Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án lớp 2B Tuần 2 - GV Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.36 KB, 33 trang )

TUẦN 2
Ngày soạn: 04/ 09/ 2017
Ngày giảng: Thứ hai ngày 11/ 09/ 2017
Toán
Tiết 6: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm. ước lượng và thực
hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
2.Kỹ năng
- Rèn kĩ năng ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
3.Thái độ
- Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- VBT, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Bài cũ: (5’)
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài:
-1hs làm
5dm + 4dm =
30dm + 20dm =
14dm + 12dm =
- Gv gọi hs nx
- Gv nx tuyên dương
B. Bài mới: Giáo viên hướng dẫn
học sinh luyện tập
 Bài tập 1: (7’) Số?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc.


- Học sinh tự làm vào vở.
1 dm = 10 cm
- Giáo viên chữa.
10cm = 1dm
 Bài tập 2: (7’) Số?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc.
- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Học sinh lên bảng làm.
2dm = 20cm
20cm = 2dm
3dm = 30cm
30cm = 3dm
5dm = 50cm
50cm = 5dm
9dm = 90cm
90cm = 9dm
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
 Bài tập 3: (7’) So sánh.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.
 Bài tập 4:(7’)Viết vào chỗ thích
hợp.

- Gọi học sinh làm bài.

8dm = 80cm
9dm – 4dm > 40cm
3dm > 20cm
2dm + 3dm = 50 cm
4dm < 60cm
1dm + 4dm < 60cm
- Học sinh làm, nhận xét.
- Học sinh lắng nghe.

C. Củng cố, dặn dò. (1’)
- Giáo viên hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập đọc
PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát.
- Đọc đúng các từ: trực nhật, lặng yên, trao.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Nắm được đặc điểm nhân vật Na và diễn biến câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: đề cao lịng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.
2.Kỹ năng
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu lốt..
3.Thái độ
- Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- UDCNTT 2 slide

+ Tranh minh họa
+ Câu dài
- Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ trong SGK.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Tiết 1
A.Kiểm tra bài cũ ( 3’ )
- Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc
-2 hs đọc
thuộc lịng bài thơ “Ngày hơm qua đâu
rồi”? Và trả lời câu hỏi về nội dung bài
thơ.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Hs nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
- Lắng nghe
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1’ )
- Ấn Slide 1 - Tranh minh họa
- Quan sát


? Trong tranh vẽ gì?
- Gv giới thiệu
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ làm
quen với một bạn gái tên là Na. Na học
chưa giỏi nhưng cuối năm nay lại được

một phần thưởng đặc biệt. Đó là phần
thưởng gì? Truyện đọc này muốn nói
với các em điều gì? Chúng ta hãy cùng
đọc câu chuyện này.
2. Luyện đọc Đ1 + Đ2.( 20’)
a. Giáo viên đọc mẫu: giọng nhẹ
nhàng, cảm động
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc
kết hợp giải nghĩa từ
 Đọc từng câu
- Các từ có vần khó: (phần) thưởng,
( sáng ) kiến.
- Các từ dễ viết sai do ảnh hưởng
phương ngữ: nửa, làm, năm, lặng yên;
buổi sáng, sáng kiến, trong, trực nhật,
ra chơi.
- Các từ mới: bí mật, sáng kiến, lặng
lẽ.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn.
 Đọc từng đoạn trước lớp
- Gọi học sinh đọc đoạn 1 + 2. Chú ý
nhấn giọng đúng.
- Giúp học sinh hiểu nghĩa các từ mới:
bí mật, sáng kiến, lặng lẽ và những từ
ngữ mà học sinh chưa hiểu.
 Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Học sinh đọc từng đoạn theo nhóm.
 Thi đọc giữa các nhóm.
- Gọi các nhóm lên thi đọc.

- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
những nhóm đọc hay.
 Cả lớp đọc đồng thanh đoan 1 + 2
3- Tìm hiểu bài ( 10’)
- Giáo viên cho học sinh đọc thầm, hỏi:
+ Câu chuyện này nói về ai?
+ Bạn có đức tính gì?
+ Hãy kể những việc làm tốt của Na?

- Trả lời
- Lắng nghe

- Lắng nghe

- Học sinh nối tiếp nhau đọc.
- Học sinh đọc.
- Học sinh nêu những từ không hiểu
nghĩa.
- Học sinh đọc.
- Các nhóm thi đọc.
- Học sinh nhận xét.

- Học sinh đọc.
- Nói về một học sinh tên là Na.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.
- Na sẵn sàng giúp đỡ bạn bè, sẵn
sàng san sẻ những gì mình có cho



+ Theo em điều bí mật được các bạn
của Na bàn bạc là gì?

bạn.
- Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng cho
Na vì lịng tốt của Na đối với mọi
người.

Tiết 2
4. Luyện đọc đoan 3 ( 12’ )
 Đọc từng câu:
Chú ý các từ khó phát âm: Lớp, bước
lên, trao, tấm lòng, lặng lẽ.
- Học sinh đọc từng câu trong đoạn.
 Đọc cả đoạn trước lớp:
- Chú ý cách đọc một số câu:
Đây là phần thưởng / cả lớp đề nghị
tặng bạn Na.//
Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy / bước
lên bục.//
- Gọi học sinh đọc.
- Giáo viên kết hợp giúp học sinh hiểu
nghĩa của các từ ngữ mới trong đoạn.
 Đọc cả đoạn trong nhóm.
 Thi đọc giữa các nhóm
Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
5.Tìm hiểu bài đoạn 3 ( 8’ )
- Hỏi: Em có nghĩ rằng Na xứng đáng
được thưởng khơng? Vì sao?
- Cho học sinh thảo luận nhóm 4.

- Giáo viên: Na xứng đáng được
thưởng vì có tấm lịng tốt. Trong
trường học, phần thưởng có nhiều loại:
thưởng cho học sinh giỏi, thưởng cho
học sinh có đạo đức tốt, thưởng cho
học sinh tích cực tham gia lao động,
văn nghệ…
*)TH: Trẻ em có quyền được học tập,
được biểu dương và nhận phần thưởng
khi học tốt và làm việc tốt.
- Hỏi: Khi Na được phần thưởng,
những ai vui mừng? Vui mừng như thế
nào?
6. Luyện đọc lại ( 11’ )
- Giáo viên cho học sinh thi đọc lại cả
câu chuyện
- lớp nhận xét.

-Học sinh đọc.

- Học sinh thảo luận.
- Học sinh nghe.

- Cho học sinh thảo luận nhóm 4.

- Na vui mừng đến mức tưởng là
nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Cô giáo và
các bạn vui mừng: Vỗ tay vang dậy.
Mẹ vui mừng khóc đỏ hoe cả mắt



C. Củng cố, dặn dò. ( 4’)
- Em học được điều gì ở Na?
- Em thấy các bạn đề nghị cơ trao phần
thưởng cho Na có tác dụng gì?
- Em về học bài.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 05/ 09/ 2017
Ngày giảng: Thứ ba ngày 12/ 09/ 2017
Toán
Tiết 7: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Bước đầu học sinh biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài tốn có lời văn.
2.Kỹ năng
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và giải tốn bằng một phép tính.
3.Thái độ
- Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiểm tra bài cũ( 4’ )
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3. - 3 hs lên bảng làm
- Gọi học sinh nhận xét.
- hs nx
- Giáo viên nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu số bị trừ, số trừ,

hiệu(8’)
- Giáo viên viết bảng phép trừ
59 – 35 = 24, gọi học sinh đọc. - Năm mươi chín trừ ba mươi lăm bằng hai
- Giáo viên chỉ vào từng phép trừ mươi tư
và nêu. Trong phép trừ này 59 gọi
59
- 35
=
24
là số bị trừ (viết lên bảng số bị trừ



và kẻ mũi tên như bài học), 35 gọi Số bị trừ Số trừ
Hiệu
là số trừ (viết lên bảng số trừ và kẻ
mũi tên như bài học), 24 gọi là hiệu
(viết lên bảng hiệu và kẻ mũi tên
như bài học). Giáo viên chỉ vào
từng số trong phép trừ rồi gọi học
sinh nêu tên gọi của số đó.
- Giáo viên viết phép trừ theo cột
dọc rồi làm tương tự như trên.
- Cho 1 phép tính khác : 79 – 46 =
33, rồi hỏi học sinh như phép tính
trên.


2. Thực hành (20’)
 Bài tập 1(2- VBT): Số?

- Gọi 1 học sinh lên bảng tính, các
em dưới lớp làm ra nháp.
- Giáo viên cùng học sinh theo dõi,
nhận xét.

- Học sinh làm.
Số bị trừ 28 60
Số trừ
7 10
Hiệu
21 50

98
25
73

79
70
9

16 75
0 75
16 0

 Bài tập 2 (3-VBT) Đặt tính rồi
tính hiệu
- 3 học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm vào
 - Gọi 3 học sinh lên bảng làm, vở bài tập.
học sinh dưới lớp làm ra nháp.
- Số bị trừ là 79, số trừ là 25.

- GV cùng học sinh theo dõi, nx.
- Số bị trừ là 87, số trừ là 32.
- Số bị trừ là 68, số trừ là 18.
 Bài tập 3(4-VBT):
- Gọi học sinh lên bảng làm.
Bài giải
- Giáo viên và học sinh cùng theo
Mảnh vải còn lại dài số dm là:
dõi.
9 – 5 = 4 (dm)
C. Củng cố, dặn dò ( 1’)
Đáp số: 4dm
- Giáo viên hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Kể chuyện
PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn và
toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng
kể phù hợp với nội dung.
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn.
2. Kỹ năng
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
3. Thái độ
- Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ trong bài kể.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiêm tra bài cũ ( 5’ )
- Gọi 3 học sinh nối tiếp nhau kể
- 3 hs kể
chuyện: có cơng mài sắt, có ngày nên
kim.
- Gọi 1 học sinh kể tồn bộ câu chuyện. - 1 hs kể


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’): Nêu mục đích,
yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn kể chuyện
a. Kể từng đoạn theo tranh: (20’)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của đề bài.
- Kể chuyện trong nhóm:
- Chia lớp thành 6 nhóm nhỏ, các em
quan sát từng tranh minh hoạ trong
SGK, đọc thầm gợi ý ở mỗi đoạn.
- Gọi hs 3 nhóm 1 kể từng đoạn câu
chuyện.
- Kể chuyện trước lớp:
- Đại diện các nhóm cử đại diện thi kể
chuyện trước lớp.
- Giáo viên và học sinh nhận xét bài kể
+ Đoạn 1:
- Na là một cô bé như thế nào?

- Trong tranh này Na đang làm gì?
- Kể các việc làm tốt của Na với Lan,
Minh và các bạn khác?

- Học sinh đọc.

- Học sinh thi kể.

- Tốt bụng.
- Na đưa cho Minh nửa cục tẩy.
- Na gọt bút chì giúp Lan, cho Minh
nửa cục tẩy, nhiều lần trực nhật
giúp bạn bị mệt...
- Na học chưa giỏi.

- Na còn băn khoăn điều gì?
+ Đoạn 2:
- Cuối năm học, các bạn bàn tán về - Cả lớp bàn tán về điểm thi và
chuyện gì? Na làm gì?
phần thưởng. Na chỉ lặng n nghe,
vì biết mình chưa giỏi mơn nào.
- Trong tranh 2 các bạn của Na đang - Các bạn học sinh đang túm tụm
thầm thì bàn nhau chuyện gì?
bàn nhau đề nghị cô giáo tặng riêng
cho Na một phần thưởng vì lịng tốt
của bạn ấy.
- Cơ giáo khen các bạn thế nào?
- Khen sáng kiến của các bạn rất
hay.
+ Đoạn 3:

- Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng - Cô giáo phát thưởng cho học sinh.
diễn ra như thế nào?
Từng học sinh bước lên bục nhận
phần thưởng.
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?
- Cơ giáo mời Na lên nhận phần
thưởng.
- Khi Na được nhận phần thưởng, Na, - Na vui mừng tưởng nghe nhầm,
các bạn và mẹ vui mừng như thế nào?
đỏ bừng mặt, cô giáo và các bạn vui
mừng vỗ tay vang dậy. Mẹ vui
mừng khóc đỏ hoe cả mắt.
b. Kể tồn bộ câu chuyện (10’)
- Gọi 2 – 3 học sinh kể lại toàn bộ câu
- Học sinh kể.


chuyện.
- Gv và hs nhận xét, rút ra kinh nghiệm.
C. Củng cố, dặn dị: ( 4’)
- Giáo viên nói với học sinh: Qua các
giờ kể chuyện tuần trước và tuần này
các em đã thấy: kể chuyện khác đọc
truyện. Khi đọc, em phải đọc chính xác,
khơng thêm, bớt từ ngữ. Khi kể em
khơng nhìn sách mà kể theo trí nhớ
(tranh minh hoạ giúp em nhớ), vì vậy
em khơng nhất thiết phải kể y như sách.
Em chỉ cần nhớ nội dung chính của câu
chuyện. Em có thể thêm, bớt từ ngữ. Để

câu chuyện thêm hấp dẫn, em nên kể tự
nhiên kèm điệu bộ, cử chỉ...
- Giáo viên nhận xét tiết học; khuyến
khích các em về nhà kể lại chuyện cho
gia đình nghe.
––––––––––––––––––––––––––––––––
Chính tả (tập chép)
PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Rèn kỹ năng chính tả: chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “ phần
thưởng”. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/ x hoặc có vần ăn/ ăng.
- Học bảng chữ cái: Điền đúng 10 chữ cái p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào ơ trống theo
tên chữ. Thuộc tồn bộ bảng chữ cái (gồm 29 chữ cái).
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả và trình bày bài viết.
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép
- VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 2 học sinh lên bảng lớp, cả lớp viết - 2 hs viết
bảng con những từ ngữ sau: nàng tiên –
làng xóm, làm lại - nhẫn nại, lo lắng – ăn
no.
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng - 2hs đọc
các chữ cái theo thứ tự đã học tiết học - 2 câu.
trước : a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h , i, k, l,

m, n, o, ô, ơ. Rồi viết lại lên bảng.
- Gv nx tuyên dương
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài: (1’) Nêu mục đích,
yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn tập chép: (18’)
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giáo viên treo bảng phụ đã viết đoạn
tóm tắt; 2- 3 học sinh đọc đoạn chép.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận
xét:
- Đoạn này có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Những chữ nào trong bài chính tả được
viết hoa?

- Hs lắng nghe

- Hs lắng nghe

- Dấu chấm.
- Viết hoa chữ Cuối đứng đầu đoạn,
chữ Đây đứng đầu câu, chữ Na là tên
riêng.

- Học sinh viết vào bảng con những từ
ngữ dễ viết sai.
- Học sinh chép bài vào vở. Giáo viên

theo dõi, uốn nắn.
- Nhận xét chữa bài:
- Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì theo
cách đã hướng dẫn.
- Giáo viên nhận xét 5, 7 bài, nhận xét
từng bài về các mặt: sự chính xác của
nội dung, chữ viết, cách trình bày.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
(10’)
- Học sinh đọc.
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống
- Học sinh lên làm
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập phần
a.
a) Xoa đầu, ngoài sân,chim sâu, xâu cá
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm vào bảng
phụ.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Học sinh làm vào vở.
Bài tập 2: Viết những chữ cái còn
thiếu trong bảng sau:
- Gọi 2 học sinh lên bảng phụ làm.
STT CHỮ CÁI TÊN CHỮ CÁI
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
20
P

- Gọi 5 học sinh đọc lại bảng chữ cái.
21
Q

Quy
- Học sinh viết vào VBT 10 chữ cái theo
22
R
e- rờ
đúng thứ tự.
23
S
ét- sì
Học thuộc lịng bảng chữ cái:
24
T

- Giáo viên xố những chữ đã viết ở cột
25
U
U
2, yêu cầu học sinh viết lại.
26
Ư
Ư
- Học sinh nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ cái.
27
V

Giáo viên xố tên chữ cái ở cột 3, u
28
X
ích- xì
cầu học sinh nhìn chữ cái ở cột 2 viết lại



tên 10 chữ cái.
29
Y
i dài
- Giáo viên xóa bảng, từng học sinh đọc
thuộc lòng tên 10 chữ cái.
C. Củng cố, dặn dò:(1’)
- Giáo viên khen ngợi những học sinh
chép bài chính tả sạch, đẹp.
- Yêu cầu học sinh học thuộc lòng bảng
chữ cái 29 chữ.
–––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 06/ 09/ 2017
Ngày giảng: Thứ tư ngày 13/ 09/ 2017
Đạo đức
Bài 1: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng
giờ.
- Học sinh biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện
đúng thời gian biểu.
2.Kỹ năng
- Rèn kỹ năng thực hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ. đúng thời gian biểu..
3.Thái độ
- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Hs có kĩ năng quản lý thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Kĩ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa
đúng giờ
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu 3 màu.
IV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
1. Giới thiệu bài:(1’)
2. Hoạt động học sinh thực hành
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm ( 10’) - Học sinh lắng nghe.
- Giáo viên nêu quy định thẻ màu:
Đỏ : tán thành.
Xanh : không tán thành.
Trắng : phân vân, lưỡng lự.
- Học sinh thực hiện.
- Giáo viên lần lượt đọc từng ý kiến.
Sau mỗi ý kiến học sinh chọn giơ 1
trong 3 thẻ màu để biểu thị thái độ của
mình. Giáo viên yêu cầu một số học
sinh giả thích lí do vì sao chịn thẻ màu
đó.


- Giáo viên kết luận:
a, Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt a, Trẻ em không cần học tập, sinh
đúng giờ là ý kiến sai, vì như vậy sẽ
hoạt đúng giờ là ý kiến sai, vì như
ảnh hưởng đến sức khoẻ, đến kết quả
vậy sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ, đến

học tập của mình và bạn bè, làm bố mẹ kết quả học tập của mình và bạn bè,
thầy cô lo lắng.
làm bố mẹ thầy cô lo lắng.
b, Học tập đúng giờ, đi học đúng giờ,
b, Học tập đúng giờ, đi học đúng giờ,
làm bài đúng giờ giúp em học mau tiến làm bài đúng giờ giúp em học mau
bộ.
tiến bộ.
c, Cùng một lúc em có thể vừa học,
c, Cùng một lúc em có thể vừa học,
vừa chơi là ý kiến sai vì khơng tập
vừa chơi là ý kiến sai vì khơng tập
trung chú ý kết quả học tập sẽ thấp,
trung chú ý kết quả học tập sẽ thấp,
mất nhiều thời gian. Vừa học vừa chơi mất nhiều thời gian. Vừa học vừa
là một thói quen xấu.
chơi là một thói quen xấu.
d, Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức
d, Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức
khoẻ là ý kiến đúng.
khoẻ là ý kiến đúng.
Kết luận: Học tập và sinh hoạtđúng
giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập
của bản thân em.
Hoạt động 2: Hành động cần làm
( 10’ ) trò chơi
- Gv nêu y/c
- Hs thi tìm các việc cần làm, ích lợi.
- Giáo viên kết luận: Việc học tập sinh
hoạt đúng giờ giúp ta học tập kết quả

hơn, thoải mái hơn. Vì vậy học tập,
sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần
thiết.
Hoạt động 3: Làm cá nhân BT 5, 6
( 10’)(trình bày 1’)
- Gọi học sinh trình bày.
- Hs thực hiện.
- Giáo viên KL: Thời gian biểu nên
- Nhóm 1 + 2 ghi các việc cần làm
phù hợp với điều kiện dủa mỗi con.
học tập đúng giờ.
Việc thực hiện đúng thời gian biểu
- Nhóm 3 + 4 ghi lại ích lợi khi học
giúp con học tập, làm việc có kquả và tập đúng giờ.
đảm bảo sức khoẻ.
- Các nhóm trao đổi, ghi, trình bày.
3. Củng cố, dặn dò.(2’)
- Hỏi: học tập, sinh hoạt đúng giờ có
ích lợi gì?VN thực hiện theo TGB đã
lập.
- Nhận xét tiết học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Toán
Tiết 8: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU


1.Kiến thức
- Củng cố về phép trừ (khơng nhớ) tính nhẩm và tính viết (đặt tính rơi tính). Tên
gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải bài toán có lời văn.

2.Kỹ năng
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải tốn với dạng trắc nghiệm có nhiều lựa
chọn.
3.Thái độ
- Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
-Gọi học sinh lên bảnglàm nêu phép - 1hs nêu
tính: 70 – 23.
- Gv nx.
- Hs lắng nghe
B. Bài mới:
Bài tập 1: (7’) Tính nhẩm
- Gọi học sinh lên bảng làm.
1- Học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh theo dõi chữa 80 – 20 – 10 = 50 70 – 30 – 20 = 20
bài.
80 – 30 = 50
70 – 50
= 20
Bài tập 2: (9’) Đặt tính rồi tính hiệu
- Giáo viên hướng dẫn mẫu, gọi học - Học sinh làm.
sinh lên bảng làm.
67 và 25; 99 và 68;
- Gọi học sinh nhận xét.
- Học sinh nhận xét.

Bài tập 3: (13’)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh tóm tắt, gọi học sinh lên
bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét.

44 và 14.

Bải giải
Con kiến phải bò tiếp số dm để đến
đầu kia của sợi dây là:
38 – 26 = 12(dm)
Đáp số: 12dm

Bài tập 4: (5’) Khoanh vào chữ đặt
trước kết quả đúng
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lựa - Kết quả đúng là: C
chọn.
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Giáo viên hệ thống bài.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập đọc
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức


- Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát.
+ Đọc đúng: Làm việc, quanh ta, tích tắc, bận rộn.

+ Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới.
- Biết được lợi ích cơng việc của mỗi người, vật, con vật.
- Nắm được ý nghĩa của bài: mọi việc, mọi người đều làm việc thật là vui.
2.Kỹ năng
- MT: Liên hệ về ý thức BVMT đó là mơi trường sống có ích đối với thiên nhiên
và con người chúng ta. (Phần tìm hiểu bài)
3.Thái độ: Có thái độ tích cực hứng thú khi làm việc.
*TH QTE: Trẻ em có quyền được học tập, được làm việc có ích phù hợp với lứa
tuổi. (Phần tìm hiểu bài)
II.CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần làm gì.
- Thể hiện sự tự tin: có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành
người có ích, có nghị lực để hồn thành nhiệm vụ.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- UDCNTT 2 slide
+ Tranh minh họa
+ Câu dài
- Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 3 học sinh nối tiếp đọc bài “ phần - 3 hs nối tiếp đọc
thưởng” và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trong
SGK.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Hs nx
- Giáo viên nhận xét tuyên dương học
- Hs lắng nghe

sinh.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (1’)
- Ấn Slide 1 - Tranh minh họa
- Quan sát
? Trong tranh vẽ gì?
- Trả lời
- Gv giới thiệu
- Lắng nghe
2. Luyện đọc: (20’)
a, Giáo viên đọc mẫu toàn bài: giọng
vui, hào hứng, nhịp hơi nhanh.
b, Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện
đọc, kết hợp giải nghĩa từ
Đọc từng câu
- Chú ý:
+ Các từ có vần khó: quanh, quét.
+ Các từ mới: sắc xuân, rực rỡ, tưng
bừng.


- Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc từng - Học sinh đọc nối tiếp câu.
câu.
Đọc từng đoạn trước lớp:
- Giáo viên chia bài đọc thành 2 đoạn: - Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
đoạn 1 từ đầu đến ngày xuân thêm tưng
bừng, đoạn 2 là đoạn còn lại.
- Chú ý cách đọc một số câu
- Đọc tốt các câu dài sau:
+ Quanh ta, / mọi vật, / mọi người /

đều làm việc.
+ Con tu hú kêu / tu hú, / tu hú.//
Thế là sắp đến mùa vải chín.//
+ Cành đào nở hoa / cho sắc xuân
thêm rực rỡ, / ngày xuân thêm tưng
bừng.//
- Giáo viên giúp học sinh giải nghĩa các - Học sinh tìm hiểu và giải nghĩa
từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
từ.
- Học sinh đọc.
Đọc từng đoạn trong nhóm
- Gọi 3 nhóm đọc, học sinh khác nhận - Học sinh đọc từng đoạn trong
xét cùng giáo viên.
nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm
- Các nhóm thi đọc.
Cả lớp đọc đồng thanh: cả bài
- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.
3. Tìm hiểu bài: (8’)
- Các vật và con vật xung quanh ta làm - Các vật: cái đồng hồ báo giờ,
những việc gì?
cành đào làm đẹp cho mùa xuân.
- Yêu cầu học sinh kể thêm những con - Các con vật: gà trống đánh thức
vật có ích mà con biết.
mọi người; tu hú báo mùa vải chín;
chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Em thấy cha mẹ và những người em - Học sinh nêu
biết làm việc gì?
- Bé làm những việc gì?
- Bé làm bài, Bé đi học, quét nhà,

nhặt rau, chơi với em.
- Hằng ngày em làm những việc gì?
- Học sinh nêu cơng việc của mình.
*)TH: Trẻ em có quyền được học tập,
được làm việc có ích phù hợp với lứa
tuổi.
- Em có đồng ý với Bé là làm việc rất - Học sinh trao đổi ý kiến.
vui không? ( cho học sinh trao đổi nhóm
trong bàn, tổ)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 3 của bài?.
Giáo viên cho học sinh đặt câu trong 1 - Học sinh đọc và đặt câu ( trình
phút.
bày ý kiến cá nhân)
+ Học sinh nhận xét.
( Vườn hoa rực rỡ trong nắng
+ Giáo viên nhận xét.
xuân / Lễ khai giảng thật tưng
bừng)


*) MT: Qua bài văn, con có nhận xét gì *) KT thảo luận nhóm
về cuộc sống xung quanh ta?
- Xung quanh em mọi vật, mọi
người đều làm việc, có làm việc thì
mới có ích cho gia đình, cho xã hội.
Làm việc tuy vất vả bận rộn nhưng
công việc mang lại cho ta hạnh
4. Luyện đọc lại:(4’)
phúc, niềm vui rất lớn.
- Một số học sinh thi đọc lại bài.. Cả lớp

và giáo viên bình chọn những bạn đọc
hay.
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục luyện
đọc bài văn.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 07/ 09/ 2017
Ngày giảng: Thứ năm ngày 14/ 09/ 2017
Toán
Tiết 9: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số; số tròn chục; số liền
trước và số liền saucủa một số.
2.Kỹ năng: Thực hiện phép cộng, phép trừ( khơng nhớ) và giải bài tốn có lời văn.
3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập - 2 hs lên làm
4 SGK trang 10.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Hs nx
- Giáo viên nhận xét.
-Lắng nghe
B. Bài mới:
Bài tập 1: Viết các số (8’)

- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh đọc
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm, dưới - Học sinh làm
lớp làm ra nháp.
a, Từ 90 đến 100: 90, 91, 92, 93, 94, 95,
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, 96, 97, 98, 99, 100.
cho học sinh làm vào VBT.
b, Tròn chục và bé hơn 70: 60, 50, 40, 30,
20, 10.
Bài tập 2: Số?(8’)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh đọc
- Giáo viên ghi sẵn BT2 ra bảng phụ, - Học sinh làm:
rồi gọi lần lượt học sinh lên làm vào a, Số liền sau của 79 là…80


bảng phụ.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
cho học sinh làm vào VBT.
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính (10’)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
- Cho học sinh làm vào VBT.
Bài tập 4: (10’)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh tóm tắt bài tốn.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm ra nháp.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.

b, Số liền trước của 90 là …89
c, Số liền sau của 99 là…100
d, Số liền trước của 11 là…10
- Học sinh làm
42 + 24 86 – 32 32 + 57
- Học sinh nhận xét
- Học sinh nghe
- Học sinh làm vào VBT

99 - 18

Bài giải
Cả mẹ và chị hái được số quả cam là:
32 + 35 = 67 ( quả )
Đáp số: 67quả cam

C.Củng cố, dặn dò.(2’)
- Giao bài tập về nhà cho học sinh.
- Nhận xét giờ học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP.
DẤU CHẤM HỎI
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ có liên quan đến học tập.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự
các từ trong câu để tạo câu mới; Làm quen với câu hỏi.
3.Thái độ : Có thái độ nói viết đúng câu.

*)TH: Mỗi trẻ em đều có quyền được học tập. (BT 1)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ, nam châm có gắn các từ tạo thành những câu ở BT3
- VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Gọi 2 học sinh làm lại bài tập 3 tiết
- Học sinh đọc
LTVC tuần 1.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: (1’) Nêu mục đích, yêu
cầu tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập: (33’)
Bài tập 1: Viết vào chỗ trống các từ


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu cảu bài tập.
- Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu của
bài: tìm các từ có tiếng học hoặc tiếng tập,
tìm được càng nhiều càng tốt.
- Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận và tìm
các tiếng học và tập. Nhóm 1, 2 tìm các
tiếng học, nhóm 3, 4 tìm các tiếng tập.
Các nhóm làm ra bảng phụ và treo lên
bảng, nhóm trưởng lên trình bày các tiếng
nhóm mình tìm được.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
*)TH: Mỗi trẻ em đều có quyền được học
tập.
Bài tập 2: Đặt câu với một từ vừa tìm
được ở bài tập 1.
- Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu bài
tập. Giáo viên ví dụ cho học sinh: Bạn
Hoa rất chịu khó học hỏi
- Gọi 3 học sinh lên bảng đặt câu, học sinh
dưới lớp làm ra nháp.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, và gọi
thêm 2 – 3 học sinh dưới lớp đọc câu đặt
của mình.
Bài tập 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi
câu để tạo thành câu mới
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu
cầu bài tập.
- Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận và làm
vào bảng phụ. Đại diện nhóm lên trình
bày.
- Giáo viên và học sinh nhận xét, đưa ra
lời giải đúng.

- Học sinh các nhóm thảo luận và lên trình bày.

Có tiếng học
Có tiếng tập
học hành, học tập đọc, tập viết,
tập, học bài, học tập nói, tập đi,...
hát, học múa, ...

- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.

- Bạn Hà rất chăm chỉ học tập
- Chịu khó tập đọc bạn sẽ đọc tốt hơn.

- Học sinh đọc

- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận và lên trình bày.
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi  Thiếu
nhi rất yêu Bác Hồ.
Thu là bạn thân nhất của em  Bạn
thân nhất của em là Thu / Bạn thân
nhất của Thu là em.

Bài tập 4: Đặt dấu câu thích hợp vào ơ
- Gọi học sinh đọc u cầu bài tập.
trống cuối mỗi câu.
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu
- Học sinh làm và trình bày
cầu của bài tập.
- Cho học sinh làm bài ra giấy nháp, giáo
viên phát bảng phụ cho 4 học sinh để làm
vào bảng phụ, làm xong học sinh đem lên - Dấu chấm hỏi
dán ở bảng lớp.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, kết
luận cần đặt dấu chấm hỏi vào cuối mỗi


câu trên.

C. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Giáo viên giúp học sinh khắc sâu kiên thức cần biết sau bài học:
- Có thể thay đổi vị trí các từ trong một câu để tạo thành câu mới.
- Cuối câu hỏi ln có dấu chấm hỏi.
- Nhận xét tiết học, khen ngợi những học sinh học tốt, có cố gắng.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập viết
CHỮ HOA: Ă, Â
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Rèn kĩ năng viết chữ : biết các chữ hoa Ă, Â theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,
đầu nét va nối chữ đúng quy định.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ Ă, Â.
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mẫu chữ Ă, Â đặt trong khung chữ như SGK.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Ăn ( dòng 1), Ăn chậm nhai kĩ
( dòng 2).
- Vở TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động Gv
A. Kiểm tra bài cũ:( 3’)
- Kiểm tra vở học sinh viết bài ở nhà.
- Học sinh cả lớp viết bảng con chữ A.
- Gọi 1 học sinh nhắc lại câu ứng dung bài
học trước: Anh em thuận hoà.
- Hỏi: Câu này muốn nói điều gì? (khun
anh em trong nhà phải thương yêu nhau).

- Gọi 3 học sinh lên bảng viết chữ Anh.
Cả lớp viết vào bảng con
- Giáo viên nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (1’) Giáo viên nêu mục
tiêu tiết học.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa (7’)
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận
xét các chữ Ă, Â
- Hỏi gợi ý: Chữ Ă, Â có điểm gì giống và
khác chữ A?
- Các dấu phụ trơng như thế nào?

Hoạt động Hs
- Lớp viết bảng
- 1hs
- 1hs
3 hs
- Cả lớp
- Lắng nghe
-Lắng nghe
- Viết như viết chữ A nhưng có thêm
dấu phụ.
- Dấu phụ trên chữ Ă: là một nét cong
dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ A.
- Dấu phụ trên chữ Â: gồm 2 nét thắng
xiên nối nhau, trơng như chiếc nón úp
xuống chính giữa đỉnh chữ A, có thể
gọi là dấu mũ.



- Giáo viên viết chữ Ă, Â trên bảng, vừa
viết vừa nêu lại cách viết.
- Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con:
- Cho học sinh viết chữ Ă, Â 3 lượt vào
bảng con. Giáo viên nhận xét, uốn nắn,
nhắc lại quy trình viết.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
(5’)
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ăn chậm
nhai kĩ.
- Giáo viên cho học sinh đọc cụm từ ứng - Học sinh đọc
dụng
- Giúp học sinh hiểu nghĩa cụm từ ứng
dụng: khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày
tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận
xét
- Độ cao của các chữ cái?
- Những chữ có độ cao 2,5 li : Ă, h, k.
- Những chữ có độ cao 1 li : n, c, â, m,
a, i.
- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng)?
- Cách nhau một khoảng bằng khoảng
cách viết một chữ o.
Lưu ý học sinh đặt dấu thanh nặng dưới â,
dấu thanh ngã trên i.
- Giáo viên viết mẫu chữ Ăn trên dòng kẻ
(tiếp theo chữ mẫu), nhắc học sinh lưu ý
điểm cuối của chữ Ă nối liền với điểm bắt

đầu chữ n.
- Hdẫn hs viết chữ Ăn vào bảng con.
- Hs viết vào bảng
4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở TV
(15’)
- Học sinh viết 1 dịng có hai chữ Ă, Â cỡ - Hs viết vào vở
vừa; 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ, 1 dòng chữ Â
cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Ăn cỡ vừa, 1 dòng chữ
Ăn cỡ nhỏ; 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ
nhỏ Ăn chậm nhai kĩ.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ những học
sinh yếu kém.
5. Nhận xét, chữa bài: (3’)
- Giáo viên nhận xét nhanh khoảng 5, 7
- Quan sát và lắng nghe
bài.
- Sau đó nêu nhận xét để cả lớp giúp kinh
nghiệm.
C. Củng cố, dặn dò.(2’)
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Lắng nghe


- Nhắc học sinh hoàn thành nốt phần
luyện tập trong vở BT.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 07/ 09/ 2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15/ 09/ 2017
Toán
Tiết 10: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số; số trịn chục; số liền
trước và số liền saucủa một số.
2. Kỹ năng
- Thực hiện phép cộng, phép trừ( khơng nhớ) và giải bài tốn có lời văn.
3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- VBT, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập - 2 hs
4 SGK trang 10.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Hs nx
- Giáo viên nhận xét.
-lắng nghe
B. Bài mới:
Bài tập 1: Viết các số (9’)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh đọc
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm, dưới - Học sinh làm
lớp làm ra nháp.
a, Từ 90 đến 100: 90, 91, 92, 93, 94, 95,
96, 97, 98, 99, 100.
b, Tròn chục và bé hơn 70: 60, 50, 40,
30, 20, 10.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,

cho học sinh làm vào VBT.
Bài tập 2: Số?(8’)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh đọc
- Giáo viên ghi sẵn BT2 ra bảng phụ, - Học sinh làm:
rồi gọi lần lượt 6 học sinh lên làm a, Số liền sau của 79 là…80
vào bảng phụ.
b, Số liền trước của 90 là …89
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, c, Số liền sau của 99 là…100
cho học sinh làm vào VBT.
d, Số liền trước của 11 là…10
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính(9’)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
42 + 24 86 – 32 32 + 57 99 - 18
- Gọi học sinh nhận xét.
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét.


- Cho học sinh làm vào VBT.
Bài tập 4: (9’)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh tóm tắt bài tốn.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm ra nháp.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.

- Học sinh làm

Bài giải
Cả mẹ và chị hái được số quả cam là:
32 + 35 = 67 ( quả cam)
Đáp số: 67quả cam

C. Củng cố, dặn dò.(2’)
- Giao bài tập về nhà cho học sinh.
- Nhận xét giờ học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập làm văn
CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.
- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết: biết viết một bản tự thuật ngắn.
3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
*)TH: Quyền cung cấp thơng tin về bản thân mình cho mọi người. Thực hiện tốt
quyền được học tập. (BT 3)
II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Tự nhận thức về bản thân( nhận biết được mối quan hệ với người tham gia giao
tiếp để lựa chọn từ xưng hô, lời chào hỏi, lời tự giới thiệu phù hợp.
- Giao tiếp: (cởi mở, tự tin khi chào hỏi mọi người hoặc tự giới thiệu về bản thân,
gia đình, chăm chú lắng nghe và phản hồi ý kiến người khác).
- Tìm kiếm và xử lý thơng tin (Biết cách thu thập thông tin, sắp xếp thông tin để
tạo thành bài giới thiệu ngắn gọn).
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ BT2
- VBT.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiểm tra bài cũ ( 2’)
- Gọi học sinh nói lại bài tập 3.
-3 hs
- Giáo viên nhận xét.
-Lắng nghe
B. Bài mới ( 20’)
1. Giíi thiƯu bµi (1’)
2. Híng dÉn học sinh lµm bµi tËp:
Bài 1: Ghi dấu x vào ô trống trước
lời chào không đúng
- Thực hiện yêu cầu lần lượt theo yêu ( Kn trải nghiệm, kt đóng vai)
cầu của giáo viên.


- Lớp lắng nghe, thảo luận và nhận
xét.
Bài 2: Quan sát tranh trả lời câu
hỏi ( kn chia sẻ thông tin)
- Nêu yêu cầu bài.
? Tranh vẽ những ai?
? Bóng Nhựa, Bút Tháp chào Mít và
tự giới thiệu như thế nào?
? Mít chào Bóng Nhựa, Bút Tháp và
tự giới thiệu như thế nào?
KL: 3 bạn tự giới thiệu để làm quen
với nhau rất lịch, đàng hoàng, bắt tay
thân mật như người lớn. Các con học
cách chào hỏi và tự giới thiệu của các

bạn.
Bài 3: Điền vào chỗ trống trong
bản tự thuật
*)TH: Các con tự thuật đúng là các
con đã thực hiện quyền cung cấp
thơng tin về bản thân mình cho mọi
người. Thực hiện tốt quyền được học
tập
3. Thực hành
- Hs làm việc theo nhóm.
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho các
nhóm

- Chào mẹ để đi học, ...

- 2 em đọc u cầu.
- Bóng Nhựa, Bút Tháp và Mít
- Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và
Bút Thép. Chúng tớ là hs lớp 2.
- Chào 2cậu. Tớ là Mít. Tớ ở thành
phố Tí Hon.

- Tự thuật vào vở.
- Gv theo dõi uốn nắn sửa sai.

- Xây dựng tình huống nói lời chào.
- Xây dựng tình huống các nhân vật tự
nói lời chào, lời giới thiệu
- Xây dưng lời chào , lời tự gt phù
hợp.

- Tổ chức đúng vai theo nhóm.

- Gọi 2nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nx góp ý.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học, về tập kể về mình
cho gia đình nghe.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Chính tả (nghe viết)
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Rèn kĩ năng chính tả nghe viết đoạn cuối trong bài “ làm việc thật vui”
- Củng cố quy tắc viết g / gh.
- Ôn bảng chữ cái.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng chính tả nghe viết đúng chính tả.
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết sẵn quy tắc chính tả với g / gh.
- VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiểm tra bài cũ ( 3’)
- Gọi học sinh lên bảng viết từng tiếng -Hs viết
giáo viên đọc: xoa đầu, ngoài sân,
chim sâu, xâu cá.
- Kiểm tra 2 học sinh đọc thuộc sau đó -2 hs

viết đúng thứ tự 10 chữ cái đã học
trong tiết chính tả trước.
- Hs lắng nghe
-Gv nx
- Hs lắng nghe
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (1’) nêu mục đích,
yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn nghe viết (17’)
a, Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
Giáo viên đọc mẫu đoạn chép một
lượt, gọi 2 học sinh đọc lại.
Giúp học sinh nắm nội dung chính bài
chính tả:
+ Bài chính tả này trích từ bài tập đọc - Làm việc thật là vui.
nào?
+ Bài chính tả cho biết bé làm những - Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,
việc gì?
chơi với em đỡ mẹ.
+ Bé thấy làm vệc như thế nào?
- Làm việc bận rộn nhưng rất vui.
- Hướng dẫn học sinh nhận xét:
+ Bài chính tả có mấy câu?
- 3 câu
+ Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Câu thứ 2
+ Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK,
đọc câu thứ 2 lên, đọc cả dấu phẩy.
- Học sinh tập viết vào bảng con những
tiếng khó: quét nhà, nhặt rau, luôn

luôn, bận rộn.
b, Học sinh viết bài vào vở
c, Nhận xét, chữa bài
- Chữa bài : Học sinh tự chữa lỗi chính
tả bằng bút chì ra lề vở.
- Giáo viên nhận xét khoảng 7 bài,
nhận xét từng bài về nội dung.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
( 13’)
Bài tập 1: Viết vào chỗ trống
- Cho các nhóm thi tìm các chữ bắt đầu Bắt đầu bằng g
Bắt đầu bằng gh


bằng g, gh.
Gà, ga, gái, guốc, Ghi, ghép, ghét...
 gh đi với ( i, ê, e)
...
g đi với ( a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư)
Bài tập 2
- Cho học sinh làm cá nhân vào vở.
- Tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái:
- Gọi 3 em lên bảng làm.
An, Dũng, Bắc, Huệ, Lan
C. Củng cố, dặn dò(2’)
- Học thuộc lòng bảng chữ cái và nhớ quy tắc chính tả với g/ gh.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Sinh hoạt
TUẦN 2
I. MỤC TIÊU

- HS thấy được những ưu điểm, nhược điểm của mình trong tuần vừa qua.
- Đề ra phương hướng và biện pháp trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức vươn lên trong học tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
A. Đánh giá các hoạt động của tuần 2
1. Về nề nếp
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. Về học tập
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Các hoạt động khác
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
B. Phương hướng tuần 3
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––



GIÁO ÁN CHIỀU
Ngày soạn: 04/ 09/ 2017
Ngày giảng: Thứ hai ngày 11/ 09/ 2017
Toán
THỰC HÀNH (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép trừ, nhớ được tên gọi số bị trừ, số trừ,
hiệu.
- Củng cố giải bài tốn bằng 1 phép tính.
2. Kĩ năng
-Rèn kĩ năng trình bày bài tốn giải.
3. Thái độ
-Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- GV gọi 2hs lên bảng làm, lớp làm
36
59
vào bảng con
- Hs nhận xét, nêu lại cách đ.tính và
12
7
tính.
––––

––––
- Chỉ và nêu số bị trừ, số trừ, hiệu.
24
52
-GV nhận xét tuyên dương
B.Bài mới
1. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số
bị trừ, số trừ, hiệu (7’)
Gọi hs đọc yc bài.
56 và 22 78 và 43 99 và 64 85 và 55
- GV yc hs nêu cách làm.
56
78
99
85
- 2Hs làm trên bảng, lớp làm vào vở.
- Gọi hs nhận xét và nêu lại cách tìm
22
43
64
55
hiệu.
––––
––––
––––
–––
34
35
35

30
- GVnhận xét.
Bài 2: Tính nhẩm (7’)
50 - 20 = 80 - 60 =
90 - 20 - 20 =
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2.
90 - 40 =
- Đây là các phép trừ các số như thế 70 - 10 = 90 - 50 =
- Phép trừ các số tròn chục
nào?
- Hs nêu:
- HS nêu cách nhẩm, lớp làm vở
VD: 50 – 20 ta nhẩm 5 chục trừ đi 2
chục bằng 3 chục, vậy 50 – 20 = 30
Bài 3 (5’)
- 2 hs đọc
a, Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm


×