Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án lop5 tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.14 KB, 19 trang )

TUẦN 17
NS:18 /12/2017
NG: Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017
Toán
Tiết 81: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài tốn
có liên quan đến tỉ số phần trăm.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các
số thập phân.
3. Thái độ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
II. CÁC HĐ DH:
Phương pháp dạy học
1-Kiểm tra bài cũ (5’):
- Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số
37 và 42.
- Gv nhận xét hs
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài (1’): GV nêu mục đích,
yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập :
*Bài tập 1:(7')
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm
bài.
-Y/c hs đổi vở kiểm tra chéo kết quả
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2:(8')
- HS đọc yêu cầu bài.
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong


từng biểu thức
- HS làm bài vào vở
-Y/c hs đổi vở kiểm tra theo cặp
- Chữa bài lên bảng, giải thích cách làm
-Nhận xét, chữa bài
*Bài tập 3:(10')
- 1 HS đọc đề bài.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
?So với năm 1995 ,năm 2000 số thóc mà
gia đình bác Hồ thu hoạch tăng thêm bao
nhiêu phần trăm?.
? Nếu so với năm 2000, năm 2005 số thóc
cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì

Nội dung
- HS nêu,thực hiện
37: 42 = 0,8809…
0,8809 =88,09%
- Hs lắng nghe
Bài tập 1:*Đặt tính rồi tính:
a) 128 : 12,8

b) 285,6 : 17

Bài tập 2: *Tính:
a (75,6 - 21,7) : 4 + 22,82 x 2
= 53,9 : 4 + 22,82 x 2
= 13,475 + 45,64 = 59,115
b) 21,56 : ( 75,6 - 65,8) - 0,345 :2

= 21,56 : 9,8 - 0,354: 2
= 2,2 - 0,177
= 2,023
Bài tập 3:
Bài giải
a. So với năm 2000 với năm 1995
chiếm số phần trăm là:
8,5 : 8 = 1,0625= 106,25%
Năm 2000 số thóc mà gia đình bác
Hồ thu hoạch tăng thêm số phần
trăm là:
106 ,25 - 100 = 6,25 %


năm 2005 gia đình bác Hồ thu hoạch được
0,016 = 1,6%
bao nhiêu tấn thóc?
b. Số thóc thu hoạch tăng của năm
- HS làm bài VBT
2005 là:
- 2 HS chữa bài lên bảng; Giải thích cách 8,5 x 6,25 : 100 = 0,53125 (tấn)
làm
Năm 2005 gia đình bác Hồ thu
- HS nêu ý nghĩa của các tỉ số phần trăm hoạch được số tấn thóc là:
trong bài
8,5 + 0,53125 = 9,03125 (tấn)
? Nêu cách tính tỉ số phần trăm của 2 số
Đáp số: a, 6,25%;
- Nhận xét, chữa bài.
b, 9,03125 tấn

3-Củng cố, dặn dò (4’):
- Hs lắng nghe
- GV nhận xét giờ học.
- ? Gọi 2 HS Nhắc lại cách tính tỉ số phần
trăm của 2 số.
-----------------------------------------Tập đọc
NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa bài văn : Ca ngợi ông Lìn cần cù , sáng tạo, dám thay đổi tập
quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.( Trả lời
được các câu hỏi trong SGK).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS
3. Thái độ: GDHS biết yêu quê hương và u con người lao động.
* BVMT: Ơng Lìn nêu tấm gương sáng về BVMT về bảo vệ dòng nước thiên
nhiên.
* GD HS có quyền được góp phần xây dựng quê hương, được giữ gìn bản sắc
văn hóa dân tộc mình.
II. ĐỒ DÙNG DH: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ.
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra: (3’)
- Đọc bài: Thầy cúng đi bệnh viện
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
? Bài đọc giúp em hiểu điều gì?
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài:(1') GV đưa tranh.
2 HS nêu

? Tranh vẽ gì? GV nhận xét giới thiệu Ngu cơng xã Trịnh Tường
bài
2- Luyện đọc, tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:(15')
- 1 HS đọc cả bài- lớp đọc thầm.
- Đoạn 1: Từ đầu đến vỡ thêm đất
- GV bài 3 đoạn
hoang trồng lúa.
- Đoạn 2: Tiếp cho đến phá rừng làm
nương như trước nước
- Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- 3 HS nối tiếp đọc nối tiếp đoạn lần 1 Trịnh Tường, ngoằn ngèo, lúa nương,


- GV ghi từ sai - 2 Hs đọc từ sai- nhận
xét
- 3HS nối tiếp đọc nối tiếp đoạn lần 2
=> 2 Hs đọc phần chú giải.
- GV đưa câu văn dài
? Nêu cách nghỉ và từ cần nhấn giọng
- GV ghi kí hiệu ngắt nghỉ, từ cần
nhấn giọng
2 HS đọc- nhận xét
- GV chia lớp thành 6 nhóm luyện đọc
trong nhóm (3,)
Gọi 3 nhóm thi đọc, nhận xét
- 1 HS đọc cả bài
=> GV nêu giọng đọc, giáo viên đọc
mẫu tồn bài.
b. Tìm hiểu bài (10’):

- 1 HS đọc đoạn 1:
+ Ơng Lìn làm thế nào để đưa nước về
thơn?
GV: Từ khi có nguồn nước đồng bào
khơng làm nương như trước mà
chuyển sang trồng lúa nước, không
phá rừng làm nương nữa. Đời sống bà
con cũng thay đổi nhờ trông lúa cao
sản, cả thơn khơng cịn hộ đói.
? Nội dung chính của đoạn 1 là gì?
- 1 HS đọc đoạn 2:
+ Nhờ có mương nước, tập quán canh
tác và cuộc sống ở thơn Phìn Ngan đã
thay đổi như thế nào?
GV: Nhờ có mương nước, tập quán
canh tác và cuộc sống ở thơn Phìn
Ngan đã thay đổi họ đã chiến thắng
đói nghèo, lạc hậu.
? Nêu nội dung chính của đoạn 2
- 1 HS đọc đoạn 3:
+ Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ
rừng, bảo vệ nguồn nước?
GV: - Cây thảo quả giúp các gia đình
thu rất nhiều tiền, mang hiệu quả kinh
tế cao.
- Muốn thốt nghèo cần phải có quyết
tâm cao, tinh thần vượt khó, dám nghĩ,
dám làm.
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- 3 HS đọc


Phàn Phù Lìn, Phìn Ngan, nương...
2 HS đọc SGK
Để thay đổi tập qn làm lúa nương,
ơng Phàn Phù Lìn, người Dao ở thơn
Phìn Ngan đã lần mị cả tháng trong
rừng /để tìm nguồn nước.
- Đọc trong nhóm
- 3 nhóm thi đọc
- HS lắng nghe

1. Ơng Lìn đưa nước về làng
- Ơng lần mị trong rừng hàng tháng để
tìm nguồn nước. Ơng cùng vợ con đào
một năm giời được gần bốn cây số
mương dẫn nước về thơn

2. Cuộc sống ở thơn Phìn Ngan thay
đổi.
- Tập quán canh tác và cuộc sống của
người dân ở thơn Phìn Ngan thay đổi.
- Ơng hướng dẫn cho bà con trồng cây
thảo quả.
- Ơng Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc
hậu.
3. Ơng Lìn giữ rừng
- Trồng cây thảo quả để bảo vệ nguồn
nước.

* Ca ngợi Ơng Lìn với tinh thần dám

nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán


canh tác của cả một vùng, làm giàu
cho mình, làm thay đổi cuộc sống của
cả thôn.
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm (6’)
- GV đưa ra đoạn 1 của bài hướng dẫn
đọc diễn cảm.
- 3 HS nối tiếp đoạn 1của bài.
- 2 HS nêu giọng đọc đoạn 1?
- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1
trong nhóm.(2,)
- Gọi 3 nhóm thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét.

3- Củng cố, dặn dò (3’):
Gọi 2 HS nêu nội dung bài
? Ơng Lìn là người như thế nào?

+ Giọng kể hào hứng thể hiện sự cảm
phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm
chống đói nghèo lạc hậu của ơng Lìn.
Khách đến xã Tịnh Tường, huyện Bát
Xát, tỉnh Lào Cai không khỏi ngỡ
ngàng thấy một dòng mương ngoằn
ngoèo vắt ngang những đồi cao. Dân
bản gọi dịng mương ấy là con mương
ơng Lìn. Để thay đổi tập qn làm lúa
nương, ơng Phàn Phù Lìn, người Dao ở

thơn Phìn Ngan đã lần mị cả tháng
trong rừng để tìm nguồn nước. Nhưng
tìm được nguồn nước rồi, mọi người
vẫn khơng tin có thể dẫn nước về. Ơng
cùng vợ con đào suốt một năm trời
được gần bốn cây số mương xuyên đồi
dẫn nước từ rừng về thôn, trồng một
héc ta lúa nước để bà con tin.

+ Ơng Lìn là người dân tộc Dao tài
giỏi, không những biết làm giàu cho
bản thân mà cịn biết làm cho cả thơn
* Liên hệ: Các em có quyền được góp thốt nghèo. Ơng là người đã mang lại
phần xây dựng quê hương, được giữ hạnh phúc cho người khác. Ơng được
gìn bản sắc văn hóa dân tộc mình
Chủ tịch nước khen ngợi.
- GV nhận xét tiết học
-Hs lắng nghe
- Về nhà học bài và đọc trước bài: Ca
dao về lao động sản xuất.
--------------------------------------------------Chính tả (Nghe - viết)
Tiết 130
NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn
xi (BT1).
- Hs làm được bài tập 2.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết đúng viết đẹp.
3. Thái độ: GD HS tính cẩn thận sạch sẽ.
* GDHS quyền được gia đình, yêu thương chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DH: Mơ hình cấu tạo vần viết sẵn trên bảng lớp.
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ (5’).


- Gọi hs lên bảng đặt câu có từ ngữ chứa
tiếng rẻ/ giẻ hoặc vỗ /dỗ hoặc chim
/chiêm
- Nhận xét
2. Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài (1’):
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hướng dẫn HS nghe – viết (20’):
- GV gọi 1 HS đọc bài .
- H: Đoạn văn nói về ai ?

- 1 HS lên đặt câu có từ ngữ chứa
tiếng rẻ/ giẻ hoặc vỗ /dỗ hoặc
chim /chiêm

- HS đọc bài.
+ Đoạn văn viết về người mẹ đã
nuôi...
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
HS viết vào nháp: Lý Sơn, Quảng Ngãi, viết vở nháp.
thức khuya, nuôi dưõng….
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- 2 HS nêu: trình bày đúng mẫu chữ,

- GV đọc cho HS viết.
...
- GV đọc lại toàn bài.
- HS nghe và viết bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
2.3- HD HS làm bài tập chính tả (16’).
* Bài tập 2 :(VBT ) (8’):
Bài tập 2 :
- Mời một HS nêu u cầu.
*Lời giải: Mơ hình cấu tạo vần
- GV cho HS làm bài: HS trao đổi nhanh
Vần
trong nhóm :
Tiếng Âm
Âm
Âm
+Nhóm 1, nhóm 2
đệm chính
cuối
+Nhóm 3, nhóm 4
Con
o
n
- Mời 4 nhóm lên thi tiếp sức.
ra
a
- Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng
tiền


n
cuộc
tuyến

n
xa
a
xơi
ơ
i
…… …….. …….
……
1 HS đọc thành tiếng.
1 HS làm bảng lớp, dưới lớp viết
vào vở.
+ Những tiếng bắt vần với nhau là
? H: Thế nào là những tiếng bắt vần với
những tiếng cùng vần với nhau.
nhau?
+ Tiếng xơi bắt vần với đơi.
? Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong
Về nhà hoàn thành tiếp bài tập.
những câu thơ trên.
- GV nêu: trong bài thơ lục bát, tiếng thứ
6 của dòng 6 bắt vần với tiếng thứ 6 của
3- Củng cố dặn dò (4’):
- GV nhận xét giờ học.
- Hs lắng nghe
- Nhắc HS về nhà luyện viết những lỗi



mình hay viết sai và chuẩn bị cho bài sau.
Liên hệ: GDHS quyền được gia đình, u
thương chăm sóc.
------------------------------------------------NS: 19/12/2017
NG: Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2017
Toán
Tiết 82: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài
tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng tính tốn và giải tốn thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục HS tự tin,ham học tốn.
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng nhóm, bảng phụ.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1-Kiểm tra bài cũ (5’):
-Tìm 14% của 345
- 2 HS bảng làm, lớp làm nháp.
- Tìm 35% của 2345
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài (1’): GV nêu MĐ, yêu Luyện tập chung
cầu của tiết học.
-Hs lắng nghe
2.2-Luyện tập (30’):
*Bài tập 1(8 p): 1 HS đọc yêu cầu
Bài tập 1:(VBT-101)
Yêu cầu HS làm cá nhân vào VBT
- HS tự làm bài, kết quả đúng :

-? nêu cách chuyển một hỗn số thành số - 2 hs nêu
1
3
thập phân.
1  3 : 2 1, 2
2
2
-Y/c hs đổi vở kiểm tra chéo kết quả
1
13
3 
13 : 4 3, 25
4
4
- Cho HS làm bài vào vở - HS lên bảng
3 13
2 
13 : 5 2, 6
làm bài.
5
5
7
107
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
4

107 : 25 4, 28
25

- Gv nhận xét, chữa bài.

*Bài tập 2: (10p)
* Tìm X:
- 2HS đọc yêu cầu bài - Gv HD hs tìm x.
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài lên bảng, giải thích cách làm
- Gv nhận xét, chữa bài
*Bài tập 3: (12p)
- 1 HS đọc đề bài.
? Bài tốn cho biết gì?.
? Bài tốn hỏi gì?
- 2 HS lên bảng làm bài; Giải thích cách
làm
- HS nêu ý nghĩa của các tỉ số phần trăm

25

*Bài tập 2:
a) X x 1,2 - 3,45 = 4,68
X x 1,2 =4,68+ 3,45
X x 1,2 = 8,13
x = 8,13 : 1,2
x = 6,775
Bài tập 3.
2 hs nêu
- HS đọc dầu bài và nhân dạng bài
toán rồi nêu cách giải bài tốn
Bài giải
Buổi sáng bán được số ki-lơ-gam



trong bài
-? Nêu cách tính tỉ số phần trăm của 2 số
- Gv Nhận xét, chữa bài.

gạo là:
45 x 500 : 100= 225 (kg)
Sau khi bán hết số gạo buổi sáng
cửa hàng còn lại số kg gạo là;
500 - 225 = 225 (kg)
Buổi chiều bán được số ki-lô-gam
gạo là:
80 x 275 :100= 220 (kg)
Cả 2 lần cửa hàng bán được số
kg gạo là;
225 + 220 = 445 (kg)
Đáp số: 445 kg gạo.

3-Củng cố, dặn dò (4’):
- GV nhận xét giờ học.
-Hs lắng nghe
- ? Nêu lại cách tính tỉ số phần trăm của 2
số.
----------------------------------------------Luyện từ và câu
Tiết 131: ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. MỤC TIÊU. Giúp HS:
1. Kiến thức: HS tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa; từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các bài tập SGK.
2. Kĩ năng: HS phân biệt từ thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, thích học văn
II. ĐỒ DÙNG DH: Chép sẵn ND bài tập1 lên bảng

+ Bảng bạt chép ND bài tập 2.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Nêu khái niệm từ đồng
- 2 HS trình bày .
nghĩa, từ đồng âm.
- Lớp và GV nhận xét.
B. Bài mới:
1- GTB:(1') GV nêu MĐYC giờ học
Ôn tập về từ và cấu tạo từ
2- Thực hành: (30')
Bài tập 1: (8p) - 1 HS nêu YC bài tập - lớp Bài tập 1: Lập bảng phân loại từ
đọc thầm.
theo cấu tạo của chúng:
+ Trong tiếng việt có nhiều kiểu cấu tạo từ KQ:* Từ đơn: hai, bước, đi,
như thế nào ?
trên, cát, ánh, biển, xanh,
- 2 HS đọc lại bài.
bóng…
- HS làm bài vào vở- 1H làm bảng lớp
* Từ ghép: cha con, mặt trời,
- Lớp và GV nhận xét- đánh giá.
chắc nịch,
- 3H nêu KN từ đơn, từ ghép, từ láy.
* Từ láy: rực rỡ, lênh khênh.
Bài tập 2: (10p)- 2H đọc ND, YC bài tập lớp đọc thầm.
Bài tập 2: Mối quan hệ giữa các
- 1H nhắc lại KN từ nhiều nghĩa.

nhóm từ:
- 1H làm bảng lớp - H khác TL theo cặp.
a. Đánh: đánh cờ, đánh giặc,


- H+G nhận xét - đánh giá.

đánh trống là một từ nhiều
nghĩa.
b. Trong: trong veo, trong xanh
Bài tập 3: (12p)- 1 HS nêu yêu cầu bài 3-  đồng nghĩa
lớp đọc thầm.
c. đậu:  các từ đồng âm.
- HS trao đổi nhóm bàn.
Bài tập 3: Tìm các từ đồng
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
nghĩa:
- H+G nhận xét - chốt lại.
- tinh ranh: tinh nghịch, tinh
- 1H nhắc lại KN từ đồng nghĩa.
khôn, ranh mãnh, khôn ngoan.
Bài tập 4:
- dâng: cống hiến, nộp, cho,
- 1H nêu yêu cầu bài tập - lớp đọc thầm.
biếu, đưa,…
- HS làm cá nhân- G chấm vở.
- êm đềm: êm ả, êm ái, êm ấm,
- 1H trình bày kết quả- 2H đọc lại bài.

- 1H nhắc lại KN từ trái nghĩa.

Bài tập 4: Tìm từ trái nghĩa:
3. Củng cố, dặn dị: (2’)
- có mới nới cũ.
- G hệ thống nội dung bài.
- Xấu gỗ, tốt nước sơn.
- Về ôn lại kiến thức các loại câu kể.
- mạnh dùng sức, yếu dùng
- GV nhận xét giờ
mưu.
Lắng nghe
-------------------------------------------------Kể chuyện
Tiết 17: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS chọn được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết
mang lại niềm hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- HS tìm được truyện ngồi SGK; kể chuyện một cách tự nhiên, sinh động.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng kể chuyện
3. Thái độ: Giáo dục HS biết sống vui vẻ hoà thuận với mọi người.
* GDHS quyền được mang lại liềm vui hạnh phúc cho người khác
II. ĐỒ DÙNG DH: GV và HS sưu tầm một số sách, báo có liên quan.
Bảng phụ để viết gợi ý, tiêu chí đánh giá.
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Kiểm tra: (3’)
Nêu ý nghĩa chuyện Pát-xtơ và
- 2 HS kể chuyện, lớp nhận xét
em bé.
- G+H nhận xét - đánh giá.

B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài: (1')
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
2- Hướng dẫn HS kể chuyện:(34')
- GV chép đề lên bảng - 2 HS đọc lại đề bài.
- Gạch chân các từ cơ bản: đã nghe, đã đọc, *Đề bài: Hãy kể một câu
chuyện em đã nghe hay đã đọc
biết sống đẹp, niềm vui, hạnh phúc.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3 về những người biết sống đẹp,


trong SGK.
- GV hướng dẫn:
+ Nhớ lại các nhân vật biết sống đẹp trong
các truyện em đó học.
+ Những câu chuyện đó em đó được nghe kể
hay đọc trong sách, báo nói về tấm gương con
người biết bảo vệ mơi trường(trồng cây gây
rừng, quét dọn vệ sinh đường phố…) chống lại
những hành vi phá hoại môi trường (phá rừng,
đốt rừng…) để giữ gìn cuộc sống bình yên,
đem lại niềm vui cho người khác
- HS kể chuyện theo bàn.
- HS thi kể trước lớp và nêu ý nghĩa.
- HS khá, giỏi tìm chuyện ngồi SGK kể.
- Trả lời câu hỏi của bạn về nội dung chuyện.
- Lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân kể
hay nhất trong tiết học.


biết mang lại niềm vui, hạnh
phúc cho người khác.

- Từng cặp HS kể cho nhau
nghe câu chuyện của mình.
- HS tiếp nối nhau lên thi kể
câu chuyện.
- HS kể xong, tự nói suy nghĩ
của mình về khơng khí đầm ấm
của gia đình.
- Lớp nhận xét, bình chọn câu
chuyện hay nhất, người kể
chuyện hấp dẫn nhất.

C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV nhận xét giờ học.
- Tuyên dương cá nhân và nhóm kể chuyện tốt.
Liên hệ: GDHS quyền được mang lại liềm vui
hạnh phúc cho người khác
------------------------------------------------Khoa học
BÀI 33: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu
Ơn tập các kiến thức về:
+ KT:Đặc điểm giới tính
+ Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân
+ Tính chất và cơng dụng của một số vật liệu đã học
+TĐ:Ham học hỏi
II. Chuẩn bị
Hình vẽ trong SGK trang 68. Phiếu học tập
III. Các hoạt động

HĐ của GV

HĐ của HS

1. Bài cũ
- Câu hỏi: Nêu đặc điểm sản phẩm từ
tơ sợi tự nhiên, sợi nhân tạo.
- GV nhận xét
2. Bài mới

- 2 HS trình bày
- Lớp nhận xét.


 Hoạt động 1: Trị chơi “Đốn chữ”
- GV chia nhóm, tổ chức trị chơi: “Đốn
chữ”
- GV u cầu mỗi nhóm cử đại diện lên bốc
thăm các câu hỏi trong SGK trang 70, 71 và
nêu nhanh đáp án (trong vòng 10 giây).
Nhóm nào có nhiều câu trả lời đúng là nhóm
thắng cuộc

- Các nhóm tham gia (4 nhóm)
- Lớp nhận xét, bổ sung
+Câu 1: Sự thụ tinh
+Câu 2: Thai nhi
+Câu 3: Dậy thì
+Câu 4: Vị thành niên
+Câu 5: Trưởng thành

+Câu 6: Già
+Câu 7: Sốt rét
- GV nhận xét, tuyên dương.
+Câu 8: Sốt xuất huyết
+Câu 9: Viêm não
+Câu 10: Viêm gan A
- Tuyên dương nhóm thắng
cuộc
 Hoạt động 2: Làm phiếu học tập.
- HS tự làm bài (15 phút)
- Phát phiếu học tập có nội dung là bài - HS trình bày đáp án
tập trang 68 69 SG, yêu cầu HS làm bài
- Lớp nhận xét, bổ sung
Nội dung phiếu học tập
Bài 1: Quan sát 4 tranh SGK (trang 68) và
hoàn thành bảng
Thực
Phịng bệnh
Giải thích
hiện
theo
hình
1
2
3
4
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng nhất cho các
câu hỏi (Bài tập 2 SGK trang 69)
- GV gọi lần lượt một số HS lên nêu
đáp án

- GV nhận xét, kết luận theo bảng sau:


4.Tổng kết – dặn dò
- Xem lại bài
- Chuẩn bị: Ôn tập (tt).
- Nhận xét tiết học
-----------------------------------------------NG:20/12/2017


NG: Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2017
Toán
Tiết 83: GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân, chuyển một số phân số thành số thập phân.
- Giáo dục HS tính cẩn thận nhanh nhẹn biết dùng máy tính để kiểm tra kết quả
khi làm toán
- Lưu ý: HS lớp 5 chỉ được sử dụng máy tính bỏ túi khi GV cho phép.
II. ĐỒ DÙNG DH: Máy tính bỏ túi.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ (3’):
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
HS chuẩn bị máy tính
2. Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài (1’): GV nêu mục tiêu của tiết Giới thiệu máy tính bỏ túi
học.
2.2-Làm quen với máy tính bỏ túi (7’):

- Cho HS quan sát máy tính bỏ túi.
- Máy tính bỏ túi giúp ta làm gì?
+ Giúp ta thực hiện các
phép tính thường dùng như :
+;-;x;:
- Em thấy trên mặt máy tính có những gì?
+ Màn hình, các phím.
- Em thấy ghi gì trên các phím?
- HS trả lời.
- Cho HS ấn phím ON/ C và phím OFF và nói kết
quả quan sát được.
GV : Chúng ta sẽ tìm hiểu dần về các phím khác.
2.2-Thực hiện các phép tính (7’):
- GV ghi phép cộng lên bảng: 25,3 + 7,09
- HS thực hiện theo hướng
- GV đọc cho HS ấn lần lượt các phím, đồng thời dẫn của GV.
quan sát trên màn hình.
- Làm tương tự với 3 phép tính: trừ, nhân, chia.
2.3-Thực hành (18’):
*Bài tập 1: (VBT-102) (6p)
*Bài tập 1
- 1 HS nêu yêu cầu.
952,30; 034,88; 2070,36;
- GV hướng dẫn HS cách làm.
24,708
- Cho HS làm vào vở.
- 4-5 HS nêu kết quả - Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2
*Bài tập 2: ( VBT-102) (6p)
a) 43,75%;

- 1 HS nêu yêu cầu.
b) 60%;
- 1 HS nêu cách làm.
c) 153,75%
- Cho HS làm bài vào vở rồi nêu kết quả bài làm.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3
*Bài tập 3: (VBT-102) (6p)
a) 9,35
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
b) 3 x 6 : 1,6 – 1,9
- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải.


- Mời HS trình bày - Nhận xét, chữa bài.
3-Củng cố, dặn dò (4’):
- GV nhận xét giờ học.
Lắng nghe
- Dặn HS về ôn lại các kiến thức vừa học và
chuẩn bị cho bài sau.
----------------------------------------------Tập đọc
CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.
- Hiểu ý nghĩa của bài ca dao: lao động vấtt vả trên ruộng đồng của người nông
dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người, (Trả lời được các
câu hỏi trong SGK)
- Thuộc lòng 2-3 bài ca dao.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng đọc diễn cảm.
3. Thái độ: GDHS biết quý trọng người nông dân trên đồng ruông.

* GDHS quyền được tự hào về người lao động. Bổn phận yêu quý, biết ơn người
lao động
II. ĐỒ DÙNG DH: Tranh ảnh về cảnh cấy cày.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra: (3’)
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
Đọc bài Ngu Công xã Trịnh Tường.
- Lớp nhận xét, GVnx.
B. Bài mới:
1- GTB: (1')- Dùng tranh minh hoạ.
2-Nội dung:
a. Luyện đọc: (10’)
- 1 HS đọc toàn bài - lớp đọc thầm.
+ Bài 1:Từ đầu đến đắng cay muôn
GV chia 3 bài nhỏ
phần
- 3 HS tiếp nối đọc 3 bài ca dao lần 1
+ Bài 2:Tiếp theo đến tấc vàng bấy
nhiêu
+ Bài 3:Bài cịn lại
Thánh thót, tấc đất, tấc vàng.
- GV ghi từ luyện đọc
3HS đọc từ ngữ khó trong bài.
- 3 HS tiếp nối đọc 3 bài ca dao lần 2
Ơn trời/ mưa nắng phải thì
GV đưa ra câu thơ ngắt nghỉ
Người ta đi cấy lấy cơng,
? Nêu cách ngắt nhịp thơ?

Tơi nay đi cấy/ cịn trơng nhiều
GV dùng kí hiệu ngắt nhịp thơ-3 HS đọc
- 1 HS đọc toàn bài- G nêu giọng đọc, bề.
đọc mẫu
b.Tìm hiểu bài:(12')
1. Sự vất vả, lo lắng của người nông
- 1H đọc bài thơ 1,3 - lớp đọc thầm.
dân khi làm ra hạt gạo:
+ Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất - Vất vả: cày buổi trưa, mồ hôi như
mưa,


vả, lo lắng của người nông dân trong sản - Bưng bát cơm ăn dẻo, thơm một hạtxuất ?
đắng cay muôn phần.
- lo lắng: trông trời, trông đất….mới
* G tiểu kết - H nêu ý bài 1,3.
yên tấm lòng.
2. Tinh thần lạc quan của người
nông dân:
- 1H đọc bài thơ 2 -lớp đọc thầm.
- Công lênh chẳng quản lâu đâu
+ Những câu nào thể hiện tinh thần lạc - Ngày nay nước bạc ngày sau cơm
quan của người nông dân ?
vàng.
+ Tìm những câu ca dao ứng với mỗi
nội dung a, b, c.
*G tiểu kết- H nêu ý bài 2.
* Những câu ca dao nói lên nỗi vất
- 2 H nêu nội dung bài
vả của người nông dân đã mang lại

- G+H nhận xét-chốt lại.
cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi
- 2H đọc lại - lớp đọc thầm.
người.
c. Đọc diễn cảm :(10')
Người ta đi cấy /lấy công.
- GV hướng dẫn HS đọc 3 bài ca dao.
Tôi nay đi cấy/ cịn trơng nhiều bề.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm bài 1.
Trông trời, trông đất ,trông mây ,
- 5 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lịng cả Trơng mưa, trơng nắng, trông ngày,
bài trông đêm.
- H nhận xét- Gnx.
Trông cho/ chân cứng đá mềm,
Trời yên, biển lặng/mới yên tấm
lòng.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- G hệ thống ND bài
- Lắng nghe
- Liên hệ: GDHS quyền được tự hào về
người lao động. Bổn phận yêu quý, biết
ơn người lao động
- Về nhà học thuộc bài - CB bài sau.
- GV nhận xét giờ học
-----------------------------------------NS:21 /12/2017
NG: Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017
Tập làm văn
TIẾT 133 : ÔN LUYỆN VỀ VIẾT ĐƠN
I-MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (Bt1).

- Viết được đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ (hoặc tin học) đúng thể thức, đủ
nội dung cần thiết.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng viết đơn.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
* GDHS có quyền được tham gia ý kiến, trình bày nhu cầu nguyện vọng của bản
thân.
II. CÁC KNSCB


- Ra quyết định, giải quyết vấn đề - Hợp tác làm việc nhóm, hồn thành biên
bản.
III. ĐỒ DÙNG DH: Phô tô mẫu đơn xin học trong SGK/170 (mỗi em một bản)
IV. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Kiểm tra: (3’)
- 2 HS đọc đơn.
Đọc lại Biên bản cụ Ún trốn viện.
- Lớp nhận xét, GV đánh giá.
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài(1')
- GV nêu MĐYC giờ học.
Ôn luyện về viết đơn
2. Thực hành:(34')
Bài 1: (14p)
*Bài tập 1: Hoàn thành đơn xin học (theo
- 1 HS nêu yêu cầu, ND bài tập - mẫu):
lớp đọc thầm.
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- HS làm bài cá nhân - G chấm vở.

Độc lập - từ do - hạnh phúc
- 1H làm bảng lớp.
Xuân Sơn, ngày 18.12.2014
- H+G nhận xét - đánh giá.
ĐƠN XIN HỌC
- G tuyên dương cá nhân viết tốt.
Kính gửi: Thầy hiệu trưởng trường THCS
XS
Tên em là: ………………..
- Nam / nữ
Sinh ngày:…………………
Tại:………………………..
Địa chỉ thường trú:…………………
Đã hoàn thành chương trình tiểu học tại:…
Em làm đơn này xin đề nghị cô ….vào học
lớp 6 của trường. Em hứa ………
Em xin trân trọng cảm ơn
Bài 2: (20p) - 1 HS nêu yêu cầu Ý kiến cha mẹ
Người làm đơn
bài tập - lớp đọc thầm.
Bài tập 2: Hãy viết đơn gửi Ban giám hiệu
- HS làm cá nhân - 2H làm bảng xin được học môn tự chọn về Ngoại ngữ
lớp - G chấm vở - Nhận xét - đánh hoặc Tin học.
giá - 4H đọc bài mình viết
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- G hệ thống nội dung bài.
Liên hệ:Các em có quyền được
tham gia ý kiến, trình bày nhu cầu Lắng nghe
nguyện vọng của bản thân.
- GV nhận xét giờ học.

--------------------------------------------------------Tốn
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số
phần trăm.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng giải toán.


3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận .
II. ĐỒ DÙNG DH: Máy tính bỏ túi
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
1. Kiểm tra bài cũ (5’):
- Cho HS tính bằng máy tính các phép tính:
53,408 + 67,52
108,73 – 95,678
485,3 x 6,72
77,5 : 2,5
2. Bài mới:
2.1-GTB (1’): GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2- HD sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán
về tỉ số phần trăm (12’):
a) VD1: Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40.
- Cho HS nêu cách tính theo quy tắc:
+ Tìm thương của 7 và 40.
+ Nhân thương đó với 100
- GV HD: Bước thứ nhất có thể sử dụng máy
tính bỏ túi. Sau đó cho HS tính và suy ra kết
quả.
b) VD 2: Tính 34% của 56

- Mời 1 HS nêu cách tính
- Cho HS tính theo nhóm 4.
- HS nêu kết quả, GV ghi bảng. Sau đó nói: ta
có thể thay thế 34 : 100 bằng 34%. Do đó ta có
thể ấn phím như nêu trong SGK.
c) VD 3: Tìm một số biết 65% của nó bằng 78.
- Mời 1 HS nêu cách tính.
- GV gợi ý cách ấn các phím để tính.
- Cho HS tính và nêu kết quả.
- GV ghi bảng.
2.3-Thực hành (18’):
*Bài tập 1: (6p) - 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho từng cặp HS thực hành, một em bấm
máy tính , một em ghi vào nháp. Sau đó đổi lại
để kiểm tra kết quả.
- Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2 : (6p) - 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho từng cặp HS thực hành, một em bấm
máy tính , một em ghi vào nháp. Sau đó đổi lại
để kiểm tra kết quả.
- Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3 : (6p) - 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài.
- Nhận xét, chữa bài.

HĐ của HS
- HS thực hiện tính trên máy
tính.


- 3 HS nêu cách tính.
- HS sử dụng máy tính để tính
theo sự hướng dẫn của GV.
- HS nêu: 56 x 34 : 100
- HS thực hiện bằng máy tính
theo nhóm 4.

- HS nêu: 78 : 65 x 100
- HS thực hiện bằng máy tính
theo nhóm 2.
*Bài tập 1:
99,19%; 99,19%.

*Bài tập 2:
65; 61,75; 58,5.

*Bài tập 3:
Bài giải
a) Số tiền cần gửi là:
20000 : 0,5 x 100 = 4000000 (đồng)

b) Số tiền cần gửi là:


A A
40000 : 0,5 x 100 = 8000000 (đồng)

Đápsố:a)4000000 đồng.
3-Củng cố, dặn dò (4’)

b)8000000 đồng
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn lại các kiến thức vừa học và Lắng nghe
chuẩn bị cho bài sau.
----------------------------------------------NS: 21/12/2017
NG: Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2017
Tốn
Tiết 85: HÌNH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp học sinh biết:
- Đặc điểm của hìng tam giác có: 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.
- Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).
- Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác.
2. Kĩ năng: HS nhận biết hình chính xác.
3. Thái độ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng nhóm, bảng phụ, bộ đồ dùng học Toán.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1- Kiểm tra bài cũ (5’)
- Y/cầu HS vẽ 1 hình tam giác trên - HS vẽ hình tam giác.
bảng con.
A

B
Hình tam giác

C

2- Bài mới

2.1-GTB (1’): GV nêu MT của tiết
học.
2.2-GT đặc điểm của hình tam giác
(4’):
- HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.
- Cho HS q.sát hình tam gác ABC:
A
+ Em hãy chỉ ba cạnh của hình tam
giác ?
+ Em hãy chỉ ba đỉnh của hình tam
giác ?
C
B
+ Em hãy chỉ ba góc của hình tam
giác ?
2.3-GT ba dạng hình tam giác (theo
góc) (4’):
- GV vẽ 3 dạng hình tam giác lên
bảng.
- Cho HS nhận xét góc của các tam
giác để đi đến thống nhất có 3 dạng + Hình tam giác có 3 góc nhọn
+ Hình tam giác có một góc vng và


hình tam giác.

2.4-Giới thiệu đáy và đường cao
(tương ứng) (4’):
- GV GT hình tam giác ABC, nêu tên
đáy BC và đường cao AH.


2 góc nhọn (tam giác vng)
+ Hình tam giác có một góc tù và 2
góc nhọn.
A

B

H

C

+ BC là đáy, AH là đường cao ứng với
- Độ dài từ đỉnh vng góc với đáy đáy BC. Độ dài AH là chiều cao.
tương ứng gọi là gì?
- HS dùng e ke để nhận biết.
- Cho HS nhận biết đường cao của
các dạng hình tam giác khác.
Bài 1:
2.4-Luyện tập (18’):
- Hình tam giác có 1 góc tù, 2 góc
*Bài tập 1: (9p)
nhọn.
- 1 HS nêu u cầu.
- Hình tam giác có 1 góc vng, 2 góc
- GV hướng dẫn mẫu.
nhọn.
- Cho HS làm bài vào vở rồi nêu kết
quả của bài làm - Nhận xét, chữa bài. Bài 2:
*Bài tập 2: (9p)

- 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên Lắng nghe
bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài.
3-Củng cố, dặn dò (4’):
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn lại các kiến thức vừa
học và chuẩn bị cho bài sau.
---------------------------------------------------Tập làm văn:
TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I. MỤC TIÊU. Giúp HS:
1. Kiến thức: HS biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình
tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày).
- Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết văn.
3. Thái độ: HS yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ chép lỗi sửa chung.
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Kiểm tra: (3’)
- 2 HS đọc đơn.
Đọc Đơn xin học môn tự chọn.
- Lớp và GV nhận xét - đánh giá.
B. Bài mới:
Trả bài văn tả người


1- GTB: (1')- GV nêu MT giờ học
2- Nội dung:(34')

- 1H đọc lại đề bài - lớp đọc thầm.
- 1H nhắc lại Cấu tạo của bài văn
tả người.
- GV nhận xét chung bài viết.

* Nhận xét chung kết quả bài làm của lớp.
...................................................................
....................................................................
...................................................................
...................................................................
....................................................................
...................................................................
* Nhược điểm:
...................................................................
....................................................................
...................................................................

- GV thông báo kết quả bài làm.
a) Lỗi chính tả.
b.- Hướng dẫn HS chữa bài: ( 23’)
- GV trả bài cho từng HS .
b) Lỗi dùng từ, đặt câu:
( Dùng bảng phụ).
- HS lần lượt chữa lỗi.
c) Tìm hiểu đoạn, bài văn hay:
- Lớp trao đổi, chữa chung.
- GV hướng dẫn HS chữa từng lỗi d) Viết lại đoạn văn:
trong bài
+ Đọc lời phê của thầy cơ.
+ Đổi bài rà sốt lỗi.

- GV quan sát, giúp đỡ HS
- G đọc bài văn hay (Quỳnh, Liên).
- H chỉ ra ưu, nhược của bài văn.
- HS tự chọn 1 đoạn trong bài để
viết lại cho hay hơn.
-2H đọc bài mình viết- Nhận xét.
Lắng nghe
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- G hệ thống nội dung bài.
- GV nh.xét giờ học- CB bài sau.
---------------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×