TUẦN 31 (23/4 - 27/4/2018)
NS: 15/4/2018
NG: Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2018
BUỔI SÁNG
TOÁN
Tiết 151. PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số, tìm thành phần chưa
biết của phép cộng, phép trừ và giải bài tốn có lời văn.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải tốn hợp.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DH: VBT
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ (5')
- Nêu các tính chất phép cộng ?
- Hs thực hiện
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài “Ôn tập về phép trừ” - Hs lắng nghe
b. Luyện tập (25’)
Bài 1: GV y/c Hs nhắc lại tên gọi các
Hs
thành phần và kết quả của phép trừ.
thực hiện
- Nêu các tính chất cơ bản của phép trừ
? Cho ví dụ
+ Số bị trừ bằng số trừ trừ đi một tổng, trừ
Nêu các đặc tính và thực hiện phép đi số 0
Hs nêu.
tính trừ (Số tự nhiên, số thập phân)
- Nêu cách thực hiện phép trừ phân số?
- Hs nêu 2 trường hợp: trừ cùng mẫu và
khác mẫu.
- Y/c hs làm vào bảng con
- Hs làm bài. Nhận xét.
Bài 2:
Gv y/c Hs nêu cách tìm thành phần
Hs đọc đề và xác định y/c.
chưa biết
Y/c hs giải vào vở
- Hs giải + sửa bài.
Bài 3:
-
GV t/c cho Hs thảo luận nhóm đơi cách Hs thảo luận, nêu cách giải - sửa bài.
làm - Y/c hs nh.xét cách làm gọn.
-Học sinh nêu
* Bài 5:
-Nêu cách làm.
Hs
Y/c hs vào vở + Hs làm nhanh nhất sửa
giải vở và sửa bài.
bảng lớp.
Dân số ở nông thôn là:
77515000 x 80 : 100 = 62012000 (người)
Dân số ở thành thị năm 2000 là:
77515000- 62012000 = 15503000 (người)
3. Củng cố, dặn dò (4’)
Đáp số: 15503000 người.
- Nêu lại các kiến thức vừa ôn.
TẬP ĐỌC
Tiết 61. CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN
I. MỤC TIÊU
- Đọc lưu lốt tồn bài, đọc phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại, đọc diễn
cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.
- Ý chính : Nguyện vọng, lịng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm
việc lớn, đóng góp cơng sức cho cách mạng. (TL được các câu hỏi trong SGK).
- Kính trọng và cảm phục lịng nhiệt thành, u nước của chiến sĩ cách mạng.
II. ĐỒ DÙNG DH: Tranh minh hoạ bài đọc, thông tin về bà Nguyễn Thị Định.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ 5' Đọc bài Tà áo dài Việt Nam, - 2- 3 hs đọc bài & TL câu hỏi
trả lời các câu hỏi
-Học sinh lắng nghe; nhận xét
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài : Công việc đầu tiên
b) Luyện đọc (12’)
- Yêu cầu hs khá, giỏi đọc mẫu bài
- 1học sinh đọc mẫu.
Có thể chia bài làm 3 đoạn như sau:
- HS chia đoạn
Đọc nối tiếp đoạn
-Hs tiếp nối nhau đọc thành tiếng bài
Y/c cả lớp đọc thầm phần chú giải trong văn – đọc từng đoạn.
SGK (về bà Nguyễn Thị Định và chú giải -1,2 em đọc thành tiếng hoặc giải
những từ ngữ khó).
nghĩa lại các từ đó (truyền đơn, chớ,
-Giáo viên giúp các em giải nghĩa thêm rủi, lính mã tà, thoát li)
những từ các em chưa hiểu.
- Đọc đoạn trong nhóm 2
- hs theo dõi
Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
- Cả lớp đọc lướt đoạn 1
c) Tìm hiểu bài (10’)
? Công việc đầu tiên anh Ba giao cho Út là + Rải truyền đơn.
gì?
- hs thực hiện
Gọi học sinh đọc thành tiếng đoạn 2.
-Những chi tiết nào cho thấy út rát hồi hộp + Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không
yên, nữa đêm dậy ngồi nghĩ cách
khi nhận công việc đầu tiên này ?
giấu truyền đơn.
+ Giả đi bán cá từ ba giờ sáng. Tay
-Út đã nghĩ ra cách gì để rài hết truyền đơn?
bê rổ cá, bó truyền đơn giắt trên lưng
quần. Khi rảo bước, truyền đơn từ từ
rơi xuống đất.
Vì + Vì Út đã quen việc, ham HĐ,
sao muốn được thoát li?
muốn làm nhiều việc cho cách mạng.
- Chốt ND chính của bài.
c) Đọc diễn cảm (8’)
- Giọng kể hồi tưởng chậm rãi, hào
GV HD học sinh tìm giọng đọc bài văn.
hứng.
-GV đọc mẫu đoạn đối thoại trên.
-Nhiều học sinh luyện đọc.
Hs thi đọc diễn cảm từng đoạn, cả
3. Củng cố, dặn dò (4’)
bài văn.
- Gv hỏi hs về nội dung, ý nghĩa bài văn.
- Nhận xét tiết học
CHÍNH TẢ (nghe - viết)
Tiết 31. TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nghe - viết đúng chính tả bài Tà áo dài Việt Nam,
- Viết hoa đúng các danh hiệu, giải thưởng, huy chương, kỉ niệm chương (BT2,
BT3a
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng viết đúng viết đẹp.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DH: VBT, BC.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
1. Bài cũ: 3' Gv đọc cho hs viết tên các
huân chương, danh hiệu và giải thích
quy tắc viết.
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài mới (1’)
b. HD học sinh nghe – viết. 21’
- Gv HD HS viết một số từ dể sai
- Gv đọc từng câu hoặc cụm từ cho hs
viết.
Gv đọc cả bài cho học sinh soát lỗi.
Giáo viên chấm, chữa.
c. HD HS làm bài tập 7’
Bài 2:
+ Đầu tiên phân tích tên trường, dùng
gạch chéo để thể hiện kết quả phân tích.
+ Sau đó viết hoa chữ đầu tiên của
mỗi bộ phận.
Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3:
Giáo viên nhận xét, chốt.
HĐ của HS
- Hs viết bảng: Nhà giáo ưu tú, Nghệ sĩ
nhân dân, Anh hùng lao động, Huân
chương sao vàng, Huân chương lao
động hạng ba.
- 1 Hs đọc cả bài chính tả 1 lần.
- Hs viết bảng
- Hs nghe - viết.
- Hs đổi vở soát và chữa lỗi.
- 1 học sinh đọc đề – nêu yêu cầu.
Hs làm bài
Hs sửa bài
Hs nhận xét
- 1Học sinh đọc đề, Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
Trò chơi: Ai nhanh hơn? Ai nhiều hơn? - 1 Học sinh đọc lại các câu văn đã điền
Tìm và viết hoa tên các tổ chức, đơn vị, nội dung trọn vẹn
cơ quan.
Đại diện nhóm dán bảng
- Xem lại các qui tắc.
-------------------------------------------------BUỔI CHIỀU
TH TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cho HS văn tả con vật.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng viết văn.
3. Thái độ: HS u thích mơn học.
II. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC 1’
B. Bài mới 30’
Bài tập 1. Đọc bài văn Đại vương Ếch Cốm.
- Gọi HS đọc bài.
- 2 Hs đọc
- Cho HS làm bài tập
- Hs làm bài cá nhân
- Gọi HS chữa bài.
- Hs đọc bài làm.
Bài 2. Chọn câu trả lời đúng.
- HS làm bài và chữa bài.
Bài 3. Chọn viết một tả ngoại hình (hoặc tả hoạt
động) của một con vật hoang dã đã có dịp em quan
sát trong cuộc sống hoặc trên phim ảnh.
- Y/c Hs đọc đề bài, nêu y/c của đề sau đó lựa chọn viết - Hs thực hiện sau đó
bài, đọc bài.
một số Hs đọc bài làm.
- Gọi HS đọc bài
- N.xét, tuyên dương.
C. Củng cố - dặn dò 4’ . GV củng cố bài, NX tiết học
-------------------------------------------------THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng STN, STP, PS; tìm thành phần chưa biết của
phép tính.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng cộng thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: Vở thực hành
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của Hs
A. Kiểm tra bài cũ 3’
- YC hs làm bài tập 4 SGK.
- hs lên làm, lớp nhận xét.
- Gv nhận xét .
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 1’
2. HD Hs ôn tập 28’
- Y/c hS tự làm bài rồi chữa các bài tập.
* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc đề bài,
- Hs đọc đề bài, nêu cách tính
- Cho Hs làm bài, gọi 2 em lên bảng chữa bài.
và tự làm vào vở, hs lên bảng
- Gv nhận xét.
làm.
* Bài 2: GV yêu cầu hs đọc đề bài
tự làm vào vở, HS lên bảng làm
- Hs đọc đề bài, làm vào vở,
- Gv nhận xét.
lên bảng làm.
*Bài 3: Y/c hs đọc đề bài, hướng dẫn HS cách
làm, tự làm vào vở.
*Bài 4 : Cho hs tự làm bài rồi chữa bài
- Gv nhận xét, sữa chữa.
*Bài 5: Y/cầu hS làm bài cá nhân
- Gọi HS đọc kết quả, lớp nhận xét.
- Gv nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: 3’
- Hướng dẫn bài tập về nhà xem lại bài.
----------------------------------------------------NS: 16/4/2018
NG: Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2018
TOÁN
Tiết 152. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết vận dụng kĩ năng cộng trừ trong thực hành tính và giải tốn.
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học.
II. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ 5' Phép trừ
- Nhắc lại tính chất của phép trừ.
-Sửa bài 4 SGK.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài Luyện tập
b) HĐ thực hành 25’
Bài 1:
-HD hs làm BT1.
- Học sinh đọc yêu cầu đề.
-Nhắc lại cộng trừ phân số.
-Học sinh nhắc lại
-Nhắc lại qui tắc cộng trừ số thập phân.
-Làm bảng con.
-Giáo viên chốt lại cách tính cộng, trừ phân -Sửa bài.
số và số thập phân.
Bài 2:
- HS đọc đề, xác định YC
-Muốn tính nhanh ta áp dụng tính chất nào? + giáo hoán, kết hợp
-Lưu ý: Giao hoán 2 số nào để khi cộng số -Học sinh làm bài.
tròn chục hoặc tròn trăm.
1 hs làm bảng. Lớp nhận xét
*Bài 3:
Y/c nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm.
- Đọc đề, xác định YC
-Lưu ý:
Học sinh làm vở.
Dự định: 100% : 180 cây.
- 1 học sinh nhắc
Đã thực hiện: 45% :
Làm bài sửa.
Y/c Hs có thể thử chọn hoặc dự đốn.
3. Tổng kết - dặn dị 5'
- Củng cố nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học, HDVN.
----------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 61. MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ
I. MỤC TIÊU
- Biết được các từ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam.
- Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ BT2 và đặt được một câu với một trong 3 câu tục ngữ ở
bt2 (BT3).
* Đặt câu được với mỗi câu tục ngữ ở BT2.
- Tôn trọng giới tính của bạn, chống phân biệt giới tính.
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ viết sẵn lời giải cho BT1a, b, c.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ 5' Kiểm tra bài “Tác dụng của dấu -3 hs tìm ví dụ nói về 3 tác dụng
phẩy”
của dấu phẩy.
- GV nhận xét, tuyên dương
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) HĐ thực hành 25'
Bài 1
GV
- 1 hs đọc yêu cầu a, b, c của BT.
phát bút dạ và phiếu cho 3, 4 HS.
-Làm bài cá nhân.
-Gv nhxét bổ sung, chốt lại lời giải đúng.
-1 hs đọc lại lời giải đúng.
Bài 2:
-Hs đọc yêu cầu của bài.
Nhắc các em chú ý: cần điền giải nội dung -Lớp đọc thầm,
từng câu tục ngữ.
-Suy nghĩ trả, trả lời câu hỏi.
Sau đó nói những phẩm chất đáng quý của phụ
nữ Việt Nam thể hiện qua từng câu.
-Giáo viên nhận xét, chốt lại.
-Yc hs đọc thuộc lòng các câu tục ngữ
Bài 3:
-Nêu yêu của bài.
- Học sinh suy nghĩ, làm việc cá
Gv nhận xét, kết luận những hs nào nêu được nhân, phát biểu ý kiến.
hoàn cảnh sử dụng câu tục ngữ đúng và hay - Thi tìm thêm những tục ngữ, ca
dao, ca ngợi phẩm chất đáng quý
nhất.
-Chú ý: đáng giá cao hơn những ví dụ ntrêu của phụ nữ Việt Nam.
hồn cảnh sử dụng câu tục ngữ với nghĩa bóng.
4. Củng cố, dặn dị (3’).
Chuẩn bị: “Ơn tập về dấu câu (dấu phẩy - trang
151)”.
- Nhận xét tiết học
--------------------------------------------------KỂ CHUYỆN
Tiết 31. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. Mục tiêu:
- Tìm và kể được một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn.
- Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truy ện.
- Yêu quí và học tập những đức tính tốt đẹp.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết đề bài của tiết kể chuyện, các gợi ý 3, 4.
III. Các hoạt động:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ 5'
2 hs kể lại một câu chuyện em đã được
nghe hoặc được đọc về một nữ anh hùng
- Nhận xét, tuyên dương
hoặc một phụ nữ có tài.
2. Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
3. Các hoạt động: 25'
HĐ 1: Hd hiểu yêu cầu của đề bài.
Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân
-Nhắc học sinh lưu ý.
1 học sinh đọc yêu cầu đề.
+ Câu chuyện em kể khơng phải lầ 1 học sinh đọc gợi ý 1.
truyện em đã đọc trên sách, báo mà là - 5, 6 học sinh tiếp nối nhau nói lại quan
chuyện về một bạn nam hay nữ cụ thể – điểm của em, trả lời cho câu hỏi nêu
một người bạn của chính em. Đó là một trong ggợi ý 1.
người được em và mọi người quý mến.
+ Khác với tiết kể chuyện về một người -1 học sinh đọc gợi ý 2.
bạn làm việc tốt, khi kể về một người 5, 6 học sinh tiếp nối nhau trả lời câu
bạn trong tiết học này, các em cần chú ý
hỏi: Em chọn người bạn nào?
làm rõ nam tính, nữ tính của bạn đó.
-1 học sinh đọc gợi ý 3.
-YC hs nhớ lại những phẩm chất quan
1 học sinh đọc gợi ý 4, 5.
trọng nhất của nam, của nữ mà các em đã trao đổi trong tiết Luyện từ và câu Học sinh làm việc cá nhân, dựa theo Gợi
ý 4 trong SGK, các em viết nhanh ra
tuần 29.
Nói với học sinh: Theo gợi ý này, học nháp dàn ý câu chuyện định kể.
sinh có thể chọn 1 trong 2 cách kể:
+Giới thiệu phẩm chất đáng quý của bạn
rồi minh hoạ mổi phẩm chất bằng 1, 2
ví dụ.
+ Kể một việc làm đặc biệt của bạn.
HĐ 2: Thực hành kể chuyện.
Gv tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn khi -1 hs khá, giỏi kể mẫu câu chuyện
-Đại diện các nhóm thi kể.
học sinh kể chuyện.
-Cả lớp trao đổi về ý nghĩa câu chuyện,
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
títinh cách của nhân vật trong truyện. Có
tthể nêu câu hỏi cho người kể chuyện.
4. Tổng kết - dặn dị: 5'
Cả lớp bình chọn câu chuyện hay nhất.
-Chuẩn bị: Nhà vô địch.
-Nhận xét tiết học.
-------------------------------------------------------LỊCH SỬ
LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG
I. Mục tiêu
- Giúp Hs nắm được một số thông tin cơ bản về dân số, diện tích, đặc điểm KT, các
địa điểm du lịch, di tích lịch sử của thị xã Đông Triều.
- Hs nêu được các đặc điểm, trình bày những hiểu biết về Đơng Triều chính xác.
- GD lịng u nước, biết ơn, ghi nhớ những thành quả mà ông cha ta đã để lại.
II. CB: Một số thông tin về thị xã qua các video
III. Các HĐ dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
- cả lớp hát
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
a) GTB
b) Phát triển bài (30’)
- T/c cho Hs nêu những điều các em biết về thị xã:
- Hs nối tiếp nêu ý kiến
+ Diện tích
+ Dân số
+ Nền kinh tế
+ Di tích lịch sử
- Nhận xét, củng cố
- Cho Hs xem các video giới thiệu về các địa điểm di - Hs theo dõi sau đó nêu
tích lịch sử: chùa Quỳnh Lâm, Ngọa Vân, đền Sinh…
suy nghĩ của bản thân về
những di tích lịch sử đó.
c) Vẽ tranh
- T/c cho Hs vẽ một bức tranh về quê hương Đông - Hs thực hiện sau đó
Triều theo nhóm 6
trưng bày
- Nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- Liên hệ với bản thân
- Nhận xét tiết học
----------------------------------------------------NS: 8/4/2012
ND: Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
TOÁN
Tiết 153. PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu
- Biết thực hiên phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng tính
nhẩm, giải bài tốn.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II. Các HĐ dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ 5' Luyện tập.
-Học sinh sửa bài tập 5/ 72.
-Học sinh nhận xét.
GV nhận xét – tuyên dương.
2. Giới thiệu bài “Phép nhân”.
3. Các hoạt động 25'
HĐ 1: Hệ thống các t/chất phép nhân.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- GV hỏi hs trả lời, lớp nhận xét.
- Tính chất giao hốn a b = b a
-Giáo viên ghi bảng.
-Tính chất kết hợp
(a b) c = a (b c)
-Nhân 1 tổng với 1 số
(a + b) c = a c + b c
HĐ 2: Thực hành
Bài 1: Cột 1
- Hs nhắc lại quy tắc nhân PS, nhân
STP.
Gv y/c hs thực hành.
Bài 2: Tính nhẩm
Y/c hs nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1
STP với 10 ; 100 ; 1000 và GV y/c
hs nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một
STP với 0,1 ; 0,01; 0,001
Bài 3: Tính nhanh
-Học sinh đọc đề.
Gv y/c hs làm vào vở và sửa bảng
-Phép nhân có thừa số bằng 1
1a=a1=a
-Phép nhân có thừa số bằng 0
0a=a0=0
Hoạt động cá nhân
- Hs thực hành làm bảng con.
- Học sinh nhắc lại
3,25 10 = 32,5
3,25 0,1 = 0,325
417,56 100 = 41756
417,56 0,01 = 4,1756
-Hs vận dụng các tính chất đã học để giải
bài tập 3.
a/ 2,5 7,8 4= 2,5 4 7,8 = 10 7,8
= 78
b/ 8,35 7,9+ 7,91,7= 7,9 (8,3 + 1,7)
= 7,9 10 = 79
Hs đọc đề; . xác định dạng toán và giải.
Tổng 2 vận tốc:
Bài 4: Giải toán
-GV yêu cầu học sinh đọc đề.
4. Tổng kết – dặn dò 5'
- Củng cố ND bài
- Nhận xét tiết học
-----------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 62. BẦM ƠI
I. Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm, lưu tồn bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.
- Hiểu ý nghĩa: Tình cảm thắm thiết, sâu nặng của người chiến sĩ với người mẹ Việt
Nam (TL được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng bài thơ).
- GD lòng từ hào về truyền thống yêu nước của nhân dân ta.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ để ghi những khổ thơ cần h/dẫn
HS đọc diễn cảm.
III. Các HĐ dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ 5' đọc lại truyện Công việc đầu - HS đọc & TLCH
tiên, trả lời câu hỏi về bài đọc.
- Hs lắng nghe, nhận xét.
2. Giới thiệu bài mới: Bầm ơi
3. Các hoạt động 25'
HĐ 1: HD hs luyện đọc.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1 hs đọc nối tiếp bài thơ
Y/c 1hs đọc cả bài thơ.
Nhiều hs tiếp nối nhau đọc từng khổ
- Luyện phát âm
thơ.
Hs đọc thầm các từ chú giải sau bài
Đọc trong nhóm 2.
- GV đọc diễn cảm tồn bài: giọng cảm
Lắng nghe
động, trầm lắng - giọng của người con yêu
thương mẹ, thầm nói chuyện với mẹ.
HĐ 2: Tìm hiểu bài
+ Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ? 1 hs đọc lại cả bài.
+ Cảnh chiều đông mưa phùn, gió
Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?
bấc làm anh chiến sĩ thầm nhớ tới
GV chốt ý : Mùa đông mưa phùn gió bấc - người mẹ nơi quê nhà. Anh nhớ hình
thời điểm các làng q vào vụ cấy đơng; ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non, mẹ
chiều buồn chạnh nhớ tới mẹ, thương mẹ run vì rét.
-
phải lội ruộng bùn lúc gió mưa.
- Cách nói so sánh ấy có tác dụng gì?
Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghĩ + Cách nói làm n lịng mẹ: mẹ
đừng lo nhiều cho con, những việc
gì về người mẹ của anh?
con đang làm khơng thể sánh với
những vất vả, khó nhọc mẹ đã phải
chịu.
-GV yêu cầu hs nói nội dung bài
* Bài thơ ca ngợi người mẹ chiến sĩ
tần tảo, giàu tình yêu thương con.
- bài thơ ca ngợi người chiến sĩ biết
yêu thương mẹ, yêu đất nước, đặt
tình yêu mẹ bên tình yêu đất nước.
HĐ 3: Đọc diễn cảm
Hoạt động lớp, cá nhân.
-Giọng đọc xúc động, trầm lắng.nhấn giọng,
ngắt giọng đúng các khổ thơ.
-Giáo viên đọc mẫu 2 khổ thơ.
4. Củng cố, dặn dò 5’
-Gv HD thi đọc thuộc lòng từng khổ và cả
bài thơ.
-------------------------------------------NS: 18/4/2018
NG: Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2018
BUỔI SÁNG
TOÁN
Tiết 154. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong
thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải tốn.
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học.
II. Chuẩn bị: Bảng con, VBT.
III. Các HĐ dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ 5' Phép nhân
- Nhắc lại tính chất của phép nhân.
-
Giáo viên nhận xét – tuyên dương. -Sửa bài 4 SGK.
2. Bài mới
Hoạt động cá nhân.
HĐ 1: Thực hành 25'
- Học sinh đọc yêu cầu đề.
Bài 1:
-Học sinh nêu cách làm, lớp nhận xét.
-HD hs làm BT1.
-Làm vở; 1,2 hs làm bảng.
-6,75kg + 6,75kg + 6,75kg =.....
-Sửa bài.
2
2
2
-7,14m + 7,14m + 7,14m x 3 =
7,14m2 x (1 + 1) + 7,14m2 x3 =
-7,14m2 x (2 + 3) = 7,14m2 x 5=
HS đọc đề , xác định YC
35,7m2
Học sinh làm vở.
Bài 2:
-Muốn tính nhanh ta áp dụng tính chất -Học sinh trả lời: giáo hoán, kết hợp
-Học sinh làm bài.1 học sinh làm bảng.
nào?
-Lưu ý: Giao hoán 2 số nào để khi
cộng số tròn chục hoặc tròn trăm.
Bài 3:
- Đọc đề, xác định YC
Học sinh làm vở
Phân tích, tóm tắt bài toán
Dân số tăng thêm năm 2001 là:
-Yêu cầu nhắc lại cách tính tỉ số phần
77515000 : 100 x 1,3=1007696(ng)
trăm.
Dân số tính đến cuối năm 2001 là:
Cuối năm 2000: 77515000 người
Sau mỗi năm tăng: 1,3% so với năm 77515000 + 1007696= 78522695(ng)
Đáp số: 78522695người
trước
- Học sinh đọc đề, phân tích đề.
Cuối năm 2001:...... người?
-Nêu hướng giải.
Bài 4: Hướng dẫn hs nắm YC BT
V thuyền khi nước yên lặng : 22,6 -Làm bài - sửa.
Km/giờ
- Lớp nhận xét, bổ sung
V nước : 2,2 km/giờ
Thuyền xi dịng từ A đến B: 1giờ 15
phút
Tính quãng đường AB: ...... km?
HĐ 2. Tổng kết - dặn dị 5'
Chuẩn bị: Phép chia.
------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 61. ƠN TẬP VỀ VĂN TẢ CẢNH
I. Mục tiêu
- Liệt kê những bài văn tả cảnh đã đọc hoặc viết trong học kì 1. Lập được dàn ý vắn
tắt cho một trong những bài văn đó.
- Biết phân tích trình tự miêu tả ( theo thời gian) và chỉ ra được một số chi tiết thể hiện sự
quan sát tinh tế của tác giả (bt2).
- Giáo dục học sinh yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.
II. Chuẩn bị: Những ghi chép của học sinh – liệt kê những bài văn tả cảnh em đã
đọc hoặc đã viết trong học kì 1.
- Giấy khổ to liệt kê những bài văn tả cảnh học sinh đã đọc hoặc viết trong học kì 1.
III. Các HĐ dạy học
HĐ của GV
1. Bài cũ 5'
Giáo viên chấm vở của một số học sinh.
Kiểm tra 1 học sinh dựa vào dàn ý đã lập,
trình bày miệng bài văn.
2. Giới thiệu bài mới: Nêu MĐYC tiết học.
3. Các hoạt động: 25'
HĐ 1: Trình bày dàn ý 1 bài văn.
-Văn tả cảnh là thể loại các em đã học suốt
từ tuấn 1 đến tuần 11 trong sách Tiếng Việt 5
tập 1. Nhiệm vụ của các em là liệt kê những
bbài văn tả cảnh em đã viết, đã đọc trong các
tihết Tập làm văn từ tuần 1 đến tuần 11 của
ssách. Sau đó, lập dàn ý 1 trong các bài văn
đó.
Giáo viên nhận xét.
-Treo bảng phụ liệt kê những bài văn tả cảnh
học sinh đã đọc, viết.
Giáo viên nhận xét.
HĐ 2: Phân tích trình tự bài văn, nghệ thuật
quan sát và thái độ người tả.
HĐ của HS
- HS nộp vở viết dán ý bài văn miệng
(Hãy tả một con vật em yêu thích)
- Lớp nhận xét bài của bạn
Hoạt động nhóm đơi.
- 1 học sinh đọc u cầu của bài tập.
- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao
đổi theo cặp.
Các em liệt kê những bài văn tả
cảnh.
-Học sinh phát biểu ý kiến.
Dựa vào bảng liệt kê, mỗi hs tự chọn
đề trình bày dàn ý của một trong các
bài văn đã đọc hoặc đề văn đã chọn.
- hs tiếp nối nhau trình bày dàn ý .
-Lớp nhận xét.
- H đọc toàn văn yêu cầu của bài.lớp
đọc thầm, đọc lướt lại bài văn, suy
nghĩ để trả lời lần lượt từng câu hỏi.
-HS phát biểu ý kiến. Cả lớp nhận
xét.
Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng
4. Củng cố - dặn dò 5'
-Yêu cầu học sinh về nhà viết lại những câu
văn miêu tả đẹp trong bài Buổi sáng ở
Thành phố Hồ Chí Minh
--------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 62. ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU PHẨY)
I. Mục tiêu
- Nắm được 3 tác dụng của dấu phẩy (bt1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy
dùng sai (bt2,3).
- Cẩn thận khi viết một văn bản (dùng dấu phẩy cho chính xác).
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết nội dung 2 bức thư trong mẫu chuyện Dấu chấm và
dấu phẩy (BT1).Bảng nhóm
III. Các hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ 5' Gv viết lên bảng lớp 2 câu - Hs nêu tác dụng của dấu phẩy trong
văn có dấu phẩy.
từng câu.
2. Các hoạt động 25'
HĐ 1: HD học sinh làm bài tập.
Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.
Bài 1
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
-HD học sinh xác định nội dung 2 bức - HS làm việc độc lập, điền dấu chấm
hoặc dấu phẩy trong SGK bằng bút chì
thư trong bài tập.
mờ.
-Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Những Hs làm bài trên bảng nhóm trình
bày kết quả.
- Hs đọc u cầu bài tập.
Bài 2: HD HS nắm YC BT
-Làm việc cá nhân – các em viết đoạn
-GV chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ.
văn của mình trên nháp.
-Nhiệm vụ của nhóm:
+ Nghe từng học sinh trong nhóm đọc -Đại diện mỗi nhóm trình bày đoạn văn
của nhóm, nêu tác dụng của từng dấu
đoạn văn của mình, góp ý cho bạn.
+ Chọn 1 đoạn văn đáp ứng yêu cầu của phẩy trong đoạn văn.
bài tập, viết đoạn văn đó vào giấy khổ -Học sinh các nhóm khác nhận xét bài
to.
làm của nhóm bạn.
+ Trao đổi trong nhóm về tác dụng của
từng dấu phẩy trong đoạn đã chọn.
Một vài học sinh nhắc lại tác dụng của
Gv chốt lại ý kiến đúng, khen ngợi dấu phẩy.
những nhóm học sinh làm bài tốt.
3. Tổng kết - dặn dò 5’
- Cb“Luyện tập về dấu câu: Dấu hai
chấm”.
- Nhận xét tiết học
--------------------------------------------------BUỔI CHIỀU
THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố về phép trừ STN, STP, PS.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng cộng thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: Vở thực hành
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của Hs
A. Kiểm tra bài cũ 3’
- YC hs nêu lại cách trừ STN, STP, PS.
- hs nêu ý kiến, lớp nhận xét.
- Gv nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 1’
2. HD Hs ôn tập 28’
- Y/c hS tự làm bài rồi chữa các bài tập.
* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc đề bài,
- Hs đọc đề bài, nêu cách tính
- Cho Hs làm bài, gọi 4 em lên bảng chữa bài.
và tự làm vào vở, hs lên bảng
- Gv nhận xét.
làm.
* Bài 2: GV yêu cầu hS nêu y/c, nêu cách thực - Hs đọc đề bài, làm vào vở,
hiện biểu thức sau đó tự làm vào vở.
lên bảng làm.
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Gv nhận xét, củng cố, tuyên dương.
*Bài 3: Y/c hs đọc bài toán,
- Hs thực hiện, nêu ý kiến
? Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?
-
- Hướng dẫn HS cách làm, Hs tự làm vào vở.
- Hs thực hiện cá nhân
- Gọi 1 Hs lên bảng làm
- Hs lên bảng làm
- Nhận xét, tuyên dương, tích hợp tiết kiệm NL
*Bài 4 : Đố vui
- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài
- Gv nhận xét, sữa chữa.
C. Củng cố, dặn dò: 3’
- Hướng dẫn bài tập về nhà xem lại bài.
----------------------------------------------------NS: 19/4/2018
NG: Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2018
TOÁN
Tiết 155. PHÉP CHIA
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số và ứng dụng trong
tính nhẩm.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị: Bảng con, VBT
III. Các hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ 5' Sửa bài 4 trang 74 SGK.
Đáp số: 30,6 km
2. Các hoạt động 25'
HĐ 1: Luyện tập.
Bài 1:
GV y/c hs nhắc lại tên gọi các thành phần - Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.
-Học sinh nhắc lại
và kết quả của phép chia.
-Nêu các tính chất cơ bản của phép chia ?
-Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính - Học sinh nêu.
-Học sinh nêu.
chia (Số tự nhiên, số thập phân)
-Học sinh nêu.
-Nêu cách thực hiện phép chia phân số?
-Yêu cầu học sinh làm vào bảng con
- Học sinh làm. Nhận xét.
Bài 2:
Các em đã vận dụng quy tắc nào để tính - Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
-Học sinh thảo luận, nêu hướng giải
nhanh?
từng bài.
-Yêu cầu học sinh giải vào vở ?
-Hs trả lời, nhân nhẩm, chia nhẩm.
-Học sinh giải + sửa bài.
Bài 3:
-Hs đọc đề, xác định yêu cầu đề.
-Nêu cách làm.
-Một tổng chia cho 1 số.
-Yêu cầu học sinh nêu tính chất đã vận -Một hiệu chia cho 1 số.
dụng?
-Học sinh giải vở + sửa bài.
* Bài 5:
-Nêu cách làm.
-Yêu cầu học sinh giải vào vở.
1
Giải: 1 2 giờ = 1,5 giờ
Quãng đường ô tô đã đi.: 90 1,5 =
135 (km)
-1 học sinh làm nhanh nhất sửa bảng lớp.
-
Quãng đường ô tô còn phải đi.
300 - 135 = 165 (km)
HĐ 2: 5' Củng cố, dặn dò.
- Nêu lại các kiến thức vừa ơn?
---------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 62. ƠN TẬP VỀ VĂN TẢ CẢNH
I. Mục tiêu
- Lập được dàn ý một bài văn miêu.
- Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tương đối rõ ràng.
- Giáo dục học sinh yêu thích quan sát cảnh vật xung quanh.
II. Chuẩn bị: Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to cho 3, 4 học sinh viết dàn bài.
III. Các hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ 5'
- 1 hs trình bày dàn ý một bài văn tả
GVkiểm tra dàn bài của bài văn tả cảnh. cảnh em đã đọc hoặc đã viết trong học
kì 1
2. Các hoạt động 25'
HĐ 1: Lập dàn ý.
Hoạt động nhóm.
Giáo viên lưu ý học sinh.
+ Về đề tài: Các em hãy chọn tả 1 trong 4 -1 học sinh đọc to, rõ yêu cầu của bài –
cảnh đã nêu. đó phải là cảnh em muốn tả các đề bài và Gợi ý 1 (tìm ý cho bài văn
vì đã thấy, đả ngắm nhìn, hoặc đã quen theo Mở bài, Thân bài, Kết luận.
thuộc.
Nhiều hs nói tên đề tài mình chọn.
+ Về dàn ý: Dàn ý bài làm phải dựa theo -Học sinh làm việc cá nhân.
khung chung đã nêu trong SGK. Song -Mỗi em tự lập dàn ý cho bài văn nói
các ý cụ thể phải là ý của em, giúp em theo gợi ý trong SGK (làm trên nháp
có thể dựa vào bộ khung mà tả miệng hoặc viết vở).
được cảnh.
-Những học sinh làm bài trên dán kết quả
Giáo viên phát riêng giấy khổ to và bút
lên bảng lớp: trình bày.
dạ cho 3, 4 học sinh (chọn tả các cảnh
3, 4 học sinh trình bày dàn ý của mình.
khác nhau).
HĐ 2: Trình bày miệng.
Bài 2:
Hoạt động cá nhân.
-Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Những học sinh có dàn ý trên bảng trình
-Giáo viên nhận xét, cho điểm theo các bày miệng bài văn của mình.
tiêu chí: nội dung, cách sử dụng từ ngữ, -Cả lớp nhận xét.
giọng nói, cách trình bày…
-Nhiều học sinh dựa vào dàn ý, trình bày
-Giáo viên nhận xét nhanh.
bài làm văn nói.
Yêu cầu học sinh về nhà viết lại vào vở
4. Tổng kết - dặn dò 5'
dàn ý đã lập, nếu có thể viết lại bài văn.
-Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------------------SINH HOẠT LỚP
Tuần 31 - Phương hướng tuần 32
1. Nhận xét tuần 31
* Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
*Tồn tại:……………………………………………………….…………………..............
*Tuyên dương: ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
*Nhắc nhở: ……………………………………………………….………………………
2. Phương hướng tuần 31
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................….............................................................................................
.................................................................................................................................................
=========================================================