Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Kế hoạch chủ đề Trường tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.46 KB, 18 trang )

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ:"TRƯỜNG TIỂU HỌC"
Thời gian thực hiện: từ ngày 07/05/2018 đến ngày 18/05/2018
I. MỞ CHỦ ĐỀ:
1. Chuẩn bị học liệu.
- Cô giới thiệu về chủ đề Trường tiểu học và các chủ đề nhánh.
- Cô chuẩn bị tranh ảnh về chủ đề Trường tiểu học và các chủ đề nhánh.
- Cơ có thể cùng trẻ trang trí các góc trong lớp có nội dung hướng tới Chủ đề Trường tiểu học
- Cô cho trẻ hát một số bài hát, đồng dao, ca dao, thơ, truyện về chủ đề Trường tiểu học
- Cô và trẻ treo tranh, ảnh, là đồ đùng đồ chơi về chủ đề để trang trí lớp.
- Cho trẻ tham quan Trường tiểu học, xem băng hình, tranh ảnh, nghe các bài hát... về chủ đề, khuyến khích trẻ đặt câu hỏi
hoặc câu trả lời về nội dung liên quan đến chủ đề.
2. Chuẩn bị cho chủ đề mới: “Trường tiểu học”
- Trưng bày một số tranh ảnh, sách và chuẩn bị một số đồ dùng, đồ chơi, học liệu phục vụ cho nội dung chủ đề ở các góc
để thu hút sự chú ý của trẻ.
- Lựa chon một số bài hát, thơ, truyện, ca dao, đồng dao liên quan đến chủ đề
- Cho trẻ hát bài: “tạm biệt búp bê”, “ Cháu vẫn nhớ trường mầm non” “Em yêu trường em”. khuyến khích trẻ đưa ra các
câu hỏi và trả lời câu hỏi:
+ Các con có thích lên lớp 1 khơng?
+ Con làm gì để được lên lớp 1?
+?....
+ …..


3. Khám phá chủ đề.
- Cho trẻ dạo chơi, tham quan, khám phá Trường tiểu học.
- Trò chuyện đàm thoại, đưa ra những câu hỏi gợi mở khuyến khích trẻ kể về Trường tiểu học
+ Con Có thích lên lớp 1 không?
+ Con so sánh xem lớp 1 và mẫu giáo khác nhau như thế nào?
+ Giáo dục trẻ biết yêu chăm ngoan học giỏi để được lên lớp 1
- Tổ chức cho trẻ tham gia các hoạt động như: Hoạt động ngồi trời, hoạt động ngoại khóa...
- Cho trẻ nghe, đọc các câu chuyện, bài thơ, đồng dao, bài hát về Trường tiểu học.


- Cho trẻ tham gia vào các góc chơi:
+ Đóng vai: cơ giáo, bố, mẹ, con.
+ Xây dựng: xây Trường tiểu học.
+ Âm nhạc: Hát, múa các bài hát về Trường tiểu học.
+ Thiên nhiên: Trồng cây, chăm sóc cây...
- Tổ chức cho trẻ chơi các trò chơi học tập, trò chơi vận động, trò chơi âm nhạc...
- Cho trẻ tham gia cắt, vẽ, xé, dán, tranh về tranh Trường tiểu học
- Cho trẻ hát, vận động theo nhạc, nghe hát các bài hát: “Cháu vẫn nhớ trường mầm non”; “Tạm biệt búp bê”.

II. MỤC TIÊU:


- MT2: Trẻ thực hiện được các động tác phát triển nhóm cơ và hơ hấp
- MT 54: Trẻ nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CS104)
- MT 8: Trẻ thể hiện được kỹ năng bị qua 5,7 điểm dích dắc cách nhau 1,5 m đúng yêu cầu.
- MT 13: Trẻ thực hiện được kỹ năng ném trúng đích thẳng đứng
- MT 29: Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống.
- MT 39: Trẻ biết phân loại một số đồ dùng thông thường theo chất liệu công dụng(CS96)
- MT 45: Trẻ hay đặt câu hỏi. (CS112)
- MT 54: Trẻ nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CS104)
- MT 60: Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo. (CS106)
- MT 74: Trẻ biết sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp.(CS67)
- MT 77: Trẻ biết sử dụng các từ: chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống.(CS77)
- MT 101: Trẻ chấp nhận sự khác biệt của người khác với mình.(CS59)
- MT 112: Trẻ thực hiện một số qui định ở lớp
- MT 141: Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc
- MT 145: Trẻ biết phối hợp các kĩ năng vẽ cắt, xé, dán, nặn, xếp hình để tạo thành sản phẩm tạo hình có màu sắc, hình dáng,
đường nét hài hòa, bố cục cân đối.

III. CHỦ ĐỀ NHÁNH



Chủ đề nhánh 1: Đồ dùng học sinh lớp 1
(Từ ngày 07/5/2018 đến ngày 11 tháng 5 năm 2018)
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
Giáo dục phát triển thể chât
MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, * Động tác phát triển hô
- Thể dục sáng:
nhịp nhàng các động tác trong bài hấp:
- Động tác hơ hấp.
tập thể dục theo hiệu lệnh
- Hít vào thật sâu; Thở ra
- Động tác phát triển cơ tay,
từ từ.
* Động tác phát triển các bả vai.
- Động tác phát triển cơ lưng,
nhóm cơ:
bụng, lườn.
- Tay: Đưa 2 tay lên cao,
- Động tác phát triển cơ chân.
ra phía trước.
- Lưng, bụng, lườn: Quay
sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Nhún chân.
+Bật tại chỗ.
MT13: Trẻ thực hiện được kỹ
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay; - Hoạt động học

năng
Thể dục: Ném xa bằng hai
Ném trúng đích thắng đứng.
tay

Giáo dục phát triển nhận thức
MT54: Trẻ nhận biết con số phù
hợp với số lượng trong phạm vi
10.(CS104)

- Nhận biết con số phù hợp * Hoạt động học
với số lượng trong phạm
Tốn: Ơn số lượng trong
vi 10; Đếm đến 10, đếm
phạm vi 10
theo khả năng, đếm đúng

Ghi chú


trên đồ vật, đếm theo
* Hoạt động chiều:
nhóm khác nhau, đếm theo - Ơn tốn: ơn số lượng trong
các nhóm khác nhau, đếm
phạm vi 10
theo các hướng , đém các
đối tượng không xếp thành
hàng, thành dãy… nhận
biết chữ số trong phạm vi
10; Ý nghĩa các con số

được sử dụng trong cuộc
sống hằng ngày (số nhà, số
điện thoai, biển số xe,
113,114,115)
- Nhận biết các số từ 5-10
và sử dụng các con số đó
để chỉ số lượng, số thứ tự.
MT39 : Trẻ biết phân loại một số
đồ dùng thông thường theo chất
liệu công dụng(CS96)

- Một số mối liên hệ đơn
giản giữa đặc điểm cấu tạo
với cách sử dụng của đồ
dùng, đồ chơi quen thuộc
- So sánh sự giống nhau và
khác nhau của đồ dùng đồ
chơi và sự đa dạng của
chúng.

* Hoạt động học
KPKH: Tìm hiểu một số
đồ dùng học tập của học sinh
lớp 1
* Hoạt động chiều:
- Chơi với các đồ dùng học
tập
* Hoạt động góc:
- Góc khoa học: chơi với đồ
dùng lớp 1



Giáo dục phát triển ngôn ngữ
- Nhận dạng được các chữ
* Hoạt động học:
cái và phát âm được các âm
Làm quen với chữ cái: v,r
đó.

MT 89 : Trẻ biết chữ viết có thể
đọc và thay cho lời nói.(CS86)

* Hoạt động chiều: Ôn chữ
cái v, r

Giáo dục phát triển thẩm mỹ
MT 145: Trẻ biết phối hợp các kĩ

* Hoạt động học: Tạo

- Phối hợp các kỹ năng vẽ,

năng vẽ cắt, xé, dán, nặn, xếp hình nặn, cát, xé dán, xếp hình

hình: Vẽ các đồ dùng của

học sinh lớp 1
để tạo thành sản phẩm tạo hình có để tạo ra sản phẩm có màu
màu sắc, hình dáng, đường nét


sắc,hình dáng/ đường nét

hài hịa, bố cục cân đối.

và bố cục.

* Hoạt động góc: góc
nghệ thuật : Trẻ vẽ, tơ màu
các đồ dùng của học sinh lớp
1.

MT 141: Thể hiện thái độ, tình
cảm khi nghe âm thanh gợi cảm,
các bài hát, bản nhạc

- Có thái độ vui tươi, hồ
hởi, thích thú hoặc buồn
bã....., thể hiện tình cảm
khi nghe âm thanh gợi
cảm, các bài hát, bản nhạc

* Trong tất cả các hoạt
động
- Đón trả trẻ
- Hoạt động góc : Góc nghệ
thuật


Giáo dục phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
MT 101: Trẻ chấp nhận sự khác - Biết chấp nhận sở thích

* Hoạt động chơi:
biệt của người khác với mình. giống và khác nhau giữa
(CS59)
mình và các bạn khác
- Đón trả trẻ: Biết nhường đồ
- Khơng chê bai bạn bè.
chơi cho bạn.
- Hoạt động góc: chơi đồn
kết cùng bạn, chọn bạn có
cùng sở thích với minhg về
nhóm

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: ĐỒ DÙNG HỌC SINH LỚP 1
Thời gian thực hiện: Từ ngày 07/5/2018 đến 11 /5/2018
Thứ

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thời điểm
Đón trẻ - thể 1. Đón trẻ: Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh; Kiểm tra đồ dùng, tư trang của trẻ; Hướng dẫn trẻ tự
dục sáng

cất đồ dùng; Hướng dẫn trẻ vào góc chơi; Xem tranh, trị chuyện về Đồ dùng học sinh lớp 1


2. Thể dục sáng: Bài tập thể dục sáng: Động tác phát triển hô hấp; Động tác phát triến cơ tay, bả vai; Động
tác phat triển cơ lưng, bụng, lườn; Động tác phát triển cơ chân.
3. Điểm danh: Điểm danh, kiểm tra sĩ số; Nêu tiêu chuẩn bé ngoan; Dự báo thời tiết.
*Thể dục”:

Hoạt động
học

VĐCB: Ném
xa bằng hai
tay
VĐÔ: Đi
khuỵu gối

*KPKH:

* Làm quen với

Tìm hiểu một số đồ chữ cái: v, r
dùng học tập của
học sinh lớp 1

* Làm quen với
toán:

* Tạo hình:


" Ơn số lượng
trong phạm vi
10”

học sinh lớp 1

1. Hoạt động có chủ đích:
Hoạt động
ngồi trời

Hoạt động

- Đi dạo trị chuyện về tình cảm của trẻ đối với trường MN.
- Quan sát tranh ảnh về trường tiểu học
- Quan sát thời tiết trong ngày.
- Quan sát đồ dùng của học sinh lớp 1.
- Trị chuyện về cơng việc của cơ giáo ở trường MN và tiểu học.
2. Trị chơi vận động:
- Lộn cầu vồng
- Kéo co
- Rồng rắn lên mây
- Đội nào nhanh nhất
3. Chơi tự do:
- Chơi với đồ chơi ngồi trời.
- Vẽ phấn trên sân
1. Góc phân vai:

Vẽ các đồ dùng của



góc

- Gia đình đưa bé đi học lớp 1.
2. Góc xây dựng
- Xây trường tiểu học
3. Góc sách – truyện
- Xem sách, tranh, ảnh về trường tiểu học.
4. Góc nghệ thuật
- Tô màu, cắt dán, vẽ đồ dùng của học sinh lớp 1.
5. Góc khoa học
- Chơi với các khối. Phân loại đồ dùng học tập
6. Góc thiên nhiên
- Chăm sóc cây, tưới cây
- Cắt tỉa lá cây.
Hoạt động ăn * Chăm sóc trẻ trước khi ăn: Vệ sinh trước khi ăn; chuẩn bị địa điểm ăn, bàn ghế ngồi ăn, đĩa, khăn ăn,
bát, thìa và thức ăn.
+ Giới thiệu món ăn, tạo hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.
* Chăm sóc trẻ trong khi ăn: Chia cơm đến từng trẻ; giáo dục trẻ các thói quen hành vi văn minh trong ăn
uống; giáo dục dinh dưỡng thông qua các món ăn; động viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng, ăn hết xuất.
* Chăm sóc trẻ sau khi ăn:
Hoạt động
ngủ

+ Hướng dẫn trẻ biết để bát thìa vào đúng nơi quy định. Cùng cô thu dọn đồ dùng; vệ sinh sau khi ăn.
* Chăm sóc trẻ trước khi ngủ:
Chuẩn bị phòng ngủ sạch sẽ, mát mẻ, kê sập ngủ, chiếu, gối; kiểm tra, điều chỉnh trang phục phù hợp cho
trẻ trước khi ngủ; tạo bầu khơng khí vui vẻ, thoải mái, yên tĩnh, an toàn cho trẻ đến với giấc ngủ.
* Chăm sóc trẻ trong khi ngủ:
Cho trẻ nằm tình huống ( nếu có)



* Chăm sóc trẻ sau khi ngủ dậy: Cho trẻ cất gối vào đúng nơi quy định, vận động nhẹ nhàng và cùng cơ

Chơi, hoạt
động theo ý
thích

Trả trẻ

thu dọn đồ dùng; vệ sinh sau ngủ dậy.
- Ôn kiến thức cũ:
+ Thực hành vở toán, làm quen với chữ cái.
+ Hát “ Cháu vẫn nhớ trường MN”...
- Làm quen kiến thức mới:
+ Trò chuyện về chủ đề:ẩTường tiểu học
- Chơi theo ý thích ở các góc.
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần
- Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân
- Hướng dẫn trẻ lấy đồ dùng cá nhân, trao đổi với phụ huynh về tình hình trong ngày của trẻ

3: Chủ đề nhánh 2: Trường tiểu học
(Từ ngày 14/05/2018 đến ngày 18/05/ 2018)
Mục tiêu
Nội dung
Giáo dục phát triển thể chât
MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, - Các động tác phát triển
nhịp nhàng các động tác trong bài hơ hấp:
+ Hít vào thật sâu; Thở ra
tập thể dục theo hiệu lệnh
từ từ.

+ Hít vào thở ra kết hợp
với sử dụng đồ vật.
- Các động tác phát triển
cơ tay và cơ bả vai:

Hoạt động
- Thể dục sáng:
+ Đtác hô hấp: gà gáy
+ Đtác tay: Hai tay đưa cao
ngang vai gập khuỷu tay(28)
+ Đtác chân: Hai tay chống
hông khuỵu gối.(2-8)

Ghi chú


+Đưa 2 tây lên ca, ra phía
trước, sang 2 bên(kết hợp
với vẫy bàn tay, quay cổ
tay, kiễng chân)
+Co và duỗi từng tay, kết
hợp kiễng chân. Hai tay
đánh xoay tròn trước ngực,
đưa lên cao
- Các động tác phát triển
cơ bụng, lưng:
+ Ngửa người ra sau kết
hợp tay giơ lên cao, chân
bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang

phải kết hợp tay chống
hông hoặc hai tay dang
ngang, chân bước sang
phải, sang trái.
+Nghiêng người sang hai
bên, kết hợp tay chống
hông, chân bước sang
phải, sang trái.
+ Đứng, cúi về trước.
- Các động tác phát triển
cơ chân:
+ Đưa ra phía trước, đưa
sang ngang, đưa về phía
sau.
+Nhảy lên, đưa hai chân
sang ngang
+Nhảy lên đưa một chân

+ Đtác bụng: Hai tay đưa lên
cao gập người (2-8)
+ Đtác bật: Bật tách và khép
chân. (2-8)


về phía trước, một chân về
phía sau.
+ Bật về các phía.
MT 8: Trẻ thể hiện được kỹ năng
bị qua 5,7 điểm dích dắc cách
nhau 1,5 m đúng u cầu.


- Bị dích dắc qua 7 điểm;
Bị bằng bàn tay và bàn
chân 4-5 m; Bò chui qua
ống dài 1,5mx0,6m

* Hoạt động học: Thể dục
VĐCB: Bị cao
TCVĐ: Chuyền bóng
* Hoạt động chơi
- Trị chơi: “Ai nhanh nhất”

MT 29 : Trẻ có một số hành vi và -Mời cô, mời bạn khi ăn
* Hoạt động Ăn trưa, quà
thói quen tốt trong ăn uống.
và ăn từ tốn
chiều.
-Không đùa nghịch, không
làm đổ vãi thức ăn.
-Ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau.
- Không uống nước lã, ăn
quà vặt ngoài đường.
Giáo dục phát triển nhận thức
MT60: Biết cách đo độ dài và nói
kết quả đo. (CS106)

- Đo độ dài một vật bằng
các đơn vị đo khác nhau
- Đo độ dài các vật bằng

một đơn vị đo nào đó. So

MT 45: Trẻ hay đặt câu hỏi.
(CS112)

* Hoạt động học : Tốn
Ơn dài ngắn
* Hoạt động chiều :
- Ơn tốn : Ôn dài ngắn

sánh và diễn đạt kết quả đo
- Trẻ hay đặt câu hỏi: "Tại
* Hoạt động học: KPXH
sao?"," Như thế nào?" "Vì


sao?"....để tìm hiểu hoặc
làm rõ thơng tin

Trị chuyện về trường tiểu
học

- Hay hỏi về những thay

* Hoạt động ngoài trời :

đổi các sự vật hiện tượng

- quan sát tranh ảnh trường
tiểu học


xung quanh.
Giáo dục phát triển ngôn ngữ
MT 74: Trẻ biết sử dụng các loại
câu khác nhau trong giao tiếp.
(CS67)

MT 77 : Trẻ biết sử dụng các từ:
chào hỏi và từ lễ phép phù hợp
với tình huống.(CS77)

- Diễn đạt được mong
muốn, nhu cầu và suy nghĩ
bằng nhiều loại câu như
câu cảm thán, câu trần
thuật, câu nghi vấn (câu
hỏi), câu ghép, câu khẳng
định, câu phủ định, câu
mệnh lệnh....trong giao
tiếp hằng ngày.
- Sử dụng một số từ chào
hỏi và từ lễ phép xã giao
đơn giản để giao tiếp phù
hợp với mọi người(Tạm
biệt, xin chào, thưa, dạ,
vâng…)
- Điều chỉnh giọng nói phù
hợpvới ngữ cảnh.

Giáo dục phát triển thẩm mỹ


* Hoạt động học: Văn học
Thơ Bé vào lớp 1
* Hoạt động đón trả trẻ:
* Hoạt động chiều
- Ôn thơ bé vào lớp 1

* Hoạt đón trả trẻ:
* Tất cả các hoạt động
trong ngày


MT 139 : Trẻ thể hiện cảm xúc và
vận động phù hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc bản nhạc.
(CS101)

- Thể hiện cảm xúc, thái
độ, tình cảm và vận động
nhịp nhàng phù hợp với
nhịp điệu của bài hát hoặc
bản nhạc

* Hot ng hc: Hát
vn ng :Cháu vẫn nhớ
trờng mầm non.
* Hoạt động góc :

- Sử dụng các dụng cụ gõ


- Góc nghệ thuật : hát về chủ
đề

đệm theo nhịp, tiết tấu,

* Hoạt động chiều:

nhanh, chậm, phối hợp.

- Ôn hát vận động: cháu vẫn
nhớ trường mầm non

Giáo dục phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
MT 112: Trẻ thực hiện một số qui
định ở lớp

- Một số quy định ở lớp
* Trong tất cả các hoạt động
(lấy và cất đồ dùng cá
nhân, đồ chơi đúng chỗ, trong ngày
….)
* Đón trả trẻ
* Hoạt động góc


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 2
CHỦ ĐỀ NHÁNH 2: TRƯỜNG TIỂU HỌC
Thời gian thực hiện: Từ ngày 14/05/2018 đến 18/05/2018
Thứ


Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thời điểm
Đón trẻ - thể 1. Đón trẻ: Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh; Kiểm tra đồ dùng, tư trang của trẻ; Hướng dẫn trẻ tự cất
dục sáng
đồ dùng; Hướng dẫn trẻ vào góc chơi; Xem tranh, trị chuyện về chủ đề “Trường tiểu học”
2. Thể dục sáng: Bài tập thể dục sáng:
+Hô hấp: Thổi bóng bay( 3-4 lần)
+ Đtác tay: Hai tay thay nhau đưa thẳng lên cao(2-8)
+ tác chân: Đứng đưa 1 chân ra trước, (2-8)
+ Đtác bụng; Đứng quay thân sang hai bên 90 độ
+ Đtác bật: Bật tiến về phía trước( 2-8)
3.Điểm danh: Điểm danh, kiểm tra sĩ số; Nêu tiêu chuẩn bé ngoan; Dự báo thời tiết.
Hoạt động

Thể dục
VĐCB: Bị

* KPXH
*Văn học
* Làm
* Âm nhạc:

Tìm hiểu về
Thơ: Bé vào quen với tốn - H¸t vận động :“Ch¸u vÉn


học

cao

trường tiểu học

lớp 1

Ơn dài ngắn

TCVĐ:
Chuyền bóng

Hoạt động
ngồi trời

Hoạt động
góc

1. Hoạt động có chủ đích:
- Thứ 2,4: - Quan sát tranh ảnh và trò chuyện về trường tiểu học
- Thứ 3,5: - Tham quan trường tiểu học.
- Thứ 6: Thí nghiệm trứng nổi trứng chìm
2. Trị chơi vận động:
- Bắt chước tạo dáng, chìm nổi, thỏ tìm chuồng, mèo đuổi chuột
3.Chơi tự do:

- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
- Vẽ phấn trên sân.
1. Góc phân vai
- Gia đình, lớp học, cơ gíao, cửa hàng bán sách và đồ dùng học tập.
2. Góc xây dựng
Xây dựng trường tiểu học.
3. Góc nghệ thuật
+ Góc tạo hình
- tơ màu và trang trí đồ dùng học tập về trường tiểu học.
+Góc âm nhạc
- Hát múa về chủ đề;
- Chơi với các dụng cụ âm nhạc và phân biệt các âm thanh khác nhau
4. Góc học tập
Xem sách và làm sách về trường tiểu học; k v trng tiu hc.

nhớ trờng mầm non.
- Nghe hát:Em yêu trường
em.
- TCAN :“Ai đoán giỏi ”.


5. Góc thiên nhiên
- Chăm sóc cây, tưới cây
- Cắt tỉa lá cây.
Hoạt động * Chăm sóc trẻ trước khi ăn:
ăn
+ Vệ sinh trước khi ăn; chuẩn bị địa điểm ăn, bàn ghế ngồi ăn, đĩa, khăn ăn, bát, thìa và thức ăn; giới thiệu
món ăn, tạo hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.
* Chăm sóc trẻ trong hki ăn:
+ Chia cơm đến từng trẻ; giáo dục trẻ các thói quen hành vi văn minh trong ăn uống ; giáo dục dinh dưỡng

thơng qua các món ăn; động viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng, ăn hết xuất.
* Chăm sóc trẻ sau khi ăn:
+ Hướng dẫn trẻ biết để bát thìa vào đúng nơi quy định; cùng cơ thu dọn đồ dùng; vệ sinh sau khi ăn.
Hoạt động * Chăm sóc trẻ trước khi ngủ: Chuẩn bị phịng ngủ sạch sẽ, mát mẻ, kê sập ngủ, chiếu, gối; kiểm tra, điều
ngủ
chỉnh trang phục phù hợp cho trẻ trước khi ngủ, tạo bầu khơng khí vui vẻ, thoải mái, n tĩnh, an tồn cho
trẻ đến với giấc ngủ.
* Chăm sóc trẻ trong khi ngủ: Cho trẻ nằm ngủ ngay ngắn, đúng tư thế; cô quan sát điều chỉnh tư thế ngủ,
đồng thời phát hiện và xử lí kịp thời các tình huống xảy ra trong khi trẻ ngủ
* Chăm sóc trẻ sau khi ngủ dậy: Cho trẻ cất gối vào đúng nơi quy định; vận động nhẹ nhàng và cùng cơ thu
dọn đồ dùng; vệ sinh sau ngủ dậy.
- Ơn hát: Cháu vẫn nhớ trường mầm non
Chơi, hoạt - Ôn thơ: Bé vào lớp 1
động theo ý - Tốn: Ơn dài ngắn
thích
- Trị chơi vận động: Bắt chước tạo dáng, chìm nổi, thỏ tìm chuồng, mèo đuổi chuột.
- Chơi theo ý thích ở các góc.
Trả trẻ
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần
- Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân
- Hướng dẫn trẻ lấy đồ dùng cá nhân, trao đổi với phụ huynh về tình hình trong ngày của trẻ


ĐÓNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG TIỂU HỌC
- Cho trẻ hát bài hát “Cháu vẫn nhớ trường mầm non”, “Tạm biệt búp bê”.
+ Các con vừa được hát bài gì?
+ Bài hát nói về điều gì?
+ Bạn nhỏ muốn được làm gì?
- Cô cho trẻ biểu diễn các bài hát về chủ đề.
- Cho trẻ cất sản phẩm của chủ đề vừa học.

- Giáo dục trẻ có tâm thế sẵn sàng bước vào lớp 1.



×