0,5d d
0,5đ
Q gồm: (MgO, Al
2
O
3
, ZnO, CuO)
MgO + 2HCl  MgCl
2
+ H
2
O (5)
a 2a
Al

2
O
3
+ 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
O (6)
O,5b 3b
ZnO + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
O (7)
c 2c
CuO + 2HCl  CuCl
2
+ H
2
O (8)
0,5đ
§oµn V¨n B×nh su tÇm tõ />3
d 2d
Theo ( 5, 6, 7, 8) n
HCl
= 2a + 3b + 2c + 2d
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho (1, 2, 3, 4)
m
P
+ m

O2
= m
Q
=> m
O2
= m
Q
- m
P
= 5,24 - 3,18 = 1,44 g
=> n
O2
= 1,44 : 32 = 0,045 mol
0,25đ
Theo (1,2,3,4) : n
O2
= 0,5a + 0,75b + 0,5c + 0,5d = 0,045 mol
Ta thấy: n
HCl
= 4.(0,5a + 0,75b + 0,5c + 0,5d) = 4nO
2
= 4 . 0,045 = 0,18 mol
=> V
HCl
cần tìm =
=
CM
n
18,0
1

18,0
=
( l) = 180( ml)
Có thể giải cách khác :
Sau khi tìm ra số mol O
2
là 0,045.
Nhận xét: Trong các cặp chất phản ứng : 1,5; 2,6; 3,7; 4,8 thấy số mol axit luôn gấp
4 lần số mol O
2
.
Do đó: tìm ra số mol HCl = 4.0,045 = 0,18. Tìm ra thể tích dd là 180 ml
0,25đ
2.( 2,5đ) H
2
+ CuO
 →
to
Cu +

H
2
O
4H
2
+ Fe
3
O
4
 →

to
3Fe + 4H
2
O
H
2
+ MgO
 →
to

không


2HCl + MgO  MgCl
2
+ H
2
O
8HCl + Fe
3
O
4
 FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
2HCl + CuO  CuCl

2
+ H
2
O

* Đặt n MgO =
x
( mol) , n Fe
3
O
4
= y ( mol) , nCuO = z (mol) trong 25,6 gam X 0,25đ
Ta có 40
x
+ 232y + 80z = 25,6 ( I )
Và 40
x
+ 168y + 64z = 20,8 ( II)
0,25đ
* Đặt n
MgO
= k
x
( mol) , n
Fe3O4
= ky ( mol) , n
CuO
= kz (mol) trong 0,15 mol X
0,25đ
Ta có : k (

x
+ y + z ) = 0,15 ( III)
Và 2k
x
+ 8ky + 2kz = 0,45 (IV)
0,25đ
Giải hệ (I),(II), (III), (IV) ta được x = 0,15 mol, y = 0,05 mol, z = 0,1 mol 0,25đ
% n
MgO
=
%50100
3,0
15,0
=
, % n
CuO
=
%33,33100
3,0
1,0
=
% n
Fe3O4
= 100 - 50 - 33,33 = 16,67 %
0,25đ
Câu V : ( 4 điểm)
Gọi n Zn = x , m Zn = 65x
n Fe = y , m Fe = 56y
Ta có: 65x + 56y = 37,2 (I)
n H

2
SO
4
= 2.0,5 = 1 mol
Giả sử hỗn hợp tan hết ta sẽ có phương trình phản ứng:
Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
(1)
x x x
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
(2)
y y y
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
a) * 65x + 56y = 37,2

56x + 56y < 65x + 56y
56x + 56y < 37,2
56(x+y) < 37,2
x+y <
37, 2
56
= 0,66
* 65x + 65y > 65x + 56y
65x + 65y > 37,5
65(x+y) > 37,5
x + y >
37, 2
65
= 0,57
Theo (1), (2) n H
2
SO
4
= x + y = 1 mol
Mà n2 kim loại 0.57 < x + y < 0,66
Nên kim loại tan hết, axit dư
0,5đ
0,5đ
0,5đ
§oµn V¨n B×nh su tÇm tõ />4
b) Nếu dùng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi thì cũng lý luận như trên
Ta có: 1,14 < x + y < 1,32
Mà n H
2
SO

4
= 1 mol
Do đó axit phản ứng hết, kim loại dư (không tan hết)
0,25đ
0,25đ
c) H
2
+ CuO
 →
to
Cu + H
2
O
(x+y) (x+y)
nCuO = x + y =
48
80
= 0,6 (II)
Từ (I) và (II) ta có:
65x + 56y = 37,2
x + y = 0,6
x = 0,4, y= 0,2
mZn = 0,4 . 65 = 26 (g)
mFe = 0,2 . 56 = 11,2 (g)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
§oµn V¨n B×nh su tÇm tõ />5

×