Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giao an lop 5b tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.65 KB, 29 trang )

TUẦN 10
NS: 1/11/2017
ND: Thứ hai ngày 6 tháng 11 năm 2017
Toán
Tiết 46: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Củng cố về:
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số.
2. Kĩ năng: rèn cho HS kĩ năng giải toán, chuyển đổi chính xác, trình bày bài
khoa học.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH : Bảng phụ, VBT
III. CÁC HĐ DH :

HĐ của GV

HĐ của HS

1. Kiểm tra bài cũ.(5')
- 1HS chữa bảng, lớp nhận xét bổ
- GV gọi 2 học sinh lên bảng yêu cầu
sung.
HS làm bài tập .
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
2. Bài mới.(30')
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài: Trong tiết học toán
này chúng ta cùng học tập về các phương pháp chuyển các phân số thành số
thập phân, đọc, viết số thập phân, so


sánh số đo độ dài và giải bài toán liên
quan đến “ rút về đơn vị ” hoặc “tìm tỉ
số”.
b. Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: Chuyển các phân số thập phân
sau thành số thập phân. (8’)
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét, củng cố bài.
(Củng cố cách chuyển PSTP ® STP).

- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
trước lớp.
- 1 HS lên bảng là bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
* Kết quả:
127
a) 10 = 12,7

65
b) 100 = 0,65

2005
c) 1000 = 2,005

8
d) 1000 = 0,008

Bài 2:
- GV hướng dẫn HS đổi các đơn vị đo - HS xđ yêu cầu- HS tự làm VBT.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.

trong bảng cho sẵn.


- GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu làm
bài.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
(C/cố về quan hệ giữa các đ/vị đo độ
dài)
Bài 3. Y/c HS trao đổi với nhau để
thống nhất kết quả.
-Y/c HS nhắc lại mối quan hệ giữa hai
đơn vị đo độ dài và đo diện tích.
-Y/c HS so sánh việc đổi đơn vị đo diện
tích với đơn vị đo độ dài.
Bài tập 4:
Tóm tắt:
12 hộp : 180000đồng
36 hộp : … ? đồng
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV củng cố bài
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
(Củng cố cách giải toán = p2 rút về đơn
vị và phương pháp tìm tỉ số)

3. Củng cố dặn dò.(5')
- Y/c HS nêu lại cách chuyển số đo độ
dài, số đo khối lượng sang số thập phân.
- Cách chuyển phân số thập phân sang
số thập phân.
- Dặn HS về ôn bài và tập chuyển đổi

cho nhanh và chính xác các đơn vị đo.

* Kết quả:
11,02km = 11,020km = 11020m
Vậy các số đo độ dài nêu ở phần b , c
d đều = 11,02 km .
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm.
* Kết quả: 4m 85cm = 4,85m
72ha = 0,72km2
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- HS tự làm bài, 1 HS làm trên bảng.
- Lớp đổi chéo vở, chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài, chữa bài.
* Bài giải:
C1: Mua một hộp hết số tiền là:
180000 : 12 = 15000(đồng)
Mua 36 hộp hết số tiền là:
15000
36 = 540000(đồng)
Đáp số: 540000đồng
C2: 36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
36 : 12 =3(lần)
Mua 36 hộp đồ dùng toán là:
180 000 x 3 =540000(đồng)
ĐS: 540000đồng

---------------------------------------------------Tập đọc

Tiết 19: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc
trong 9 tuần đầu, phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 100 tiếng / phút; Biết đọc diễn


cảm đoạn thơ, đoạn văn; 2- 3 bài thơ, đoạn vă dễ nhớ; Hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
3.Thái độ : HS có ý thức tự giác ôn bài.
II. CÁC KNSCB:
- Tìm kiếm và xử lí thông tin, biết hợp tác để xử lí thông tin bảng thống kê. Thể
hiện được sự tự tin khi khi thuyết trình kết quả.
III. ĐỒ DÙNG DH :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học, để HS bốc thăm.
- Phiếu giao việc cho bài tập 2.
IV. CÁC HĐ DH :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Đọc bài “ Đất Cà Mau” và nêu nội dung bài. 2HS đọc và trả lời câu hỏi
B. Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài: ( 2 phút )
GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 10:
Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả
học môn tiếng việt của HS trong 9 tuần đầu
học kì I.
Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 1.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
(25 phút)

- Từng HS lên bốc thăm chọn bài
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS (sau khi bốc thăm được xem lại
trả lời.
bài khoảng 1-2 phút).
- GV cho điểm .
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc
HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài
em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết theo chỉ định trong phiếu.
học sau.
3-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học
trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9:
- Y/C HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.
- HS thảo luận nhóm theo ND
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
phiếu học tập.
- Mời đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Mời 2 HS đọc lại .
* Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9:

Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Việt Nam Sắc màu em Phạm Đình Ân
Tổ quốc u
em
Bài ca về trái

Định Hải
Cánh
đất
chim
hồ bình
Ê-mi-li, con...
Tố Hữu

Nội dung
Em yêu tất cả các sắc màu gắn
với cảnh vật, con người trên
đất nước Việt Nam.
Trái đất thật đẹp, chúng ta cần
giữ gìn trái đất bình yên, không
có chiến tranh.
Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu


trước Bộ Quốc phòng Mĩ để
phản đối cuộc chiến tranh xâm
lược Việt Nam.
Cảm xúc của nhà thơ trước
cảnh cô gái Nga chơi đàn trên
công trường thuỷ điện sông Đà
vào một đêm trăng đẹp.
Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của
một vùng núi cao.

Tiếng đàn baQuang Huy
la-lai-ca trên

Con người sông Đà
với
thiên
Trước
cổng Nguyễn Đình
nhiên
trời
Ánh
C- Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục
luyện đọc.
-----------------------------------------------------------------Chính tả
Tiết 10: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Nghe viết đúng đoạn văn “ Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”.
Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc trong 9 tuần đầu, phát âm rõ, tốc độ đọc
tối thiểu 100 tiếng / phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; 2- 3 bài thơ,
đoạn vă dễ nhớ; Hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
2. Kĩ năng: : Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, kĩ năng viết đúng, đẹp.
3.Thái độ : HS có thái độ tự giác, chủ động ôn tập.
*GDMT: HS nên án những người phá hoại môi trường thiên nhiên và tài
nguyên đất nước
II. ĐỒ DÙNG DH :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
III. CÁC HĐ DH :

HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS


A. Kiểm tra:
Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 2 HS
- GV cho điểm .
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc,
HS trả lời.
- HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho
các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại
trong tiết học sau.
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài (1')
2- Nội dung (37')
a - Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
- HS bốc thăm đọc bài tuần 1 - 9- mở phiếu - Từng HS lên bốc thăm chọn bài
đọc bài, trả lời câu hỏi.
(sau khi bốc thăm được xem lại
- G + H nhận xét đánh giá.
bài khoảng 1-2 phút).


- 2 HS đọc bài viết
- GV giải nghĩa từ khó
b- Nghe viết chính tả:
+ Nội dung đoạn văn nói gì ?

- HS đọc trong SGK (hoặc đọc
thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài
theo chỉ định trong phiếu.
* Thể hiện nỗi niềm trăn trở băn

khoăn về trách nhiệm của con
người đối với việc bảo vệ rừng và
giữ gìn ngồn nước.
- 2 H viết bảng H khác viết vở (G đọc - H - Từ khó viết: Đà, Hồng (tên
viết) Nhận xét- chốt lại.
riêng) nỗi niềm, ngược, cầm trịch,
- GV đọc cho HS viết bài
đỏ lừ.
- Đọc cho HS sốt lỡi
* Viết bài :
- GV chấm bài (7 em) HS đổi chéo vở kiểm
tra - Nhận xét chung
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- G hệ thống nội dung bài.
Lắng nghe
- Nhận xét giờ học
-------------------------------------------------------NG: Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2017
Tốn
Tiết 47: ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
So sánh STP, đổi đơn vị đo diện tích, giải bài tốn bằng cách Tìm tỉ số hoặc Rút
về đơn vị.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đởi đơn vị đo, viết STP, giải tốn.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác khi làm bài.
II. ĐD DH: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức: 1p
2. Luyện tập: 30p

Bài 1: Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm:
- Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
và nêu cách làm
- Gv yêu cầu hs làm bài
- Gv gọi hs chữa bài trên bảng
lớp của bạn
- Gv yêu cầu hs giải thích cách
làm
Bài 2 :
- Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
- Gv yêu cầu hs khá tự làm bài
và đi giúp đỡ những hs còn

Hoạt động của HS
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở

a)1km234m=1,234km
2km45m= 2,045km
3km7m =3,007km

5hm3dam=0,53km
2dam8m = 0,028km
4m5dm =0,0045km

-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trước lớp

-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-1 hs khá lên bảng làm


lúng túng
- Gv gọi 1 hs khá trình bày
cách làm

Tóm tắt: 15 phút : 3,75km
2 giờ : ? km
Đổi : 2giờ = 120 phút
3,75km = 375dam
120 phút gấp 15 phút số lần là:
120 : 15 = 8 (lần )
Trong 120 phút người đó đi được là:
375 x 8 = 3000 (dam )
Đổi 3000 dam = 30 km
Vậy trong 2 giờ người đó đi được 30 km
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt
-1 hs đọc đề bài trước lớp
trước kết quả đúng:
-1 hs lên bảng làm
- Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -hs cả lớp làm vào vở
và nêu cách làm
A. 36,5m = 3,65km
C. 36,5m = 0,0365km
B. 36,5m= 0,365km
D. 36,5m = 0,00365km
-hs khoanh vào C


Bài 4 : Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm:
- Các bước tiến hành tương tự
bài 1

a)2kg 5hg = 2,5kg
b)1kg 230g= 1,230kg
3kg 14dag= 3,14kg
2kg 400g = 2,4kg
4kg 7dag = 4,07kg
35hg
= 3,5kg
5kg 6g
= 5,006kg 8g
=0,008kg
-Phần C học sinh làm tương tự
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng.

C/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
- Gv nhận xét đánh giá giờ học
-------------------------------------------------Lịch sử
TIẾT 10: BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP
I – MỤC TIÊU: Sau bài học này, học sinh biết:
1. Kiến thức: - Ngày 2/9/1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ
Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà.
*Giảm tải: - Kể được một vài sự kiện về buổi lễ tuyên ngôn.
2. Kĩ năng: - Ngày 2/9 trở thành ngày Quốc khánh của nước ta.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh lòng tự hào về truyền thống của dân tộc ta.

II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
ƯDPHTM
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
A/ Kiểm tra bài cũ: (5’)

Hoạt động của học sinh


? Em hãy nêu diễn biến, kết quả và ý
nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm
1945?
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1/ Giới thiệu bài
- Giáo viên yêu cầu hs đăng nhập vào
phòng học.
- Gv gửi cho hs theo dõi đoạn tư liệu về
Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập.
2. Các hoạt động:
a/ Hoạt động 1: Diễn biến của buổi lễ
tuyên bố Độc lập. (15’)
Hình 1; Hãy miêu tả quang cảnh ngày 29-1945 ở Hà Nội?
? Em hãy một số nét về cuộc mít tinh ngày
2/9/1945 tại Quảng trường Ba Đình.

- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.

- Hs đăng nhập phòng học.

- HS theo dõi.

- Cho học sinh đọc đoạn: "Ngày 29-1945 ...bắt đầu đọc bản Tuyên
ngôn Độc lập", kết hợp quan sát
ảnh SGK - Học sinh thảo luận theo nhóm;
đại diện trình bày; các nhóm khác
bổ sung.
- Học sinh thảo luận và trình bày
theo suy nghĩ của mình (theo nội
dung SGK)
- Gv yêu cầu học sinh dùng máy tính bảng - Hs dùng máy tính bảng tìm hình
tìm các tranh ảnh về cuộc mit tinh ảnh sau đó gửi lại cho gv
2/9/1945 tại Quảng trường Ba Đình.
- Gv chia sẻ hình ảnh hs tìm được.
- Hs theo dõi
- Nhận xét hoạt động của hs
b/ Hoạt động 2 : Nội dung và ý nghĩa của - Cho học sinh đọc tiếp đoạn: "Hỡi
bản Tuyên ngôn Độc lập. (15’)
đồng bào cả nước ... quyền tự do,
- Làm việc theo nhóm vào phiếu học tập độc lập ấy".
nội dung:
- Học sinh thảo luận và nêu được
các nội dung:
? trình bày nội dung của bản Tuyên ngôn + Khảng định quyền độc lập, tự do
Độc lập - được trích trong SGK.
thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.
? Em hãy nêu ý nghĩa của của sự kiện + Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ
ngày 2-9-1945?
vững quyền tự do, độc lập ấy.
? Em hãy nêu cảm nghĩ của mình về hình - Khảng định quyền độc lập dân

ảnh Bác Hồ trong lễ tuyên bố Độc lập ?
tộc, khai sinh ra nước Việt Nam
- Giáo viên cho học sinh đọc phần Ghi nhớ Dân chủ cộng hòa, khai sinh ra chế
- SGK
độ mới.
- Học sinh thảo luận theo nhóm ;
đại diện trình bày; các nhóm khác
bở sung.
3/ Củng cố - Dặn dị (5’)
- Nhận xét chung.
+ Nêu ý nghĩa của bản tuyên ngôn


- Về nhà xem lại bài cũ; chuẩn bị trước - HS trả lời.
bài: "Ôn tập: Hơn tám mươi năm chống - HS lắng nghe.
thực dân Pháp …
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------Luyện từ và câu
Tiết 19: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (tiết 3)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc trong 9 tuần đầu, phát âm
rõ, tốc độ đọc tối thiểu 100 tiếng / phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn;
2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; Hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ,
bài văn.
- Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã
học.
2. Kĩ năng: : Rèn kĩ năng đọc diễn cảm.
3.Thái độ: HS có ý thức tự giác ôn bài
II. ĐỒ DÙNG DH : - Phiếu học tập cho bài 2. Phiếu to cho bài 1.
III. CÁC HĐ DH :


HĐ của GV
A. Kiểm tra:
Giọi HS đọc bài tập đọc tuần 8
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài (1')
2 - Thực hành (37')
Bài 1 : Lập bảng từ ngữ về các
chủ điểm đã học:
Việt Nam - Tổ quốc
em
Danh từ - Tổ quốc, đất nước,
giang sơn, nước non,
quê hương, đồng bào
Động từ - Bảo vệ, giữ gìn, xây
Tính từ dựng, kiến thiết, cần
cù, anh dũng, kiên
cường
Thành
- Quê cha đất tổ
ngữ, tục - Nơi chôn rau cắt rốn
ngữ
- Giang sơn gấm vóc
- Uống nước nhớ
nguồn
Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, trái

HĐ của HS
3 HS đọc
- GV nêu yêu cầu giờ học

- GV nêu yêu cầu của bài
- HS làm việc nhóm, ghi các trường hợp tìm
được vào phiếu
- Đại diện nhóm nêu kết quả, lớp và GV n xét
Cánh chim hoà Con người với thiên
bình
nhiên
- Hồ bình, trái đất, - Bầu trời, biển cả,
mặt đất, cuộc sống, sơng ngịi, kênh, rạch,
tương lai, tình hữu núi rừng, núi đồi,
nghị
nương rẫy
- Hợp tác, bình yên, - Bao la, vời vợi, mênh
tự do, thái bình, sum mông, bát ngát, tô
họp,
điểm
- Bốn biển một nhà -Lên thác xuống ghềnh
- Kề vai sát cánh
- Chân lấm tay bùn
- Chia ngọt sẻ bùi
- Chân cứng đá mềm
- Đoàn kết là sức - Nắng tốt dưa, mưa
mạnh
tốt lúa
- Thực hiện tương tự như bài tập 1


nghĩa với mỗi từ : Bảo vệ, bình - GV điền kết quả đúng vào bảng
yên, đoàn kết, bạn bè, mênh - 2 HS điền kết quả- lớp nhận xét- ĐG.
mông

- 2 H nhắc lại khái niệm từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa
bảo vệ
bình n
đồn kết
bè bạn
mênh mơng
Từ đồng - Giữ gìn
- Bình an
- Đoàn kết -Bạn hữu - Bao la
nghĩa
- Gìn giữ
- Thanh bình - Liên kết
- Bầu bạn - Bát ngát
- Yên ổn
- Bè bạn -Mênh mông
Từ trái - Phá hoại
- Bất ổn,
- Chia rẽ
- Kẻ thù - Chật chội
nghĩa
- Tàn phá
- Náo động
-mâu thuẫn - Kẻ địch - Chật hẹp
- Huỷ hoại
- Náo loạn
- Phân tán
- Hạn hẹp
- Huỷ diệt
- Xung đột

C. Củng cố, dặn dò: (2')
- G hệ thống nội dung bài.
Nhận xét giờ dạy

- Lắng nghe

------------------------------------------------Kể chuyện
Tiết 10 : ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ
điểm.
2. Kĩ năng: Nhận biết danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ gắn với các
chủ điểm đã học.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức sử dụng đúng các từ ngữ trong chủ điểm đã
học.
II. ĐỒ DÙNG DH: - Phiếu ghi các bài tập đọc
III. CÁC HĐ DH :

Phương pháp dạy học
A. Kiểm tra:
Gọi 2 hs đọc bài tập đọc tuần 9
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài (1')
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
2- Nội dung ( 37')
a- Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:
- H lên bốc thăm- mở phiếu, đọc bàitrả lời câu hỏi.
- G + H nhận xét - ĐG.
Bài 2: - GV ghi tên 4 bài văn lên bảng
nêu yêu cầu của bài 2 :

+ Chọn 1 bài văn ghi lại chi tiết mà em
thích nhất trong bài.
+ Giải thích lí do
- H làm bài.

Nội dung
2 HS đọc

5-7 HS bốc thăm đọc bài
Bài 2: Ghi lại chi tiết mà em thích nhất
trong một bài văn miêu tả đã học:
- Quang cảnh làng mạc ngày mùa
- Một chuyên gia máy xúc
- Kì diệu rừng xanh
- Đất Cà mau


- HS tiếp nối nói chi tiết mà mình thích VD: Trong bài văn miêu tả “ Quang
- Lớp và GVnhận xét, biểu dương
cảnh làng mạc ngày mùa” em thích
nhất chi tiết những chùm quả xoan
vàng lịm không trông thấy cuống…treo
lơ lửng. Vì từ vàng lịm miêu tả màu
sắc, gợi cảm giác ngọt của quả xoan
chín mọng.
- Hình ảnh so sánh chùm quả xoan với
chuỗi hạt bồ đề - lơ lửng thật bất ngờ,
C. Củng cố, dặn dò
chính xác.
- G hệ thống nội dung bài.

- GV nhận xét giờ học
- Tuyên dương cá nhân học tốt
- Hướng dẫn chuẩn bị ở nhà
-----------------------------------------------------NG: Thứ tư ngày 8 tháng 11 năm 2017
Toán
Tiết 48: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS biết thực hiện cộng hai số thập phân. Biết giải bài toán
với phép cộng các số thập phân.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải toán liên quan đến phép
cộng.
3. Thái độ: HS học tập nghiêm túc, tự giác làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DH : Máy chiếu, bảng tương tác, máy tính.
III. CÁC HĐ DH :
Phương pháp dạy học
Nội dung
A- Kiểm tra bài cũ (5’):
- Đặt tính rồi tính:
325 + 214
5432 + 1274
- 2 HS lên bảng làm bài.
B-Bài mới:
1- Giới thiệu bài (1’):
2- HD HS thực hiện phép cộng hai số thập
phân (14’):
a) Ví dụ 1:
- GV vẽ đường gấp khúc ABC lên bảng,
- HS lắng nghe.
sau đó nêu bài toán.
C

- HS nhìn vào sơ đồ nêu lại bài
2,45m
toán.
1,84m
A
B
? Muốn tính độ dài của đường gấp khúc + Ta tính tổng 1,84m + 2,45m.
ABC ta làm như thế nào.


- Cho HS đổi các đơn vị ra cm sau đó thực - HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực
hiện phép cộng.
hiện phép cộng ra nháp.
1,84
- GV hướng dẫn HS đặt tính và thực hiện

2, 45
phép cộng hai số thập phân.
4,29 (m)
- Cho HS nêu lại cách cộng hai số thập - HS nêu.
phân 1,84 và 2,45.
b) Ví dụ 2:
- GV nêu ví dụ : Đặt tính rồi tính
15,9 + 8,75.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- HS thực hiện đặt tính rồi tính:
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
+ 15,9
vào nháp.
8,75

- GV cùng lớp nhận xét.
24,65
- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
- HS nêu.
c) Ghi nhớ:
- Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế - HS đọc kết luận trong (SGK- 50)
nào?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần kết luận.
2-Luyện tập (15’):

*Bài tập 1: (VBT-60)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài ở
bảng phụ - Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2: (VBT-60)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm bài - Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3 : (VBT-60)
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả 2 con cân nặng bao nhiêu
ki- lô- gam ta làm thế nào?
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài
vào bảng phụ.
- Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của mình.

- Nhận xét, chữa bài.
C-Củng cố, dặn dò (5’):
? Muốn cộng hai số thập phân ta làm như
thế nào.

*Kết quả:
73,8; 46,52; 443,80; 1,664 .

*Kết quả:
94,68; 80,44; 10,265.
Tóm tắt:
Vịt
:
Ngỗng :
kg

2,7kg
2,2kg

Bài giải:
Con ngỗng cân nặng là:
2,7 + 2,2 = 4,9 (kg)
Cả hai con cân nặng là:
4,9 + 2,7 = 7,6 ( kg )
Đáp số: 7,6 kg.


- GV chốt lại KT của bài. nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho
bài sau.

------------------------------------------------------Tập đọc
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (tiết 5)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS tiếp tục ôn luyện tập đọc.
2. Kĩ năng: HS biết nhập vai để thể hiện tính cách của nhân vật diễn lại sinh
động vở kịch Lòng dân.
3. Thái độ: Thể hiện sự tự nhiên, diễn đạt khéo léo phù hợp với nhân vật mình
nhập.
II. ĐỒ DÙNG DH : Bảng phụ
III. CÁC HĐ DH :

HĐ của GV
1 Kiểm tra bài cũ.(3')
- Y/c HS đọc bài tiếng vọng và trả lời
câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới.(30')
a) Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ
học.
b) Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng.(15’)
-Y/c HS lên gắp thăm các bài tập đọc,
học thuộc lòng, sau đó chuẩn bị 1-2
phút, rồi đọc bài.
- GV nhận xét cách đọc kết hợp hỏi nội
dung bài đã học.

c) Hướng dẫn làm bài 2.(15’)
+ Em đã được học những chủ điểm

nào?
+ Kể tên các bài thơ thuộc 3 chủ điểm
- GV phát phiếu học tập to cho từng
nhóm 4.
-Y/c nhóm trưởng điều khiển các bạn
làm bài.
HS có thể mở vở ghi để tìm ND chính
của mỗi bài.
- GV hệ thống lại các bài đã học.

HĐ của HS
-3- 4 em đọc bài và kết hợp trả lời câu
hỏi.

- HS làm việc cá nhân.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bị
- HS đọc và trả lời câu hỏi của GV
- Y/c đọc các bài:
Thư gửi các học sinh.
Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
Nghìn năm văn hiến.
Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai. Sắc
màu em yêu.....
- HS mở mục lục SGK và trả lời.
+ Chủ điểm:
- VN - Tở quốc em.
- Cánh chim hồ bình.
- Con người với TN
+ Các bài thơ thuộc 3 chủ điểm trên là:

- Sắc màu em yêu (Phạm Đình Ân)
- Bài ca về trái đất( Định Hải)
- Ê -mi- li, con...( Tố Hữu)
- Tiếng đàn ba - la- lai – ca trên sông
Đà (Quang Huy)
- HS tự làm bài theo nhóm, đại diện


làm phiếu to để chữa bài.
- HS hoàn thành VBT.
Chủ điểm
Việt Nam tổ
quốc em

Tên bài
Sắc màu
em yêu

Tác giả
Nội dung
Phạm Đình Ân Em yêu tất cả những màu sắc gắn
với cảnh vật, con người trên đất
nước Việt Nam
Cánh chim
Bài ca về
Định Hải
Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ
hoà bình
trái đất
gìn cho trái đất bình yên, không có

chiến tranh.
Ê-mi-li,
Tố Hữu
Chú Mo-xi-xơn đã tự thiêu trước bộ
con....
quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc
chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt
Nam.
Con người
Tiếng đàn
Quang Huy
Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô
với thiên
ba-la-laigái Nga chơi đàn trên công trường
nhiên
ca trên
thuỷ điện sông Đà vào một đêm
sông Đà
trăng đẹp.
Trước
Nguyễn Đình
Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của "Cổng
cổng trời Ánh
trời" ở vùng núi nước ta.
3. Củng cố dặn dị.(2')
-Hs trả lời
- Bài hơm nay ơn tập về những chủ điểm
nào? Những bài thơ nào?
- HS lắng nghe
- GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS ôn lại một số bài đã học.
- CBị :Ôn tập tiết 2
----------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 19: Ơn tập giữa kì I (tiết 6)
I. MỤC TIÊU:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học về nghĩa của từ, từ trái nghĩa, từ đồng
âm, từ nhiều nghĩa để làm các bài tập nhằm trau dồi kĩ năng dùng từ, đặt câu và
mở rộng từ.
- Tiếp tục ôn luyện về nghĩa của từ.
- Bồi dưỡng cho HS ý thức dùng từ đúng theo nghĩa của nó.
II. ĐỒ DÙNG DH : - Phiếu học tập to cho nội dung bài 1.
III. CÁC HĐ DH :

Phương pháp dạy học
A. Kiểm tra:
Giọi 3 HS đọc bài t-9
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài (1')
2- Nội dung (37')

Nội dung
3 HS đọc bài tùân 9
- Ôn tập giữa kì I ( Tiết 6).


a - Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Thay thế từ in đậm bằng Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu
các từ đồng nghĩa cho chính xác + Vì sao cần thay những cụm từ in đậm đó
hơn :
bằng từ đúng nghĩa khác ?

- HS làm bài cá nhân
- HS nêu ý kiến, lớp và GV nhận xét - chốt
lại.
Từ dùng
Thay
Câu
khơng
Lí do
bằng từ
chính xác
đúng
nghĩa
Hồng bê chén nước

- chén nước nhẹ không cần bê.
bưng
bảo ông uống
bảo
- bảo ông là thiếu lễ phép.
mời
- Khơng thể hiện đúng hành
Ơng vị đầu Hồng
vị
động của ơng vuốt tay nhẹ
xoa
nhàng trên tóc cháu (vị là chà
đi xát lại làm cho rối).
Cháu vừa thực hành
- Chỉ việc áp dụng lí thuyết vào
xong bài tập rồi ông thực hành thực tế không hợp với giải quyết

làm

một nhiệm vụ cụ thể như học
tập.
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với mỗi - 1 H đọc yêu cầu bài tập - lớp đọc thầm.
từ đã cho với mỗi ô trống.
- GV dán phiếu lên bảng
no, chết, bại, đậu, đẹp
- 2 HS thi làm và đọc thuộc các câu tục ngữ
- Lớp và GV nhận xét
Bài 4: Đặt câu với mỗi nghĩa của
từ " đánh " :
- HS làm vào vở
- Đánh bạn là không tốt
- Nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt nhận xét- Lan đánh đàn rất hay
ĐG.
- Em thường đánh ấm chén giúp
mẹ
C. Củng cố, dặn dò:
- G hệ thống nội dung bài.
Lắng nghe
- Nhận xét giờ học
--------------------------------------NG:Thứ năm ngày 9 tháng 11 năm 2017
Kĩ thuật
BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH
I.- MỤC TIÊU :
1.KT: -Biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
2. KN:- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn trong gia đình.



3. TĐ: có ý thức giúp đỡ bố mẹ, ông bà khi ở nhà
II.- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ăn ở các gia đình
thành phố và nông thôn.
-Phiếu đánh giá kết quả học tập của HS.
III.- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1) Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS
- Cho HS nhắc lại ghi nhớ

- HS nhắc lại ghi nhớ.

2) Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Để bày những món ăn lên -HS lắng nghe
bàn cho đẹp mắt, ta bày như thế nào? Tiết
học hôm nay, cô giúp các em biết bày, dọn
bữa ăn sao cho đẹp mắt được thực hiện qua
bài “ Bày, dọn bữa ăn trong gia đình”
b) Giảng bài:
HĐ1: Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng
cụ ăn uống trước bữa ăn.
-Hướng dẫn HS quan sát hình 1, đọc nội
dung mục a1 (SGK) và đặt câu hỏi yêu cầu
HS nêu mục đích của việc bày món ăn, dụng
cụ ăn uống trước bữa ăn.
GV tóm tắt các ý trả lời của HS và giải hích,
minh hoạ mục đích, tác dụng của việc bày

món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.

-HS quan sát hình 1
-HS quan sát tranh, cách bày bàn ăn
phổ biến ở nông thôn.

-Gợi ý để HS nêu cách sắp xếp các món ăn, -HS tự nêu cách bày thức ăn lên
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đình các mâm hoặc lên bàn tùy theo gia đình
của mình
em.
-Nhận xét và tóm lại một số cách bày bàn ăn
phổ biến ở nông thôn, (Nhiều gia đình sắp xếp
món ăn, đũa vào mâm và đặt mâm ăn lên bàn
ăn phản gỗ, chõng tre hoặc chiếu trải dưới đất.
Cũng có nhiều gia đình sắp xếp món ăn, bát,
đũa, thìa, đĩa trực tiếp lên bàn ăn). GV giới
thiệu tranh, ảnh một số cách trình bày món
ăn, dụng cụ, ăn uống để minh hoạ.


-Việc bày dọn trước bữa ăn: Dụng cụ ăn
uống và dụng cụ bày món ăn phải khô ráo, vệ
sinh. Các món ăn được sắp xếp hợp lí, thuận
tiện cho mọi người ăn uống.
-Ở gia đình em thường bày thức ăn và dụng cụ
ăn uống cho bữa ăn như thế nào?

- Hs nêu cách trình bày của gia đình
-Tóm tắt nội dung chính của hoạt động 1: Bày mình
món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một

cách hợp lí giúp mọi người ăn uống được
thuận tiện, vệ sinh. Khi bày trước bữa ăn phải
đảm bảo đầy đủ dụng cụ ăn uống cho mọi
thành viên trong gia đình; dụng cụ ăn uống
phải khơ ráo, sạch sẽ.
HĐ2: Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn
H: Hãy trình bày cách thu dọn sau bữa ăn ở
gia đình em?
-Đặt các câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích,
cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình. Gợi ý HS
liên hệ thực tế để so sánh cách thu dọn sau
bữa ăn ở gia đình các em với cách thu dọn
sau bữa ăn nêu trong SGK.
-Nhận xét và tóm tắt những ý HS vừa trình
bày.
-Hướng dẫn cách thu dọn sau bữa ăn theo nội
dung SGK.

- Dồn thức ăn thừa không dùng
được nữa để đổ bỏ và cất những
thức ăn còn. Xếp các dụng cụ ăn
uống vào mâm để mang đi rửa. Nếu
ngồi ăn ở bàn thì phải lau bàn sạch
sẽ.

- Hs theo dõi

Lưu ý HS: công việc thu dọn sau bữa ăn được
thực hiện ngay sau khi mọi người trong gia
đình đã ăn xong. Không thu dọn khi có người

cịn đang ăn hoặc cũng khơng để qua bữa ăn
quá lâu mới dọn.
-Hướng dẫn HS về nhà giúp đỡ gia đình bày,
dọn bữa ăn.
HĐ3: Đánh giá kết quả học tập
- GV đưa ra một số câu hỏi trắc nghiệm kết
hợp với sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá
kết quả học tập của HS.
- HS dựa trên câu hỏi và tự đánh giá.
-GV nêu đáp án của bài tập. HS đối chiếu kết HS nhắc bài học trong SGK
quả làm bài tập với đáp án tự đánh giá kết quả


học tập của mình.
GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS.
3) Củng cố- Dặn dò:
- Cho HS nhắc phần ghi nhớ bài học.
-GV nhận xét

- Hs theo dõi

- Hs nêu
------------------------------------------Toán
Tiết 49: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố cộng hai số thập phân.
+ Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân
+ Củng cố về giải bài toán có nội dung hình học; tìm số trung bình cộng.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải toán liên quan đến phép
cộng.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH : - Bảng phụ
III. CÁC HĐ DH :

HĐ của GV
1. Kiểm tra bài cũ. (3’)
- Muốn cộng hai số thập phân ta làm ntnào?
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới.
HĐ1. Giới thiệu bài.
- GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Tính rồi so sánh. (7’)
- GV kẻ sẵn như SGK lên bảng.và giới
thiệu từng cột sau đó yêu cầu HS tính giá
trị của a + b và b+a sau đó so sánh - GV và
HS củng cố lại cách cộng hai số thập phân
và rút ra tính chất giao hoán.
Bài 2. Tính rồi thử lại bằng tính chất giao
hoán. (9’)
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- GV và HS cùng chữa bài.
- Củng cố lại cách thực hiện phép cộng
(chú ý cách đặt tính và cách thử lại.)

HĐ của HS
- HS nêu.

- Lớp nhận xét.

- HS làm việc cá nhân.
- Đại diện 2 em làm bảng
- HS làm theo hướng dẫn của GV.
- HS làm nháp và bảng lớp.
- HS làm việc cá nhân theo Y/c
của bài vào vở, 1 em chữa bảng.
- Lớp nhận xét chốt kết quả đúng.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ làm bài.
- 3HS lên bảng lớp làm VBT.
- Lớp n/xét chốt lại kết quả đúng
* Kết quả:

a. 13,26 b. 70,05 c. 0,16
- HS đọc yêu cầu.


- HS trả lời.
Bài 3. (8’) Y/c HS đọc kĩ đề bài và tự giải. -HS tóm tắt bài toán rồi làm bài
+ Hãy nêu công thức tính chu vi hình chữ
vào vở.1 em làm phiếu to để chữa
nhật.
bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.
* Lời giải:
- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài.
Chiều dài mảnh vườn hình chữ
- GV thu vở chấm chữa bài.

nhất là: 16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
- Củng cố lại cách tính chu vi HCN.
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật
đó là: (24,66 + 16,34) x 2 = 82
(m)
Đáp số: 82 m
Bài 4. Y/c HS đọc đề phân tích đề và làm
- HS đọc yêu cầu..
bài. (9’)
- HS suy nghĩ làm bài
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- 1HS lên bảng - lớp làm VBT
- Nêu cách tìm số trung bình cộng.
- Lớp n/xét chốt lại kết quả đúng.
- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài.
* Lời giải:
- GV và HS cùng chữa bài, củng cố lại cách
Trung bình mỗi ngày cửa hàng
tính trung bình cộng.
bán được số mét vải là:
(314,78 + 525,22) : 14 = 60 (m)
Đáp số: 60 (m)
3. Củng cố dặn dò.(4’)
- Y/c HS nêu lại cách thực hiện cộng hai số - HS nêu cách cộng hai số thập
thập phân.
phân.
- Dặn HS về ôn bài và tập cộng cho chính
- HS lắng nghe.
xác.
----------------------------------------------------------------Luyện từ và câu

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (tiết 7)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS đọc thầm bài Mầm non. Hiểu các từ ngữ trong bài, trả lời được
các câu hỏi về nội dung bài.
Củng cố về từ loại, từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa, từ láy.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc hiểu, sử dụng từ.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. CÁC HĐ DH:

HĐ của GV
HĐ của HS
A/ Kiểm tra bài cũ:
+ Đọc đoạn văn tả cảnh đã viết lại giờ trước?
- GV nhận xét, đánh giá.
- 2 HS đọc bài.
B/ Dạy bài mới
Hđ1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
Hđ2 Hướng dẫn học sinh ôn tập.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- GV giúp HS hiểu nghĩa từ.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.


Mầm non - đọc thầm SGK/98.
- GV nêu lại yêu cầu:
+ Đọc thầm bài rồi khoanh vào chữ cái trước
câu trả lời đúng.
- GV yêu cầu HS đọc kĩ, suy nghĩ kĩ cộng
với các kiến thức về từ đồng nghĩa, từ đồng
âm, từ nhiều nghĩa đã học để làm bài.


- Lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ, tự làm bài vào vở.
* Đáp án:
Câu 1: ý d. mùa đông
Câu 2: ý a. Dùng những động từ
chỉ hoạt động.
Câu 3: ý a. Nhờ những âm thanh…
Câu 4: ý b. Rừng thưa thớt…
Câu 5: ý c. Miêu tả sự uyển
chuyển
Câu 6: ý c. Trên cành cây …
Câu 7: ý a. Rất vội vã
Câu 8: ý b. Tính từ
Câu 9: ý c. nho nhỏ, lim dim…
Câu 10: ý a. lặng im
- HS xem lại bài, rút kinh
nghiệm.
-

- GV thu bài của HS nhận xét, chữa bài cho
HS.
- GV trả bài để HS sửa bài.
C. Củng cố- dặn dò:
- GV hệ thống lại các kiến thức vừa ôn.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn tập.
- Chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------NG:Thứ sáu ngày 10 tháng 11 năm 2017
Toán

Tiết 50: TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS biết tính tổng nhiều số thập phân như tổng hai số thập
phân, Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. Vận dụng tính chất kết
hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng tính toán thành thạo.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH : - Bảng phụ bài số 2.
III. CÁC HĐ DH :

HĐ của GV
1. Kiểm tra bài cũ.(5')
- Y/c HS chữa bài 4 trang 51.
- Nhắc lại tính chất giao hoán của phép
cộng.

HĐ của HS
-1 HS chữa bảng, lớp NX, bổ sung.


2. Bài mới.(30')
* HĐ1. Giới thiệu bài. GV nêu mục
đích yêu cầu giờ học.
*HĐ2. Hướng dẫn HS tự tính tổng của
nhiều số thập phân.
- GV đưa ra VD a và Y/c HS tự đặt
tính và tính.
.- Thùng 1: 27,5 l
- Thùng 2: 36,75 l
- Thùng 3: 14, 5 l

Cả 3 thùng.... l ?.
- HD HS viết phép tính:
27,5 + 36,75 + 14,5 = ? ( l)
- HD đặt tính:
- Y/c HS:
- Nêu cách tính tổng của nhiều số thập
phân ?
Bài toán (b )
-Y/c HS đọc bài toán.
- Nêu cách tính chu vi tam giác.
- Lớp làm nháp, 1 HS lên bảng làm.
GV quan sát lớp.
- HS nêu lại cách cộng nhiều STP.
=> GV Kl. SGK.
*HĐ 3. Thực hành.
Bài 1. Y/c HS tự làm bài.
- GV và HS củng cố lại cách cộng
nhiều số thập phân
Bài 2. HS thực hiện theo yêu cầu.
- GV và HS cùng chữa bài.
-Y/c HS so sánh và rút ra tính chất kết
hợp của phép cộng.

Bài 3. Y/c HS vận dụng tính chất kết
hợp và giao hoán để tính bằng cách
thuận tiện.
- GV thu vở chấm chữa bài.

- HS làm việc cá nhân.
- HS làm theo hướng dẫn của GV. HS

làm nháp và bảng lớp.

27, 5
+ 36, 75
14,5
78,75 ( l)
- HS làm nháp và bảng lớp.
- Tương tự như tính tổng 2 số TP
- Bằng tổng độ dài các cạnh.
Chu vi hình tam giác là:
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
Đáp số: 24,95 dm .
+ Ta đặt số hạng nọ dưới số hạng kia
sao cho thẳng hàng, thẳng cột.... dấu
phẩy thẳng hàng.
+ Cộng như cộng số tự nhiên.
- HS làm bài vào vở.2 em làm phiếu to
để chữa bài.
a) 2,16
b. 6,7
+ 7,93
19,47
4, 05
20,16
40,14
46,60
- Hs đọc yêu cầu
- Hs so sánh và rút ra tính chất kết hợp
của phép cộng.
a

b
c
(a+b)+c
a+(b+c)
2,5 6,8 1,2 (2,5+6,8) 2,5+(6,8+
+1,2=10,5 1,2)=10,5
- Hs đọc yêu cầu
- Hs tự ;àm bài vào vở
a. 6,9 + 8,75 + 3,1
= (6,9 + 3,1) + 8,75


- Củng cố lại các tính chất của phép
cộng.

=
10
+ 8,75
=
18,75
b. 4,67+ 5,88 + 3,12
= 4,67+ ( 5,88+3,12)
= 4,67+
9
=
13,67
- HS nhận xét

3. Củng cố dặn dò.(5')
- Y/c HS nêu lại cách thực hiện cộng

nhiều số thập phân và các tính chất của
phép cộng.
- Dặn HS về ôn bài và tập cộng cho
chính xác. Chuẩn bị bài: Luyện tập.
--------------------------------------------------Tập làm văn
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 8)
Đề bài: Hãy tả ngơi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố văn tả cảnh
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết văn.
II. ĐỒ DÙNG DH: bảng phụ
III. CÁC HĐ DH:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Giới thiệu bài (2 phút)
2. Ôn luyện (35 phút)
Bài 1:
- Yêu cầu HS nhắc lại bố cục của bài - 2 Hs trả lời.
văn tả cảnh
- Gọi HS nêu dàn ý đã chuẩn bị
- 3 em
- YC HS viết bài
- HS viết bài vào vở
- Một số Hs đọc bài văn đã viết - HS
nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét- bổ sung
3. Củng cố - dặn dị (2 phút)

- NX tiết học - VN ơn lại bài
----------------------------------------------SINH HOẠT LỚP TUẦN 10
I.MỤC TIÊU:
- Thông qua tiết sinh hoạt giúp HS thấy được mặt tiến bộ và những tồn tại cần
khắc phục ở các mặt HĐ trong tuần 10
- Có ý thức tự rèn luyện bản thân về mọi mặt trong tuần 11.


II. ĐD DH: Các tổ tự chuẩn bị ý kiến của mình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1/ Tở chức lớp:
-Hát
2/ Kiểm tra : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS,
nhắc nhở chung.
-HS chú ý lắng nghe.
3/ Dạy bài mới:GT bài :GV nêu mục đích yêu
cầu tiết học.
*HĐ1: NX hoạt động của tuần 10:
+Cho cả lớp hát, sau đó yều cầu từng tổ báo cáo -Lần lượt từng tổ báo cáo theo
tình hình hoạt động của tổ
các nội dung đã chuẩn bị:
Nề nếp .học tập, rèn luyện đạo
+Lớp trưởng tập hợp ý kiến chung.
đức, ý thức đội viên, truy bài…
Nhận xét hoạt động của lớp, sau đó báo cáo
GV.
+GV nhận xét hoạt động chung của lớp, rút ra -Hs lắng nghe.

những ưu khuyết điểm chính, nêu hướng khắc
phục
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
*HĐ2: Đưa ra phương hướng tuần 11.
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
............................................................................. - HS về thực hiện trong tuần
*HĐNT: Nhận xét buổi sinh hoạt,yêu cầu HS tiếp theo.
cố gắng thực hiện tốt nội quy.


BUỔI CHIỀU
NG: Thứ hai ngày 6 tháng 11 năm 2017
Toán

LUYỆN TẬP (TIẾT 1 TUẦN 10)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cho HS về cộng hai số thập phân.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng tính toán thành thạo.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH:
- GV và HS Vở thực hành toán và tiếng việt
II. CÁC HĐ DH:

-----------------------------------------Tiếng Việt
LUYỆN TẬP ( TIẾT 1 TUẦN 10)
I. MỤC TIÊU:
1. KiẾN thức: Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ khó trong bài Chiều xuân
- Hiểu các từ ngữ trong bài – Làm được các bài tập.
- Củng cố từ đồng âm, nhiều nghĩa, trái nghĩa.
- Ôn luyện dấu thanh.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng đọc diễn cảm, sử dụng từ đúng.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. CÁC HĐ DH:

Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài (2 phút)

Hoạt động của HS


2. Ôn tập (30 phút)
Bài 1: - Gọi HS lần lượt đọc bài tập đọc: - HS nối tiếp

Chiều xuân.
- HS đọc theo nhóm, cá nhân nối tiếp.
- Nhận xét
- GV đọc mẫu
- GV nêu câu hỏi về nội dung các bài tập đọc - HS trả lời câu hỏi- thực hành
Đ/án: a-1 ; b-3 ; c-3 ; d-1 ; e-1 ; g-2.
VBT
GV nhận xét
- Lớp nhận xét
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về từ đồng
âm.
HS nêu và thực hành làm BT
- GV chữa bài
còn lại
Bài 2: - gọi Hs nêu y/c và nhắc lại từ đồng - 1 Hs nêu y/c.
nghĩa, trái nghĩa, đồng âm, nhiều nghĩa.
- hs nêu lại Kt.
- T/c cho hs làm bài trong nhóm sau đó thi - hs thực hiện
nối nhanh.
- Nh.xét, tuyên dương.
Bài 3: - Gọi Hs nêu y/c của bài, sau đó làm - 1 Hs sau đó làm bài cá nhân.
bài cá nhân, chữa bài.
nước – ướt – ngược – ngựa - Nh.xét, ghi điểm.
trưa
3. Củng cố – dặn dị (2 phút)
- Nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------------Đạo đức
Bài 5: TÌNH BẠN ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau,

nhất là những khi khó khăn hoạn nạn.
2. Kĩ năng: Thân ái đoàn kết với bạn bè.
3. Thái độ: Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
* THQTE: Các em có quyền được kết giao bạn bè, HS nam và HS nữ giúp đỡ
nhau trong học tập.
II. CÁC KNSCB:
- KN tự phê phán và ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới
bạn bè.
- KN giao tiếp, ứng xử với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống.
- KN thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn bè
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
HS sưu tầm truyện, ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài hát,...về chủ đề tình bạn.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ CỦA GV
1.Kiểm tra bài cũ 5’
- Nêu các biểu hiện của tình bạn đẹp?
B. Dạy bài mới

HĐ CỦA HS
- 2 em


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×