Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.68 KB, 24 trang )

TUẦN 22 (18/02 – 22/02/2019)
Ngày soạn: 10/02/2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 02 năm 2019
TOÁN
Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1. KT: Rút gọn được phân số; Quy đồng được mẫu số hai phân số;
2. KN: Áp dụng rút gọn phân số, quy đồng phân số để làm bài tập đúng, nhanh.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
II. ĐDDH: BC
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ. 4’
- Gọi HS làm bài tập 2,3 - VBT.
- HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới
- Nhắc lại đầu bài.
a. Giới thiệu bài (ghi bảng). 1’
b. Hướng dẫn làm bài tập (27’)
Bài 1:
- HS nêu.
- Gọi HS nêu YC
- 4 HS lên bảng làm, mỗi nhóm rút gọn 1
- YC HS làm bài, chữa bài.
phân số vào nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng.
12
30


Kq:
20 :5
45 :5

Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/c HS rút gọn các phân số để tìm

=

12:6
30 :6

=

2
;
5

20
45

=

28 :14
70 :14

=

2

;
5

34
51

=

4

= 9 ;
28
70

34 :17
51:17

=
2

= 3 .

2

phân số bằng phân số 9 .
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.

- HS đọc nội dung bài tập.
- 3HS lên bảng, lớp làm nháp mỗi nhóm rút

gọn 1 phân số.
- HS nhận xét bài rút gọn trên bảng.
Kq:

Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.

6
27

14 :7
=
63 :7
10
=
36
6

27

=

6 :3
27 : 3

=


2
;
9

14
63

=

2
;
9
10 :2
5
=
Vậy: Phân số
36 :2
18
14
2
bằng
phân
số
.
63
9

- HS nêu yêu cầu.
- 2 nhóm HS tự làm bài: Nhóm 1: câu a, b
và c; Nhóm 2: cả bài.

1


- HS nhận xét bài trên bảng.
Kq: a,

4
3

=

4x8
3 x8

=

32
;
24

5
8

=

5x3
15
Bài 4:
=
.

8x 3
24
- Gọi HS nêu yêu cầu.
4
4x9
36
5
5x5
- Y/c HS nêu các PS chỉ số phần đã b, 5 = 5 x 9 = 45 ; 9 = 9 x 5
tô màu, sau đó TLCH của bài.
25
=
.
3. Củng cố, dặn dị: 3’
45
4
4 x 12
48
7
- Nhận xét tiết học.
c, 9 = 9 x 12 = 108 ; 12 =
- VN làm BT và chuẩn bị bài sau.
7x9
63
=
.
12 x 9
108
1
1 x6

=
2
2 x6
8
7

12
12

d,
=

6

2

= 12 ; 3

=

2x 4
3x4

- Hs thực hiện cá nhân
-----------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 43: SẦU RIÊNG
I. MỤC TIÊU
1. KT: - Bước đầu biết đọc một đoạn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gợi tả.
- Hiểu nội dung bài: Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc
đáo về dáng cây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

2. KN: Đọc đúng, trôi chảy, diễn cảm bài văn. Trả lời đúng các câu hỏi.
3. TĐ: GD lịng u thích mơn học, u các lồi cây.
II. ĐD DH: UDCNTT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 3p
- Gọi 2 HS đọc TL bài thơ Bè xuôi - Nối tiếp nhau đọc bài và trả lời câu hỏi.
sông La và trả lời câu hỏi về ND bài.
1 HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 1p Slide1
Đưa tranh để Hs quan sát, nêu ý kiến
- Hs thực hiện, nhắc lại đầu bài.
b. HD LĐ và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc: 10p
- Gọi HS đọc cả bài.
- 1 HS đọc cả bài.
- GV chia đoạn (3 đoạn).
- Lắng nghe, dùng bút chì đánh dấu.
- T/c cho HS đọc từng đoạn nối tiếp (3 - Nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài 3 lần.
lần)
- Luyện đọc theo cặp.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Lắng nghe.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
* Tìm hiểu bài 12p:
- YCHS đọc thầm đoạn 1 & TL câu - Đọc thầm và trả lời:
2



hỏi 1 SGK.
+ Nêu những nét đặc sắc của hương vị
sầu riêng?
- Giải nghĩa từ: quyến rũ.
+ Đoạn 1 cho biết điều gì?

+ Sầu riêng là đặc sản của miền Nam.
+ Mùi thơm đậm, bay xa, lâu tan,... vị
ngọt đến đam mê.

* Hương vị đặc biệt của quả sầu riêng
khi chín.
- Y/C HS đọc thầm đoạn 2
- Hs thực hiện
+ Hãy miêu tả những nét đặc sắc của + Hoa trổ vào cuối năm,... lác đác vài
hoa và quả sầu riêng?.
nhụy li ti giữa những cánh hoa: Quả lủng
lẳng dưới cành, mùi thơm đậm…
- Giải nghĩa từ: hoa đậu từng chùm, - Hs quan sát
hao hoa giống.(cho Hs quan sát hình
ảnh về hoa, quả sầu riêng) (slide 2)
+ Nêu ý chính của đoạn 2?
* Những nét đặc sắc của hoa và quả sầu
riêng.
- Y/c HS đọc đoạn còn lại và TLCH:
+ Tìm những câu văn thể hiện tình cảm + Sầu riêng là loại trái quý của miền
của tác giả với cây sầu riêng.
Nam, hương vị quyến rũ đến kì lạ.

+ Vậy mà khi chín hương tỏa ra ngào
ngạt vị ngọt đến đam mê.
+ Nêu ý chính của đoạn 3?
* Dáng vẻ kì lạ của cây sầu riêng.
+ Bài văn nói nên điều gì?
* Ca ngợi giá trị và vẻ đặc sắc của cây
sầu riêng.
c. HD đọc diễn cảm (10p)
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp cả bài.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc.
- Đưa ra đoạn văn đọc diễn cảm (đoạn - 1 HS nêu cách đọc và đọc.
1) (Slide 3)
- HD HS đọc diễn cảm và đọc mẫu.
- HS đọc diễn cảm theo cặp.
- Cho HS luyện đọc & thi diễn cảm.
- HS thi đọc đoạn diễn cảm.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố - Dặn dò: 3p
- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học. Về đọc diễn cảm
bài văn trên. Chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------Ngày soạn: 11/02/2019
Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 02 năm 2019
TOÁN
Tiết 107: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
I. MỤC TIÊU
1. KT: Biết so sánh hai PS cùng MS; Nhận biết một PS lớn hơn hoặc bé hơn 1.
2. KN: Áp dụng so sánh hai PS cùng MS vào làm bài tập đúng, nhanh.

3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học, rèn tính cẩn thận.
II. ĐD DH: BC.
III. CÁC HĐ DH
3


HĐ của GV
1 - Kiểm tra bài cũ. (4’)
- Kiểm tra HS làm BT1, 3(VBT).
- GV nhận xét, củng cố.
2 - Bài mới.
a. Giới thiệu bài (ghi bảng). (1’)
b. HD so sánh 2 PS có cùng MS. (8’)
*) Ví dụ
- GV vẽ đoạn thẳng AB như phần bài
học SGK lên bảng. Lấy đoạn thẳng AC
2

HĐ của HS
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- HS quan sát hình vẽ.
- Hs nêu ý kiến.

3

= 5 AB và AD = 5 AB.
2
+ Độ dài của đoạn thẳng AC bằng mấy + 5 độ dài đoạn thẳng AB
phần đoạn AB?

3
+ Độ dài của đoạn thẳng AD bằng mấy + 5 độ dài đoạn thẳng AB
phần đoạn AB?
+ Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC và + AC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng AD
độ dài đoạn thẳng AD.
+ Hãy so sánh độ dài
AB

2
5

AB và

3
5

2
2

2

3

2

3

3

+ 5 AB < 5 AB

3

+ 5 < 5

+ Hãy so sánh 5 và 5
+ MS bằng nhau, TS khơng bằng nhau,
*) Nhận xét
2
3
+ Em có nhận xét gì về mẫu số và tử số PS 5 có TS bé hơn PS 5 .
của 2 phân số 5 và 5 ?
+ Vậy muốn so sánh 2 phân số cùng MS
ta chỉ việc làm thế nào?
- Y/c Hs nêu lại cách so sánh 2 PS cùng
MS.
c. Thực hành 20’
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.

+ So sánh TS: TS của PS nào lớn hơn
thì lớn hơn; PS có TS bé hơn thì bé hơn.
- 3 học sinh nêu trước lớp
- HS nêu yêu cầu.
- 1HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
Kết quả:

- HD HS chữa bài, yêu cầu giải thích a, 3 < 5 ; b,
7
7

cách làm.
5
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
;
8
2

4
2
> 3 ; c,
3

7
>
8

9

d, 11 < 11
- HS theo dõi, nêu nhận xét.

Bài 2:
a, GV hướng dẫn phần nhận xét (theo
SGK)
- HS nêu yêu cầu.
b, Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả và giải
- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả, giải thích trước lớp.
1
4

7
thích
<
1;
<
1;
>1
2
5
3
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
4


6
5

9
9

> 1;

=1;

12
7

>

1

Bài 3:
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, Chốt lời giải đúng.

- HS làm bài và chữa bài
1
;
5

2
;
5

3
;
5

4
5

3. Củng cố, dặn dò: 3’
- GV hệ thống nội dung bài .
- Nhận xét giờ học.Chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------CHÍNH TẢ (nghe - viết)
Tiết 22: SẦU RIÊNG
I. MỤC TIÊU
1. KT: Nghe - viết, trình bày 1 đoạn của bài Sầu riêng; Làm các bài tập chính tả
phân biệt tiếng có âm đầu l/n.
2. KN: Viết và trình bày đúng, đẹp bài chính tả; làm đúng các bài tập.
3. TĐ: u thích mơn học, Gd tính cẩn thận.

II. ĐDDH: UDPHTM (BT1,2), BC
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC (5’)
- Gọi 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng - Thực hiện theo yêu cầu của GV.
con theo lời đọc của GV.
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (ghi bảng) 1’
- Nhắc lại đầu bài.
b. Hướng dẫn HS nghe - viết. 20’
* Gọi HS đọc bài chính tả.
- 2 - 3 HS đọc to, lớp theo dõi.
+ Đoạn văn nói về điều gì?
- HS trả lời câu hỏi.
- Gọi HS nêu những từ khó.
- Cho HS đọc nhẩm lại bài chính tả.
- HS nêu và viết ra BC.
GV nhắc HS ngồi đúng tư thế, cách - Đọc, chú ý cách trình bày.
trình bày.
* YC HS gấp SGK nghe - viết bài.
- HS gấp SGK nghe - viết bài.
- Đọc lại cho HS sốt lỗi chính tả.
- Sốt lỗi chính tả ra lề.
* Đánh giá khoảng 1/3 số bài
- Đối chiếu SGK, đổi chéo vở soát bài.
3, HD HS làm bài tập 7’
- 1 HS đọc to. Lớp đọc thầm.
Bài 1(VBT-T) Gọi HS đọc yêu cầu.

- 2 HS ngồi cùng bàn tìm từ ghi vào BT
- Gửi bài và YC HS làm việc theo cặp. GV vừa gửi.
- Cho HS QS bài bạn - Gọi HS nx.
- Nhận xét bài của bạn.
- Nhận xét khen ngợi những HS tìm
được nhiều từ.
- 1 HS đọc to. Lớp đọc thầm.
Bài 2a (VBT-T Gọi HS đọc yêu cầu.
- 2 HS ngồi cùng bàn tìm từ ghi vào BT
- Gửi bài và YC HS làm việc theo cặp. GV vừa gửi.
- Cho HS QS bài bạn
- Nhận xét bài của bạn.
5


- Gọi HS nx.
- Nhận xét khen ngợi những HS tìm
được nhiều từ.
3. Củng cố - Dặn dị: 3’
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 43: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO?
I. MỤC TIÊU
1. KT: - Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai thế nào?
(ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn
văn khoảng 5 câu, trong đó có câu kể Ai thế nào? (BT2).
2. KN: Nhận biết, viết được câu kể Ai thế nào? đúng, hay.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.

II. ĐD DH: - Bút dạ và 2-3 tờ giấy phiếu.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
- YC hs làm bài 2 phần luyện tập SGK - Thực hiện theo yêu cầu của GV.
tiết trước.
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (ghi bảng). 1’
- Nhắc lại đầu bài.
b. Nhận xét: 12’
Bài tập 1:
Cho HS đọc ND bài tập 1, trao đổi tìm - Nêu y/cầu btập
các câu kể Ai thế nào trong đoạn văn.
+ Câu 1, 2, 4, 5 là câu kể Ai thế nào?
=> KL: Câu kể Ai thế nào? trong đoạn - Nêu yc bài tập
văn là câu: 1,2,4,5.
- Làm bài, chữa bài
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yc.
- Hãy xác định CN của câu vừa tìm KQ: Câu 1: Hà Nội.
được?
C2: Cả một vùng trời
- Chốt kq
C4: Các cụ già
C5: Những cô gái thủ đô
Bài tập 3:
- Nêu yc bài tập.
- 1 em
+ CN trong câu trên cho ta biết điều gì? + …cho ta biết sự việc sẽ được thơng

báo về đặc điểm, tính chất ở VN.
+ CN là 1 từ : Hà Nội.
+ CN nào là 1 từ, là 1 cụm từ?
+ CN là 1 cụm từ: Cả một vùng trời;
các cụ già; những cô gái thủ đô.
=> KL: CN của các câu đều chỉ sv, có
đặc điểm t/c được miêu tả ở VN.
- CN của câu do DT hoặc cụm DT tạo
6


thành.
Câu 3 trong đoạn văn thuộc kiểu câu gì?
c. Ghi nhớ: 3’
- Gọi 2,3 HS đọc nd cần ghi nhớ - sgk.
- Gọi 1 em nêu VD minh họa.
d. Luyện tập: 15’
Bài tập 1: - Nêu yc bài tập.
+ Tìm các câu kể Ai thế nào?

+….kiểu câu Ai làm gì?
- HS đọc ghi nhớ.
- Nêu VD minh họa.

- Nêu yc bài tập.
+ Câu 3,4,5,6 là các câu kể Ai thế nào?.
- Xác định bộ phận CN trong câu.
- Cho HS làm bài & đọc kq - Gv ghi lên Màu vàng trên lưng chú // lấp lánh
bảng.
…………..

- YC HS dùng phấn màu gạch chân bộ Bốn cách // khẽ rung rung như còn đang
phận CN.
phân vân.
- Nxét- chữa bài
- Nxét- chữa bài
Bài tập 2: - Nêu yc bài tập.
+ Viết đoạn văn khoảng 5 câu về 1 loại
- YC HS viết bài
trái cây.
Ví dụ: Em rất thích quả dưa hấu. Hình
dáng thon dài trơng thật đẹp. Vỏ ngồi
xanh mướt, nhẵn bóng. Bên trong, ruột
đỏ như son, hạt đen như hạt na. Dưa
hấu ngọt lịm.
- Y/c Hs đọc bài.
- Làm bài - Trình bày kết quả.
- Nhận xét.
- Nxét- bổ sung
3. Củng cố Dặn dò: 3’
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------LỊCH SỬ
Tiết 22: TRƯỜNG HỌC THỜI HẬU LÊ
I. MỤC TIÊU. Học xong bài này, HS biết:
- Sự phát triển của giáo dục thời Hậu Lê (những sự kiện cụ thể về tổ chức giáo dục,
chính sách khuyến học).
+ GD có quy củ chặt chẽ: ở kinh đơ có Quốc Tử Giám, ở các địa phương bên cạnh
các trường cơng cịn có các trường tư…
+ Chính sách khuyến khích học tập: đặt ra lễ xướng danh, lễ vinh quy, khắc tên
tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.

II. ĐỒ DÙNG DH: Phiếu học tập.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 4’- Kiểm tra HS về nội - Thực hiện theo yêu cầu của GV.
dung bài học trước.
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (ghi bảng) 1’
- Nhắc lại đầu bài.
b. Các hoạt động (25’)
* HĐ 1: Thảo luận nhóm.
7


- YC 1 HS đọc SGK, thảo luận :
- Đọc và thảo luận.
+Việc học dưới thời Hậu Lê được tổ chức + Lập Văn Miếu xd lại và mở rộng
ntn?
Thái học viện, thu nhận cả con em
thường dân vào trường Quốc Tử
Giám.
+ Trường học thời Hậu Lê dạy những điều + Trường có lớp học; Có chỗ ở; Có
gì?
kho đựng sách; Các đạo đều có
trường do nhà nước mở; Dạy nho
giáo, lịch sử các vương triều phương
Bắc.
+ Chế độ thi cử thời Hậu Lê thế nào?
+ 3 năm có 1 kì thi Hương và thi

Hội; Có kì thi kt trình độ của quan
- Khẳng định: GD thời Hậu Lê có quy củ, lại.
ND học tập là Nho giáo.
* HĐ 2: Làm việc cả lớp.
+ Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích + T/c lễ đọc tên người đỗ. Lễ đón
học tập.
rước người đỗ về làng; Khắc vào bia
đá tên những người đỗ cao rồi đặt ở
Văn Miếu.
+ Em có nhận xét gì về bức ảnh chụp h1.
+ Đây là ảnh chụp 1 góc nhà Thái
Học trong Văn Miếu Hà Nội.
+ Bức ảnh h2 chụp ảnh gì?
+ Bức ảnh 2 chụp hàng bia tiến sĩ ở
VM HN.
- Gọi HS nêu lại ND ghi nhớ.
- Nêu ghi nhớ.
3. Củng cố - Dặn dò (3’)
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------Ngày soạn: 12/02/2019
Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 02 năm 2019
TOÁN
Tiết 108: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. KT: - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
- So sánh được một phân số với 1.
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
2. KN: So sánh hai phân số cùng MS, so sánh PS với 1 đúng, nhanh.
3. TĐ: GD lịng u thích mơn học.

II. ĐD DH: BC.
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1 - Kiểm tra bài cũ. 4’
- Kiểm tra HS làm BT1, 3 (SGK).
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
2 - Bài mới.
a. Giới thiệu bài (ghi bảng). (1’)
- Nhắc lại đầu bài.
8


b. Hướng dẫn làm bài tập (28’)
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài (HS yếu
làm hai câu).
- HD chữa bài, yêu cầu HS giải
thích cách làm.
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
Bài 2 (5 ý cuối):
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- H: Phân số như thế nào thì lớn
(bằng, bé) hơn 1?

- 1HS nêu yêu cầu.
- 1 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng.
3


KQ:

a, 5

1

9

> 5 ;

b, 10

<

11
10
13
15
c, 17 < 17 ;

25
d, 19 >

22
19

- 1HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS trao đổi và nêu miệng + Phân số có tử số lớn (bằng, bé) hơn mẫu
số thì phân số đó lớn (bằng, bé) hơn 1.

kết quả.
- N2: Trao đổi, nêu kết quả.
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
1
3
9
7
< 1;
< 1;
> 1;
> 1;
4
7
5
3
Bài 3 (a, c):
14
16
14
< 1;
= 1;
>1
- Gọi HS nêu yêu cầu.
15
16
11
- Chia lớp thành hai nhóm, yêu cầu
HS tự làm bài.
- 1HS nêu yêu cầu.
- HD chữa bài, yêu cầu HS giải - 2HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.

thích cách làm.
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
- HS nhận xét bài trên bảng.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- GV hệ thống nội dung bài .
- N.xét giờ học - Chuẩn bị bài sau.

1
5

a,

3
4
< 5 < 5

b,

5
7

<

6
7

<

12
11


<

8
;
7
5
c, 9

<

7
9

8
< 9

10
d, 11 <

16
.
11

---------------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 44: CHỢ TẾT
I. MỤC TIÊU
1. KT: - Biết đọc DC một đoạn trong bài thơ với với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu ND: Cảnh chợ Tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên, gợi tả
cuộc sống êm đềm của người dân quê. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc

được một vài câu thơ u thích).
2. KN: Đọc đúng, trơi chảy, diễn cảm bài thơ. Học thuộc lòng đúng bài thơ. Trả lời
đúng các câu hỏi.
3. TĐ: Gd lịng u thích môn học.
*GDBVMT: Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên giàu sức
sống qua các câu thơ trong bài.
9


II. ĐD DH: Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi HS lên bảng nối tiếp nhau đọc bài
Sầu riêng và trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (ghi bảng). 1’
b. Hướng dẫn LĐ và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc (10’)
- Hỏi HS chia đoạn (4 khổ thơ).
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc.
+ L 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm
+ L 2: GV kết hợp giải nghĩa từ.
+ L 3: Chú ý cho HS ngắt nghỉ, nhấn
giọng.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
* Tìm hiểu bài (12’)

- YC HS đọc bài - thảo luận.
+ Người các ấp đi chợ tết trong khung
cảnh đẹp ntn?
Nội dung thứ nhất của bài?
- Chốt: Màu sắc, âm thanh ngày tết
miền trung du.
+ Mỗi người đến chợ với những dáng vẻ
ra sao?
+ Bên cạnh dáng vẻ riêng những người
đi chợ tết có điểm gì chung?

HĐ của HS
- Nối tiếp nhau đọc bài và trả lời câu
hỏi.1 HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Chia 4 khổ thơ.
+ Đọc, kết hợp phát âm từ khó.
+ Đọc, kết hợp giải nghĩa từ trong SGK.
+ Đọc, chú ý ngắt nghỉ, nhấn giọng và
nhận xét bạn sau khi đọc.
- Luyện đọc theo cặp.
- 1-2 HS đọc cả bài.
- Lắng nghe.
- Đọc - thảo luận.
+ Mặt trời lên làm đỏ dần …ruộng lúa.
- Nhắc lại nội dung 1: Màu sắc, âm
thanh ngày tết miền trung du

+ Những thằng cu mặc áo màu đỏ chạy
lon xon.- Các cụ già chống gậy bước

lom khom.- Cô gái mặc yếm đỏ thắm
che môi cười lặng lẽ. - Em bé nép đầu
bên yếm mẹ, 2 người gánh lợn - con bò
vàng…
+ Điểm chung: Ai cũng vui vẻ tưng
bừng ra chợ tết, vui vẻ kéo hàng trên cỏ
biếc.
Nội dung thứ hai của bài?
- Nhắc lại nội dung 2: Cảnh sinh hoạt
- Chốt: Cảnh sinh hoạt của người dân của người dân miền trung du.
miền trung du.
+ Bài thơ gợi cho ta thấy vẻ đẹp ntn của + Bài thơ là 1 bức tranh giàu màu sắc về
chợ tết trung du?
chợ tết. Em hãy tìm những từ ngữ đã tạo
nên bức tranh giàu màu sắc ấy (trắng,
đỏ, hồng, lam, thắm vàng, tía son, xanh
biếc). Ngay cả màu đỏ cũng có nhiều
bậc: hồng, đỏ, tía, thắm son.
+ Nội dung chính của bài là gì?
* Bức tranh chợ tết miền trung du giàu
10


màu sắc và vơ cùng sinh động, đã nói
lên cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc của
những người dân quê.
- HS thực hiện.

- Gọi 1 số HS nhắc lại.
* HD đọc diễn cảm và HTL (10’)

- Gọi HS đọc nối tiếp cả bài.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc.
- Treo đoạn đọc diễn cảm.
- 1 HS nêu cách đọc và đọc.
- HD HS đọc diễn cảm và đọc mẫu.
- Nghe.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm.
- HS đọc diễn cảm theo cặp.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm và HTL.
- HS thi đọc đoạn diễn cảm và HTL.
- Gọi HS đọc thuộc lịng.
- HTL theo hình thức nối tiếp, đọc cả
- Gọi HS nhận xét.
bài. Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc
- GV nhận xét, tuyên dương.
hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Về đọc diễn cảm câu chuyện trên.
Chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------------KỂ CHUYỆN
Tiết 22: CON VỊT XẤU XÍ
I. MỤC TIÊU
1. KT: Dựa theo lời kể của GV, sắp xếp đúng thứ tự tranh minh hoạ cho trước
(SGK); Hiểu được lời khuyên qua câu chuyện: Cần nhận ra cái đẹp của người
khác, biết thương u người khác, khơng lấy mình làm chuẩn để đánh giá người
khác.
2. KN: Kể lại được từng đoạn câu chuyện Con vịt xấu xí rõ ý chính, đúng diễn
biến, kể hay, hấp dẫn.

3. TĐ: Gd lòng yêu thương, khiêm tốn.
II. ĐD DH: BGĐT.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ (4p)
- KT 2 HS kể lại câu chuyện giờ trước.
- Thực hiện theo y/c của GV.
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (ghi bảng) (1p)
- Nhắc lại đầu bài.
b. GV kể chuỵên (8p)
- Lần 1: Giọng kể chậm rõ ràng.
- HS lắng nghe.
- Lần 2: kể & kết hợp chỉ tranh (giải - HS vừa quan sát tranh vừa nghe và trả
nghĩa từ khó). (slide 1)
lời.
- Lần 3: Kết hợp câu hỏi về ND truyện.
c. HDHDS kể chuyện trao đổi về ND ý
nghĩa câu chuyện (20p)
* Sắp xếp lại thứ tự các tranh minh hoạ
câu chuyện theo trình tự đúng:
11


- Gọi HS đọc đề bài.
- GV phân tích đề bài, gạch yêu cầu đề.
- GV đưa ra 4 bức tranh minh hoạ
truyện không theo thứ tự câu chuyện

(như SGK) (slide 2)
- Y/c HS sắp xếp lại các tranh theo
đúng thứ tự của câu chuyện.
- Gọi HS tiếp nối phát biểu.

- 2 HS đọc thành tiếng.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát, suy nghĩ, nêu cách sắp
xếp của mình kết hợp trình bày nội
dung.
+ Tranh 1: Vợ chồng thiên nga gửi con
lại nhờ vợ chồng nhà vịt trông giúp.
+ Tranh 2: Vịt mẹ dẫn con ra ao. Thiên
nga con đi sau cùng, trông thật cô đơn
và lẻ loi.
+ Tranh 3: Vợ chồng thiên nga xin lại
thiên nga con và cám ơn vịt mẹ cùng
đàn vịt con.
+ Tranh 4: Thiên nga con theo bố mẹ
bay đi. Đàn vịt ngước nhìn theo, bàn tán,
ngạc nhiên

* Kể chuyện trong nhóm.
- Chia nhóm (4 HS), y/c HS kể từng - Các nhóm về vị trí.
đoạn của câu chuyện, sau đó kể tồn bộ + Mỗi HS kể theo 1, 2 tranh.
câu chuyện, trao đổi ND câu chuyện
+ Kể toàn bộ câu chuyện.
+ Trao đổi về nội dung câu chuyện.
- Đại diện nhóm thuyết minh theo thứ tự
từ 1-2 tranh.

* Thi kể chuyện trước lớp.
- Cho HS trình bày kết quả.
- 2 HS thi kể cả câu chuyện.
- Cho HS thi kể câu chuyện.
- Trao đổi:
- Gợi ý cho HS trao đổi ND câu chuyện. + Bạn thích chi tiết nào trong truyện?
- Gọi HS kể xong nêu ý nghĩa của câu + Câu chuyện có ý nghĩa ntn?
chuyện.
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài - Dựa vào tiêu chuẩn nhận xét, bình
kể chuyện.
chọn bạn kể hay.
- Gọi HS nhận xét.
- HS ghi lại lời dặn của GV.
- GV nhận xét, khen những HS kể hay.
3. Củng cố, dặn dò: 3p
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- LH GDBVMT.
- Nhận xét giờ học.
- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe
và chuẩn bị câu chuyện cho tiết KC sau.
----------------------------------------------------TH TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Luyện đọc bài Cột mốc đỏ trên biên giới; ôn tập kiểu câu Ai thế nào?
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, đặt câu và phân tích cấu tạo câu.
- HS yêu thích môn học.
12



II. ĐD DẠY –HỌC: BP.
III. CÁC HĐ DH

------------------------------------------------------THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố về rút gọn, quy đồng, so sánh phân số.
- Rèn cho HS kĩ năng rút gọn, quy đồng và so sánh thành thạo.
- HS u thích mơn học và biết vận dụng vào cuộc sống.
II. ĐD DẠY HỌC: bảng phụ viết bài tập 3,4.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC: Y/c HS nêu lại cách rút gọn, quy đồng, - hs thực hiện, lớp nhận xét.
so sánh phân số.
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
2. HD HS luyện tập:
Bài 1: Rút gọn phân số.
- 1em - Cả lớp làm bài, 2
- Gọi HS đọc YC, y/c HS làm bài cá nhân, chữa bài. HS lên bảng làm.
13


Đ/án: 18/54 = 1/3 ; 30/75 = 2/5
- lớp NX
- Gv nhận xét, củng cố, tuyên dương.
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số.
Đ/án: a) 2/7 và 2/5 được 10/35 và 14/35.
b) 5/4 và 7/12 được 15/12 và 7/12.
- 1 em

- Gọi HS nêu YC bài tập
- 2 Hs lên bảng làm, lớp NX
- T/c cho HS làm bài cá nhân, chữa bài, nhận xét,
tuyên dương.
- Hs tham gia, nhận xét.
Bài 3, 4: > ; < ; =.
- T/c cho Hs đại diện các tổ lên thi.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 5: Viết các phân số 7/12; 5/12; 11/12 theo thứ - Hs thực hiện.
tự từ bé đến lớn.
Đ/án: 5/12 ; 7/12 ; 11/12.
- Lắng nghe.
- T/c cho HS làm bài vào BC, chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò:3’
- Gv củng cố bài, NX tiết học
--------------------------------------------------------Ngày soạn: 13/02/2019
Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 02 năm 2019
TOÁN
Tiết 109: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
1. KT: - Biết so sánh hai phân số khác mẫu số.
2. KN: So sánh hai PS khác mẫu số đúng, nhanh.
3. TĐ: Gd lòng yêu thích mơn học.
II. ĐD DH: Các mảnh bìa có dạng hình vẽ như SGK. BC.
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ. (4p)
- Kiểm tra HS làm BT1,4 VBT.

- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, củng cố.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài (ghi bảng). (1p)
- Nhắc lại đầu bài.
b. HD hs so sánh 2 PS khác MS: (12p)
2
3
- Nêu VD: So sánh 2 phân số 3 và 4 .

- Hs quan sát, nêu ý kiến.

- Lấy 2 băng giấy như nhau.
- Chia băng giấy thứ nhất thành 3 phần

2
3
3
4

2
bằng nhau. Lấy 2 phần tức là lấy ra 3

băng giấy.
- Chia băng giấy thứ 2 thành 4 phần bằng
3
nhau lấy ra 3 phần tức là 4 băng giấy.

+
14


2
3

<

3
4


+ Nhìn hình vẽ em có nx gì?
+ Quy đồng mẫu số 2 phân số.
2
2x 4 8
3
+ Hãy so sánh 2 phần này theo cách khác.
= ;
=
3
3 x 4 12
4
? Hãy so sánh số 2 phân số vừa tìm được?
2

3

- Kết luận: 3 < 4
? Vậy muốn so sánh 2 phân số khác mẫu
số ta làm ntn?
- Gọi 2-3 hs nêu lại cách so sánh.

c. Thực hành (18p)
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài, mỗi nhóm làm
một câu.
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt bài giải đúng.

=

3 x3 9
=
4 x 3 12
8 9
<
vì 8<9.
12 12

+ ….QĐMS 2 phân số đó rồi so sánh
các tử số của 2 phân số mới.
- Nhắc lại.
- 1HS nêu yêu cầu.
- 3HS lên bảng làm; lớp làm vào vở,
mỗi dãy bàn làm một câu.
- HS nhận xét bài trên bảng.
3

3 x5

15


a, Ta có: 4 = 4 x 5 = 20
4

4x4

và 5 = 5 x 4
15

Vì: 20
5

3

4

nên 4 < 5

7

b, 6
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt bài giải đúng.

16

< 20


16

= 20
2

< 8 ;

3

c, 5 > 10

- 1HS nêu yêu cầu.
- 2HS lên bảng làm; lớp làm bài vào
nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng.
6

a, 10
4
5

6 :2

= 10 :2
6

=

3

5



3
5

3
8

=

3x5
8x 5

<

4

nên 10 < 5
3

6

b, 4 > 12
Bài 3:
- HD: Quy đồng mẫu số số bánh của hai + Số bánh Mai ăn là
bạn rồi tiến hành so sánh
15
- Nhận xét, chốt bài giải đúng.

= 40 cái bánh.

16

+ Số bánh Hoa ăn là: 40 cái bánh.
Vì 15 < 16 nên Hoa ăn nhiều bánh
hơn.

3. Củng cố - Dặn dò (3p)
- GV hệ thống nội dung bài .
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
15


Tiết 43: LUYỆN TẬP QUAN SÁT CÂY CỐI
I. MỤC TIÊU. Giúp HS:
1. KT: - Biết quan sát cây cối theo trình tự hợp lý, kết hợp các giác quan khi quan
sát; Bước đầu nhận ra được sự giống nhau giữa miêu tả 1 loài cây với miêu tả một
cái cây (BT1).
- Ghi lại được các ý quan sát về một cây em thích theo một trình tự nhất định
(BT2).
2. KN: Biết quan sát cây cối khi tả theo trình tự đúng, hợp lí; ghi lại được trình tự
quan sát đúng, hợp lí, hay.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học, cây cối.
II. ĐD DẠY HỌC: BP.
II. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS

1- Kiểm tra bài cũ: 4p
- Gọi HS đọc lại dàn ý tả 1 cây ăn - Thực hiện theo yêu cầu của GV.
quả theo 2 cách đã học.
- Nhận xét, củng cố.
2- Bài mới:
a. Giới thiệu bài (ghi bảng). 1p
- Nhắc lại đầu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài: 30p
Bài 1:- Gọi hs nêu yc bài tập.
- Đọc yc bài tập.
+ Tác giả mỗi bài văn quan sát - Sầu riêng, Bãi ngô, Cây gạo.
Bài văn
QS từng
QS từng thời kì
cây cối theo trình tự nào?
BP.
phát triển.
+ TG quan sát tranh bằng những
x
h/ả so sánh, nhân hóa mà em Sầu riêng
x
thích, theo em các h/ả so sánh và Bãi ngơ
Cây gạo
x
nhân hóa này có tác dụng gì?
- Chi tiết được quan sát:
* Các giác quan:
+ Cây – lá - búp hoa - bắp ngô - bướm trắng
- Thị giác:
- bướm vàng (bãi ngô).

+ Cây - cành hoa, quả gạo, chim chóc (Cây
gạo).
+ Hoa - trái, dáng, thân, cành, lá (Sầu riêng).
- Hương thơm của trái sầu riêng.
- Vị ngọt của trái sầu riêng.
- Khứu giác:
- Tiếng chim hót (Cây gạo).
- Vị giác:
- Tiếng tu hú (Bãi ngơ)
- Thính giác:
- So sánh: + Hoa sầu riêng, cánh hoa, trái.
+ Cây ngô, búp ngô, hoa ngô.
- Dán bảng so sánh:
+ Cành gạo, quả gạo, cây gạo.
- Bài Sầu riêng:
- Nhân hóa: búp ngơ - bắp ngơ.
- Bài Bãi ngơ:
Cây gạo - đội vung cười.
- Bài Cây gạo:
Cây gạo già - Cây gạo trở về.
+ Giống: QS kĩ và sử dụng nhiều giác quan,
+ Điểm miêu tả giống nhau và sd biện pháp nhân hóa, bộc lộ được t/cảm
của người miêu tả.
khác nhau.
+ Khác: Phân biệt được loài cây này với loài
16


cây khác.
- HS quan sát tranh:

- Ghi lại kq ra giấy nháp& trình bày.
Bài 2:- YC HS đọc yc bài tập.
+ Trình tự quan sát?
+ Những giác quan nào đã sử
dụng khi quan sát?
3. Củng cố - Dặn dò: 3p
- Hệ thống nội dung bài.
- N.xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 44: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP
I. MỤC TIÊU
1. KT: Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp mn màu, biết đặt câu với
một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT1, BT2, BT3); bước đầu làm quen với một
số thành ngữ liên quan đến cái đẹp (BT4).
2. KN: Tìm được các từ ngữ, đặt câu thuộc chủ đề đúng, nhanh.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học, u cái đẹp.
*GDBVMT: Giáo dục HS biết yêu và quý trọng cái đẹp trong cuộc sống.
II. ĐD DH: Phiếu HĐ nhóm ghi ND BT 1,2.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1- Kiểm tra bài cũ: 4’
- YC hs đọc đoạn văn kể về một - Hs thực hiện.
loại trái cây em thích có dùng câu
kể Ai thế nào?
- GV nhận xét, tuyên dương.
2- Bài mới:
a. Giới thiệu bài (ghi bảng). (1’)
- Nhắc lại đầu bài.
b. HD HS làm bài tập (28’)

Bài tập 1,2 : - Gọi hs nêu yc BT
- Nêu yc bài tập.
- Phát phiếu cho hs làm bài.
- Hs làm bài theo nhóm vào phiếu.
- Chiếu phiếu Bt của các nhóm.
- Trình bày kết quả.
- Nhận xét – tun dương.
Bài 1: a. xinh, đẹp, xinh đẹp, xinh tươi,
xinh xẻo, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha…
b. thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, thướt tha,
đậm đà, đôn hậu…
Bài 2: a. tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng
lệ, hùng tráng, hoành tráng,…
b. xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy,
thướt tha,…
Bài tập 3: Nêu yc bài tập.
- Nêu yc bài tập.
- Gọi hs nối tiếp nhau đặt câu với - Hs làm bài vào VBT.
các từ vừa tìm được.
- Nối tiếp nhau đặt câu với các từ vừa tìm
17


- GV nhận xét nhanh câu văn của được.
hs.
VD: - Chị gái em rất dịu dàng.
- Mùa xuân xinh đẹp đã về.
- Nxét- bổ sung
Bài tập 4: - Gọi hs đọc yc bài tập. - Nêu yc bài tập.
- Cho hs tự làm vào VBT.

- Hs làm bài vào VBT.
- Mời 1 hs lên bảng làm bài.
+ Mặt tươi như hoa.
- Nhận xét- chữa bài.
+ Ai cũng khen chị Ba đẹp người, đẹp nết.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’

- Hệ thống nội dung bài.
- Nxét- bổ sung
- N.xét giờ học.Chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------HĐNG
Văn hóa giao thơng
Bài 6: VA CHẠM XE ĐẠP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS ứng xử lịch sự, nói năng hịa nhã khi va chạm xe đạp.
2. Kĩ năng: HS biết cách ứng xử khi xảy ra va chạm giao thông.
3. Thái độ: HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân nói năng hịa nhã, ứng
xử lịch sự cư xử đúng mực khi va chạm xe đạp.
II. CHUẨN BỊ: Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. HĐ trải nghiệm 5’
- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và chia sẻ - HS hồi tưởng và chia sẻ những
những trải nghiệm của bản thân về các tình trải nghiệm của bản thân.
huống va chạm xe đạp.
+ Trong lớp chúng ta những bạn nào đã đi xe - HS giơ tay
đạp?
+ Em đã từng va chạm xe đạp chưa?
- HS kể lại các câu chuyện của

Nguyên nhân vì sao?
mình
+ Khi va chạm xe đạp, em đã nói năng và ứng - HS trả lời theo ý kiến cá nhân
xử như thế nào?
2. HĐCB: Đọc và tìm hiểu câu chuyện 10’
- Gọi 2 HS đọc câu chuyện “Chuyện nhỏ đừng
để thành to” (SGK trang 24-25)
+ Đường hẻm vào nhà Thành như thế nào?
- Đường hẻm vào nhà Thành quá
- Nhận xét
hẹp
- Y/c hs thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi sau: - HS TL, đại diện nhóm trả lời:
Vì sao bạn trai va vào xe đạp của Thành?
+ Khi xe Thành chạy đến, bạn
trai không thắng lại mà lách sang
phải, đường hẻm quá hẹp nên hai
tay lái vướng vào nhau.
+ Khi hai bạn ngã xuống chuyện gì đã xảy ra? + Cánh tay phải của Thành bị
trầy xước, tay áo bị rách và hai
bạn đã cãi nhau.
18


+ Theo em, cách cư xử của Thành và bạn trai
kia có đúng khơng? Vì sao?
3. HĐ bày tỏ ý kiến 7’
- T/c cho Hs bày tỏ ý kiến để nêu ý kiến cá
nhân về các tình huống.
+ Nếu em là bạn trai đi xe đạp trong câu
chuyện “Chuyện nhỏ đừng để thành to”, em sẽ

nói gì, làm gì và thái độ ra sao với Thành?
+ Nếu em là Thành trong câu chuyện “Chuyện
nhỏ đừng để thành to’”, em sẽ ứng xử thế nào
cho lịch sự?
- GV tổ chức cho hs tham gia trò chơi “Ai
nhanh,ai đúng”
+ GV phổ biến luật chơi: Cơ có 4 bức tranh
tương ứng với 4 tình huống. Sau khi các em
quan sát kĩ các bức tranh thì giơ thẻ đúng sai
về cách xử lí các tình huống trong từng bức
tranh.
+ GV lần lượt cho hs xem kĩ các bức tranh và
giơ thẻ
- GV nh.xét, kết luận: Khi va chạm xe đạp vào
nhau, em cần phải ứng xử lịch sự, nói năng
hịa nhã.
=> Khơng chỉ khi va chạm xe đạp mà ngay cả
trong cs, trong trường học, khi chúng ta lỡ va
chạm vào một người khác, chúng ta cần nói
năng lịch sự, chân thành, xử sự đúng mực.
4. HĐ ứng dụng 10’
- GV chia lớp thành 4 nhóm, đưa ra tình huống
trong SG. Y/c 4 nhóm đóng vai và đưa ra ý
kiến để giúp bạn Bảo.
- GV nh.xét về các cách g/quyết của các nhóm.
5. Củng cố - Dặn dò 3’
- Khi va chạm xe đạp, em cần phải cư xử như
thế nào?

+ HS trả lời theo ý kiến cá nhân


- 3- 4 HS trả lời
- 3- 4 HS trả lời

- HS lắng nghe

- Các nhóm đóng vai, nêu ý kiến,
nhận xét.

+ Khi va chạm xe đạp, ta cần
phải ứng xử lịch sự, nói năng hịa
nhã.
- HS lắng nghe

- Nhận xét tiết học
- Dặn dò hs khi lỡ va chạm xe đạp cần ứng xử
lịch sự, nói năng hịa nhã.
-------------------------------------------------------Ngày soạn: 14/02/2019
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 02 năm 2019
TOÁN
Tiết 110: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. KT: Biết so sánh hai phân số.
19


2. KN: So sánh hai PS đúng, nhanh.
3. TĐ: GD HS tính tích cực, tự giác trong học tập.
II. ĐDDH: BC.
III. CÁC HĐ DH

HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Kiểm tra HS làm BT2,4 -SGK.
- 2 em
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài: 1’
- Cả lớp lắng nghe.
b) Luyện tập: 28’
Bài 1 (a, b)
+ Gọi HS nêu ví dụ a và b.
- Một em nêu đề bài.
+ HD HS cả lớp làm mẫu một bài về - Lắng nghe GV hướng dẫn.
cách thực hiện ở mỗi phép tính.
- Lớp làm vào vở.
6
4
So sánh : 10 và 5
6
6:2 3 3 4
6



- Ta có : 10 10 : 2 5 ; 5 5 nên 10 <
4
5

- 2 Hs làm bài trên bảng.

- Câu c yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi hai em lên bảng sửa bài và y/c HS - Hs khác nhận xét bài bạn.
giải thích cách so sánh.
- Một em đọc.
Bài 2 (a,b) - Gọi 1 HS đọc đề bài.
8
7
- Ghi bảng so sánh : 7 và 8

- HS thảo luận rồi tự làm vào vở.
- Y/c HS thảo luận theo nhóm để tìm ra
các cách so sánh.
- Tiếp nối nhau phát biểu và giải thích
- Gọi HS đọc kết quả và giải thích cách
cách so sánh.
so sánh.
8
7
+ Các phép tính cịn lại u cầu HS suy
nghĩ và tự tực hiện vào vở.
+ Gọi HS chữa bài trên bảng.
Bài 3 :
- Gọi HS đọc ví dụ trong SGK.
- HD HS cách so sánh hai phân số có tử
số bằng nhau.
- Gọi ý để HS rút nhận xét về so sánh
hai tử số bằng nhau.
- GV ghi bảng nhận xét, gọi HS nhắc
lại.
- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở

các phép tính cịn lại.
- Gọi HS đọc bài làm.

- So sánh : 7 và 8
+ Cách 1 : Quy đồng 2 phân số
+ Cách 2 : (So sánh với 1)
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe GV hướng dẫn.
+ Tiếp nối phát biểu.
+ Hai phân số có tử số bằng nhau, phân
số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn
hay ngược lại phân số nào có mẫu số
lớn hơn thì bé hơn.
4
4
+ Đọc chữa bài : so sánh 5 và 7

+ HS nhận xét bài bạn.

20


- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét bài làm học sinh.
Bài 4 : (Dành cho HS khá, giỏi)
+ Gọi HS đọc đề bài.
- 1HS đọc đề, lớp đọc thầm.
+ Muốn sắp xếp đúng các phân số theo + Ta phải QĐMS các phân số đưa về
thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?

cùng mẫu số sau đó so sánh các phân số
để tìm ra phân số bé nhất và lớn nhất rồi
xếp theo thứ tự.
- Y/c lớp tự suy nghĩ làm vào vở.
- HS thực hiện vào vở.
- HD HS cần trình bày và giải thích rõ - 1 HS lên bảng xếp:
2 5 3
ràng trước khi xếp.
; ;
- HS lên bảng xếp các phân số theo thứ - Vậy các phân số : 3 6 4 viết theo thứ
tự đề bài yêu cầu.
2 3 5
; ;
tự từ bé đến lớn là : 3 4 6 .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
+ HS nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét đánh giá học sinh
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- 2 HS nhắc lại.
? Muốn so sánh 2 PS có TS bằng nhau
ta làm như thế nào ?
- Về nhà học bài và làm lại các bài tập
- Nhận xét đánh giá tiết học.
còn lại.
Dặn về nhà học bài và làm bài.
------------------------------------------------------TẬP LOÀM VĂN
Tiết 44: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI
I. MỤC TIÊU
1. KT: HS nhận biết được một số điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả cây
cối, viết được một đoạn văn miêu miêu tả lá (hoặc thân, gốc) của cây.

2. KN: Nhận biết và viết một đoạn văn miêu tả một bộ phận của cây cối hay, có
hình ảnh.
3. TĐ: Giáo dục HS yêu thích viết văn.
II. ĐD DH: BP.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi 2, 3 em đọc kết quả QS một cái - Hs thực hiện.
cây em thích trong khu vực trường em
hoặc nơi em ở.
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (ghi bảng). 1’
- Nhắc lại đầu bài.
b. HD HS làm bài tập (28’)
Bài 1
- Y/cầu hs đọc đề & nội dung bài tập.
- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT
- Tổ chức hs thảo luận nhóm làm bài & - Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, suy
trình bày.
nghĩ, trao đổi cùng bạn, phát hiện cách
tả của tác giả trong mỗi đoạn có gì
21


đáng chú ý.
- Thảo luận nhóm làm bài & trình bày.
- Cả lớp nhận xét- bổ sung.
- Dán bảng tờ phiếu đã viết tóm tắt - 1 em nhìn phiếu, nói lại.

những điểm đáng chú ý trong cách
miêu tả ở mỗi đoạn văn.
Bài 2: Viết 1 đoạn văn tả lá, thân hay
gốc của một cây mà em yêu thích
- Cho HS QS tranh, ảnh
- Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ, chọn tả
- Ycầu hs đọc đề- suy nghĩ& làm bài
một bộ phận của cái cây em yêu thích
- Vài em đọc bài làm.
- Chọn đọc trước lớp 5, 6 bài; chấm và
NX những đoạn viết hay.
3. Củng cố, dặn dò 3’
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------HỌC THKNS – SINH HOẠT LỚP
A. Học THKNS
Bài 6. KĨ NĂNG THỂ HIỆN LÒNG HIẾU THẢO
I. MỤC TIÊU
- Biết cách thể hiện lòng hiếu thảo của bản thân đối với gia đình.
- Hiểu được tình cảm gia đình dùng cho mình và cách thể hiện lịng hiếu thảo của
mình đối với ơng bà, cha mẹ.
- Vận dụng để thể hiện lòng hiếu thảo với người thân.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Tranh minh họa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài mới
a) Khám phá: GV nêu câu hỏi:
+ Em có yêu thương ba mẹ của mình - Hs nêu ý kiến
khơng?

- GV nhận xét, giới thiệu bài “Kĩ năng - HS lắng nghe
thể hiện lòng hiếu thảo”
b) Kết nối
HĐ1: Trải nghiệm
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
- GV cho HS nêu miệng.
- HS nêu miệng.
+ Uống nước nhớ nguồn
+ Chim có tổ, người có tơng
- GV nhận xét
+ Cây có cội, sơng có nguồn
HĐ 2: Chia sẻ - phản hồi.
- GV gọi HS đọc bức thư trong sách.
- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
- GV hỏi: Em có suy nghĩ gì khi đọc - HS trả lời: Bạn nhỏ trong thư là
tâm sự trong bức thư trên? Hãy chia sẻ người đua địi, khơng thương u cha
với người bên cạnh.
mẹ, không hiểu cho cha mẹ …
- GV nhận xét.
22


HĐ 3: Xử lí tình huống
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV nêu tình huống cho HS suy nghĩ.

- GV nhận xét.
HĐ 4: Rút kinh nghiệm.
- GV gọi HS đọc phần rút kinh

nghiệm.
- GV cho HS ghi vào sách các cách thể
hiện lòng hiếu thảo với bố mẹ.
- GV nhận xét
- GV cho HS thi đua học thuộc lòng
câu ghi nhớ.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- GV nhận xét.
c. Thực hành:
HĐ 5: Rèn luyện
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS nêu miệng những việc
mình sẽ làm để thể hiện tình cảm dành
cho mẹ.
- GV nhận xét
HĐ 6: Định hướng ứng dụng
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV dặn HS phải ghi nhớ và thực
hiện.
- GV nhận xét
d. Vận dụng:
- GV nêu y/c: Hãy vẽ một bức tranh
hoặc sáng tác một bài thơ ngắn thể
hiện tình yêu thương dành cho bố mẹ.
- GV nhận xét.
- Vừa học bài gì?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 7 “Kĩ năng tư duy sáng
tạo”


- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
- HS suy nghĩ, vẽ  hoặc  vào ý thích
hợp:
 a. Làm việc nhà phụ giúp bố mẹ.
 b. Có thể nói dối điều gì đó để bố
mẹ không trách mắng.
 c. Xin phép bố mẹ trước khi ra khỏi
nhà.
 d. Lâu lâu có thể đi về trễ một lần
mà không cần báo với bố mẹ.
 e. Quan tâm, c/sóc khi bố mẹ bị ốm.
- HS đọc.
- HS ghi.
- HS thi đua học thuộc lòng câu ghi
nhớ.
- 2 HS đọc lại.

- HS đọc.
- HS nêu miệng: tặng hoa, làm thiệp,
phụ giúp mẹ việc nhà …

- HS đọc yêu cầu.
- HS ghi nhớ và thực hiện.

- HS vẽ vào sách.

- HS nhắc lại tựa bài.

B. Sinh hoạt lớp
TUẦN 22 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 23

1. Nhận xét tuần 22:
23


* Ưu điểm:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

* Tồn tại: ...………………………..…………………………………………………..…..……………
* Tuyên dương: ......……………………………….…………….....................………………...…...
* Nhắc nhở:

.................…………………………….…………………………..................................

2. Phương hướng tuần 23
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

------------------------------------------------------------------THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố về so sánh phân số với 1, so sánh hai khác mẫu số, cùng tử số, phân số

cùng mẫu số.
II. ĐỒ DÙNG DH: BC
III. CÁC HĐ HD
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, Luyện tập:
Bài tập 1: Gọi HS đọc YC bài.
- 1em
- YC HS làm và chữa bài.
- Cả lớp làm bài.
4/5 < 6/7 vì 28/35 < 30/35
- 2 em lên bảng làm, lớp NX
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài tập 2:
- Cả lớp làm bài.
- YC HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài, giải thích cách làm, lớp
8/5 > 8/7
14/11 < 14/9
NX
- Nhận xét, củng cố.
Bài tập 3: So sánh PS bằng hai cách
khác nhau
24


- Gọi HS đọc đầu bài

- 1em
- HD HS: so sánh bằng cách QĐMS và - Cả lớp làm bài.
so sánh PS với 1
- 2 Hs lên bảng làm
- YC HS làm bài vào vở
Bài tập 4: Đố vui
- HD quy đồng tử số để chọn
3. Củng cố, dặn dò:3’
- Gv củng cố bài, NX tiết học
===========================================================

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×