Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

líp 2 líp 2 chñ ®ò møc ®é cçn ®¹t ghi chó i sè 1 c¸c sè trong ph¹m vi 1000 1 biõt ®õm tõ 1 ®õn 1000 2 biõt ®õm thªm mét sè ®¬n vþ trong tr­êng hîp ®¬n gi¶n 1 vý dô sè 111 112 114 116 117 120 2 v

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.68 KB, 10 trang )

lớp 2

Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú
I. Số
1. Các số 1) BiÕt ®Õm tõ 1 ®Õn 1000 1) VÝ dơ. Sè ?
111 112 ... 114 ... 116 117 ... ... 120
trong phạm 2) Biết đếm thêm một số 2) Ví dụ. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
vi 1000
đơn vị trong trờng hợp đơn
a) 198 ; 199 ; 200 ; ... ; ...
gi¶n.
b) 84 ; 86 ; 88 ; ... ; ...
c) 510 ; 520 ; 530 ; ... ; ....
3) Biết đọc, viết các số 3) Ví dụ. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :
đến 1000
Đọc số
Viết số
Sáu trăm hai mơi ba

...........................

.....................................................................
315
Hai trăm mời
...........................
4) Biết xác ®Þnh sè liỊn tr- 4) VÝ dơ. ViÕt sè liỊn tríc, liỊn sau cđa sè cho tríc :
íc, sè liỊn sau cđa mét sè
cho tríc
Sè liỊn tríc


Sè ®· cho
Sè liỊn sau
...............................
625
............................
...............................
399
............................
................................
800
.............................
5) Nhận biết đợc giá trị 5) Ví dụ. Nhận ra đợc trong số 847 có 8 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.
theo vị trí của các chữ số
trong mét sè.
6) BiÕt ph©n tÝch sè cã ba 6) VÝ dơ. 653 = 600 + 50 + 3 hc: 700 + 10 + 4 = 714
chữ số thành tổng của số
trăm, số chục, số đơn vị
và ngợc lại
7) Biết sử dụng cấu tạo 7) Ví dụ. 254 > 189 vì ở số trăm có 2 > 1.


Chủ đề

2.
Phép
cộng

phép
trừ
các số có

đến ba chữ
số

Mức độ cần đạt
Ghi chú
thập phân của số và giá trị
254 < 261 vì số trăm cùng là 2, ở số chục có 5 < 6.
theo vị trí của các chữ số
254 > 251 vì số trăm cùng là 2, số chục cùng là 5, ở số đơn vị có
trong một số để so sánh 4 > 1.
các số có đến ba chữ số.
8) Biết xác định số bé 8) Ví dụ. a) Khoanh vào sè bÐ nhÊt :
nhÊt (hc lín nhÊt) trong
395 ;
695 ;
357;
385.
mét nhóm các số cho trớc.
b) Khoanh vào số lớn nhất :
395;
695;
357;
385.
9) Biết sắp xếp các số có 9) Ví dụ. Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự:
đến ba chữ số theo thứ tự
a) Từ bé đến lớn.
từ bé đến lớn hoặc ngợc
b) Từ lớn đến bé.
lại (nhiều nhất là 4 số).
1) Thuộc bảng cộng, trừ 1) Ví dô. TÝnh nhÈm: 8 + 8 = ............. ;

12 - 4 = ...............
trong ph¹m vi 20.
9 + 4 = ............ ;
11 - 6 = ................
- BiÕt céng, trõ nhÈm 2) VÝ dô1. TÝnh nhÈm: 300 + 200 = ..........;
100 + 800 = ..........
trong ph¹m vi 20 ;
500 - 200 = ...........;
900 - 800 = ..........
2) - BiÕt céng, trõ nhÈm
VÝ dô 2. TÝnh nhÈm: 423 + 4 = ........... ;
527 - 3 = ..............
các số tròn trăm ;
423 + 10 = .........;
527 - 10 = .............
- BiÕt céng, trõ nhÈm
423 + 200 = ..........;
527 - 200 = ...........
sè cã ba chữ số với số có
một chữ số hoặc với số
tròn chục hoặc với số tròn
trăm (không nhớ).
3) Biết đặt tính và tính 3) Ví dụ. Đặt tính rồi tính:
cộng, trừ (cã nhí) trong
38 + 47
;
41 - 25
;
29 + 6
;

71 - 9
phạm vi 100.
4) Biết đặt tính và tính 4) Ví dụ. Đặt tính rồi tính:


Chủ đề

Mức độ cần đạt
Ghi chú
cộng, trừ (không nhớ) các
345 + 422 ;
674 - 353
số có đến ba chữ số.
5) Biết tính giá trị của các 5) Ví dụ. Tính:
biểu thức số có không quá
a) 35 + 10 + 2 = ..........
hai dÊu phÐp tÝnh céng,
b) 42 - 12 - 8 = ............
trừ (trờng hợp đơn giản,
c) 36 + 12 - 28 = ...........
chủ yếu với các số có
không quá hai chữ số)
không có nhớ.
6) Biết tìm x trong các bài 6) Ví dụ. Tìm x:
tập dạng:
a) x + 5 = 15 ;
b) x - 8 = 12 ;
x + a = b; a + x = b
x - a = b; a - x = b
(víi a, b lµ các số có

không quá hai chữ số)
bằng sử dụng mối quan
hệ giữa thành phần và kết
quả của phép tính.

c) 35 - x = 12.

3.
Phép 1) Thuộc bảng nhân và 1) Ví dụ. Nêu đúng kết quả phép nhân, phép chia trong bảng đà học.
nhân
và bảng chia 2, 3, 4, 5.
2) VÝ dơ1. TÝnh nhÈm:
phÐp chia
2) BiÕt nh©n, chia nhÈm
a) 2  7 = ...........;
3  6 = ...........
trong c¸c trêng hỵp sau:
4  8 = ...........;
5  9 = ...........
- Các phép nhân, chia
trong phạm vi các bảng
tính đà học (bảng nhân,


Chủ đề

Mức độ cần đạt
chia 2, 3, 4, 5).

Ghi chú

b) 14 : 2 = ............ ;
32 : 4 = ............ ;
VÝ dô 2. TÝnh nhÈm:
40  2 = ..............
80 : 2 = ...............

18 : 3 = .............
45 : 5 = .............

- Nhân, chia số tròn chục,
tròn trăm với (cho) số cã
200  3 = ..............
mét ch÷ sè (trong trêng
600 : 3 = ..............
hợp đơn giản)
3) Biết tính giá trị các biĨu 3) VÝ dơ. TÝnh: 5  4 + 9 = ...............
thức có không quá hai dấu
15 : 3 + 2 = ................
phÐp tÝnh (trong ®ã cã mét
4  3 - 7 = ................
dấu nhân hoặc chia; nhân,
20 : 4 - 3 = ................
chia trong phạm vi các
bảng tính đà học).
4) Biết tìm x trong các bài 4) Ví dụ. Tìm x:
tập dạng:
a) x 3 = 12 ;
b) x : 3 = 5.
x  a = b; a  x = b; x :
a=b

(với a, b là các số bé và
phép tính để tìm x là nhân
hoặc chia trong phạm vi
các bảng tính đà học).


Chủ đề
Mức độ cần đạt
4. Giới thiệu 1) Nhận biết (bằng hình
các
phần ảnh trực quan), biết đọc,
bằng nhau
1
1
1
1
viết:
;
;
;
của đơn vị
2
3
4
5

Ghi chú
1) Ví dụ.

.

Đọc: một phần bốn (một phần t).
Viết:

1
.
4

2) Biết thực hành chia một
1
2) Ví dụ. a) Tô màu
số ô vuông:
3
nhóm đồ vật thành 2, 3, 4,
5 phần bằng nhau.
b) Khoanh vào một phần ba số ngôi sao:

II. Đại lợng và đo đại lợng
1. Độ dài
1) Biết đề-xi-mét (dm), 1) Vận dụng trong khi làm các bài tập.
mét (m), mi-li-mét (mm), Ví dụ. a)
2m = dm
b) >
ki-lô-mét (km) là các đơn
Số ? 3dm = cm
<
vị đo độ dài.
1m = cm
=
- Ghi nhớ đợc: 1m =
10dm, 1dm = 10cm, 1cm


?

1dm ... 9cm
90cm ... 1m
100cm ... 1m


Chủ đề

Mức độ cần đạt
= 10mm, 1m = 100cm, 1m
= 1000mm, 1km = 1000m.

Ghi chó

2) BiÕt sư dơng thíc th¼ng 2) Ví dụ. Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi điền số thích hợp vào ô trống:
có vạch chia thành từng
cm
B
cm
xăng-ti-mét để đo độ dài.
C
A

2. Khối lợng

3) Biết ớc lợng độ dài 3) Ví dụ. Điền cm hoặc m vào chỗ chấm:
trong một số trờng hợp
a) Độ dài mép bảng đen ở lớp khoảng 3 .............

đơn giản.
b) Bút chì dài khoảng 19 ................
c) Cột nhà cao khoảng 4 ................
d) Gang tay của em dài khoảng 15 ................
1) Biết ki-lô-gam (kg) là 1) và 2) Ví dụ.
đơn vị đo khối lợng.
2) Biết sử dụng một số
a)
b)
loại cân thông dụng để
thực hành đo khối lợng.

Quả da cân nặng
mấy ki-lô-gam?
c)

Gói đờng cân nặng
mấy ki-l«-gam?


Chủ đề

Mức độ cần đạt

Ghi chú
Bạn Hồng cân nặng
bao nhiêu ki-lô-gam?

3. Dung tích


4. Thời gian

1) Biết lít (l) là đơn vị đo
dung tích.
2) Biết sử dụng chai 1 lít
hoặc ca 1 lít để thực hành
đo dung tích.
1) Biết một ngày cã 24 giê;
mét giê cã 60 phót.
2) BiÕt xem ®ång hå khi
kim phót chØ vµo sè 12, sè 2) VÝ dơ. §ång hå chØ mÊy giê ?
3, sè 6.

3) BiÕt xem lịch để xác 3) Ví dụ. Đây là tờ lịch tháng 10 :
định số ngày trong


Chủ đề

Mức độ cần đạt
tháng nào đó và xác định
một ngày nào đó là thứ
mấy (trong tuần lễ).

Ghi chú
5
12
19
26
Thứ ba

6
13
20
27
Thứ t
7
14
21
28
Thứ năm
1
8
15
22
29
Thứ sáu
2
9
16
23
30
Thứ bảy
3
10
17
24
31
Chủ nhật
4
11

18
25
Xem lịch rồi viết vào chỗ chấm:
a) Tháng 10 có ................. ngày.
b) Ngày 5 tháng 10 là thứ hai. Ngày 6 tháng 10 là thứ ........... Ngày
4 tháng 10 là ngày .......................
c) Tuần này, thứ bảy là ngày 10 tháng 10. Tuần sau, thứ bảy là
ngày ..... ...............
5. Tiền Việt 1) Nhận biết các đồng tiền 2) VÝ dơ.
Nam
ViƯt Nam: tê 100 ®ång, tê
a) 100 ®ång + 400 ®ång =
®ång
200 ®ång, tê 500 ®ång, tê

? b) 1000 đồng = 500 đồng +
đồng
1000 đồng.
2) Qua thực hành sử dụng
tiền biết đợc mối quan hệ
giữa các đồng tiền trên
(đổi tiền trong trờng hợp
đơn giản).

Thứ hai

c) 500 đồng =

III. hình học
1. Hình tứ Nhận dạng đợc và gọi

Ví dụ.
giác,
hình đúng tên hình tứ giác, hình - Đờng thẳng AB:
chữ nhật, đ- chữ nhật, đờng thẳng, đ-

đồng + 200 đồng + 200 ®ång

A

B
B

D


Chủ đề
Mức độ cần đạt
ờng thẳng, ờng gấp khúc.
đờng
gấp
khúc

Ghi chú
- Đờng gấp khúc ABCD:

A
C

- Hình tứ giác ABCD:


- Hình chữ nhật MNPQ:

N

M
2. Độ dài đ- Biết tính độ dài đờng gấp
Ví dụ. Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD.
ờng
gấp khúc khi cho sẵn độ dài (Độ dài đờng gấp khúc ABCD là: 3 + 2 + 4 = 9(cm))
khúc
mỗi đoạn thẳng của nó.
B

P
Q

D

A
C
Biết tính chu vi hình tam
Ví dụ. a) Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài ba cạnh:
giác, hình tứ giác khi cho AB = 5cm, BC = 4cm, CA = 6cm.
sẵn độ dài mỗi cạnh của
(Chu vi hình tam giác ABC là: 5 + 4 + 6 = 15(cm))
nó.
b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD biết độ dài bốn cạnh: AB = 5cm,
BC = 4cm, CD = 6cm, DA = 3cm.
(Chu vi h×nh tø giác ABCD là: 5 + 4 + 6 + 3 = 18(cm))
iv. giải bài 1) Biết giải và trình bày bµi 1) VÝ dơ. a) Líp 2A cã 20 häc sinh trai và 16 học sinh gái. Hỏi lớp 2A

toán có lời giải các bài toán giải bằng có tất cả bao nhiêu bạn học sinh ?
văn
một bớc tính về cộng, trừ,
b) Một mảnh vải dài 9dm. Ngời ta đà lấy 5dm vải để may túi. Hỏi
3. Chu vi
hình
tam
giác, hình tø
gi¸c


Chủ đề

Mức độ cần đạt
Ghi chú
trong đó có các bài toán mảnh vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
c) Hoà có 12 nhÃn vở. Bình có nhiều hơn Hoà 3 cái. Hỏi Bình có bao
về nhiều hơn, ít hơn
một số đơn vị; các bài nhiêu nhÃn vở ?
toán có nội dung hình học.
d) Mai gấp đợc 10 cái thuyền. Hoa gấp đợc ít hơn Mai 2 cái thuyền.
Hỏi Hoa gấp đợc mấy cái thuyền ?
2) Biết giải và trình bày bài 2) Ví dụ. a) Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm bao
giải các bài toán
giải nhiêu ngày ?
bằng một bớc tính về
b) Có 15kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam
nhân, chia; chủ yếu là các gạo?
bài toán tìm tích của hai
c) Có 25 lít dầu rót vào các can, mỗi can 5 lít. Hỏi có mấy can dầu ?

số trong phạm vi các bảng
nhân 2, 3, 4, 5, và các bài
toán về chia thành phần
bằng nhau, chia theo
nhóm trong phạm vi các
bảng chia 2, 3, 4, 5.



×