Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.19 KB, 19 trang )

TUẦN 9 (05/11 - 09/11/2018)
Soạn: 28/10/2018
Giảng: Thứ hai ngày 05 tháng 11 năm 2018
BUỔI SÁNG
TỐN
Tiết 41. HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC
I. MỤC TIÊU
1. KT: Có biểu tượng về hai đường thẳng vng góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vng góc với nhau bằng êke.
2. KN: Nhận biết và kiểm tra hai đường thẳng vng góc, đúng nhanh.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ê ke, thước thẳng, SGK + VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS nêu tên 1 số góc ở BT1- SGK.
- 2 HS trả lời, lớp nhận xét.
- Nhận xét, bổ sung.
B. Bài mới
*HĐ1: Giới thiệu bài.1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
- Lắng nghe.
*HĐ2: GT 2 đường thẳng vuông góc. 12’
- GV vẽ HCN cho HS nhận biết và đọc tên - HS nêu tên hình và đọc tên các
các góc của hình chữ nhật.
góc.
- Kéo dài cạnh BC và DC thành 2 đường + 2 đường thẳng BC và DC tạo
thẳng, Y/c HS nhận xét về 2 đường thẳng. thành 4 góc vng chung đỉnh C.
- HD HS kiểm tra bằng ê ke.
- 2 HS dùng ê ke kiểm tra các góc.


- Dùng ê ke vẽ góc vng đỉnh O, cạnh
OM, ON rồi kéo dài 2 cạnh góc vuông với
nhau (như SGK).
- Y/c HS nhận xét và rút ra KL.
- HS nêu nhận xét.
=> Hai đường thẳng vuông góc với nhau - 2 HS nhắc lại.
tạo thành 4 góc vng có chung đỉnh O.
- HD HS vẽ đường thẳng vng góc bằng - 3 HS lên bảng vẽ.
êke.
* HĐ 3: Luyện tập 15’
- Y/c Hs làm và chữa bài tập 1, 2, 3a.
- Làm và chữa bài.
* HĐ 4: Củng cố- Dặn dò 3’
- Gọi HS nêu cách nhận biết 2 đường - HS nêu.
thẳng vng góc.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
----------------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 17. THƯA CHUYỆN VỚI MẸ
I. MỤC TIÊU
1. KT: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.


- Hiểu ND: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ
để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
2. KN: Đọc đúng, đọc trôi chảy, thể hiện đúng giọng nhân vật. Hiểu đúng ND của
bài. Trả lời đúng các câu hỏi.
3. TĐ: Gd lòng yêu thích mơn học, khao khát thực hiện ước mơ.
* GDQTE: Quyền có sự riêng tư (Tìm hiểu bài)

II. CÁC KNSCB
- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp - Thương lượng.
III. ĐDDH: UDCNTT (Tranh, bảng phụ ghi ND đoạn luyện đọc diễn cảm)
IV. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS đọc bài “Đôi giày ba ta màu - 2 HS đọc nối tiếp - lớp nhận xét.
xanh” và trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét .
- Lắng nghe.
B. Bài mới
1. GTB: 1’ Cho HS quan sát tranh - Cả lớp quan sát tranh minh hoạ.
minh hoạ và giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: 30’
a. Luyện đọc
- Gọi HS đọc toàn bài.
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- Hướng dẫn chia đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu...đến kiếm sống.
+ Đoạn 2: Đoạn còn lại.
- T/c cho HS đọc nối tiếp từng đoạn. - 6 HS đọc nối tiếp 3 lượt
+Lượt 1: đọc + sửa phát âm
+ Lượt 2: đọc + giải nghĩa từ
- Luyện đọc theo cặp.
- HS đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- Cả lớp theo dõi.
b. Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc đoạn 1 và TLCH:

- HS đọc to, cả lớp đọc thầm đoạn 1:
+ Cương xin mẹ đi học nghề gì?
+ Cương xin mẹ đi học nghề thợ rèn
+ Cương học nghề thợ rèn để làm gì? + Cương học nghề thợ rèn để kiếm sống.
Kiếm sống: là tìm cách làm việc để tự
Giảng từ: Kiếm sống.
ni mình.
- Y/c HS rút ra ý đoạn 1.
- Ý 1: Ước mơ của Cương trở thành thợ
rèn để giúp đỡ mẹ.
- Gọi HS đọc đoạn 2 và hỏi:
- 1 HS đọc trước lớp.
+ Mẹ Cương phản ứng như thế nào + Bà ngạc nhiên và phản đối.
khi em trình bày ước mơ của mình?
+ Mẹ Cương nêu lí do phản đối như + Cho là Cương bị ai xui…
thế nào?
+ Cương thuyết phục mẹ bằng cách + Cương nghèn nghẹn nắm lấy tay mẹ
nào?
nói với mẹ tha thiết nghề nào cũng đáng
quý....
- Đoạn 2 nói đến điều gì?
- Ý 2: Cương thuyết phục để mẹ hiểu và


đồng ý với em.
- Gọi HS đọc cả bài và nêu nội dung. - ND: Cương ước mơ trở thành thợ rèn
vì em cho rằng nghề nào cũng đáng
quý và câu đã thuyết phục được mẹ.
- LH GDQTE: Quyền có sự riêng tư
c. Đọc diễn cảm:

- 3 HS đọc phân vai.
- Gọi HS phân vai toàn bài.
- HS nêu giọng đọc.
- Gọi HS nêu giọng đọc toàn bài.
- Tổ chức cho các nhóm đọc diễn cảm - HS thực hiện trong nhóm.
đoạn văn trên Slide 1 (Cương thấy
nghèn nghẹn ... cây bơng).
- Các nhóm thi đọc.
- Gọi các nhóm thi đọc..
- Nxét, tuyên dương HS đọc hay nhất.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
+ Nghề nào cũng đáng quý.
- Câu chuyện của Cương có nghĩa gì?
- Dặn HS về nhà học bài.
---------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU
THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU. Giúp HS:
- Củng cố về biểu thức về góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc vng.
- Rèn cho HS kĩ năng tính toán nhanh.
II. ĐD DẠY-HỌC: VBT
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra: 3’
- Gọi HS nêu cách nhận biết của góc nhọn, góc tù, góc - 2 HS TL
bẹt, góc vng.
2. Bài mới:
a. GTB 1’
b. Luyện tập: 28’

Bài 1: Viết tên góc ....
- HS làm
- 2 HS chữa bài
- Lớp NX và bổ sung

.

Góc nhọn

Góc tù
Góc bẹt

- YC HS làm bài vào VTH
Gọi HS lên bảng chữa bài
NX
Bài 2: Nối (theo mẫu)
YC HS làm bài vào VTH
Gọi HS lên bảng chữa bài
NX
Bài 3: Ghi tên các góc..
b) Có các góc vng: góc đỉnh O, cạnh OC và OD; góc

- HS làm vào vở
- 3 em
- Lớp NX
- Học sinh làm
- Theo dõi
- HS làm bài
Lớp làm vào vở,



đỉnh O, cạnh OH và OE; góc đỉnh O, cạnh OS và OR.
c) Có các góc nhọn: góc đỉnh O, cạnh ON, OM; góc
đỉnh O, cạnh OX, OY.
d) Có các góc bẹt: góc đỉnh O, cạnh OT, OV; góc đỉnh
O, cạnh OP, OQ.
- YC HS làm bài vào vở
Bài 4 :
- YC HS làm bài
3. Củng cố , dặn dò: 3’
- Củng cố lại kiến thức, NX tiết học
- Về nhà ôn lại bài
-------------------------------------------------Soạn:29/10/2018
Giảng: Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2018
TOÁN
Tiết 42. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU
1. KT: Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.
- Kiểm tra được hai đường thẳng song song.
2. KN: Nhận biết và Kt đúng, nhanh hai đường thẳn song song.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ê ke, thước, SGK.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đường thẳng - 1 HS làm nêu.
vng góc.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lớp nhận xét.
B. Bài mới

* HĐ 1: Giới thiệu bài.1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
- Lắng nghe.
*HĐ 2: GT 2 đường thẳng vng góc 12’
- GV vẽ HCN như SGK lên bảng và giới - HS quan sát và nhận biết 2 đường
thiệu 2 đường thẳng song song.
thẳng song song.
- Gọi HS nhắc lại 2 đường thẳng song - 2 HS nhắc lại các đường thẳng
song.
song song.
- Giúp HS nhận thấy: 2 đường thẳng song
song không bao giờ cắt nhau.
- Y/c HS tìm và nêu 2 đường thẳng song - HS tìm những đường thẳng song
song.
song trong lớp.
- HD HS vẽ đường thẳng song song.
- 2 HS vẽ trên bảng lớp.
* HĐ 3: Luyện tập: 16’
- Y/c HS làm bài và chữa bài tập 1, 2, 3a. - HS làm bài và chữa bài:
Bài 1: a) AB//DC; AD//BC
b) MN//PQ; MQ//NP
Bài 2: Cạnh BE // với các cạnh:
AG; CD.


C. Củng cố – Dặn dò (3’)
Bài 3: a) MN//PQ; DI//GH
- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét, tiết học.
- Lắng nghe.

----------------------------------------------------CHÍNH TẢ (nghe - viết)
Tiết 9. THỢ RÈN
I. MỤC TIÊU
1. KT: Nghe - viết và trình bày các khổ thơ và dịng thơ 7 chữ; khơng mắc q năm
lỗi trong bài. Làm BT chính tả.
2. KN: Nghe và viết đúng, đẹp bài chính tả. Làm đúng bài tập phương ngữ 2 a.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học, rèn tính cẩn thận, sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK + VBT, Vở Chính tả.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- GV đọc cho HS viết bảng: con dao, - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vở
rao vặt, giao hàng,...
nháp.
- Nhận xét.
- Nhận xét, lắng nghe.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 1’
- HS nghe.
2. Hướng dẫn HS nghe - viết: 21’
- Y/c HS đọc đoạn cần viết chính tả.
- 1HS đọc trước lớp, lớp đọc thầm
+ Những từ ngữ nào cho em biết nghề - HS trả lời câu hỏi- lớp nhận xét, bổ
thợ rèn rất vất vả?
sung.
+ Nghề thợ rèn có những điểm gì vui - Trả lời.
nhộn
- Y/c HS tìm và viết các từ khó, dễ lẫn. - Các từ khó: trăm nghề, quai một trận,
bóng nhẫy, diễn kịch, nghịch...

- Lưu ý cách trình bày, ngồi viết đúng - Nghe.
tư thế, cách để vở, cầm bút.
- Đọc cho HS viết bài.
- HS nghe viết bài.
- GV đọc soát lỗi.
- HS soát lỗi.
- GV thu 1/3 số bài để KT nhận xét.
- HS mang bài cho GV chấm.
- GV nhận xét chung bài viết.
- Lắng nghe.
3. Hướng dẫn làm bài tập: 5’
- Y/c HS làm và chữa bài tập 2(a)
- HS làm bài và chữa bài.
Năm gian nhà cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm thâu đóm lập loè
Lưng dậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- GV nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Nhắc nhở HS.
---------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 17. MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ


I. MỤC TIÊU
1. KT: Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ; bước đầu tìm
được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ
(BT1, BT2).
- Ghép được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó

(BT3), nêu được ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ (BT4).
2. KN: Hiểu đúng nghĩa các từ thuộc chủ điểm. Tìm và ghép đúng, nhanh các từ
có tiếng ước, tiếng mơ.
3. TĐ: u thích mơn học.
* GDQTE: Quyền mơ ước, khát vọng về những lợi ích tốt nhất.
II. ĐD DẠY HỌC: SGK, VBT
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Hỏi: Dấu ngoặc kép có tác dụng -1HS trả lời - lớp theo dõi.
gì? Đặt câu có sử dụng dấu ngoặc - Lớp đặt câu và nêu.
kép.
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới
- Lắng nghe.
1. Giới thiệu bài: 1’
- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
2. Luyện tập: 26’
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm và ghi từ
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
- Y/c HS đọc bài "Trung thu độc tìm được vào vở nháp.
lập" và tìm những từ đồng nghĩa - HS nêu các từ: mơ tưởng, mong ước.
với từ ước mơ.
+ mong ước (là mong muốn thiết tha điều
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
- HD HS hiểu nghĩa của từ vừa tốt đẹp trong tương lai), mơ tưởng (là mong
mỏi và tưởng tượng điều mình muốn sẽ đạt
tìm. "mong ước, mơ tưởng".

được trong tương lai).
- Y/c hs đặt câu với từ mong ước. - hs nêu câu
- 1 HS đọc.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS thảo luận và thực hiện - HS thảo luận nhóm đơi.
trong nhóm.
- HS nêu các từ: ước mơ, ước muốn, ước ao,
- Gọi HS nêu kết quả.
ước mong, ước vọng,...
mơ tưởng, mơ ước, mơ mộng,...
- GV chốt lại kết qủa đúng.
Bài 3: GV gọi HS đọc y/c của bài. - 1 HS nêu yêu cầu
- Trao đổi nhóm đơi và thực hiện - HS trao đổi nhóm đơi và làm bài.
ghép các từ thích hợp.
- 2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- Gọi HS trả lời trước lớp
- 1 HS nêu y/c.
Bài 4: Y/c HS đọc bài.
- Cả lớp làm bài .
- HD HS làm bài tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Gọi các nhóm lên trình bày
- Thực hiện theo y/c.
- GV nhận xét và kết luận.


3. Củng cố - dặn dò: 3’
* GDQTE: Quyền mơ ước, khát
vọng về những lợi ích tốt nhất.
- Nhận xét giờ học.

- Y/c HS học thuộc các câu thành
ngữ.
--------------------------------------------------------LỊCH SỬ
Tiết 9. ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Nắm được những nét chính về sự kiện ĐBL dẹp loạn 12 sứ quân:
+ Sau khi Ngô Quyền mất, đất nước rơi vào cảnh loạn lạc, các thế lực cát cứ địa
phương nổi dậy chia cắt đất nước.
+ ĐBL đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước.
- Đôi nét về ĐBL: ĐBL quê ở vùng Hoa Lư, Ninh Bình, là một người cương nghị,
mưu cao và có chí lớn, ơng có cơng dẹp loạn 12 sứ qn.
3. Thái độ: Tự hào lịch sử hào hùng của dân tộc ta .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình SGK phóng to. Phiếu học tập.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC(5’)
- Nêu lại diễn biến và ý nghĩa của chiến - 2 HS nêu câu trả lời theo yêu cầu
thắng Bạch Đằng.
của GV.
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
- Hs khác nhận xét.
- GV nhận xét.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2’)
Dựa vào phần đầu của bài trong SGK để - Lắng nghe
giúp HS hiểu được bối cảnh đất nước buổi
đầu độc lập.
b. Các hoạt động (25’)
* HĐ 1:

- Sau khi Ngơ Quyền mất, tình hình nước ta + Triều đình lục đục tranh nhau ngai
như thế nào ?
vàng , đất nước bị chia cắt thành 12
vùng, dân chúng đổ máu vơ ích,
ruộng đồng bị tàn phá, qn thù lăm
le ngồi bờ cõi.
*HĐ 2 :
Hoạt động lớp.
? Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ?
+ Đinh Bộ Lĩnh sinh ra và lớn lên ở
Hoa Lư, Gia Viễn, Ninh Bình.
Truyện Cờ lau tập trận nói lên từ
nhỏ ơng đã tỏ ra có chí lớn.
? Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ?
+ Lớn lên, gặp buổi loạn lạc, Đinh
Bộ Lĩnh đã xây dựng lực lượng,
đem quân đi dẹp loạn 12 sứ quân.
Năm 968, ông đã thống nhất được


giang sơn.
? Sau khi thống nhất đất nước, Đinh Bộ + Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua, lấy
Lĩnh đã làm gì ?
hiệu là Đinh Tiên Hồng, đóng đơ ở
Hoa Lư, đặt tên nước là Đại Cồ
Việt, niên hiệu là Thái Bình.
- Giải thích các từ :
- Lắng nghe.
+ Hồng : là Hồng đế, ngầm nói vua nước
ta ngang hàng với Hoàng đế Trung Hoa.

+ Đại Cồ Việt : nước Việt lớn.
+ Thái Bình : n ổn, khơng có loạn lạc và
chiến tranh.
*HĐ 3:
Hoạt động nhóm.
- Y/c các nhóm lập bảng so sánh tình hình - HS làm bài nhóm 4.
đất nước trước và sau khi thống nhất theo
mẫu:
Th.gian
- Đại diện các nhóm thơng báo kết
Trước khi
Sau khi
quả làm việc của nhóm trước lớp.
thống nhất
thống nhất
Các mặt
- Nhận xét chéo bài của nhau.
Đất nước Bị chia
Đất nước quy
thành 12
về một mối.
vùng .
Triều
Lục đục.
Được tổ chức
đình
lại quy củ.
Đời sống Làng mạc, Đồng
ruộng
của nhân ruộng đồng trở lại xanh

dân
bị tàn phá, tươi,
ngược
dân nghèo xi bn bán,
khổ, đổ máu khắp nơi chùa
vơ ích
tháp được XD
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- GV gọi hs đọc ghi nhớ sgk.
- GDHS tự hào về những trang sử hào hùng - Vài HS đọc ghi nhớ SGK.
- Lắng nghe.
của dân tộc.
- Nhận xét tiết học - Học thuộc ghi nhớ
-------------------------------------------------------Soạn:30/10/2018
Giảng: Thứ tư ngày 07 tháng 11 năm 2018
TOÁN
Tiết 43. VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC
I. MỤC TIÊU
1. KT: Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
- Vẽ được đường cao của một hình tam giác.
2. KN: Vẽ được đường thẳng vng góc, đường cao trong tam giác nhanh, đúng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ê ke, thước thẳng, SGK.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC


HĐ của GV
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đường thẳng vng góc,
hai đường thẳng song song.

- Nhận xét, bổ sung.
B. Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài.1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
*HĐ2: Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và
vng góc với đường thẳng cho trước. 8’
- GV vẽ đường thẳng AB và điểm E nằm trên AB
(như SGK).
- Tương tự cho HS nhận biết và vẽ điểm E ở ngoài
đường thẳng (HD cách vẽ như SGK).
+ Muốn vẽ đường thẳng vng góc ta dùng dụng
cụ gì?
- HD HS vẽ đường thẳng vng góc.
* HĐ 3: GT đường cao của hình tam giác. 5’
- GV vẽ hình tam giác lên bảng.
- GT: Qua điểm A ta vẽ đường thẳng vng góc
với đường thẳng BC.
- KL: Đoạn thẳng AH ta gọi là đường cao của tam
giác ABC.
* HĐ 4: Luyện tập 15’
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1, 2.

HĐ của HS
- 2 HS nêu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- HS quan sát và nhận biết.
- HS thực hành vẽ.
- HS trả lời.
- HS thực hành vẽ.

- Quan sát GV vẽ.
- Theo dõi GV vẽ và giới
thiệu.
- 2 HS nhắc lại.
- Làm và chữa bài:
Bài 1: HS vẽ
Bài 2: HS vẽ

* HĐ 4: Củng cố- Dặn dò:3’
- Gọi HS nêu cách vẽ 2 đường thẳng vng góc.
- 2 HS nhắc lại.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
-----------------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 18. ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI - ĐÁT
I. MỤC TIÊU
1. KT: Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật (lời xin khẩn cầu của
Mi-đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi-ô-ni-dốt).
- Hiểu ý nghĩa: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con
người.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
2. KN: Đọc đúng, đọc trôi chảy câu chuyện. Hiểu đúng ND chính của bài.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
* GDQTE: Quyền mơ ước, khát vọng những điều tốt đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ ghi ND bài học (1 slide) luyện đọc.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’



- Gọi HS đọc bài “Thưa chuyện với
mẹ” và nêu đại ý.
- Nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 1’
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và
giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: 30’
a. Luyện đọc
- Gọi HS đọc to toàn bài.
- Y/c HS chia đoạn.

- 3 HS đọc nối tiếp và trả lời - lớp
nhận xét.

- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ.

- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- Chia 3 đoạn:
+ Đ1: Từ đầu... thế nữa.
+ Đ2: Tiếp theo... được sống.
- T/c cho HS đọc nối tiếp từng đoạn (2, + Đ3: Đoạn còn lại.
- Đọc nối tiếp, GV theo dõi sửa sai.
3 lượt; kết hợp đọc chú giải).
- Luyện đọc theo cặp.
- HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
- Theo dõi GV đọc.
b. Tìm hiểu bài

- Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
- HS đọc, cả lớp đọc thầm và trả lời:
+ Thần Đi- ô- ni- dốt cho vua Mi-đát
+ Thần Đi- ô- ni- dốt cho vua Mi-đát
cái gì?
cho một điều ước.
+ Vua Mi-đát xin thần điều gì?
+ Làm cho mọi vật ơng chạm đều biến
thành vàng.
+ Theo em tại sao Mi-đát lại ước như
+ Vì ơng ta là người tham lam,.....
vậy? Ước mơ đó được thực hiện như
thế nào?
- Y/c HS rút ra ý đoạn 1.
Ý 1: Điều ước của vua Mi-đát thành
hiện thực.
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2, trả lời:
- HS đọc đoạn 2, trả lời:
+ Giảng nghĩa: khủng khiếp.
+ Khủng khiếp: là rất hoảng sợ, sợ đến
mức tột độ.
+ Tại sao Mi-đát lại xin lấy lại điều
+ Vì nhận ra sự khủng khếp của điều
ước?
ước…
- Gọi HS nêu ý đoạn 2.
Ý 2: Vua Mi-đát nhận ra sự khủng
khiếp của điều ước.
- Y/c HS đọc thầm đoạn 3, trả lời câu
- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, trả lời:

hỏi:
+ Vua Mi-đát có được điều gì khi
+ Ơng đã mất đi phép màu và rửa sạch
nhúng mình vào dịng sơng Pác-Tơn?
lịng tham.
+ Vua Mi-đát hiểu ra điều gì?
+ Hạnh phúc khơng thể xây dựng bằng
ước muốn tham lam.
- Nêu ý đoạn 3:
Ý 3: Vua Mi - đát rút ra bài học quý.
- Gọi HS nêu nội dung của bài.
- ND: Những điều ước tham lam không
bao giờ mạng lại điều ước cho con
người.
c. Đọc diễn cảm


- Y/c HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- HS đọc nối tiếp.
- Gọi HS phân vai đọc toàn bài.
- HS đọc phân vai.
- T/c cho hs luyện đọc cá nhân đoạn: - Hs thực hiện cá nhân, sau đó đại diện
Mi-đát bụng đói cồn cào ... tham lam; các tổ thi đọc.
sau đó thi đọc theo các tổ
- Nh.xét, tuyên dương.
- Lắng nghe.
3. Củng cố- Dặn dò: 3’
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- hs nêu ý kiến.
- Nhận xét tiết học.

----------------------------------------------------KỂ CHUYỆN
Tiết 9. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. MỤC TIÊU
1. KT: Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc bạn bè, người
thân. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý; biết trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.
2. KN: Kể được câu chuyện đúng chủ đề hay, sáng tạo.
3. TĐ: Gd lòng yêu thích mơn học, bạo dạn.
*GDQTE: Quyền mơ ước, khát vọng
II. CÁC KNSCB ĐƯỢC GD
- Thể hiện sự tự tin - Lắng nghe tích cực - Đặt mục tiêu - Kiên định
IV. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS kể lại một câu chuyện đã nghe (đã - 2 học sinh lên kể.
đọc) về những ước mơ.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 1’
- Kiểm tra việc CB bài của học sinh.
- Các tổ báo cáo.
2. Học sinh kể chuyện: 26’
a. Tìm hiểu đề bài:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- 1 học sinh đọc trước lớp.
- GV đọc, phân tích đề bài.
- Lắng nghe.
+ H: yêu cầu đề bài về ước mơ là gì?
+ ... là ước mơ phải có thật.
+ Nhân vật chính trong chuyện là ai?

+ là em (bạn bè, người thân).
- Gọi học sinh đọc gợi ý 2.
- 2 học sinh đọc.
- Y/c hs giới thiệu HD xây dựng cốt chuyện, - Học sinh nêu
kể trong nhóm.
- Y/c hs kể chuyện theo nhóm.
- Hs kể chuyện theo nhóm 4.
- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh còn kể yếu.
Chú ý: Dùng đại từ "em" hoặc "tôi" xưng hô
trong khi kể.
b. Kể trước lớp
- T/c cho HS thi kể.
- 3 - 4 hs tham gia thi kể.
- GV ghi tên chuyện, ước mơ trong truyện.
- Gọi HS nhận xét bạn kể theo tiêu chí.
- Nhận xét, bình chọn


- Nhận xét, tuyên dương HS
3. Củng cố dặn dò: 3’
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
--------------------------------------------------TH TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS về cách tóm tắt đoạn văn và viết được đoạn văn theo trình tự của
truyện.
II. ĐD DẠY-HỌC: vở Thực hành
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC
HĐ của GV

HĐ của HS
A. KTBC
B. Bài mới
1 Giới thiệu bài 1’
- Lớp theo dõi
2. Luyện tập 31’
Bài 1. (VTHTV&T- 52): Dựa vào bài - 2 hs đọc yêu cầu của bài
thơ: “Gửi chú ở Trường Sa” đã học ở
tuần 6, lập dàn ý kể lại câu chuyện
trong bài thơ ấy.
- YC hs đọc lại bài “Gửi chú ở Trường - 2 hs đọc
Sa”
- Gọi hs đọc gợi ý
- 2 hs đọc
- YC HS làm việc theo nhóm 4
- hs thảo luận theo nhóm
- YC đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày
- Gọi HS chữa bài
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- NX đánh giá
Cả lớp làm bài vào vở THT-TV
Bài 2. (VTHTV&T-53): Hãy tưởng
tượng, viết lại phần thân bài của câu
chuyện “Gửi chú ở Trường Sa” theo
dàn ý em vừa lập
- Gọi HS đọc YC của bài.
- 2 em đọc yêu cầu của bài
- Gọi hs đọc gợi ý
- Hs đọc

- YC HS làm bài
- Làm bài. 3 em đọc bài làm
- Gọi HS chữa bài
- Lớp NX, bổ sung.
- NX đánh giá
3. Củng cố dặn dò 4’
- GV củng cố bài, NX tiết học
-------------------------------------------------THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU. Giúp HS:
1. KT: Củng cố về hai đường thẳng vng góc và song song.
2. KN: Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song
song nhanh, đúng.
II. ĐỒ DÙNG DH : Vở Thực hành


III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV

HĐ của HS
- 2 HS TL

1. Kiểm tra: 3’
2. Bài mới:
a. GTB 1’
b. Luyện tập: 28’
Bài 1: Dùng êke để KT
- YC HS làm bài vào VTH
- HS làm
Gọi HS lên bảng chữa bài

- 4 HS chữa bài
NX, chốt KT.
- Lớp NX và bổ sung
Bài 2: Viết tên từng cặp cạnh vng góc ....
b) MN & MQ; NM & NP; PN & PQ; QP & QM.
c) DH & DE; ED & EG; GE & GH; HG & HD.
- YC HS làm bài vào VTH
- HS làm vào vở
Gọi HS lên bảng chữa bài
- 3 em
NX
- Lớp NX
Bài 3: Viết tên tưng cặp cạnh song song ...
AB // DC ; AD // BC
- HS làm bài
- YC HS làm bài vào vở
Bài 4, 5 :
- YC HS làm bài
- Lớp làm vào vở,
3. Củng cố , dặn dò: 3’
- Củng cố lại kiến thức, NX tiết học
- Về nhà ôn lại bài
--------------------------------------------------------Soạn: 31/10/2018
Giảng: Thứ năm ngày 08 tháng 11 năm 2018
TOÁN
Tiết 44: VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU
1. KT: Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho
trước (bằng thước kẻ và êke).
2. KN: Vẽ đúng, nhanh hai đường thẳng song song.

3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ê ke, thước thẳng, SGK.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đường thẳng hai - 2 HS nêu.
đường thẳng song song.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lớp nhận xét.
B. Bài mới
* HĐ 1: Giới thiệu bài:1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:
- Lắng nghe.
*HĐ 2: Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm
E và song song với đường thẳng AB cho


trước.12’
- GV HD cách vẽ theo các bước HD SGK. - HS quan sát và nhận biết.
+ Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm E và - HS trả lời câu hỏi: Muốn vẽ đường
vng góc với AB.
- Muốn vẽ đường thẳng song song
+ Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E ta dùng dụng cụ gì?
vng góc với MN.
- Y/c HS nhắc lại các bước vẽ.
* HĐ 3: Luyện tập 17’
- HS làm và chữa bài.
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1,3 sgk.
* HĐ 4: Củng cố - Dặn dò 3’

- Lắng nghe.
- Nhận xét giờ học.
--------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 17. LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I. MỤC TIÊU
1. KT: Kể lại nội dung trích đoạn kịch Ở Vương quốc Tương Lai (bài tập đọc - tuần
7) - BT1 theo trình tự thời gian.
- Củng cố lại cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực hành
luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV (BT2, BT3)
2. KN: Có ý thức dùng từ hay, viết câu văn trau chuốt, giàu hình ảnh.
3. TĐ: Yêu thích mơn học.
II. CÁC KNSCB
- Tư duy sáng tạo, phân tích phán đốn - Thể hiện sự tự tin - Xác định giá trị.
III. ĐD DẠY-HỌC: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.
IV. CÁC HĐ DẠY - HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ 3’
- Gọi HS lên bảng kể một câu chuyện - 2 HS nối tiếp nhau kể
mà em thích.
- Nhận xét.
2. Bài mới: 29’
*Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc yêu cầu.
H: Câu chuyện “Trong công xưởng + Câu chuyện “Trong công xưởng
xanh” là lời thoại trực tiếp hay lời xanh” là lời thoại trực tiếp giữa các nhân
kể?
vật.
+ Một hôm Tin tin và Mi tin đến thăm

+ Gọi HS kể lời thoại của Tin tin và công xưởng xanh. Hai bạn ấy thấy một
em bé thứ nhất.
em bé mang một cỗ máy có đơi cánh
xanh. Tin-tin ngạc nhiên hỏi:
- Cậu làm gì với đơi cánh xanh ấy?
Em bé trả lời:
- Mình sẽ dùng nó vào việc sáng chế trên
trái đất.
* Tuyên dương HS.
+ 2 HS nối tiếp nhau đọc từng cách. Cả
- Treo bảng phụ viết sẵn chuyển lời lớp đọc thầm.


thoại thành lời kể.
- Treo tranh minh hoạ truyện “Ở
Vương Quốc Tương Lai”. Y/c HS kể
chuyện trong nhóm theo trình tự thời
gian.
- T/c thi kể từng màn. Nh.xét HS.
Bài 3. + Cho HS đọc y/c của bài.
+ Dán tờ phiếu lên bảng so sánh đoạn
1 và đoạn 2.
- GV nêu nh.xét chốt lại lời giải đúng.
- Có thể kể đoạn nào trước cũng
được.
- Từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2 thay
đổi.
3. Củng cố - Dặn dò 3’
+ Y/c HS nhắc lại sự khác nhau giữa
hai cách kể chuyện

- GV nhận xét tiết học,

- Quan sát tranh, 2 em cùng bàn kể, sửa
chữa cho nhau.
- Tổ chức 3-5 em thi kể.
- Theo cách kể 2

- HS nhắc lại

- Lắng nghe
----------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 18. ĐỘNG TỪ
I. MỤC TIÊU
1. KT: - Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: người, sự
vật, hiện tượng).
- Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III).
2. KN: Xác định đúng, nhanh động từ.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
II. ĐD DẠY HỌC: BGPP, SGK + VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Hỏi: DT là gì? Cho ví dụ.
- 2-3HS trả lời - lớp theo dõi.
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
- Lắng nghe.
- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.

2. Tìm hiểu bài: 12’
*Phần Nhận xét (Slide 1)
- 2 HS đọc.
- Đưa đoạn văn, gọi HS đọc
- T/c cho HS TL cặp đôi để trao đổi để - HS thực hiện theo yêu cầu.
tìm ra các từ theo yêu cầu.
+ Các từ chỉ HĐ: nhìn, nghĩ, thấy.
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
+ Chỉ trạng thái của sự vật: đổ, bay.
=>KL:Tất cả các từ chỉ hoạt động, trạng - Lắng nghe.
thái của người và vật đó là động từ.
*Phần Ghi nhớ


- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- Cho HS lấy VD
3. Luyện tập: 16’
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Lưu ý: phân biệt từ và cụm từ.
Ví dụ: "quét nhà " là một cụm từ, "quét"
là 1 từ chỉ hoạt động.
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
- Nhận xét, KL.
Bài 2: Slide 2
Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Đưa ND bài tập, t/c cho HS làm việc
theo nhóm.
- Gọi HS nêu kết quả.


- 2 HS đọc ghi nhớ.
- HS nêu VD: đi, nhảy, bay, ngủ, ...
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nêu.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm nêu kết quả.
a. đến, yết kiến, cho, nhận, làm, dùi,
có thể, lặn.
b. mỉm cười, ưng thuận, thử bẻ, biến
thành, ngắt, thành, tưởng, có.

- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Slide 3
Gọi HS đọc bài.
- 1 HS yêu cầu.
- Y/c HS quan sát tranh để mơ tả trị chơi - Cả lớp quan sát tranh và làm động
tác mô tả.
- Y/c HS thi biểu diễn kịch câm, cả lớp - HS lên biểu diễn, cả lớp đoán từ.
nêu từ diễn tả hành động.
4. Củng cố - dặn dị: 3’
- H: Động từ là gì? Cho ví dụ?
- 2 HS nhắc lại.
- Nhận xét giờ học.
--------------------------------------------------HĐNG- HỌC SÁCH BÁC HỒ
Bài 3. DÙNG ĐỦ THÌ THƠI
I. MỤC TIÊU
- Nhận thức được về đức tính tiết kiệm của Bác Hồ.

- Trình bày được ý nghĩa của việc tiết kiệm.
- Biết cách thể hiện đức tính tiết kiệm qua những việc làm cụ thể.
II. CHUẨN BỊ: Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống
III. NỘI DUNG
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ: Chi tiêu như thế nào là hợp lý? - 2 HS trả lời
Tại sao phải chi tiêu hợp lý?
2. Bài mới: Dùng đủ thì thơi
- HS lắng nghe
1. HĐ 1:
- GV đọc tài liệu (trang 11)
+ Khi nước VNDCCH mới thành lập, Bác Hồ đã - HS trả lời cá nhân
kêu gọi tồn dân tiết kiệm thơng qua những việc
gì?


+ Bác nói thế nào khi cơ quan đề nghị sắm cho
Bác quần áo mới?
+ Khi đến thăm đất nước Ba Lan, Bác đã nhắc nhở
điều gì?
3. HĐ 3: GV chia HS làm 3 nhóm, mỗi nhóm thảo
luận 1 câu:
- HS thảo luận nhóm, ghi vào
+Nhóm 1:- Bác Hồ ln nhắc mọi người tiết kiệm bảng nhóm
và bản thân mình cũng ln nêu gương tiết kiệm.
Theo em đó là đó là đức tính gì?
+ Nhóm 2: Em hãy nêu một vài việc làm tiết kiệm - Đại diện nhóm trả lời
trong cuộc sống hàng ngày của em.
- Các nhóm khác bổ sung

+ Nhóm 3: Hãy kể những việc em nên làm và
không nên làm để thực hành tiết kiệm trong cuộc
sống hàng ngày
=>KL: Bác Hồ luôn luôn tiết kiệm thời gian và
tiền bạc trong sinh hoạt cũng như trong mọi cơng
việc.
3. Củng cố, dặn dị (3’)
+ Người biết cách tiết kiệm cs như thế nào?
- HS lắng nghe, nhắc lại
- Nhận xét tiết học
--------------------------------------------------Soạn: 01/11/2018
Giảng: Thứ sáu ngày 09 tháng 11 năm 2018
TỐN
Tiết 45. THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT.
THỰC HÀNH VẼ HÌNH VNG
I. MỤC TIÊU
1. KT: Vẽ được hình chữ nhật. Vẽ được hình vng (bằng thước kẽ và êke).
2. KN: Vẽ đúng, nhanh hình chữ nhật và hình vng.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
II. ĐD DẠY HỌC: - Ê ke, thước thẳng, SGK.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS lên bảng vẽ 2 đường thẳng song song, - 2 HS lên bảng vẽ.
2 đường thẳng vng góc.
B. Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài:1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:
- Lắng nghe.

* HĐ2: HD vẽ HCN có chiều dài 4cm, chiều
rộng 2cm. 10’
- GV hướng dẫn và vẽ mẫu.
- HS quan sát và nhận biết.
+ Vẽ đoạn thẳng DC= 4cm
+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC tại D lấy
A
B
DA = 2cm…CB = 2cm
2cm
- Nối A với B ta được hcn ABCD.


- Y/c HS đo các góc của hình chữ nhật.

D

4cm

C

- 1 HS nhắc lại.
- Củng cố các bước vẽ hình chữ nhật.
* HD vẽ hình vng có cạnh 3 cm.
- HD HS coi hình vng như hình chữ nhật có
cả 4 cạnh là 3 cm.
- HD HS vẽ theo các bước sau:
+ Vẽ đoạn thẳng CD=3dm.
+ Vẽ đường thẳng CB vng góc với DC tại C
và lấy CB = 3 dm.

+ Vẽ đường thẳng DA vng góc với DC tại D
và lấy DA = 3 dm.
+ Nối A với B ta được hình vng ABCD.
- Y/c HS đo và nêu tên các góc của hình vng.
+ Hướng dẫn HS vẽ đường thẳng vng góc.
- Cho HS thực hiện vẽ ra giấy nháp
*HĐ 3 : Luyện tập 15’
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1( SGK – 54)
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1,3 (55- sgk.)

- HS quan sát và nhận biết.
- HS quan sát.
- Cả lớp vẽ, 1 HS vẽ trên bảng
- Hs nêu tên.
- HS thực hiện.

- Hs thực hiện.
- Thực hiện vào vở
- Lên bảng chữa.

*HĐ 4: Củng cố- Dặn dò 3’
- Hs lắng nghe
- Củng cố về cách vẽ hình chữ nhật.
------------------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 18. LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN
I. MỤC TIÊU
1.KT: Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi; lập được dàn ý rõ nội
dung của bài trao đổi để đạt mục đích.
- Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục
đích thuyết phục.

2. KN: Đóng vai và lập được dàn ý trao đổi đúng mục đích, lời lẽ thuyết phục.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
II. CÁC KNSCB
- Thể hiện sự tự tin - Lắng nghe tích cực - Thương lượng - Đặt mục tiêu, kiên định.
III. ĐD DẠY HỌC:
IV. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS kể câu chuyện giờ trước
- 2 HS thực hiện y/cầu.
- Nhận xét.
- Lớp nh.xét, bổ sung.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 1’ - Nêu MT tiết học, ghi đầu bài. - Lắng nghe.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 26’
a. Tìm hiểu đề:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- 2HS đọc bài..


- GV phân tích và dùng phấn gạch chân dưới những - Lắng nghe.
từ ngữ quan trọng: nguyện vọng, môn năng khiếu,
trao đổi, ủng hộ, anh (chị), cùng bạn đóng vai.
- Gọi HS đọc gợi ý: Y/c HS trao đổi và TLCH:
- 3 HS đọc nối tiếp..
+ Nội dung cần trao đổi là gì?
+ Đối tượng ở đây là ai?
+ Mục đích trao đổi để làm gì?
+ Hình thức chọn như thế nào?

+ Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi?
b. Trao đổi nhóm:
- Chia nhóm 4 HS. Yêu cầu 1 HS đóng vai anh chị - Từng nhóm HS trao đổi.
của bạn và tiến hành trao đổi.
Nhận xét, bổ sung.
c. Trao đổi trước lớp:
-Yêu cầu từng nhóm trao đổi trước lớp.
- Các nhóm trao đổi trước
- Nhận xét, bổ sung.
lớp.
3. Củng cố- Dặn dò: 3’
- Hỏi: Khi trao đổi với người thân cần lưu ý điều gì? - HS trả lời.
- Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------SINH HOẠT LỚP

TUẦN 9 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 10
1. Nhận xét tuần 9
* Ưu điểm:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

* Tồn tại: ……………………………………………………………………………..…..……………
* Tuyên dương: ......…………………………………………….....................……….…………...…
*Nhắc nhở:

.................………………………………………………………..................................


2. Phương hướng tuần 10
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×