Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án lớp 2B Tuần 12 - GV Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.69 KB, 31 trang )

TUẦN 12
Ngày soạn: 13/ 11/ 2017
Ngày giảng: Thứ hai ngày 20/ 11/ 2017
Tốn
TIẾT 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp hs biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ
- Củng cố vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ
3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: 10 ô vuông, kéo, phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ: 4p
- Ghi kết quả và nêu tên gọi các thành
phần trong phép trừ
Ghi : 47 – 5 = 42
69 – 37 = 32
Nhận xét.
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: 1P
- Viết: 10 – 6 = 4
Ghi tên bài.
b. b. Hoạt động 1 : Tìm số trừ: 12P
- Có 10 ơ vng. Bớt đi 4 ơ vng. Hỏi
cịn lại bao nhiêu ơ vng ?
- Làm thế nào để biết cịn lại 6 ơ vng ?
- Hãy nêu các thành phần và kết quả của
phép tính ?
- Có một mảnh giấy được cắt làm hai


phần. Phần thứ nhất có 4 ơ vng. Phần
thứ hai có 6 ơ vng. Hỏi lúc đầu tờ giấy
có bao nhiêu ơ vng ?
Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?

x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6 ?
-Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
c. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành
(18p)
Bài 1. Tìm x
Muồn tìm số bị trừ ta làm ntn ?

- 1 em nêu.
- 2 em lên bảng làm. Lớp bảng con.
Luyện tập.

- Cịn lại 6 ơ vng.
Thực hiện : 10 – 4 = 6.
10
4
=
6



Số bị trừ Số trừ
Hiệu

- Lúc đầu tờ giấy có 10 ơ vng.
- Là 10.

- 1 em đọc : x – 4 = 6
x=6+4
x = 10
- Số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Nhiều em nhắc lại.
Bài 1
- Học sinh làm bài, trình bày bảng.
x-3=9
x - 20 = 35
x=9-3
x = 35 - 20


Bài 2
?Muốn tìm hiệu, số bị trừ em làm tn ?
- Thi đua 2 đội
- Hs nx kq.

Bài 4
- Bài tốn YC gì?
- Làm theo nhóm (4 nhóm)
- Nhận xét, tuyên dương

x=6
Bài 2

x = 15

Số bị trừ


11

20

64

74

Số trừ

5

11

32

48

Hiệu

16

8

32

26

Bài 2

Hs thực hành
C.
I

B

A
D
3. Củng cố: 2p
- Nêu cách tìm số bị trừ ?
- Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài.
- Nhận xét tiết học.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập đọc
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đọc trơn được cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: sự tích, la cà, bao lâu, kỳ lạ, run rẩy, nở trắng, gieo trồng
khắp nơi, mỏi mắt, vùng vằng, xuất hiện, căng mịn, đỏ hoe, xoè cành.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và các cụm từ.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: vùng vằng, la cà, mỏi mắt chờ mong, lá đỏ hoe
như mắt mẹ khóc chờ con, cây xồ cành ơm cậu.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu
nặng của mẹ cho con.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng và lưu loát.
3. Thái độ: Có thái độ ngoan ngỗn và trân trọng tình cảm yêu thương sâu nặng
của mẹ cho con.
*TH: Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.
- Bổn phận phải biết ngoan ngoãn, nghe lời dạy bảo của cha mẹ.

II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.
- Hs biết xác định giá trị và biết thể hiện sự cảm thông (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng
của người khác).
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn các câu khó.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


TIẾT 1
A. KTBC: 5’
- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời
câu hỏi bài: Cây xồi của ơng em
- GV nhận xét – tuyên dương.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 2’
2. Luyện đọc: 30’
- GV đọc mẫu cả bài
- 1HS đọc bài – cả lớp nhẩm theo.
* Đọc từng câu (2lần)
- Lần 1:
- Đọc nối tiếp từng câu.
- HD luyện đọc từ khó, câu khó, gn từ:
la cà, kỳ lạ, nở trắng,
- Lần 2:
* Đọc từng đoạn (2lần)
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
* Đọc câu dài.
* Đọc chú giải.
* Đọc trong nhóm:

- Đọc nối tiếp trong nhóm từng đoạn.
* Thi đọc giữa các nhóm:
- Đại diện nhóm thi đọc
* Đồng thanh
- Cả lớp.
TIẾT 2
3. Tìm hiểu bài 15’
Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu bị mẹ
mắng.
- Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã - Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ơm lấy
làm gì?
một cây xanh trong vườn mà khóc.
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế - Quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng
nào?
mịn. Cậu vừa chạm mơi vào, một
dịng sữa trắng trào ra ngọt thơm như
sữa mẹ.
- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh - Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
của mẹ?
con. Cây xồ cành ơm cậu, như tay
mẹ âu yếm vỗ về.
- Vì trái cây chín, có dịng nước trắng
và ngọt thơm như sữa mẹ.
*TH: Quyền được cha mẹ chăm sóc, - Tự trả lời.
ni dưỡng.
Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe
lời dạy bảo của cha mẹ.
HSNK: Theo em, nếu được gặp lại mẹ, - Ví dụ1: Mẹ ơi, con đã biết lỗi rồi,
cậu bé sẽ nói gì?

Mẹ hãy tha lỗi cho con. Từ nay con sẽ
*) Câu chuyện đã cho ta thấy được tình chăm ngoan để mẹ vui lòng….
yêu thương của mẹ dành cho con. Để
người mẹ được động viên an ủi, em hãy
giúp cậu bé nói lời xin lỗi với mẹ.
4. Luyện đọc lại: 15’
- Thi đọc phân vai theo nhóm


- Nhận xét
- Bình chọn tun dương nhóm đọc
C. Củng cố - Dặn dị: 5’
- Hơm nay các em học tập đọc bài gì?
- Gv nhận xét, tuyên dương
-Về nhà học bài
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 14/ 11/ 2017
Ngày giảng: Thứ ba ngày 21/ 11/ 2017
Toán
TIẾT 57: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 – 5
I/MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp hs
- Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó
- Biết cách thực hiện phép trừ và giải tốn có một phép trừ. Vận dụng và giải bài
toán.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 và giải toán đơn về phép
trừ.
3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: 1 bó 1 chục qt và 3 qt rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Bài cũ: 3p Luyện tập tìm số bị trừ.
- Ghi : x - 14 = 62
x – 13 = 30
- 2em lên bảng tính x. Lớp làm
- Nhận xét
bảng con.
2. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 1p
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ
- 13 trừ đi một số 13 – 5.
13 – 5 (12p)
a/ Nêu vấn đề : Có 13 que tính, bớt đi 5 que Nghe và phân tích đề tốn.
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- 1 em nhắc lại bài tốn.
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào ?
- Giáo viên viết bảng : 13 – 5.
- Thực hiện phép trừ 13 – 5
b/ Tìm kết quả.
- Cịn lại bao nhiêu que tính ?
- HS thao tác trên que tính
- Cịn lại 8 que tính.
- Em làm như thế nào ?
- Trả lời: Đầu tiên bớt 3 que tính.
Sau đó tháo bó que tính và bớt đi 2
que nữa (3 + 2 = 5).
- Vậy cịn lại mấy que tính ?
-Vậy cịn lại 8 que tính.
- Vậy 13 – 5 = ?
* 13 – 5 = 8.

Viết bảng : 13 – 5 = 8.
13 Viết 13 rồi viết 5 xuống dưới
c/ Đặt tính và tính.
-5
thẳng cột với 3. Viết dấu –
8
kẻ gạch ngang.
- Em tính như thế nào ?
- Tính từ phải sang trái, 13 trừ 5
bằng 8, viết 8 nhớ 1, 1 trừ 1 bằng 0.


- Nhiều em nhắc lại.
- HS thao tác trên que tính tìm kết
quả ghi vào bài học.
- Bảng cơng thức 13 trừ đi một số .
- Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết
- Ghi bảng.
quả.
- Xố dần bảng cơng thức 13 trừ đi một số - HTL bảng công thức.
cho HS học thuộc
Hoạt động 2: Luyện tập: 18p
13 - 5 để giải các bài tốn có liên quan.
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 1: Tính nhẩm
- Khi biết 4 + 9 = 13 có cần tính 9 + 4 - Khơng cần vì khi đổi chỗ các số
khơng, vì sao ?
hạng thì tổng không đổi.
- Khi biết 9 + 4 = 13 có thể ghi ngay kết - Vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này
quả 13 – 9 và 13 – 4 khơng, vì sao?

sẽ được số hạng kia.
- Nhận xét,
Bài 2: Tính
Bài 2: Tính
13
13
13
13
13
-6
-8
-5 - 9 -7
7
5
8
4
6
- Nhận xét
Bài 4: Hs đọc bài tốn, phân tích.
Bài 4
- Bán đi nghĩa là thế nào ?
- Bán đi nghĩa là bớt đi.
Tóm tắt
- Giải và trình bày lời giải.
Có : 13 xeđạp
Giải
Bán :
6 xe đạp
Cửa hàng còn lại số quạt điện là :
Còn : …. Xe đạp?

13 - 9 = 4 ( cái)
Đáp số: 7 cái
3. Củng cố: 2p
- Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số.
- 1 em HTL.
- Nhận xét tiết học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Kể chuyện
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết kể lại đoạn 1 câu chuyện bằng lời của mình .
- Dựa vào ý tóm tắt kể lại đoạn 2 câu chuyện
- Biết kể lại đoạn cuối câu chuyện, biết phối hợp giọng điệu, cử chỉ, nét mặt cho
hấp dẫn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết yêu quý những người thân của mình.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. KTBC: (5’)
- Tiết kể chuyện trước chúng ta kể câu - Bà cháu


chuyện gì ?
- Gọi 4 học sinh lên bảng kể nối tiếp câu
chuyện Bà cháu.
- Gọi 4 hs kể lại câu chuyện theo vai.
- Nhận xét.
B. Bài mới

1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Hướng dẫn kể chuyện: (15’)
a) Kể lại đoạn 1 bằng lời của em
- Yêu cầu học sinh mở SGK/97 đọc y/c .
- GV nhắc lại 3 yêu cầu bài kể chuyện và
lần lượt hdẫn hs thực hiện từng u cầu
- Kể bằng lời của mình có nghĩa là thế
nào ?
- GV nêu CH gợi ý:
Cậu bé là người như thế nào? Cậu ở với
ai? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi? Khi cậu bé
ra đi mẹ cậu làm gì ?

- học sinh kể nối tiếp nhau mỗi hs 1
đoạn
- Hs xung phong kể theo vai

- Hs đọc yêu cầu
- Hs mở SGK 2 hs đọc lớp theo dõi
- Nghĩa là kể đúng ý như trong câu
chuyện có thể thay đổi, thêm bớt từ
ngữ, tưởng tượng thêm chi tiết.
Hs kể: Ngày xưa có một cậu bé lười
biếng, ham chơi ở cùng mẹ, trong một
ngôi nhà nhỏ. Mẹ cậu luôn vất vả.
Một lần, do mải chơi, cậu bé bị mẹ
mắng. Giận mẹ quá, cậu bỏ nhà ra đi
biền biệt mãi khơng quay về. Mẹ
thương con cứ mịn mỏi đứng đợi con
về.

- Hs kể bằng lời của mình
- Hs nhận xét bổ sung.

- Gọi nhiều học sinh khác kể lại.
- GV nhận xét rút ra ý đoạn 1 ghi bảng.
b. Kể lại phần chính của câu chuyện theo
tóm tắt từng ý.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài và gợi - Hs đọc
ý tóm tắt nội dung câu chuyện.
- 2 hs ngồi cạnh nhau kể cho nhau
nghe nhận xét bổ sung cho nhau .
- Yêu cầu học sinh kể theo cặp giáo viên - 2 hs kể đoạn 2
theo dõi hoạt động của học sinh.
- Gọi hs kể đoạn 2.
- Hs nối tiếp nhau nói theo ý hiểu
- Nhận xét góp ý
c. Kể đoạn 3 theo tưởng tượng.
? Em mong muốn câu chuyện kết thúc VD: Mẹ cậu bé vẫn biến thành cây.
như thế nào?
- Mẹ cậu bé hiện ra từ cây và hai mẹ
GV gợi ý: cho mỗi mong muốn kết thúc con vui sống với nhau ...
của các em được kể thành một đoạn đó - hs kể theo nhóm, nhóm trưởng điều
là đoạn 3 câu chuyện.
khiển.
d. Kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Đại diện các nhóm nối tiêp nhau kể
- Chia nhóm yêu cầu học sinh dựa vào - 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện
những ý của từng đoạn kể lại câu chuyện
Gọi hs các nhóm kể nối tiếp câu chuyện
theo từng đoạn.

- hs trả lời
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


- Nhận xét - chọn học sinh kể hay nhất.
C. Củng cố dặn dò: (3’)
- Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
- Ngoan ngỗn và trân trọng tình cảm
- Nhận xét chung tiết học.
yêu thương sâu nặng của mẹ cho con.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe và tập kể bằng lời của mình.
––––––––––––––––––––––––––––––––
Chính tả
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn truyện “Sự tích cây vú sữa”
- Làm đúng bài tập 2, BT3(a,b), phân biệt âm đầu g/n gh, t /ch, ac /at
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu g/n gh, t /ch, ac /at
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Ghi sẵn nội dung bài viết lên bảng .
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2,3a,b
- Quy tắc chính tả với ng/ ngh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Bài cũ : 3p
- Giáo viên đọc cho học sinh viết những - Lẫm chẫm, lúc lỉu, xoài cát.
từ học sinh viết sai.

-Viết bảng con.
- Nhận xét.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 1p
-Vài em nhắc lại
2. Hoạt động 1: nghe viết(20p)
a. Ghi nhớ nội dung .
- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- 1 em đọc lại.
- Từ các cành la, những đài hoa xuất hiện - Trổ ra bé tí, nở trắng như mây.
như thế nào ?
- Quả trên cây xuất hiện ra sao
- Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng
ánh rồi chín.
b. Hướng dẫn trình bày.
- Đoạn trích này có mấy câu ?
- Có 4 câu.
- Những câu nào có dấu phẩy ? Em đọc - 1 em đọc.
lại câu đó ?
- Gọi 1 em đọc đoạn trích .
c. Hướng dẫn viết từ khó:
- trổ ra, nở trắng, óng ánh , căng mịn,
dịng sữa.
- Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích.
- Đọc các từ khó cho HS viết bảng con.
- Viết bảng con.
d. Viết chính tả :
- Đọc lại. Hướng dẫn sửa. Chấm bài.
- Nghe đọc và viết lại.



- Sửa lỗi.
3. Hoạt động 2: Làm bài tập: 10p
Bài 2: Yêu cầu gì ?
- Điền vào chỗ trống ng/ ngh.
- Bảng phụ cho 2 em lên làm.
- 2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
- Chữa bài: người cha, con nghé, suy - 2 em nhắc lại quy tắc: ngh+: e, ê, i ;
nghĩ, ngon miệng.
ng + : a, o, ô, u, ư.
Bài 3: Làm vào băng giấy các tiếng bắt - Chia 2 nhóm làm .(tiếp sức)
đầu bằng tr/ch hoặc có vần at/ac.
- Nhận xét,
- Tuyên dương nhóm làm tốt .
4. Củng cố: 2p
- Giáo dục tính cẩn thận, viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 15/ 01/ 2017
Ngày giảng: Thứ tư ngày 22/ 11/ 2017
Toán
TIẾT 58: 33 – 5
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ số và
chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có 1 chữ số
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ.
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 33 – 5 và giải tốn đơn về phép trừ.
3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG: 3 thẻ qt và 13 qt rời, phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
- Học sinh đọc bảng trừ 13
- 2 hs nối tiếp đọc bảng trừ 13
- Nhận xét
2. Bài mới ( 12')
a. Giới thiệu phép trừ 33- 5 .
*Bước 1: Nêu vấn đề.
Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi - Học sinh nhắc lại đề bài tự phân tích
cịn lại bao nhiêu que tính?
đề tốn.
Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính em
làm thế nào ?
Giáo viên ghi bảng .
33- 5.
* Bước 2. đi tìm kết quả. Học sinh thao tác - Học sinh thực hành thao tác trên que
trên que tính .
tính.
Vậy 33 – 5 bằng bao nhiêu?
- Cịn 28 que tính .
Gắn 33 – 5 = 28 lên bảng gài
*Bước 3: Đặt tính và thực hiện tính
- Hãy đặt tính và nêu cách tính


- Con có nx gì về phép tính này
b. Thực hành(19p)
Bài 1: Hs đọc yêu cầu
- Nêu cách tính ?

- Hc sinh làm, đọc kết quả .
- Con có nhận xét gì về các phép tính
trong bài tập này ?
Bài 2: Tìm x.
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào?
Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
Bài 3: Học sinh đọc đầu bài
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?

Bài 4: Học sinh đọc đầu bài
Nêu cách trồng cây?

4. Củng cố, trò chơi(4')
Các tổ thi đua điền Đ , S vào phép tính
72 – 19 = 53 Đ
53 - 24 =29 Đ
33 - 6 = 28 S
Nhận xét dặn dị về nhà ơn lại bài

- Đây là phép trừ có nhớ 1 lần.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
43 – 9
33 – 5
93 – 8
23 – 4

73 – 6


Bài 2
- Học sinh làm trình bày bảng
x + 7 = 63
x - 9 = 24
x = 63 - 7
x = 24 + 9
x = 56
x = 23
Bài 3
- Lớp 2A : 33 hs
Chuyển đi: 4 hs
Còn ..? hs
Bài giải.
Lớp 2A còn lại số học sinh là:
32 - 4 = 29 ( học sinh)
ĐS: 29 học sinh
Bài 4
- Học sinh thực hành trên bảng


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập đọc
MẸ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đọc trơn được cả bài. Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4, riêng dòng 7, 8
ngắt 3/3 và 3/5).
- Biết đọc kéo dài các từ ngữ gợi tả âm thanh: ạ ời, kẽo cà; đọc bài với giọng nhẹ
nhàng tình cảm.
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ: nắng oi, giấc tròn.

- Hiểu hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.
- Thuộc 6 dòng thơ cuối.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng rành mạch và lưu loát.
3. Thái độ: Có thái độ kính u mẹ và trân trọng tình thương bao la của mẹ dành
cho con.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa Sgk. Bảng phụ ghi câu dài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ: 3p
- Gọi 3 em đọc bài.
- 3 em đọc Sự tích cây vú sữa và


- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: 1p
b. Luyện đọc:17p
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài thơ lần 1 (ngắt
giọng theo nhịp 2/4, 3/3, 3/5, 4/4)
- Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn, giải
nghĩa từ.
Đọc từng câu:
Đọc từng đoạn: Chia 3 đoạn
+ Đoạn 1: 2 dòng đầu.
+ Đoạn 2: 6 dòng tiếp theo.
+ Đoạn 3: 2 dòng còn lại.
- Hướng dẫn ngắt nhịp thơ.

TLCH.

- Vì cậu ham chơi, bị mẹ la mắng
Mẹ.
- Theo dõi, đọc thầm.1 em đọc.
- HS nối tiếp đọc từng câu , phát
hiện ra các từ khó.
- Luyện đọc từ khó: lời ru,giấc
trịn, suốt đời, kẽo cà,……….
- HS nối tiếp đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc câu thơ theo nhịp.

- Lặng rồi/ cả tiếng con ve/
Con ve cũng mệt/ vì hè nắng oi.//
Những ngơi sao/ thức ngồi kia
Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng
con.//
- Kết hợp giảng thêm: Con ve loại bọ có - HS đọc các từ ngữ chú giải: nắng
cánh trong suốt sống trên cây, ve đực kêu oi, giấc tròn. (SGK/ tr 102)
“ve ve” về mùa hè.
- 2 em nhắc lại: Con ve, võng.
- Võng: đồ dùng để nằm được bện tết bằng
sợi hay làm bằng vải, hai đầu được mắc vào
tường, cột nhà hoặc thân cây.
Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Chia nhóm: HS nối tiếp nhau
đọc từng đoạn trong nhóm.
Thi đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm (CN)
- Đồng thanh.
- Đọc thầm.
c. Tìm hiểu bài: 13p

- H.ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ?
- Lặng rồi .... nắng oi
- Con hiểu nắng oi là nắng ntn?
- Rất nóng, khơng có gió, rất khó
chịu
- Đặt câu với từ nắng oi?
- Với tiết trời nắng oi như vậy thì mẹ đã làm - Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa
gì để con có giấc ngủ ngon?
quạt cho con mát.
Hs quan sát tranh
- Trong tranh có hình ảnh nào?
- Người mẹ được so sánh qua những hình - So sánh: những ngơi sao thức
ảnh nào?
trên bầu trời, ngọn gió mát lành.
- Con hiểu câu thơ: “Những ngôi sao . . . - Hs tự trả lời.
chung con như thế nào?”


*TH: Qua bài học con thấy trẻ em chúng ta
có them quyền gì?
- Để đáp lại sự yêu thương của cha mẹ
chúng ta cần có bổn phận gì?
D. Học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét

- Hs tự trả lời.
- Hs tự trả lời.
- HS tự đọc nhẩm bài thơ.
- 3 em đọc thuộc lịng.
- Nhóm cử đại diện thi HTL: từng

đoạn cả bài

3. Củng cố: 3p
- Bài thơ giúp em hiểu người mẹ như thế
nào? Em thích nhất hình ảnh nào trong bài,
vì sao ?
Nhận xét tiết học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập viết
CHỮ HOA K
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết viết các chữ K hoa theo cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết ứng dụng cụm từ: "Kề vai sát cánh" viết đúng mẫu đều nét, nối chữ
đúng quy định.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ K hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
3. Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch
II. ĐỒ DÙNG
- Mẫu chữ cái viết hoa K
- Bảng phụ viết câu ứng dụng trên dòng kẻ li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ: (5P)
- Viết bảng con chữ: L
- Nhắc lại cụm từ: Hai sương một
nắng
- Nhận xét tiết học.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 1p
- GV nêu mục đích, yêu cầu.

2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
2.1. Hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét (5p)
- Chữ có độ cao mấy li ?
- Gồm mấy nét

- Cách viết ?
- GV viết mẫu nhắc lại, quy trình viết.
2.2. Hướng dẫn học sinh viết trên

- Cả lớp viết bảng chữ: H
- 1 HS đọc
- Cả lớp viết: Hai

- Cao 5 li
- Gồm 3 nét đầu giống nét 1 và nét 2
của chữ L. Nét 3 là nét kết hợp của 2
nét cơ bản, móc xi phải và móc
ngược phải nối
- Nét 1 và nét 2 viết như chữ L.
- HS viết bảng con


bảng con: (3’)
3. Hướng dẫn viết ứng dụng
3.1. Giới thiệu câu ứng dụng: (2’)
- Cụm từ muốn nói lên điều gì ?
3.2. Hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét: 3p.
- Những chữ cái nào cao 2, 5 li

- Chữ nào cao 1,5 li ?
- Chữ nào cao 1,25 li ?
- Chữ cái còn lại cao mấy li ?
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?

- 2 HS đọc: Kề vai sát cánh
- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
một việc.
- Chữ k, h
- Chữ t
- Chữ s
- Cao 1 li
- Dấu huyền đặt trên ê trên chữ "kề",
dấu sắc đặt trên chữ a ở chữ "sát" và
chữ "cánh".

3.3. Hướng dẫn học sinh viết chữ
Hai vào bảng con: (2’)
- GV nhận xét HS viết bảng con
- HS tập viết chữ "Kề" vào bảng con
3.4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở - HS viết vở
tập viết: (10’)
- 1 dòng chữ k cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ k cỡ vừa
- 1 dòng chữ kề cỡ nhỏ.

- GV theo dõi HS viết bài.
3.5. Chấm, chữa bài: (2’)
- GV chấm một số bài nhận xét
4. Củng cố - dặn dò: (3p)

- Về nhà luyện viết.
- Nhận xét chung tiết học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tự nhiên xã hội
Bài 12 : ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
I.
MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng,
ngăn nắp.
2. Kỹ năng: Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình. Phân loại một số đồ
dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng gỗ, bằng nhựa, bằng sắt,

3. Thái độ: u thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: phiếu bài tập (2), phấn màu, (bảng phụ), tranh, ảnh trong SGK trang
26,
27.
- HS: Vở
III.


.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy
1. Khởi động: 1p
2. Bài cũ: Gia đình : 3p
? Em hãy kể những việc làm thường ngày của
người thân trong gia đình em?
3. Bài mới
Giới thiệu: 1p
- Yêu cầu kể cho cô 5 tên đồ vật có ở trong gia

đình em
- Kết luận: Những đồ vật mà các em vừa kể tên đó,
người ta gọi là đồ dùng trong gia đình. Đây cũng
chính là nội dung bài học ngày hơm nay.
Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1:Thảo luận nhóm : 10p
 Mục tiêu: HS kể được tên, công dụng của các
đồ dùng trong gia đình.
 Phương pháp: Thảo luận.
 ĐDDH: Tranh, phiếu bài tập
-Yêu cầu:HS quan sát hình vẽ 1, 2, 3 trong SGK và
thảo luận: Kể tên các đồ dùng có trong hình và nêu
các lợi ích của chúng?

Hoạt động của Trò
- Hát
- HS kể
- 3 HS kể
(Bàn, ghế, tivi, tủ lạnh …)

- Các nhóm thảo luận.
Sau đó ghi kết quả thảo
luận vào phiếu được phát.
Đồ dùng trong gia đình
Tên đồ dùng
Hình 1: . . . . . . . .
Hình 2: . . . . . . . .
Hình 3: . . . . . . . .
Lợi ích.
- 2 nhóm HS nhanh nhất lên

-Yêu cầu 2 nhóm học sinh trình bày.
trình bày.
-Các nhóm khác ở dưới chú ý
nghe, nhận xét, bổ sung
cho nhóm bạn.
-Ngồi những đồ dùng có trong SGK, ở nhà các - Các cá nhân HS bổ sung.
em cịn có những đồ dùng nào nữa?
-GV ghi nhanh lên bảng
 Hoạt động 2: Phân loại các đồ dung: 10p
 Mục tiêu: Biết phân loại các đồ dùng làm ra
chúng.
 Phương pháp: Thảo luận.
 ĐDDH: Phiếu thảo luận.
- Nhóm trưởng lên nhận
-GV phát phiếu thảo luận cho các nhóm.
phiếu.
-Yêu cầu: Các nhóm HS thảo luận, sắp xếp phân
loại các đồ dùng đó dựa vào vật liệu làm ra chúng. - Các nhóm HS thảo luận, ghi
vào phiếu.


-u cầu:2 nhóm HS trình bày kết quả.

 Hoạt động 3: Bảo quản, giữ gìn đồ dùng trong
gia đình: 10p
 Mục tiêu: Biết cách bảo quản, giữ gìn đồ dùng
trong gia đình
 Phương pháp: Thảo luận cặp đơi.
 ĐDDH: SGK, tranh
*Bước 1: Thảo luận cặp đôi.

+ Yêu cầu: Làm việc với SGK, trả lời lần lượt các
câu hỏi sau:
1. Các bạn trong tranh đang làm gì?
2. Việc làm của các bạn có tác dụng gì?
+ u cầu 4 HS trình bài.

Đồ dùng trong gia đình
Đồ gỗ: ...........................
Đồ nhựa :.........................
Đồ sứ thủy tinh :.............
Đồ dùng sử dụng điện:....
- 2 nhóm HS nhanh nhất lên
trình bày.
Các nhóm khác ở dưới chú ý
nghe, nhận xét, bổ sung cho
nhóm bạn.

- HS thảo luận cặp đơi.
- 4 HS trình bài lần lượt theo
thứ tự 4 bức tranh.
HS dưới lớp chú ý lắng nghe,
bổ sung nhận xét ý kiến của
các bạn.
- Các cá nhân HS phát biểu
theo các ý sau:

*Bước 2: Làm việc với cả lớp
*Bước 3: GV chốt lại kiến thức.
1. Nhà mình thường sử
+Khi sử dụng các đồ dùng trong gia đình, chúng ta

phải biết các bảo quản, lau chùi thường xuyên và dụng những đồ dùng nào?
2. Cách bảo quản (hoặc
xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ dùng dễ vỡ, dễ gãy,
đồ điện, khi sử dụng chúng ta cần chú ý nhẹ chú ý) khi sử dụng những đồ
vật đó.
nhàng, cẩn thận đảm bảo an tồn.
4. Củng cố – Dặn dị: 1p
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 16/ 11/ 2017
Ngày giảng: Thứ năm ngày 23/ 11/ 2017
Toán
Tiết 59: 53 - 15
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có số hàng đơn vị là
3, số trừ có 2 chữ số.
- Biết vận dụng phép trừ để tính làm tính (đặt tính rồi tính).


- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. Tập nối 4 điểm để có hình
vng.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 53 – 15 và giải toán đơn về phép
trừ.
3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


1. Kiểm tra bài cũ: (5P)
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét, chữa bài
2. Bài mới: (7P)
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu phép trừ 53 – 15:
b. Hd hs bài
Bước 1: Nêu bài tốn
- Có 53 que tính bớt 15 que tính. Hỏi
cịn bao nhiều que tính ?
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta
làm thế nào ?
Bước 2: Tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3
que tính rời.
- 53 que tính trừ 15 que tính cịn bao
nhiêu que tính ?
- Nêu cách làm
- Vậy 53 trừ đi 15 bằng bao nhiêu ?
Bước 3: Đặt tính và tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu cách đặt tính ?

- Nêu cách thực hiện
2. Thực hành

73 - 6

53 - 7


93 - 8

- HS phân tích và nêu lại đề toán.
- Thực hiện phép trừ.
- HS sử dụng que tính tìm kết quả.
- Cịn 53 que tính.
- HS nêu các cách làm khác nhau.
- 53 trừ đi 15 bằng 38
53
15
38
- Viết số 53 rồi viết 15 sao cho hàng
đơn vị thẳng với đơn vị, hàng chục
thẳng với hàng chục viết dấu trừ kẻ
vạch ngang.
- Trừ từ phải sang trái:

Bài 1: (5p) Tính
- 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào
63
83
33
sách.
28
47
15
35
36

18
- Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
hiệu ta làm thế nào ?
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: (5p)
- HS làm bảng con

53
46
7


- Đặt tính rồi tính hiệu
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: (6p) Tìm x

- Nhận xét
Bài 4: (5p)
- Gọi 2hs lên bảng giải

73
43
49
17
24
26
- Cả lớp làm vở
a) x – 27 = 15
x = 15 + 27
x = 42

b) x + 38 = 83
x = 83 – 38
x = 45
c) 24 + x = 73
x = 73 – 24
x = 49

63
55
8

Bài giải:
Năm nay bố có số tuổi là:
63 - 34 = 29( tuổi)
Đáp số: 29 tuổi

Bài 5: 5p
- Nhìn mẫu lần lượt chấm từng điểm
vào vở dùng thước nối thành hv
C. Củng cố - dặn dò. (2P)
- Nhận xét tiết học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Luyện từ cà câu
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số
từ tìm được để điền vào chỗ trống.
- Nói được 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh.

- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.
3. Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Tranh minh họa. viết sẵn bài tập 1, 3 câu bài 2, tranh bài 3.
2. Học sinh: Sách, vở BT, nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ: 3p
a/Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia - Làm phiếu BT.
đình và nêu tác dụng.
b/ Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của
em để giúp đỡ ông bà?
- Nhận xét.


2. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 1p
Hoạt động 1: Làm bài tập: 25p
Bài 1: Yêu cầu gì ?
- GV gợi ý cho HS ghép theo sơ đồ.
- GV hướng dẫn sửa bài.
- Yêu thương, yêu mến, yêu kính, yêu
quý, thương yêu, mến yêu, kính yêu,
quý yêu, hương mến, quý mến, kính
mến.

- Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.

- 1 em đọc ghép các tiếng
- Làm trên bảng phụ.

- 1 em đọc lại.
- 3-4 em đọc lại kết quả đúng.
(SGV/ tr 228)

Bài 2: Yêu cầu gì ?
- Chọn nhiều từ chỉ tình cảm gia đình
vừa tìm được ở bài tập để điền vào chỗ
trống câu a, b, c.
- Hướng dẫn sửa bài (SGV/ tr 228)
- GV giảng thêm: Cháu mến u ơng
bà, từ mến u dùng để nói về tình cảm
với bạn bè, người ít tuổi hơn, khơng
hợp với người lớn tuổi đáng kính trọng
như ơng bà.
Bài 3: Tranh
- Hdẫn học sinh đặt câu kể đúng nội - Quan sát.
dung tranh có dùng từ chỉ hoạt động.
- Gợi ý: Người mẹ đang làm gì ?
- Mẹ đang bế em bé, em bé ngủ trong
lòng mẹ, con gái khoe với mẹ điểm 10.
Mẹ xem và cười với em.
- Bạn gái đang làm gì? Em bé đang làm
gì?
Nhận xét.
- Thái độ của những người trong tranh - 2- 3 em đọc lại các câu đã điền đúng
như thế nào ?
dấu phẩy. Cả lớp làm vở
Vẻ mặt mọi người như thế nào ?
- Nhận xét.
*TH: Giáo dục tình cảm u thương

gắn bó với gia đình.
Bài 4:(viết). GV đọc yêu cầu.
- 1 em trả lời.
Nhận xét.
a. Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
b Giường tủ, bàn ghế được kê ngay
ngắn.
c. Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
- Hồn chỉnh bài tập, học bài.
3. Củng cố : 3p
- Tìm những từ chỉ tình cảm gia đình ?
- Nhận xét tiết học.
*TH: Quyền được có gia đình, được


mọi người trong gia đình u thương,
chăm sóc.
- Bổn phận phải biết yêu thương mọi
người trong gia đình
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 17/ 11/ 2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 24/ 11/ 2017
ToánTIẾT 60: LUYỆN TẬP
I.MỤC TÊU
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố bảng trừ (13 trừ đi một số, trừ nhẩm)
- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ (đặt tính theo cột) vận dụng các bảng trừ để làm tính
và giải tốn
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và giải tốn đơn về phép trừ.
3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: Phiếu bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Kiểm tra bài cũ (5')
- Giáo viên đánh dấu trên bảng 4 điểm .
- 2 hc sinh lên bảng làm - dưới làm
- Yêu cầu: Nối 4 điểm thành 1 hình tứ
bảng con .
giác
Nhận xét
2 . Bài mới:(25')
a. giới thiệu bài
b. luyện tập thực hành
Bài 1: Tính
Bài 1: Dựa vào bảng trừ 13.
- Để làm được bài tập này các con dựa
13 - 9 = 13 – 5 = 13 – 4 =
vào bảng cộng nào?
13 – 3 – 2 =
- Hoc sinh làm bài, đc kết quả .
13 - 8 = 13 – 6 = 13 – 7 = 13 – 5 =
- Nhận xét kết quả của bạn.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị
53 – 16
73 – 38 63 – 29 43 - 7
trừ và số trừ là:
- Nêu quy trình thực hiện phép trừ có
nhớ 1 lần?
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
- Nhận xét kết quả làm của học sinh.
Bài 4:

Bài 4
Bài giải.
- Học sinh đọc bài toán.
Buổi chiều cửa hàng đã bán được số
- Bài tốn cho biết gì?
lít dầu là:
Bài tốn hỏi gì?
83 - 27 = 56 ( lít)
Bài tốn thuộc dạng tốn gì đã học
ĐS: 56 lít dầu .
- Hs làm bài, nx kq.
4. Củng cố ( 5')
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Dặn dò về nhà làm bài tập
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


Tập làm văn
ÔN TẬP (giảm tải bài Gọi điện)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cho hs cách nói lời chia buồn, an ủi.
- Hồn thiện được đoạn văn nói về ông bà hoặc người thân.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói lời chia buồn, an ủi, viết đoạn văn.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức kính trọng ông bà và người thân.
II. ĐỒ DÙNG: Hệ thống câu hỏi, bài tập ôn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. KTBC: ( 5’)
- Gọi 3 Hs đọc bức thư ngắn thăm hỏi ông bà
GV nhận xét

2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Hướng dẫn làm bài tập:( 28’)
Bài 1: Yêu cầu gì ?(10p)
- 1 em đọc yêu cầu.
- Gọi 1 em làm mẫu .
- GV theo dõi sửa từng lời nói, nhận xét.
- Những câu nói trên thể hiện sự quan tâm
của mình đối với người khác.
Bài 2: Hs đọc yêu cầu.
- Hs viết bài.
- Hs đọc bài viết.
- Hs nx bài của bạn. Gv nx.

- 3Hs đọc

Bài 1: Em nói thế nào trong các tình
huống sau:
- Một số HS trả lời nối tiếp nhau.
- Ông của bạn mới mất.
- Cái hộp bút bạn em rất thích bị vỡ.
- 1 em nhắc lại. Nhận xét .
Bài 2: Bà em năm nay đã ngoài 60
tuổi, bà rất yêu thương em. Hàng
ngày bà thường chăm sóc em từng
ly từng tí. Em rất yêu bà em nên cố
gắng làm một số công việc trong
nhà như quét nhà, nhặt rau nấu cơm
cùng bà. Em rất yêu bà của em.


3. Củng cố, dặn dò. (3’)
Tập làm văn hơm nay học bài gì?
Gv nx tiết học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Chính tả(tập chép )
MẸ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn truyện “Sự tích cây vú sữa”
- Làm đúng bài tập 2, BT3(a,b), phân biệt âm đầu g/n gh, t /ch, ac /at
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu g/n gh, t /ch, ac /at
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Ghi sẵn nội dung bài viết lên bảng.
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2,3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5’)
GV đọc cho HS viết những chữ sau: HS viết bảng con


Xuất hiện, trào ra. Gv nx
2. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn chính tả (7’)
- Gv đọc bài trong SGK
- Gọi HS đọc bài trên bảng
a. Tìm hiểu nội dung
- Người mẹ trong bài được so sánh với

những hình ảnh nào ?
b. HD nhận xét
- Đếm và nhận xét số chữ của dịng thơ
trong bài chính tả?
- Nêu cách viết những chữ ở đầu mỗi
dòng thơ

HS dò theo sách
1HS đọc- nhận xét
- Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn
gió mát.
- 1 dịng 6 chữ 1 dịng 8 chữ)
- Viết hoa chữ cái đầu. Chữ bắt đầu
dòng 6 tiếng lùi vào 1 ơ, so với chữ bắt
đầu dịng 8 tiếng.
HS phân tích – hiểu nghĩa từ-phát âm

c. Luyện viết đúng
- GV ghi bảng từ khó: bàn tay, quạt, ngơi - Viết bảng con
sao, ngồi kia, giấc trịn, suốt đời.
- Gọi HS đọc lại những từ đã luyện viết
3. Viết vở (12’)
- HS đọc lại bài viết
- GV đọc câu-(cụm từ ) đến hết bài
- Hs nghe - viết
- GV đọc lại bài SGK
- HS soát lỗi
- Yêu cầu HS tự sửa lỗi và báo lỗi
- Thu chấm 1 số vở - nhận xét.
- Cầm bút chì bắt lỗi - báo lỗi

4. Làm bài tập (7’)
HS nộp vở
Bài 1: treo bảng phụ
- HS suy nghĩ làm bài: khuya,yên tĩnh, - HS đọc yêu cầu
lặng yên, trò chuyện, tiếng, tiếng
- Hs làm bài vào phiếu
- Nhận xét sửa sai
- 1 Hs lên bảng làm bài xong đọc bài
- Chấm nhận xét một số bài
làm của mình
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài.
đọc yêu cầu bài mỗi đội 5 HS tiếp sức
- Gv nêu luật chơi
nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò (5’)
Đáp án: Cả, chẳng, nhủ, của, cũng, vẫn,
- Nhận xét chung tiết học
kẽo, võng, những,
- Chuẩn bị bài “Bông hoa niềm vui”.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Sinh hoạt
Phần I: SINH HOẠT TUẦN 12 (20’)
I. MỤC TIÊU
- HS thấy được những ưu điểm, nhược điểm của mình trong tuần vừa qua.
- Đề ra phương hướng và biện pháp trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức vươn lên trong học tập.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


A. Đánh giá các hoạt động của tuần 9

1. Về nề nếp
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Về học tập
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Các hoạt động khác
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
B. Phương hướng tuần 13
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Phần II: Giáo dục kĩ năng sống (20’)
KĨ NĂNG PHỊNG TRÁNH TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH ( Tiết 2)
I MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết các hành vi nguy hiểm có thể xảy ra gây tai nạn
thương tích cho mình và những người xung quanh.

2. Kỹ năng: Biết từ chối và khuyên các bạn không tham gia các hành vi gây tai nạn
thương tích.
3. Thái độ: Học sinh rèn kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC
- GV: Phiếu học tập, tranh ảnh, tài liệu.
PHIẾU HỌC TẬP
Khoanh vào chữ cái trước những hành động, việc làm
có thể gây nguy hiểm cho trẻ em.
a ) Đánh khăng.
b ) Ném cát vào mặt nhau
c ) Múa hát tập thể.
d ) Chơi đuổi bắt nhau ở sân trường.
e ) Bắt chuồn bắt bớm ở bờ ao, bờ hồ.


g ) Lội qua suối khi lũ đang về.
h ) Chơi bịt mắt bắt dê.
i ) Chạy ngang qua đường cao tốc.
k ) Ngồi trên bệ cửa không cá chắn song bảo vệ.
l ) Nhảy từ trên cao xuống đất.
m ) Bắc ghế trèo cao
n ) Thả diều
- HS: Tài liệu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ(2p)
- Gọi HS nhắc lại các tình huống nguy hiểm - 2HS.
đã học tiết 1.
- Lớp nhận xét

B. Bài mới
1.Giới thiệu bài(1p)
2. Tìm hiểu bài
HĐ 1: Bài tập 4( 5p)
- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để khoanh * HĐ nhóm bàn
vào?
- Thảo luận, thống nhất
- Gọi các nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến.
- Nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét và chốt các ý cần khoanh
- Yêu cầu học sinh nêu lại các hành động đó.
- Gọi học sinh nêu điều nguy hiểm có thể xảy
ra ở từng hành động.
- GV nhận xét kết luận.
HĐ2( BT5): Xử lí tình huống(5p)
- Gọi HS nêu u cầu .
- 1HS.
- Bài yêu cầu các em làm gì?
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi
* Làm việc nhóm (2 bàn 1 nhóm)
- Gọi từng nhóm trình bày.
- 3 HS đại diện 3 nhóm trả lời.
- Gv và HS nhận xét
- Các nhóm khác n.xét, bổ sung.
- GV chốt cách ứng xử đúng. Các em nên từ
chói tham gia và khun bạn khơng tham gia
vì rất nguy hiểm.

HĐ3 (BT6): Tự liên hệ ( 6p)
- GV đa yêu cầu: Em có lần nào bị ngã bị đau, * Làm việc cá nhân.
bị thương tích do nghịch dại chưa? sau đó em
cảm thấy thế nào? Hãy kể lại trường hợp đó
cho các bạn nghe
- GV giải thích từ nghịch dại.
- 2-3 HS kể.
- Yêu cầu học sinh nhớ lại và kể cho lớp nghe. - Lớp phân tích, nhận xét.
- Lắng nghe.
- GV nghe và đưa lời khuyên hữu ích.


C. Củng cố- dặn dò( 1p)
- Gọi HS nêu lại các hành động nguy hiểm - 2HS nhắc lại.
trong tiết học.
- Nhắc HS không tham gia vào các hành động - Nghe và thực hiện tốt.
đã khoanh ở phiếu
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CHIỀU
Ngày soạn: 13/ 11/ 2017
Ngày giảng: Thứ hai ngày 20/ 11/ 2017
Thực hành Tiếng việt
TIẾT 1: LUYỆN ĐỌC VÀ ĐỌC HIỂU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đọc trơi chảy tồn bài.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ và phân biệt các từ ngữ chỉ hoạt động.
2. Kỹ năng
- Ngắt nghỉđúng.
3. Thái độ

- Có ý thức tự đọcở nhà và u thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ. VBT thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY
A.KTBC: 5’
- KT đồ dùng HS
B. Bài mới .30’
1.Lyện tập.
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu bài: Chuyến “du lịch”
đầu tiên
- GV nêu giọng đọc. Giới thiệu về tác
giả
- Y/c hs đọc nối tiếp câu l1
- Hướng dẫn học sinh đọc từ khó
- Y/c hs đọc nối tiếp câu l2
- Yc đọc bài theo nhóm
- Hs từng nhóm thi đọc
- Hs nhận xét
- GV nx, tuyên dương.
- 1hs đọc lại bài
- Bài có nội dung gì?
- GV nx, tuyên dương.
- HS nêu lại nd bài
Hoạt động 2: Bài tập

HOẠT ĐỘNG HỌC
- Thực hiện


- Lắng nghe
- HS đọc nt câu.
- đun nước, cái siêu, rút rạ
- Luyện đọc nhóm bàn
- các nhóm thi đọc
- 1 HS đọc
- Hs nêu nd bài
- 1 HS đọc
- 1 hs đọc yêu cầu


- Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu
- HS thực hiện
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài, a) Vì Bơng nhớ mẹ và mn đi thăm mẹ
trả lời hỏi
b) Đường xa, dép đứt, sỏi đá đâm vào
chân
c) Bông hoảng sợ, khóc ầm ĩ
d) Vì trẻ em 1m đi xa nguy hoeemr
e) Vì mẹ cảm động thấy Bơng u mẹ
e) Là gì?
- Gọi một số học sinh trình bày câu - HS trả lời
trả lời.
- Gv nhận xét , kết luận
- Đối chiếu sửa sai
C. Củng cố dặn dò: 5’
- HS nêu một số từ ngữ chỉ sự vật
- HS thực hiện nêu
- Chuẩn bị bài tiết học sau

- Lắng nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thực hành Tốn
Tiết 1: ƠN TẬP PHÉP TRỪ DẠNG 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ
TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố:
- Ôn tập phép trừ dạng 13 trừ đi một số.
- Tìm một số hạng trong một tổng
- Giải tốn có lời văn.
2. Kỹ năng
- Hs biết thực hiện đúng, tính đúng.
- HS vận dụng giải được bài tốn có lời văn.
3. Thái độ
- Có thái độ tích cực hứng thú trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
- Sách thực hành, que tính
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV:
1. Bài cũ ( 3p)
-GV nêu y/c và gọi lên bảng làm các
phép tính : 42 – 7, 12 – 9, 52 - 6
-GV nhận xét
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: (1p)
* Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống:
(5p)
- Gv yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.

- GV yêu cầu Hs làm bài vào vở sau đó
trình bày miệng dưới lớp.
-GV nhận xét.

Hoạt động của HS:
- HS lên bảng làm.Dưới lớp làm vào
bảng con.

Bài 1
- HS đọc
-HS nhẩm nêu kết quả.


×