TUẦN 30
Ngày soạn: 09/ 04/ 2018
Ngày giảng: Thứ hai ngày 16/ 04/ 2018
Tốn
KI - LƠ - MÉT
I . MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Nắm được tên gọi, kí hiệu của đơn vị ki - lơ - mét.Có biểu tượng ban đầu về
khoảng cách đo bằng ki - lô - mét.
- Nắm được quan hệ giữa ki - lô - mét và mét
- Biết làm các phép tính cộng trừ trên các số đo với đơn vị là ki - lô - mét.
- Biết so sánh các khoảng cách đo bằng ki - lô - mét.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc viết và ước lượng độ lớn của đơn vị là ki - lơ - mét.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bản đồ Việt Nam
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ(4’)
- 2 HS lên bảng
1m = ... dm
- Dưới lớp theo dõi nhận xét
1m = ... cm
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Bài mới
- Để đo các khoảng cách lơn ví dụ
2.1. Giới thiệu đợn vị đo độ dài km quãng đường giữa hai tỉnh , ta dùng đơn
(12’)
vị lớn hơn là ki lô mét
- GV nêu
- Ki lô mét viết tắt là km
1 km = 1000 m
- GV viết lên bảng
- HS luyện viết vào nháp
- Vài HS đọc laị
2.2. Thực hành (18’)
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài:
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở nhận xét
- Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài
Bài 2: 1 HS nêu yêu cầu
- GV ycầu HS qsát hình vẽ trên bảng
- HS nêu độ dài từng quãng đường
(nêu miệng )
- HS thảo luận nhóm đơi để TLCH
- Các nhóm hỏi đáp trước lớp
Bài 1: Số ?
1km = ... m
1m = ... dm
1m = ... cm
... m = 1km
... dm = 1m
... cm = 1dm
Bài 2: Nhìn hình vẽ trả lời các câu hỏi
sau
a. Quãng đường từ A đến B dài 23 km
b. Quãng đường từ B đến D đi qua C
dài 90 km
c. Quãng đường từ C đến A đi qua B dài
- HS bổ sung
65 km
- GV nhận xét
?Vì sao em biết quãng đường từ B đến
D dài 90 km? (em phải tính tổng độ
dài 2 quãng đường BC và CD)
Bài 3: 1 hS nêu yêu cầu
Bài 3. Nêu số đo thích hợp ( theo mẫu )
- GV cho HS qsát bản đồ Việt Nam
quãng đường
dài
- GV giới thiệu cho HS về bản đồ VN
Hà Nội – Cao Bằng
285km
- HS làm bài cá nhân
Hà Nội – Lạng Sơn
169km
- 2 HS viết vào bảng phụ
Hà Nội – Hải Phòng
102km
- Chữa bài:
Hà Nội –Vinh
308km
+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
Vinh – Huế
368km
+ Lớp đọc và đối chiếu bài của mình
Tp Hồ Chí Minh – Cần Thơ 174km
+ GV kiểm tra xác suất
Tp Hồ Chí Minh – Cà Mau
528km
Bài 4: 1 HS nêu yêu cầu
Bài 4:
- GV hướng dẫn
- Cao Bằng và Lạng Sơn, Cao Bằng xa
+ Nhận biết độ dài các quãng đường
Hà Nội hơn
+ So sánh độ dài các quãng đường
- Lạng Sơn và Hải Phòng, Hải Phòng
+ Rút ra kết luận
gần Hà Nội hơn
- HS trả lời các câu hỏi và giải thích lí - Quãng đường Hà Nội – Vinh gần hơn
do
quãng đường Vinh – Huế
- HS nhận xét – GV nhận xét
- Quãng đường Tp Hồ Chí Minh – Cần
GV: Để đo khoảng cách giữa các tỉnh Thơ gần hơn quãng đường Tp Hồ Chí
thành phố ( khoảng cách xa ) người ta Minh – Cà Mau
dùng đơn vị km
C. Củng cố dặn dò (1’)
- Yêu cầu HS nhắc lại đơn vị vừa học
- GV NX giờ học
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập đọc
AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài
- Bước đầu biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải.
- Hiểu nội dung câu chuyện muốn nói: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, Bác rất quan tâm
xem thiếu nhi ăn ở, học tập thế nào, Bác khen ngợi khi các em biết tự nhận lỗi,
thiếu nhi phải thật thà dũng cảm.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát. Rèn kỹ năng đọchiểu nội dung câu chuyện.
c)Thái độ: Có thái độ kính u và biết ơn Bác Hồ, thực hiện theo lời dạy của Bác:
biết tự nhận lỗi, thiếu nhi phải thật thà dũng cảm.
* TH: Quyền được học tập, vui chơi. được quan tâm, khen ngợi khi thật thà, dũng
cảm nhận lỗi.
II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ (4’)
- 2 HS lên bảng đọc bài
Cây đa quê hương
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài đọc(1’)
- GV giới thiệu vào bài và ghi tên bài.
Ai ngoan sẽ được thưởng.
2. Luyện đọc(30’)
a. Đọc mẫu
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài văn.
- Khái quát chung cách đọc.
- Giọng kể chuyện vui vẻ.
Đọc lời Bác: ôn tồn, triu mến.
Giọng các cháu: vui vẻ, nhanh nhảu,
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải kéo dài.
nghĩa từ
* Đọc từng câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
Từ khó
- Luyện đọc từ khó
- Quây quanh, reo lên, non nớt, trìu
* Đọc từng đoạn trước lớp
mến.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- GV hướng dẫn HS luyện đọc câu dài
- HS đọc chú giải SGK.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Từng HS trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe, góp ý.
* Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn
- Lớp nhận xét
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài(15’)
- HS đọc đoạn 1
1. Bác Hồ đến thăm trại thiếu nhi
? Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại - Bác đi thăm phòng ngủ, nhà ăn, nhà
nhi đồng?
bếp và nơi tắm rửa.
- HS đọc đoạn 2
2. Bác Hồ trò chuyện với các cháu
?Bác hỏi các em học sinh những gì?
- Các cháu chơi có vui khơng?
- Các cháu ăn có no khơng?
- Các cơ có mắng phạt các cháu
khơng?
- Các cháu có thích kẹo khơng?
3. Bác Hồ chia q
?Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những - Chia kẹo cho các bạn ngoan, bạn nào
ai?
khơng ngoan thì khơng được ăn kẹo.
- HS đọc đoạn 3
? Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo Bác - Vì bạn Tộ khơng vâng lời cơ.
chia?
?Tại sao Bác khen bạn Tộ ngoan?
- Bạn biết dũng cảm nhận lỗi.
* TH: Quyền được học tập, vui chơi, được
quan tâm, khen ngợi khi thật thà, dũng
cảm nhận lỗi.
4. Luyện đọc lại (18’)
- GV hướng dẫn đọc phân vai.
- Lời Bác: ân cần, trìu mến, tình cảm.
- Các nhóm tự phân vai đọc .
- Lời các cháu: ngây thơ, kéo dài
- 3 nhóm đọc thi.
giọng.
- Lớp nx và bình chọn nhóm đọc hay nhất - Lời Tộ, lúng túng, rụt rè.
5. Củng cố, dặn dò (1’)
- 1 HS đọc 5 điều Bác dạy.
- Ycầu HS sưu tầm các câu chuyện về Bác
- Giáo viên nhận xét giờ học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 10/ 04/ 2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 17/ 04/ 2018
Toán
MI – LI - MÉT
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Nắm được tên gọi , kí hiệu của đơn vị mi - li - mét.
- Nắm được quan hệ giữa xăng - ti - mét và mi - li - mét, giữa mét và mi - li - mét.
- Tập ước độ dài mi - li - mét và xăng - ti - mét
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc viết và ước lượng độ lớn của đơn vị là mi - li - mét.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thước kẻ có vạch chia mm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ(4’)
- 2 HS lên bảng
- Dưới lớp theo dõi nhận xét
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Giới thiệu đvị đo độ dài mi - li - mét.
(12’)
- GV yêu cầu HS nêu các đơn vị đo độ
dài đã được học
- GV giới thiệu về đơn vị mi li mét
- Gv yêu cầu HS quan sát độ dài 1cm trên
vạch thước kẻ của mình
H: Độ dài từ vạch số 0 đến vạch số 1
1km = ... m
1m = ... dm
1m = .. . cm
- cm, dm , km
- Mi li mét là một đơn vị đo độ dài
- Mi li mét viết tắt là mm
được chia thành mấy phần bằng nhau?
H: Vậy em có thể đoán xem 1cm bằng
bao nhiêu mm?
- GV viết lên bảng
- HS luyện viết vào nháp
- Vài HS đọc laị
3.Thực hành(18’)
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài:
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở nhận xét
- Yêu cầu HS giải thích 5 cm = 50 mm
Bài 2: 1 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên
bảng
- HS nêu độ dài từng đoạn thẳng
- HS bổ sung
- GV nhận xét
H: Vì sao em biết đoạn thẳng MN dài 60
mm ?
Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân
- 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài :
+ Đọc và nhận xét bài làm
+ Dưới lớp đổi chéo vở – nhận xét
GV : GV lưu ý HS cách tính chu vi của
một hình và cách viết đơn vị trong bài
tốn có lời văn
Bài 4: 1 HS nêu u cầu
- GV tổ chức trò chơi : 2 đội , mỗi đội 3
HS cầm các thẻ chữ ghi cm và mm
+ Theo hiệu lệnh của GV dán vào bảng
phụ
+ Đội nào nhanh và đúng là thắng cuộc
- HS tham gia chơi
- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá trị chơi
GV: Để đo khoảng cách ngắn ví dụ như
bề dày của một cuốn sách người ta
thường dùng đơn vị mm
C. Củng cố dặn dò(1’)
- Yêu cầu HS nhắc lại đơn vị vừa học
1cm = 10mm
1m = 1000mm
Bài 1: Số ?
1cm = ... mm
... dm = 1m
1000mm = ... m
10mm = ... cm
5cm = ... mm
3cm = ... mm
Bài 2: Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao
nhiêu mi li mét?
- Đoạn thẳng MN dài 60mm
b.Đoạn thẳng AB dài 30mm
c. Đoạn thẳng CD dài 70mm
Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ
dài các cạnh là
Chu vi hình tam giác là
24 + 16 + 28 = 68( mm )
Đáp số: 68mm
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
thích hợp
Bề dày cuốn sách Toán 2 khoảng 10
mm
Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2mm
Chiều dài chiếc bút bi là 15cm
- GV NX giờ học
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Kể chuyện
AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn truyện.
- Kể lại được toàn bộ truyện.
- Biết kể lại đoạn cuối của truyện bằng lời nhân vật Tộ.
- Tập trung theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, có thể kể tiếp lời bạn.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.
c)Thái độ: Có thái độ u q lồi thú thơng minh cảnh giác với loài thú dữ trong
thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết nội dung tóm tắt 4 đoạn của câu
chuyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ(4’)
- 3 HS nối tiếp nhau kể bài cũ
? Em thích nhân vật nào trong truyện?
Vì sao
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
- GV giới thiệu trực tiếp và ghi tên bài.
2. Hướng dẫn HS kể chuyện (28’)
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh.
- HS kể chuyện theo nhóm 4 HS.
- 3 đại diện của 3 nhóm nối tiếp thi kể 3
đoạn.
- HS nhận xét - GV nhận xét.
- 3 HS đại diện cho 3 nhóm thi kể toàn
bộ câu chuyện.
- HS nhận xét - GV nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu
- GV hdẫn: Các em phải tưởng tượng
mình là Tộ, khi kể xưng “tơi”, “em”
- 1 HS kể mẫu.
- Nhiều HS kể trước lớp.
- GV nhận xét khuyến khích HS khen
ngợi HS kể có sáng tạo.
C. Củng cố, dặn dò (2’)
? Qua câu chuyện em học được gì từ
bạn Tộ?
- Những quả đào.
- Ai ngoan sẽ được thưởng
Bài 1: Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn
của câu chuyện “Ai ngoan sẽ được
thưởng”
Tranh 1: Bác đến thăm trại nhi đồng.
Tranh 2: Bác trò chuyện, hỏi han các
em
Tranh 3: Bác khen và thưởng kẹo cho
Tộ.
Bài 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện:
Bài 3: Kể lại đoạn cuối câu chuyện
theo lời bạn Tộ:
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho người thân nghe.
––––––––––––––––––––––––––––––––
Chính tả
AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức
- Nghe viết chính xác trình bày đúng nội dung một đoạn văn trong bài “Ai ngoan
sẽ được thưởng”.
- Làm đúng bài tập phân biệt: tr/ch
b) Kỹ năng
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm, vần dễ lẫn: tr/ch
c) Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG: Vở bài tập Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ (4’)
- GV đọc – 2 HS viết bài trên bảng.
- Dưới lớp viết vào nháp và nhận xét
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1’)
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
2. Hướng dẫn tập chép
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị(5’)
- GV đọc đoạn văn 1 lần
- 2 HS đọc lại
?Đoạn văn kể về việc gì?
xuất sắc, sóng biển.
xanh xao, xơ đẩy.
- Ai ngoan sẽ được thưởng
- Bác đến thăm các cháu nhỏ ở trại
nhi đồng.
- Bác Hồ, Bác.
- ùa tới, quây quanh, Bác Hồ.
?Tìm các từ viết hoa?
- HS luyện viết bảng con.
b. GV đọc học sinh chép bài vào vở(15’)
- GV đọc – HS viết bài
- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
c. Chữa bài(5’)
- HS chữa lỗi bằng bút chì.
- Đổi chéo bài để soát lại lỗi
- GV chấm bài một số em, nhận xét rút kinh
nghiệm.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả(8’)
- 1 HS nêu yêu cầu
Bài tập 2
- Lớp làm bài vào vở bài tập
(chúc, trúc): cây trúc
- 2 HS chữa bài trên bảng lớp
chúc mừng
- Lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. (chở, trở): trở lại.
- 2 HS đọc lại bài làm
che chở
C. Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét chung bài viết
- GV NX giờ học
–––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 11/ 04/ 2018
Ngày giảng: Thứ tư ngày 18/ 04/ 2018
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
Giúp HS củng cố về
- Các đơn vị đo độ dài cm, dm, mm, km
- Luyện tập làm tính, giải tốn có liên quan đến các số đo có đơn vị đo độ đã học
- Cách đo độ dài các đoạn thẳng
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm tính, giải tốn, đo độ dài các đoạn thẳng.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ (4’)
- 2 HS lên bảng
- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
- GV giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập (28’)
Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài:
+ đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở – nhận xét
GV : Lưu ý HS viết đơn vị đo độ dài
sau khi thực hiện phép tính với đơn vị
đo độ dài
Bài 2:1 HS đọc đề bài
- GV tóm tắt :
H: Bài cho biết gì? Hỏi gì?
- 1 HS dựa vào tóm tắt nêu lại bài tóan
- HS làm bài vào vở, HS chữa bài trên
bảng
- Chữa bài
Bài 3: 1 HS đọc u cầu
- HS thảo luận nhóm đơi
- Các nhóm báo cáo kết quả
7mm + 8mm = 15mm
25mm – 17mm = 8mm
34mm + 56mm = 90mm
- Luyện tập
Bài 1: Tính
13m + 15m = 28m
66km – 24km = 42km
23mm + 42mm = 65mm
Bài 2.
Bài giải
Người đó đã đi được tất cả số ki- lô- mét là
18 + 12 = 30( km )
Đáp số: 30km
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu
trả lời đúng
Một bác thợ may dùng 15 m vải để may 5
- Các nhóm khác bổ sung
- Yêu cầu HS giải thích lí do lựa chọn
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- HS dùng thước để đo
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài:
+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Giải thích cách làm bài
+ Yêu cầu HS nêu cách làm khác
C. Củng cố dặn dò (2’)
- Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo độ
dài đã học
- GV NX giờ học
bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ
quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải:
A.
- 10m
B.
- 20m
C.
- 3m
Bài 4: Đo độ dài các cạnh của hình tam
giác ABC rồi tính chu vi của hình tam giác
đó
Bài giải
Chu vi của hình tam giác đó là:
3 + 4 + 5 = 12( cm )
Đáp số: 12cm
Tập đọc
CHÁU NHỚ BÁC HỒ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Đọc lưu loát bài thơ. Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thở.
- Biết thể hiện tình cảm thương nhớ Bác Hồ qua giọng đọc.
- Hiểu các từ mới trong bài.
- Hiểu nội dung: Bạn nhỏ miền Nam sống trong vùng địch tạm chiếm mong nhớ
tha thiết Bác Hồ. Đêm đêm bạn giở ảnh Bác vẫn cất thầm, ngắm bác, ôm hơn ảnh
Bác. Hiểu tình cảm kính u vơ hạn của các cháu thiếu nhi miền Nam với Bác
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát. Rèn kỹ năng đọchiểu nội dung bài thơ.
c)Thái độ: Có thái độ trân trọng tình cảm kính u vơ hạn của thiếu nhi miền Nam
với Bác Hồ.
II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ (1’)
- 2 HS lên bảng đọc bài cũ.
- Vs Bác vẫn khen và thưởng cho Tộ?
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
- GV cho HS quan sát tranh vẽ.
- GV giới thiệu và ghi tên bài.
2. Luyện đọc (15’)
a. Đọc mẫu
- Ai ngoan sẽ được thưởng.
- Cháu nhớ Bác Hồ
- GV đọc mẫu toàn bài.
- GV nêu khái quát cách đọc bài
b. Hdẫn HS l.đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc nối tiếp dòng thơ
- HS nối tiếp đọc 2 dịng thơ.
- Luyện đọc từ khó.
* Đọc từng đoạn trước trước lớp
- GV chia đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc đoạn thơ
- Đọc toàn bài vưói tình cảm thiết tha,
nhấn giọng ở từ ngữ tả cảm xúc, tâm
trạng của bạn nhỏ.
- Ô Lâu, bâng khuâng, lời, bấy lâu.
- Đoạn 1: 8 dòng đầu.
- Đoạn 2: 6 dịng cịn lại
Câu dài
Nhớ hình Bác giữa bóng cờ/
Hồng hào đơi má,/ bạc phơ mái đầu.//
Nhìn mắt sáng,/ nhìn chịm râu,/
Nhìn vầng trán rộng,/ nhìn đầu bạc
phơ.//
Càng nhìn /càng lại ngẩn ngơ,/
Ơm hơn ảnh Bác/ mà ngờ Bác hôn//
- HS đọc chú giải SGK
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc trong nhóm đơi
- Các HS khác nghe, góp ý.
* Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc từng khổ
thơ
- Lớp nhận xét.
* Đọc đồng thanh
- Lớp đọc đồng thanh 1 lần
3. Tìm hiểu bài (8’)
- 1 HS đọc đoạn 1.
1. Hình ảnh đẹp về Bác
? Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu?
- Quê ven sơng Ơ Lâu, đây là vùng bị
giặc Mĩ chiếm đóng với thời điểm đó.
? Vì sao bạn phải “ cất thầm” ảnh Bác?
- Vì đó là vùng bị địch tạm chiếm giặc
cấm treo ảnh Bác.
?Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua - Đôi má hồng, mái đầu bạc, mắt hiền
8 dịng thơ đầu?
tựa vì sao.
- HS đọc thầm tồn bài.
?Tìm chi tiết nói lên tình cảm kính yêu
Bác Hồ của bạn nhỏ?
4. Hướng dẫn học thuộc lòng bài thơ
2. Tình cảm kính u Bác Hồ của
bạn nhỏ
- Bạn nhỏ nhớ Bác, giở ảnh Bác ra
ngắm, ôm hôn ảnh Bác mà tưởng như
được Bác hôn.
(7’)
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng bài
thơ dựa theo các từ điểm tựa.
- HS thi đọc thuộc từng đoạn thơ.
C. Củng cố, dặn dị: (2’)
H: Tình cảm của bạn nhỏ đối với Bác
Hồ như thế nào?
- GV nhận xét giờ học.
* TH: Quyền được kính yêu Bác Hồ.
- Bổn phận phải nhớ ơn Bác, kính yêu
Bác.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 12/ 04/ 2018
Ngày giảng: Thứ năm ngày 19/ 04/ 2018
Toán
VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Ôn lại về so sánh các số có ba chữ số
- Ôn lại về đếm các số trong phạm vi 1000
- Biết cách viết số có ba chữ số thành tổng các trăm , chục, đơn vị
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm tính, giải tốn, đo độ dài các đoạn thẳng.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: Bộ ô vuông, Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ(4’)
- 2 HS lên bảng
- Dưới lớp nêu các đơn vị đo độ dài
đã học
- Nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giơí thiệu bài (1’)
- GV giới thiệu bài
2. Ôn lại thứ tự các số (6’)
- 1 HS đếm từ 201 đến 210
- 1 HS đêm stừ 321 đến 332
- 1 HS đếm từ 461 đến 472
- 1 HS đếm từ 591 đến 600
3. Viết số thành tổng các trăm chục
đơn vị (6’)
- GV ghi bảng số : 357
?Số 357 gồm mấy trăm, mấy chục,
mấy đơn vị?
- GV viết bảng
Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các
cạnh là : 12mm , 32mm, 15mm
- Viết số thành tổng các trăm , chục, đơn vị
357 gồm ba trăm , năm chục và bảy đơn vị
357 = 300 + 50 + 7
- GV tiến hành tương tự với các số
820, 703
4. Hướng dẫn làm bài tập (18’)
Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu
- 1 HS đọc mẫu
- GV phân tích mẫu
?Số 389 gồm mấy trăm mấy chục
mấy đơn vị?
?Số 389 viết đựoc thành tổng như thế
nào
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm bài trên bảng
- Chữa bài, nx
Bài 2: 1 HS nêu yêu cầu
- HS đọc mẫu
- HS làm bài vào vở- 1 HS làm trên
bảng
- Chữa bài, nx
Bài 1. Viết ( theo mẫu )
389 3trăm8chục9đơnvị 389=300+80+9
237
Bài 2. Viết các số 271, 978, 835, 509 theo
mẫu
M: 271 = 200 + 70 +1
978 = 900 + 70 + 8
835 = 800 + 30 + 5
509 = 500 + 9
Bài 3: Mỗi số 975 , 731, 980, 505, 632, 842
được viết thành tổng nào?
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức trò chơi
+ 2 đội, mỗi đội 4 HS chơi tiếp sức
theo hiệu lệnh của GV
+ Đội nào làm xong trước và đúng là
thắng cuộc
- HS tham gia chơi
- HS nhận xét các đội chơi
- GV nhận xét – tuyên bố đội thắng
cuộc
Bài 4: 1 HS nêu yêu cầu
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình cái
- GV tổ chức trò chơi: Theo hiệu
thuyền
lệnh của GV cả lớp xếp thi, tổ nào có
nhiều HS xếp đúng và nhanh là
thắng cuộc
- HS tham gia chơi
- GV nhận xét – tuyên bố tổ có nhiều
HS xếp đúng nhất
C. Củng cố dặn dị (1’)
Hơm nay học nội dung kiến thức gì ?
- GV NX giờ học
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Luyện từ cà câu
TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về Bác Hồ.
- Củng cố kĩ năng đặt câu
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng dùng dấu chấm, dấu phẩy.
c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết.
II. ĐỒ DÙNG: Bút dạ, giấy khổ to viết bài tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ (4’)
- 2 HS làm bài tập trên bảng
- 2 HS đối đáp: Đặt và TLCH để làm gì?
- Lớp nhận xét
- Gv nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
- GV giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập (28’)
Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
GV: Qua những từ ngữ đó cho thấy tình
cảm của Bác Hồ dành cho nhi đồng và
tình cảm của nhi đồng dành cho Bác Hồ
1 HS viết các từ tả thân cây
1 HS viết các từ tả lá cây.
Từ ngữ về Bác Hồ
Bài 1: Tìm những từ ngữ:
a. Nói lên tình cảm của Bác Hồ đối
với thiếu nhi.
M: thương yêu, u q, q mến,
chăm sóc, chăm lo, u, q, săn
sóc,...
b. Nói lên tình cảm của thiếu nhi với
Bác Hồ.
M: biết ơn, nhớ ơn, kính u, tơn
kính, nhớ thương, thương nhớ,...
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ em tìm
- GV nêu yêu cầu: mỗi HS đặt ít nhất 2 được ở bài tập 1:
câu với 2 từ.
- Bác Hồ luôn chăm lo cho tương lai
- HS nối tiếp nhau đọc câu đã đặt
của thiếu nhi Việt Nam.
- GV nhận xét nhanh, ghi bảng một vài - Chúng em rất biết ơn Bác Hồ
câu hay.
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài.
Bài 3: Em hãy ghi lại hoạt động
- HS quan sát lần lượt từng tranh suy nghĩ trong mỗi tranh bằng 1 câu:
và viết vào vở bài tập hoạt động của các Tranh 1:
bạn thiếu nhi trong mỗi tranh.
Các bạn thiếu nhi đi thăm lăng Bác
- HS nối tiếp nhau đọc câu đã đặt.
Tranh 2:
- Lớp và GV nhận xét.
Các bạn thiếu nhi dâng hoa trước
- GV viết bảng 1 số câu đúng.
tượng đài của Bác
- Yêu cầu HS nêu một số hoạt động tưởng Tranh 3:
niệm Bác khác mà em biết
Các bạn thiếu nhi trồng cây nhớ ơn
C. Củng cố, dặn dò (1’)
Bác Hồ.
- GV nhận xét giờ học
* TH: Quyền được học tập, vui chơi, làm
những việc cú nghĩa.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập viết
CHỮ HOA M (kiểu 2)
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Biết viết chữ hoa M hoa (mẫu 2) theo cỡ vừa và nhỏ
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và
nối chữ đúng quy định.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ hoa M hoa (mẫu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch
II. ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ M hoa (mẫu 2) đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng trên dòng kẻ li.
- Vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ (4)
- Lớp viết bảng con chữ A hoa kiểu 2.
- 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng.
- 2 HS viết bảng lớp – Lớp viết bảng con
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
- GV giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa (5’)
a. Hdẫn học sinh quan sát nhận xét
- HS quan sát mẫu chữ đặt trong khung.
?Chữ M hoa cỡ vừa cao mấy ô?
?Chữ M hoa gồm mấy nét, là những nét
nào?
- GV hướng dẫn cách viết.
Ao liền ruộng cả
Ao.
Chữ hoa :M
- Chữ M hoa cỡ vừa cao 5 li
- Chữ M hoa gồm 3 nét là 1 nét móc
hai đầu, 1 nét móc xi trái, 1 nét kết
hợp của nét lượn ngang và cong trái.
Nét 1: đầu bút trên ĐK5, viết nét móc
- GV viết mẫu chữ M hoa vừa nhỡ trên hai đầu bên trái (2 đầu đều lượn vào
bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.
trong, Dừng bút ở ĐK 2.)
Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1 lia
bút lên đoạn nét cong ở ĐK 5, viết tiếp
nét móc xi trái, dừng bút ở ĐK 1)
Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, lia
bút lên đoạn nét móc ở ĐK 5, viết nét
lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp
nét cong trái, dừng bút ở ĐK 2
b. Luyện viết bảng con.
- HS luyện viết chữ M hoa 2 lượt
- GV nhận xét, uốn nắn
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng (5’)
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- 1 HS đọc cụm từ ứng dụng.
? Em hiểu thế nào là “Mắt sáng như sao”? - Tả vẻ đẹp của đôi mắt to và sáng.
b. Hdẫn học sinh quan sát, nhận xét
?Cụm từ có mấy tiếng? tiếng nào được - Cụm từ có 4 tiếng.
viết hoa?
- Tiếng Mắt được viết hoa.
?Nêu độ cao của các chữ cái?
- M, g, h: 2,5 li
t: cao 1,5 li
s: cao 1,25 li
Các chữ còn lại:1 li
?Vị trí các dấu thanh?
- Dấu sắc đặt trên chữ ă
- Dấu sắc đặt trên chữ a.
?Khoảng cách giữa các chữ cái được viết - Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o
bằng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ Mắt và hướng dẫn HS
nối nét giữa nét cuối của chữ M với đường
cong của chữ a
c. Hướng dẫn viết bảng con
- HS viết bảng con chữ Mắt 2 lượt
- GV nhận xét uốn nắn thêm về cách viết.
4. Viết vở tập viết (15’)
- GV nêu yêu cầu viết.
1 Dòng chữ M hoa cỡ vừa.
- HS viết bài theo yêu cầu.
2 dòng chữ M hoa cỡ nhỏ.
- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
1 dòng chữ Mắt cỡ vừa.
- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.
1 dòng Mắt cỡ nhỏ.
5. Nhận xét bài (5’)
3 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ
- GV thu và nhận xét bài 1 tổ.
- Nxét rút kinh nghiệm bài viết của HS
C. Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét chung giờ học.
- Khen ngợi những em viết chữ đẹp
- Dặn HS viết bài ở nhà.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 12/ 04/ 2018
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20/ 04/ 2018
Tốn
PHÉP CỘNG KHƠNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Giúp HS biết cách đặt tính và tính cộng các số có ba chữ số trong phạm vi 1000
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm tính cộng các số có ba chữ số trong phạm vi 1000
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ (4’)
- 2 HS lên bảng
- Dưới lớp làm vào nháp
Viết thành tổng
325= 300 + 20 + 5
897 = 800 + 90+ 7
- HS nxét – GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
- GV giới thiệu bài
567 = 500 + 60 + 7
444 = 400 + 40 + 4
- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi
1000
326 + 253 = ?
2. Cộng các số có ba chữ số (12’)
- GV nêu phép tính
6 cộng 3 bằng 9 , viết 9
- GV thực hiện tính trên các ơ vng
2 cộng 5 bằng 7 , viết 7
biểu diễn
3 cộng 2 bằng 5, viết 5
- GV hướng dẫn cách đặt tính
- Gv hướng dẫn cách tính
Bài 1.Tính
3. Hướng dẫn làm bài tập (18’)
235
Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu
+
451
- HS làm bài vào vở
687
- 3 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài
+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở – nhận xét
- Yêu cầu HS nêu cách tính ở một phép
tính cụ thể
Bài 2. Đặt tính rồi tính
Bài 2. 1 HS nêu yêu cầu
a.
832 + 152
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm bài trên bảng
b.
641 + 307
- Chữa bài
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở – kiểm tra
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính ở
một phép tính cụ thể
Bài 3. Tính nhẩm ( theo mẫu )
Bài 3: – 1 HS nêu yêu cầu
a.
200 + 100 = 300
- HS đọc mẫu
500 + 200 = 700
- HS làm bài- 2 HS làm trên bảng
300 + 200 = 500
- Chữa bài : Đọc và nxét bài trên bảng
b. 800 + 200 = 1000
+ Dưới lớp đọc bài làm của mình
400 + 600 = 1000
+ GV kiểm tra xác suất
C. Củng cố dặn dò (1’)
- HS nêu lại cách đặt tính 326 + 253
- GV NX giờ học
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập làm văn
NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Nghe kể chuyện “ Qua suối”, nhớ và trả lời được 4 câu hỏi về nội dung câu
chuyện.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất quan tâm tới mọi người: Bác lo kê lại hòn
đá trên dòng suối cho những người đi sau khỏi ngã
- Trả lời đúng 1 câu hỏi về nội dung câu chuyện.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe, nói, viết và và trả lời câu hỏi.
c)Thái độ: Có thái độ kính u và biết ơn sự quan tâm tới mọi người của Bác
II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC: Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ (4’)
- 2 HS kể lại câu chuyện của bài cũ
- Lớp nhận xét, Gv nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
- GV nêu nội dung giờ học và ghi bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập (28’)
Bài 1: HS đọc yêu cầu và 4 câu hỏi.
- Lớp quan sát tranh minh hoạ.
- HS nêu nội dung của tranh.
- GV kể chuyện 3 lần.
+ Kể lần 1, dừng lại, yêu cầu HS quan
sát lại bức tranh, đọc lại 4 câu hỏi.
+ Kể lần 2: vừa kể vừa giới thiệu tranh.
+ Kể lần 3: không cần kết hợp kể với
lời giới thiệu tranh.
- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn 4 câu
hỏi, nêu lần lượt từng câu hỏi, hs TL
? Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu?
? Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ?
? Khi biết hịn đá bị kênh, bác bảo anh
chiến sĩ làm gì?
? Câu chuyện “ Qua suối” nói lên điều
gì về Bác Hồ?
- 3 cặp HS thực hành hỏi - đáp theo 4
câu hỏi - 2 HS khá kể lại toàn bộ câu
chuyện.
Bài 2: 1 HS nêu yêu cầu.
- GV nhắc HS chỉ viết câu trả lời cho
câu hỏi không cần viết câu hỏi.
- 1 HS nêu lại CH - 1 HS nói lại câu trả
lời
- Lớp làm vào vở bài tập
- GV kiểm tra, nx 1 số bài.
- Sự tích hoa dạ lan hương
Nghe - trả lời câu hỏi
Bài 1: Nghe kể chuyện và trả lời câu
hỏi:
- Bác Hồ và mấy chiến sĩ đứng bên
bờ suối. Dưới suối, một chiến sĩ đang
kể lại hòn đá bị kênh.
- Giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng.
- Giọng Bác ân cần.
- Giọng anh chiến sĩ hồn nhiên.
- Bác và các chiến sĩ đi công tác.
- Khi đi qua một con suối có những
hịn đá bắc thành lối đi, một chiến sĩ
sẩy chân ngã vì có 1 hòn đá bị kênh.
- Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hịn đá
cho chắc để người khác qua suối
khơng bị ngã nữa.
- Bác rất quan tâm tới mọi người. Bác
quan tâm tới anh chiến sĩ xem anh
ngã có đau khơng, Bác cịn cho kê lại
hịn đá cho những người đi sau khỏi
ngã.
Bài 2: Viết câu trả lời cho câu hỏi d
trong bài tập 1:
- Bác rất quan tâm tới mọi người .
- Cần quan tâm đến mọi người xung
quan.
- Hãy tránh cho người khác gặp phải
điều không may.
C. Củng cố, dặn dò (2’)
? Qua mẩu chuyện về Bác Hồ, em rút ra
bài học gì cho mình?
- GV nhận xét giờ học, về nhà kể lại
câu chuyện cho người thân nghe.
Chính tả
CHÁU NHỚ BÁC HỒ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng 6 dịng cuối bài thơ “Cháu nhớ
Bác Hồ”
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn tr/ch, êt/êch.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài thơ và viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có
tr/ch, êt/êch.
c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ viết bài 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ (4’)
- GV đọc – 3 HS viết bảng lớp.
- 3 tiếng bắt đầu bằng tr.
- HS nhận xét.
- 3 tiếng bắt đầu bằng ch.
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
- GV giới thiệu bài
Cháu nhớ Bác Hồ
2. Hướng dẫn nghe viết (20’)
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả 1 lần – 2 HS đọc lại
- 6 dịng thơ cuối.
?Đoạn thơ nói về điều gì?
- đoạn thơ nói về tình cảm kính u
- HS luyện viết bảng con
Bác Hồ của bạn nhỏ
b. GV đọc – HS viết bài.
- chòm râu, ngẩn ngơ, bâng khuâng
- GV hướng dẫn cách trình bày bài thơ
- GV đọc – HS viết bài
- GV uốn nắn 1 số HS ngồi chưa đúng tư thế.
c. Chấm, chữa bài
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì
- GV nhận xét một số bài. Rút kinh nghiệm.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả (8’)
- GV chọn cho HS làm phần a.
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
a.
ch hay tr:
- Lớp tự làm vào vở bài tập.
chăm sóc
va chạm
- Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
một trăm
trạm y tế
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp đặt câu
Bài 3: Thi đặt câu nhanh:
- Lớp nhận xét câu vừa đặt.
a.
Với từ chứa tiếng bắt đầu
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
bằng ch hoặc tr.
C. Củng cố, dặn dò (2’)
Bác Lan của em làm y tá ở trạm y
- GV nhận xét giờ học.
tế phường Hà Lầm .
- Dặn HS về nhà viết lại những từ viết sai.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Sinh hoạt
SINH HOẠT TUẦN 30
I. MỤC TIÊU
- Đánh giá các hoạt động tuần 30
- Triển khai các hoạt động tuần 31
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Đánh giá các hoạt động tuần 30
* Ưu điểm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
*Nhược điểm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
* Tuyên dương:……....................................................................................................................
*Phê bình ......................................................................................................................................
2. Các hoạt động tuần 31
- Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp: ơn bài, đọc báo...
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Các ban tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ của mình.
- Tiếp tục phát động thi đua đăng ký ngày giờ học tốt
- Hưởng ứng tích tực ngày hội đọc sách
CHIỀU
Ngày soạn: 09/ 04/ 2018
Ngày giảng: Thứ hai ngày 16/ 04/ 2018
Thực hành Tiếng việt
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức
- Luyện đọc đúng, đọc trôi chảy thành bài.
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm dấu phẩy.
- Hiểu nội dung bài chọn câu trả lời đúng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Chiếc vòng bạc.
b) Kĩ năng
- Rèn kĩ năng Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu lốt truyện Chiếc vịng
bạc.
c) Thái độ: - Giáo dục tình cảm kính u và học tập theo lời dạy của Bác Hồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tv
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi hs đọc bài độc tuần 29 và trả lời
câu hỏi
B. Bài mới
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn ôn tập (20’)
- Gv đọc mẫu
- Hs khá đọc
- Luyện đọc
- Hs đọc cá nhân
- Hs đọc từ khó
- Hs đọc đoạn
a. Một chiếc vịng bạc.
- Hd hs tìm hiểu bài
b. Hơn hai năm.
a. Em bé muốn Bác mua cho cái gì?
c. Vừa ngạc nhiên, vừa cảm động.
b. Bác đi công tác bao lâu mới trở về?
c. Thái độ của cô bé và mọi người thế
nào khi thấy Bác vẫn nhớ mua món quà
d. Bác yêu thương, quan tâm tới mong
tặng cô bé?
muốn của từng em nhỏ.
d. Câu chuyện cho thấy điều gì về Bác
e. Ai – làm gì?
Hồ kính u?
Gọi hs đọc bài
e. Câu “ Bác lấy ra một cái vòng bạc
Nhận xét
mới tinh” được cấu tạo theo mẫu nào?
3.Luyện đọc lại (8’)
- Hs đọc cá nhân
- Hs nhận xét , Gv nhận xét
C.Củng cố dặn dị: (2’)
- Gv nx tiết học
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thực hành Tốn
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Củng cố cho hs các đơn vị đo dộ dài.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết về các đơn vị đo dộ dài.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và Tiếng việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- 2hs đọc thuộc bảng đơn vị đo
độ dài.
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài (1’)
b. Hướng dẫn hs làm bài tập
(28’)
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu
- H nhẩm nêu kết quả (nối tiếp
nêu
- Gviên nhận xét chữa kết quả
Bài 2: Gọi hsđọc yêu cầu
Yêu cầu hs làm bảng con
Gv nhận xét chữa
Bài 1: Số?
a. 1000m = 1km
10 mm = 1 cm
1km
= 1000m
1 cm = 10 mm
1000mm = 1m
1m
= 1000mm
b. 10 dm = 1 m
10cm = 1m
1m
= 10dm
1dm
= 10cm
100cm = 1m
1m
= 100cm
Bài 2:Tính (theo mẫu)
a.64km + 35km = 99km b.35mm + 52mm
=87mm
86km – 53 km = 33km 97mm – 65mm =
32mm
5km x 7 = 35 km
4mm x 9 = 36mm
36 km : 4 = 9km
35 mm : 5 = 7mm
Bài 3:
19cm, 9mm, 285km.
Bài 3, 4: Gọi hs đọc yêu cầu
- Hướng dẫn hs giải
- Hs lên bảng giải
- Lớp làm vở bài tập
- Nhận xét chữa bài
Bài 4:
Bài 5: Hs đọc yêu cầu.
AC = 30km, BC = 20km, CD = 40km
- Hs quan sát tranh.
Bài 5: Hs tự vẽ.
- Hs tự khoanh.
- Gv nhận xét
C. Củng cố, dặn dò: (3’)
Gv nx tiết học
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 11/ 04/ 2018
Ngày giảng: Thứ tư ngày 18/ 04/ 2018
Thực hành Tiếng Việt
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Củng cố cho hs quy tắc viết tr/ch, êt/êch.
- Củng cố cho hs các từ ngữ về Bác Hồ.
b)Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng những chữ có tr/ch, êt/êch.
c) Thái độ: Có ý thức làm bài nghiêm túc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tv
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- 2hs đọc bài Chiếc vòng bạc.
- 2 học sinh đọc
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn hs làm bài tập (28’)
Bài tập 1
- Gọi hs dọc yêu cầu
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Hs nối tiếp nêu chữ vừa điền
- Nhận xét
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu.
- Hs quan sát tranh ảnh.
- Hs làm vở bài tập, đọc kq.
- Hs nhận xét.
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống.
a.ch hoặc tr: trăng tròn, trên trời, trong trăng,
chắc.
b. chếch, mệt, nghệch, thết, hết,
Bài 2: Nối từ ngữ với chủ đề thích hợp ở ơ
trịn in đậm:
a. Tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi:
chăm sóc, thương yêu, săn sóc, yêu quý,
chăm lo, quan tâm.
b. Tình cảm của thiếu nhi của Bác Hồ:
nhớ ơn, tin tưởng, kính u, biết ơn, tơn kính,
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để
hồn thành các câu sau:lãnh tụ, quan tâm,
kính yêu.
Bài 3: Hs đọc yêu cầu
- Gọi hs đọc nội dung bài, nối.
- Gv nhận xét
- Gọi hs đọc bài
Bài 4: Gọi hs dọc yêu cầu
Bài 4: Thứ tự các câu: 1- 2 - 5 - 3 - 6 - 7 - 4
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Hs nối tiếp nêu chữ vừa điền
- Nhận xét
C. Củng cố, dặn dò: (3’)
Gv nhận xét tiết học.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Bồi dưỡng Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Giúp hs làm 1 số bài tập nhằm:
- Rèn luyện,củng cố kiến thức về mét, ki-lơ-mét
- GD tính cẩn thận, chính xác trong làm toán.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết về các đơn vị đo dộ dài: mét, ki-lơ-mét
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- 2hs lên bảng, lớp làm nháp
1km = ... m
1m = ... dm
1m = .. . cm
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn hs Luyện tập (28’)
- Đọc yêu cầu
Bài 1: Tính
11m + 16m =
20m + 59m =
- 2 hs lên bảng làm, lớp
43m - 34m =
76m - 17m =
14m + 38m =
23m - 13m =
bảng con
- Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét, chữa.
- Làm bài vào vở
Bài 2: Khoanh tròn chữ đặt trước cách viết đúng số
- Nhận xét, đối chiếu với bài
đo hai độ dài bằng nhau
làm của mình
a) A. 1m = 10cm
b) A. 1dm = 100cm
- Đọc yêu cầu
B. 1m = 100cm
1dm = 10cm
C. 1m = 10dm
C. 1m = 100dm
Bài 3: Củng cố mối quan hệ giữa km-m; dm- cm;
- Làm bài, nêu miệng kết quả
km-cm
1km = … m
…m = 1km
1m = … dm
…dm = 1m
1m = … cm
…cm = 1dm
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Làm bài
Bài 4: (Dành cho hs khá, giỏi)
Quảng đường từ nhà An đến thị xã dài dài 25 km.
Quảng đường từ nhà An đến thị trấn ngắn hơn đến
thi xã 8 km. Hỏi quãng đường từ nhà An đến thị trấn
dài bao nhiêu Ki-lơ-mét?
C. Củng cố, dặn dị
- Nhận xét giờ học.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 12/ 04/ 2018
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20/ 04/ 2018
Thực hành Toán
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Củng cố cho hs các đơn vị đo độ dài, cách cộng số có 3 chữ số, biết viết số có ba
chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị va ngược lại.
- Hs tính được chu vi của hình tam giác.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết về các đơn vị đo dộ dài, cộng số có 3 chữ số.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và Tiếng việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Hs đọc thuộc các đơn vị đo dộ dài 2hs chữa bài tập
đã học.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn hs làm bài tập
(28’)
Bài 1
Bài 1; Số?
- Gọi hs đọc yêu cầu :
10mm = 1cm 1000mm = 1m 8cm = 80mm
- Hs làm bảng con
1cm = 10mm 1m = 10mm
70mm = 7cm
Bài 2
- Hs đọc yêu cầu, quan sát tranh vẽ.
- Hs nối hình với đồng hồ.
- Gv chữa bài
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu
Hướng dẫn hs làm
Muốn tìm số hạng cha biết ta thực
hiện ntn?
Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu :
- Hs tự làm.
Nhận xét chữa bài
Bài 2: Đặt tính rồi tính
374 + 215 623 + 364 562 + 410 873 + 25
Bài 3 : Nối (theo mẫu)
900 + 3 = 903
500 + 50 = 550
600 + 30 + 5 = 635
200 + 80 + 6 = 286
800 + 20 + 7 = 827
Bài 4
Bài giải
Chu vi hình tam giác đó là:
26 + 24 + 18 = 68(mm)
Đáp số: 68mm.
Bài 5: Đố vui
Số 407 gồm 4 trăm 0 chục 7 đơn vị
Bài 5
Hs quan sát đồng hồ.
Hs khoanh.
Lớp nhận xét, Gv sửa
C. Củng cố, dặn dò(3’)
Nhận xét giờ học
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thực hành Tiếng Việt
TIẾT 3
I. MỤC TIÊU
a. Kiến thức
- Luyện tập về sắp xếp các câu tạo thành truyện “ Tắm cho các cháu”.
b. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng nói về nội dung câu truyện và kể chuyện
c. Thái độ
- Có thái độ kính u và biết ơn Bác Hồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Tv và Toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Nêu các từ ngữ nói về Bác Hồ
- HS nêu.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn ôn tập (28’)
Bài 1
Bài 1: Sắp xếp lại các câu sau bằng
- Gọi hs đọc yc
cách đánh số thứ tự vào ô trống trước
- HS đọc thầm bài và điền số thứ tự
mỗi câu để tạo thành truyện “Tắm cho
- Nêu kết quả điền
các cháu”:
- GV chữa và nhận xét.
Các ô trống được đánh số là: 1, 2, 4,
- Gọi hs đọc truyện theo thứ tự điền đúng.
3, 6, 7, 5.
Bài 2: Trả lời câu hỏi: Câu chuyện “Tắm cho - 3 – 4 hs đọc.
các cháu” giúp em hiểu điều gì về Bác Hồ?
- HS nêu câu trả lời đủ ý
- Gọi hs đọc yc:
VD: Bác Hồ là người rất yêu thương
- HS trả lời
các cháu thiếu niên nhi đồng.
- Khen học sinh có câu trả lời hay.
Bài 3: Kể lại câu chuyện “Tắm cho các
cháu” bằng lời của em
- HS đọc yêu cầu
- HS kể lại câu chuyện
- Khen học sinh có giọng kể hay
C.Củng cố, dặn dị(3’)
GVNX tiết học.
Về nhà các con xem lại bài.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Bồi dưỡng học sinh
ÔN LUYỆN ĐỌC VÀ VIẾT
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Bồi dưỡng nhằm nâng cao kiến thức đã học cho học sinh về đọc diễn
cảm bài tập đọc “Ai ngoan sẽ được thưởng”. Viết đúng và đẹp đoạn 1 trong bài
“Ai ngoan sẽ được thưởng”.
b) Kĩ năng: Viết đúng tốc độ và trình bày đẹp.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong rèn chữ viết đúng và đẹp.
II. CHUẨN BỊ: Hệ thống các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
a. Hoạt động 1: (2ph)Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta ôn luyện về đọc và viết
b. Hoạt động 2: (15ph)
Luyện đọc: Bài “Ai ngoan sẽ được
thưởng”.
- Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm, đọc Lắng nghe hướng dẫn cách đọc.
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, Bác rất
đúng giọng của từng nhân vật .
? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều quan tâm xem thiếu nhi ăn ở, học
tập thế nào, Bác khen ngợi khi các
gì?
em biết tự nhận lỗi, thiếu nhi phải
thật thà dũng cảm.
+Gọi từng em đọc theo từng đoạn của
chuyện
- Thi đọc theo nhóm.
- Theo dõi và uốn nắn giúp hs đọc tốt.
c. Hoạt động 3(15ph)Viết đúng và đẹp đoạn
1 bài “Ai ngoan sẽ được thưởng”.
- Gv đọc bài viết trên bảng.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài viết.
- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh viết.
- Yêu cầu đọc kq bài.
d. Hoạt động 4: (3ph) Nhận xét,dặn dò.
- Gv chấm và nhận xét 4- 5 em.
- Từng em đọc theo đoạn.
- Các nhóm thi đọc .
- Theo dõi nhận xét lẫn nhau.
- Hs đọc lại bài.
- Hs nêu nội dung bài viết và cách
viết.
- Hs viết bài vào vở
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.