Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án lop4 tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.09 KB, 23 trang )

TUẦN 9
Ngày soạn: 2/11/2018
Ngày giảng: Thứ hai ngày 5/112018
Toán

Tiết 41: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Có biểu tượng về hai đường thẳng vng góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vng góc với nhau bằng êke.
2. Kĩ năng: Nhận biết và kiểm tra hai đường thẳng vng góc, đúng nhanh.
3. Thái độ: Gd lịng u thích môn học.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Quan sát mẫu và có biểu tượng về hai đường thẳng vng góc
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,nhận biết được hai đường thẳng vuông góc
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ê ke, thước thẳng, SGK +VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
KT
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS nêu tên 1 số góc ở BT1- SGK.
- 2 HS trả lời, lớp nhận Quan
- Nhận xét, bổ sung.
xét.
sát
B. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
b. Dạy bài mới
- Lắng nghe.


*HĐ 1: GT 2 đường thẳng vng góc.
12’
- GV vẽ HCN cho HS nhận biết và đọc tên
các góc của hình chữ nhật.
- HS nêu tên hình và đọc
- Gv kéo dài cạnh BC và DC thành 2 tên các góc.
đường thẳng
- Y/c HS nhận xét về 2 đường thẳng.
+ 2 đường thẳng BC và
DC tạo thành 4 góc vng
- HD HS kiểm tra bằng ê ke.
chung đỉnh C.
- 2 HS dùng ê ke kiểm tra
- Dùng ê ke vẽ góc vng đỉnh O, cạnh các góc.
OM, ON rồi kéo dài 2 cạnh góc vng với
nhau (như SGK).
- Y/c HS nhận xét và rút ra KL.
=> Hai đường thẳng vng góc với nhau - HS nêu nhận xét.
tạo thành 4 góc vng có chung đỉnh O.
- 2 HS nhắc lại.
- HD HS vẽ đường thẳng vng góc bằng
êke.
- 3 HS lên bảng vẽ.
* HĐ 2: Luyện tập 15’
- Y/c Hs làm và chữa bài tập 1, 2, 3a.
HS làm


C. Củng cố- Dặn dò 3’
- Làm và chữa bài.

- Gọi HS nêu cách nhận biết 2 đường - HS nêu.
thẳng vng góc. Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
-----------------------------------------------Tập đọc

bài 1,2
theo
HD

Tiết 17: THƯA CHUYỆN VỚI MẸ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Hiểu ND: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ
để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
2. Kĩ năng: Đọc đúng, đọc trôi chảy, thể hiện đúng giọng nhân vật. Hiểu đúng ND
của bài. Trả lời đúng các câu hỏi.
3. Thái độ: Gd lịng u thích mơn học, khao khát thực hiện ước mơ.
* GDQTE: Quyền có sự riêng tư
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Đọc bài theo HD
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,dọc đúng bài
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. CÁC KNSCB ĐƯỢC GD TRONG BÀI:
- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp - Thương lượng.
III. ĐDDH: Tranh, bảng phụ ghi ND đoạn luyện đọc diễn cảm
IV. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
KT

A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS đọc bài “Đôi giày ba ta màu - 2 HS đọc nối tiếp - lớp nhận Nghe
xanh” và trả lời câu hỏi về ND bài.
xét.
và đọc
- Nhận xét, đánh giá.
bài theo
B. Bài mới:
- Lắng nghe.
HD
1. GTB: 1’ Cho HS quan sát tranh
minh hoạ và giới thiệu bài.
- Cả lớp quan sát tranh minh
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: 30’
hoạ.
a. Luyện đọc:
- Gọi HS đọc toàn bài.
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi
- Hướng dẫn chia đoạn:
đọc.
- T/c cho HS đọc nối tiếp từng đoạn. + Đoạn 1: Từ đầu...đến kiếm
- Luyện đọc theo cặp.
sống.
- Gọi HS đọc chú giải.
+ Đoạn 2: Đoạn còn lại.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
- HS đọc nối tiếp.
b. Tìm hiểu bài:
- HS đọc theo cặp
- Gọi HS đọc đoạn 1 và TLCH:

- 1 HS đọc chú giải.
+ Cương xin mẹ đi học nghề gì?
- Cả lớp theo dõi.
+ Cương học nghề thợ rèn để làm gì? - HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- Giảng từ: Kiếm sống.
đoạn 1:
- Y/c HS rút ra ý đoạn 1.
+ Cương xin mẹ đi học nghề


- Gọi HS đọc đoạn 2 và hỏi:
+ Mẹ Cương phản ứng như thế nào
khi em trình bày ước mơ của mình?
+ Mẹ Cương nêu lí do phản đối như
thế nào?
+ Cương thuyết phục mẹ bằng cách
nào?
- Đoạn 2 nói đến điều gì?
- Gọi HS đọc cả bài và nêu nội dung
- LH GDQTE: Quyền có sự riêng tư
c. Đọc diễn cảm:
- Gọi HS phân vai toàn bài.
- Gọi HS nêu giọng đọc tồn bài.
- Tổ chức cho các nhóm đọc diễn cảm
đoạn văn (Cương thấy nghèn
nghẹn ... cây bông).
- Gọi các nhóm thi đọc..
- Nxét, tuyên dương HS đọc hay nhất.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’


thợ rèn
+ Cương học nghề thợ rèn để
kiếm sống.
Kiếm sống: là tìm cách làm
việc để tự ni mình.
- Ý 1: Ước mơ của Cương trở
thành thợ rèn để giúp đỡ mẹ.
- 1 HS đọc trước lớp.
+ Bà ngạc nhiên và phản đối.

+ Cho là Cương bị ai xui…
+ ... Cương nghèn nghẹn nắm
lấy tay mẹ nói với mẹ tha thiết
nghề nào cũng đáng quý....
- Ý 2: Cương thuyết phục để
mẹ hiểu và đồng ý với em.
- ND: Cương ước mơ trở
thành thợ rèn vì em cho rằng
nghề nào cũng đáng quý và
- Câu chuyện của Cương có nghĩa gì?
câu đã thuyết phục được mẹ.
- Dặn HS về nhà học bài.
- 3 HS đọc phân vai.
- HS nêu giọng đọc.
- HS thực hiện trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
+ Nghề nào cũng đáng quý.
---------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 3/112018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 6/11/2018
Toán


Tiết 42: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.
- Kiểm tra được hai đường thẳng song song.
2. Kĩ năng: Nhận biết và kiểm tra đúng, nhanh hai đường thẳng song song.
3. Thái độ: Hs có ý thức học tập và u thích mơn học.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Quan sát mẫu và có biểu tượng về hai đường thẳng song song
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,nhận biết được hai đường thẳng song song
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ê ke, thước, SGK.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
KT
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đường thẳng - 1 HS làm nêu.
Quan sát
vng góc.
và vẽ hai


- Nhận xét, bổ sung.
B. Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài.1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
* HĐ 2: Giới thiệu 2 đường thẳng vng
góc.12’
- GV vẽ HCN như SGK lên bảng và giới

thiệu 2 đường thẳng song song.
- Gọi HS nhắc lại 2 đường thẳng song
song.
- Giúp HS nhận thấy: 2 đường thẳng song
song không bao giờ cắt nhau.
- Y/c HS tìm và nêu 2 đường thẳng song
song.
- Hướng dẫn HS vẽ đường thẳng song
song.
* HĐ 3: Luyện tập: 16’
- Y/c HS làm bài và chữa bài tập 1, 2, 3a.

- Lớp nhận xét.

đường
thẳng //
theo HD

- Lắng nghe.
- HS quan sát và nhận
biết 2 đường thẳng song
song.
- 2 HS nhắc lại các
đường thẳng song song.
- HS tìm những đường
thẳng song song trong
lớp.
- 2 HS vẽ trên bảng lớp
- HS làm bài và chữa
bài:

Bài1:a)AB//DC;
AD//BC
b)MN//PQ; MQ//NP
Bài 2: Cạnh BE song
song với các cạnh:
AG; CD.
Bài 3: a) MN//PQ;
DI//GH

C. Củng cố – Dặn dò 3’
- Củng cố nội dung bài học.
- Lắng nghe.
- Nhận xét, tiết học.
------------------------------------------------------------------------------Kể chuyện

Tiết 9: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc bạn bè,
người thân. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý; biết trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
2. Kĩ năng: Kể được câu chuyện đúng chủ đề hay, sáng tạo.
3. Thái độ: Gd lịng u thích mơn học, bạo dạn.
*GDQTE: Quyền mơ ước, khát vọng
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:nghe và đọc lại câu chuyện có sẵn.
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,đọc trơi chảy chuyện
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. CÁC KNSCB ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:



- Thể hiện sự tự tin - Lắng nghe tích cực - Đặt mục tiêu - Kiên định
IV. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
KT
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
Nghe
- Gọi học sinh kể lại một câu chuyện đã - 2 học sinh lên kể.
nghe (đã đọc) về những ước mơ.
- Nhận xét, đánh giá.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
- Kiểm tra việc CB bài của học sinh.
- Các tổ báo cáo.
2. Học sinh kể chuyện: 26’
a. Tìm hiểu đề bài:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- 1 học sinh đọc trước lớp.
- GV đọc, phân tích đề bài.
- Lắng nghe.
+ H: yêu cầu đề bài về ước mơ là gì?
+ ... là ước mơ phải có
+ Nhân vật chính trong chuyện là ai?
thật.
- Gọi học sinh đọc gợi ý 2.
+ là em (bạn bè, người
- Y/c hs giới thiệu HD xây dựng cốt thân).
chuyện, kể trong nhóm.
- 2 học sinh đọc.
- Y/c hs kể chuyện theo nhóm.

- Học sinh nêu
- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh còn kể
yếu.
- Hs kể chuyện theo nhóm Đọc
Chú ý: Dùng đại từ "em" hoặc "tơi" xưng 4.
chuyện
hô trong khi kể.
laị
b. Kể trước lớp:
- Tổ chức học sinh thi kể.
- 3 - 4 hs tham gia thi kể.
- GV ghi tên chuyện, ước mơ trong truyện.
- Gọi học sinh nhận xét bạn kể theo tiêu - Nhận xét, bình chọn
chí.
- Lắng nghe.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố dặn dò: 3’
- Nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------------Luyện từ và câu

Tiết 17. MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đơi cánh ước mơ; bước
đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng
tiếng mơ (BT1, BT2).
- Ghép được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó
(BT3), nêu được ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ (BT4).
2. Kĩ năng: Hiểu đúng nghĩa các từ thuộc chủ điểm. Tìm và ghép đúng, nhanh
các từ có tiếng ước, tiếng mơ.
3. Thái độ: u thích mơn học.

* GDQTE: Quyền mơ ước, khát vọng về những lợi ích tốt nhất.


* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Quan sát mẫu và đọc lại một số từ nói về ước mơ
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,chép bài theo mẫu
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐD DẠY HỌC: SGK, VBT
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
KT
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
Nghe và
- Hỏi: Dấu ngoặc kép có tác dụng -1HS trả lời - lớp theo dõi.
đọc ,chép
gì? Đặt câu có sử dụng dấu ngoặc - Lớp đặt câu và nêu.
lại bài tập
kép.
- Gv nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
- Lắng nghe.
1. Giới thiệu bài: 1’
- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.
2. Luyện tập: 26’
- 1 HS đọc yêu cầu.
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
- Y/c HS đọc bài "Trung thu độc - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc
lập" và tìm những từ đồng nghĩa thầm và ghi từ tìm được vào
vở nháp.

với từ ước mơ.
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
- Hướng dẫn HS hiểu nghĩa của từ - HS nêu các từ: mơ tưởng,
vừa tìm. " mong ước, mơ tưởng". mong ước.
+ mong ước (là mong muốn
thiết tha điều tốt đẹp trong
- Y/c hs đặt câu với từ mong ước. tương lai), mơ tưởng (là
mong mỏi và tưởng tượng
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu .
- Y/c HS thảo luận và thực hiện điều mình muốn sẽ đạt được
trong tương lai).
trong nhóm.
- Hs đặt câu
- Gọi HS nêu kết quả.
- 1 HS đọc.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- GV chốt lại kết qủa đúng.
Bài 3: GV gọi HS đọc y/c của bài. - HS nêu các từ: ước mơ, ước
- Trao đổi nhóm đơi và thực hiện muốn, ước ao, ước mong, ước
vọng,...
ghép các từ thích hợp.
mơ tưởng, mơ ước, mơ
- Gọi HS trả lời trước lớp
mộng,...
Bài 4: Y/c HS đọc bài.
- HD HS làm bài tập.
- 1 HS nêu u cầu
- Gọi các nhóm lên trình bày
- HS trao đổi nhóm đơi và làm
bài.

- GV nhận xét và kết luận.
3. Củng cố- dặn dò: 3’
* GDQTE: Quyền mơ ước, khát - 2 HS đọc bài, cả lớp theo
dõi đọc.
vọng về những lợi ích tốt nhất.


- Nhận xét giờ học.
- 1 HS nêu y/c.
- Dặn HS học thuộc các câu thành - Cả lớp làm bài .
ngữ.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Thực hiện theo y/c.
--------------------------------------------------------Ngày soạn: 4/11/2018
Ngày giảng: Thứ tư ngày 7/11/2018
Toán

Tiết 43: VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
- Vẽ được đường cao của một hình tam giác.
2. Kĩ năng: Vẽ được đường thẳng vng góc, đường cao trong tam giác nhanh,
đúng.
3. Thái độ: GD học sinh u thích mơn học.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Quan sát mẫu và có biểu tượng về hai đường thẳng vng góc
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,nhận biết được hai đường thẳng vng góc.
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ê ke, thước thẳng, SGK.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
KT
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đường thẳng - 2 HS nêu.
Quan
vng góc, hai đường thẳng song song.
sát và
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
vẽ theo
B. Bài mới:
mẫu
* HĐ 1: Giới thiệu bài.1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
- Lắng nghe.
* HĐ 2: Vẽ đường thẳng CD đi qua
điểm E và vng góc với đường thẳng
cho trước. 8’
- HS quan sát và nhận biết.
- GV vẽ đường thẳng AB và điểm E nằm - HS thực hành vẽ.
trên AB (như SGK).
- Tương tự cho HS nhận biết và vẽ điểm - HS trả lời.
E ở ngoài đường thẳng (HD cách vẽ như
SGK).
- HS thực hành vẽ.
- Muốn vẽ đường thẳng vuông góc ta
dùng dụng cụ gì?
- Quan sát GV vẽ.

- Hướng dẫn HS vẽ đường thẳng vuông - Theo dõi GV vẽ và giới
góc.
thiệu.
* HĐ 3: GT đường cao của hình tam - 2 HS nhắc lại.
giác. 5’
- GV vẽ hình tam giác lên bảng.


- Giới thiệu: Qua điểm A ta vẽ đường - Làm và chữa bài:
thẳng vng góc với đường thẳng BC.
Bài 1: HS vẽ
- KL: Đoạn thẳng AH ta gọi là đường cao Bài 2: HS vẽ
của tam giác ABC.
* HĐ 4: Luyện tập 15’
- 2 HS nhắc lại.
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1, 2.
C. Củng cố- Dặn dò:3’
- Gọi HS nêu cách vẽ 2 đường thẳng - Lắng nghe.
vng góc.
- Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------------------------------------Tập đọc

Tiết 18: ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI - ĐÁT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật (lời xin khẩn
cầu của Mi-đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi-ô-ni-dốt).
- Hiểu ý nghĩa: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con
người.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
2. Kĩ năng: Đọc đúng, đọc trôi chảy câu chuyện. Hiểu đúng ND chính của bài.

3. Thái độ: Gd lịng u thích mơn học.
* GDQTE: Quyền mơ ước, khát vọng những điều tốt đẹp.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Đọc bài theo HD
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,dọc đúng bài
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ ghi ND bài học luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
KT
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS đọc bài “ Thưa chuyện với
- 3 HS đọc nối tiếp và trả Nghe và
mẹ” và nêu đại ý.
lời - lớp nhận xét.
đọc bài
- Nhận xét , đánh giá.
theo HD
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và - Cả lớp quan sát tranh minh
giới thiệu bài.
hoạ.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: 30’
a. Luyện đọc:
- Gọi HS đọc to toàn bài.
- Y/c HS chia đoạn.
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo
dõi đọc.

- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng - Chia 3 đoạn:
đoạn (2, 3 lượt; kết hợp đọc chú giải).
+ Đ1: Từ đầu... thế nữa.
- Luyện đọc theo cặp.
+ Đ2: Tiếp theo... được


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b. Tìm hiểu bài.
- Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Thần Đi- ơ- ni- dốt cho vua Mi-đát
cái gì?
+ Vua Mi-đát xin thần điều gì?

sống.
+ Đ3: Đoạn cịn lại.
- Đọc nối tiếp, GV theo dõi
sửa sai.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Theo dõi GV đọc.

+ Theo em tại sao Mi-đát lại ước như
vậy? Ước mơ đó được thực hiện như
thế nào?
- Y/c HS rút ra ý đoạn 1.
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2, trả lời:
+ Giảng nghĩa: khủng khiếp.
+ Tại sao Mi-đát lại xin lấy lại điều
ước?
- Gọi HS nêu ý đoạn 2.


- HS đọc, cả lớp đọc thầm và
trả lời:
+ Thần Đi- ô- ni- dốt cho
vua Mi-đát cho một điều
ước.
+ Làm cho mọi vật ông
chạm đều biến thành vàng.
+ Vì ơng ta là người tham
lam,.....

- Y/c HS đọc thầm đoạn 3, trả lời câu
hỏi:
+ Vua Mi-đát có được điều gì khi
nhúng mình vào dịng sơng Pác-Tơn?
+ Vua Mi-đát hiểu ra điều gì?

Ý 1: Điều ước của vua Miđát thành hiện thực.
- HS đọc đoạn 2, trả lời:
+ Khủng khiếp: là rất hoảng
sợ, sợ đến mức tột độ.
+ Vì nhận ra sự khủng khếp
- Nêu ý đoạn 3:
của điều ước…
- Gọi HS nêu nội dung của bài.
Ý 2: Vua Mi-đát nhận ra sự
c. Đọc diễn cảm:
khủng khiếp của điều ước.
- Y/c HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ,

- Gọi HS phân vai đọc toàn bài.
trả lời:
- Tổ chức cho hs luyện đọc cá nhân + Ông đã mất đi phép màu
đoạn: Mi-đát bụng đói cồn cào ... tham và rửa sạch lịng tham.
lam; sau đó thi đọc theo các tổ
+ Hạnh phúc không thể xây
- Nh.xét, tuyên dương.
dựng bằng ước muốn tham
3. Củng cố- Dặn dò: 3’
lam.
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
Ý 3: Vua Mi - đát rút ra bài
- Nhận xét tiết học.
học quý.
- ND: Những điều ước tham
lam không bao giờ mạng lại
điều ước cho con người.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc phân vai.
- Hs thực hiện cá nhân, sau
đó đại diện các tổ thi đọc.
- Lắng nghe.
- hs nêu ý kiến.
-----------------------------------------------------------------------------


Thực hành Tiếng việt

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố cho HS về cách tóm tắt đoạn văn và viết được đoạn văn
theo trình tự của chuyện.
2. Kĩ năng: Rèn cho kĩ năng tóm tắt đoạn văn và viết đoạn văn theo trình tự của
chuyện.
3. Thái độ: Hs yêu thích mơn học.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Quan sát mẫu và đọc đoạn văn mẫu
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,chép lại đoạn văn đã đọc
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐD DẠY-HỌC:
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC:


----------------------------------------------------------------------------------Thực hành Toán

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố về hai đường thẳng vng góc và song song.
2. Kĩ năng: Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng
song song nhanh, đúng.
3. Thái độ: Hs u thích mơn học.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Quan sát mẫu và có biểu tượng về hai đường thẳng vng góc,song
song
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,nhận biết được hai đường thẳng vng góc,song song
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DH : VBT
III. CÁC HĐ DH:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

KT
1. Kiểm tra: 3’
- 2 HS TL
2. Bài mới:
a. GTB 1’
Quan
b. Luyện tập: 28’
sát ,vẽ
Bài 1: Dùng êke để KT
- HS làm
theo
- YC HS làm bài vào VTH
- 4 HS chữa bài
mẫu
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Lớp NX và bổ sung ,nhận
- NX, chốt KT.
biết
Bài 2: Viết tên từng cặp cạnh vng góc ....
đường
b) MN & MQ; NM & NP; PN & PQ; QP & QM.
thẳng /
c) DH & DE; ED & EG; GE & GH; HG & HD.
/ và
- YC HS làm bài vào VTH
- HS làm vào vở
vuông
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- 3 em
góc

- Lớp NX
- Nhận xét, chốt KT.
Bài 3: Viết tên tưng cặp cạnh song song ...
AB // DC ; AD // BC
- YC HS làm bài vào vở
- Học sinh làm bài
- GV nhận xét.
Bài 4, 5 :
- YC HS làm bài
3. Củng cố , dặn dò: 3’
- Củng cố lại kiến thức, NX tiết học
nghe
- Về nhà ôn lại bài

Chính tả (nghe viết)


Tiết 9: THỢ RÈN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nghe - viết và trình bày các khổ thơ và dịng thơ 7 chữ;
quá năm lỗi trong bài. Làm BT chính tả.
2. Kĩ năng: Nghe và viết đúng, đẹp bài chính tả. Làm đúng các bài tập.
3. Thái độ: Gd lòng yêu thích mơn học, rèn tính cẩn thận, sạch sẽ.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Quan sát mẫu và đọc lại nội dung bài
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,coi chép đúng
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK + VBT, Vở Chính tả.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV

HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- GV đọc cho HS viết bảng: con dao, - 2 HS lên bảng viết, cả lớp
rao vặt, giao hàng,...
viết vở nháp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, lắng nghe.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
- HS nghe.
2. Hướng dẫn HS nghe - viết: 21’
- Y/c HS đọc đoạn cần viết chính tả.
- 1HS đọc trước lớp, lớp
+ Những từ ngữ nào cho em biết nghề đọc thầm
thợ rèn rất vất vả?
- HS trả lời câu hỏi- lớp
+ Nghề thợ rèn có những điểm gì vui nhận xét, bổ sung.
nhộn
- Trả lời.
- Y/c HS tìm và viết các từ khó, dễ lẫn. - Các từ khó: trăm nghề,
quai một trận, bóng nhẫy,
- Lưu ý cách trình bày, ngồi viết đúng diễn kịch, nghịch...
tư thế, cách để vở, cầm bút.
- Nghe.
- Đọc cho HS viết bài.
- HS nghe viết bài.
- GV đọc soát lỗi.
- HS soát lỗi.
- GV thu 1/3 số bài để nhận xét
- HS mang bài cho GV

- GV nhận xét chung bài viết.
nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập: 5’
- Lắng nghe.
- Y/c HS làm và chữa bài tập 2(a)
- HS làm bài và chữa bài.
Năm gian nhà cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm thâu đóm lập
loè
Lưng dậu phất phơ màu
khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng
3. Củng cố - Dặn dị: 3’
trăng loe.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS.
Lắng nghe.
----------------------------------------------------

không mắc

KT
Nghe và
đọc bài

Coi chép
lại đoạn
viết



Ngày soạn: 5/11/2018
Ngày giảng: Thứ năm ngày 8/11/2018
Toán

Tiết 44: VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng
cho trước (bằng thước kẻ và êke).
2. Kĩ năng: Vẽ đúng, nhanh hai đường thẳng song song.
3. Thái độ: Gd lịng u thích mơn học.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Quan sát mẫu và có biểu tượng về hai đường thẳng song song
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,nhận biết được, vẽ hai đường thẳng song song theo
mẫu.
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ê ke, thước thẳng, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
KT
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
Nghe
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đường thẳng hai - 2 HS nêu.
đường thẳng song song.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lớp nhận xét.
B. Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài:1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:
- Lắng nghe.

* HĐ 2: Vẽ đường thẳng CD đi qua
Quan
điểm E và song song với đường thẳng
sát và
AB cho trước.12’
vẽ theo
- GV HD cách vẽ theo các bước HD SGK. - HS quan sát và nhận biết.
+ Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm E và
vuông góc với AB.
+ Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E
vng góc với MN.
- Y/c HS nhắc lại các bước vẽ.
- Hs nhắc lại
* HĐ 3: Luyện tập 17’
- HS làm và chữa bài.
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1,3 sgk.
C. Củng cố - Dặn dò 3’
- Lắng nghe.
- Nhận xét giờ học.
--------------------------------------------Tập làm văn

Tiết 17: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kể lại nội dung trích đoạn kịch Ở Vương quốc Tương
Lai (bài tập đọc - tuần 7) - BT1 theo trình tự thời gian.
- Củng cố lại cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực hành
luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV (BT2, BT3)


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát triển câu chuyện theo trình tự.

3. Thái độ: Có ý thức dùng từ hay, viết câu văn trau chuốt, giàu hình ảnh.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Đọc lại câu chuyện
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,chép lại theo mẫu và đọc lại bài
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. CÁC KNSCB ĐƯỢC GIÁO DỤC:
- Tư duy sáng tạo, phân tích phán đốn - Thể hiện sự tự tin - Xác định giá trị.
III. ĐD DẠY-HỌC: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.
IV. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
KT
1. Bài cũ 3’:
+ Gọi HS lên bảng kể một câu chuyện - 2 HS nối tiếp nhau kể
mà em thích.
Nghe
- Nhận xét, đánh giá.
và đọc
2. Bài mới: 29’
chuyện
* Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-HS đọc yêu cầu.
H:Câu chuyện “Trong công xưởng + Câu chuyện “Trong công
xanh” là lời thoại trực tiếp hay lời xưởng xanh” là lời thoại trực Chép
kể?
tiếp giữa các nhân vật.
bài tập
+ Gọi HS kể lời thoại của Tin tin và + Một hôm Tin tin và Mi tin theo
em bé thứ nhất.

đến thăm công xưởng xanh. mẫu
Hai bạn ấy thấy một em bé
mang một cỗ máy có đơi cánh
xanh. Tin-tin ngạc nhiên hỏi:
-Cậu làm gì với đơi cánh xanh
ấy?
* Tun dương HS.
Em bé trả lời:
- Treo bảng phụ viết sẵn chuyển lời -Mình sẽ dùng nó vào việc
thoại thành lời kể.
sáng chế trên trái đất.
- Treo tranh minh hoạ truyện “ở + 2 HS nối tiếp nhau đọc từng
Vương Quốc Tương Lai”. Yêu cầu cách. Cả lớp đọc thầm.
HS kể chuyện trong nhóm theo trình - Quan sát tranh, 2 em cùng
tự thời gian.
bàn kể, sửa chữa cho nhau.
- T/c thi kể từng màn. Nhận xét HS.
Bài 3.
Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Tổ chức 3-5 em thi kể.
+ Dán tờ phiếu lên bảng so sánh đoạn
1 và đoạn 2.
- GV nêu nh.xét chốt lại lời giải đúng. - Theo cách kể 2
- Có thể kể đoạn nào trước cũng
được.
- Từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2 thay
đổi.


3.Củng cố - Dặn dò 3’:

+ Yêu cầu HS nhắc lại sự khác nhau - HS nhắc lại
giữa hai cách kể chuyện
- Lắng nghe
- GV nhận xét tiết học,
--------------------------------------------------------------------------------Lịch sử
ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nắm được những nét chính về sự kiện ĐBL dẹp loạn 12 sứ quân:
+ Sau khi Ngô Quyền mất, đất nước rơi vào cảnh loạn lạc, các thế lực cát cứ địa
phương nổi dậy chia cắt đất nước.
+ ĐBL đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước.
- Đôi nét về ĐBL: ĐBL quê ở vùng Hoa Lư, Ninh Bình, là một người cương nghị,
mưu cao và có chí lớn, ơng có cơng dẹp loạn 12 sứ quân.
2. Kĩ năng: Rèn cho Hs kĩ năng nêu được các sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ
quân.
3. Thái độ: Tự hào lịch sử hào hùng của dân tộc ta .
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Nghe và đọc lại bài
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,đọc lại sự kiện
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Hình SGK phóng to . Phiếu học tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HĐ của GV
1. KTBC :(5’)
- Nêu lại diễn biến và ý nghĩa của chiến
thắng Bạch Đằng.
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới

a. Giới thiệu bài :(2’)
- Dựa vào phần đầu của bài trong SGK để
giúp HS hiểu được bối cảnh đất nước
buổi đầu độc lập .
b. Các hoạt động :(25’)
* Hoạt động 1 :
- Sau khi Ngơ Quyền mất , tình hình nước
ta như thế nào ?

HĐ của HS

KT
Nghe

- 2 HS nêu câu trả lời theo
yêu cầu của GV.
- Nhận xét.

- Lắng nghe

- Triều đình lục đục tranh Đọc bài
nhau ngai vàng , đất nước
bị chia cắt thành 12 vùng ,
dân chúng đổ máu vô ích ,
ruộng đồng bị tàn phá ,
quân thù lăm le ngoài bờ
cõi .


* Hoạt động 2 :

? Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ?

Hoạt động lớp .
- Đinh Bộ Lĩnh sinh ra và lớn lên ở
Hoa Lư , Gia Viễn , Ninh Bình .
Truyện Cờ lau tập trận nói lên từ nhỏ
ơng đã tỏ ra có chí lớn .
? Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ?
- Lớn lên , gặp buổi loạn lạc , Đinh
Bộ Lĩnh đã xây dựng lực lượng ,
đem quân đi dẹp loạn 12 sứ quân .
Năm 968 , ông đã thống nhất được
giang sơn .
? Sau khi thống nhất đất nước , Đinh Bộ - Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi vua , lấy
Lĩnh đã làm gì ?
hiệu là Đinh Tiên Hồng , đóng đơ ở
Hoa Lư , đặt tên nước là Đại Cồ Việt
, niên hiệu là Thái Bình .
- Giải thích các từ :
- Lắng nghe.
+ Hồng : là Hồng đế , ngầm nói vua
nước ta ngang hàng với Hoàng đế Trung
Hoa .
+ Đại Cồ Việt : nước Việt lớn .
+ Thái Bình : yên ổn , khơng có loạn lạc
và chiến tranh .
* Hoạt động 3 :
Hoạt động nhóm .
- Yêu cầu các nhóm lập bảng so sánh tình - HS làm bài nhóm 4 .
hình đất nước trước và sau khi thống nhất

theo mẫu :
- Đại diện các nhóm thơng báo kết
Thời
gian
Trước khi
Sau khi thống quả làm việc của nhóm trước lớp .
- Nhận xét chéo bài của nhau.
thống nhất
nhất
Các mặt
Đất nước Bị chia
Đất nước quy
thành 12
về một mối .
vùng .
Triều
Lục đục .
Được tổ chức
đình
lại quy củ .
Đời sống Làng mạc , Đồng
ruộng
của nhân ruộng đồng trở lại xanh
dân
bị tàn phá , tươi , ngược
dân nghèo xuôi
buôn
khổ , đổ bán , khắp nơi
máu vơ ích chùa tháp được
xây dựng

3. Củng cố , dặn dò :(3’)
- GV chốt lại nội dung bài.
- Giáo dục HS tự hào về những trang sử - Vài HS đọc ghi nhớ SGK.
- Lắng nghe.
hào hùng của dân tộc .


- Nhận xét tiết học .
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
-----------------------------------------------------BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG
Bài 3: DÙNG ĐỦ THÌ THƠI
I. MỤC TIÊU
- Nhận thức được về đức tính tiết kiệm của Bác Hồ
- Trình bày được ý nghĩa của việc tiết kiệm
- Biết cách thể hiện đức tính tiết kiệm qua những việc làm cụ thể
II.CHUẨN BỊ:
- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống
III. NỘI DUNG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Bài cũ: Chi tiêu như thế nào là hợp lý?
2 HS trả lời
Tại sao phải chi tiêu hợp lý?
-HS lắng nghe
b) Bài mới: Dùng đủ thì thơi
1. Hoạt động 1:
-GV đọc tài liệu
- HS trả lời cá nhân
(Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo
đức, lối sống trang/11)

- Khi nước VNDCCH mới thành lập, Bác
Hồ đã kêu gọi toàn dân tiết kiệm thơng qua
những việc gì?
- Bác nói thế nào khi cơ quan đề nghị sắm
cho Bác quần áo mới?
2.Hoạt động 2:
-HS thảo luận nhóm 2
- GV đọc đoạn : Trước đó....chúng ta
- Đại diện nhóm trả lời
(Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo
- Hoạt động nhóm \
đức, lối sống trang/12)
- Khi đến thăm đất nước Ba Lan, Bác đã
nhắc nhở điều gì?
3.Hoạt động 3: GV chia HS làm 3 nhóm,
- Học sinh thảo luận nhóm, ghi vào
mỗi nhóm thảo luận 1 câu:
Nhóm 1:- Bác Hồ ln nhắc mọi người tiết bảng nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
kiệm và bản thân mình cũng ln nêu
- Các nhóm khác bổ sung
gương tiết kiệm. Theo em đó là đó là đức
tính gì?
Nhóm 2:- Em hãy nêu một vài việc làm tiết
kiệm trong cuộc sống hàng ngày của em.
Nhóm 3: Hãy kể những việc em nên làm và
không nên làm để thực hành tiết kiệm trong
cuộc sống hàng ngày
Kết luận: Bác Hồ luôn luôn tiết kiệm thời -HS lắng nghe, nhắc lại



gian và tiền bạc trong sinh hoạt cũng như
trong mọi cơng việc.
3. Củng cố, dặn dị:
- Người biết cách tiết kiệm cuộc sống như
thế nào?
- Nhận xét tiết học
--------------------------------------------------------Ngày soạn: 6/11/2018
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 9/11/2018
Toán
Tiết 45: THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT. THỰC HÀNH VẼ
HÌNH VNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Vẽ được hình chữ nhật. Vẽ được hình vng (bằng thước kẽ và êke).
2. Kĩ năng: Vẽ đúng, nhanh hình chữ nhật và hình vng.
3. Thái độ: Gd lịng u thích mơn học.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Quan sát mẫu và vẽ được HCN,HV theo HD
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,nhận biết được HCN và HV
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐD DẠY HỌC: Ê ke, thước thẳng, SGK.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
KT
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
Quan
- Gọi HS lên bảng vẽ 2 đường thẳng song song, - 2 HS lên bảng vẽ.
sát và
2 đường thẳng vng góc.

vẽ
B. Bài mới:
theo
* HĐ 1: Giới thiệu bài:1’
HD
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:
- Lắng nghe.
* HĐ2: HD vẽ HCN có chiều dài 4cm, chiều
rộng 2cm. 10’
- GV hướng dẫn và vẽ mẫu.
- HS quan sát và nhận
+ Vẽ đoạn thẳng DC= 4cm
biết.
+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC tại D lấy A
B
DA = 2cm…CB = 2cm
- Nối A với B ta được hcn ABCD.
D
C
- Y/c HS đo các góc của hình chữ nhật.
- Củng cố các bước vẽ hình chữ nhật.
- 1 HS nhắc lại.
* HD vẽ hình vng có cạnh 3 cm.
- HD HS coi hình vng như hình chữ nhật có
cả 4 cạnh là 3 cm.
- HS quan sát và nhận
- HD HS vẽ theo các bước sau:
biết.
+ Vẽ đoạn thẳng CD=3dm.



+ Vẽ đường thẳng CB vng góc với DC tại C
và lấy CB = 3 dm.
- HS quan sát.
+ Vẽ đường thẳng DA vng góc với DC tại D
và lấy DA = 3 dm.
- Cả lớp vẽ, 1 HS vẽ
+ Nối A với B ta được hình vng ABCD.
trên bảng
- Y/c HS đo và nêu tên các góc của hình vuông. - Hs nêu tên.
+ Hướng dẫn HS vẽ đường thẳng vng góc.
- HS thực hiện.
- Cho HS thực hiện vẽ ra giấy nháp
* HĐ 3 : Luyện tập 15’
- Hs thực hiện.
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1( SGK – 54)
- Thực hiện vào vở
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1,3 (55- sgk.)
- Lên bảng chữa.
* HĐ 4: Củng cố- Dặn dò 3’
- Củng cố về cách vẽ hình chữ nhật.
- Hs lắng nghe
-----------------------------------------------------------------------------Luyện từ và câu

Tiết 18: ĐỘNG TỪ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật:
người, sự vật, hiện tượng).
- Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III).
2. Kĩ năng: Xác định đúng, nhanh động từ.

3. Thái độ: Gd lịng u thích mơn học.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Quan sát mẫu và đọc lại khái niệm
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,nhận biết được qua hành động
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐD DẠY HỌC: BGPP, SGK + VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
KT
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Hỏi: Danh từ là gì? Cho ví dụ.
- 1HS trả lời - lớp theo dõi. Nghe
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
- Lắng nghe.
- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.
2. Tìm hiểu ví dụ: 12’
Đọc lại
- 2 HS đọc.
- Đưa đoạn văn, gọi HS đọc
- T/c cho HS TL cặp đôi để trao đổi - HS thực hiện theo yêu
cầu.
để tìm ra các từ theo yêu cầu.
+ Các từ chỉ HĐ: nhìn,
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
=>KL: Tất cả các từ hoạt động, trạng nghĩ, thấy.
+ Chỉ trạng thái của sự vật:
thái của người và vật đó là động từ.

đổ, bay.
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- Lắng nghe.
- Cho HS lấy VD
Làm bài
3. Luyện tập: 16’
1,2 theo


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Lưu ý: phân biệt từ và cụm từ.
Ví dụ: "quét nhà " là một cụm từ,
"quét" là 1 từ chỉ hoạt động.
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
- Nhận xét, KL.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Đưa ND bài tập, t/c cho HS làm việc
theo nhóm.
- Gọi HS nêu kết quả.

- 2 HS đọc ghi nhớ.
HD
- HS nêu VD: đi, nhảy, bay,
ngủ, ...

- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nêu.

- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm nêu kết
quả.
- Nhận xét, chữa bài.
a. đến, yết kiến, cho, nhận,
Bài 3: Gọi HS đọc bài.
làm, dùi, có thể, lặn.
- Y/c HS quan sát tranh để mơ tả trò b. mỉm cười, ưng thuận, thử
chơi
bẻ, biến thành, ngắt, thành,
- Y/c HS thi biểu diễn kịch câm, cả tưởng, có.
lớp nêu từ diễn tả hành động.
- 1 HS yêu cầu.
4. Củng cố - dặn dò: 3’
- Cả lớp quan sát tranh và
- H: Động từ là gì? Cho ví dụ?
làm động tác mơ tả.
- Nhận xét giờ học.
- HS lên biểu diễn, cả lớp
đoán từ.
- 2 HS nhắc lại.
-------------------------------------------------------------Tập làm văn

Tiết 18: LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi; lập được dàn ý
rõ nội dung của bài trao đổi để đạt mục đích.
- Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục
đích thuyết phục.

2. Kĩ năng: Đóng vai và lập được dàn ý trao đổi đúng mục đích, lời lẽ thuyết phục.
3. Thái độ: Gd lịng u thích mơn học.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Quan sát mẫu
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,nhận biết được trao đổi là dùng lời lẽ
c)Thái độ: Tích cực học tập
II. CÁC KNSCB:
- Thể hiện sự tự tin - Lắng nghe tích cực - Thương lượng - Đặt mục tiêu, kiên định.
III. ĐD DẠY HỌC:
IV. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của HS
HĐ của HS
KT
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS kể câu chuyện giờ - 2 HS thực hiện y/cầu.
Nghe


trước
- Lớp nh.xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
B. Bài mới:
- Lắng nghe.
1. Giới thiệu bài: 1’ - Nêu MT
tiết học, ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 26’ - 2HS đọc bài..
a. Tìm hiểu đề:
- Lắng nghe.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- 3 HS đọc nối tiếp..

- GV phân tích và dùng phấn
gạch chân dưới những từ ngữ
quan trọng: nguyện vọng, môn
năng khiếu, trao đổi, ủng hộ,
anh (chị), cùng bạn đóng vai.
- Gọi HS đọc gợi ý: Y/c HS trao
đổi và TLCH:
- Từng nhóm HS trao đổi. Nhận
+ Nội dung cần trao đổi là gì?
xét, bổ sung.
+ Đối tượng ở đây là ai?
+ Mục đích trao đổi để làm gì?
- Các nhóm trao đổi trước lớp.
+ Hình thức chọn như thế nào?
+ Em chọn nguyện vọng nào để - HS trả lời.
trao đổi?
b. Trao đổi nhóm:
- Chia nhóm 4 HS. Yêu cầu 1
HS đóng vai anh chị của bạn và
tiến hành trao đổi.
c. Trao đổi trước lớp:
-Yêu cầu từng nhóm trao đổi
trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố- Dặn dò: 3’
- Hỏi: Khi trao đổi với người
thân cần lưu ý điều gì?
- Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------Thực hành Tiếng Việt


Đọc lại yêu
cầu

HD cách
trao đổi
với bạn

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Củng cố cho HS về danh từ, động từ, cách viết tên người, tên địa lí nước
ngồi - Biết xếp các từ ngữ cho trước thành các nhóm từ theo yêu cầu của bài.
2. KN: Xác định đúng danh từ, động từ; viết đúng tên riêng nước ngoài nhanh,
đúng.
3. TĐ: u thích mơn học.
* MT riêng hs Phúc
a)Kiến thức:Quan sát mẫu và đọc lại ghi nhớ
b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy,nhận biết được tên chỉ người ,tên chỉ địa lí


c)Thái độ: Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ chép nội dung bài tập 3
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
KT
A. KTBC
Nghe
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1’
- Lớp theo dõi

2. Luyện tập 31’
Bài 1.(VTHTV&T- 57) Chọn câu trả lời
Đọc
đúng
- Đọc và làm bài vào vở ghi
- YC HS đọc thầm và làm bài cá nhân.
TH
nhớ
- Gọi HS chữa bài
- Chữa bài miệng

- NX, bổ sung.
làm
a,Dòng 1: Pi-e, Mai-cơn, theo
Giơn, Rơ-bớt, Sơ-lốc HD
Hơm.
b, Dịng 3.
Bài 2 (VTHTV&T- 58): Xếp các từ ngữ in c, Dòng 3.
đậm vào ơ thích hợp
d, Dịng 2.
- YC HS nhắc lại KN ĐT: Từ chỉ hoạt
động, từ chỉ trạng thái.
- 2 em
- Làm bài. 2 em lên bảng
Bài 3(VTHTV&T- 59): Nối thành ngữ, tục chữa bài
ngữ với nghĩa thích hợp.
- Lớp NX, bổ sung.
- Gọi HS đọc YC
- YC HS làm vào vở
- Gọi HS chữa bài

- 1 em
- NX chốt KT
- cả lớp làm bài
3. Củng cố dặn dò 4’:
- 4 em
- GV củng cố bài, NX tiết học
----------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 9 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 10
1. Nhận xét tuần 9:
* Ưu điểm:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

* Tồn tại:
…………………………………………………………………………………………..…..……………


…………………………………………………………………………………………………………..

* Tuyên dương:
......…………………………………………….....................………………...……………………………...
…………………………….……………………………….......................................................................

*Nhắc nhở:
.................……………………………………………………….....................................................................


...............................................................................................................................
2. Phương hướng tuần 10:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

----------------------------------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×