Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.05 KB, 24 trang )

TUẦN 5 (02/10 – 06/10/2017)
NS: 24/9/2017
NG: Thứ hai ngày 02 tháng 10 năm 2017
BUỔI SÁNG
TỐN
Tiết 21. ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. MỤC TIÊU
1. KT: Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng các đơn vị đo độ dài.
2. KN: Rèn KN chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tốn có liên quan.
3. TĐ: Áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DH: VBT, phấn màu, MCVT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:

HĐ của GV
1. KTBC (5’)
- Gọi 2 HS: HS 1 làm BT 4 trong SGK
HS2 : Nêu miệng các bước giải BT
liên quan đến tỷ lệ và BT liên quan đến
tỷ số.
- GV nhận xét.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1’):
b. Luyện tập (30’):
* Bài 1: VBT-28
- GV kẻ sẵn bảng như trong bài 1 lên
bảng.
- Y/c HS điền các ĐV đo độ dài vào
bảng.
- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa 2
đơn vị đo độ dài liền nhau và cho ví
dụ ?


* Bài 2: VBT-29
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV gợi ý.
+ a, Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
các đơn vị bé hơn liền kề.
+ b, Chuyển đổi từ bé ra các đơn vị lớn
hơn.
- Y/c HS làm bài cá nhân vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: VBT-29
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Y/c HS nêu cách làm. HS làm bài vào
vở cá nhân.
- Lấy 2 -3 bài chiếu lên bảng, nhận xét.
* Bài 4: VBT-29
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS thảo luận để tìm cách giải.

HĐ của HS
- HS thực hiện.

Bài 1.
1km = 10hm; 1hm = 10dam;
1dam = 10m; 1km = 1000m;
1mm = cm;
1dm = m;
1cm = m;
1mm = m
+ Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
ĐV lớn gấp 10 lần đơn vị bé.

ĐV bé bằng 1 phần 10 đơn vị lớn.
Bài 2. * Kết quả:
a) 148m = 1480dm.
531dm = 5310cm
92 cm = 920mm…
b) 7000m = 7km
8500cm = 85m…
- 2 HS lên bảng làm bài
Bài 3. * Kết quả:
a) 7km 47m = 7047m.
29 m 34cm = 2934cm
1cm 3mm = 13mm
b) 462dm = 46m2dm
1372cm = 13m72cm
4037m = 4km37m
Bài 4
Bài giải
a) Quãng đường từ HN đến ĐN dài là:
654 + 103 = 757 (km).


- Cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS lên b) QĐ từ ĐN đến TP HCM dài là:
bảng làm bài.
1719 - 757 = 962(km)
- Nhận xét, chữa bài.
Đáp số: a) 757km
b) 962km
3. Củng cố, dặn dò (4’):
- GV củng cố lại ND bài, n.xét giờ học.
- Nhắc HS về học bài, làm BT và CB

bài sau.
----------------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 9: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn, bài, tên người nước ngoài phiên âm (A-lếch-xây)
- Biết đọc bài văn diễn cảm với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi thể hiện được cảm xúc
về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện.
- Biết đọc các lời đối thoại thể hiện giọng nói của từng nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa của bài : Qua tình cảm chân thành giữa một cơng nhân Việt Nam với
một chuyên gia nước bạn, bài văn ca ngợi vẻ đẹp của tình hữu nghị, sự hợp tác giữa
nhân dân ta với nhân dân các nước.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS
3. Thái độ: Giáo dục tinh thần hợp tác hữu nghị với bạn bè trên thế giới.
* GDHS có quyền được kết bạn với bạn bè năm châu.
II. ĐD DẠY HỌC : ƯDCNTT
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
A- KTBC (5’)
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Bài ca về - 3-5HS nối tiếp nhau đọc bài.
trái đất trả lời câu hỏi về ND bài đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
B- Bài mới.
1. Giới thiệu bài (2’)
- GV giới thiệu tranh, ảnh những cơng trình - HS quan sát tranh.
xây dựng lớn của ta với sự gúp đỡ, tài trợ
của nước bạn. (slide 1)
2. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc (8’)

- Gọi 1 HS đọc toàn bài 1 lượt.
* GV chia đoạn: 4 đoạn
+ Đoạn 1. Từ đầu đến êm dịu
+ Đoạn 2: Từ tiếp đến thân mật.
+Đoạn 3: Tiếp theo cho đến chuyên
gia máy xúc.
+ Đoạn 4: Tiếp theo cho đến hết.
- T/c cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Hs thực hiện
- HD phát âm từ khó dễ lẫn (đọc cá nhân 3- + trời đẹp, gió nhẹ, ánh ban mai trải
4 em)
khắp cơng trường.
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2 - lớp theo dõi
- Hs thực hiện.


Gọi 2 H đọc phần chú giải SGK.
? Em hiểu công trường nghĩa như thế nào?
- Cho Hs xem một số h/ả về các công
trường khai thác, xây dựng… (slide 2)
? Đặt câu có từ cơng trường ?

- Hs nêu ý kiến.
+ Bố em đang làm việc ở công
trường.
+Thế là/ A-lếch-xây đưa bàn tay
vừa to/ vừa chắc ra/ nắm lấy bàn tay
* HD đọc câu văn dài (slide 3)
đầy dầu mỡ của tơi lắc mạnh và nói.
- Y/c Hs nêu cách ngắt nghỉ - G dùng kí - Hs thực hiện.

hiệu ngắt đoạn văn dài – y/c Hs đọc
- T/c cho HS luyện đọc theo cặp. G quan - 3 em/ lượt.
sát chỉnh sửa.
- Hs thực hiện.
- T/c thi đọc: Đoạn 3 đọc 2- 3 lượt
- Y/c Hs theo dõi và nhận xét bình chọn - Hs lắng nghe.
nhóm đọc tốt
- G đọc mẫu toàn bài
1.Giới thiệu cuộc gặp gỡ:
b. Tìm hiểu bài (12’)
- Gặp ở cơng trường.
- Gọi 1 H đọc thầm đoạn 1,2
- Vóc người cao lớn, mái tóc vàng
+ Anh Thuỷ gặp A-lếch-xây ở đâu?
óng …Thân hình chắc khoẻ, bộ quần
+ Dáng vóc của anh A-lếch-xây có gì đặc áo xanh. Khn mặt to, chất phác,…
biệt khiến anh Thuỷ chú ý?
=> Tất cả gợi nên nét giản dị thân
mật .
- GV tiểu kết - HS nêu ý đoạn 1,2.
2. Diễn biến cuộc gặp gỡ.
- Cuộc tiếp xúc thân mật thắm thiết.
- Gọi HS đọc đoạn 3,4 - lớp đọc thầm.
+ Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn đồng
nghiệp diễn ra như thế nào?
+ Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? * Kể về tình cảm chân thành của
Vì sao?
một chuyên gia nước bạn với một
- Nội dung của bài nói lên điều gì?
cơng nhân Việt Nam, qua đó thể

- GV chốt lại và ghi nội dung bài lên bảng - hiện tình hữu nghị giữa các dân
gọi HS nhắc lại. (slide 4)
tộc trên thế giới.
- Cho hs xem một số hình ảnh về các cơng
trình của nước ta do nước Nga giúp đỡ xây
dựng… (slide 5)
c. HD đọc diễn cảm (8’):
- Gọi HS đọc nối tiếp bài văn.
- Hs thực hiện
- Cho HS tìm giọng đọc cho mỗi đoạn (mỗi - 4 HS nêu giọng đọc cho mỗi đoạn
đoạn 3 HS đọc).
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Hs thực hiện.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc đoạn 3.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò (5’):
- GV nhận xét giờ học. Liên hệ QTE
Lắng nghe
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị cho bài
sau.
----------------------------------------------------


CHÍNH TẢ (nghe - viết)
Tiết 5: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nghe - viết đúng, trình bày đúng một đoạn của bài “Một chuyên gia máy xúc”
- Làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi ua/


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết đúng viết đẹp.
3- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận sạch sẽ.
II. ĐD DH: VBT, MCVT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC (3’)
Tiến, biển, bìa, mía vào mơ hình và nêu quy
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
tắc đánh dấu thanh
- Y/c lớp nh.xét, GV c.cố.
B. Bài mới:
Một chuyên gia máy xúc
1- Giới thiệu bài
2- HD HS nghe, viết: (18’)
- Hs theo dõi
- GV đọc mẫu bài viết
+ A-lếch-xây, giản dị, buồng máy, chất
- GV lưu ý HS một số từ dễ viết sai phác, tham quan.
- Đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS soát lỗi, chấm
chữa bài
- GV nhận xét chung
3- HD HS làm BT chính tả: (12’)
Bài tập 2:
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập - lớp
đọc thầm.
- Y/c HS viết vào vở bài tâp
- Lấy 2 - 3 bài chiếu lên bảng - Lớp

nhận xét cách đặt dấu thanh

- Hs viết bài
- HS đổi vở, sốt lỗi cho nhau

Bài 2: Tìm tiếng chứa ; ua trong bài Anh
hùng Núp tại Cuba. Giải thích ghi dấu
thanh.
- Các tiếng chứa ua:
- Các tiếng chứa uô:
+ ua: khơng có âm cuối, dấu thanh đặt ở chữ
cái đầu của âm chính ua (chữ u)
+ : có âm cuối, dấu thanh đặt ở chữ cái
thứ hai
Bài 3: Tìm tiếng chứa uô hoặc ua :
Bài tập 3:
- ….người như một: ý nói đồn kết 1 lịng
- GV giúp HS hiểu nghĩa các thành - chậm như …: quá chậm chạp
ngữ
- ngang như …: gàn dở, khó thống nhất
- Y/c HS trao đổi, làm bài
- cày sâu… bẫm: chăm chỉ làm việc đồng
- Chiếu một số bài lên bảng, nx.
áng
- Gọi 2 HS đọc lại.
C. Củng cố, dặn dò:2’
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh
---------------------------------------------------



BUỔI CHIỀU
ĐẠO ĐỨC
Tiết 5: CĨ CHÍ THÌ NÊN (tiết 1)
I. MỤC TIÊU. Học xong bài này, hs biết:
- Trong cuộc sống, con người thường phải đối mặt với những khó khăn, thử thách.
Nhưng nếu có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những người tin
cậy, thì sẽ có thể vượt qua được khó khăn để vươn lên trong cuộc sống.
- Xác định được những thuận lợi, khó khăn của mình; biết đề ra kế hoạch vượt khó
của bản thân.
- Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở thành những người
có ích cho gia đình, cho xã hội.
II. CÁC KNSCB
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (biết cân nhắc trước khi nói hoặc hành động; Khi
làm điều gì sai, biết nhận và sửa chữa)
- Kĩ năng bảo vệ những ý kiến dúng của bản thân
- Kĩ năng tự phê phán những hành vi vô trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.
* GDQTE: Các em có quyền được tự quyết về những vấn đề có liên quan đến bản
thân phù hợp với lứa tuổi.
*GDHS tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: rèn luyện phẩm chất, ý chí, nghị lực
theo gương Bác Hồ.
III. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN: Thẻ mặt cười, mặt mếu dành cho HĐ 3.
IV. CÁC HĐ DH
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1. KTBC (3’) Gọi HS nêu lại ND bài trước
- 2- 3 Hs thực hiện
2. Bài mới
a. GTB (1’) GV ghi tên bài lên bảng.
- HS nhắc lại tên bài.

b. HĐ 1: Tìm hiểu thơng tin về tấm gương vượt khó
của Trần Bảo Đồng.

*MT: HS biết được hồn cảnh và những biểu
hiện vượt khó của TBĐ.
*CTH:
- Y/c hs đọc thông tin và thảo luận theo câu hỏi 1, 2, 3 - HS TL trong 5’ và trình
(trong SGK).
bày.
KL: GV nh.xét và KL.
c.HĐ 2: Xử lí tình huống.
*MT: Hs chọn được cách giải quyết tích cực nhất, thể
hiện ý chí vượt khó.
*CTH:
- GV chia lớp thành 4 nhóm và y/c mỗi nhóm thảo luận - HS thảo luận nhóm.
1 tình huống (như SGV).
- GV y/c các nhóm trình bày trước lớp.
- Đại diện các nhóm trình
- GV rút ra KL
bày.
d.HĐ 3: Làm BT 1-2, SGK
*MT: HS phân biệt được những biểu hiện của ý chí
vượt khó và những ý kiến phù hợp với ND bài học.
*CTH:


- GV y/c Hs trao đổi trong nhóm và đưa ra ý kiến bằng - Hs trình bày ý kiến
cách giơ thẻ.
bằng thẻ
- GV tuyên dương ý kiến đúng KL

e. HĐ 4: Củng cố - Dặn dò.
- Gọi Hs đọc ND ghi nhớ.
- 2 HS.
- Sưu tầm vài mẩu chuyện về những tấm gương vượt
khó - GV nh.xét tiết học.
----------------------------------------------------------THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS về bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng.
II. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, Luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp …
- Gọi HS đọc YC bài.
- 1Hs
- YC HS làm và chữa bài.
- Cả lớp làm bài.
5km 750m = 5750 m
2865m = 2 km 865 m
- 3 Hs lên bảng làm, lớp NX
3km 98m = 3098 m
4072m = 4 km 72 m
12m 60cm = 1260 cm
684dm = 68 m 4 dm
Bài 2: Viết số …
- Cả lớp làm bài.
a) 3 yến = 30 kg

670kg = 67 yến
- 4HS chữa bài, lớp NX
40 tạ = 4000 kg
4200kg = 42 tạ
- YC HS làm bài vào vở
Bài 3: Giải toán
- 1em
- Gọi HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Cả lớp làm bài. 1 em lên
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
bảng chữa
Bài giải
Ngày thứ hai bán được là:
350 + 850 = 1200 (kg)
Ngày thứ ba bán được là:
1200 - 200 = 1000 (kg)
= 1 tấn.
Đáp số: 1 tấn muối.
- YC HS làm bài vào vở.
Bài 4. Giải toán (tiến hành như bài 3)
Bài giải
Diện tích mảnh vườn là: 20 x 12 = 240 (m2)
Diện tích đất xây bể là: 4 x 4 = 16 (m2)
Diện tích cịn lại để trồng rau và làm lối đi là:
240 - 16 = 224 (m2)
Đáp số: 224m2.
3. Củng cố, dặn dò (3’) Củng cố bài, NX tiết học


BUỔI SÁNG

NS: 25/9/2017
NG: Thứ ba ngày 03 tháng 10 năm 2017
TỐN
Tiết 22. ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng các đơn vị đo khối lượng
2. Kĩ năng: Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài tốn có liên quan.
3. Thái độ: Giáo dục thói quen áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
II. ĐDDH: Phấn mầu, VTB.
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC (5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trong SGK - 2 HS lên bảng làm bài.
- 23.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
135 m = ......dm
4000 m = ......hm
- Nhận xét, tuyên dương.
4 km 37 m = .......m
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp
b. Luyện tập (30’)
* Bài 1 :
Bài 1: Nêu bảng đơn vị đo khối
- GV kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng lên lượng (đọc xuôi, đọc ngược).
bảng - Cho HS lần lượt lên bảng làm.
- HS làm trên bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Hai đơn vị đo khối lượng liền

- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa 2 đơn nhau:
vị đo khối lượng liền kề ?
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
+ Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.
* Bài 2 :
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
* Kết quả:
- GV hướng dẫn :
a)
27 yến = 270 kg
+ a) Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các
380 tạ = 38000 kg
đơn vị bé hơn và ngược lại.
49 tấn = 49000 kg…
+ b) Chuyển đổi từ các số đo có 2 tên đơn b) 1kg 25g = 1025 g
vị đo sang các số đo có 1 tên đơn vị đo và
2kg 50g = 2050 g…
ngược lại.
- Cho HS làm bài vào vở, gọi 2 HS lên - Hs thực hiện.
bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
Bài 3:
- Y/c HS nêu cách làm.
* Kết quả:
- GV HD bổ sung :
6 tấn 3 tạ = 63 tạ
+ HS chuyển đổi từng cặp về cùng đơn vị 13 kg 807 g > 138 hg 5 g
đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn các 3050 kg < 3 tấn 6 yến

1
dấu thích hợp.
+ Tuỳ từng bài tập cụ thể, HS phải phân 2 tạ < 70 kg.


tích hoặc chọn cách đổi từ số đo có 2 tên
đơn vị đo sang số đo có 1 tên đơn vị đo
hoặc ngược lại.
- Y/c HS làm bài vào vở cá nhân, 1 HS lên - Hs thực hiện.
bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài.
*Bài 4 :
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài giải
+ Bài toán cho biết gì?
Đổi: 2 tấn = 2000 kg.
+ Bài tốn hỏi gì?
Thửa ruộng thứ 2 thu hoạch được là:
+ Muốn biết thửa ruộng thứ 3 thu hoạch
1000 : 2 = 500(kg)
được bao nhiêu kg dưa chuột ta làm như Thửa ruộng thứ nhất và thứ 2 thu hoạch
được là:
thế nào?
1000 + 500 = 1500 (kg).
- t/c cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
Thửa ruộng thứ 3 thu hoạch được là:
làm bài - Nhận xét, chữa bài.
2000 – 1500 = 500( kg)
3. Củng cố - dặn dò (4’):
Đáp số: 500 kg dưa chuột.

- GV củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Về nhà học bài và CB cho bài sau.
----------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 9. MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỊA BÌNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm “Cánh chim hồ bình”.
- Hiểu đúng nghĩa của từ “hịa bình”, tìm được từ đồng nghĩa với từ hịa bình.
2. Kĩ năng: Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình
n của một miền quê hoặc thành phố.
3. Thái độ: Giáo dục lịng u hồ bình cho học sinh.
*GDQTE: HS có quyền được sống trong hồ bình, phải có ý thức chung sức với
bạn bè để giữ gìn, bảo vệ trái đất.
II. ĐDDH: Từ điển HS, VBT
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Bài tập 3, 4
- Gọi 2 HS nêu bài tập tiết trước
- Lớp và GV nhận xét
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài
Mở rộng vốn từ : Hồ bình
- GV nêu mục đích, u cầu giờ học
2- Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (7’) Giải nghĩa từ :
Bài tập 1: - Gọi 1 HS nêu u cầu bài 1

b) Hồ bình là trạng thái khơng có
- Y/c HS đọc thầm, suy nghĩ
chiến tranh, lửa đạn.
- Gọi 2, 3 HS nêu ý kiến
- Lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng
Bài tập 2: GV nêu y/c bài 2 giúp HS hiểu Bài 2: (7’) Tìm từ đồng nghĩa với
hồ bình:
nghĩa các từ: thanh bình, thái bình
- bình yên


- Y/c HS tìm từ đồng nghĩa với từ hồ
bình
- GV chốt ý đúng
Bài tập 3: - Gọi HS nêu yêu cầu
- GV lưu ý: chỉ cần viết 1 đoạn văn từ 3
đến 5 câu về cảnh thanh bình của thị xã
Đông Triều (hoặc nơi khác)
- Y/c HS làm vào vở

- thanh bình
- thái bình
Bài 3: (15’) Viết đoạn văn 5 đến 7
câu miêu tả cảnh thanh bình của một
miền quê hoặc thành phố mà em biết
- Hs thực hiện.
- 4 - 6 HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn
đã viết.

- GV chấm bài, chữa bài (3, 5)

C. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Lắng nghe
- GV hệ thống nội dung bài.
- Hoàn chỉnh bài tập 3.
- Chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------KỂ CHUYỆN
Tiết 5. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã được nghe, được đọc
đúng với chủ điểm hoà bình.
- Hiểu ND câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng kể chuyện.
3. Thái độ: GD lòng u hồ bình, u q hương đất nước cho HS.
II. ĐDDH: Một số câu chuyện về chủ điểm hịa bình.
III. CÁC HĐ DH :
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra: (3’)
- Gọi 2 HS tiếp nối kể chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mĩ - Hs thực hiện. Lớp nhận xét
Lai
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS kể chuyện
a) Tìm hiểu đề: (5’)
- Gọi 2 HS đọc đề bài, GV gạch chân những từ Đề bài: Kể một câu chuyện em
đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ
quan trọng
bình, chống chiến tranh

- GV lưu ý HS tìm câu chuyện kể cho mình
Gợi ý (1-2-3) truyện tham khảo “Anh bộ đội Cụ
Hồ gốc Bỉ" tìm được cho mình 1 câu chuyện - - Cả lớp đọc lướt toàn bộ phần
đúng đề tài, đúng là câu chuyện em đã nghe, đã đề bài, gợi ý
đọc.
- Cho biết em đã nghe, đã đọc truyện đó ở đâu, - Một số HS nói trước lớp tên
câu chuyện em sẽ kể.
vào dịp nào.
+ Kể chuyện phải đủ 3 phần: Mở đầu - Diễn biến
- Kết thúc.
+ Cách kể cố gắng thật tự nhiên, có thể kết hợp


động tác, điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh
động, hấp dẫn.
b) HS thực hành kể và trao đổi nội dung câu
chuyện: (25’)
- Gọi 4, 5 HS giới thiệu câu chuyện mình kể
- 3 cặp kể chuyện
- T/c HS kể chuyện theo cặp
- 3-5 H kể trước lớp
- Thi kể chuyện trước lớp
- Y/c lớp chú ý lắng nghe, trao đổi với bạn về
nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất, nội dung
chuyện đầy đủ nhất
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV hệ thống nội dung bài.
Lắng nghe

Liên hệ: chúng ta phải biết u hồ bình u q
hương đất nước
- Tập kể ở nhà cho người thân nghe.
--------------------------------------------------------LỊCH SỬ
Bài 5: PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU
I. MỤC TIÊU
1. KT: HS biết - Phan Bội Châu là nhà yêu nư ớc tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế kỉ
XX. Phong trào Đông Du là một phong trào yêu nước, nhằm mục đích chống thực
dân Pháp.
- HS thuật lại được phong trào Đông du.
2. KN: Thuật lại được phong trào Đơng Du đúng, hay.
3. TĐ: GD lịng trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của DT.
II. ĐỒ DÙNG DH: ƯDCNTT
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC (3’) - Từ cuối thế kỉ XIX, ở VN đã xuất - 2 HS trả lời.
hiện những ngành kinh tế mới nào?
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài (2’)
- GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS:
- HS lắng nghe.
+ PBC tổ chức phong trào Đơng du nhằm MĐ gì?
+ Kể lại những nét chính về phong trào Đơng Du.
+ ý nghĩa của phong trào Đơng Du.
b) HĐ1-12’: Làm việc theo nhóm.
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo các ý trên.
- HS đọc thầm SGK,thảo luận
theo nhóm.

- Đại diện các nhóm trình bày
trước lớp. HS khác nh.xét, bs.
- Nhận xét, chốt KT.
c) HĐ3 - 10’: Làm việc cả lớp. - GV bổ sung:
- HS lắng nghe.
+ GV giới thiệu về tiểu sử của PBC (kết hợp y/c
HS quan sát ảnh PBC) (slide 1)


+ Hỏi: Tại sao PBC lại chủ trương dựa vào Nhật
để đánh đuổi Pháp?
- 2 HS trả lời.
- GV chỉ vị trí Nhật bản trên bản đồ TG, giúp HS
hồn thiện câu trả lời. (slide 2)
- HS quan sát.
- GV giúp HS hiểu về phong trào Đông du.
+ Phong trào Đông du kết thúc như thế nào?
- HS lắng nghe
+Tại sao chính phủ NB thoả thuận với Pháp chống - 2 HS trả lời.
lại phong trào Đông du, trục xuất PBC và những - 2 HS trả lời.
người du học?
* Rút ra KL SGK.
3. Củng cố, dặn dò .3’:
- 2 HS đọc.
+ Hoạt động của PBC có ảnh h ưởng NTN tới
phong trào cách mạng ở nước ta đầu thế kỉ XX?
+ Cho HS nêu những di tích về PBC hoặc đường
phố, trường học mang tên PBC.
- 2 HS trả lời.
- Đưa ra h/ảnh tên trường, tên đường mang tên

PBC (slide 3)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------------BUỔI SÁNG
NS: 26/9/2017
NG: Thứ tư ngày 04 tháng 10 năm 2017
TOÁN
Tiết 23: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng các đơn vị đo khối lượng
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài tốn có
liên quan.
3. Thái độ: Giáo dục thói quen áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
II. ĐDDH: VBT, BC
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC (5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trong - HS lên bảng làm bài.
SGK - 24.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1’):
b. Luyện tập (30’):
*Bài 1: Giải toán
*Bài 1:
Bài giải
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
Đổi :1tạ = 100kg; 1tấn = 1000kg
+ Bái toán cho biết gì? BT hỏi gì?
100 kg giấy vụn SX được số cuốn vở là:

+ Muốn biết từ số giấy vụn đó có thể
100 x 25 = 2500 (cuốn vở)
sản xuất được bao nhiêu cuốn vở HS 1000kg giấy vụn SX được số cuốn vở là:
ta làm thế nào?
1000 x 25 = 25000 (cuốn vở)
- Y/c HS làm bài cá nhân, 1 HS lên
Đáp số: 2500 cuốn vở; 25000 cuốn vở.


bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:
- Mời HS đọc đề bài.
- T/c cho HS làm bài vào vở, sau đó
đổi vở kiểm tra bài của nhau.
- Nhận xét, chữa bài.

- Hs thực hiện.
*Bài 2:

Bài giải
Đổi: 5 tấn = 5000 kg; 5 tấn 325 kg =
5325 kg.
Chiếc xe đó phải chở quá tải là:
5325 - 5000 = 325 (kg)
Đáp số: 325 kg.
*Bài 3:
*Bài 3:
Bài giải
- Mời HS đọc đề bài.

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
- Gọi HS nhắc lại cách tính SHCN
3 + 4 + 3 = 10 (cm)
- GV HD HS tính SHCNABCD và Hv
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
MNPQ, từ đó tính S của hình H.
10 x 3 = 30 (cm2)
- Y/c HS làm bài vào vở, 1 HS lên
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
bảng làm bài.
6 x 4 = 24 (cm2)
- Nhận xét, chữa bài.
Diện tích hình H là:
30 + 24 = 54 (m2)
Đáp số: 54 m2.
*Bài 4:
- Mời HS đọc đề bài.
- HS thảo luận nhóm làm bài.
- Tổ chức cho các nhóm HS thi vẽ.
- N.xét và tuyên dương nhóm thắng
cuộc.

A

B

D

C


- Theo dõi
3. Củng cố - dặn dò (4’)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài cho giờ sau.
----------------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 10: Ê - MI - LI, CON ...
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc đúng các tên riêng nước ngồi: Ê-mi-li, Mo-ri-xơn, Giơn-xơn, Pơ-tơ-mác, Oasinh-tơn; ngắt nhịp đúng từng mệnh đề, từng bộ phận câu trong bài thơ viết theo thể
tự do.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm lắng.
- Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm, cao thượng, vì đại nghĩa
của một cơng dân nước Mĩ.
- Học thuộc lòng khổ thơ 3 và 4.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.
3. Thái độ: GD lịng u hồ bình cho học sinh.
*GDQTE: HS có quyền có cha mẹ và tự hào về cha mẹ của mình.
II. ĐDDH: ƯDCNTT


III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
A. Kiểm tra (3’)
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn và trả
lời câu hỏi 1,2 SGK
- GV, lớp nhận xét.
B. Bài mới
1- GTB: GV giới thiệu về bài thơ
2- Luyện đọc và tìm hiểu bài

a) Luyện đọc (10’)
- Gọi 1 HS đọc xuất xứ bài thơ
- Gọi 1 HS đọc toàn bài, GV giới thiệu
tranh (slide 1)
* GV chia đoạn: 4 khổ
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp khổ thơ lần 1
- HD đọc từ phiên âm:

HĐ của HS
Một chuyên gia máy xúc

Ê-mi-li, con...
- Hs thực hiện

- Hs thực hiện
+ Ê-mi-li, Mo-ri-xơn, Giôn-xơn, Oasinh-tơn, Pô-tô-mác
+ Giọng: xúc động, trầm lắng
- Hs thực hiện
- Y/c 4 H đọc nối tiếp đoạn lần 2 - lớp - 2 H đọc phần chú giải SGK.
theo dõi
* HD đọc câu văn dài (slide 2)
- 2 H nêu
? Nêu cách ngắt nghỉ và từ cần nhấn + Ê-mi-li, con đi cùng cha/ Sau khôn
giọng trong khổ thơ?
lớn, con thuộc đường khỏi lạc...
- G ghi kí hiệu ngắt nghỉ, từ cần nhấn - 2-3 H đọc nhận xét
giọng.
- T/c Hs luyện đọc theo cặp. G quan sát
hướng dẫn.
- Hs thực hiện

- T/c thi đọc: Đoạn 2 (3 em/ lượt) đọc 2 - - Đọc bài theo nhóm- bình chọn bạn
3 lượt
đọc hay
- Y/c H theo dõi và nhận xét bình chọn
nhóm đọc tốt
- Lắng nghe.
- Gv đọc mẫu tồn bài và lưu ý cách đọc
cho từng đoạn .
b) Tìm hiểu bài: (12’)
1. Tâm trạng của chú Mo-ri-xơn trước
- Gọi 1 HS đọc khổ thơ 1
lúc ra đi:
? Chú Mo - ri - xơn lên án cuộc chiến - Chú Mo-ri-xơn: giọng nghiêm trang,
nén xúc động.
tranh XL của Mĩ ở VN ntn?
- Bé Ê-mi-li: Giọng ngây thơ, hồn
nhiên.
- GV nhận xét rút ra ý chính đoạn 1
2. Tội ác chồng chất của chính quyền
- Gọi 1HS đọc khổ thơ 2
Mỹ:
? Vì sao chú Mo - ri - xơn lên án cuộc - Cuộc chiến tranh phi nghĩa, vô nhân
đạo
chiến tranh XL của chính quyền Mĩ ?
- Mang B.52, bom na-pan, hơi độc đến
? ý khổ thơ 2 nói gì ?
- Nhận xét và cho HS xem một số h/ảnh VN.
về hậu quả của bom B52, bom na-pan - Đốt nhà thương, trường học.



(slide 3)

- Giết: người, trẻ em, đồng xanh, dịng
sơng.
- Gọi 1 HS đọc khổ thơ 3
3. Lời nhắn nhủ từ biệt vợ con trước
lúc tự thiêu của chú Mo-ri-xơn :
? Chú Mo - ri - xơn nói với con gái điều - Chú nói trời sắp tối, khơng bế con về
gì khi từ biệt ?
được, chú dặn con, hãy ơm hơn,…
? Vì sao chú Mo - ri - xơn nói với con : “ - Động viên vợ con bớt đau buồn, vì
Cha đi vui” ?
chú đi thanh thản, tự nguyện…
? Hãy nêu nội dung chính khổ thơ 3
- Gọi HS đọc lướt khổ thơ 4
4. Mong ước cao đẹp của chú Mo-rixơn:
? Em có suy nghĩ gì về hành động của - Ngọn lửa sáng loà - sự thật => thức
chú Mo - ri - xơn ?
tỉnh lương tâm nhân loại.
+ Bài thơ muốn nói với em điều gì ?
* Ca ngợi hành động dũng cảm của
(slide 4)
chú Mo - ri - xơn, dám tự thiêu để
phản đối chiến tranh xâm lược của
Mĩ tại Việt Nam
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng:
(10’)
- Hs thực hiện.
- Gọi HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ.
- T/c cho HS đọc diễn cảm 4 khổ thơ.

- Đại diện 2 tổ tham gia.
- Thi đọc diễn cảm
- hs thực hiện
- Y/c Hs học thuộc lòng khổ thơ 3 và 4.
- Lớp và GV nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Lắng nghe
- GV hệ thống nội dung bài - liên hệ.
- Học thuộc lịng bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------BUỔI CHIỀU
THỰC HÀNH TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS về bảng đơn vị đo diện tích.
II. CÁC HĐ DH:

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC:
2. Bài mới:
Bài 1: Viết số thích hợp …
- Gọi HS đọc YC bài.
- 1Hs
- YC HS làm và chữa bài.
- Cả lớp làm bài.
2
2

2
2
25mm ; 4580mm ; 89dam ; 63410dam ; - Hs làm trên bảng con theo
506hm2 ; 76502hm2.
Gv đọc.
Bài 2: Viết số …
- Cả lớp làm bài.
a) 5dam2 = 500m2
300m2 = 3dam2
- 4HS chữa bài, lớp NX
3hm2 = 30000m2
400hm2 = 4km2
- YC HS làm bài vào vở


Bài 3: Giải toán
- Gọi HS đọc bài toán, nêu tóm tắt.
- 1em
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Cả lớp làm bài. 1 em lên
- YC HS làm bài vào vở
bảng chữa
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- Gv củng cố bài, NX tiết học
--------------------------------------------------TH TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ khó trong bài “Ba nàng cơng chúa”.
- Hiểu các từ ngữ trong bài - Làm được các bài tập
- Củng cố về từ trái nghĩa, từ đồng âm.

II. HĐỘNG DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài (2 phút)
2. Luyện đọc (30 phút)
- Gọi HS lần lượt đọc bài tập đọc: Ba nàng - HS nối tiếp đọc theo 6 đoạn.
cơng chúa.
- T/c cho HS đọc theo nhóm, cá nhân nối tiếp. - hs thực hiện.
- GV đọc mẫu
- GV nêu câu hỏi về nội dung các bài tập đọc - Hs lắng nghe.
Đ/án: a- 1 ; b-3 ; c-2 ; d-3 ; e-1 ; g-2 ; h-1 ;
- HS trả lời câu hỏi - thực hành
i-3.
VBT
- GV nhận xét
- Lớp nhận xét
Y/c HS nhắc lại kiến thức về từ trái nghĩa, từ - HS nêu và thực hành làm BT còn
đồng âm
lại
3. Củng cố - dặn dò (2 phút)
- GV nhận xét tiết học, HDVN.
----------------------------------------------------BUỔI SÁNG
NS: 27/9/2017
NG: Thứ năm ngày 05 tháng 10 năm 2017
TOÁN
Tiết 24: ĐỀ - CA - MÉT VUÔNG. HÉC - TÔ - MÉT VUÔNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hình thành được biểu tượng ban đầu về đề - ca- mét vuông, hec - tô- met vng.
- Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị dam2, hm2.

- Nắm được mối quan hệ giữa dam2 và m2, giữa hm2 và dam2; biết đổi đúng các đơn
vị đo diện tích (trường hợp đơn giản).
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết, đổi số đo diện tích theo đơn vị dam2, hm2.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH: VBT, phấn mầu.
III. CÁC HĐ DH CHỦ YẾU
HĐ của GV
HĐ của HS


A. Kiểm tra bài cũ (5’):
- Gọi HS lên bảng làm bài 3 trong SGK - 24.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’): Trực tiếp
2. Nội dung bài (15’):
a) Giới thiệu đơn vị đo S đề-ca-mét vuông.
- Chúng ta đã được học đơn vị đo diện tích
nào ?
- Mét vng là diện tích của hình vng có
cạnh dài bao nhiêu ?
- Ki-lơ-mét vng là diện tích của hình vng
có cạnh dài bao nhiêu ?
- Đề-ca-mét vng là diện tích hình vng có
cạnh dài bao nhiêu ?
- ? Nêu cách đọc và viết kí hiệu đề-ca-mét
vng ?
- GV cho HS quan sát HV có cạnh dài 1dam.
Chia mỗi cạnh HV thành 10 phần bằng nhau,
nối các điểm thành các hình vng nhỏ :
+ S mỗi HV nhỏ bằng bao nhiêu ?

+ Một HV 1 dam2 gồm bao nhiêu HV 1m2 ?
+ Vậy 1dam2 bằng bao nhiêu m2 ?
b) GT đơn vị đo S héc-tô-mét vuông: (Thực
hiện tương tự như phần a)
3. Thực hành (15’):
*Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Y/c HS tự làm bài, sau đó đọc kết quả bài
làm trước lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Y/c HS làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.

- 2 HS lên bảng làm bài.

+ m2, dm2, cm2, km2
+ Có cạnh dài 1m.
+ Có cạnh dài 1km.
+ Có cạnh dài 1dam.
+ Đề-ca-mét vng kí hiệu: dam2

+ Bằng 1m2.
+ Gồm 100 HV có S là 1m2.
+ 1dam2 = 100m2
+ 1hm2 = 100dam2
*Bài 1: * Kết quả:
+ Chín nghìn một trăm linh lăm
đề- ca- mét vng.

+ Tám trăm hai mươi mốt hét- tômét vuông…
*Bài 2: *Kết quả:
a) 3 dam2 = 300 m2
15 hm2 = 1500 dam2
500 m2 = 5 dam2
7000 dam2 = 70 hm2....
1
b) 1m2 = 100 dam2
4
4m2 = 100 dam2
38
38m2 = 100 dam2….

*Bài 3: *Kết quả:
*Bài 3 :
28
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
2
2
2
6dam 28m = 6dam + 100 dam2
- Mời HS phân tích mẫu và nêu cách làm.
28
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
= 6 100 dam2…
- Y/c HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm


bài - Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố - dặn dò (4’):

- Lắng nghe
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị cho bài sau.
------------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 9: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
I. MỤC TIÊU
1. KT: HS biết thống kê kết quả học tập trong tuần của bản thân; biết trình bày kết
quả bằng bảng thống kê thể hiện kết quả học tập của từng HS trong tổ, của cả tổ.
2. KN: HS hiểu tác dụng của việc lập bảng thống kê: Làm rõ kết quả học tập của
mỗi HS trong sự so sánh với kết quả học tập của từng bạn trong tổ; thấy rõ số nhận
xét tốt (giúp nhận rõ tổ đang tiến lên hay kém đi).
3. TĐ: Giáo dục tinh thần tự giác học tập, rèn luyện cho học sinh.
II. CÁC KNSCB: Tìm kiếm, xử lí thơng tin, hợp tác và thuyết trình tự tin.
III. ĐDDH
- Một số mẫu thống kê đơn giản, MCVT.
- Bút dạ + giấy khổ to để HS từng tổ trao đổi, lập bảng thống kê (BT2)
III- CÁC HĐ DH

HĐ của GV
A. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )
? Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh ?
- GV nhận xét
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
2- Hướng dẫn HS luyện tập
* GV nêu y/c: Từng thành viên trong tổ
dựa vào kết quả nhận xét của bản thân
trong tuần 4 trao đổi với bạn sau đó tiến
hành làm bài tập.

- Y/c các tổ trưởng đọc kết quả theo dõi
việc đạt nhận xét tốt, việc còn quên đồ
dùng sách vở của từng thành viên trong
tổ trước tổ.
- Y/c HS trao đổi bảng thống kê, kẻ bảng
theo cột dọc
- Y/c HS đọc thống kê kết quả học tập
của mình
- T/c cho HS so sánh giữa các tổ, nhận
xét, tuyên dương.
+ Nêu các bước lập bảng thống kê?

HĐ của HS
Gồm 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài

- Hs lắng nghe

- 4 tổ trưởng đọc trong tổ.

- HS làm cá nhân
- 2 HS thi kẻ thống kê trên bảng phụ
- Đại diện các tổ trình bày, chọn bài
làm tốt.
+) Các bước lập bảng thống kê :
+ B1 : Đặt tên bảng thống kê .
+ B2 : Xác định cột dọc, ND từng cột.
+ B3 : Xác định hàng ngang, (tên các
thành viên xếp theo thứ tự : A,B,C…)
+ B4 : Kẻ bảng thống kê



+ Lập bảng thống kê có tác dụng gì ?

+) Giúp người đọc dễ tiếp nhận thơng
tin, có điều kiện so sánh số liệu.

C. Củng cố, dặn dò (3’)
- GV hệ thống nội dung bài.
- Bảng thống kê có tác dụng gì ?
----------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 10: TỪ ĐỒNG ÂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu thế nào là từ đồng âm.
2. Kĩ năng: Nhận diện được một số từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hằng ngày.
Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm.
3. Thái độ: HS có thói quen sử đụng đúng từ đồng âm trong giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG DH: MCVT, VBT.
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra:
- Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả - 2-3 Hs thực hiện
- Lớp nhận xét
cảnh thanh bình
- GV nx, tuyên dương.
B. Bài mới:
1. GTB: Nêu MĐYC giờ học
1- Nhận xét:
2. Nhận xét: (7’)
- Gọi HS đọc thầm, chọn dòng + Câu (cá): bắt cá, tơm bằng móc sắt nhỏ.

+ Câu (văn): đơn vị của lời nói diễn đạt một ý
nêu đúng nghĩa của mỗi câu
trọn vẹn.
 phát âm giống nhau, nghĩa khác nhau 
- Gọi 2, 3 HS nêu ý kiến, GV chốt
Từ đồng âm
kiến thức
3- Ghi nhớ: SGK- 51.
- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung
4- Luyện tập:
Bài tập 1(5’) Gọi 1 HS đọc y/c
- T/c cho HS trao đổi theo cặp
- Đại diện nêu ý kiến
- Lớp và GV nhận xét, chốt ý

- 3 HS đọc nội dung ghi nhớ

Bài 1: Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm
trong các cụm từ :
- đồng(cánh đồng) khoảng đất rộng bằng
phẳng để cày cấy, trồng trọt.
- đồng (tượng đồng) kim loại màu đỏ, dễ dát
mỏng, làm dây điện.
- đồng (1 nghìn đồng) đơn vị tiền Việt Nam
Bài 2: Đặt câu có từ đồng âm
Bài tập 2 (5’) GV nêu yêu cầu
+ Lọ hoa trên bàn trông rất đẹp.
- Y/c HS làm vào vở cá nhân.
- Chiếu một số bài lên bảng, sau + Chúng em bàn nhau quyên góp ủng hộ các
bạn nhỏ bị chất độc màu da cam.

đó nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3: Đọc truyện Tiền tiêu và cho biết vì
Bài tập 3: (5’)
sao Nam tưởng ba mình chuyển sang làm việc
- Gọi 2 HS đọc y/c và nội dung.
- Y/c HS làm cá nhân - Nêu kết tại ngân hàng:
+ Tiền tiêu (tiền để tiêu)
quả
+ Tiền tiêu (vị trí quan trọng nơi có bố trí


- Lớp và GV n.xét, chốt ý đúng

canh gác ở phía trước khu vực trú quân hướng
về phía địch)
Bài 4: Đố vui:
+ Chó thui - chín (nướng chín)
+ khẩu súng - cây hoa súng

Bài tập 4: (5’)
- T/c cho HS thi giải đố nhanh
- Lớp bình chọn bạn giải nhanh,
đúng
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV hệ thống nội dung bài.
- 2 HS nêu
- Thế nào là từ đồng âm cho VD?
Tìm các từ đồng âm khác.
---------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU
TH TIẾNG VIỆT

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố về từ trái nghĩa, từ đồng âm và kể chuyện.
II. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC (5 phút)
2. Bài mới (30 phút)
Bài tập 1: Đánh dấu x vào ơ thích hợp…
- Y/c HS nêu y/c của bài, nêu lại khái niệm từ - 1 HS nêu.
đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm.
- T/c cho Hs làm bài cá nhân
- Hs thực hiện.
- GV nhận xét, củng cố.
- Hs lắng nghe.
Bài tập 2: Kể lại chuyện Ba nàng công chúa
theo lời nhân vật vua Santa.
- Gọi hs đọc lại truyện sau đó vào vai nhân vật - 2 hs đọc truyện.
vua để kể.
- Hs kể với nhau trong nhóm
bàn
- Gọi hs kể.
- 3 - 5 hs kể trước lớp.
- Nhận xét.
- Lớp nhận xét
3. Củng cố - dặn dò (2 phút)
- GV nhận xét tiết học, HDVN.
----------------------------------------------------BUỔI SÁNG
NS: 28/9/2017
NG: Thứ sáu ngày 06 tháng 10 năm 2017

TỐN
Tiết 25: MI - LI - MÉT VNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

I. MỤC TIÊU
1. KT: Nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mm2. Quan hệ giữa mm2 và cm2.
- Nắm được bảng đơn vị đo diện tích; tên gọi và kí hiệu của các đơn vị đo, thứ tự
các đơn vị trong bảng, mối quan hệ giữa các đơn vị kế tiếp.
2. KN: Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.


3. TĐ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH: ƯDCNTT, VBT, MCVT, BC.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC (5’).
- Gọi HS lên bảng làm BT 4 trong SGK- 27. - HS lên bảng làm bài.
- Gọi HS dưới lớp nhắc lại đơn vị đo diện 5dam2 15m2 = 515m2
tích: hm2, dam2.
12hm2 20m2 = 120020m2
91hm2
= 910000m2
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’).
b. GT ĐV đo diện tích mm2 (7’).
- Các em đã được học đơn vị đo diện tích +km2, hm2, dam2 , m2, dm2, cm2.
nào?
- Để đo diện tích rất bé người ta cịn dùng - HS nêu cách đọc và viết mm2
đơn vị mi-li-mét vuông.

+ có cạnh dài 1mm.
- Mi-li-mét vng là diện tích của hình
vng có cạnh dài bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát hình vng đã chuẩn
bị (slide 1).
+ 1cm2 = 100mm2
+ Một xăng ti mét vuông bằng bao nhiêu mi1
li- mét vuông?
2
2
+ Một mi-li-mét vuông bằng một phần bao + 1mm = 100 cm
nhiêu xăng-ti-mét vuông?
- Hs thực hiện cá nhân trên bảng
- Y/c Hs viết số đo diện tích là mm 2 : 3 mm2; con
21 mm2, 456 mm2.
c. Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích (8’).
+ Sử dụng đơn vị mét vng.
- Để đo diện tích thơng thường người ta hay
sử dụng đơn vị nào?
+ Những ĐV bé hơn m2: dm2, cm2,
2
- Những đơn vị đo diện tích nào bé hơn m ? mm2
2

- Những đơn vị đo diện tích nào lớn hơn m ?
- Cho HS nêu mối quan hệ giữa mỗi đ.vị với
đ.vị kế tiếp nó rồi điền tiếp vào bảng kẻ sẵn
để cuối cùng có bảng đơn vị đo diện tích.
- Gv chiếu một số phiếu lên bảng, nx.
- Em có nhận xét gì về mối quan giữa 2 đơn

vị đo diện tích liền kề?
- Cho HS đọc lại bảng đo diện tích.

+ Những ĐV lớn hơn m2: km2,
hm2, dam2.
- Hs thực hiện trên phiếu

+ Đ.vị lớn bằng 100 lần đơn vị bé.
+ Đ.vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn.
- HS nối tiếp nhau đọc bảng đơn vị
đo diên tích

d. Thực hành (15’).
* Bài 1: (VBT) * Kết quả:
* Bài 1: (VBT)
- Tám trăm linh năm mi- li- mét
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
vng.
- Y/c HS tự làm bài, sau đó đọc kết quả bài - Một nghìn khơng trăm hai mươi


làm trước lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: (VBT)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài.
- Nhận xét, chữa bài.

mốt mi- li- mét vuông.

* Bài 2: (VBT) * Kết quả:
a) 7 cm2 = 700 mm2
30 km2 = 3000 hm2…
b) 200 mm2 = 2 cm2
5000dm2 = 50 m2…
c) 260cm2 = 2dm2 60cm2…
* Bài 3: (VBT) * Kết quả:

1
* Bài 3:(* Bài 1: (VBT)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
a) 1mm2 = 100 cm2
- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm
5
2
bài.
5mm = 100 cm2…
- Nhận xét, chữa bài.
1

b)1cm2 = 100 dm2
8
8cm = 100 dm2…
2

3- Củng cố, dặn dò (4’):
- GV nhận xét giờ học.
Lắng nghe
- Nhắc HS về học thuộc bảng ĐV đo diện
tích và chuẩn bị cho bài sau.

------------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 10: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
I. MỤC TIÊU:
1. KT: HS nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh theo những đề đã cho.
2. KN: Biết tham gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi thầy cô yêu cầu chữa.
3. TĐ: HS tự rút kinh nghiệm bản thân để làm những bài văn sau.
II. ĐỒ DÙNG DH: ƯDCNTT (ghi các đề bài của tiết KT viết văn tả cảnh cuối tuần
4; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý cần chữa chung trước lớp)
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ: Sự chuẩn bị bài HS
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài: nêu MĐYC giờ
học
2- N.xét chung và HD HS chữa
một số lỗi điển hình: (17’)
+ Nhận xét chung: bước đầu nắm được yêu
- GV đưa bảng phụ chép các lỗi cầu của đề
điển hình (slide 1)
- Bố cục bài đủ 3 phần
- GV nhận xét
- Một số bài diễn đạt mạch lạc, biết dùng từ,
đặt câu đúng
- TB sơ sài, ý còn chung chung
- Bố cục bài chưa rõ ràng
- Câu văn chưa có hình ảnh, một số bài chưa
biết sử dụng dấu câu
* Kết quả bài viết



+ Tốt:…
+ Đạt:….
+ Chưa đạt:….
* Hướng dẫn chữa lỗi:
+ Lỗi chính tả: ríu dít  ríu rít ; nấp nó 
lấp ló
+ Diễn đạt, dùng từ
- HS lần lượt chữa từng lỗi
- HS trao đổi bài chữa trên bảng

- Y/c Hs nêu cách chữa
- Lớp và GV trao đổi, chữa bằng
phấn màu
3- Trả bài và HDHS chữa bài:
(20’)
- HS phát hiện lỗi sai và tự chữa
- GV trả bài cho HS, HD chữa
+ GV đọc 2 bài văn hay, đoạn văn
hay
- HS viết lại 1 đoạn vừa viết
+ HS trao đổi dưới sự HD của GV
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV hệ thống nội dung bài học .
- Chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------SINH HOẠT LỚP – ATGT
A. HỌC ATGT
Bài 3: CHỌN ĐƯỜNG ĐI AN TỒN VÀ PHỊNG TRÁNH TNGT
I. MỤC TIÊU
- HS biết những điều kiện an toàn và chưa an toàn của các con đường và đường phố

để lựa chọn con đường đi an toàn (đến trường…).
- HS xác định được những điểm, những tình huống khơng an tồn đối với người đi
bộ và đối với người đi xe đạp để có cách phịng tránh tai nạn khi đi bộ và đi xe đạp
trên đường.
- HS có thể lập một bản đồ con đường AT cho riêng mình khi đi học hoặc đi chơi.
- HS có ý thức thực hiện những qui định của luật giao thông đường bộ, có các hành
vi an tồn khi đi đường.
- Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người thực hiện luật giao thơng và chú ý đề
phịng ở những đoạn đường dễ xảy ra tai nạn.
II. ĐỒ DÙNG DH: ƯDCNTT
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. ÔĐTC:
- Hs hát
2. Bài mới:
a. HĐ1: Tìm hiểu con đường từ nhà em đến trường.
*Mục tiêu: HS xác định được những vị trí khơng an tồn trên
đường đi học và cách phịng tránh TNGT ở những vị trí đó.
*Cách tiến hành:
?Em đến trường bằng phương tiện nào? (đi bộ hay đi xe đạp?) - Hs nêu ý kiến.
?Em hãy kể về con đường mà em phải đi qua, theo em con - HS nêu.


đường đó an tồn hay khơng an tồn ?
- GV ghi tóm tắt các ý kiến HS nêu lên bảng.
- GV kết luận (SGV - 25)
b. HĐ2: XĐ con đường an toàn đi đến trường.
*Mục tiêu: HS phân biệt được những điều kiện an toàn và
kém an toàn của con đường khi đi bộ và đi xe đạp. Biết chọn

con đường an toàn cho bản thân khi đi học, đi chơi.
*Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành 4 nhóm giao cho các nhóm thảo luận - HS thảo luận theo
đánh giá mức độ an tồn và khơng an tồn của đường phố nhóm.
theo bảng kê các tiêu chí.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Đại diện các nhóm
trình bày.
- GV kết luận (SGV - 27); cho HS xem h/ảnh về con đường - Nhận xét, bổ sung.
AT và chưa AT (slide 1)
c. HĐ3: Phân tích các tình huống nguy hiểm và cách phịng
tránh tai nạn giao thơng.
*MT:HS biết phân tích các tình huống nguy hiểm trên đường,
biết cách phịng tránh những nguy hiểm đó. Có ý thức tham
gia và biết cách tuyên truyền vận động mọi người chấp hành
luật giao thông đường bộ.
*Cách tiến hành:
- GV nêu một số tình huống nguy hiểm có thể gây tai nạn - Hs lắng nghe
giao thông trong các phiếu, chia cho các nhóm thảo luận phân
tích tình huống nguy hiểm (khơng an tồn) đó là gì? Có thể
phịng tránh như thế nào? Em có thể giải thích cho người vi
phạm như thế nào?
- Các nhóm TL.
- Y/c các nhóm thảo luận xử lí các tình huống rồi báo cáo kết - Đại diện các nhóm
quả thảo luận.
trình bày.
- GV kết luận ( SGV - 29)
- Nhận xét, bổ sung.
d. HĐ4: Luyện tập xây dựng phương án lập con đường an
toàn đến trường và bảo đảm ATGT ở khu vực trường học.

*Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học, biết đánh giá con
đường an toàn và biện pháp để bảo đảm ATGT.
*Cách tiến hành:
- GV đưa ra các tình huống, chia lớp thành 2 nhóm và giao - Các nhóm TL
nhiệm vụ: Nhóm 1 lập phương án “Con đường an toàn đi đến - Đại diện các nhóm
trường”. Nhóm 2 lập phương án “ Bảo đảm ATGT ở khu gần trình bày.
trường”.
- Nhận xét, bổ sung.
- Y/c các nhóm thảo luận rồi báo cáo kết quả thảo luận.
- GV kết luận (SGV – 31) xem h/ảnh về việc bản đảm ATGT
(slide 2)
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại kiến thức của bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho bài sau.


B. SHL: TUẦN 5 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 6
1. Nhận xét tuần 5:
* Ưu điểm:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

*Tồn tại: …………………………...…………………………………….…………………..…………..
*Tuyên dương: ………………………………………………………………………………..………..
………………………………………..…………………………….…………………………..……………


*Nhắc nhở:

………………………………………………………………………………………………

2. Phương hướng tuần 6:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

===========================================================



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×