Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giáo án tuần 10 - buổi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.95 KB, 9 trang )

TUẦN 10
Ngày soạn: Ngày 3 tháng 11 năm 2017
Ngày giảng: Thứ 2, ngày 6 tháng 11 năm 2017
LUN §äC
TIẾT 17. LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- KT: Đọc được bài trong sách giáo khoa trang 8 tập 2.
- KN: HS nhận diện mặt chữ và đọc nhanh.
- TĐ: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Sách TV

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- Đọc bài trong sách giáo khoa
oa
loa
lịa xịa
lõa xõa
xóa nhịa
đóa hoa
họa mi
Hoa Lư
Cổ Loa
- Đánh vần
- Đọc trơn.


- GV giới thiệu trực tiếp.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn học sinh
cách đọc.

- HS đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc cá nhân
- Hs đọc theo nhóm
- HS đọc theo tổ
- Đọc đồng thanh.

- GV hướng dẫn cách học bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học
--------------------------------------------------------------------------TỐN
TIẾT 31. LUYỆN TẬP

3. Củng cố, dặn dị

I. MỤC TIÊU:

- KT: Củng cố phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3. Biết nhẩm, đặt tính tìm kết
quả đúng.
- KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính viết
- TĐ: GD HS chăm chỉ học tập, làm bài chính xác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG:

Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết

học.
2. Nội dung:
2.1. Củng cố:
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm vi
- 5 – 6 em đọc.
3.
- Từng cặp hỏi đáp, nhận xét.
- Hỏi đáp theo cặp: 3 trừ 1 bằng mấy?
+GV nhận xét, chốt lại các phép trừ PV3.
2.2. Luyện tập:
Bài 1.Tính:
1 + 1 = ...
1 + 2 = ...
2 – 1 = ...
3 – 1 = ...
2 + 1 = ...
3 – 2 = ...
1 + 1 + 1 = ...
3 – 1 + 1 = ...
1 + 2 - 1 = ...
3 – 2 – 1 = ...
GV ghi nhận kết quả đúng.
+ Củng cố: phép trừ trong phạm vi 3, mối
quan hệ phép tính cộng trừ, cách thực hiện
dãy tính có 2 phép tính.
Bài 2 : < , > , = ? bảng phụ
3 – 2 ... 3 – 1
2 + 1 ... 3 – 2
2 + 2 ... 3 – 1
3 – 2 ... 2 – 1

1 + 1 ... 3 – 2
3 – 1 ... 0 + 2
GV ghi nhận dấu điền đúng.
+Củng cố cách làm: tính nhẩm kết quả
của phép tính ở 2 vế rồi so sánh 2 kết quả
đó , điền dấu so sánh .
Bài 3 : Số ?
3 - ... = 1
... - 1 = 2
1 = 3 - ....
3 - ... = 3
... - ...= 2
2 = .....- 1
... – 1 = 2
2 - ... = 1
1= 2 - ...
- GV hdẫn hỏi đáp theo gợi ý: 3 trừ mấy
bằng 1 ?
+GV ghi nhận số, cặp số phù hợp.
Bài 4: Số ?
2 +2 - ......= 2
...... – 1 +2 =4
.....+ 0 - .....=1
3 - .....- 1 =1
- GV ghi nhận số, cặp số đúng.

- HS làm vào vở cá nhân .
- Nhận xét, chữa bài
- HS nhận xét mqh, cách thực hiện
dãy tính.


- HS làm vở cá nhân
- Nhận xét, chữa bài
- HS giải thích cách làm.

- HS hỏi đáp theo cặp
- HS nêu kết quả miệng.
- Nhận xét, đọc lại.
- HS giúp bạn tìm đúng số.

- HS làm bài
- Chữa miệng, giải thích.


+Củng cố cách làm bài: Nhẩm số cần tìm
dựa vào phép cộng, trừ.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS tự học, luyện tập thêm.
------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày 3 tháng 11 năm 2017
Ngày giảng: Thứ 4, ngày 8 tháng 11 năm 2017
LUYỆN VIẾT
TIẾT 17. LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- KT: Rèn kĩ năng nghe viết chính tả các tiếng có vần oe.
- KN: HS nhanh nhẹn, tích cực học tập.
- TĐ: u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp.
2. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS viết vẫn oe: Viết chữ o, - HS quan sát.
rồi viết tiếp chữ e ( khoảng cách giữa chữ o
và e bằng nửa ô li ).
- Yêu cầu HS viết bảng vần oe.
- HS viết bảng.
- Quan sát, nhận xét.
- Yêu cầu HS viết trong vở 2 dịng vần oe, 2
dịng khỏe,2 dịng bó que và câu nga khoe
bà và mẹ: hoa hòe ở hè đã nở.
- GV đọc từng chữ.
- HS viết vở: Phát âm lại, phân
tích, viết, đọc lại.
- GV nhận xét bài.
- Chữa lỗi sai (nếu có)
3. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS đọc, viết cho đúng các âm đầu dễ
lẫn.
VĂN HĨA GIAO THƠNG
TIẾT 3. NGỒI SAU XE ĐẠP, XE MÁY AN TỒN
I. MỤC TIÊU:


- Hs biết ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn, thực hiện được ngồi sau xe đạp, xe
máy an toàn. Biết phê phán những hành động ngồi sau xe đạp, xe ,máy khơng
an tồn.
II.CHUẨN BỊ :


Tranh SGK , phiếu học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

1. Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động cơ bản:
- GV kể cho HS nghe câu chuyện theo tranh "
chỉ đùa thôi"
- Gọi HS trả lời câu hỏi :
+ Tại sao chị em Nghĩa lại bị ngã?
+ Thấy chị em Nghĩa bị ngã, ba của Tấn đã
làm gì?
+ Theo em, khi thấy chị em Nghĩa bị ngã,
Tấn nên làm gì?
+ Chúng ta có nên đùa giỡn khi ngồi trên xe
như Tấn khơng? Tại sao?
- GV nhận xét
- Hướng dẫn học sinh đọc câu kết luận.
Hoạt động thực hành :
* HS thảo luận nhóm đơi : Em hãy nối
hình ảnh thể hiện điều nên làm vào mặt cười
và hình ảnh thể hiện điều khơng nên làm vào
mặt khóc.
- Gọi HS các nhóm trả lời.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- HS lắng nghe.
- HS trả lời, nhận xét, bổ
sung.

- HSTL, đại diện nhóm trả
lời, các nhóm khác nhân
xét bổ sung

- GV NX,tuyên dương.
Hoạt động ứng dụng :
- HS trả lời, nhận xét
- GV kể cho học sinh nghe câu chuyện
trang 14-15.
- Tại sao chân của Hải bị thương?
- Nếu em là Mai, em sẽ nói gì với Hải để
Hải không cố lấy lon nước ngọt cho bằng
được?
Củng cố - dặn dò :
- HS nhắc nội dung
- HS nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
-----------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày 3 tháng 11 năm 2017


Ngày giảng: Thứ 5, ngày 9 tháng 11 năm 2017
TOÁN
TIẾT 32. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- KT: Củng cố các phép trừ trong phạm vi 4. Biết nhẩm, đặt tính tìm kết quả


đúng.
- KN: Thuộc thành thạo bảng trừ trong phạm vi 4.
- TĐ: u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG

- Phơng chiếu, máy chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của
tiết học.
2. Nội dung:
2.1. Củng cố :
- 6 em đọc.
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm
vi 4.
- Từng cặp hỏi đáp, nhận xét.
- Hỏi đáp theo cặp: 4 trừ 1 bằng mấy?
+GV nhận xét, chốt lại các phép trừ
PV4.
2.2. Luyện tập:
Bài 1. Tính
4
4
4
3
3
2
1
2

3
1
2
1
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Giáo viên nhậ xét
Bài 2. Tính:
3 + 1 – 2 = ...
4 – 1 + 2 = ...
4 – 2 – 0 = ...
4 – 2 + 1 = ...
- GV ghi nhận kết quả đúng.
- Em đã làm ntn để có kết quả đó?
Bài 3 . < , > , = ?
4 – 1 ... 4 – 2
2 + 1 ... 4 – 2
1 + 3 ... 4 – 1
2 – 1 ... 4 – 3
4 + 0 ... 4 – 0
4 – 2 ... 0 + 3
+Củng cố cách làm: tính nhẩm kết quả
của phép tính ở 2 vế rồi so sánh 2 kết
quả đó , điền dấu so sánh .
Bài 4 .Số ?
3 +1 - ......= 2
...... – 2 -1 = 1
.....+ 0 - ...= 3
4 - .....- 1 = 0

- 6 HS lên bảng, dưới lớp làm vào

vở
- HS làm vào vở cá nhân .
- Nhận xét, chữa bài
- HS nêu cách thực hiện dãy tính.
- HS làm vở cá nhân
- Nhận xét, chữa bài
- HS giải thích cách làm.

- HS hỏi đáp theo cặp
- HS nêu kết quả miệng.


- GV ghi nhận số phù hợp.
- HS nêu cặp số khác phù hợp
- Em đã làm ntn?
- Nhận xét, đọc lại.
+Củng cố cách làm bài: Nhẩm số cần
tìm dựa vào phép cộng, trừ.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Đọc phép trừ trong phạm vi 4.
- Nhắc HS tự học, luyện tập thêm.
---------------------------------------------------------------LUN §äC
TIẾT 18. LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- KT: Đọc được bài trong sách giáo khoa trang 12, 13.
- KN: HS nhận diện mặt chữ và đọc nhanh.
- TĐ: u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Sách TV

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- Đọc bài trong sách giáo khoa

x xoa
xuề xịa
đuề huề
cố đơ Huế
hoa huệ
quế chi
q nhà
trí tuệ
hoa quế
thuế khóa
Mẹ cho bé về quê
Ở quê, thỏa thuê hoa quả: na, khế,
mơ, thị,...
Từ quê về, bé khỏe ra. Bé khoe ở quê
lạ quá: hè nhà có hoa che lịa xịa. Hoa
quả và gà q thì kể chả xuể.
- Đánh vần
- Đọc trơn.

- GV giới thiệu trực tiếp.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn học sinh

cách đọc.

- HS đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc cá nhân
- Hs đọc theo nhóm
- HS đọc theo tổ
- Đọc đồng thanh.

- GV hướng dẫn cách học bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học
3. Củng cố, dặn dò
---------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày 3 tháng 11 năm 2017
Ngày giảng: Thứ 6, ngày 10 tháng 11 năm 2017
LUYỆN VIẾT
TIẾT 18. LUYỆN TẬP


I. MỤC TIÊU:

- KT: Viết được các chữ có vần uy.
- KN: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp.
- TĐ: Có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực
tiếp.
2. Nội dung:

- GV hướng dẫn HS viết vẫn uy: Viết
chữ u, rồi viết tiếp chữ y .
- Yêu cầu HS viết bảng vần uy.
- Quan sát, nhận xét.
- Yêu cầu HS viết trong vở 2 dòng vần
uy, 2 dòng thủy,2 dòng nhụy hoa và
câu chú tuệ là thủy thủ. cơ hịa là thủ
quỹ.
- GV đọc từng chữ.

- HS quan sát.
- HS viết bảng.

- HS viết vở: Phát âm lại, phân tích,
viết, đọc lại.
- Chữa lỗi sai (nếu có)

- GV nhận xét bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS đọc, viết cho đúng các âm
đầu dễ lẫn.
-----------------------------------------------------------TOÁN

TIẾT 33. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- KT: Củng cố các phép trừ trong phạm vi 5. Biết nhẩm, đặt tính tìm kết quả
đúng.
- KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính viết.
- TĐ: Tập trung học tập, làm bài chính xác, cẩn thận.

II. Đồ dùng: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy, học:
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của
tiết học.
2. Nội dung:


2.1. Củng cố :
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm
vi 5.
- Hỏi đáp theo cặp: 5 trừ 1 bằng mấy?
+GV nhận xét, chốt lại các phép trừ
PV5.
2.2. Luyện tập:
Bài 1. Tính:
1 + 4 – 2 = ...
5 – 4 + 2 = ...
5 – 2 – 1 = ...
5 – 2 – 3 = ...
- GV ghi nhận kết quả đúng.
- Em đã làm ntn để có kết quả đó?
+ Củng cố: phép trừ trong phạm vi 5,
cách thực hiện dãy tính có 2 phép tính .
Bài 2 . < , > , = ?
5 – 1 ... 5 – 2
2 + 1 ... 5 – 2
1 + 3 ... 5 – 1
3 – 1 ... 5 – 3
4 + 0 ... 5 – 3
5 – 2 ... 0 + 4

+Củng cố cách làm: tính nhẩm kết quả
của phép tính ở 2 vế rồi so sánh 2 kết
quả đó , điền dấu so sánh .
Bài 3 .Số ?
4 +1 - ......= 2
...... – 2 +1 = 4
.....+ 0 - ...= 3
5 - .....- 1 = 0
- GV ghi nhận số phù hợp.
- Em đã làm ntn?
+Củng cố cách làm bài: Nhẩm số cần
tìm dựa vào phép cộng, trừ.
Bài 4. Bảng phụ:
Điền mỗi số 0, 1, 2, 3, 4 vào 1 ô trống để
cộng 3 số theo cột dọc hay theo hàng
ngang đều bằng 5.

- GV ghi nhận cách điền đúng
+Cộng nhẩm 3 số, vai trò của số 0 trong
phép tính cộng.
3.Củng cố, dặn dị:

- 5 – 6 em đọc.
- Từng cặp hỏi đáp, nhận xét.

- HS làm vào vở cá nhân .
- Nhận xét, chữa bài
- HS nêu cách thực hiện dãy tính.

- HS làm vở cá nhân

- Nhận xét, chữa bài
- HS giải thích cách làm.

- HS hỏi đáp theo cặp
- HS nêu kết quả miệng.
- HS nêu cặp số khác phù hợp
- Nhận xét, đọc lại.

- HS làm bài
- Chữa miệng, giải thích.
1+0+4=5,
2 + 0 + 3 = 5.


- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS tự học, luyện tập thêm.

- Đọc phép trừ trong phạm vi 5.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×